八種粥 ( 八bát 種chủng 粥chúc )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (飲食)佛在迦尸國竹園,與諸比丘安居時,居士等作種種之粥施佛與僧。故有八種之名:一酥粥。以牛馬等之酥,和米粟煮為粥也。二油粥。以荏酥麻等之油,和米粟煮為粥也。三胡麻粥,取胡麻之子和米粟煮為粥也。四乳粥,以牛馬等之乳和米粟煮為粥也。五小豆粥,以綠豆赤豆等和米粟煮為粥也。六摩沙豆粥,摩沙豆疑即大豆,蓋梵語摩訶,華言大。今言摩沙者,乃梵音遠近不同。以此豆和米粟煮為粥也(摩沙Māṣa譯荳顆)。七麻子粥。以黃麻子和米粟煮為粥也。八薄粥,或用米或用粟煮為稀粥也。十誦律二十六。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 飲ẩm 食thực ) 佛Phật 在tại 迦Ca 尸Thi 國Quốc 竹trúc 園viên 與dữ 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 安an 居cư 時thời 居cư 士sĩ 等đẳng 。 作tác 種chủng 種chủng 之chi 粥chúc 施thí 佛Phật 與dữ 僧Tăng 。 故cố 有hữu 八bát 種chủng 之chi 名danh : 一nhất 酥tô 粥chúc 。 以dĩ 牛ngưu 馬mã 等đẳng 之chi 酥tô , 和hòa 米mễ 粟túc 煮chử 為vi 粥chúc 也dã 。 二nhị 油du 粥chúc 。 以dĩ 荏nhẫm 酥tô 麻ma 等đẳng 之chi 油du , 和hòa 米mễ 粟túc 煮chử 為vi 粥chúc 也dã 。 三tam 胡hồ 麻ma 粥chúc , 取thủ 胡hồ 麻ma 之chi 子tử 和hòa 米mễ 粟túc 煮chử 為vi 粥chúc 也dã 。 四tứ 乳nhũ 粥chúc , 以dĩ 牛ngưu 馬mã 等đẳng 之chi 乳nhũ 和hòa 米mễ 粟túc 煮chử 為vi 粥chúc 也dã 。 五ngũ 小tiểu 豆đậu 粥chúc , 以dĩ 綠lục 豆đậu 赤xích 豆đậu 等đẳng 和hòa 米mễ 粟túc 煮chử 為vi 粥chúc 也dã 。 六lục 摩ma 沙sa 豆đậu 粥chúc , 摩ma 沙sa 豆đậu 疑nghi 即tức 大đại 豆đậu , 蓋cái 梵Phạn 語ngữ 摩ma 訶ha , 華hoa 言ngôn 大đại 。 今kim 言ngôn 摩ma 沙sa 者giả , 乃nãi 梵Phạm 音âm 遠viễn 近cận 不bất 同đồng 。 以dĩ 此thử 豆đậu 和hòa 米mễ 粟túc 煮chử 為vi 粥chúc 也dã ( 摩ma 沙sa Mā ṣ a 譯dịch 荳 顆khỏa ) 。 七thất 麻ma 子tử 粥chúc 。 以dĩ 黃hoàng 麻ma 子tử 和hòa 米mễ 粟túc 煮chử 為vi 粥chúc 也dã 。 八bát 薄bạc 粥chúc , 或hoặc 用dụng 米mễ 或hoặc 用dụng 粟túc 煮chử 為vi 稀 粥chúc 也dã 。 十thập 誦tụng 律luật 二nhị 十thập 六lục 。