八種更藥 ( 八bát 種chủng 更cánh 藥dược )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (名數)百一羯磨五曰:「言更藥者,謂八種漿:一招者漿Coca(酢似梅狀如皂莢),二毛者漿Moca(即熟芭蕉實是),三孤落迦漿Kurakā(其果狀似酸棗),四阿說他子漿Aśvattha(菩提樹子是),五烏曇跋羅漿Udumbara(其果大如李子),六鉢嚕灑漿Parūṣa(其果狀如蘡薁子),七蔑栗墜漿Mṛdvikā(是蒲桃果),八渴樹羅漿Kharjura(形如小棗)。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 名danh 數số ) 百bách 一nhất 羯yết 磨ma 五ngũ 曰viết : 「 言ngôn 更cánh 藥dược 者giả , 謂vị 八bát 種chủng 漿tương : 一nhất 招chiêu 者giả 漿tương Coca ( 酢tạc 似tự 梅mai 狀trạng 如như 皂tạo 莢 ) , 二nhị 毛mao 者giả 漿tương Moca ( 即tức 熟thục 芭ba 蕉tiêu 實thật 是thị ) , 三tam 孤cô 落lạc 迦ca 漿tương Kurakā ( 其kỳ 果quả 狀trạng 似tự 酸toan 棗táo ) , 四tứ 阿a 說thuyết 他tha 子tử 漿tương Aśvattha ( 菩Bồ 提Đề 樹thụ 子tử 是thị ) , 五ngũ 烏ô 曇đàm 跋bạt 羅la 漿tương Udumbara ( 其kỳ 果quả 大đại 如như 李 子tử ) , 六lục 鉢bát 嚕rô 灑sái 漿tương Parū ṣ a ( 其kỳ 果quả 狀trạng 如như 蘡 薁 子tử ) , 七thất 蔑miệt 栗lật 墜trụy 漿tương M ṛ dvikā ( 是thị 蒲bồ 桃đào 果quả ) , 八bát 渴khát 樹thụ 羅la 漿tương Kharjura ( 形hình 如như 小tiểu 棗táo ) 。 」 。