缽支 ( 缽bát 支chi )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (物名)又曰鉢枝,鉢鈘、鉢搘。支鉢之臺也。四分律四十三曰:「鉢若不正,應作鉢支。」五分律二十六曰:「比丘以鉢盛食,著地翻之。佛言:聽作鉢支,用銅鐵牙角瓦石竹木,除漆樹。」十誦律六十一曰:「鉢枝法。」僧祇律二十八曰:「鉢鈘。」傳燈錄道禪師章曰:「鉢搘。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 物vật 名danh ) 又hựu 曰viết 鉢bát 枝chi , 鉢bát 鈘 、 鉢bát 搘chi 。 支chi 鉢bát 之chi 臺đài 也dã 。 四tứ 分phần 律luật 四tứ 十thập 三tam 曰viết : 「 鉢bát 若nhược 不bất 正chánh , 應ưng/ứng 作tác 鉢bát 支chi 。 」 五ngũ 分phần 律luật 二nhị 十thập 六lục 曰viết 比Bỉ 丘Khâu 。 以dĩ 鉢bát 盛thịnh 食thực , 著trước 地địa 翻phiên 之chi 。 佛Phật 言ngôn : 聽thính 作tác 鉢bát 支chi , 用dụng 銅đồng 鐵thiết 牙nha 角giác 瓦ngõa 石thạch 竹trúc 木mộc , 除trừ 漆tất 樹thụ 。 」 十thập 誦tụng 律luật 六lục 十thập 一nhất 曰viết : 「 鉢bát 枝chi 法pháp 。 」 僧Tăng 祇kỳ 律luật 二nhị 十thập 八bát 曰viết : 「 鉢bát 鈘 。 」 傳truyền 燈đăng 錄lục 道đạo 禪thiền 師sư 章chương 曰viết : 「 鉢bát 搘chi 。 」 。