八部般若 ( 八bát 部bộ 般Bát 若Nhã )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (名數)又以八部總該般若。金剛仙論一曰:「有感應應世,故說八部般若。以十種義,釋對治十。其第一部十萬偈(大品是),第二部二萬五千偈(放光是),第三部一萬八千偈(光讚是),第四部八千偈(道行是),第五部四千偈(小品是),第六部二千五百偈(天王問是),第七部六百偈(文殊是),第八部三百偈(金剛般若)。」如經本所見,閱藏知津所云之大品,放光,光讚,其文雖有具異,然為同一經本,以之配於三部,非也。故天台之金剛疏及嘉祥之仁王經疏,皆以為八部中第一第二之經本未渡,取第三之光讚亦名之曰大放光。是為第三部。又八部中第四之道行與第五之小品為同本異譯。大般若之第四分也。故嘉祥名第四分為小品或道行云。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 名danh 數số ) 又hựu 以dĩ 八bát 部bộ 總tổng 該cai 般Bát 若Nhã 。 金kim 剛cang 仙tiên 論luận 一nhất 曰viết : 「 有hữu 感cảm 應ứng 應ưng/ứng 世thế , 故cố 說thuyết 八bát 部bộ 般Bát 若Nhã 。 以dĩ 十thập 種chủng 義nghĩa , 釋thích 對đối 治trị 十thập 。 其kỳ 第đệ 一nhất 部bộ 十thập 萬vạn 偈kệ ( 大đại 品phẩm 是thị ) , 第đệ 二nhị 部bộ 二nhị 萬vạn 五ngũ 千thiên 。 偈kệ ( 放phóng 光quang 是thị ) , 第đệ 三tam 部bộ 一nhất 萬vạn 八bát 千thiên 。 偈kệ ( 光quang 讚tán 是thị ) , 第đệ 四tứ 部bộ 八bát 千thiên 偈kệ ( 道Đạo 行hạnh 是thị ) , 第đệ 五ngũ 部bộ 四tứ 千thiên 偈kệ ( 小tiểu 品phẩm 是thị ) , 第đệ 六lục 部bộ 二nhị 千thiên 五ngũ 百bách 偈kệ ( 天thiên 王vương 問vấn 是thị ) , 第đệ 七thất 部bộ 六lục 百bách 偈kệ ( 文Văn 殊Thù 是thị ) , 第đệ 八bát 部bộ 三tam 百bách 偈kệ ( 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã ) 。 」 如như 經kinh 本bổn 所sở 見kiến , 閱duyệt 藏tạng 知tri 津tân 所sở 云vân 之chi 大đại 品phẩm , 放phóng 光quang , 光quang 讚tán , 其kỳ 文văn 雖tuy 有hữu 具cụ 異dị , 然nhiên 為vi 同đồng 一nhất 經kinh 本bổn , 以dĩ 之chi 配phối 於ư 三tam 部bộ , 非phi 也dã 。 故cố 天thiên 台thai 之chi 金kim 剛cang 疏sớ 及cập 嘉gia 祥tường 之chi 仁nhân 王vương 經kinh 疏sớ , 皆giai 以dĩ 為vi 八bát 部bộ 中trung 第đệ 一nhất 第đệ 二nhị 之chi 經kinh 本bổn 未vị 渡độ , 取thủ 第đệ 三tam 之chi 光quang 讚tán 亦diệc 名danh 之chi 曰viết 大đại 放phóng 光quang 。 是thị 為vi 第đệ 三tam 部bộ 。 又hựu 八bát 部bộ 中trung 第đệ 四tứ 之chi 道Đạo 行hạnh 與dữ 第đệ 五ngũ 之chi 小tiểu 品phẩm 為vi 同đồng 本bổn 異dị 譯dịch 。 大đại 般Bát 若Nhã 之chi 第đệ 四tứ 分phần 也dã 。 故cố 嘉gia 祥tường 名danh 第đệ 四tứ 分phân 為vi 小tiểu 品phẩm 或hoặc 道Đạo 行hạnh 云vân 。