八不淨 ( 八bát 不bất 淨tịnh )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (名數)比丘有不可畜積之八種不淨物諸師之解不一。涅槃經六曰:「八種不淨之物。」同疏六曰:「八不淨者:畜金、銀、奴、婢、牛羊、倉庫、販賣、耕種,自作食不受而啖,汙道汙威儀,損妨處多,故名不淨。」佛祖統紀四曰:「案律云:八不淨者:一田園、二種植、三穀帛、四畜人僕、五養禽獸、六錢寶、七褥釜、八象金飾床及諸重物。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 名danh 數số ) 比Bỉ 丘Khâu 有hữu 不bất 可khả 畜súc 積tích 之chi 八bát 種chủng 不bất 淨tịnh 物vật 諸chư 師sư 之chi 解giải 不bất 一nhất 。 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 六lục 曰viết : 「 八bát 種chủng 。 不bất 淨tịnh 之chi 物vật 。 」 同đồng 疏sớ 六lục 曰viết : 「 八bát 不bất 淨tịnh 者giả 。 畜súc 金kim 、 銀ngân 奴nô 婢tỳ 牛ngưu 羊dương 。 倉thương 庫khố 、 販phán 賣mại 耕canh 種chúng 。 自tự 作tác 食thực 不bất 受thọ 而nhi 啖đạm , 汙ô 道đạo 汙ô 威uy 儀nghi , 損tổn 妨phương 處xứ 多đa , 故cố 名danh 不bất 淨tịnh 。 」 佛Phật 祖tổ 統thống 紀kỷ 四tứ 曰viết : 「 案án 律luật 云vân : 八bát 不bất 淨tịnh 者giả 。 一nhất 田điền 園viên 二nhị 種chủng 植thực 、 三tam 穀cốc 帛bạch 、 四tứ 畜súc 人nhân 僕bộc 、 五ngũ 養dưỡng 禽cầm 獸thú 、 六lục 錢tiền 寶bảo 、 七thất 褥nhục 釜phủ 、 八bát 象tượng 金kim 飾sức 床sàng 及cập 諸chư 重trọng 物vật 。 」 。