缽印 ( 缽bát 印ấn )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (印相)仰兩手掌,其頭指已下四指頭,左右各捻,左右大指,各著於其頭指側。飯食供養印與地神印,佛部三昧耶印,地藏菩薩之印,共為此鉢印也。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 印ấn 相tướng ) 仰ngưỡng 兩lưỡng 手thủ 掌chưởng , 其kỳ 頭đầu 指chỉ 已dĩ 下hạ 四tứ 指chỉ 頭đầu , 左tả 右hữu 各các 捻nẫm , 左tả 右hữu 大đại 指chỉ , 各các 著trước 於ư 其kỳ 頭đầu 指chỉ 側trắc 。 飯phạn 食thực 供cúng 養dường 印ấn 與dữ 地địa 神thần 印ấn , 佛Phật 部bộ 三tam 昧muội 耶da 印ấn 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 之chi 印ấn , 共cộng 為vi 此thử 鉢bát 印ấn 也dã 。