bảo xa

Phật Quang Đại Từ Điển

Còn gọi là Bảo thừa. Chỉ cỗ xe lớn do trâu trắng kéo, được trang sức bằng các thứ báu, thí dụ pháp Nhất thừa. Trong kinh Pháp hoa phẩm Thí dụ có chép thí dụ Hỏa trạch tam xa (nhà lửa ba xe) mà các tông Thiên thai và Hoa nghiêm, ngoài ba xe, lấy xe trâu trắng lớn thí dụ Nhất Phật thừa. [X. kinh Trường a hàm Q.2; kinh Đại bảo tích Q.66]. (xt. Tam Xa Tứ Xa).