胞胎 ( 胞bào 胎thai )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜語)四生中之胎生者。謂受生於母胎中也。觀無量壽經曰:「不處胞胎,常遊諸佛淨妙國土。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 語ngữ ) 四tứ 生sanh 中trung 之chi 胎thai 生sanh 者giả 。 謂vị 受thọ 生sanh 於ư 母mẫu 胎thai 中trung 也dã 。 觀quán 無vô 量lượng 壽thọ 經kinh 曰viết 不bất 處xử 胞bào 胎thai 。 常thường 遊du 諸chư 佛Phật 。 淨tịnh 妙diệu 國quốc 土độ 。 」 。