胞胎經 ( 胞bào 胎thai 經kinh )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (經名)一卷,西晉竺法護譯。說入胎之因緣及胎中三十八個七日生長之相貌,出胎七日後所生八萬尸蟲之名字,末說五陰皆無常苦無我我所。即大寶積經第十三佛為阿難說人處胎會之異譯。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 經kinh 名danh ) 一nhất 卷quyển , 西tây 晉tấn 竺trúc 法pháp 護hộ 譯dịch 。 說thuyết 入nhập 胎thai 之chi 因nhân 緣duyên 及cập 胎thai 中trung 三tam 十thập 八bát 個cá 七thất 日nhật 生sanh 長trưởng 之chi 相tướng 貌mạo , 出xuất 胎thai 七thất 日nhật 後hậu 所sở 生sanh 八bát 萬vạn 尸thi 蟲trùng 之chi 名danh 字tự , 末mạt 說thuyết 五ngũ 陰ấm 皆giai 無vô 常thường 苦khổ 。 無vô 我ngã 我ngã 所sở 。 即tức 大đại 寶bảo 積tích 經kinh 第đệ 十thập 三tam 佛Phật 為vì 阿A 難Nan 說thuyết 。 人nhân 處xứ 胎thai 會hội 之chi 異dị 譯dịch 。