寶藏 ( 寶bảo 藏tạng )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (譬喻)累積珍寶之庫藏也,妙法能濟眾生之苦厄,故以為喻。無量壽經曰:「無量寶藏自然發應,教化安立無數眾生。」法華經信解品曰:「今此寶藏自然而至。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 譬thí 喻dụ ) 累lũy/lụy 積tích 珍trân 寶bảo 之chi 庫khố 藏tàng 也dã 妙diệu 法Pháp 能năng 濟tế 眾chúng 生sanh 之chi 苦khổ 。 厄ách , 故cố 以dĩ 為ví 喻dụ 。 無vô 量lượng 壽thọ 經kinh 曰viết 無vô 量lượng 寶bảo 藏tạng 。 自tự 然nhiên 發phát 應ứng 。 教giáo 化hóa 安an 立lập 。 無vô 數số 眾chúng 生sanh 。 」 法pháp 華hoa 經kinh 信tín 解giải 品phẩm 曰viết 今kim 此thử 寶bảo 藏tàng 。 自tự 然nhiên 而nhi 至chí 。 」 。