寶Bảo 髻Kế 大Đại 王Vương 菩Bồ 薩Tát 本Bổn 緣Duyên

任Nhậm 遠Viễn 譯Dịch

寶bảo 髻kế 大đại 王vương 。 菩Bồ 薩Tát 本bổn 緣duyên

任nhậm 遠viễn 譯dịch

〔# 題đề 解giải 〕# 。

《# 寶bảo 髻kế 本bổn 緣duyên 》# 。 全toàn 名danh 為vi 《# 吉cát 祥tường 聖thánh 雄hùng 寶bảo 髻kế 大đại 王vương 菩Bồ 薩Tát 本bổn 緣duyên 》# 。 來lai 自tự 德đức 國quốc 學học 者giả MichaelHahn# 編biên 校giáo 的đích 《# 大đại 本bổn 生sanh 蔓mạn 》# 第đệ 四tứ 十thập 七thất 章chương 。

《# 大đại 本bổn 生sanh 蔓mạn 》# 發phát 現hiện 於ư 尼ni 泊bạc 爾nhĩ 。 是thị 集tập 本bổn 生sanh 與dữ 本bổn 緣duyên 故cố 事sự 為vi 一nhất 體thể 的đích 一nhất 部bộ 古cổ 代đại 佛Phật 教giáo 文văn 獻hiến 的đích 集tập 子tử 。 它# 的đích 年niên 代đại 及cập 最tối 初sơ 產sản 生sanh 。 流lưu 傳truyền 的đích 地địa 域vực 目mục 前tiền 尚thượng 不bất 清thanh 楚sở 。 全toàn 書thư 共cộng 五ngũ 十thập 章chương 。 本bổn 書thư 最tối 古cổ 老lão 的đích 寫tả 本bổn 現hiện 仍nhưng 存tồn 尼ni 泊bạc 爾nhĩ 。 書thư 中trung 主chủ 要yếu 內nội 容dung 是thị 傳truyền 說thuyết 故cố 事sự 。 特đặc 別biệt 是thị 關quan 於ư 佛Phật 修tu 習tập 善thiện 業nghiệp 。 的đích 各các 種chủng 美mỹ 德đức 。 著trước 重trọng/trùng 強cường/cưỡng 調điều 的đích 是thị 佛Phật 的đích 慈từ 悲bi 和hòa 他tha 為vi 獲hoạch 得đắc 最tối 高cao 正chánh 覺giác 而nhi 進tiến 行hành 的đích 不bất 懈giải 努nỗ 力lực 。 其kỳ 中trung 第đệ 十thập 至chí 四tứ 十thập 二nhị 章chương 很# 接tiếp 近cận 大Đại 乘Thừa 經Kinh 典điển 。 《# 悲bi 華hoa 經kinh 》# 。 這giá 些# 故cố 事sự 都đô 反phản 復phục 警cảnh 示thị 這giá 樣# 一nhất 個cá 真chân 理lý 。

在tại 日nhật 益ích 沒một 落lạc 的đích 世thế 界giới 上thượng 。 人nhân 們môn 一nhất 定định 要yếu 用dụng 完hoàn 美mỹ 的đích 行hành 為vi 。 走tẩu 正chánh 確xác 的đích 道đạo 路lộ 。

對đối 梵Phạm 文văn 本bổn 緣duyên 故cố 事sự 的đích 學học 術thuật 研nghiên 究cứu 大đại 體thể 集tập 中trung 在tại 以dĩ 下hạ 三tam 位vị 作tác 者giả 身thân 上thượng 。

AryaSura,Haribhatta,# 和hòa Gopadatta# 。 作tác 為vi 文văn 學học 遺di 產sản 。 他tha 們môn 給cấp 我ngã 們môn 留lưu 下hạ 了liễu 重trọng/trùng 要yếu 的đích 本bổn 緣duyên 故cố 事sự 。 《# 大đại 本bổn 生sanh 蔓mạn 》# 中trung 的đích 九cửu 個cá 故cố 事sự 可khả 以dĩ 在tại AryaSura# 的đích 《# 本bổn 生sanh 蔓mạn 》# (# Jqtakamqlq# )# 。 在tại Haribhatta# 的đích 以dĩ 及cập 在tại Gopadatta# 的đích 著trước 作tác 中trung 找# 到đáo 。 書thư 中trung 第đệ 四tứ 十thập 三tam 至chí 四tứ 十thập 八bát 章chương 自tự 成thành 體thể 系hệ 。 是thị 關quan 於ư 上thượng 述thuật 三tam 位vị 作tác 家gia 著trước 作tác 涉thiệp 及cập 的đích 傳truyền 說thuyết 故cố 事sự 彙vị 集tập 。

《# 大đại 本bổn 生sanh 蔓mạn 》# 四tứ 十thập 九cửu 章chương 的đích 《# 寶bảo 髻kế 本bổn 緣duyên 》# 與dữ 任nhậm 何hà 寶bảo 髻kế 故cố 事sự 的đích 版# 本bổn 都đô 不bất 同đồng 。 著trước 名danh 的đích 阿a 旃chiên 陀đà 石thạch 窟quật 雖tuy 然nhiên 再tái 現hiện 了liễu 許hứa 許hứa 多đa 多đa 本bổn 生sanh 故cố 事sự 。 卻khước 沒một 有hữu 這giá 一nhất 個cá 。 比tỉ 較giảo 至chí 今kim 為vi 止chỉ 所sở 見kiến 到đáo 的đích 所sở 有hữu 寶bảo 髻kế 故cố 事sự 版# 本bổn 。 這giá 一nhất 篇thiên 篇thiên 幅# 最tối 長trường/trưởng 。 描# 寫tả 最tối 細tế 緻trí 。 它# 通thông 篇thiên 用dụng 詩thi 體thể 寫tả 成thành 。 共cộng 有hữu 1080# 頌tụng 。 語ngữ 言ngôn 是thị 相tương 當đương 標tiêu 準chuẩn 的đích 古cổ 典điển 梵Phạm 文văn 。 幾kỷ 乎hồ 沒một 有hữu 見kiến 到đáo 任nhậm 何hà 佛Phật 教giáo 混hỗn 合hợp 梵Phạm 文văn 的đích 情tình 況huống 。 原nguyên 寫tả 本bổn 中trung 有hữu 個cá 巨cự 大đại 的đích 闕khuyết 失thất 。 如như M.Hahn# 在tại 他tha 的đích 序tự 言ngôn 中trung 指chỉ 出xuất 的đích 。 在tại 第đệ 549# 頌tụng 和hòa 550# 頌tụng 之chi 間gian 。 有hữu 大đại 約ước 二nhị 十thập 頁# 遺di 失thất 了liễu 。

寶bảo 髻kế 的đích 故cố 事sự 有hữu 多đa 種chủng 版# 本bổn 。 例lệ 如như Handurukende# 的đích 《# 寶bảo 髻kế 本bổn 緣duyên 》# (# Mazicdqvadqna# )# 。 和hòa M.Hahn# 所sở 譯dịch 的đích 《# 世thế 喜hỷ 記ký 》# (# Lokqnanda# )# 以dĩ 及cập 其kỳ 他tha 一nhất 些# 學học 者giả 的đích 譯dịch 本bổn 。 寶bảo 髻kế 大đại 施thí 捨xả 的đích 故cố 事sự 十thập 分phần/phân 流lưu 行hành 。 已dĩ 經kinh 成thành 為vi 佛Phật 教giáo 。 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 無vô 私tư 施thí 捨xả 的đích 典điển 範phạm 。 並tịnh 且thả 常thường 常thường 用dụng 來lai 作tác 為vi 佛Phật 教giáo 藝nghệ 術thuật 作tác 品phẩm 的đích 主chủ 題đề 。 漢hán 譯dịch 佛Phật 經Kinh 中trung 的đích 寶bảo 髻kế 也dã 相tương 當đương 著trước 名danh 。 他tha 以dĩ 不bất 同đồng 的đích 身thân 份# 出xuất 現hiện 在tại 多đa 種chủng 梵Phạm 文văn 以dĩ 外ngoại 的đích 佛Phật 經Kinh 中trung 。 比tỉ 如như 。 寶bảo 髻kế 的đích 名danh 字tự 曾tằng 以dĩ 不bất 同đồng 的đích 背bối/bội 景cảnh 再tái 三tam 地địa 在tại 不bất 同đồng 的đích 佛Phật 經Kinh 中trung 提đề 到đáo 。

就tựu 目mục 前tiền 可khả 以dĩ 斷đoạn 定định 的đích 。 從tùng 19# 世thế 紀kỷ 以dĩ 來lai 。 對đối 於ư 寶bảo 髻kế 故cố 事sự 的đích 研nghiên 究cứu 一nhất 直trực 沒một 有hữu 中trung 斷đoạn 過quá 。 最tối 早tảo 的đích 研nghiên 究cứu 當đương 數số BrajendraNathDe# 。 他tha 是thị 奠# 基cơ 人nhân 。 儘# 管quản 他tha 的đích 研nghiên 究cứu 工công 作tác 被bị 後hậu 人nhân 所sở 批# 評bình 。 但đãn 是thị 他tha 卻khước 是thị 接tiếp 觸xúc 到đáo 這giá 部bộ 本bổn 緣duyên 並tịnh 且thả 把bả 它# 介giới 紹thiệu 到đáo 西tây 方phương 的đích 第đệ 一nhất 人nhân 。 在tại 他tha 之chi 後hậu 是thị LaValleePoussin# 。 他tha 是thị 被bị 大đại 家gia 公công 認nhận 在tại 19# ~# 20# 世thế 紀kỷ 中trung 傑kiệt 出xuất 的đích 佛Phật 學học 專chuyên 家gia 之chi 一nhất 。 就tựu 近cận 年niên 的đích 研nghiên 究cứu 而nhi 言ngôn 。 首thủ 先tiên 應ưng 該cai 提đề 到đáo MichaelHahn,RatnaHandurukende,SiegfriedLienhard,PhyllisGranoff# 和hòa 其kỳ 他tha 一nhất 些# 學học 者giả 。 很# 顯hiển 然nhiên 。 這giá 部bộ 典điển 籍tịch 引dẫn 起khởi 了liễu 一nhất 些# 學học 者giả 的đích 興hưng 趣thú 。

上thượng 述thuật 學học 者giả 在tại 《# 寶bảo 髻kế 本bổn 緣duyên 》# 的đích 研nghiên 究cứu 方phương 面diện 各các 自tự 做tố 出xuất 了liễu 不bất 同đồng 的đích 貢cống 獻hiến 。 研nghiên 究cứu 的đích 價giá 值trị 一nhất 部bộ 分phần/phân 在tại 於ư 對đối 各các 種chủng 寶bảo 髻kế 故cố 事sự 寫tả 本bổn 的đích 研nghiên 究cứu 。 總tổng 的đích 說thuyết 。 對đối 《# 寶bảo 髻kế 本bổn 緣duyên 》# 的đích 研nghiên 究cứu 工công 作tác 大đại 致trí 分phân 為vi 三tam 種chủng 類loại 型# 。

即tức 搜sưu 集tập 。 校giáo 勘khám 各các 種chủng 不bất 同đồng 寫tả 本bổn 。 翻phiên 譯dịch 。 以dĩ 及cập 分phân 析tích 其kỳ 內nội 容dung 。 有hữu 幾kỷ 位vị 學học 者giả 已dĩ 經kinh 細tế 細tế 校giáo 閱duyệt 過quá 各các 種chủng 不bất 同đồng 版# 本bổn 了liễu 。 在tại 這giá 裏lý 要yếu 提đề 的đích 是thị MichaelHahn,RatnaHandurukende# 和hòa SiegfriedLienhard# 。 Handurukende# 已dĩ 將tương 一nhất 種chủng 《# 寶bảo 髻kế 本bổn 緣duyên 》# 從tùng 梵Phạm 文văn 譯dịch 成thành 了liễu 英anh 文văn 。 而nhi Lienhard# 則tắc 出xuất 版# 了liễu 《# 精tinh 選tuyển 寶bảo 髻kế 本bổn 緣duyên 》# (# Mazicfqvadanoddh3ta# )# ,# 其kỳ 英anh 譯dịch 本bổn 是thị 從tùng 古cổ 代đại 尼ni 泊bạc 爾nhĩ 文văn 譯dịch 就tựu 的đích 。 除trừ 這giá 些# 重trọng/trùng 要yếu 的đích 工công 作tác 之chi 外ngoại 。 還hoàn 有hữu 一nhất 些# 與dữ 寶bảo 髻kế 故cố 事sự 有hữu 關quan 的đích 文văn 學học 作tác 品phẩm 。 比tỉ 如như 月nguyệt 官quan (# Candragomin# )# 的đích 劇kịch 本bổn 《# 世thế 喜hỷ 記ký 》# (# Lokqnanda# )# 。 在tại 《# 世Thế 尊Tôn 往vãng 事sự 書thư 》# (# Svaya/bhpurqza# )# 中trung 有hữu 一nhất 部bộ 分phần/phân 。 LaValleePoussin# 對đối 此thử 作tác 過quá 一nhất 些# 研nghiên 究cứu 。 還hoàn 有hữu 一nhất 部bộ 《# 寶bảo 髻kế 本bổn 緣duyên 》# 。 選tuyển 自tự 克khắc 什thập 米mễ 爾nhĩ 詩thi 人nhân 克khắc 什thập 曼mạn 德đức 拉lạp (# K2emendra# )# 的đích 詩thi 集tập 《# 菩Bồ 薩Tát 如như 意ý 本bổn 緣duyên 蔓mạn 》# (# Bodhisattvqvadanakalpalata# )# 。 除trừ 了liễu 翻phiên 譯dịch 寶bảo 髻kế 的đích 故cố 事sự 。 為vi 了liễu 故cố 事sự 本bổn 身thân 的đích 。

尋tầm 根căn 求cầu 源nguyên

找# 出xuất 它# 的đích 發phát 展triển 軌quỹ 跡tích 。 學học 者giả 們môn 也dã 做tố 出xuất 了liễu 極cực 大đại 努nỗ 力lực 。 例lệ 如như M.Hahn# 在tại 他tha 的đích 一nhất 篇thiên 題đề 為vi 。

一nhất 文văn 中trung 。 提đề 出xuất 一nhất 種chủng 假giả 設thiết 。 即tức 視thị 散tán 失thất 已dĩ 久cửu 的đích 古cổ 代đại 故cố 事sự 集tập 《# 廣quảng 事sự 集tập 》# (# B3hatkatha# )# 為vi 以dĩ 後hậu 各các 種chủng 版# 本bổn 的đích 寶bảo 髻kế 故cố 事sự 之chi 本bổn 源nguyên 。 然nhiên 而nhi 。 事sự 實thật 上thượng 這giá 個cá 。

源nguyên 頭đầu

和hòa 寶bảo 髻kế 故cố 事sự 的đích 發phát 展triển 與dữ 演diễn 變biến 要yếu 比tỉ M.Hahn# 文văn 中trung 顯hiển 示thị 的đích 要yếu 複phức 雜tạp 得đắc 多đa 。 寶bảo 髻kế 故cố 事sự 的đích 。

根căn

很# 可khả 能năng 不bất 是thị 那na 麼ma 簡giản 單đơn 明minh 瞭# 地địa 追truy 溯# 到đáo 《# 廣quảng 事sự 集tập 》# 去khứ 。 我ngã 們môn 也dã 應ưng 該cai 在tại 印ấn 度độ 文văn 學học 中trung 找# 到đáo 各các 種chủng 平bình 行hành 的đích 類loại 型# 。 它# 們môn 應ưng 該cai 包bao 括quát 《# 廣quảng 事sự 集tập 》# 而nhi 不bất 止chỉ 限hạn 於ư 此thử 。 比tỉ 如như 。 類loại 似tự 的đích 故cố 事sự (# 間gian 接tiếp 的đích 或hoặc 引dẫn 用dụng 的đích )# 可khả 以dĩ 在tại 印ấn 度độ 教giáo 的đích 《# 塞tắc 犍kiền 陀đà 往vãng 事sự 書thư 》# (# Skandaprana# )# 。 佛Phật 教giáo 的đích 《# 普phổ 矅# 經kinh 》# (# Lalitavistara# )# 和hòa 耆kỳ 那na 教giáo 典điển 籍tịch 《# 超siêu 行hành 傳truyền 》# (# Vikramacqrita# )# 中trung 找# 到đáo 。 PhyllisGranoff# 等đẳng 對đối 於ư 寶bảo 髻kế 故cố 事sự 的đích 研nghiên 究cứu 則tắc 更canh 著trước 眼nhãn 於ư 分phân 析tích 奉phụng 獻hiến 神thần 奇kỳ 的đích 頭đầu 頂đảnh 寶bảo 珠châu 這giá 一nhất 類loại 犧# 牲# 行hành 為vi 的đích 宗tông 教giáo 實thật 質chất 。 簡giản 而nhi 言ngôn 之chi 。 是thị 對đối 他tha 過quá 去khứ 。

惡ác 業nghiệp

的đích 救cứu 贖thục 。

國quốc 際tế 上thượng 佛Phật 教giáo 研nghiên 究cứu 的đích 學học 者giả 對đối 於ư 本bổn 緣duyên 的đích 研nghiên 究cứu 與dữ 探thám 討thảo 一nhất 直trực 沒một 有hữu 間gian 斷đoạn 過quá 。 《# 寶bảo 髻kế 本bổn 緣duyên 》# 的đích 研nghiên 究cứu 只chỉ 是thị 其kỳ 中trung 一nhất 部bộ 分phần/phân 。 作tác 為vi 一nhất 篇thiên 獨độc 立lập 的đích 本bổn 緣duyên 故cố 事sự 。 它# 不bất 曾tằng 有hữu 過quá 任nhậm 何hà 漢hán 譯dịch 版# 本bổn 。 或hoặc 許hứa 這giá 篇thiên 翻phiên 譯dịch 可khả 以dĩ 對đối 大đại 家gia 今kim 後hậu 這giá 方phương 面diện 的đích 研nghiên 究cứu 工công 作tác 有hữu 一nhất 定định 幫# 助trợ 。

〔# 正chánh 文văn 〕#

。 有hữu 一nhất 天thiên 。 阿a 育dục 王vương 雙song 手thủ 合hợp 十thập 。 向hướng 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 鞠cúc 躬cung 行hành 禮lễ 之chi 後hậu 。 問vấn 道đạo 。

尊tôn 敬kính 的đích 長trưởng 老lão 。 我ngã 想tưởng 多đa 聽thính 聽thính 宗tông 教giáo 方phương 面diện 的đích 指chỉ 教giáo 。 請thỉnh 您# 給cấp 我ngã 講giảng 講giảng 佛Phật 祖tổ 的đích 故cố 事sự 。

。 聽thính 到đáo 國quốc 王vương 的đích 懇khẩn 求cầu 。 這giá 個cá 聰thông 明minh 而nhi 有hữu 自tự 制chế 力lực 的đích 羅La 漢Hán 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 這giá 樣# 講giảng 。

好hảo/hiếu 。 偉# 大đại 的đích 國quốc 王vương 啊a 。 請thỉnh 您# 聽thính 吧# 。 過quá 去khứ 我ngã 的đích 老lão 師sư 怎chẩm 麼ma 對đối 我ngã 說thuyết 的đích 。 今kim 天thiên 我ngã 也dã 如như 是thị 向hướng 您# 講giảng 講giảng 。 願nguyện 我ngã 這giá 個cá 故cố 事sự 會hội 讓nhượng 您# 喜hỷ 歡hoan 。

。 故cố 事sự 是thị 這giá 樣# 的đích 。

那na 時thời 佛Phật 祖tổ 與dữ 大đại 梵Phạm 天Thiên 一nhất 同đồng 享hưởng 受thọ 著trước 天thiên 上thượng 的đích 。 種chủng 種chủng 快khoái 樂lạc 。 但đãn 他tha 心tâm 裏lý 並tịnh 不bất 高cao 興hưng 。 因nhân 為vi 他tha 沒một 有hữu 機cơ 會hội 去khứ 施thí 捨xả 別biệt 人nhân 什thập 麼ma 。

。 他tha 很# 希hy 望vọng 做tố 一nhất 些# 善thiện 事sự 。 心tâm 裏lý 想tưởng 。

現hiện 在tại 世thế 上thượng 到đáo 底để 什thập 麼ma 樣# 。

當đương 他tha 往vãng 下hạ 觀quán 望vọng 的đích 時thời 候hậu 。

。 看khán 到đáo 所sở 有hữu 的đích 人nhân 目mục 中trung 無vô 法pháp 。 狂cuồng 妄vọng 自tự 大đại 。 心tâm 中trung 一nhất 片phiến 黑hắc 暗ám 。 互hỗ 相tương 猜# 疑nghi 。 互hỗ 相tương 嫉tật 妒đố 。

。 甚thậm 至chí 婆Bà 羅La 門Môn 。 的đích 行hành 為vi 也dã 很# 惡ác 劣liệt 。 他tha 們môn 喪táng 失thất 了liễu 傳truyền 統thống 的đích 責trách 任nhậm 感cảm 。 他tha 們môn 貪tham 婪# 。 吝lận 嗇# 。 惡ác 毒độc 。 咒chú 駡# 正Chánh 法Pháp 。 罪tội 惡ác 多đa 端đoan 。

。 國quốc 王vương 和hòa 他tha 們môn 的đích 王vương 公công 大đại 臣thần 。 僕bộc 從tùng 。 民dân 眾chúng 一nhất 樣# 。 被bị 盲manh 目mục 的đích 驕kiêu 傲ngạo 與dữ 狂cuồng 妄vọng 蒙mông 蔽tế 了liễu 雙song 眼nhãn 。 他tha 們môn 同đồng 樣# 品phẩm 行hành 不bất 端đoan 。

。 所sở 有hữu 的đích 美mỹ 德đức 都đô 被bị 認nhận 為vi 是thị 惡ác 行hành 。 他tha 們môn 都đô 被bị 污ô 穢uế 的đích 烈liệt 火hỏa 燃nhiên 燒thiêu 著trước 。 當đương 他tha 們môn 死tử 去khứ 時thời 。 全toàn 部bộ 墮đọa 入nhập 了liễu 地địa 獄ngục 。

。 這giá 些# 人nhân 沒một 有hữu 一nhất 個cá 有hữu 德đức 行hạnh 的đích 師sư 父phụ 指chỉ 點điểm 什thập 麼ma 是thị 善thiện 。 所sở 以dĩ 。 所sở 有hữu 的đích 人nhân 都đô 是thị 非phi 不bất 分phân 。 造tạo 下hạ 了liễu 罪tội 孽nghiệt 。

。 看khán 到đáo 這giá 些# 。 佛Phật 祖tổ 想tưởng 。

為vi 了liễu 他tha 們môn 的đích 將tương 來lai 。 我ngã 要yếu 從tùng 這giá 兒nhi 下hạ 凡phàm 到đáo 人nhân 間gian 。

。 我ngã 要yếu 不bất 斷đoạn 給cấp 他tha 們môn 提đề 供cung 各các 種chủng 所sở 需# 之chi 物vật 。 讓nhượng 各các 處xứ 眾chúng 生sanh 都đô 皈quy 依y 正Chánh 法Pháp 。

。 這giá 樣# 。 所sở 有hữu 人nhân 都đô 會hội 在tại 正Chánh 法Pháp 中trung 得đắc 到đáo 快khoái 樂lạc 。 他tha 們môn 會hội 立lập 誓thệ 求cầu 修tu 行hành 正chánh 果quả 。 永vĩnh 遠viễn 走tẩu 清thanh 淨tịnh 之chi 道Đạo 。

。 如như 此thử 。 所sở 有hữu 眾chúng 生sanh 。 行hành 為vi 端đoan 正chánh ,# 懂đổng 得đắc 正chánh 確xác 的đích 施thí 捨xả 的đích 意ý 義nghĩa ,# 他tha 們môn 會hội 成thành 為vi 遵tuân 守thủ 宗tông 教giáo 傳truyền 統thống 。 遵tuân 循tuần 正Chánh 法Pháp 的đích 大đại 菩Bồ 薩Tát 。

。 為vi 了liễu 這giá 個cá 緣duyên 故cố 。 我ngã 要yếu 從tùng 這giá 兒nhi 降giáng 生sanh 到đáo 人nhân 世thế 間gian 。 作tác 為vi 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 的đích 主chủ 宰tể 。 我ngã 要yếu 使sử 全toàn 世thế 界giới 的đích 人nhân 都đô 品phẩm 行hành 端đoan 正chánh 。

。 這giá 個cá 想tưởng 做tố 善thiện 事sự 的đích 菩Bồ 薩Tát 。 心tâm 中trung 焦tiêu 急cấp 。 雙song 手thủ 合hợp 十thập 行hành 禮lễ 。 環hoàn 顧cố 四tứ 周chu 。 開khai 口khẩu 說thuyết 道Đạo 。

偉# 大đại 的đích 神thần 啊a 。 現hiện 在tại 世thế 上thượng 罪tội 惡ác 流lưu 行hành 。 人nhân 們môn 品phẩm 行hành 不bất 良lương 。 十thập 惡ác 已dĩ 成thành 為vi 潰hội 瘍# 。

。 因nhân 此thử 。 我ngã 要yếu 到đáo 世thế 上thượng 去khứ 。 成thành 為vi 統thống 治trị 宇vũ 宙trụ 的đích 主chủ 宰tể 。 我ngã 要yếu 使sử 他tha 們môn 覺giác 悟ngộ 。 使sử 他tha 端đoan 正chánh 品phẩm 行hành 。

。 神thần 啊a 。 請thỉnh 您# 准chuẩn 許hứa 我ngã 去khứ 吧# 。 我ngã 發phát 誓thệ 走tẩu 覺giác 悟ngộ 之chi 路lộ 。 為vi 眾chúng 生sanh 的đích 利lợi 益ích 勤cần 奮phấn 工công 作tác 。

。 聽thính 到đáo 這giá 個cá 懇khẩn 請thỉnh 。 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 想tưởng 了liễu 很# 久cửu 。 然nhiên 後hậu 愉# 快khoái 地địa 鼓cổ 勵lệ 說thuyết 。

你nễ 去khứ 吧# 。

。 菩Bồ 薩Tát 得đắc 了liễu 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 的đích 許hứa 可khả 。 心tâm 中trung 歡hoan 喜hỷ 。 從tùng 天thiên 空không 往vãng 下hạ 觀quán 看khán 他tha 可khả 能năng 出xuất 生sanh 的đích 處xứ 所sở 。

。 當đương 時thời 。 在tại 這giá 個cá 世thế 界giới 上thượng 。 有hữu 個cá 大đại 城thành 市thị 。 名danh 叫khiếu 薩tát 迦ca 達đạt 。 是thị 個cá 繁phồn 榮vinh 昌xương 盛thịnh 的đích 地địa 方phương 。 人nhân 們môn 豐phong 衣y 足túc 食thực 。 不bất 受thọ 自tự 然nhiên 災tai 害hại 侵xâm 擾nhiễu 。

。 這giá 地địa 方phương 像tượng 天thiên 堂đường 一nhất 樣# 。 沒một 有hữu 罪tội 惡ác 。 沒một 有hữu 小tiểu 偷thâu 與dữ 無vô 賴lại 騷# 擾nhiễu 。 是thị 個cá 充sung 滿mãn 智trí 者giả 與dữ 德đức 行hạnh 的đích 地địa 方phương 。

。 梵Phạm 授thọ 王vương 遵tuân 紀kỷ 守thủ 法pháp 。 統thống 治trị 這giá 一nhất 方phương 水thủy 土thổ/độ 。 保bảo 護hộ 著trước 這giá 塊khối 土thổ/độ 地địa 。 象tượng 父phụ 親thân 守thủ 護hộ 兒nhi 子tử 。

。 王vương 后hậu 叫khiếu 甘cam 地địa 瑪mã 蒂# 。 美mỹ 貌mạo 如như 幸hạnh 運vận 女nữ 神thần 拉lạp 詩thi 密mật 。 她# 品phẩm 行hành 高cao 潔khiết 。 體thể 態thái 婀# 娜na 。 從tùng 來lai 不bất 遠viễn 離ly 丈trượng 夫phu 身thân 旁bàng 。

。 他tha 們môn 互hỗ 相tương 享hưởng 受thọ 著trước 在tại 一nhất 起khởi 的đích 樂nhạo/nhạc/lạc 趣thú 。 國quốc 王vương 梵Phạm 授thọ 盡tận 情tình 享hưởng 受thọ 著trước 他tha 的đích 快khoái 樂lạc 。

。 看khán 到đáo 這giá 些# 。 菩Bồ 薩Tát 從tùng 天thiên 而nhi 降giáng/hàng 。 在tại 一nhất 個cá 吉cát 祥tường 的đích 日nhật 子tử 裏lý 。 他tha 進tiến 入nhập 了liễu 皇hoàng 后hậu 的đích 身thân 體thể 。

。 這giá 位vị 聲thanh 音âm 美mỹ 妙diệu 的đích 皇hoàng 后hậu 從tùng 那na 時thời 起khởi 便tiện 受thọ 了liễu 孕dựng 。 她# 想tưởng 把bả 她# 所sở 有hữu 的đích 財tài 物vật 都đô 分phần/phân 給cấp 需# 要yếu 它# 們môn 的đích 人nhân 。

。 所sở 以dĩ 。 皇hoàng 后hậu 在tại 想tưởng 著trước 如như 何hà 分phần/phân 發phát 物vật 品phẩm 時thời 。 來lai 到đáo 了liễu 國quốc 王vương 面diện 前tiền 。 向hướng 他tha 那na 蓮liên 花hoa 般bát 雙song 腳cước 頂đảnh 禮lễ 膜mô 拜bái 後hậu 。 開khai 口khẩu 說thuyết 道Đạo 。

國quốc 王vương 啊a 。 請thỉnh 您# 發phát 善thiện 心tâm 讓nhượng 我ngã 滿mãn 足túc 我ngã 的đích 願nguyện 望vọng 吧# 。 請thỉnh 讓nhượng 我ngã 得đắc 到đáo 您# 的đích 許hứa 可khả 吧# 。

。 國quốc 王vương 聽thính 到đáo 他tha 最tối 心tâm 愛ái 的đích 王vương 后hậu 這giá 樣# 請thỉnh 求cầu 他tha 。 溫ôn 和hòa 地địa 笑tiếu 了liễu 。 看khán 著trước 她# 說thuyết 。

我ngã 會hội 滿mãn 足túc 你nễ 的đích 願nguyện 望vọng 的đích 。 請thỉnh 你nễ 實thật 實thật 在tại 在tại 告cáo 訴tố 我ngã 。 那na 個cá 願nguyện 望vọng 究cứu 竟cánh 是thị 什thập 麼ma 呢# 。

。 王vương 后hậu 聽thính 了liễu 國quốc 王vương 這giá 些# 話thoại 。 目mục 不bất 轉chuyển 睛tình 地địa 看khán 著trước 國quốc 王vương 說thuyết 。

親thân 愛ái 的đích 丈trượng 夫phu 啊a 。 我ngã 想tưởng 要yếu 站# 在tại 一nhất 大đại 堆đôi 金kim 子tử 上thượng 。 然nhiên 後hậu 毫hào 不bất 遲trì 疑nghi 地địa 把bả 這giá 些# 金kim 子tử 分phần/phân 給cấp 沙Sa 門Môn 。 婆Bà 羅La 門Môn 和hòa 其kỳ 他tha 人nhân 。

。 國quốc 王vương 聽thính 到đáo 這giá 些# 話thoại 十thập 分phần/phân 驚kinh 訝nhạ 。 遂toại 將tương 這giá 些# 話thoại 告cáo 訴tố 了liễu 宮cung 廷đình 中trung 的đích 祭tế 司ty 。 看khán 看khán 他tha 能năng 不bất 能năng 理lý 解giải 其kỳ 中trung 含hàm 義nghĩa 。

。 這giá 個cá 知tri 識thức 豐phong 富phú 頭đầu 腦não 聰thông 慧tuệ 的đích 預dự 言ngôn 家gia 聽thính 到đáo 國quốc 王vương 一nhất 說thuyết 。 就tựu 明minh 白bạch 了liễu 這giá 些# 徵trưng 兆triệu 的đích 含hàm 義nghĩa 。 他tha 回hồi 答đáp 國quốc 王vương 說thuyết 。

陛bệ 下hạ 。 您# 的đích 皇hoàng 后hậu 毫hào 無vô 疑nghi 問vấn 是thị 有hữu 孕dựng 了liễu 。 所sở 有hữu 這giá 些# 預dự 兆triệu 都đô 顯hiển 示thị 了liễu 她# 那na 個cá 腹phúc 中trung 生sanh 命mạng 的đích 力lực 量lượng 。

。 我ngã 敢cảm 肯khẳng 定định 您# 的đích 兒nhi 子tử 必tất 定định 是thị 個cá 聰thông 明minh 的đích 大đại 人nhân 物vật 。 國quốc 王vương 啊a 。 要yếu 是thị 您# 允duẫn 許hứa 我ngã 說thuyết 的đích 話thoại 。 我ngã 要yếu 說thuyết 所sở 有hữu 這giá 些# 都đô 顯hiển 示thị 了liễu 您# 的đích 幸hạnh 福phước 和hòa 榮vinh 耀diệu 啊a 。

。 聽thính 了liễu 這giá 些# 話thoại 。 國quốc 王vương 很# 高cao 興hưng 。 他tha 給cấp 了liễu 預dự 言ngôn 家gia 應ưng 有hữu 的đích 榮vinh 耀diệu 。 決quyết 定định 按án 著trước 王vương 后hậu 的đích 意ý 願nguyện 行hành 事sự 。

。 他tha 來lai 到đáo 王vương 后hậu 面diện 前tiền 。 高cao 興hưng 地địa 對đối 她# 說thuyết 。

你nễ 想tưởng 怎chẩm 麼ma 做tố 就tựu 去khứ 做tố 吧# 。

。 得đắc 了liễu 國quốc 王vương 的đích 准chuẩn 許hứa 。 王vương 后hậu 很# 興hưng 奮phấn 。 就tựu 開khai 始thỉ 準chuẩn 備bị 了liễu 。

。 她# 站# 在tại 一nhất 大đại 堆đôi 金kim 子tử 上thượng 。 把bả 所sở 有hữu 的đích 金kim 子tử 都đô 隨tùy 心tâm 所sở 欲dục 。 地địa 贈tặng 送tống 給cấp 沙Sa 門Môn 。 婆Bà 羅La 門Môn 和hòa 任nhậm 何hà 想tưởng 要yếu 金kim 子tử 的đích 人nhân 。

。 然nhiên 後hậu 。 王vương 后hậu 又hựu 希hy 望vọng 看khán 到đáo 所sở 有hữu 的đích 人nhân 都đô 滿mãn 意ý 的đích 享hưởng 受thọ 具cụ 有hữu 六lục 種chủng 美mỹ 味vị 的đích 菜thái 肴hào 。

。 又hựu 得đắc 到đáo 國quốc 王vương 的đích 許hứa 可khả 。 她# 安an 排bài 了liễu 這giá 一nhất 切thiết 。 滿mãn 意ý 地địa 看khán 著trước 大đại 家gia 享hưởng 用dụng 她# 的đích 美mỹ 食thực 。

。 她# 懷hoài 著trước 極cực 大đại 的đích 敬kính 意ý 。 邀yêu 請thỉnh 所sở 有hữu 人nhân 來lai 到đáo 宮cung 裏lý 。 給cấp 他tha 們môn 準chuẩn 備bị 了liễu 禮lễ 物vật 。 用dụng 具cụ 有hữu 六lục 種chủng 美mỹ 味vị 的đích 食thực 品phẩm 款# 待đãi 他tha 們môn 。

。 她# 非phi 常thường 喜hỷ 悅duyệt 地địa 看khán 到đáo 。 所sở 有hữu 的đích 人nhân 。 包bao 括quát 窮cùng 人nhân 和hòa 需# 要yếu 幫# 助trợ 的đích 人nhân 。 都đô 盡tận 情tình 享hưởng 受thọ 了liễu 她# 的đích 美mỹ 食thực 大đại 餐xan 。

。 這giá 時thời 。 品phẩm 德đức 高cao 尚thượng 的đích 王vương 后hậu 想tưởng 坐tọa 上thượng 獅sư 子tử 寶bảo 座tòa 。 向hướng 人nhân 們môn 講giảng 授thọ 正Chánh 法Pháp 。

。 國quốc 王vương 批# 准chuẩn 了liễu 她# 的đích 請thỉnh 求cầu 。 王vương 后hậu 興hưng 高cao 采thải 烈liệt 地địa 登đăng 上thượng 寶bảo 座tòa 。 召triệu 集tập 所sở 有hữu 人nhân 來lai 到đáo 跟cân 前tiền 。 向hướng 他tha 們môn 宣tuyên 講giảng 正Chánh 法Pháp 。

。 國quốc 王vương 又hựu 一nhất 次thứ 詢tuân 問vấn 預dự 言ngôn 家gia 們môn 。 這giá 些# 都đô 意ý 味vị 著trước 什thập 麼ma 。 他tha 們môn 想tưởng 了liễu 一nhất 下hạ 。 便tiện 這giá 樣# 回hồi 答đáp 國quốc 王vương 。

偉# 大đại 的đích 國quốc 王vương 啊a 。 那na 個cá 在tại 王vương 后hậu 腹phúc 中trung 的đích 是thị 一nhất 個cá 偉# 大đại 的đích 人nhân 物vật 。 因nhân 為vi 他tha 的đích 力lực 量lượng 而nhi 王vương 后hậu 會hội 宣tuyên 講giảng 正Chánh 法Pháp 。

。 所sở 以dĩ 。 偉# 大đại 的đích 國quốc 王vương 。 成thành 全toàn 王vương 后hậu 的đích 意ý 願nguyện 。 讓nhượng 她# 宣tuyên 講giảng 正Chánh 法Pháp 吧# 。 她# 時thời 刻khắc 都đô 在tại 關quan 心tâm 著trước 眾chúng 生sanh 的đích 幸hạnh 福phước 呢# 。

。 聽thính 到đáo 這giá 樣# 的đích 解giải 釋thích 。 國quốc 王vương 很# 高cao 興hưng 。 他tha 命mạng 人nhân 把bả 宮cung 殿điện 內nội 外ngoại 打đả 掃tảo 乾can/kiền/càn 淨tịnh 。 裝trang 飾sức 美mỹ 觀quán 。

。 然nhiên 後hậu 又hựu 把bả 嵌# 滿mãn 了liễu 寶bảo 石thạch 和hòa 金kim 子tử 的đích 獅sư 子tử 寶bảo 座tòa 放phóng 好hảo/hiếu 。 上thượng 面diện 張trương 有hữu 用dụng 美mỹ 麗lệ 的đích 薄bạc 紗# 及cập 中trung 國quốc 絲ti 綢trù 裝trang 飾sức 的đích 華hoa 蓋cái 。

。 然nhiên 後hậu 。 這giá 個cá 人nhân 中trung 之chi 王vương 。 召triệu 集tập 所sở 有hữu 的đích 傳truyền 令linh 者giả 。 看khán 到đáo 他tha 們môn 都đô 到đáo 齊tề 了liễu 。 就tựu 說thuyết 。

請thỉnh 大đại 家gia 注chú 意ý 。 王vương 后hậu 要yếu 對đối 每mỗi 個cá 人nhân 宣tuyên 講giảng 正Chánh 法Pháp 。 現hiện 在tại 你nễ 們môn 馬mã 上thượng 去khứ 把bả 所sở 有hữu 的đích 公công 民dân 都đô 召triệu 集tập 到đáo 這giá 裏lý 來lai 。

。 一nhất 聽thính 完hoàn 國quốc 王vương 的đích 命mệnh 令linh 。 他tha 們môn 馬mã 上thượng 向hướng 國quốc 王vương 鞠cúc 躬cung 行hành 禮lễ 。 高cao 興hưng 地địa 領lãnh 命mạng 而nhi 去khứ 。

。 他tha 們môn 敲# 響hưởng 了liễu 全toàn 城thành 所sở 有hữu 的đích 鐘chung 。 向hướng 民dân 眾chúng 傳truyền 佈# 道đạo 。

所sở 有hữu 的đích 人nhân 都đô 聽thính 著trước 啊a 。 聽thính 國quốc 王vương 的đích 命mệnh 令linh 啊a 。 王vương 后hậu 要yếu 宣tuyên 講giảng 正Chánh 法Pháp 。

。 誰thùy 想tưởng 要yếu 懂đổng 得đắc 真chân 正chánh 的đích 德đức 行hạnh 。 趕# 快khoái 過quá 來lai 聽thính 真chân 正chánh 的đích 法pháp 吧# 。

。 聽thính 到đáo 這giá 些# 話thoại 。 所sở 有hữu 的đích 人nhân 都đô 吃cật 了liễu 一nhất 驚kinh 。 他tha 們môn 都đô 高cao 興hưng 地địa 來lai 到đáo 了liễu 王vương 宮cung 聽thính 王vương 后hậu 宣tuyên 講giảng 正Chánh 法Pháp 。

。 這giá 時thời 。 王vương 后hậu 甘cam 地địa 瑪mã 蒂# 已dĩ 經kinh 戴đái 上thượng 了liễu 所sở 有hữu 的đích 裝trang 飾sức 品phẩm 。 登đăng 上thượng 了liễu 大đại 廳thính 中trung 的đích 獅sư 子tử 寶bảo 座tòa 。

。 興hưng 高cao 采thải 烈liệt 的đích 民dân 眾chúng 見kiến 到đáo 了liễu 光quang 彩thải 照chiếu 人nhân 的đích 王vương 后hậu 。 向hướng 她# 行hành 禮lễ 。 尊tôn 敬kính 地địa 注chú 視thị 著trước 她# 。 然nhiên 後hậu 在tại 大đại 廳thính 各các 自tự 坐tọa 下hạ 。

。 當đương 王vương 后hậu 見kiến 到đáo 人nhân 們môn 坐tọa 下hạ 了liễu 。 她# 看khán 著trước 他tha 們môn 。 靜tĩnh 靜tĩnh 地địa 沈trầm 默mặc 了liễu 一nhất 會hội 兒nhi 。

。 然nhiên 後hậu 。 借tá 助trợ 著trước 她# 腹phúc 中trung 有hữu 著trước 偉# 大đại 智trí 慧tuệ 的đích 菩Bồ 薩Tát 。 她# 向hướng 民dân 眾chúng 宣tuyên 講giảng 了liễu 正Chánh 法Pháp 。

只chỉ 有hữu 保bảo 持trì 佛Phật 法Pháp 。 遵tuân 守thủ 善thiện 行hành 的đích 人nhân 。 才tài 會hội 獲hoạch 得đắc 最tối 大đại 的đích 滿mãn 足túc 與dữ 榮vinh 耀diệu 。 在tại 危nguy 難nan 時thời 他tha 會hội 。 遠viễn 離ly 煩phiền 惱não 。 在tại 來lai 世thế 他tha 會hội 獲hoạch 得đắc 喜hỷ 樂lạc 與dữ 安an 慰úy 。

。 法pháp 自tự 始thỉ 至chí 終chung 。 照chiếu 護hộ 著trước 那na 些# 遵tuân 循tuần 它# 的đích 人nhân 。 就tựu 像tượng 父phụ 親thân 保bảo 護hộ 他tha 的đích 有hữu 善thiện 行hành 的đích 兒nhi 子tử 一nhất 樣# 。 一nhất 個cá 聰thông 明minh 人nhân 。 要yếu 是thị 他tha 有hữu 堅kiên 強cường 的đích 意ý 志chí 。 應ưng 該cai 奉phụng 獻hiến 一nhất 生sanh 。 自tự 始thỉ 至chí 終chung 。 遵tuân 循tuần 著trước 佛Phật 法Pháp 。

。 正Chánh 法Pháp 照chiếu 護hộ 著trước 那na 些# 有hữu 善thiện 行hành 的đích 人nhân 。 就tựu 像tượng 一nhất 把bả 大đại 傘tản 在tại 淫dâm 雨vũ 季quý 節tiết 給cấp 人nhân 遮già 風phong 擋# 雨vũ 。 佛Phật 祖tổ 唱xướng 頌tụng 著trước 對đối 法pháp 的đích 讚tán 美mỹ 。 奉phụng 行hành 正Chánh 法Pháp 。 的đích 人nhân 不bất 會hội 再tái 有hữu 苦khổ 難nạn 的đích 轉chuyển 世thế 來lai 生sanh 。

。 不bất 遵tuân 循tuần 正Chánh 法Pháp 的đích 那na 些# 人nhân 。 他tha 們môn 漫mạn 不bất 經kinh 心tâm 。 堅kiên 持trì 偏thiên 見kiến 。 褻tiết 瀆độc 正Chánh 法Pháp 。 永vĩnh 遠viễn 擺bãi 脫thoát 不bất 了liễu 生sanh 生sanh 世thế 世thế 。 的đích 輪luân 回hồi 束thúc 縛phược 。 就tựu 像tượng 一nhất 隻chỉ 鹿lộc 上thượng 了liễu 獵liệp 人nhân 的đích 圈quyển 套sáo 一nhất 樣# 。

。 遵tuân 循tuần 正Chánh 法Pháp 與dữ 違vi 背bội 正Chánh 法Pháp 。 帶đái 來lai 不bất 同đồng 的đích 後hậu 果quả 。 違vi 背bội 正Chánh 法Pháp 。 的đích 人nhân 要yếu 下hạ 地địa 獄ngục 。 而nhi 遵tuân 循tuần 正Chánh 法Pháp 的đích 人nhân 來lai 世thế 會hội 有hữu 好hảo/hiếu 報báo 。

。 知tri 道đạo 這giá 一nhất 點điểm 。 想tưởng 獲hoạch 得đắc 真chân 正chánh 幸hạnh 福phước 的đích 人nhân 就tựu 應ưng 該cai 摒bính 棄khí 一nhất 切thiết 不bất 善thiện 。 不bất 義nghĩa 的đích 行hành 為vi 。 心tâm 懷hoài 虔kiền 誠thành 。 聆linh 聽thính 正Chánh 法Pháp 。 他tha 們môn 應ưng 該cai 遵tuân 循tuần 信tín 仰ngưỡng 的đích 正chánh 確xác 之chi 道đạo 。

。 所sở 有hữu 的đích 人nhân 聽thính 了liễu 王vương 后hậu 這giá 一nhất 番phiên 教giáo 誨hối 。 心tâm 懷hoài 喜hỷ 悅duyệt 。 衷# 心tâm 表biểu 示thị 要yếu 遵tuân 循tuần 正Chánh 法Pháp 。 開khai 始thỉ 有hữu 道Đạo 德đức 的đích 生sanh 活hoạt 。

。 然nhiên 後hậu 。 王vương 后hậu 想tưởng 去khứ 花hoa 園viên 裏lý 看khán 看khán 。 她# 又hựu 向hướng 國quốc 王vương 表biểu 示thị 了liễu 這giá 番phiên 心tâm 願nguyện 。

。 國quốc 王vương 聽thính 到đáo 這giá 個cá 請thỉnh 求cầu 。 派phái 人nhân 把bả 城thành 市thị 各các 處xứ 打đả 掃tảo 乾can/kiền/càn 淨tịnh 。 到đáo 處xứ 都đô 裝trang 飾sức 起khởi 來lai 。

。 花hoa 園viên 和hòa 湖hồ 泊bạc 清thanh 理lý 乾can/kiền/càn 淨tịnh 。 裝trang 點điểm 得đắc 漂phiêu 漂phiêu 亮lượng 亮lượng 。 他tha 請thỉnh 王vương 后hậu 坐tọa 上thượng 了liễu 車xa 。 前tiền 後hậu 左tả 右hữu 。 跟cân 有hữu 許hứa 多đa 隨tùy 從tùng 。 僕bộc 人nhân 。 高cao 高cao 興hưng 興hưng 地địa 來lai 到đáo 花hoa 園viên 。

。 當đương 她# 一nhất 到đáo 。 看khán 到đáo 如như 此thử 漂phiêu 亮lượng 的đích 花hoa 園viên 。 下hạ 了liễu 車xa 。 滿mãn 心tâm 欣hân 喜hỷ 地địa 信tín 步bộ 走tẩu 著trước 。

。 花hoa 園viên 裏lý 有hữu 四tứ 時thời 之chi 花hoa 。 四tứ 季quý 之chi 果quả 。 簡giản 直trực 就tựu 像tượng 大đại 梵Phạm 天Thiên 的đích 仙tiên 境cảnh 一nhất 樣# 。

。 湖hồ 泊bạc 中trung 注chú 滿mãn 潔khiết 淨tịnh 的đích 清thanh 水thủy 。 水thủy 中trung 競cạnh 相tương/tướng 開khai 放phóng 著trước 各các 種chủng 蓮liên 花hoa 。 有hữu 紅hồng 色sắc 。 藍lam 色sắc 的đích ,# 還hoàn 有hữu 各các 種chủng 水thủy 鳥điểu 。

。 王vương 后hậu 散tán 著trước 步bộ 。 看khán 著trước 這giá 美mỹ 不bất 勝thắng 收thu 的đích 景cảnh 色sắc 。 心tâm 花hoa 怒nộ 放phóng 。 精tinh 神thần 抖đẩu 擻tẩu 。 充sung 滿mãn 著trước 喜hỷ 悅duyệt 。

。 她# 欣hân 賞thưởng 了liễu 很# 久cửu 很# 久cửu 。 走tẩu 得đắc 累lũy/lụy/luy 了liễu 。 纔tài 坐tọa 在tại 湖hồ 邊biên 樹thụ 蔭ấm 下hạ 休hưu 息tức 。

。 看khán 著trước 這giá 個cá 四tứ 季quý 鮮tiên 花hoa 盛thịnh 開khai 的đích 園viên 子tử 。 清thanh 淨tịnh 的đích 湖hồ 泊bạc 。 她# 心tâm 裏lý 喜hỷ 不bất 自tự 勝thắng 。

。 然nhiên 後hậu 。 她# 又hựu 想tưởng 去khứ 看khán 看khán 那na 些# 受thọ 疾tật 病bệnh 所sở 折chiết 磨ma 的đích 人nhân 。 想tưởng 用dụng 手thủ 去khứ 撫phủ 摸mạc 他tha 們môn 。 讓nhượng 他tha 們môn 康khang 復phục 。

。 她# 又hựu 告cáo 訴tố 國quốc 王vương 。 得đắc 到đáo 了liễu 國quốc 王vương 的đích 許hứa 可khả 。 她# 去khứ 看khán 望vọng 了liễu 。 撫phủ 摸mạc 了liễu 所sở 有hữu 的đích 病bệnh 人nhân 。 並tịnh 且thả 使sử 他tha 們môn 康khang 復phục 了liễu 。

。 這giá 以dĩ 後hậu 。 她# 又hựu 想tưởng 把bả 財tài 物vật 分phần/phân 給cấp 窮cùng 人nhân 。 悽thê 慘thảm 的đích 受thọ 苦khổ 人nhân 和hòa 悲bi 傷thương 的đích 人nhân 。 讓nhượng 他tha 們môn 生sanh 活hoạt 變biến 得đắc 富phú 裕# 美mỹ 好hảo/hiếu 起khởi 來lai 。

。 得đắc 到đáo 了liễu 國quốc 王vương 的đích 許hứa 可khả 。 她# 將tương 財tài 物vật 分phần/phân 給cấp 了liễu 所sở 有hữu 這giá 些# 人nhân 。 使sử 他tha 們môn 有hữu 了liễu 錢tiền 。

。 她# 又hựu 想tưởng 鼓cổ 勵lệ 怯khiếp 懦# 的đích 。 心tâm 性tánh 渾hồn 沌# 的đích 人nhân 。 幫# 助trợ 他tha 們môn 走tẩu 上thượng 崇sùng 尚thượng 德đức 行hạnh 的đích 路lộ 。

。 告cáo 訴tố 國quốc 王vương 之chi 後hậu 。 她# 得đắc 到đáo 了liễu 國quốc 王vương 的đích 許hứa 可khả 。 就tựu 去khứ 鼓cổ 勵lệ 這giá 些# 品phẩm 行hành 不bất 端đoan 的đích 人nhân ,# 並tịnh 且thả 使sử 他tha 們môn 走tẩu 上thượng 了liễu 正chánh 確xác 的đích 路lộ 。

。 這giá 位vị 極cực 為vi 賢hiền 良lương 的đích 王vương 后hậu 又hựu 想tưởng 給cấp 沙Sa 門Môn 與dữ 婆Bà 羅La 門Môn 娛ngu 樂lạc 。 並tịnh 且thả 贈tặng 送tống 他tha 們môn 精tinh 美mỹ 的đích 衣y 服phục 。

。 告cáo 知tri 國quốc 王vương 之chi 後hậu 。 她# 懷hoài 著trước 喜hỷ 悅duyệt 。 給cấp 所sở 有hữu 的đích 沙Sa 門Môn 和hòa 婆Bà 羅La 門Môn 準chuẩn 備bị 了liễu 美mỹ 食thực 佳giai 肴hào 。 又hựu 送tống 了liễu 好hảo/hiếu 衣y 服phục 給cấp 他tha 們môn 。

。 這giá 樣# 。 這giá 個cá 王vương 后hậu 在tại 她# 腹phúc 中trung 那na 個cá 大đại 菩Bồ 薩Tát 的đích 作tác 用dụng 影ảnh 響hưởng 下hạ 。 實thật 施thí 了liễu 所sở 有hữu 的đích 善thiện 行hành 。

。 隨tùy 著trước 懷hoài 孕dựng 的đích 意ý 願nguyện 。 她# 喜hỷ 氣khí 洋dương 洋dương 地địa 施thí 捨xả 。 虔kiền 誠thành 的đích 奉phụng 獻hiến 。

。 那na 時thời 。 在tại 這giá 個cá 美mỹ 麗lệ 的đích 國quốc 家gia 裏lý 有hữu 著trước 吃cật 不bất 完hoàn 的đích 食thực 糧lương 。 而nhi 疾tật 病bệnh 。 災tai 害hại 都đô 遠viễn 離ly 了liễu 人nhân 們môn 。 人nhân 人nhân 都đô 向hướng 往vãng 著trước 良lương 好hảo/hiếu 的đích 品phẩm 行hành 。

。 這giá 裏lý 沒một 有hữu 一nhất 個cá 窮cùng 人nhân 或hoặc 者giả 品phẩm 行hành 不bất 端đoan 的đích 人nhân 。 沒một 有hữu 沮trở 喪táng 。 貪tham 婪# 。 嫉tật 妒đố 或hoặc 者giả 喝hát 得đắc 酩# 酊# 大đại 醉túy 的đích 人nhân 。

。 所sở 有hữu 的đích 人nhân 生sanh 活hoạt 富phú 足túc 。 品phẩm 行hành 端đoan 正chánh 。 溫ôn 和hòa 大đại 度độ 。 個cá 個cá 追truy 求cầu 著trước 完hoàn 美mỹ 的đích 德đức 行hạnh 。 他tha 們môn 嚴nghiêm 格cách 地địa 約ước 束thú 著trước 自tự 已dĩ 。 盡tận 所sở 有hữu 的đích 努nỗ 力lực 獲hoạch 得đắc 正Chánh 法Pháp 。

。 這giá 個cá 由do 於ư 懷hoài 孕dựng 而nhi 美mỹ 麗lệ 奪đoạt 目mục 的đích 王vương 后hậu 。 身thân 懷hoài 著trước 菩Bồ 薩Tát 。 為vi 獲hoạch 得đắc 正Chánh 法Pháp 而nhi 虔kiền 誠thành 地địa 努nỗ 力lực 著trước 。 為vi 了liễu 這giá 個cá 給cấp 人nhân 以dĩ 最tối 終chung 覺giác 悟ngộ 的đích 宗tông 教giáo 而nhi 身thân 體thể 力lực 行hành 。

時thời 候hậu 一nhất 到đáo 。 她# 生sanh 了liễu 一nhất 個cá 非phi 常thường 漂phiêu 亮lượng 的đích 男nam 孩hài 。 他tha 既ký 漂phiêu 亮lượng 。 又hựu 可khả 愛ái 。 身thân 上thượng 有hữu 多đa 種chủng 幸hạnh 運vận 的đích 標tiêu 記ký 。

。 而nhi 在tại 他tha 的đích 頭đầu 頂đảnh 上thượng 。 有hữu 一nhất 個cá 自tự 己kỷ 長trường/trưởng 出xuất 來lai 的đích 。 極cực 其kỳ 珍trân 貴quý 的đích 寶bảo 石thạch 。

。 它# 的đích 光quang 輝huy 絢huyến 爛lạn 多đa 彩thải 。 光quang 芒mang 四tứ 射xạ 。 照chiếu 耀diệu 四tứ 方phương 。 將tương 黑hắc 夜dạ 變biến 成thành 了liễu 白bạch 晝trú 。

。 那na 時thời 。 所sở 有hữu 的đích 人nhân 們môn 都đô 看khán 到đáo 了liễu 那na 神thần 奇kỳ 美mỹ 妙diệu 的đích 光quang 。 驚kinh 奇kỳ 地địa 問vấn 。

這giá 四tứ 射xạ 的đích 光quang 芒mang 。 從tùng 何hà 而nhi 來lai 。

。 聽thính 到đáo 菩Bồ 薩Tát 的đích 降giáng 生sanh 。 他tha 的đích 父phụ 親thân 欣hân 喜hỷ 萬vạn 分phần 。 送tống 了liễu 很# 多đa 禮lễ 物vật 給cấp 沙Sa 門Môn 和hòa 婆Bà 羅La 門Môn 。

。 然nhiên 後hậu 他tha 與dữ 長trưởng 老lão 們môn 。 朋bằng 友hữu 們môn 一nhất 同đồng 興hưng 衝xung 衝xung 地địa 前tiền 去khứ 看khán 望vọng 。

。 當đương 他tha 到đáo 了liễu 那na 裏lý 。 看khán 到đáo 他tha 的đích 兒nhi 子tử 如như 此thử 俊# 美mỹ 。 並tịnh 有hữu 很# 多đa 吉cát 祥tường 的đích 標tiêu 記ký 。

。 一nhất 道đạo 奇kỳ 異dị 的đích 光quang 從tùng 孩hài 子tử 頭đầu 頂đảnh 上thượng 珍trân 貴quý 的đích 寶bảo 石thạch 中trung 射xạ 出xuất 來lai 。 國quốc 王vương 高cao 興hưng 極cực 了liễu 。 站# 在tại 那na 兒nhi 興hưng 奮phấn 望vọng 著trước 他tha 的đích 兒nhi 子tử 。

。 男nam 孩hài 一nhất 見kiến 到đáo 他tha 的đích 父phụ 母mẫu 和hòa 長trưởng 老lão 。 朋bằng 友hữu 們môn 。 就tựu 說thuyết 。

這giá 個cá 神thần 奇kỳ 的đích 頭đầu 頂đảnh 寶bảo 石thạch 具cụ 有hữu 魔ma 幻huyễn 般bát 的đích 力lực 量lượng 。 寒hàn 冷lãnh 時thời 。 它# 會hội 象tượng 太thái 陽dương 一nhất 般ban 溫ôn 暖noãn 。 炎diễm 熱nhiệt 時thời 。 它# 又hựu 冰băng 冷lãnh 得đắc 象tượng 月nguyệt 光quang 。

。 它# 可khả 以dĩ 免miễn 除trừ 一nhất 切thiết 不bất 幸hạnh 與dữ 疾tật 病bệnh 。 也dã 可khả 以dĩ 制chế 止chỉ 一nhất 切thiết 災tai 害hại 。 摧tồi 毀hủy 一nhất 切thiết 惡ác 業nghiệp 。

。 洗tẩy 過quá 這giá 寶bảo 石thạch 的đích 水thủy 可khả 以dĩ 消tiêu 一nhất 切thiết 毒độc 。 普phổ 通thông 的đích 石thạch 頭đầu 碰# 到đáo 了liễu 它# 也dã 會hội 變biến 成thành 金kim 子tử 。

。 水thủy 流lưu 經kinh 過quá 它# 而nhi 觸xúc 到đáo 鐵thiết 器khí 。 鐵thiết 也dã 會hội 變biến 成thành 純thuần 金kim 。

。 記ký 住trụ 。 用dụng 洗tẩy 過quá 這giá 寶bảo 石thạch 的đích 水thủy 澆kiêu 在tại 普phổ 通thông 金kim 屬thuộc 上thượng 。 就tựu 會hội 使sử 金kim 屬thuộc 變biến 成thành 金kim 子tử 。

。 然nhiên 後hậu 。 把bả 所sở 有hữu 的đích 金kim 子tử 給cấp 需# 要yếu 的đích 人nhân 。 讓nhượng 他tha 們môn 皈quy 依y 佛Phật 教giáo 。 永vĩnh 遠viễn 遵tuân 循tuần 著trước 善thiện 行hành 。

。 父phụ 親thân 和hòa 長trưởng 老lão 們môn 聽thính 到đáo 孩hài 子tử 這giá 樣# 說thuyết 了liễu 以dĩ 後hậu 。 很# 想tưởng 看khán 看khán 這giá 是thị 不bất 是thị 真chân 的đích 。

。 國quốc 王vương 取thủ 了liễu 一nhất 些# 水thủy 。 用dụng 它# 沖# 洗tẩy 過quá 頭đầu 頂đảnh 寶bảo 石thạch 。 然nhiên 後hậu 潑bát 到đáo 一nhất 堆đôi 鐵thiết 上thượng 。

。 當đương 水thủy 剛cang 流lưu 到đáo 那na 堆đôi 鐵thiết 上thượng 。 立lập 刻khắc 鐵thiết 變biến 成thành 了liễu 金kim 子tử 。 看khán 到đáo 這giá 情tình 況huống 。 國quốc 王vương 和hòa 所sở 有hữu 人nhân 又hựu 驚kinh 又hựu 喜hỷ 。

。 他tha 很# 高cao 興hưng 地địa 把bả 金kim 子tử 分phần/phân 給cấp 大đại 家gia 。 也dã 施thí 捨xả 給cấp 婆Bà 羅La 門Môn 和hòa 其kỳ 他tha 需# 要yếu 的đích 人nhân 。

。 天thiên 上thượng 諸chư 神thần 。 看khán 到đáo 這giá 個cá 新tân 生sanh 的đích 孩hài 子tử 。 欣hân 喜hỷ 萬vạn 分phần 。 聚tụ 集tập 在tại 天thiên 空không 。

。 他tha 們môn 從tùng 天thiên 上thượng 降giáng/hàng 下hạ 了liễu 許hứa 多đa 美mỹ 麗lệ 的đích 彩thải 幡phan 。 彩thải 旗kỳ 。 裝trang 點điểm 了liễu 這giá 個cá 城thành 市thị 。 他tha 們môn 敲# 響hưởng 了liễu 天thiên 鼓cổ 。 所sở 有hữu 神thần 都đô 興hưng 高cao 采thải 烈liệt 。

。 花hoa 雨vũ 自tự 天thiên 而nhi 降giáng 。 覆phú 蓋cái 了liễu 王vương 宮cung 。 七thất 寶bảo 之chi 雨vũ 也dã 從tùng 四tứ 面diện 八bát 方phương 紛phân 紛phân 落lạc 下hạ 。

。 在tại 嬰anh 孩hài 的đích 頭đầu 上thượng 方phương 。 神thần 撑# 開khai 了liễu 一nhất 把bả 用dụng 一nhất 切thiết 最tối 美mỹ 的đích 寶bảo 石thạch 裝trang 飾sức 的đích 華hoa 蓋cái 。

。 就tựu 在tại 他tha 出xuất 生sanh 後hậu 的đích 那na 一nhất 瞬thuấn 間gian 。 世thế 界giới 各các 地địa 都đô 喜hỷ 氣khí 洋dương 洋dương 。 所sở 有hữu 地địa 方phương 都đô 消tiêu 除trừ 了liễu 自tự 然nhiên 災tai 害hại 。 人nhân 人nhân 都đô 向hướng 往vãng 著trước 美mỹ 好hảo/hiếu 的đích 德đức 行hạnh 。

。 世thế 上thượng 充sung 滿mãn 了liễu 大đại 菩Bồ 薩Tát 的đích 榮vinh 耀diệu 。 所sở 有hữu 的đích 國quốc 王vương 都đô 懷hoài 著trước 喜hỷ 悅duyệt 來lai 拜bái 訪phỏng 這giá 個cá 孩hài 子tử 。

。 四tứ 方phương 和hòa 宇vũ 宙trụ 的đích 保bảo 護hộ 神thần 。 天thiên 上thượng 飛phi 的đích 精tinh 靈linh 和hòa 她# 們môn 的đích 母mẫu 親thân 都đô 來lai 保bảo 護hộ 這giá 個cá 孩hài 子tử 。

。 聽thính 到đáo 孩hài 子tử 的đích 出xuất 世thế 。 所sở 有hữu 的đích 聖thánh 人nhân 。 苦khổ 行hạnh 者giả 。 瑜du 珈# 行hành 者giả 和hòa 一nhất 切thiết 聖thánh 者giả 都đô 為vi 此thử 給cấp 他tha 祈kỳ 福phước 。

。 四tứ 方phương 的đích 羅La 漢Hán 。 菩Bồ 薩Tát 和hòa 一nhất 切thiết 神thần 。 看khán 到đáo 這giá 個cá 孩hài 子tử 。 也dã 都đô 來lai 護hộ 衛vệ 著trước 他tha 。

。 而nhi 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 神thần 。 鬼quỷ 。 人nhân 。 只chỉ 要yếu 聽thính 說thuyết 了liễu 這giá 個cá 孩hài 子tử 的đích 降giáng 生sanh 。 看khán 到đáo 降giáng 生sanh 時thời 的đích 吉cát 兆triệu 。 都đô 很# 想tưởng 看khán 看khán 這giá 個cá 了liễu 不bất 起khởi 的đích 人nhân 物vật 。

。 而nhi 這giá 個cá 孩hài 子tử 。 剛cang 剛cang 生sanh 下hạ 一nhất 分phần/phân 鐘chung 。 就tựu 向hướng 各các 處xứ 宣tuyên 告cáo 遵tuân 循tuần 美mỹ 好hảo/hiếu 德đức 行hạnh 的đích 意ý 願nguyện 。 使sử 全toàn 世thế 界giới 都đô 非phi 常thường 高cao 興hưng 。

。 宮cung 中trung 的đích 祭tế 司ty 主chủ 持trì 了liễu 他tha 的đích 出xuất 生sanh 儀nghi 式thức 。 召triệu 集tập 了liễu 所sở 有hữu 的đích 親thân 戚thích 和hòa 朋bằng 友hữu 。 說thuyết 。

這giá 個cá 孩hài 子tử 生sanh 來lai 具cụ 有hữu 頭đầu 頂đảnh 寶bảo 石thạch 。 就tựu 讓nhượng 我ngã 們môn 叫khiếu 他tha 。

寶bảo 髻kế

吧# 。

。 所sở 以dĩ 。

寶bảo 髻kế

就tựu 成thành 了liễu 他tha 的đích 名danh 字tự 。

。 這giá 個cá 名danh 字tự 。 也dã 象tượng 他tha 頭đầu 頂đảnh 的đích 寶bảo 石thạch 的đích 光quang 芒mang 一nhất 樣# 傳truyền 向hướng 四tứ 方phương 。 就tựu 像tượng 月nguyệt 光quang 從tùng 月nguyệt 亮lượng 上thượng 射xạ 出xuất 一nhất 樣# 。

。 他tha 有hữu 八bát 個cá 乳nhũ 母mẫu 的đích 細tế 心tâm 照chiếu 料liệu 。 長trường/trưởng 得đắc 健kiện 壯tráng 漂phiêu 亮lượng 。 就tựu 像tượng 水thủy 塘đường 中trung 的đích 蓮liên 花hoa 。

。 這giá 個cá 孩hài 子tử 很# 快khoái 長trường/trưởng 大đại 。 成thành 了liễu 個cá 英anh 俊# 的đích 年niên 輕khinh 人nhân 。 經kinh 常thường 希hy 望vọng 做tố 善thiện 事sự 並tịnh 且thả 從tùng 中trung 得đắc 到đáo 樂nhạo/nhạc/lạc 趣thú 。

。 後hậu 來lai 他tha 上thượng 了liễu 學học 。 學học 習tập 字tự 母mẫu 。 端đoan 正chánh 品phẩm 行hành 。 尊tôn 敬kính 師sư 長trưởng 。

。 這giá 個cá 極cực 其kỳ 聰thông 明minh 的đích 年niên 輕khinh 人nhân 很# 快khoái 就tựu 掌chưởng 握ác 了liễu 所sở 有hữu 的đích 字tự 母mẫu 。 又hựu 學học 習tập 文văn 法pháp 。 修tu 辭từ 。 詩thi 歌ca 和hòa 其kỳ 他tha 學học 科khoa 。

。 他tha 漸tiệm 漸tiệm 地địa 學học 會hội 了liễu 所sở 有hữu 的đích 知tri 識thức 。 並tịnh 深thâm 入nhập 地địa 學học 習tập 每mỗi 一nhất 學học 科khoa 。 在tại 辯biện 論luận 中trung 擊kích 敗bại 了liễu 所sở 有hữu 的đích 人nhân 。

。 再tái 大đại 一nhất 些# 。 他tha 又hựu 掌chưởng 握ác 了liễu 所sở 有hữu 其kỳ 他tha 學học 科khoa 。 並tịnh 且thả 完hoàn 全toàn 學học 會hội 了liễu 六lục 十thập 四tứ 種chủng 技kỹ 藝nghệ 。

。 這giá 樣# 。 他tha 全toàn 部bộ 掌chưởng 握ác 這giá 些# 知tri 識thức 後hậu 。 擊kích 敗bại 了liễu 那na 些# 自tự 以dĩ 為vi 是thị 的đích 人nhân 。 成thành 了liễu 一nhất 切thiết 知tri 識thức 的đích 權quyền 威uy 。

。 這giá 個cá 年niên 輕khinh 人nhân 是thị 一nhất 切thiết 美mỹ 德đức 的đích 化hóa 身thân 。 是thị 一nhất 切thiết 優ưu 秀tú 的đích 品phẩm 質chất 的đích 集tập 中trung 體thể 現hiện 。 他tha 富phú 有hữu 。 英anh 俊# 。 道Đạo 德đức 高cao 尚thượng 。 堅kiên 定định 不bất 移di 。 他tha 為vi 自tự 己kỷ 和hòa 眾chúng 生sanh 的đích 福phước 利lợi 而nhi 努nỗ 力lực 。

。 他tha 心tâm 地địa 善thiện 良lương 。 慈từ 悲bi 為vi 懷hoài 。 受thọ 人nhân 愛ái 戴đái 。 這giá 菩Bồ 薩Tát 控khống 制chế 自tự 己kỷ 一nhất 切thiết 感cảm 官quan 欲dục 望vọng 。 一nhất 心tâm 向hướng 往vãng 著trước 正Chánh 法Pháp 。

。 一nhất 切thiết 他tha 所sở 有hữu 的đích 。 包bao 括quát 他tha 自tự 己kỷ 的đích 身thân 體thể 。 都đô 希hy 望vọng 施thí 捨xả 予# 人nhân 。 施thí 捨xả 是thị 他tha 的đích 極cực 大đại 願nguyện 望vọng 。

。 他tha 施thí 捨xả 財tài 物vật 給cấp 需# 要yếu 它# 的đích 人nhân 。 滿mãn 足túc 他tha 們môn 的đích 要yếu 求cầu 。 自tự 己kỷ 也dã 感cảm 受thọ 著trước 幸hạnh 福phước 。 在tại 喜hỷ 悅duyệt 中trung 一nhất 天thiên 天thiên 過quá 去khứ 。

。 聽thính 到đáo 他tha 極cực 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 於ư 大đại 施thí 捨xả 。 需# 要yếu 種chủng 種chủng 東đông 西tây 的đích 人nhân 們môn 興hưng 奮phấn 地địa 從tùng 四tứ 面diện 八bát 方phương 湧dũng 到đáo 他tha 的đích 住trú 處xứ 來lai 看khán 他tha 。

。 聽thính 說thuyết 許hứa 多đa 人nhân 來lai 了liễu 。 他tha 自tự 己kỷ 也dã 很# 高cao 興hưng 。 給cấp 了liễu 他tha 們môn 許hứa 許hứa 多đa 多đa 需# 要yếu 的đích 物vật 品phẩm 。 甚thậm 至chí 多đa 得đắc 超siêu 出xuất 了liễu 他tha 們môn 的đích 需# 求cầu 。 而nhi 他tha 自tự 己kỷ 也dã 因nhân 此thử 得đắc 到đáo 了liễu 愉# 快khoái 與dữ 滿mãn 足túc 。

。 而nhi 他tha 這giá 個cá 年niên 輕khinh 人nhân 。 由do 於ư 獻hiến 身thân 于vu 眾chúng 生sanh 的đích 利lợi 益ích 而nhi 榮vinh 耀diệu 。 那na 些# 得đắc 到đáo 他tha 恩ân 惠huệ 的đích 人nhân 稱xưng 他tha 為vi 。

偉# 大đại 的đích 寶bảo 髻kế 王vương

。 後hậu 來lai 。 為vi 了liễu 更cánh 好hảo/hiếu 的đích 分phần/phân 發phát 物vật 品phẩm 給cấp 需# 要yếu 的đích 人nhân 。 這giá 個cá 偉# 大đại 的đích 人nhân 又hựu 建kiến 立lập 了liễu 一nhất 座tòa 大đại 廳thính 。 用dụng 各các 種chủng 精tinh 美mỹ 的đích 織chức 物vật 裝trang 飾sức 起khởi 來lai 。

。 他tha 還hoàn 準chuẩn 備bị 了liễu 許hứa 許hứa 多đa 多đa 其kỳ 他tha 的đích 東đông 西tây 。 其kỳ 中trung 包bao 括quát 洗tẩy 腳cước 用dụng 水thủy 。 食thực 物vật 。 純thuần 淨tịnh 的đích 飲ẩm 水thủy 。 香hương 精tinh 油du 和hòa 香hương 粉phấn 。

。 大đại 廳thính 擺bãi 滿mãn 了liễu 各các 種chủng 長trường/trưởng 衫sam 短đoản 衣y 。 領lãnh 子tử 上thượng 都đô 繡tú 著trước 花hoa 。 有hữu 各các 種chủng 香hương 味vị 的đích 香hương 和hòa 燈đăng 盞trản 。 四tứ 季quý 應ứng 時thời 的đích 花hoa 卉hủy 。

。 適thích 合hợp 各các 種chủng 口khẩu 味vị 的đích 食thực 物vật 和hòa 飲ẩm 料liệu 。 有hữu 樹thụ 上thượng 出xuất 產sản 的đích 各các 樣# 物vật 品phẩm 。 從tùng 樹thụ 皮bì 到đáo 新tân 芽nha 。 樹thụ 枝chi 。 樹thụ 葉diệp 。 樹thụ 幹cán 及cập 樹thụ 根căn 。

。 還hoàn 有hữu 各các 種chủng 四tứ 季quý 花hoa 朵đóa 。 水thủy 中trung 的đích 。 陸lục 上thượng 的đích 各các 色sắc 齊tề 全toàn 。

。 廳thính 裏lý 還hoàn 有hữu 各các 種chủng 糖đường 果quả 甜điềm 食thực 。 各các 種chủng 五ngũ 穀cốc 雜tạp 糧lương 和hòa 種chủng 子tử 。

。 除trừ 此thử 之chi 外ngoại 。 他tha 還hoàn 放phóng 了liễu 許hứa 多đa 貴quý 重trọng 的đích 藥dược 品phẩm 。 既ký 具cụ 有hữu 很# 好hảo/hiếu 的đích 療liệu 效hiệu 。 又hựu 很# 對đối 口khẩu 味vị 。 涼lương 鞋hài 。 拂phất 塵trần 。 傘tản 。 扇thiên/phiến 子tử 。 華hoa 蓋cái 。 也dã 應ưng 有hữu 盡tận 有hữu 。

。 各các 種chủng 床sàng 。 坐tọa 椅# 。 軟nhuyễn 椅# 。 各các 種chủng 閃thiểm 閃thiểm 發phát 光quang 的đích 裝trang 飾sức 品phẩm 。 珠châu 寶bảo 。

。 還hoàn 有hữu 一nhất 大đại 堆đôi 貴quý 重trọng 金kim 屬thuộc 和hòa 金kim 子tử 。 車xa 騎kỵ 。 馬mã 和hòa 象tượng 也dã 都đô 在tại 大đại 廳thính 裏lý 。 盡tận 人nhân 索sách 要yếu 。

。 然nhiên 後hậu 他tha 又hựu 安an 排bài 一nhất 些# 打đả 扮# 得đắc 很# 漂phiêu 亮lượng 的đích 姑cô 娘nương 。 男nam 仆phó 和hòa 女nữ 僕bộc 。

。 大đại 廳thính 裏lý 諸chư 如như 此thử 類loại 的đích 東đông 西tây 很# 多đa 。 都đô 是thị 人nhân 們môn 可khả 能năng 需# 要yếu 的đích 。 放phóng 在tại 那na 裏lý 等đẳng 待đãi 施thí 捨xả 。

。 而nhi 他tha 。 這giá 個cá 菩Bồ 薩Tát 。 大đại 偉# 人nhân 。 看khán 到đáo 別biệt 人nhân 來lai 索sách 取thủ 他tha 的đích 禮lễ 物vật 。 心tâm 中trung 充sung 滿mãn 了liễu 極cực 大đại 喜hỷ 悅duyệt 。

。 他tha 滿mãn 懷hoài 敬kính 意ý 地địa 向hướng 每mỗi 個cá 來lai 索sách 取thủ 禮lễ 物vật 的đích 人nhân 問vấn 候hậu 。 使sử 他tha 們môn 如như 願nguyện 以dĩ 償thường 。 心tâm 滿mãn 意ý 足túc 。

。 看khán 到đáo 每mỗi 個cá 人nhân 都đô 如như 願nguyện 以dĩ 償thường 。 他tha 也dã 很# 高cao 興hưng 。 向hướng 這giá 些# 人nhân 說thuyết 了liễu 如như 下hạ 的đích 話thoại 。

先tiên 生sanh 們môn 。 你nễ 們môn 應ưng 該cai 常thường 常thường 到đáo 這giá 兒nhi 來lai 。 盡tận 可khả 能năng 拿# 去khứ 你nễ 們môn 所sở 需# 要yếu 的đích 任nhậm 何hà 物vật 品phẩm 。 盡tận 力lực 做tố 一nhất 個cá 有hữu 德đức 行hạnh 的đích 人nhân 。

。 你nễ 們môn 要yếu 摒bính 棄khí 十thập 惡ác 。 要yếu 立lập 志chí 獲hoạch 得đắc 正chánh 覺giác 。 皈quy 依y 三Tam 寶Bảo 。 為vi 世thế 上thượng 多đa 行hành 善thiện 。

。 如như 此thử 這giá 樣# 。 在tại 滿mãn 足túc 了liễu 大đại 家gia 的đích 需# 要yếu 之chi 後hậu 。 這giá 位vị 王vương 中trung 之chi 王vương 教giáo 導đạo 大đại 家gia 如như 何hà 走tẩu 上thượng 正chánh 確xác 的đích 路lộ 。

。 那na 時thời 。 所sở 有hữu 得đắc 到đáo 了liễu 如như 意ý 的đích 禮lễ 物vật 的đích 人nhân 都đô 很# 高cao 興hưng 。 他tha 們môn 拿# 去khứ 了liễu 使sử 用dụng 了liễu 他tha 所sở 贈tặng 與dữ 的đích 一nhất 切thiết 。 而nhi 且thả 每mỗi 個cá 人nhân 都đô 實thật 施thí 了liễu 善thiện 行hành 。

。 更cánh 重trọng/trùng 要yếu 的đích 是thị 。 所sở 有hữu 的đích 人nhân 也dã 在tại 同đồng 時thời 都đô 走tẩu 上thượng 了liễu 正chánh 確xác 的đích 路lộ 。 他tha 們môn 敬kính 拜bái 了liễu 三Tam 寶Bảo 。 從tùng 而nhi 使sử 自tự 己kỷ 變biến 得đắc 勤cần 奮phấn 向hướng 上thượng 。

。 每mỗi 個cá 人nhân 都đô 注chú 重trọng/trùng 道Đạo 德đức 修tu 養dưỡng 。 遵tuân 循tuần 了liễu 德đức 行hạnh 。 惡ác 事sự 便tiện 從tùng 此thử 絕tuyệt 跡tích 。

。 看khán 到đáo 了liễu 這giá 些# 。 這giá 位vị 偉# 大đại 的đích 菩Bồ 薩Tát 。 人nhân 們môn 的đích 朋bằng 友hữu 。 心tâm 裏lý 很# 高cao 興hưng 。 他tha 繼kế 續tục 為vi 全toàn 世thế 界giới 的đích 利lợi 益ích 而nhi 努nỗ 力lực 著trước 。

。 他tha 非phi 常thường 熱nhiệt 衷# 於ư 施thí 捨xả 。 甚thậm 至chí 想tưởng 施thí 捨xả 他tha 自tự 己kỷ 的đích 身thân 體thể 。 王vương 國quốc 及cập 他tha 擁ủng 有hữu 的đích 所sở 有hữu 的đích 財tài 產sản 。

。 他tha 們môn 有hữu 一nhất 匹thất 極cực 出xuất 色sắc 的đích 象tượng 。 叫khiếu 。

賢hiền 山sơn

它# 勇dũng 猛mãnh 。 強cường 壯tráng 。 力lực 大đại 無vô 比tỉ 。 每mỗi 日nhật 可khả 行hành 。 一nhất 百bách 由do 旬tuần 。

。 他tha 們môn 還hoàn 有hữu 一nhất 匹thất 非phi 同đồng 尋tầm 常thường 。 行hành 走tẩu 如như 飛phi 的đích 名danh 馬mã 。 一nhất 日nhật 也dã 可khả 行hành 。 一nhất 百bách 由do 旬tuần 。

。 菩Bồ 薩Tát 熱nhiệt 衷# 於ư 大đại 施thí 捨xả 。 連liên 這giá 兩lưỡng 件# 寶bảo 物vật 也dã 想tưởng 施thí 捨xả 出xuất 去khứ 。 為vi 了liễu 尋tầm 找# 一nhất 位vị 可khả 能năng 會hội 索sách 取thủ 這giá 兩lưỡng 件# 寶bảo 的đích 再tái 生sanh 族tộc 。 他tha 尋tầm 遍biến 了liễu 整chỉnh 個cá 城thành 市thị 。

。 這giá 時thời 。 國quốc 王vương 的đích 祭tế 司ty 意ý 識thức 到đáo 這giá 個cá 孩hài 子tử 已dĩ 經kinh 過quá 於ư 沈trầm 湎miện 於ư 大đại 施thí 捨xả 。 他tha 稟bẩm 報báo 了liễu 國quốc 王vương 梵Phạm 授thọ 。 這giá 樣# 說thuyết 道Đạo 。

國quốc 王vương 啊a 。 您# 一nhất 定định 知tri 道đạo 寶bảo 髻kế 把bả 所sở 有hữu 的đích 東đông 西tây 都đô 施thí 給cấp 了liễu 想tưởng 得đắc 到đáo 的đích 人nhân 。 而nhi 他tha 現hiện 在tại 甚thậm 至chí 想tưởng 把bả 這giá 兩lưỡng 件# 寶bảo 物vật 也dã 施thí 捨xả 與dữ 人nhân 。 這giá 兩lưỡng 件# 寶bảo 可khả 是thị 勝thắng 利lợi 與dữ 財tài 富phú 的đích 象tượng 徵trưng 啊a 。

。 他tha 若nhược 是thị 將tương 這giá 兩lưỡng 件# 東đông 西tây 施thí 與dữ 別biệt 人nhân 。 勝thắng 利lợi 將tương 永vĩnh 遠viễn 不bất 會hội 降giáng/hàng 臨lâm 到đáo 您# 的đích 國quốc 度độ 。 而nhi 那na 個cá 得đắc 到đáo 這giá 兩lưỡng 件# 寶bảo 貝bối 的đích 國quốc 家gia 就tựu 會hội 富phú 饒nhiêu 與dữ 無vô 往vãng 不bất 勝thắng 了liễu 。

。 想tưởng 想tưởng 吧# 。

大đại 王vương 。 若nhược 是thị 您# 希hy 望vọng 勝thắng 利lợi 與dữ 財tài 富phú 。 請thỉnh 去khứ 解giải 釋thích 給cấp 寶bảo 髻kế 。 阻trở 止chỉ 他tha 把bả 這giá 兩lưỡng 件# 寶bảo 送tống 給cấp 別biệt 人nhân 吧# 。

。 若nhược 是thị 那na 個cá 偉# 大đại 的đích 人nhân 不bất 能năng 被bị 您# 的đích 話thoại 所sở 阻trở 止chỉ 。 他tha 會hội 馬mã 上thượng 把bả 這giá 匹thất 馬mã 和hòa 象tượng 送tống 給cấp 來lai 索sách 要yếu 的đích 人nhân 。

。 繁phồn 榮vinh 富phú 強cường/cưỡng 與dữ 無vô 往vãng 不bất 勝thắng 將tương 會hội 永vĩnh 遠viễn 與dữ 您# 無vô 緣duyên 。 而nhi 這giá 個cá 曾tằng 是thị 繁phồn 榮vinh 。 昌xương 盛thịnh 的đích 國quốc 家gia 也dã 會hội 因nhân 而nhi 陷hãm 入nhập 災tai 難nạn 。

。 我ngã 真chân 難nan 以dĩ 設thiết 想tưởng 將tương 會hội 發phát 生sanh 的đích 一nhất 切thiết 。 請thỉnh 您# 好hảo/hiếu 好hảo/hiếu 想tưởng 一nhất 想tưởng 。 力lực 大đại 無vô 比tỉ 的đích 國quốc 王vương 啊a 。 只chỉ 有hữu 您# 纔tài 有hữu 這giá 個cá 權quyền 威uy (# 阻trở 止chỉ )# 啊a 。

。 聽thính 了liễu 祭tế 司ty 這giá 些# 話thoại 。 寶bảo 髻kế 的đích 父phụ 親thân 梵Phạm 授thọ 王vương 覺giác 得đắc 十thập 分phần/phân 難nạn/nan 過quá 。

。 然nhiên 後hậu 寶bảo 髻kế 的đích 父phụ 親thân 。 偉# 大đại 的đích 國quốc 王vương 。 立lập 即tức 將tương 兒nhi 子tử 寶bảo 髻kế 召triệu 來lai 。 面diện 對đối 著trước 他tha 說thuyết 。

你nễ 聽thính 著trước 。 孩hài 子tử 。 我ngã 為vi 了liễu 你nễ 好hảo/hiếu 纔tài 對đối 你nễ 說thuyết 這giá 些# 。 你nễ 施thí 捨xả 給cấp 別biệt 人nhân 他tha 們môn 想tưởng 要yếu 的đích 一nhất 切thiết 。 也dã 是thị 為vi 了liễu 你nễ 自tự 己kỷ 好hảo/hiếu 。

。 但đãn 是thị 為vi 什thập 麼ma 你nễ 要yếu 把bả 那na 無vô 與dữ 倫luân 比tỉ 的đích 馬mã 和hòa 象tượng 也dã 要yếu 施thí 給cấp 別biệt 人nhân 呢# 。 那na 可khả 是thị 勝thắng 利lợi 與dữ 財tài 富phú 的đích 化hóa 身thân 啊a 。

。 你nễ 若nhược 把bả 它# 們môn 送tống 了liễu 想tưởng 要yếu 它# 們môn 的đích 人nhân 。 勝thắng 利lợi 與dữ 財tài 富phú 就tựu 從tùng 此thử 再tái 也dã 不bất 會hội 到đáo 咱# 們môn 這giá 個cá 國quốc 度độ 來lai 了liễu 。

。 而nhi 那na 得đắc 了liễu 這giá 馬mã 和hòa 象tượng 的đích 人nhân 就tựu 會hội 成thành 了liễu 世thế 界giới 的đích 主chủ 宰tể 。 王vương 中trung 之chi 王vương 了liễu 。

。 那na 時thời 候hậu 你nễ 又hựu 該cai 怎chẩm 麼ma 辦biện 。 你nễ 被bị 剝bác 奪đoạt 了liễu 國quốc 家gia 。 沒một 有hữu 一nhất 點điểm 財tài 富phú 和hòa 權quyền 力lực 。 沒một 有hữu 地địa 方phương 可khả 以dĩ 依y 存tồn 。 難nạn/nan 道đạo 就tựu 像tượng 寂tịch 靜tĩnh 山sơn 林lâm 中trung 的đích 苦khổ 行hạnh 僧Tăng 嗎# 。

。 別biệt 人nhân 想tưởng 索sách 取thủ 什thập 麼ma 。 你nễ 便tiện 熱nhiệt 衷# 於ư 給cấp 予# 什thập 麼ma 。 而nhi 你nễ 放phóng 棄khí 了liễu 有hữu 生sanh 具cụ 來lai 的đích 責trách 任nhậm 。 你nễ 自tự 己kỷ 如như 何hà 象tượng 求cầu 乞khất 者giả 一nhất 樣# 生sanh 活hoạt 在tại 林lâm 子tử 裏lý 。

。 想tưởng 想tưởng 我ngã 對đối 你nễ 說thuyết 的đích 話thoại 。 聽thính 聽thính 這giá 些# 為vi 了liễu 你nễ 的đích 利lợi 益ích 纔tài 說thuyết 的đích 話thoại 。 而nhi 不bất 要yếu 讓nhượng 你nễ 的đích 頭đầu 腦não 總tổng 想tưởng 著trước 無vô 窮cùng 無vô 盡tận 。 的đích 施thí 捨xả 吧# 。 我ngã 的đích 兒nhi 子tử 。

。 巴ba 厘# 受thọ 了liễu 挫tỏa 折chiết 是thị 因nhân 為vi 他tha 施thí 予# 的đích 太thái 多đa 。 拉lạp 伐phạt 那na 被bị 縛phược 是thị 因nhân 為vi 他tha 太thái 狂cuồng 妄vọng 。 悉tất 達đạt 被bị 擄# 去khứ 是thị 因nhân 為vi 她# 太thái 漂phiêu 亮lượng 。 一nhất 個cá 人nhân 要yếu 經kinh 常thường 避tị 免miễn 行hành 事sự 過quá 度độ (# 過quá 份# )# 。

。 這giá 樣# 。 你nễ 聽thính 明minh 白bạch 了liễu 我ngã 的đích 話thoại 。 孩hài 子tử 。 按án 著trước 你nễ 的đích 願nguyện 望vọng 給cấp 予# 適thích 當đương 的đích 禮lễ 物vật 。 在tại 任nhậm 何hà 時thời 間gian 。 任nhậm 何hà 地địa 點điểm 。 對đối 任nhậm 何hà 人nhân 。 都đô 不bất 要yếu 施thí 捨xả 不bất 適thích 當đương 的đích 禮lễ 品phẩm 。

。 你nễ 若nhược 是thị 不bất 同đồng 意ý 我ngã 的đích 這giá 些# 話thoại 。 仍nhưng 然nhiên 要yếu 把bả 那na 些# 本bổn 不bất 該cai 送tống 人nhân 的đích 寶bảo 物vật 施thí 予# 別biệt 人nhân 。 那na 麼ma 。

。 你nễ 就tựu 離ly 開khai 家gia 。 就tựu 像tượng 苦khổ 行hạnh 者giả 一nhất 樣# 地địa 住trụ 到đáo 林lâm 子tử 中trung 去khứ 。 你nễ 盡tận 可khả 能năng 地địa 給cấp 那na 些# 想tưởng 修tu 善thiện 行hành 的đích 人nhân 任nhậm 何hà 他tha 們môn 想tưởng 要yếu 的đích 東đông 西tây 。

。 一nhất 旦đán 繁phồn 榮vinh 與dữ 富phú 強cường/cưỡng 離ly 開khai 了liễu 你nễ 。 你nễ 也dã 就tựu 失thất 去khứ 了liễu 國quốc 家gia 。 那na 時thời 。 你nễ 的đích 國quốc 家gia 將tương 會hội 被bị 敵địch 人nhân 入nhập 侵xâm 。 而nhi 最tối 後hậu 被bị 吞thôn 食thực 掉trạo 。

。 可khả 以dĩ 肯khẳng 定định 的đích 是thị 。 當đương 敵địch 人nhân 佔# 領lãnh 了liễu 這giá 個cá 國quốc 家gia 。 他tha 們môn 會hội 把bả 你nễ 抓trảo 獲hoạch 。 從tùng 容dung 不bất 迫bách 地địa 殺sát 了liễu 你nễ 。

。 那na 時thời 。 瘋# 狂cuồng 的đích 敵địch 人nhân 會hội 殺sát 了liễu 所sở 有hữu 的đích 人nhân 或hoặc 者giả 把bả 我ngã 們môn 都đô 抓trảo 起khởi 來lai 。 然nhiên 後hậu 殺sát 掉trạo 。

。 到đáo 了liễu 那na 時thời 候hậu 。 所sở 有hữu 那na 些# 向hướng 你nễ 索sách 取thủ 東đông 西tây 的đích 人nhân 。 所sở 有hữu 你nễ 的đích 朋bằng 友hữu 們môn 及cập 希hy 望vọng 你nễ 好hảo/hiếu 的đích 人nhân 。 即tức 使sử 聽thính 說thuyết 了liễu 這giá 些# 事sự 又hựu 能năng 怎chẩm 麼ma 樣# 。 他tha 們môn 也dã 沒một 有hữu 任nhậm 何hà 藏tạng 身thân 之chi 處xứ 。

。 所sở 以dĩ 。 當đương 我ngã 們môn 。 包bao 括quát 你nễ 的đích 所sở 有hữu 親thân 戚thích 和hòa 你nễ 自tự 己kỷ 。 都đô 被bị 殺sát 了liễu 之chi 後hậu 。 你nễ 也dã 和hòa 我ngã 們môn 一nhất 樣# 。 會hội 下hạ 地địa 獄ngục 的đích 。

。 那na 時thời 候hậu 我ngã 們môn 所sở 有hữu 的đích 人nhân 又hựu 能năng 幹cán 什thập 麼ma 。 毫hào 無vô 希hy 望vọng 地địa 去khứ 尋tầm 求cầu 恩ân 寵sủng 。 我ngã 們môn 只chỉ 有hữu 忍nhẫn 受thọ 苦khổ 難nạn 而nhi 沒một 有hữu 別biệt 的đích 辦biện 法pháp 。

。 我ngã 的đích 兒nhi 子tử 。 請thỉnh 聽thính 聽thính 這giá 些# 對đối 你nễ 有hữu 益ích 的đích 話thoại 。 只chỉ 施thí 捨xả 那na 些# 適thích 於ư 施thí 捨xả 的đích 東đông 西tây 。 享hưởng 受thọ 幸hạnh 福phước 。 行hành 善thiện 積tích 德đức 吧# 。

。 對đối 眾chúng 生sanh 有hữu 益ích 的đích 事sự 要yếu 去khứ 做tố 。 對đối 你nễ 自tự 己kỷ 和hòa 家gia 庭đình 有hữu 益ích 的đích 要yếu 去khứ 做tố 。 盡tận 力lực 履lý 行hành 自tự 己kỷ 的đích 家gia 庭đình 責trách 任nhậm 。 高cao 高cao 興hưng 興hưng 地địa 象tượng 個cá 王vương 子tử 一nhất 樣# 生sanh 活hoạt 吧# 。

。 如như 果quả 不bất 能năng 這giá 樣# 做tố 。 肯khẳng 定định 你nễ 就tựu 要yếu 受thọ 苦khổ 。 住trụ 在tại 林lâm 子tử 裏lý 。 象tượng 個cá 平bình 靜tĩnh 的đích 苦khổ 行hạnh 者giả 在tại 那na 裏lý 沉trầm 思tư 冥minh 想tưởng 。

。 寶bảo 髻kế 聽thính 了liễu 父phụ 王vương 這giá 一nhất 些# 話thoại 。 倒đảo 是thị 很# 高cao 興hưng 。 他tha 接tiếp 受thọ 了liễu 父phụ 王vương 的đích 命mệnh 令linh 。 就tựu 準chuẩn 備bị 動động 身thân 到đáo 森sâm 林lâm 裏lý 去khứ 了liễu 。

。 他tha 彎loan 下hạ 身thân 向hướng 父phụ 母mẫu 的đích 雙song 腳cước 行hành 了liễu 禮lễ 。 站# 起khởi 來lai 。 告cáo 訴tố 他tha 們môn 他tha 的đích 決quyết 定định 。 以dĩ 求cầu 得đắc 他tha 們môn 的đích 准chuẩn 許hứa 。

。 聽thính 到đáo 他tha 這giá 樣# 一nhất 說thuyết 。 他tha 的đích 母mẫu 親thân 擁ủng 抱bão 著trước 心tâm 愛ái 的đích 兒nhi 子tử 。 心tâm 被bị 痛thống 苦khổ 和hòa 母mẫu 愛ái 燒thiêu 灼chước 著trước 。 她# 說thuyết 。

啊a 。 我ngã 的đích 兒nhi 子tử 。 沒một 有hữu 我ngã 。 你nễ 怎chẩm 麼ma 一nhất 個cá 人nhân 在tại 森sâm 林lâm 裏lý 過quá 活hoạt 。 要yếu 是thị 有hữu 什thập 麼ma 可khả 怕phạ 的đích 事sự 使sử 你nễ 沮trở 喪táng 。 要yếu 鎮trấn 定định 。 要yếu 等đẳng 待đãi 。 要yếu 忍nhẫn 受thọ 一nhất 段đoạn 時thời 間gian 痛thống 苦khổ 。

。 何hà 況huống 。 我ngã 再tái 沒một 有hữu 別biệt 的đích 兒nhi 子tử 。 只chỉ 你nễ 一nhất 個cá 。 要yếu 是thị 你nễ 離ly 開khai 了liễu 這giá 個cá 國quốc 家gia 。 這giá 兒nhi 還hoàn 有hữu 誰thùy 呢# 。 你nễ 為vi 什thập 麼ma 放phóng 棄khí 一nhất 切thiết 皇hoàng 家gia 的đích 財tài 富phú 要yếu 到đáo 森sâm 林lâm 裏lý 去khứ 住trụ 。

。 還hoàn 有hữu 。 你nễ 現hiện 在tại 仍nhưng 然nhiên 是thị 一nhất 個cá 孩hài 子tử 。 你nễ 的đích 身thân 體thể 仍nhưng 然nhiên 嬌kiều 弱nhược 柔nhu 嫩# 。 你nễ 如như 何hà 忍nhẫn 受thọ 得đắc 了liễu 寒hàn 冷lãnh 。 疾tật 風phong 和hòa 所sở 有hữu 的đích 其kỳ 他tha 的đích 折chiết 磨ma 而nhi 帶đái 來lai 的đích 苦khổ 惱não 。

。 你nễ 沒một 有hữu 一nhất 個cá 夥# 伴bạn 。 如như 何hà 一nhất 個cá 人nhân 生sanh 活hoạt 在tại 那na 遙diêu 遠viễn 的đích 森sâm 林lâm 裏lý 。 那na 兒nhi 有hữu 無vô 數số 野dã 獸thú 。 又hựu 是thị 惡ác 人nhân 及cập 強cường/cưỡng 盜đạo 的đích 藏tạng 身thân 之chi 所sở 呀# 。

。 聽thính 了liễu 我ngã 這giá 些# 話thoại 之chi 後hậu 。 好hảo/hiếu 好hảo/hiếu 想tưởng 想tưởng 那na 森sâm 林lâm 裏lý 極cực 端đoan 的đích 艱gian 難nan 困khốn 苦khổ 。 不bất 要yếu 離ly 開khai 你nễ 的đích 國quốc 家gia 吧# 。 不bất 要yếu 住trụ 到đáo 森sâm 林lâm 中trung 去khứ 吧# 。 那na 兒nhi 太thái 寂tịch 寞mịch 。 太thái 危nguy 險hiểm 了liễu 。

。 留lưu 下hạ 來lai 吧# 。 施thí 捨xả 那na 些# 應ưng 該cai 施thí 捨xả 的đích 東đông 西tây 給cấp 需# 要yếu 的đích 人nhân 。 享hưởng 受thọ 你nễ 的đích 快khoái 樂lạc 幸hạnh 福phước 。 好hảo/hiếu 好hảo/hiếu 地địa 過quá 日nhật 子tử 吧# 。

。 寶bảo 髻kế 聽thính 了liễu 他tha 母mẫu 親thân 的đích 這giá 番phiên 話thoại 。 心tâm 裏lý 既ký 沮trở 喪táng 又hựu 混hỗn 亂loạn 。 他tha 進tiến 了liễu 。

靜tĩnh 修tu 室thất

坐tọa 在tại 那na 裏lý 。

。 其kỳ 時thời 。 宮cung 裏lý 的đích 謀mưu 士sĩ 們môn 。 大đại 臣thần 們môn 。 侍thị 從tùng 們môn 。 朋bằng 友hữu 們môn 和hòa 其kỳ 他tha 人nhân 知tri 道đạo 寶bảo 髻kế 要yếu 去khứ 森sâm 林lâm 裏lý 居cư 住trụ 。 千thiên 方phương 百bách 計kế 地địa 阻trở 攔lan 他tha 去khứ 。

。 儘# 管quản 這giá 些# 嚇# 壞hoại 了liễu 的đích 人nhân 以dĩ 巨cự 大đại 的đích 熱nhiệt 忱# 阻trở 攔lan 寶bảo 髻kế 去khứ 森sâm 林lâm 居cư 住trụ 。 然nhiên 而nhi 他tha 卻khước 呆# 在tại 屋ốc 裏lý 。 沈trầm 浸tẩm 在tại 他tha 的đích 思tư 想tưởng 中trung 。 好hảo/hiếu 像tượng 一nhất 個cá 聖thánh 者giả 在tại 沈trầm 思tư 冥minh 想tưởng 。

。 看khán 著trước 他tha 這giá 個cá 樣# 子tử 。 所sở 有hữu 的đích 人nhân 都đô 料liệu 到đáo 他tha 無vô 論luận 如như 何hà 會hội 去khứ 森sâm 林lâm 裏lý 了liễu 。 感cảm 到đáo 很# 失thất 望vọng 。 於ư 是thị 慢mạn 慢mạn 地địa 都đô 走tẩu 開khai 了liễu 。

。 後hậu 來lai 。 半bán 夜dạ 裏lý 當đương 他tha 看khán 到đáo 人nhân 人nhân 都đô 睡thụy 熟thục 了liễu 。 便tiện 起khởi 身thân 離ly 開khai 了liễu 家gia 。

。 他tha 迅tấn 速tốc 地địa 看khán 了liễu 看khán 城thành 市thị 周chu 圍vi 。 趕# 緊khẩn 離ly 開khai 。 開khai 始thỉ 了liễu 他tha 到đáo 森sâm 林lâm 去khứ 的đích 旅lữ 途đồ 。 儘# 管quản 是thị 一nhất 個cá 人nhân 。 卻khước 毫hào 無vô 畏úy 懼cụ 。

。 就tựu 這giá 樣# 。 他tha 勇dũng 敢cảm 地địa 向hướng 前tiền 走tẩu 。 森sâm 林lâm 女nữ 神thần 看khán 到đáo 了liễu 他tha 。 和hòa 他tha 說thuyết 著trước 話thoại 。 保bảo 護hộ 著trước 他tha 。 並tịnh 且thả 指chỉ 引dẫn 著trước 他tha 到đáo 了liễu 隱ẩn 修tu 人nhân 喬kiều 答đáp 摩ma 的đích 淨tịnh 修tu 林lâm 。

。 當đương 寶bảo 髻kế 到đáo 了liễu 那na 兒nhi 。 他tha 見kiến 到đáo 美mỹ 麗lệ 的đích 淨tịnh 修tu 林lâm 。 於ư 是thị 他tha 就tựu 坐tọa 在tại 無vô 花hoa 果quả 樹thụ 下hạ 。 陷hãm 入nhập 了liễu 沈trầm 思tư 。

。 聖thánh 者giả 喬kiều 答đáp 摩ma 看khán 見kiến 了liễu 寶bảo 髻kế 坐tọa 在tại 那na 兒nhi 。 就tựu 很# 快khoái 地địa 走tẩu 去khứ 。

。 他tha 認nhận 出xuất 這giá 就tựu 是thị 偉# 大đại 的đích 寶bảo 髻kế 。 聖thánh 者giả 快khoái 步bộ 走tẩu 向hướng 前tiền 去khứ 。 向hướng 他tha 問vấn 好hảo/hiếu 。 並tịnh 且thả 詢tuân 問vấn 寶bảo 髻kế 為vi 什thập 麼ma 到đáo 這giá 裏lý 來lai 。 說thuyết 道Đạo 。

朋bằng 友hữu 。 你nễ 為vi 什thập 麼ma 在tại 夜dạ 裏lý 。 在tại 這giá 個cá 時thời 候hậu 到đáo 這giá 裏lý 來lai 呢# 。 如như 果quả 你nễ 認nhận 為vi 我ngã 是thị 你nễ 的đích 朋bằng 友hữu 。 請thỉnh 你nễ 告cáo 訴tố 我ngã 這giá 一nhất 切thiết 。

。 聽thính 到đáo 這giá 些# 話thoại 。 年niên 輕khinh 的đích 寶bảo 髻kế 向hướng 喬kiều 答đáp 摩ma 鞠cúc 躬cung 行hành 禮lễ 。 注chú 視thị 著trước 他tha 。 說thuyết 。

好hảo/hiếu 。 請thỉnh 您# 聽thính 我ngã 說thuyết 。 我ngã 要yếu 向hướng 您# 敘tự 說thuyết 到đáo 這giá 裏lý 來lai 的đích 原nguyên 因nhân 。 因nhân 為vi 你nễ 是thị 我ngã 的đích 朋bằng 友hữu 。

。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 都đô 沈trầm 溺nịch 於ư 欲dục 望vọng 。 腐hủ 敗bại 和hòa 享hưởng 樂nhạo/nhạc/lạc 。 他tha 們môn 有hữu 的đích 做tố 好hảo/hiếu 事sự 。 有hữu 的đích 做tố 壞hoại 事sự 。 升thăng 了liễu 天thiên 或hoặc 下hạ 了liễu 地địa 獄ngục 。

。 上thượng 了liễu 天thiên 的đích 。 沈trầm 湎miện 於ư 他tha 們môn 的đích 欲dục 望vọng 。 在tại 享hưởng 受thọ 了liễu 各các 種chủng 快khoái 樂lạc 之chi 後hậu 。 功công 德đức 喪táng 盡tận 。 墜trụy 入nhập 了liễu 地địa 獄ngục 。

。 那na 些# 在tại 地địa 獄ngục 的đích 。 忍nhẫn 受thọ 了liễu 極cực 大đại 的đích 苦khổ 難nạn 。 心tâm 裏lý 充sung 滿mãn 了liễu 對đối 自tự 己kỷ 的đích 悔hối 恨hận 。 皈quy 依y 了liễu 佛Phật 法Pháp 。 因nhân 而nhi 有hữu 了liễu 轉chuyển 世thế 新tân 生sanh 。

。 聰thông 明minh 人nhân 懂đổng 得đắc 世thế 間gian 的đích 苦khổ 難nạn 如như 同đồng 這giá 樣# 。 他tha 們môn 把bả 世thế 俗tục 的đích 生sanh 活hoạt 看khán 成thành 毒độc 藥dược 。 離ly 開khai 了liễu 世thế 俗tục 生sanh 活hoạt 。 來lai 到đáo 了liễu 林lâm 中trung 。 當đương 一nhất 個cá 苦khổ 行hạnh 者giả 。

。 因nhân 為vi 有hữu 這giá 種chủng 想tưởng 法pháp 。 我ngã 對đối 一nhất 般ban 的đích 世thế 俗tục 生sanh 活hoạt 沒một 有hữu 一nhất 點điểm 興hưng 趣thú 和hòa 欲dục 望vọng 。 我ngã 決quyết 心tâm 過quá 宗tông 教giáo 生sanh 活hoạt 。 愉# 快khoái 地địa 來lai 到đáo 這giá 個cá 隱ẩn 修tu 林lâm 。 生sanh 活hoạt 在tại 幸hạnh 福phước 之chi 中trung 。

。 聽thính 到đáo 這giá 些# 話thoại 之chi 後hậu 。 為vi 了liễu 瞭# 解giải 寶bảo 髻kế 的đích 真chân 實thật 意ý 圖đồ 。 再tái 生sanh 者giả 喬kiều 答đáp 摩ma 說thuyết 了liễu 這giá 些# 話thoại 想tưởng 嚇# 唬# 他tha 。

孩hài 子tử 。 這giá 個cá 大đại 森sâm 林lâm 裏lý 潛tiềm 伏phục 著trước 很# 多đa 危nguy 險hiểm 。 有hữu 許hứa 多đa 野dã 獸thú 。 還hoàn 有hữu 各các 種chủng 各các 樣# 的đích 妖yêu 魔ma 鬼quỷ 怪quái 。 你nễ 怎chẩm 麼ma 會hội 希hy 望vọng 留lưu 在tại 這giá 兒nhi 。

。 天thiên 啊a 。 我ngã 想tưởng 你nễ 的đích 行hành 動động 是thị 太thái 欠khiếm 考khảo 慮lự 。 恐khủng 怕phạ 你nễ 年niên 輕khinh 時thời 候hậu 願nguyện 做tố 苦khổ 行hạnh 者giả 。 但đãn 你nễ 卻khước 沒một 有hữu 想tưởng 到đáo 你nễ 自tự 己kỷ 的đích 整chỉnh 個cá 生sanh 活hoạt 啊a 。

。 對đối 於ư 智trí 者giả 而nhi 言ngôn 。 高cao 尚thượng 的đích 品phẩm 行hành 。 無vô 論luận 是thị 居cư 家gia 或hoặc 在tại 林lâm 中trung 都đô 是thị 可khả 以dĩ 獲hoạch 得đắc 的đích 。 你nễ 為vi 什thập 麼ma 要yếu 放phóng 棄khí 你nễ 富phú 有hữu 的đích 宮cung 殿điện 而nhi 想tưởng 著trước 大đại 森sâm 林lâm 呢# 。

。 (# 在tại 這giá 兒nhi )# 你nễ 要yếu 依y 賴lại 乞khất 食thực 。 這giá 還hoàn 要yếu 看khán 別biệt 人nhân 高cao 興hưng 不bất 高cao 興hưng 給cấp 。 別biệt 人nhân 不bất 願nguyện 意ý 接tiếp 近cận 你nễ 。 好hảo/hiếu 像tượng 你nễ 是thị 一nhất 個cá 惡ác 人nhân 。 穿xuyên 著trước 一nhất 身thân 的đích 襤# 褸# 不bất 堪kham 的đích 衣y 服phục 。 眾chúng 叛bạn 親thân 離ly 。

。 你nễ 將tương 窮cùng 困khốn 潦lạo 倒đảo 。 為vi 什thập 麼ma 你nễ 要yếu 讓nhượng 自tự 己kỷ 受thọ 苦khổ 。 看khán 到đáo 你nễ 這giá 個cá 模mô 樣# 。 即tức 使sử 你nễ 的đích 敵địch 人nhân 眼nhãn 睛tình 裏lý 都đô 會hội 充sung 滿mãn 淚lệ 水thủy 。

。 所sở 以dĩ 。 還hoàn 是thị 回hồi 到đáo 你nễ 的đích 王vương 國quốc 去khứ 吧# 。 那na 裏lý 有hữu 你nễ 的đích 家gia 人nhân 。 保bảo 護hộ 你nễ 不bất 受thọ 折chiết 磨ma 與dữ 苦khổ 難nạn 。 天thiên 啊a 。 住trụ 在tại 你nễ 自tự 己kỷ 的đích 家gia 裏lý 你nễ 也dã 可khả 以dĩ 遵tuân 循tuần 佛Phật 法Pháp 。 也dã 可khả 以dĩ 滿mãn 足túc 一nhất 切thiết 善thiện 良lương 人nhân 們môn 的đích 需# 要yếu 。

。 即tức 使sử 是thị 卑ty 下hạ 的đích 奴nô 僕bộc 都đô 可khả 以dĩ 在tại 他tha 寒hàn 酸toan 的đích 小tiểu 屋ốc 中trung 得đắc 到đáo 庇tí 護hộ 。 一nhất 個cá 富phú 人nhân 在tại 他tha 豪hào 華hoa 而nhi 舒thư 適thích 的đích 家gia 裏lý 。 得đắc 到đáo 的đích 歡hoan 愉# 又hựu 何hà 止chỉ 多đa 少thiểu 倍bội 于vu 奴nô 僕bộc 呢# 。

。 聽thính 到đáo 這giá 些# 話thoại 。 菩Bồ 薩Tát 很# 高cao 興hưng 。 而nhi 且thả 對đối 欲dục 望vọng 和hòa 享hưởng 受thọ 完hoàn 全toàn 失thất 去khứ 了liễu 興hưng 趣thú 。 他tha 看khán 著trước 那na 聖thánh 者giả 說thuyết 。

因nhân 為vi 你nễ 是thị 出xuất 於ư 慈từ 愛ái 而nhi 對đối 我ngã 說thuyết 的đích 這giá 些# 話thoại 。 我ngã 不bất 在tại 乎hồ 你nễ 的đích 話thoại 是thị 不bất 是thị 每mỗi 個cá 字tự 都đô 是thị 真chân 理lý 。 但đãn 是thị 。 不bất 要yếu 認nhận 為vi 當đương 一nhất 個cá 。

在tại 家gia 人nhân

就tựu 是thị 一nhất 種chủng 幸hạnh 福phước 。

。 無vô 論luận 是thị 富phú 有hữu 還hoàn 是thị 窮cùng 困khốn 。 在tại 家gia 人nhân 總tổng 是thị 處xử 在tại 各các 種chủng 焦tiêu 慮lự 之chi 中trung 。 他tha 總tổng 要yếu 盡tận 力lực 去khứ 保bảo 護hộ 他tha 所sở 擁ủng 有hữu 的đích 。 而nhi 為vi 了liễu 別biệt 人nhân 。 他tha 要yếu 盡tận 力lực 去khứ 想tưởng 辦biện 法pháp 掙# 錢tiền 。

。 所sở 以dĩ 。 當đương 幸hạnh 福phước 不bất 存tồn 在tại 。 便tiện 是thị 危nguy 機cơ 四tứ 伏phục 了liễu 。 把bả 這giá 種chủng 妄vọng 想tưởng 當đương 成thành 幸hạnh 福phước 。 只chỉ 會hội 導đạo 向hướng 罪tội 惡ác 。

。 渴khát 求cầu 財tài 富phú 。 佔# 有hữu 財tài 富phú 。 從tùng 來lai 都đô 是thị 極cực 大đại 的đích 痛thống 苦khổ 。 在tại 這giá 種chủng 情tình 形hình 下hạ 。 人nhân 僅cận 僅cận 是thị 苦khổ 難nạn 。 束thúc 縛phược 和hòa 謀mưu 害hại 的đích 主chủ 體thể 。 即tức 使sử 是thị 國quốc 王vương 賦phú 予# 他tha 的đích 財tài 富phú 也dã 永vĩnh 遠viễn 沒một 有hữu 最tối 後hậu 的đích 滿mãn 足túc 。 就tựu 像tượng 海hải 洋dương 與dữ 雨vũ 水thủy 一nhất 樣# 。

。 除trừ 非phi 那na 個cá 人nhân 總tổng 是thị 生sanh 活hoạt 在tại 自tự 己kỷ 的đích 幻huyễn 想tưởng 之chi 中trung 。 否phủ/bĩ 則tắc 在tại 這giá 種chủng 情tình 形hình 下hạ 如như 何hà 有hữu 喜hỷ 樂lạc 可khả 言ngôn 。 而nhi 人nhân 對đối 於ư 喜hỷ 樂lạc 的đích 錯thác 覺giác 產sản 生sanh 於ư 從tùng 感cảm 覺giác 經kinh 驗nghiệm 而nhi 來lai 的đích 幻huyễn 覺giác 。 就tựu 像tượng 搔tao 著trước 蚊văn 蟲trùng 叮# 咬giảo 的đích 疱pháo 而nhi 帶đái 來lai 的đích 極cực 短đoản 暫tạm 的đích 愜# 意ý 一nhất 樣# 。

。 一nhất 般ban 而nhi 言ngôn 。 人nhân 由do 於ư 自tự 己kỷ 的đích 財tài 富phú 而nhi 變biến 得đắc 狂cuồng 妄vọng 自tự 大đại 。 他tha 的đích 家gia 庭đình 地địa 位vị 使sử 他tha 傲ngạo 慢mạn 。 而nhi 當đương 他tha 遇ngộ 到đáo 苦khổ 難nạn 與dữ 環hoàn 境cảnh 的đích 挫tỏa 折chiết 時thời 。 便tiện 怒nộ 氣khí 衝xung 衝xung 。 可khả 憐lân 巴ba 巴ba 。 一nhất 副phó 潦lạo 倒đảo 模mô 樣# 。

。 居cư 家gia 的đích 情tình 形hình 就tựu 像tượng 在tại 一nhất 個cá 洞đỗng 裏lý 住trụ 著trước 一nhất 條điều 充sung 滿mãn 妄vọng 想tưởng 。 狂cuồng 妄vọng 和hòa 傲ngạo 慢mạn 的đích 大đại 蛇xà 。 誰thùy 會hội 願nguyện 意ý 躲# 避tị 在tại 這giá 樣# 的đích 地địa 方phương 。 沒một 有hữu 了liễu 和hòa 平bình 。 喜hỷ 樂lạc 。 幸hạnh 福phước 。 數số 不bất 盡tận 的đích 痛thống 苦khổ 和hòa 災tai 難nạn 就tựu 迫bách 在tại 眼nhãn 前tiền 了liễu 。

。 即tức 使sử 在tại 天thiên 上thượng 。 心tâm 靈linh 的đích 愉# 快khoái 又hựu 怎chẩm 麼ma 能năng 和hòa 獨độc 居cư 森sâm 林lâm 的đích 滿mãn 足túc 與dữ 愉# 快khoái 相tương/tướng 比tỉ 。

。 因nhân 此thử 。 儘# 管quản 穿xuyên 著trước 簡giản 陋lậu 。 生sanh 活hoạt 靠# 別biệt 人nhân 施thí 捨xả 。 我ngã 仍nhưng 然nhiên 感cảm 到đáo 在tại 美mỹ 麗lệ 的đích 大đại 森sâm 林lâm 深thâm 處xứ 的đích 快khoái 樂lạc 。 我ngã 獨độc 立lập 自tự 主chủ 。 從tùng 不bất 希hy 望vọng 得đắc 到đáo 摻# 雜tạp 著trước 痛thống 苦khổ 的đích 幸hạnh 福phước 。 因nhân 為vi 那na 同đồng 摻# 了liễu 毒độc 藥dược 的đích 美mỹ 食thực 沒một 有hữu 兩lưỡng 樣# 。

。 喬kiều 答đáp 摩ma 聽thính 到đáo 這giá 些# 話thoại 明minh 白bạch 寶bảo 髻kế 真chân 正chánh 的đích 感cảm 情tình 。 他tha 看khán 著trước 寶bảo 髻kế 。 讚tán 揚dương 道đạo 。

好hảo/hiếu 。 好hảo/hiếu 。 偉# 大đại 的đích 人nhân 啊a 。 你nễ 是thị 唯duy 一nhất 一nhất 個cá 真chân 正chánh 懂đổng 得đắc 這giá 個cá 道Đạo 理lý 的đích 。 你nễ 有hữu 資tư 格cách 留lưu 在tại 這giá 裏lý 。 請thỉnh 留lưu 下hạ 來lai 吧# 。 在tại 你nễ 的đích 沈trầm 思tư 冥minh 想tưởng 中trung 得đắc 到đáo 快khoái 樂lạc 。

。 得đắc 到đáo 了liễu 喬kiều 答đáp 摩ma 的đích 許hứa 可khả 。 寶bảo 髻kế 很# 高cao 興hưng 。 他tha 練luyện 習tập 禪thiền 定định 和hòa 瑜du 珈# 術thuật 。 在tại 林lâm 中trung 走tẩu 來lai 走tẩu 去khứ 。 意ý 欲dục 得đắc 到đáo 正chánh 覺giác 。

。 而nhi 在tại 他tha 的đích 思tư 想tưởng 割cát 斷đoạn 了liễu 與dữ 世thế 俗tục 的đích 聯liên 繫hệ 後hậu 。 心tâm 裏lý 充sung 滿mãn 慈từ 悲bi 。 沉trầm 靜tĩnh 。 平bình 和hòa 。 智trí 慧tuệ 使sử 他tha 純thuần 潔khiết 。 他tha 指chỉ 教giáo 那na 些# 依y 然nhiên 沉trầm 溺nịch 在tại 物vật 欲dục 享hưởng 樂nhạo/nhạc/lạc 之chi 中trung 的đích 人nhân 們môn 避tị 免miễn 任nhậm 何hà 不bất 良lương 行hành 為vi 。

。 周chu 圍vi 的đích 鹿lộc 和hòa 虎hổ 變biến 得đắc 象tượng 聖thánh 者giả 一nhất 樣# 不bất 再tái 互hỗ 相tương 仇cừu 恨hận 。 它# 們môn 在tại 林lâm 中trung 漫mạn 步bộ 。 好hảo/hiếu 像tượng 心tâm 裏lý 也dã 都đô 充sung 滿mãn 著trước 寶bảo 髻kế 以dĩ 。

愛ái 眾chúng 生sanh

為vi 中trung 心tâm 的đích 平bình 和hòa 精tinh 神thần 。

。 而nhi 因nhân 為vi 寶bảo 髻kế 的đích 淨tịnh 修tu 。 對đối 激kích 情tình 的đích 控khống 制chế 。 對đối 無vô 欲dục 的đích 滿mãn 足túc 。 也dã 由do 於ư 他tha 的đích 慈từ 悲bi 。 他tha 受thọ 到đáo 世thế 上thượng 人nhân 們môn 的đích 熱nhiệt 愛ái 。 包bao 括quát 那na 些# 根căn 本bổn 不bất 認nhận 識thức 他tha 的đích 人nhân 。 好hảo/hiếu 像tượng 整chỉnh 個cá 世thế 界giới 對đối 他tha 而nhi 言ngôn 都đô 是thị 很# 可khả 愛ái 的đích 。

。 他tha 沒một 有hữu 任nhậm 何hà 欲dục 望vọng 。 真chân 實thật 坦thản 誠thành 。 對đối 於ư 利lợi 益ích 。 聲thanh 名danh 和hòa 享hưởng 樂nhạo/nhạc/lạc 也dã 沒một 有hữu 任nhậm 何hà 要yếu 求cầu 。 為vi 了liễu 眾chúng 生sanh 的đích 利lợi 益ích 。 他tha 甚thậm 至chí 使sử 眾chúng 神thần 都đô 心tâm 懷hoài 虔kiền 誠thành 。

。 那na 些# 住trụ 在tại 淨tịnh 修tu 林lâm 裏lý 的đích 苦khổ 行hạnh 者giả 。 看khán 到đáo 寶bảo 髻kế 放phóng 棄khí 了liễu 家gia 居cư 生sanh 活hoạt 。 他tha 們môn 對đối 他tha 的đích 品phẩm 行hành 也dã 充sung 滿mãn 著trước 敬kính 意ý 。 把bả 他tha 當đương 成thành 他tha 們môn 的đích 師sư 父phụ 。 為vi 了liễu 得đắc 到đáo 寶bảo 髻kế 的đích 指chỉ 教giáo 。 他tha 們môn 都đô 成thành 了liễu 他tha 的đích 學học 生sanh 。 好hảo/hiếu 像tượng 已dĩ 經kinh 達đạt 到đáo 最tối 終chung 的đích 目mục 標tiêu 一nhất 樣# 。

。 而nhi 寶bảo 髻kế 則tắc 教giáo 導đạo 他tha 的đích 弟đệ 子tử 們môn 如như 何hà 控khống 制chế 感cảm 官quan 。 如như 何hà 使sử 身thân 體thể 潔khiết 淨tịnh 。 如như 何hà 使sử 心tâm 靈linh 不bất 受thọ 世thế 俗tục 的đích 束thúc 縛phược 。 如như 何hà 不bất 間gian 斷đoạn 地địa 實thật 踐tiễn 真chân 理lý 以dĩ 及cập 如như 何hà 全toàn 心tâm 全toàn 意ý 熱nhiệt 愛ái 眾chúng 生sanh 。 他tha 說thuyết 道Đạo 。

請thỉnh 聽thính 聽thính 我ngã 對đối 達đạt 磨ma 正Chánh 法Pháp 的đích 簡giản 述thuật 。 你nễ 們môn 被bị 我ngã 保bảo 護hộ 著trước 。 而nhi 正Chánh 法Pháp 是thị 在tại 最tối 可khả 怕phạ 的đích 災tai 難nạn 中trung 最tối 可khả 靠# 的đích 保bảo 護hộ 者giả 。 它# 是thị 朋bằng 友hữu 。 是thị 心tâm 中trung 最tối 純thuần 潔khiết 的đích 最tối 好hảo/hiếu 的đích 朋bằng 友hữu 。

。 有hữu 合hợp 必tất 有hữu 分phần/phân 。 有hữu 上thượng 必tất 有hữu 下hạ 。 生sanh 命mạng 的đích 不bất 穩ổn 定định 就tựu 如như 同đồng 閃thiểm 電điện 的đích 電điện 光quang 。 你nễ 們môn 可khả 要yếu 小tiểu 心tâm 啊a 。

。 施thí 捨xả 和hòa 優ưu 良lương 品phẩm 行hành 會hội 。 積tích 累lũy 德đức 行hạnh 。 而nhi 當đương 人nhân 們môn 在tại 困khốn 難nạn/nan 重trùng 重trùng 的đích 輪luân 回hồi 之chi 路lộ 躊trù 躇trừ 不bất 前tiền 的đích 時thời 候hậu 。 善thiện 業nghiệp 又hựu 是thị 你nễ 的đích 支chi 撑# 。

。 皎hiệu 潔khiết 的đích 月nguyệt 光quang 以dĩ 它# 自tự 身thân 的đích 美mỹ 麗lệ 勝thắng 過quá 了liễu 眾chúng 星tinh 之chi 美mỹ 。 而nhi 太thái 陽dương 勝thắng 過quá 天thiên 空không 的đích 一nhất 切thiết 而nhi 光quang 輝huy 照chiếu 耀diệu 。 這giá 都đô 是thị 因nhân 為vi 月nguyệt 亮lượng 和hòa 太thái 陽dương 自tự 己kỷ 的đích 德đức 行hạnh 而nhi 造tạo 成thành 的đích 啊a 。

。 大đại 臣thần 們môn 和hòa 小tiểu 國quốc 的đích 居cư 民dân 們môn 。 就tựu 他tha 們môn 的đích 本bổn 性tánh 而nhi 言ngôn 。 是thị 高cao 貴quý 而nhi 傲ngạo 慢mạn 的đích 。 因nhân 為vi 他tha 們môn 的đích 統thống 治trị 者giả 的đích 身thân 份# 。 而nhi 他tha 們môn 行hành 事sự 就tựu 像tượng 馴# 服phục 的đích 馬mã 。 他tha 們môn 的đích 自tự 豪hào 感cảm 已dĩ 經kinh 被bị 粉phấn 碎toái 。 他tha 們môn 高cao 高cao 興hưng 興hưng 地địa 執chấp 行hành 他tha 們môn 統thống 治trị 者giả 的đích 命mệnh 令linh 。

。 苦khổ 難nạn 永vĩnh 遠viễn 追truy 隨tùy 著trước 那na 些# 沒một 功công 德đức 的đích 。 儘# 管quản 他tha 們môn 已dĩ 經kinh 在tại 正chánh 確xác 的đích 路lộ 上thượng 邁mại 出xuất 了liễu 小tiểu 小tiểu 的đích 一nhất 步bộ 。 就tựu 好hảo/hiếu 像tượng 他tha 們môn 被bị 德đức 行hạnh 驅khu 趕# 開khai 了liễu 一nhất 樣# 。 苦khổ 難nạn 卻khước 緊khẩn 緊khẩn 地địa 包bao 圍vi 著trước 那na 些# 做tố 錯thác 事sự 。 壞hoại 事sự 的đích 人nhân 。

。 趕# 快khoái 停đình 止chỉ 那na 些# 罪tội 惡ác 的đích 行hành 為vi 吧# 。 它# 們môn 只chỉ 能năng 召triệu 來lai 痛thống 苦khổ 。 而nhi 把bả 你nễ 引dẫn 向hướng 厄ách 運vận 。 趕# 快khoái 行hành 善thiện 事sự 吧# 。 這giá 是thị 最tối 榮vinh 耀diệu 的đích 。 它# 會hội 引dẫn 導đạo 你nễ 們môn 的đích 幸hạnh 福phước 。

。 所sở 有hữu 聽thính 到đáo 這giá 些# 教giáo 誨hối 的đích 人nhân 都đô 歡hoan 欣hân 鼓cổ 舞vũ 。 他tha 們môn 都đô 醒tỉnh 悟ngộ 過quá 來lai 。 對đối 這giá 些# 教giáo 導đạo 充sung 滿mãn 著trước 欣hân 喜hỷ 。 願nguyện 意ý 遵tuân 循tuần 這giá 些# 教giáo 導đạo 。

。 他tha 們môn 圍vi 繞nhiễu 著trước 這giá 位vị 有hữu 智trí 慧tuệ 的đích 人nhân 繞nhiễu 了liễu 三tam 圈quyển 。 很# 禮lễ 貌mạo 地địa 道đạo 了liễu 別biệt 。 然nhiên 後hậu 回hồi 到đáo 各các 自tự 的đích 住trú 處xứ 。

。 而nhi 這giá 個cá 時thời 候hậu 。 這giá 位vị 三tam 界giới 中trung 偉# 大đại 聰thông 慧tuệ 而nhi 又hựu 純thuần 潔khiết 的đích 人nhân 念niệm 著trước 那na 些# 全toàn 部bộ 覺giác 悟ngộ 的đích 眾chúng 生sanh 。 留lưu 在tại 原nguyên 地địa 。 陷hãm 入nhập 了liễu 深thâm 思tư 。

。 這giá 位vị 智trí 者giả 。 施thí 予# 森sâm 林lâm 中trung 人nhân 們môn 的đích 一nhất 切thiết 所sở 需# 。 立lập 誓thệ 成thành 為vi 覺giác 悟ngộ 者giả 而nhi 為vi 了liễu 眾chúng 生sanh 的đích 福phước 利lợi 做tố 了liễu 許hứa 多đa 善thiện 事sự 。

。 在tại 淨tịnh 修tu 林lâm 中trung 。 他tha 高cao 興hưng 地địa 與dữ 喬kiều 達đạt 摩ma 為vi 伴bạn 。 愉# 快khoái 地địa 給cấp 大đại 家gia 講giảng 關quan 於ư 正Chánh 法Pháp 的đích 故cố 事sự 。

。 那na 時thời 候hậu 。 有hữu 個cá 已dĩ 經kinh 修tu 成thành 正chánh 果quả 的đích 智trí 者giả 巴ba 伐phạt 菩Bồ 提Đề 正chánh 在tại 喜hỷ 馬mã 拉lạp 雅nhã 山sơn 麓lộc 修tu 苦khổ 行hạnh 。

。 有hữu 一nhất 天thiên 。 他tha 很# 早tảo 起khởi 來lai 。 去khứ 瑪mã 納nạp 薩tát 湖hồ 邊biên 沐mộc 浴dục 。

。 就tựu 在tại 那na 個cá 時thời 候hậu 。 在tại 湖hồ 中trung 一nhất 朵đóa 大đại 蓮liên 花hoa 中trung 間gian 出xuất 現hiện 了liễu 一nhất 個cá 非phi 常thường 美mỹ 麗lệ 的đích 小tiểu 女nữ 孩hài 。 不bất 知tri 為vi 什thập 麼ma 正chánh 在tại 哭khốc 泣khấp 。

。 聽thính 到đáo 哭khốc 泣khấp 聲thanh 。 好hảo/hiếu 心tâm 人nhân 巴ba 伐phạt 菩Bồ 提Đề 看khán 了liễu 看khán 四tứ 周chu 。 想tưởng 。

是thị 誰thùy 在tại 這giá 兒nhi 哭khốc 泣khấp 。

。 然nhiên 後hậu 聖thánh 者giả 又hựu 見kiến 到đáo 千thiên 瓣# 蓮liên 花hoa 中trung 央ương 的đích 那na 個cá 女nữ 孩hài 。 想tưởng 接tiếp 近cận 她# 。

。 他tha 變biến 成thành 了liễu 一nhất 隻chỉ 雕điêu 。 把bả 女nữ 孩hài 從tùng 蓮liên 花hoa 上thượng 攫quặc 走tẩu 。 帶đái 到đáo 了liễu 他tha 修tu 行hành 的đích 小tiểu 屋ốc 。

。 他tha 驚kinh 訝nhạ 地địa 看khán 著trước 那na 女nữ 孩hài 。 她# 具cụ 有hữu 一nhất 切thiết 吉cát 祥tường 的đích 特đặc 徵trưng 。 聖thánh 者giả 為vi 她# 安an 排bài 了liễu 一nhất 個cá 出xuất 生sanh 慶khánh 典điển 。

這giá 個cá 孩hài 子tử 是thị 在tại 蓮liên 花hoa 中trung 出xuất 生sanh 的đích 。 就tựu 叫khiếu 她# 。

帕# 瑪mã 瓦ngõa 蒂#

好hảo/hiếu 了liễu 。

於ư 是thị 。 聖thánh 者giả 就tựu 給cấp 她# 起khởi 了liễu 這giá 個cá 名danh 字tự 。

。 他tha 呵ha 護hộ 著trước 這giá 個cá 美mỹ 麗lệ 的đích 女nữ 孩hài 。 好hảo/hiếu 像tượng 她# 就tựu 是thị 他tha 的đích 親thân 生sanh 女nữ 兒nhi 一nhất 樣# 。 他tha 給cấp 予# 的đích 關quan 愛ái 無vô 微vi 不bất 至chí 。 用dụng 最tối 好hảo/hiếu 的đích 食thực 物vật 撫phủ 養dưỡng 她# 長trường/trưởng 大đại 。

。 在tại 他tha 的đích 關quan 懷hoài 下hạ 。 帕# 瑪mã 瓦ngõa 蒂# 一nhất 天thiên 天thiên 在tại 長trường/trưởng 大đại 。 就tựu 像tượng 湖hồ 中trung 的đích 蓮liên 花hoa 一nhất 樣# 。

。 這giá 個cá 長trường/trưởng 大đại 起khởi 來lai 的đích 漂phiêu 亮lượng 而nhi 善thiện 良lương 的đích 女nữ 孩hài 逐trục 漸tiệm 學học 會hội 了liễu 字tự 母mẫu 和hòa 其kỳ 他tha 一nhất 切thiết 知tri 識thức 。

。 這giá 時thời 候hậu 。 帕# 瑪mã 瓦ngõa 蒂# 已dĩ 經kinh 到đáo 了liễu 青thanh 春xuân 時thời 期kỳ 。 充sung 滿mãn 著trước 熱nhiệt 烈liệt 的đích 欲dục 望vọng 。 有hữu 一nhất 次thứ 這giá 個cá 可khả 愛ái 的đích 女nữ 孩hài 與dữ 女nữ 友hữu 玩ngoạn 耍# 。

。 她# 見kiến 到đáo 花hoa 朵đóa 上thượng 的đích 花hoa 粉phấn 。 品phẩm 嘗thường 著trước 甜điềm 甜điềm 的đích 蜜mật 。 心tâm 中trung 充sung 滿mãn 著trước 欲dục 望vọng 和hòa 激kích 情tình 。

。 看khán 到đáo 已dĩ 經kinh 陶đào 醉túy 了liễu 的đích 黑hắc 蜂phong 從tùng 一nhất 朵đóa 花hoa 飛phi 向hướng 另# 一nhất 朵đóa 。 又hựu 聽thính 到đáo 它# 們môn 的đích 雙song 翅sí 發phát 出xuất 的đích 嗡# 嗡# 聲thanh 。 她# 被bị 感cảm 情tình 的đích 欲dục 望vọng 完hoàn 全toàn 攫quặc 住trụ 了liễu 。

。 那na 時thời 候hậu 。 一nhất 個cá 叫khiếu 做tố 拉lạp 雅nhã 納nạp 瓦ngõa 蒂# 的đích 飛phi 天thiên 正chánh 好hảo/hiếu 從tùng 空không 中trung 飛phi 過quá 。 看khán 到đáo 這giá 個cá 美mỹ 麗lệ 的đích 女nữ 孩hài 。 飛phi 天thiên 在tại 空không 中trung 停đình 住trụ 了liễu 。

。 她# 想tưởng 走tẩu 近cận 一nhất 點điểm 看khán 看khán 這giá 個cá 美mỹ 麗lệ 的đích 女nữ 孩hài 。 於ư 是thị 就tựu 從tùng 天thiên 上thượng 降giáng/hàng 下hạ 來lai 。 到đáo 了liễu 女nữ 孩hài 的đích 身thân 邊biên 。

。 看khán 到đáo 這giá 個cá 極cực 為vi 美mỹ 麗lệ 又hựu 迷mê 人nhân 的đích 女nữ 孩hài 。 拉lạp 雅nhã 納nạp 瓦ngõa 蒂# 被bị 她# 的đích 美mỹ 貌mạo 與dữ 德đức 行hạnh 所sở 吸hấp 引dẫn 。 而nhi 被bị 她# 迷mê 住trụ 了liễu 。

。 她# 高cao 興hưng 地địa 上thượng 前tiền 問vấn 候hậu 帕# 瑪mã 瓦ngõa 蒂# 。 自tự 我ngã 介giới 紹thiệu 了liễu 之chi 後hậu 。 她# 們môn 便tiện 成thành 了liễu 一nhất 對đối 好hảo/hiếu 朋bằng 友hữu 。

。 而nhi 帕# 瑪mã 瓦ngõa 蒂# 見kiến 到đáo 了liễu 非phi 凡phàm 美mỹ 麗lệ 迷mê 人nhân 的đích 飛phi 天thiên 。 也dã 問vấn 候hậu 了liễu 她# 。 也dã 成thành 了liễu 她# 的đích 朋bằng 友hữu 。

。 這giá 兩lưỡng 個cá 女nữ 孩hài 由do 於ư 互hỗ 相tương 的đích 愛ái 慕mộ 而nhi 在tại 一nhất 起khởi 。 高cao 興hưng 地địa 談đàm 著trước 話thoại 。 成thành 為vi 好hảo/hiếu 朋bằng 友hữu 。 彼bỉ 此thử 關quan 心tâm 著trước 。

。 飛phi 天thiên 拉lạp 雅nhã 納nạp 瓦ngõa 蒂# 看khán 出xuất 美mỹ 麗lệ 的đích 帕# 瑪mã 瓦ngõa 蒂# 正chánh 在tại 憧sung 憬# 著trước 激kích 情tình 。

。 她# 們môn 在tại 樹thụ 蔭ấm 下hạ 坐tọa 著trước 。 說thuyết 著trước 一nhất 些# 有hữu 趣thú 的đích 事sự 。 然nhiên 後hậu 她# 看khán 著trước 帕# 瑪mã 瓦ngõa 蒂# 的đích 另# 一nhất 個cá 女nữ 友hữu 瑪mã 特đặc 維duy 。 這giá 樣# 說thuyết 道Đạo 。

在tại 我ngã 到đáo 這giá 兒nhi 來lai 之chi 前tiền 。 我ngã 去khứ 過quá 世thế 界giới 上thượng 許hứa 多đa 地địa 方phương 。 我ngã 看khán 到đáo 過quá 一nhất 個cá 世thế 界giới 上thượng 極cực 少thiểu 見kiến 的đích 最tối 英anh 俊# 的đích 男nam 人nhân 。

。 瑪mã 特đặc 維duy 聽thính 到đáo 這giá 話thoại 心tâm 中trung 十thập 分phần/phân 驚kinh 訝nhạ 。 她# 微vi 笑tiếu 著trước 注chú 視thị 著trước 帕# 瑪mã 瓦ngõa 蒂# 回hồi 答đáp 說thuyết 。

帕# 瑪mã 瓦ngõa 蒂# 啊a 。 我ngã 們môn 都đô 是thị 世thế 俗tục 凡phàm 人nhân 。 受thọ 苦khổ 受thọ 難nạn/nan 。 看khán 不bất 到đáo 什thập 麼ma 幸hạnh 運vận 。 我ngã 們môn 也dã 飛phi 不bất 上thượng 天thiên 去khứ 瀏# 覽lãm 世thế 界giới 啊a 。

。 說thuyết 完hoàn 這giá 些# 她# 又hựu 看khán 著trước 拉lạp 雅nhã 納nạp 瓦ngõa 蒂# 和hòa 帕# 瑪mã 瓦ngõa 蒂# 。 十thập 分phần/phân 好hảo/hiếu 奇kỳ 地địa 說thuyết 。

拉lạp 雅nhã 納nạp 瓦ngõa 蒂# 。 你nễ 看khán 到đáo 什thập 麼ma 不bất 尋tầm 常thường 的đích 稀# 奇kỳ 事sự 了liễu 。 請thỉnh 你nễ 實thật 實thật 在tại 在tại 地địa 告cáo 訴tố 我ngã 們môn 吧# 。

。 拉lạp 雅nhã 納nạp 瓦ngõa 蒂# 聽thính 到đáo 這giá 些# 話thoại 。 她# 看khán 著trước 帕# 瑪mã 瓦ngõa 蒂# 和hòa 瑪mã 特đặc 維duy 說thuyết 。

我ngã 怎chẩm 麼ma 可khả 能năng 向hướng 你nễ 們môn 描# 述thuật 得đắc 出xuất 來lai 這giá 個cá 人nhân 的đích 善thiện 德đức 和hòa 美mỹ 貌mạo 。 當đương 我ngã 看khán 到đáo 他tha 我ngã 的đích 心tâm 都đô 被bị 奇kỳ 異dị 的đích 感cảm 覺giác 征chinh 服phục 了liễu 。 而nhi 且thả 到đáo 了liễu 現hiện 在tại 我ngã 都đô 覺giác 得đắc 奇kỳ 妙diệu 。

只chỉ 有hữu 愛ái 神thần 是thị 世thế 上thượng 唯duy 一nhất 的đích 最tối 美mỹ 。 你nễ 看khán 見kiến 他tha 了liễu 。

。 或hoặc 者giả 。 你nễ 見kiến 過quá 美mỹ 麗lệ 的đích 月nguyệt 亮lượng 嗎# 。 它# 的đích 光quang 是thị 天thiên 上thượng 的đích 仙tiên 露lộ 。 只chỉ 有hữu 這giá 兩lưỡng 種chủng 可khả 以dĩ 稱xưng 為vi 無vô 可khả 比tỉ 擬nghĩ 的đích 美mỹ 貌mạo 。 除trừ 此thử 之chi 外ngoại 誰thùy 還hoàn 稱xưng 得đắc 上thượng 美mỹ 貌mạo 英anh 俊# 。

。 聽thính 到đáo 她# 的đích 朋bằng 友hữu 這giá 一nhất 番phiên 話thoại 。 拉lạp 雅nhã 納nạp 瓦ngõa 蒂# 看khán 著trước 瑪mã 特đặc 維duy 。 說thuyết 道Đạo 。

愛ái 神thần 怎chẩm 麼ma 可khả 以dĩ 與dữ 這giá 個cá 無vô 以dĩ 倫luân 比tỉ 的đích 人nhân 相tương/tướng 比tỉ 。 他tha 已dĩ 經kinh 被bị 濕thấp 婆bà 的đích 火hỏa 焰diễm 燒thiêu 成thành 了liễu 灰hôi 。 上thượng 面diện 有hữu 黑hắc 斑ban 點điểm 的đích 月nguyệt 亮lượng 又hựu 如như 何hà 與dữ 這giá 個cá 人nhân 相tương/tướng 比tỉ 。 他tha 才tài 是thị 舉cử 世thế 無vô 雙song 的đích 啊a 。

。 聽thính 到đáo 這giá 些# 。 瑪mã 特đặc 維duy 說thuyết 。

別biệt 人nhân 誰thùy 會hội 這giá 樣# 無vô 以dĩ 倫luân 比tỉ 的đích 美mỹ 貌mạo 英anh 俊# 。 請thỉnh 你nễ 說thuyết 說thuyết 你nễ 見kiến 過quá 的đích 這giá 個cá 人nhân 。

。 拉lạp 雅nhã 納nạp 瓦ngõa 蒂# 聽thính 到đáo 這giá 些# 。 看khán 著trước 帕# 瑪mã 瓦ngõa 蒂# 。 對đối 瑪mã 特đặc 維duy 說thuyết 。

朋bằng 友hữu 們môn 。 請thỉnh 你nễ 們môn 聽thính 著trước 。 我ngã 要yếu 完hoàn 完hoàn 全toàn 全toàn 給cấp 你nễ 描# 述thuật 這giá 個cá 世thế 上thượng 最tối 好hảo/hiếu 。 最tối 英anh 俊# 的đích 無vô 以dĩ 倫luân 比tỉ 的đích 人nhân 。

。 在tại 一nhất 個cá 叫khiếu 薩tát 迦ca 達đạt 的đích 城thành 裏lý 。 國quốc 王vương 梵Phạm 授thọ 得đắc 了liễu 一nhất 個cá 兒nhi 子tử 。 他tha 的đích 母mẫu 親thân 是thị 王vương 后hậu 甘cam 地địa 瑪mã 蒂# 。 他tha 叫khiếu 寶bảo 髻kế 。

。 這giá 個cá 王vương 子tử 是thị 個cá 了liễu 不bất 起khởi 的đích 人nhân 。 一nhất 個cá 有hữu 力lực 量lượng 的đích 人nhân 。 他tha 無vô 可khả 比tỉ 的đích 英anh 俊# 。 他tha 具cụ 備bị 了liễu 只chỉ 有hữu 天thiên 上thượng 纔tài 見kiến 得đắc 到đáo 的đích 美mỹ 。 具cụ 有hữu 所sở 有hữu 的đích 吉cát 祥tường 特đặc 徵trưng 。

。 在tại 他tha 頭đầu 頂đảnh 上thượng 有hữu 一nhất 個cá 如như 意ý 寶bảo 石thạch 。 他tha 的đích 感cảm 官quan 純thuần 淨tịnh 。 他tha 是thị 人nhân 們môn 的đích 避tị 難nạn/nan 所sở 。 他tha 使sử 每mỗi 個cá 人nhân 的đích 願nguyện 望vọng 得đắc 到đáo 滿mãn 足túc 。 為vi 了liễu 眾chúng 生sanh 的đích 利lợi 益ích 。 他tha 努nỗ 力lực 工công 作tác 著trước 。

。 他tha 的đích 行hành 為vi 高cao 尚thượng 。 頭đầu 腦não 純thuần 潔khiết 。 他tha 是thị 三tam 界giới 中trung 。 最tối 純thuần 淨tịnh 的đích 。 他tha 渴khát 望vọng 帶đái 給cấp 自tự 己kỷ 及cập 眾chúng 生sanh 利lợi 益ích 。 而nhi 他tha 自tự 己kỷ 已dĩ 經kinh 掌chưởng 握ác 了liễu 四tứ 種chủng 梵Phạm 行hạnh 。

。 他tha 為vi 了liễu 修tu 得đắc 最tối 高cao 的đích 德đức 而nhi 努nỗ 力lực 。 這giá 個cá 英anh 雄hùng 很# 偉# 大đại 。 他tha 已dĩ 經kinh 制chế 服phục 了liễu 邪tà 惡ác 。 無vô 往vãng 而nhi 不bất 勝thắng 。 聰thông 明minh 智trí 慧tuệ 。 鎮trấn 定định 平bình 和hòa 。 他tha 是thị 惡ác 魔ma 的đích 戰chiến 勝thắng 者giả 。 他tha 已dĩ 經kinh 戰chiến 勝thắng 了liễu 自tự 己kỷ 的đích 感cảm 官quan 。

。 他tha 為vi 銘minh 記ký 三Tam 寶Bảo 而nhi 歡hoan 欣hân 。 為vi 了liễu 消tiêu 除trừ 嫉tật 妒đố 。 他tha 沈trầm 浸tẩm 在tại 深thâm 思tư 中trung 。 他tha 非phi 常thường 聰thông 明minh 。 對đối 所sở 有hữu 的đích 藝nghệ 術thuật 和hòa 科khoa 學học 都đô 掌chưởng 握ác 嫻# 熟thục 。

。 他tha 的đích 智trí 慧tuệ 使sử 他tha 掌chưởng 握ác 了liễu 一nhất 切thiết 技kỹ 巧xảo 。 他tha 征chinh 服phục 了liễu 那na 些# 自tự 作tác 聰thông 明minh 的đích 人nhân 。 他tha 渴khát 望vọng 取thủ 得đắc 正chánh 覺giác 。 為vi 眾chúng 生sanh 的đích 利lợi 益ích 而nhi 努nỗ 力lực 。

。 他tha 是thị 一nhất 切thiết 傲ngạo 慢mạn 不bất 馴# 之chi 人nhân 的đích 馴# 服phục 人nhân 。 導đạo 師sư 。 世thế 界giới 上thượng 的đích 強cường/cưỡng 有hữu 力lực 的đích 統thống 治trị 者giả 。 他tha 偉# 大đại 。 知tri 識thức 豐phong 富phú 。 他tha 是thị 聰thông 明minh 的đích 教giáo 導đạo 者giả 。 忠trung 告cáo 者giả 和hòa 規quy 勸khuyến 者giả 。 他tha 知tri 道đạo 什thập 麼ma 是thị 善thiện 行hành 。

。 他tha 也dã 是thị 個cá 謙khiêm 和hòa 的đích 人nhân 。 有hữu 自tự 知tri 之chi 明minh 。 他tha 永vĩnh 遠viễn 說thuyết 真chân 話thoại 。 積tích 極cực 向hướng 上thượng 。 尊tôn 重trọng 他tha 人nhân 。 這giá 個cá 偉# 大đại 的đích 人nhân 。 這giá 個cá 大đại 菩Bồ 薩Tát 具cụ 有hữu 。 高cao 尚thượng 的đích 品phẩm 德đức 。 他tha 也dã 是thị 對đối 於ư 德đức 行hạnh 的đích 傳truyền 播bá 者giả 。

。 哎# 。 跟cân 你nễ 們môn 說thuyết 這giá 麼ma 多đa 有hữu 什thập 麼ma 用dụng 。 他tha 是thị 德đức 的đích 化hóa 身thân 。 他tha 完hoàn 完hoàn 全toàn 全toàn 。 從tùng 裏lý 到đáo 外ngoại 具cụ 備bị 著trước 至chí 善thiện 至chí 美mỹ 的đích 巨cự 大đại 成thành 就tựu 。

。 這giá 個cá 具cụ 有hữu 我ngã 描# 述thuật 的đích 一nhất 切thiết 品phẩm 行hành 的đích 人nhân 就tựu 是thị 我ngã 所sở 見kiến 過quá 的đích 那na 個cá 王vương 子tử 。 我ngã 不bất 想tưởng 撒tản 謊# 。 我ngã 說thuyết 的đích 都đô 是thị 實thật 話thoại 。

。 帕# 瑪mã 瓦ngõa 蒂# 。 你nễ 也dã 完hoàn 全toàn 具cụ 有hữu 各các 種chủng 美mỹ 德đức 。 你nễ 是thị 個cá 優ưu 秀tú 的đích 姑cô 娘nương 。 如như 同đồng 女nữ 神thần 一nhất 樣# 。 你nễ 也dã 是thị 舉cử 世thế 無vô 雙song 的đích 。

。 那na 個cá 王vương 子tử 。 那na 個cá 偉# 大đại 的đích 人nhân 。 他tha 具cụ 有hữu 這giá 麼ma 大đại 力lực 量lượng 。 也dã 是thị 男nam 人nhân 中trung 的đích 佼# 佼# 者giả 。 要yếu 是thị 你nễ 能năng 和hòa 他tha 結kết 婚hôn 。 那na 麼ma 造tạo 物vật 者giả 也dã 了liễu 卻khước 了liễu 一nhất 樁# 心tâm 願nguyện 。 他tha 沒một 有hữu 白bạch 白bạch 創sáng/sang 造tạo 了liễu 你nễ 。

。 所sở 以dĩ 。 我ngã 要yếu 小tiểu 心tâm 翼dực 翼dực 。 地địa 將tương 那na 個cá 偉# 大đại 的đích 人nhân 置trí 於ư 我ngã 的đích 控khống 制chế 之chi 下hạ 。 我ngã 要yếu 把bả 他tha 帶đái 到đáo 這giá 兒nhi 來lai 。 作tác 為vi 你nễ 的đích 丈trượng 夫phu 把bả 他tha 交giao 到đáo 你nễ 手thủ 裏lý 。 希hy 望vọng 你nễ 幸hạnh 福phước 。

。 聽thính 到đáo 這giá 些# 話thoại 。 帕# 瑪mã 瓦ngõa 蒂# 很# 害hại 羞tu 。 嗓# 子tử 裏lý 。 眼nhãn 睛tình 裏lý 全toàn 是thị 眼nhãn 淚lệ 。 她# 對đối 拉lạp 雅nhã 納nạp 瓦ngõa 蒂# 這giá 樣# 說thuyết 。

啊a 。 啊a 。 你nễ 在tại 和hòa 我ngã 開khai 玩ngoạn 笑tiếu 。 你nễ 這giá 個cá 不bất 知tri 羞tu 恥sỉ 。 的đích 女nữ 孩hài 子tử 。 你nễ 在tại 說thuyết 什thập 麼ma 哪# 。 世thế 上thượng 哪# 里lý 會hội 有hữu 這giá 麼ma 一nhất 個cá 品phẩm 質chất 高cao 尚thượng 的đích 人nhân 。

。 聽thính 到đáo 這giá 些# 挑thiêu 戰chiến 性tánh 的đích 話thoại 。 拉lạp 雅nhã 納nạp 瓦ngõa 蒂# 看khán 著trước 帕# 瑪mã 瓦ngõa 蒂# 和hòa 瑪mã 特đặc 維duy 說thuyết 。

高cao 尚thượng 的đích 女nữ 士sĩ 啊a 。 你nễ 要yếu 是thị 想tưởng 得đắc 到đáo 這giá 個cá 人nhân 。 我ngã 會hội 用dụng 一nhất 切thiết 辦biện 法pháp 現hiện 在tại 就tựu 把bả 他tha 帶đái 來lai 給cấp 你nễ 。

。 瑪mã 特đặc 維duy 聽thính 了liễu 這giá 話thoại 十thập 分phần/phân 吃cật 驚kinh 。 她# 望vọng 著trước 帕# 瑪mã 瓦ngõa 蒂# 。 對đối 拉lạp 雅nhã 納nạp 瓦ngõa 蒂# 說thuyết 。

漂phiêu 亮lượng 的đích 姑cô 娘nương 呀# 。 要yếu 是thị 你nễ 能năng 自tự 己kỷ 把bả 他tha 帶đái 來lai 。 那na 麼ma 你nễ 就tựu 去khứ 把bả 他tha 帶đái 來lai 給cấp 這giá 個cá 幸hạnh 運vận 的đích 女nữ 孩hài 吧# 。

。 聽thính 了liễu 這giá 些# 話thoại 。 拉lạp 雅nhã 納nạp 瓦ngõa 蒂# 看khán 著trước 帕# 瑪mã 瓦ngõa 蒂# 和hòa 瑪mã 特đặc 維duy 這giá 樣# 說thuyết 道Đạo 。

我ngã 已dĩ 經kinh 向hướng 你nễ 們môn 保bảo 證chứng 了liễu 我ngã 會hội 把bả 他tha 帶đái 來lai 作tác 為vi 帕# 瑪mã 瓦ngõa 蒂# 的đích 優ưu 秀tú 丈trượng 夫phu 。 你nễ 們môn 會hội 看khán 到đáo 他tha 的đích 。

。 說thuyết 完hoàn 。 這giá 個cá 聰thông 明minh 的đích 姑cô 娘nương 登đăng 上thượng 她# 裝trang 飾sức 著trước 鮮tiên 花hoa 的đích 神thần 車xa 。 飛phi 過quá 天thiên 空không 來lai 到đáo 了liễu 薩tát 迦ca 達đạt 這giá 座tòa 城thành 市thị 。

。 看khán 到đáo 了liễu 城thành 市thị 。 飛phi 天thiên 降giáng 下hạ 她# 的đích 神thần 車xa 。 就tựu 到đáo 了liễu 甘cam 地địa 瑪mã 蒂# 的đích 面diện 前tiền 。 四tứ 周chu 環hoàn 顧cố 了liễu 一nhất 下hạ 。 她# 就tựu 坐tọa 下hạ 來lai 。

。 甘cam 地địa 瑪mã 蒂# 看khán 著trước 飛phi 天thiên 從tùng 天thiên 而nhi 降giáng/hàng 。 並tịnh 坐tọa 了liễu 下hạ 來lai 。 她# 也dã 就tựu 坐tọa 到đáo 她# 自tự 己kỷ 的đích 座tòa 位vị 上thượng 。

。 然nhiên 後hậu 。 王vương 后hậu 看khán 著trước 拉lạp 雅nhã 納nạp 瓦ngõa 蒂# 。 問vấn 了liễu 好hảo/hiếu 。 詢tuân 問vấn 她# 到đáo 來lai 的đích 原nguyên 因nhân 。 充sung 滿mãn 敬kính 意ý 地địa 說thuyết 。

啊a 。 有hữu 智trí 慧tuệ 有hữu 道Đạo 德đức 的đích 人nhân 啊a 。 你nễ 遊du 歷lịch 了liễu 世thế 界giới 上thượng 各các 個cá 地địa 方phương 。 你nễ 知tri 道đạo 不bất 知tri 道đạo 在tại 何hà 處xứ 我ngã 能năng 找# 到đáo 與dữ 我ngã 兒nhi 子tử 相tương/tướng 匹thất 配phối 的đích 姑cô 娘nương 。

。 聽thính 到đáo 她# 問vấn 這giá 個cá 問vấn 題đề 。 拉lạp 雅nhã 納nạp 瓦ngõa 蒂# 尊tôn 敬kính 地địa 看khán 著trước 甘cam 地địa 瑪mã 蒂# 。 然nhiên 後hậu 回hồi 答đáp 說thuyết 。

可khả 以dĩ 。 我ngã 的đích 王vương 后hậu 。 我ngã 看khán 到đáo 一nhất 位vị 美mỹ 麗lệ 的đích 姑cô 娘nương 。 她# 是thị 修tu 行hành 在tại 喜hỷ 瑪mã 拉lạp 雅nhã 山sơn 的đích 修tu 道Đạo 人nhân 巴ba 伐phạt 菩Bồ 提Đề 的đích 女nữ 兒nhi 。 她# 具cụ 有hữu 一nhất 切thiết 的đích 吉cát 祥tường 的đích 特đặc 徵trưng 。

。 她# 並tịnh 不bất 是thị 從tùng 凡phàm 人nhân 中trung 出xuất 生sanh 。 而nhi 是thị 出xuất 生sanh 。 在tại 蓮liên 花hoa 上thượng 。 她# 象tượng 天thiên 仙tiên 一nhất 般ban 美mỹ 麗lệ 。 名danh 字tự 叫khiếu 帕# 瑪mã 瓦ngõa 蒂# 。 她# 很# 配phối 得đắc 上thượng 您# 的đích 兒nhi 子tử 的đích 。

。 甘cam 地địa 瑪mã 蒂# 聽thính 到đáo 這giá 些# 話thoại 十thập 分phần/phân 喜hỷ 歡hoan 。 她# 看khán 著trước 拉lạp 雅nhã 那na 瓦ngõa 蒂# 。 問vấn 道đạo 。

那na 個cá 美mỹ 麗lệ 的đích 讓nhượng 人nhân 喜hỷ 愛ái 的đích 聖thánh 者giả 的đích 女nữ 兒nhi 帕# 瑪mã 瓦ngõa 蒂# 長trường/trưởng 得đắc 什thập 麼ma 樣# 。 請thỉnh 你nễ 畫họa 下hạ 這giá 個cá 女nữ 孩hài 的đích 相tướng 貌mạo 給cấp 我ngã 看khán 看khán 。

。 遵tuân 照chiếu 她# 的đích 請thỉnh 求cầu 。 拉lạp 雅nhã 納nạp 瓦ngõa 蒂# 在tại 一nhất 方phương 金kim 色sắc 的đích 布bố 上thượng 畫họa 出xuất 了liễu 帕# 瑪mã 瓦ngõa 蒂# 的đích 漂phiêu 亮lượng 肖tiếu 像tượng 。 完hoàn 全toàn 與dữ 本bổn 人nhân 一nhất 模mô 一nhất 樣# 。

。 看khán 了liễu 這giá 幅# 畫họa 出xuất 來lai 的đích 人nhân 物vật 。 她# 是thị 與dữ 真Chân 人Nhân 那na 麼ma 相tương/tướng 像tượng 。 又hựu 是thị 那na 麼ma 美mỹ 貌mạo 。 王vương 后hậu 甘cam 地địa 瑪mã 蒂# 很# 喜hỷ 歡hoan 。 也dã 很# 高cao 興hưng 。

。 而nhi 當đương 甘cam 地địa 瑪mã 蒂# 一nhất 想tưởng 到đáo 自tự 己kỷ 的đích 兒nhi 子tử 仍nhưng 然nhiên 住trụ 在tại 森sâm 林lâm 裏lý 。 眼nhãn 淚lệ 便tiện 流lưu 下hạ 來lai 。 她# 站# 在tại 那na 兒nhi 沉trầm 思tư 。 希hy 望vọng 能năng 找# 出xuất 個cá 解giải 決quyết 的đích 辦biện 法pháp 。

。 看khán 到đáo 甘cam 地địa 瑪mã 蒂# 臉liệm 上thượng 挂quải 著trước 淚lệ 。 拉lạp 雅nhã 納nạp 瓦ngõa 蒂# 問vấn 她# 為vi 什thập 麼ma 悲bi 傷thương 。

偉# 大đại 的đích 王vương 后hậu 啊a 。 什thập 麼ma 使sử 您# 傷thương 心tâm 呢# 。 您# 為vi 什thập 麼ma 哭khốc 。 不bất 要yếu 遲trì 疑nghi 。 請thỉnh 您# 告cáo 訴tố 我ngã 這giá 一nhất 切thiết 。 我ngã 會hội 解giải 除trừ 您# 的đích 痛thống 苦khổ 。

。 聽thính 到đáo 這giá 樣# 一nhất 說thuyết 。 甘cam 地địa 瑪mã 蒂# 看khán 著trước 拉lạp 雅nhã 納nạp 瓦ngõa 蒂# 。 深thâm 深thâm 地địa 歎thán 了liễu 一nhất 口khẩu 氣khí 說thuyết 。

拉lạp 雅nhã 那na 瓦ngõa 蒂# 啊a 。 我ngã 的đích 兒nhi 子tử 。 那na 個cá 王vương 子tử 。 成thành 了liễu 苦khổ 行hạnh 僧Tăng 。 他tha 已dĩ 經kinh 去khứ 了liễu 修tu 道Đạo 人nhân 喬kiều 答đáp 摩ma 的đích 住trú 處xứ 。 在tại 那na 裏lý 修tu 苦khổ 行hạnh 。

。 誰thùy 能năng 教giáo 這giá 個cá 人nhân 醒tỉnh 悟ngộ 。 而nhi 回hồi 到đáo 家gia 裏lý 來lai 履lý 行hành 他tha 的đích 家gia 庭đình 職chức 責trách 呢# 。

。 拉lạp 雅nhã 納nạp 瓦ngõa 蒂# 聽thính 了liễu 這giá 些# 。 安an 慰úy 了liễu 甘cam 地địa 瑪mã 蒂# 。 看khán 著trước 她# 說thuyết 。

請thỉnh 您# 不bất 要yếu 悲bi 傷thương 。 偉# 大đại 的đích 王vương 后hậu 。 我ngã 會hội 盡tận 我ngã 最tối 大đại 努nỗ 力lực 。 他tha 會hội 回hồi 來lai 的đích 。

。 把bả 他tha 們môn 的đích 像tượng 畫họa 出xuất 來lai 。 我ngã 會hội 主chủ 持trì 合hợp 法pháp 婚hôn 禮lễ 把bả 他tha 們môn 帶đái 到đáo 一nhất 起khởi 。

。 我ngã 要yếu 把bả 這giá 個cá 結kết 婚hôn 的đích 聖thánh 線tuyến 帶đái 去khứ 。 用dụng 它# 繫hệ 上thượng 他tha 們môn 的đích 脖# 頸cảnh 。 將tương 他tha 們môn 連liên 結kết 在tại 一nhất 起khởi 。

。 當đương 整chỉnh 個cá 婚hôn 禮lễ 程# 序tự 完hoàn 成thành 。 他tha 們môn 就tựu 會hội 依y 命mạng 運vận 所sở 定định 成thành 為vi 夫phu 妻thê 。 我ngã 的đích 話thoại 會hội 實thật 現hiện 的đích 。 您# 等đẳng 著trước 看khán 吧# 。

。 聽thính 了liễu 這giá 一nhất 席tịch 話thoại 。 甘cam 地địa 瑪mã 蒂# 非phi 常thường 高cao 興hưng 。 同đồng 意ý 就tựu 照chiếu 這giá 個cá 辦biện 法pháp 去khứ 做tố 。

。 她# 告cáo 訴tố 了liễu 她# 丈trượng 夫phu 所sở 有hữu 這giá 一nhất 切thiết 。 得đắc 到đáo 他tha 的đích 同đồng 意ý 之chi 後hậu 。 她# 著trước 手thủ 準chuẩn 備bị 婚hôn 禮lễ 。

。 她# 叫khiếu 來lai 女nữ 僕bộc 坤# 達đạt 拉lạp 。 小tiểu 心tâm 翼dực 翼dực 。 地địa 將tương 聖thánh 線tuyến 交giao 給cấp 她# 。 將tương 她# 打đả 發phát 到đáo 聖thánh 者giả 喬kiều 答đáp 摩ma 的đích 住trú 處xứ 。

。 坤# 達đạt 拉lạp 到đáo 達đạt 後hậu 。 很# 快khoái 就tựu 去khứ 見kiến 喬kiều 答đáp 摩ma 。 她# 雙song 手thủ 合hợp 十thập 。 滿mãn 懷hoài 敬kính 意ý 。 向hướng 這giá 偉# 大đại 的đích 智trí 者giả 喬kiều 答đáp 摩ma 行hành 了liễu 禮lễ 。 然nhiên 後hậu 說thuyết 道Đạo 。

偉# 大đại 的đích 聖thánh 人nhân 啊a 。 您# 知tri 道đạo 甘cam 地địa 瑪mã 蒂# 得đắc 到đáo 國quốc 王vương 的đích 命mệnh 令linh 。 正chánh 在tại 為vi 他tha 們môn 的đích 兒nhi 子tử 寶bảo 髻kế 及cập 帕# 瑪mã 瓦ngõa 蒂# 的đích 兩lưỡng 幅# 肖tiếu 像tượng 舉cử 行hành 婚hôn 筵diên 呢# 。

。 這giá 裏lý 我ngã 帶đái 來lai 一nhất 條điều 婚hôn 禮lễ 用dụng 的đích 聖thánh 線tuyến 。 我ngã 希hy 望vọng 您# 。 尊tôn 敬kính 的đích 聖thánh 人nhân 。 把bả 它# 交giao 給cấp 王vương 子tử 吧# 。

。 說thuyết 完hoàn 了liễu 這giá 些# 話thoại 。 女nữ 僕bộc 就tựu 將tương 聖thánh 線tuyến 取thủ 出xuất 並tịnh 獻hiến 給cấp 了liễu 聖thánh 人nhân 。

。 聖thánh 人nhân 喬kiều 答đáp 摩ma 見kiến 到đáo 聖thánh 線tuyến 。 接tiếp 過quá 了liễu 它# 。 就tựu 去khứ 找# 王vương 子tử 。 他tha 這giá 樣# 對đối 王vương 子tử 說thuyết 。

王vương 子tử 啊a 。 你nễ 的đích 母mẫu 親thân 要yếu 把bả 這giá 個cá 聖thánh 線tuyến 給cấp 你nễ 。 你nễ 應ưng 該cai 把bả 它# 收thu 下hạ 。 並tịnh 結kết 在tại 你nễ 的đích 頸cảnh 上thượng 。

。 說thuyết 完hoàn 。 喬kiều 答đáp 摩ma 恭cung 敬kính 地địa 向hướng 王vương 子tử 祝chúc 福phước 。 並tịnh 且thả 把bả 聖thánh 線tuyến 交giao 給cấp 了liễu 他tha 。

。 而nhi 寶bảo 髻kế 見kiến 到đáo 聖thánh 線tuyến 卻khước 很# 吃cật 驚kinh 。 他tha 奇kỳ 怪quái 。

為vi 什thập 麼ma 我ngã 父phụ 母mẫu 給cấp 我ngã 舉cử 行hành 婚hôn 禮lễ 。

。 他tha 已dĩ 經kinh 從tùng 欲dục 望vọng 。 享hưởng 樂nhạo/nhạc/lạc 和hòa 激kích 情tình 中trung 擺bãi 脫thoát 出xuất 來lai 很# 久cửu 了liễu 。 他tha 考khảo 慮lự 了liễu 很# 久cửu 。 深thâm 深thâm 地địa 歎thán 了liễu 口khẩu 氣khí 。 看khán 著trước 喬kiều 答đáp 摩ma 說thuyết 。

偉# 大đại 的đích 聖thánh 者giả 啊a 。 我ngã 已dĩ 經kinh 離ly 開khai 了liễu 我ngã 的đích 家gia 。 來lai 到đáo 了liễu 這giá 個cá 淨tịnh 修tu 林lâm 裏lý 。 我ngã 的đích 心tâm 是thị 繫hệ 在tại 獲hoạch 得đắc 正chánh 覺giác 上thượng 。 過quá 著trước 宗tông 教giáo 的đích 生sanh 活hoạt 啊a 。

。 我ngã 為vi 什thập 麼ma 要yếu 放phóng 棄khí 這giá 裏lý 的đích 一nhất 切thiết 又hựu 回hồi 到đáo 家gia 中trung 去khứ 呢# 。 沈trầm 浸tẩm 在tại 與dữ 女nữ 人nhân 的đích 歡hoan 樂lạc 與dữ 享hưởng 受thọ 中trung 。 我ngã 到đáo 底để 是thị 立lập 的đích 什thập 麼ma 誓thệ 言ngôn 。

。 我ngã 受thọ 不bất 了liễu 家gia 中trung 的đích 享hưởng 受thọ 。 那na 是thị 罪tội 惡ác 之chi 地địa 。 在tại 那na 裏lý 有hữu 的đích 是thị 極cực 危nguy 險hiểm 的đích 敵địch 人nhân 和hòa 苦khổ 惱não 。 而nhi 幸hạnh 福phước 已dĩ 經kinh 被bị 各các 種chủng 各các 樣# 的đích 危nguy 險hiểm 之chi 火hỏa 燒thiêu 得đắc 精tinh 光quang 。 美mỹ 德đức 已dĩ 經kinh 被bị 狂cuồng 妄vọng 。 傲ngạo 慢mạn 和hòa 嫉tật 恨hận 摧tồi 毀hủy 。

。 因nhân 此thử 。 我ngã 不bất 希hy 望vọng 家gia 庭đình 的đích 享hưởng 樂nhạo/nhạc/lạc 。 我ngã 要yếu 在tại 這giá 裏lý 度độ 過quá 一nhất 生sanh 。 寧ninh 可khả 去khứ 死tử 。 我ngã 也dã 不bất 接tiếp 受thọ 那na 條điều 聖thánh 線tuyến 。

。 聖thánh 者giả 喬kiều 答đáp 摩ma 聽thính 了liễu 王vương 子tử 的đích 這giá 些# 話thoại 。 看khán 著trước 寶bảo 髻kế 這giá 偉# 大đại 的đích 人nhân 。 說thuyết 。

王vương 子tử 啊a 。 你nễ 要yếu 是thị 不bất 想tưởng 在tại 家gia 中trung 實thật 行hạnh 善thiện 行hành 。 你nễ 要yếu 這giá 個cá 身thân 體thể 有hữu 什thập 麼ma 用dụng 。 請thỉnh 你nễ 告cáo 訴tố 我ngã 。

。 寶bảo 髻kế 聽thính 到đáo 喬kiều 答đáp 摩ma 這giá 樣# 說thuyết 。 他tha 看khán 著trước 他tha 的đích 朋bằng 友hữu 。 回hồi 答đáp 道đạo 。

我ngã 的đích 朋bằng 友hữu 。 請thỉnh 你nễ 聽thính 著trước 。 讓nhượng 我ngã 告cáo 訴tố 你nễ 為vi 什thập 麼ma 我ngã 要yếu 保bảo 留lưu 著trước 我ngã 的đích 身thân 體thể 。 當đương 你nễ 聽thính 了liễu 以dĩ 後hậu 。 你nễ 就tựu 會hội 明minh 白bạch 了liễu 。

。 世thế 上thượng 有hữu 許hứa 多đa 知tri 書thư 達đạt 理lý 的đích 人nhân 。 他tha 們môn 沈trầm 浸tẩm 在tại 家gia 中trung 的đích 感cảm 官quan 享hưởng 樂nhạo/nhạc/lạc 之chi 中trung 。 又hựu 同đồng 時thời 受thọ 著trước 痛thống 苦khổ 的đích 煎tiễn 熬ngao 。

。 所sở 以dĩ 這giá 些# 人nhân 的đích 心tâm 裏lý 總tổng 是thị 被bị 苦khổ 難nạn 的đích 烈liệt 火hỏa 折chiết 磨ma 。 而nhi 對đối 於ư 他tha 們môn 自tự 己kỷ 肩kiên 上thượng 的đích 家gia 庭đình 職chức 責trách 採thải 取thủ 了liễu 不bất 道Đạo 德đức 的đích 作tác 法pháp 。

。 他tha 們môn 內nội 心tâm 軟nhuyễn 弱nhược 。 沈trầm 浸tẩm 在tại 十thập 惡ác 之chi 中trung 。 他tha 們môn 沉trầm 淪luân 為vi 犯phạm 罪tội 。 踐tiễn 踏đạp 美mỹ 德đức 和hòa 高cao 尚thượng 的đích 行hành 為vi 。

。 他tha 們môn 在tại 自tự 願nguyện 犯phạm 滔thao 天thiên 大đại 罪tội 之chi 時thời 。 又hựu 被bị 難nan 以dĩ 忍nhẫn 受thọ 的đích 烈liệt 火hỏa 灼chước 烤# 。 他tha 們môn 犯phạm 下hạ 了liễu 不bất 可khả 饒nhiêu 恕thứ 的đích 罪tội 行hành 。

。 然nhiên 後hậu 這giá 些# 愚ngu 昧muội 的đích 而nhi 又hựu 象tượng 魔ma 鬼quỷ 一nhất 樣# 討thảo 厭yếm 的đích 人nhân 們môn 經kinh 常thường 要yếu 受thọ 痛thống 苦khổ 的đích 烈liệt 火hỏa 折chiết 磨ma 。 他tha 們môn 死tử 後hậu 都đô 進tiến 了liễu 地địa 獄ngục 。

。 入nhập 了liễu 地địa 獄ngục 後hậu 。 必tất 然nhiên 永vĩnh 遠viễn 承thừa 受thọ 自tự 己kỷ 惡ác 行hành 造tạo 成thành 的đích 惡ác 果quả 。 被bị 難nan 以dĩ 忍nhẫn 受thọ 的đích 苦khổ 難nạn 折chiết 磨ma 著trước 。 他tha 們môn 在tại 一nhất 次thứ 又hựu 一nhất 次thứ 的đích 生sanh 命mạng 中trung 輪luân 回hồi 。

。 仔tử 細tế 想tưởng 過quá 這giá 一nhất 切thiết 。 如như 此thử 這giá 般bát 。 家gia 成thành 了liễu 生sanh 活hoạt 中trung 罪tội 惡ác 而nhi 痛thống 苦khổ 的đích 所sở 在tại 。 有hữu 善thiện 德đức 的đích 人nhân 們môn 放phóng 棄khí 了liễu 家gia 庭đình 而nhi 甘cam 心tâm 情tình 願nguyện 地địa 住trụ 在tại 森sâm 林lâm 裏lý 。 過quá 著trước 完hoàn 全toàn 自tự 由do 自tự 在tại 的đích 生sanh 活hoạt 。

。 他tha 們môn 留lưu 居cư 在tại 淨tịnh 修tu 林lâm 裏lý 。 集tập 中trung 心tâm 思tư 。 擺bãi 脫thoát 了liễu 所sở 有hữu 的đích 煩phiền 惱não 。 而nhi 所sở 有hữu 的đích 感cảm 官quan 都đô 變biến 得đắc 純thuần 淨tịnh 無vô 瑕hà 。 他tha 們môn 的đích 心tâm 思tư 集tập 中trung 在tại 禪thiền 定định 。 他tha 們môn 修tu 著trước 最tối 高cao 尚thượng 的đích 正chánh 果quả 。

。 我ngã 也dã 是thị 這giá 樣# 。 住trụ 在tại 淨tịnh 修tu 林lâm 中trung 。 我ngã 的đích 心tâm 繫hệ 著trước 正chánh 覺giác 。 我ngã 要yếu 在tại 沉trầm 思tư 冥minh 想tưởng 中trung 得đắc 到đáo 真chân 正chánh 的đích 幸hạnh 福phước 和hòa 永vĩnh 久cửu 的đích 平bình 靜tĩnh 。

。 所sở 以dĩ 我ngã 不bất 願nguyện 意ý 再tái 回hồi 到đáo 家gia 中trung 去khứ 履lý 行hành 家gia 庭đình 的đích 職chức 任nhậm 。 我ngã 已dĩ 經kinh 準chuẩn 備bị 把bả 我ngã 的đích 身thân 體thể 給cấp 一nhất 個cá 能năng 用dụng 得đắc 上thượng 它# 的đích 人nhân 。 然nhiên 後hậu 我ngã 自tự 己kỷ 獲hoạch 得đắc 最tối 高cao 的đích 祝chúc 福phước 。

。 坤# 達đạt 拉lạp 聽thính 到đáo 這giá 些# 話thoại 。 只chỉ 好hảo/hiếu 回hồi 到đáo 宮cung 裏lý 。 向hướng 王vương 后hậu 甘cam 地địa 瑪mã 蒂# 報báo 告cáo 所sở 有hữu 這giá 一nhất 切thiết 。

。 王vương 后hậu 甘cam 地địa 瑪mã 蒂# 聽thính 到đáo 後hậu 非phi 常thường 傷thương 心tâm 沮trở 喪táng 。 對đối 兒nhi 子tử 的đích 愛ái 燒thiêu 灼chước 著trước 她# 。 使sử 她# 昏hôn 了liễu 過quá 去khứ 。 倒đảo 在tại 地địa 上thượng 。

。 拉lạp 雅nhã 納nạp 瓦ngõa 蒂# 看khán 到đáo 王vương 后hậu 倒đảo 下hạ 了liễu 。 趕# 緊khẩn 上thượng 前tiền 抱bão 住trụ 她# 。 扶phù 她# 起khởi 來lai 。 這giá 樣# 安an 慰úy 她# 。

親thân 愛ái 的đích 王vương 后hậu 。 請thỉnh 鎮trấn 靜tĩnh 一nhất 下hạ 。 要yếu 堅kiên 定định 。 不bất 要yếu 灰hôi 心tâm 。 我ngã 要yếu 盡tận 一nhất 切thiết 努nỗ 力lực 使sử 王vương 子tử 回hồi 家gia 。

。 說thuyết 完hoàn 這giá 話thoại 。 拉lạp 雅nhã 納nạp 瓦ngõa 蒂# 看khán 了liễu 一nhất 下hạ 王vương 后hậu 。 就tựu 離ly 開khai 了liễu 她# 。 徑kính 直trực 來lai 到đáo 聖thánh 者giả 喬kiều 答đáp 摩ma 的đích 淨tịnh 修tu 林lâm 。

。 在tại 那na 兒nhi 。 這giá 個cá 拉lạp 雅nhã 納nạp 瓦ngõa 蒂# 把bả 自tự 己kỷ 變biến 成thành 一nhất 個cá 吃cật 人nhân 生sanh 番phiên 。 向hướng 寶bảo 髻kế 走tẩu 過quá 去khứ 。 說thuyết 道Đạo 。

王vương 子tử 啊a 。 您# 是thị 如như 此thử 慷khảng 慨khái 大đại 方phương 。 您# 永vĩnh 遠viễn 滿mãn 足túc 別biệt 人nhân 向hướng 您# 提đề 出xuất 的đích 要yếu 求cầu 。 就tựu 像tượng 您# 發phát 過quá 的đích 誓thệ 言ngôn 一nhất 樣# 。 現hiện 在tại 把bả 我ngã 想tưởng 要yếu 的đích 給cấp 我ngã 。 以dĩ 不bất 食thực 自tự 己kỷ 的đích 諾nặc 言ngôn 。

。 聽thính 到đáo 這giá 個cá 妖yêu 怪quái 也dã 想tưởng 向hướng 自tự 己kỷ 索sách 取thủ 。 寶bảo 髻kế 極cực 為vi 高cao 興hưng 。 他tha 看khán 著trước 這giá 個cá 隱ẩn 藏tàng 在tại 妖yêu 怪quái 外ngoại 表biểu 下hạ 的đích 女nữ 人nhân 。 說thuyết 。

妖yêu 魔ma 。 你nễ 想tưởng 要yếu 什thập 麼ma 我ngã 當đương 然nhiên 會hội 滿mãn 足túc 你nễ 的đích 要yếu 求cầu 。 你nễ 說thuyết 吧# 。 別biệt 怕phạ 。 也dã 別biệt 猶do 豫dự 。

。 聽thính 到đáo 這giá 話thoại 。 這giá 食thực 人nhân 妖yêu 怪quái 看khán 著trước 偉# 大đại 的đích 王vương 子tử 。 這giá 樣# 說thuyết 。

王vương 子tử 。 您# 要yếu 是thị 沒một 有hữu 任nhậm 何hà 享hưởng 受thọ 生sanh 活hoạt 的đích 欲dục 望vọng 。 你nễ 留lưu 著trước 你nễ 的đích 身thân 體thể 幹cán 什thập 麼ma 。 把bả 它# 給cấp 我ngã 。 我ngã 要yếu 吃cật 了liễu 他tha 。

。 聽thính 了liễu 她# 的đích 話thoại 。 寶bảo 髻kế 非phi 常thường 高cao 興hưng 。 說thuyết 。

我ngã 會hội 如như 你nễ 所sở 願nguyện 。 給cấp 你nễ 我ngã 的đích 身thân 體thể 。 你nễ 願nguyện 意ý 把bả 它# 怎chẩm 麼ma 樣# 。 就tựu 把bả 它# 怎chẩm 麼ma 樣# 吧# 。

。 聖thánh 者giả 喬kiều 答đáp 摩ma 聽thính 到đáo 這giá 些# 話thoại 。 卻khước 非phi 常thường 生sanh 氣khí 。 向hướng 著trước 這giá 個cá 假giả 吃cật 人nhân 生sanh 番phiên 說thuyết 。

你nễ 這giá 個cá 可khả 恨hận 的đích 。 你nễ 這giá 個cá 偽ngụy 妖yêu 怪quái 。 你nễ 竟cánh 敢cảm 打đả 算toán 吃cật 掉trạo 這giá 個cá 三tam 界giới 中trung 難nạn/nan 找# 到đáo 的đích 英anh 俊# 王vương 子tử 嗎# 。

。 滾# 開khai 。 立lập 刻khắc 就tựu 從tùng 這giá 兒nhi 滾# 開khai 。 你nễ 要yếu 是thị 不bất 走tẩu 。 我ngã 就tựu 打đả 你nễ 。

沒một 等đẳng 話thoại 落lạc 音âm 。 他tha 抄sao 起khởi 一nhất 根căn 木mộc 棍# 。 氣khí 衝xung 衝xung 地địa 要yếu 過quá 來lai 打đả 她# 。

。 寶bảo 髻kế 見kiến 到đáo 喬kiều 答đáp 摩ma 拿# 了liễu 棍# 子tử 向hướng 妖yêu 怪quái 衝xung 過quá 來lai 。 趕# 緊khẩn 跑# 上thượng 前tiền 。 攔lan 住trụ 了liễu 他tha 。 說thuyết 。

偉# 大đại 的đích 聖thánh 者giả 啊a 。 請thỉnh 息tức 怒nộ 。 您# 應ưng 該cai 為vi 我ngã 高cao 興hưng 纔tài 對đối 啊a 。 因nhân 為vi 我ngã 要yếu 施thí 身thân 以dĩ 求cầu 得đắc 正chánh 覺giác 之chi 寶bảo 。

。 為vi 了liễu 這giá 個cá 。 不bất 要yếu 在tại 這giá 個cá 大đại 森sâm 林lâm 裏lý 阻trở 攔lan 我ngã 吧# 。 願nguyện 您# 高cao 興hưng 。 並tịnh 且thả 賜tứ 我ngã 您# 的đích 祝chúc 福phước 。 這giá 樣# 。 您# 也dã 會hội 得đắc 到đáo 正chánh 覺giác 。

。 您# 要yếu 是thị 阻trở 攔lan 我ngã 。 您# 就tựu 會hội 偏thiên 離ly 正Chánh 道Đạo 。 被bị 世thế 上thượng 煩phiền 惱não 之chi 火hỏa 燃nhiên 燒thiêu 。 受thọ 諸chư 多đa 苦khổ 痛thống 。 然nhiên 後hậu 您# 會hội 墜trụy 入nhập 地địa 獄ngục 的đích 。

。 請thỉnh 想tưởng 一nhất 想tưởng 吧# 。 您# 應ưng 該cai 為vi 我ngã 得đắc 到đáo 真chân 正chánh 的đích 德đức 而nhi 祝chúc 福phước 。 您# 應ưng 該cai 幫# 助trợ 我ngã 。

。 喬kiều 答đáp 摩ma 聽thính 到đáo 寶bảo 髻kế 如như 是thị 說thuyết 。 心tâm 裏lý 很# 難nạn/nan 過quá 。 他tha 心tâm 裏lý 被bị 友hữu 愛ái 和hòa 情tình 誼# 之chi 火hỏa 燃nhiên 燒thiêu 著trước 。 站# 在tại 那na 裏lý 。 望vọng 著trước 寶bảo 髻kế 。 不bất 知tri 如như 何hà 是thị 好hảo/hiếu 。

。 而nhi 寶bảo 髻kế 已dĩ 經kinh 迫bách 不bất 及cập 待đãi 要yếu 施thí 捨xả 他tha 的đích 身thân 體thể 。 他tha 喊# 著trước 那na 個cá 食thực 人nhân 的đích 妖yêu 怪quái 。 說thuyết 。

嘿mặc 。 出xuất 於ư 信tín 仰ngưỡng 我ngã 要yếu 把bả 身thân 體thể 施thí 於ư 你nễ 。 用dụng 它# 來lai 獲hoạch 得đắc 真chân 正chánh 的đích 德đức 行hạnh 。

。 你nễ 吃cật 了liễu 我ngã 之chi 後hậu 。 你nễ 要yếu 心tâm 繫hệ 正chánh 覺giác 而nhi 修tu 禪thiền 定định 。 要yếu 永vĩnh 遠viễn 為vi 世thế 界giới 上thượng 眾chúng 生sanh 做tố 善thiện 事sự 。

。 說thuyết 完hoàn 。 這giá 個cá 偉# 大đại 的đích 人nhân 異dị 常thường 平bình 靜tĩnh 。 抱bão 著trước 崇sùng 高cao 的đích 信tín 仰ngưỡng 。 把bả 自tự 己kỷ 的đích 身thân 體thể 施thí 給cấp 那na 個cá 食thực 人nhân 的đích 女nữ 妖yêu 。

。 她# 接tiếp 受thọ 施thí 捨xả 之chi 後hậu 。 心tâm 滿mãn 意ý 足túc 。 搖dao 身thân 一nhất 變biến 。 變biến 成thành 原nguyên 來lai 的đích 拉lạp 雅nhã 納nạp 瓦ngõa 蒂# 。

。 寶bảo 髻kế 一nhất 見kiến 。 大đại 吃cật 一nhất 驚kinh 。 站# 在tại 那na 裏lý 盯# 著trước 她# 。 看khán 了liễu 好hảo/hiếu 久cửu 。

。 那na 時thời 。 拉lạp 雅nhã 納nạp 瓦ngõa 蒂# 看khán 著trước 偉# 大đại 的đích 寶bảo 髻kế 。 他tha 是thị 如như 此thử 的đích 。 聰thông 明minh 智trí 慧tuệ 。 他tha 的đích 臉liệm 龐# 像tượng 是thị 陽dương 光quang 下hạ 的đích 蓮liên 花hoa 。 拉lạp 雅nhã 納nạp 瓦ngõa 蒂# 說thuyết 。

嗯# 。 王vương 子tử 。 你nễ 已dĩ 經kinh 把bả 你nễ 自tự 己kỷ 給cấp 了liễu 我ngã 。 那na 麼ma 你nễ 就tựu 要yếu 服phục 從tùng 我ngã 的đích 意ý 願nguyện 了liễu 。

。 你nễ 聽thính 我ngã 吩# 咐# 什thập 麼ma 。 就tựu 必tất 須tu 馬mã 上thượng 恭cung 恭cung 敬kính 敬kính 地địa 去khứ 做tố 什thập 麼ma 。

。 聽thính 她# 這giá 樣# 一nhất 說thuyết 。 寶bảo 髻kế 明minh 白bạch 過quá 來lai 。 答đáp 應ưng 照chiếu 辦biện 。 他tha 成thành 了liễu 實thật 現hiện 她# 的đích 願nguyện 望vọng 的đích 工công 具cụ 。

。 當đương 寶bảo 髻kế 已dĩ 經kinh 在tại 自tự 己kỷ 的đích 控khống 制chế 之chi 下hạ 了liễu 。 並tịnh 且thả 立lập 了liễu 誓thệ 。 拉lạp 雅nhã 納nạp 瓦ngõa 蒂# 見kiến 到đáo 喬kiều 答đáp 摩ma 。 叫khiếu 住trụ 他tha 說thuyết 。

偉# 大đại 的đích 聖thánh 者giả 啊a 。 因nhân 為vi 寶bảo 髻kế 長trường/trưởng 得đắc 這giá 麼ma 英anh 俊# 。 我ngã 要yếu 把bả 他tha 送tống 給cấp 那na 個cá 美mỹ 麗lệ 的đích 女nữ 孩hài 帕# 瑪mã 瓦ngõa 蒂# 。

。 尊tôn 敬kính 的đích 人nhân 啊a 。 你nễ 也dã 應ưng 該cai 幫# 我ngã 做tố 好hảo/hiếu 這giá 件# 事sự 。 我ngã 要yếu 把bả 寶bảo 髻kế 帶đái 到đáo 帕# 瑪mã 瓦ngõa 蒂# 山sơn 上thượng 的đích 淨tịnh 修tu 林lâm 去khứ 。

。 所sở 以dĩ 。 尊tôn 敬kính 的đích 人nhân 。 請thỉnh 你nễ 和hòa 我ngã 一nhất 起khởi 去khứ 喜hỷ 馬mã 拉lạp 雅nhã 山sơn 上thượng 巴ba 伐phạt 菩Bồ 提Đề 的đích 淨tịnh 修tu 林lâm 去khứ 吧# 。

。 喬kiều 答đáp 摩ma 聽thính 了liễu 非phi 常thường 高cao 興hưng 。 也dã 願nguyện 意ý 和hòa 她# 同đồng 去khứ 喜hỷ 瑪mã 拉lạp 雅nhã 山sơn 。

。 然nhiên 後hậu 她# 與dữ 寶bảo 髻kế 王vương 子tử 。 喬kiều 答đáp 摩ma 一nhất 起khởi 登đăng 上thượng 天thiên 車xa 。 穿xuyên 過quá 天thiên 空không 。 很# 快khoái 來lai 到đáo 了liễu 喜hỷ 馬mã 拉lạp 雅nhã 山sơn 上thượng 。

。 到đáo 了liễu 淨tịnh 修tu 林lâm 。 她# 馬mã 上thượng 從tùng 車xa 上thượng 跳khiêu 下hạ 。 去khứ 花hoa 園viên 找# 帕# 瑪mã 瓦ngõa 蒂# 。

。 而nhi 那na 個cá 時thời 候hậu 。 瑪mã 特đặc 維duy 正chánh 在tại 盡tận 力lực 照chiếu 顧cố 在tại 月nguyệt 亮lượng 石thạch 上thượng 躺# 著trước 的đích 帕# 瑪mã 瓦ngõa 蒂# 。

。 她# 愛ái 上thượng 了liễu 寶bảo 髻kế 。 她# 的đích 身thân 心tâm 被bị 愛ái 的đích 火hỏa 焰diễm 燃nhiên 燒thiêu 著trước 。 好hảo/hiếu 像tượng 身thân 上thượng 塗đồ 滿mãn 了liễu 毒độc 藥dược 一nhất 樣# 。 昏hôn 昏hôn 沈trầm 沈trầm 。

。 看khán 到đáo 了liễu 她# 。 拉lạp 雅nhã 納nạp 瓦ngõa 蒂# 走tẩu 近cận 前tiền 來lai 。 看khán 到đáo 瑪mã 特đặc 維duy 坐tọa 在tại 那na 裏lý 。 便tiện 問vấn 。

瑪mã 特đặc 維duy 。 為vi 什thập 麼ma 帕# 瑪mã 瓦ngõa 蒂# 這giá 麼ma 沮trở 喪táng 消tiêu 沉trầm 。 這giá 個cá 美mỹ 麗lệ 女nữ 孩hài 是thị 不bất 是thị 病bệnh 了liễu 。 請thỉnh 你nễ 把bả 事sự 情tình 原nguyên 原nguyên 本bổn 本bổn 告cáo 訴tố 我ngã 。

。 這giá 樣# 一nhất 問vấn 。 瑪mã 特đặc 維duy 又hựu 看khán 到đáo 聖thánh 者giả 和hòa 王vương 子tử 也dã 都đô 來lai 了liễu 。 便tiện 說thuyết 。

拉lạp 雅nhã 納nạp 瓦ngõa 蒂# 。 你nễ 可khả 回hồi 來lai 了liễu 。 請thỉnh 你nễ 過quá 來lai 坐tọa 下hạ 。 我ngã 也dã 很# 難nạn/nan 過quá 。 我ngã 會hội 告cáo 訴tố 你nễ 一nhất 切thiết 。 請thỉnh 你nễ 聽thính 我ngã 說thuyết 。

。 當đương 你nễ 一nhất 描# 述thuật 寶bảo 髻kế 的đích 英anh 俊# 相tướng 貌mạo 與dữ 品phẩm 行hành 。 她# 的đích 心tâm 就tựu 立lập 刻khắc 充sung 滿mãn 了liễu 對đối 王vương 子tử 的đích 愛ái 慕mộ 與dữ 渴khát 望vọng 。

。 她# 的đích 身thân 體thể 被bị 愛ái 的đích 火hỏa 燃nhiên 燒thiêu 著trước 。 昏hôn 昏hôn 沈trầm 沈trầm 的đích 。 好hảo/hiếu 像tượng 塗đồ 了liễu 毒độc 藥dược 。 為vi 了liễu 減giảm 低đê 她# 的đích 熱nhiệt 度độ 。 我ngã 已dĩ 經kinh 把bả 她# 放phóng 在tại 這giá 塊khối 月nguyệt 亮lượng 石thạch 上thượng 了liễu 。

。 你nễ 坐tọa 近cận 點điểm 。 看khán 看khán 她# 。 想tưởng 想tưởng 有hữu 什thập 麼ma 別biệt 的đích 辦biện 法pháp 讓nhượng 她# 立lập 刻khắc 退thoái 燒thiêu 。

。 拉lạp 雅nhã 納nạp 瓦ngõa 蒂# 聽thính 到đáo 後hậu 。 安an 慰úy 著trước 帕# 瑪mã 瓦ngõa 蒂# 和hòa 瑪mã 特đặc 維duy 說thuyết 。

公công 主chủ 啊a 。 請thỉnh 你nễ 冷lãnh 靜tĩnh 下hạ 來lai 。 站# 起khởi 來lai 。 離ly 開khai 你nễ 的đích 消tiêu 沉trầm 吧# 。 我ngã 有hữu 辦biện 法pháp 減giảm 輕khinh 你nễ 的đích 痛thống 苦khổ 。 我ngã 會hội 服phục 侍thị 您# 。 為vi 你nễ 幫# 忙mang 。

。 她# 對đối 帕# 瑪mã 瓦ngõa 蒂# 和hòa 瑪mã 特đặc 維duy 說thuyết 完hoàn 這giá 些# 話thoại 。 就tựu 呼hô 喚hoán 寶bảo 髻kế 王vương 子tử 。

王vương 子tử 啊a 。 請thỉnh 你nễ 要yếu 記ký 住trụ 並tịnh 且thả 要yếu 施thi 行hành 你nễ 許hứa 諾nặc 的đích 。

我ngã 應ưng 該cai 為vi 世thế 上thượng 眾chúng 生sanh 的đích 利lợi 益ích 而nhi 努nỗ 力lực

。 現hiện 在tại 這giá 個cá 漂phiêu 亮lượng 的đích 姑cô 娘nương 帕# 瑪mã 瓦ngõa 蒂# 被bị 激kích 情tình 之chi 火hỏa 折chiết 磨ma 著trước 。 燃nhiên 燒thiêu 著trước 。 你nễ 應ưng 該cai 到đáo 她# 身thân 邊biên 把bả 她# 的đích 病bệnh 治trị 好hảo/hiếu 。

。 寶bảo 髻kế 聽thính 了liễu 這giá 些# 話thoại 。 很# 窘# 迫bách 。 他tha 甚thậm 至chí 不bất 敢cảm 看khán 一nhất 下hạ 帕# 瑪mã 瓦ngõa 蒂# 的đích 面diện 龐# 。

。 拉lạp 雅nhã 納nạp 瓦ngõa 蒂# 用dụng 許hứa 多đa 故cố 事sự 來lai 啟khải 發phát 。 勸khuyến 導đạo 她# 。 然nhiên 後hậu 就tựu 催thôi 他tha 快khoái 去khứ 。

。 寶bảo 髻kế 聽thính 了liễu 拉lạp 雅nhã 納nạp 瓦ngõa 蒂# 的đích 話thoại 。 心tâm 裏lý 明minh 白bạch 了liễu 。 他tha 走tẩu 到đáo 帕# 瑪mã 瓦ngõa 蒂# 的đích 身thân 邊biên 。 站# 住trụ 了liễu 。 看khán 著trước 她# 。 心tâm 裏lý 充sung 滿mãn 了liễu 同đồng 情tình 。

。 這giá 個cá 聰thông 明minh 的đích 王vương 子tử 用dụng 水thủy 洗tẩy 了liễu 他tha 頭đầu 上thượng 寶bảo 石thạch 。 把bả 水thủy 噴phún 灑sái 在tại 帕# 瑪mã 瓦ngõa 蒂# 的đích 全toàn 身thân 。

。 水thủy 使sử 她# 的đích 高cao 燒thiêu 退thoái 了liễu 。 但đãn 是thị 見kiến 了liễu 他tha 以dĩ 後hậu 。 帕# 瑪mã 瓦ngõa 蒂# 心tâm 中trung 的đích 愛ái 情tình 之chi 火hỏa 卻khước 燃nhiên 燒thiêu 得đắc 更cánh 熾sí 盛thịnh 了liễu 。

。 她# 的đích 心tâm 中trung 被bị 火hỏa 灼chước 燒thiêu 得đắc 更cánh 厲lệ 害hại 。 以dĩ 致trí 昏hôn 了liễu 過quá 去khứ 。 病bệnh 情tình 更cánh 加gia 嚴nghiêm 重trọng/trùng 。 她# 好hảo/hiếu 像tượng 渾hồn 身thân 被bị 塗đồ 了liễu 毒độc 藥dược 而nhi 永vĩnh 無vô 痊thuyên 愈dũ 之chi 日nhật 了liễu 。

。 見kiến 到đáo 這giá 種chủng 情tình 景cảnh 。 寶bảo 髻kế 又hựu 用dụng 水thủy 洗tẩy 了liễu 洗tẩy 他tha 的đích 寶bảo 石thạch 。 然nhiên 後hậu 向hướng 她# 嘴chủy 裏lý 灌quán 了liễu 一nhất 些# 。

。 當đương 她# 喝hát 下hạ 去khứ 這giá 水thủy 以dĩ 後hậu 。 便tiện 迅tấn 速tốc 恢khôi 復phục 了liễu 知tri 覺giác 。 心tâm 中trung 充sung 滿mãn 喜hỷ 樂lạc 。 敬kính 慕mộ 著trước 寶bảo 髻kế 的đích 美mỹ 德đức 。

。 從tùng 那na 時thời 候hậu 起khởi 。 在tại 談đàm 話thoại 中trung 。 在tại 互hỗ 相tương 對đối 望vọng 中trung 。 在tại 嬉hi 戲hí 玩ngoạn 耍# 中trung 。 兩lưỡng 個cá 人nhân 的đích 心tâm 就tựu 自tự 然nhiên 地địa 貼# 近cận 了liễu 。 充sung 滿mãn 著trước 愛ái 。

。 從tùng 這giá 時thời 開khai 始thỉ 。 兩lưỡng 個cá 人nhân 總tổng 是thị 坐tọa 在tại 一nhất 起khởi 。 互hỗ 相tương 交giao 談đàm 著trước 內nội 心tâm 裏lý 的đích 秘bí 密mật 。 大đại 膽đảm 地địa 愛ái 著trước 對đối 方phương 。 他tha 們môn 的đích 舉cử 止chỉ 就tựu 像tượng 夫phu 妻thê 一nhất 樣# 。

。 當đương 拉lạp 雅nhã 納nạp 瓦ngõa 蒂# 看khán 到đáo 他tha 們môn 被bị 愛ái 情tình 聯liên 繫hệ 在tại 一nhất 起khởi 。 她# 去khứ 找# 喬kiều 答đáp 摩ma 和hòa 瑪mã 特đặc 維duy 。 說thuyết 道Đạo 。

偉# 大đại 的đích 聖thánh 者giả 啊a 。 我ngã 要yếu 做tố 的đích 事sự 現hiện 在tại 已dĩ 經kinh 成thành 功công 了liễu 。 他tha 們môn 互hỗ 相tương 愛ái 著trước 對đối 方phương 。 就tựu 像tượng 夫phu 妻thê 一nhất 樣# 。

。 現hiện 在tại 。 可khả 敬kính 的đích 人nhân 。 請thỉnh 你nễ 哄hống 著trước 王vương 子tử 並tịnh 指chỉ 點điểm 著trước 他tha 。 讓nhượng 他tha 履lý 行hành 居cư 家gia 人nhân 的đích 責trách 任nhậm 吧# 。

。 而nhi 你nễ 。 瑪mã 特đặc 維duy 。 你nễ 去khứ 哄hống 著trước 帕# 瑪mã 瓦ngõa 蒂# 。 這giá 兩lưỡng 個cá 人nhân 就tựu 會hội 因nhân 為vi 激kích 情tình 而nhi 在tại 一nhất 起khởi 。 他tha 們môn 就tựu 會hội 履lý 行hành 國quốc 王vương 的đích 職chức 責trách 。

。 聽thính 完hoàn 這giá 話thoại 。 瑪mã 特đặc 維duy 很# 高cao 興hưng 。 她# 把bả 帕# 瑪mã 瓦ngõa 蒂# 服phục 侍thị 得đắc 滿mãn 心tâm 喜hỷ 悅duyệt 。 為vi 婚hôn 禮lễ 做tố 好hảo/hiếu 了liễu 準chuẩn 備bị 。

。 而nhi 當đương 帕# 瑪mã 瓦ngõa 蒂# 受thọ 到đáo 她# 指chỉ 點điểm 的đích 時thời 候hậu 。 很# 害hại 羞tu 。 低đê 著trước 頭đầu 。 既ký 高cao 興hưng 又hựu 羞tu 怯khiếp 。 她# 的đích 心tâm 在tại 為vi 愛ái 而nhi 跳khiêu 動động 著trước 。

。 而nhi 那na 邊biên 喬kiều 答đáp 摩ma 也dã 哄hống 勸khuyến 著trước 。 開khai 導đạo 著trước 王vương 子tử 。 使sử 他tha 也dã 開khai 始thỉ 準chuẩn 備bị 與dữ 帕# 瑪mã 瓦ngõa 蒂# 的đích 婚hôn 禮lễ 。

。 然nhiên 而nhi 。 看khán 著trước 這giá 發phát 生sanh 的đích 一nhất 切thiết 。 寶bảo 髻kế 王vương 子tử 卻khước 淡đạm 漠mạc 了liễu 激kích 情tình 。 他tha 沒một 有hữu 對đối 王vương 位vị 的đích 任nhậm 何hà 欲dục 望vọng 了liễu 。 獨độc 自tự 來lai 到đáo 園viên 中trung 。

。 他tha 希hy 望vọng 的đích 是thị 真chân 正chánh 。 功công 德đức 圓viên 滿mãn 。 他tha 脫thoát 離ly 了liễu 會hội 造tạo 成thành 的đích 苦khổ 惱não 的đích 所sở 有hữu 的đích 一nhất 切thiết 。 當đương 他tha 的đích 心tâm 和hòa 頭đầu 腦não 注chú 重trọng/trùng 在tại 最tối 完hoàn 美mỹ 的đích 智trí 慧tuệ 上thượng 。 他tha 坐tọa 在tại 那na 裏lý 。 深thâm 深thâm 地địa 陷hãm 入nhập 沈trầm 思tư 。

。 喬kiều 答đáp 摩ma 知tri 道đạo 寶bảo 髻kế 去khứ 了liễu 花hoa 園viên 。 在tại 那na 裏lý 沉trầm 思tư 冥minh 想tưởng 。 他tha 便tiện 走tẩu 過quá 去khứ 勸khuyến 解giải 寶bảo 髻kế 。

。 可khả 是thị 。 儘# 管quản 他tha 嘗thường 試thí 了liễu 各các 種chủng 辦biện 法pháp 。 而nhi 這giá 個cá 偉# 大đại 的đích 人nhân 卻khước 毫hào 無vô 所sở 覺giác 。 他tha 仍nhưng 然nhiên 沉trầm 思tư 著trước 。 坐tọa 在tại 那na 裏lý 。 好hảo/hiếu 像tượng 他tha 所sở 有hữu 的đích 感cảm 覺giác 器khí 官quan 都đô 徹triệt 底để 喪táng 失thất 了liễu 知tri 覺giác 。

。 而nhi 巴ba 伐phạt 菩Bồ 提Đề 由do 於ư 見kiến 不bất 到đáo 帕# 瑪mã 瓦ngõa 蒂# 。 心tâm 中trung 思tư 念niệm 。 流lưu 著trước 淚lệ 四tứ 處xứ 尋tầm 找# 她# 。

。 聽thính 到đáo 有hữu 人nhân 哭khốc 的đích 聲thanh 音âm 。 拉lạp 雅nhã 納nạp 瓦ngõa 蒂# 很# 快khoái 趕# 到đáo 。 四tứ 周chu 一nhất 看khán 。 發phát 現hiện 了liễu 他tha 。

。 她# 很# 快khoái 走tẩu 近cận 這giá 個cá 聖thánh 者giả 。 雙song 手thủ 合hợp 十thập 向hướng 他tha 致trí 禮lễ 。 然nhiên 後hậu 她# 伏phục 在tại 他tha 前tiền 面diện 向hướng 他tha 敬kính 禮lễ 。 她# 起khởi 來lai 後hậu 。 看khán 著trước 聖thánh 者giả 。 走tẩu 近cận 了liễu 他tha 。

。 偉# 大đại 的đích 聖thánh 者giả 巴ba 伐phạt 菩Bồ 提Đề 也dã 看khán 著trước 拉lạp 雅nhã 納nạp 瓦ngõa 蒂# 。 眼nhãn 淚lệ 止chỉ 不bất 住trụ 流lưu 下hạ 來lai 。 懷hoài 著trước 對đối 她# 的đích 敬kính 意ý 。 他tha 問vấn 。

帕# 瑪mã 瓦ngõa 蒂# 不bất 在tại 家gia 裏lý 。 她# 到đáo 哪# 兒nhi 去khứ 了liễu 。 我ngã 已dĩ 經kinh 尋tầm 找# 了liễu 她# 好hảo/hiếu 多đa 天thiên 。 請thỉnh 你nễ 告cáo 訴tố 我ngã 她# 正chánh 在tại 幹cán 什thập 麼ma 。

。 聽thính 他tha 這giá 樣# 問vấn 。 拉lạp 雅nhã 納nạp 瓦ngõa 蒂# 看khán 著trước 巴ba 伐phạt 菩Bồ 提Đề 。 尊tôn 敬kính 地địa 答đáp 道đạo 。

偉# 大đại 的đích 聖thánh 人nhân 啊a 。 你nễ 的đích 女nữ 兒nhi 帕# 瑪mã 瓦ngõa 蒂# 在tại 這giá 裏lý 呢# 。 她# 和hòa 我ngã 們môn 在tại 一nhất 起khởi 。 現hiện 在tại 躺# 在tại 清thanh 涼lương 的đích 月nguyệt 亮lượng 石thạch 上thượng 。

。 巴ba 伐phạt 菩Bồ 提Đề 聽thính 她# 一nhất 說thuyết 。 心tâm 中trung 釋thích 然nhiên 。 快khoái 步bộ 走tẩu 去khứ 看khán 帕# 瑪mã 瓦ngõa 蒂# 。

。 帕# 瑪mã 瓦ngõa 蒂# 見kiến 到đáo 父phụ 親thân 走tẩu 來lai 。 心tâm 中trung 歡hoan 喜hỷ 。 她# 趕# 快khoái 站# 起khởi 來lai 。 雙song 手thủ 合hợp 十thập 行hành 禮lễ 。 在tại 他tha 腳cước 邊biên 鞠cúc 躬cung 。

。 瑪mã 特đặc 維duy 見kiến 到đáo 了liễu 他tha 。 也dã 很# 快khoái 站# 起khởi 來lai 。 雙song 手thủ 合hợp 十thập 向hướng 他tha 行hành 禮lễ 。 並tịnh 且thả 高cao 興hưng 地địa 給cấp 他tha 讓nhượng 坐tọa 。

。 喬kiều 答đáp 摩ma 也dã 見kiến 到đáo 巴ba 伐phạt 菩Bồ 提Đề 過quá 來lai 了liễu 。 他tha 趕# 快khoái 起khởi 身thân 。 看khán 著trước 他tha 。 並tịnh 向hướng 他tha 鞠cúc 躬cung 行hành 禮lễ 。

。 巴ba 伐phạt 菩Bồ 提Đề 見kiến 到đáo 向hướng 他tha 走tẩu 來lai 的đích 喬kiều 答đáp 摩ma 。 行hành 了liễu 禮lễ 。 問vấn 候hậu 道đạo 。

你nễ 好hảo/hiếu 。

並tịnh 且thả 詢tuân 問vấn 喬kiều 答đáp 摩ma 到đáo 這giá 裏lý 來lai 的đích 原nguyên 因nhân 。

。 喬kiều 答đáp 摩ma 向hướng 他tha 鞠cúc 躬cung 還hoàn 禮lễ 。 高cao 興hưng 地địa 說thuyết 。

你nễ 好hảo/hiếu 。

然nhiên 後hậu 就tựu 告cáo 訴tố 他tha 所sở 發phát 生sanh 的đích 一nhất 切thiết 。

。 拉lạp 雅nhã 納nạp 瓦ngõa 蒂# 也dã 說thuyết 。

巴ba 伐phạt 菩Bồ 提Đề 。 你nễ 的đích 女nữ 兒nhi 已dĩ 經kinh 到đáo 了liễu 結kết 婚hôn 的đích 年niên 齡linh 。 是thị 慶khánh 賀hạ 她# 結kết 婚hôn 的đích 時thời 候hậu 了liễu 。

。 巴ba 伐phạt 菩Bồ 提Đề 聽thính 到đáo 這giá 話thoại 非phi 常thường 高cao 興hưng 。 而nhi 當đương 他tha 看khán 到đáo 他tha 們môn 為vi 女nữ 兒nhi 的đích 婚hôn 禮lễ 進tiến 行hành 的đích 各các 種chủng 準chuẩn 備bị 的đích 時thời 候hậu 。 心tâm 裏lý 極cực 度độ 振chấn 奮phấn 和hòa 愉# 快khoái 。

。 他tha 注chú 意ý 到đáo 帕# 瑪mã 瓦ngõa 蒂# 已dĩ 經kinh 變biến 成thành 一nhất 個cá 可khả 愛ái 的đích 年niên 輕khinh 姑cô 娘nương 。 他tha 也dã 願nguyện 意ý 把bả 她# 嫁giá 給cấp 如như 此thử 適thích 合hợp 她# 的đích 寶bảo 髻kế 。

。 興hưng 高cao 采thải 烈liệt 的đích 父phụ 親thân 帶đái 著trước 他tha 的đích 女nữ 兒nhi 去khứ 見kiến 寶bảo 髻kế 。 這giá 個cá 年niên 輕khinh 人nhân 對đối 她# 是thị 多đa 麼ma 般bát 配phối 啊a 。

。 當đương 他tha 們môn 到đáo 了liễu 那na 兒nhi 。 這giá 個cá 幸hạnh 福phước 的đích 父phụ 親thân 見kiến 到đáo 王vương 子tử 坐tọa 在tại 那na 裏lý 沈trầm 思tư 。 呼hô 喚hoán 了liễu 他tha 之chi 後hậu 。 巴ba 伐phạt 菩Bồ 提Đề 說thuyết 。

王vương 子tử 啊a 。 願nguyện 你nễ 幸hạnh 福phước 長trường 久cửu 。 心tâm 想tưởng 事sự 成thành 。 請thỉnh 你nễ 站# 起khởi 來lai 聽thính 我ngã 說thuyết 。 為vi 了liễu 你nễ 好hảo/hiếu 。 我ngã 想tưởng 勸khuyến 告cáo 你nễ 幾kỷ 句cú 。

。 聽thính 到đáo 這giá 番phiên 話thoại 。 寶bảo 髻kế 望vọng 著trước 巴ba 伐phạt 菩Bồ 提Đề 。 站# 起khởi 身thân 來lai 。 雙song 手thủ 合hợp 十thập 。 向hướng 他tha 鞠cúc 躬cung 行hành 禮lễ 。

。 巴ba 伐phạt 菩Bồ 提Đề 看khán 到đáo 王vương 子tử 非phi 常thường 高cao 興hưng 。 他tha 把bả 王vương 子tử 帶đái 到đáo 隱ẩn 蔽tế 處xứ 。 滿mãn 懷hoài 敬kính 意ý 地địa 對đối 王vương 子tử 說thuyết 。

王vương 子tử 啊a 。 你nễ 聰thông 慧tuệ 。 美mỹ 貌mạo 。 英anh 俊# 而nhi 又hựu 多đa 才tài 多đa 藝nghệ 。 你nễ 聽thính 我ngã 的đích 話thoại 以dĩ 後hậu 就tựu 去khứ 修tu 善thiện 德đức 吧# 。

。 如như 你nễ 已dĩ 經kinh 知tri 道đạo 的đích 。 帕# 瑪mã 瓦ngõa 蒂# 是thị 從tùng 蓮liên 花hoa 中trung 出xuất 去khứ 的đích 。 她# 渴khát 望vọng 著trước 你nễ 的đích 愛ái 。 請thỉnh 你nễ 娶thú 了liễu 她# 。 履lý 行hành 你nễ 家gia 庭đình 的đích 責trách 任nhậm 吧# 。

。 而nhi 王vương 子tử 聽thính 了liễu 這giá 些# 話thoại 卻khước 沒một 有hữu 為vi 之chi 所sở 動động 。 他tha 的đích 笑tiếu 容dung 從tùng 臉liệm 上thượng 消tiêu 失thất 。 低đê 下hạ 了liễu 頭đầu 。 很# 久cửu 沒một 有hữu 說thuyết 話thoại 。

。 而nhi 巴ba 伐phạt 菩Bồ 提Đề 卻khước 看khán 著trước 寶bảo 髻kế 。 繼kế 續tục 帶đái 著trước 微vi 笑tiếu 說thuyết 話thoại 。 期kỳ 望vọng 他tha 能năng 聽thính 懂đổng 。

王vương 子tử 。 你nễ 是thị 個cá 偉# 大đại 的đích 人nhân 物vật 。 你nễ 為vi 什thập 麼ma 要yếu 放phóng 棄khí 你nễ 居cư 家gia 的đích 生sanh 活hoạt 呢# 。 為vi 什thập 麼ma 你nễ 要yếu 做tố 林lâm 中trung 的đích 隱ẩn 修tu 人nhân 呢# 。 難nạn/nan 道đạo 你nễ 對đối 世thế 界giới 就tựu 沒một 有hữu 一nhất 點điểm 欲dục 望vọng 。 你nễ 為vi 什thập 麼ma 要yếu 在tại 這giá 兒nhi 修tu 行hành 。

。 為vi 了liễu 眾chúng 生sanh 的đích 利lợi 益ích 你nễ 曾tằng 經kinh 立lập 下hạ 了liễu 施thí 捨xả 的đích 誓thệ 言ngôn 。 實thật 行hạnh 過quá 能năng 引dẫn 導đạo 正chánh 覺giác 的đích 宗tông 教giáo 實thật 踐tiễn 。 你nễ 施thí 捨xả 給cấp 眾chúng 生sanh 一nhất 切thiết 。 他tha 們môn 所sở 想tưởng 要yếu 的đích 。

。 現hiện 在tại 你nễ 為vi 什thập 麼ma 住trụ 在tại 這giá 裏lý 。 心tâm 中trung 對đối 世thế 界giới 一nhất 點điểm 向hướng 往vãng 也dã 沒một 有hữu 。 在tại 放phóng 棄khí 了liễu 你nễ 獲hoạch 取thủ 正chánh 覺giác 的đích 誓thệ 言ngôn 之chi 後hậu 。 怎chẩm 麼ma 你nễ 表biểu 現hiện 得đắc 就tựu 像tượng 一nhất 個cá 普phổ 普phổ 通thông 通thông 的đích 比Bỉ 丘Khâu 。

。 在tại 所sở 有hữu 的đích 責trách 任nhậm 中trung 。 國quốc 王vương 的đích 職chức 責trách 據cứ 說thuyết 是thị 世thế 上thượng 最tối 了liễu 不bất 起khởi 的đích 。 因nhân 為vi 它# 使sử 所sở 有hữu 的đích 人nhân 民dân 得đắc 到đáo 了liễu 保bảo 護hộ 。 美mỹ 德đức 也dã 就tựu 建kiến 立lập 起khởi 來lai 。

。 而nhi 在tại 這giá 裏lý 。 世thế 界giới 上thượng 若nhược 沒một 有hữu 了liễu 國quốc 王vương 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 心tâm 。 中trung 充sung 滿mãn 了liễu 煩phiền 惱não 。 沒một 有hữu 辦biện 法pháp 控khống 制chế 。 他tha 們môn 將tương 隨tùy 心tâm 所sở 欲dục 。 就tựu 如như 同đồng 瘋# 象tượng 一nhất 樣# 。

。 他tha 們môn 千thiên 方phương 百bách 計kế 享hưởng 受thọ 女nữ 人nhân 。 為vi 她# 們môn 而nhi 爭tranh 鬥đấu 。 他tha 們môn 會hội 彼bỉ 此thử 發phát 動động 戰chiến 爭tranh 。 而nhi 造tạo 下hạ 了liễu 更cánh 大đại 的đích 罪tội 孽nghiệt 。

。 他tha 們môn 會hội 變biến 得đắc 令linh 人nhân 厭yếm 惡ác 。 可khả 憎tăng 。 造tạo 下hạ 大đại 罪tội 。 他tha 們môn 的đích 心tâm 中trung 被bị 苦khổ 難nạn 之chi 火hỏa 折chiết 磨ma 。 他tha 們môn 死tử 後hậu 都đô 。 墮đọa 入nhập 地địa 獄ngục 。

。 在tại 地địa 獄ngục 裏lý 。 他tha 們môn 必tất 受thọ 饑cơ 餓ngạ 與dữ 乾can/kiền/càn 渴khát 的đích 折chiết 磨ma 。 受thọ 著trước 無vô 法Pháp 忍Nhẫn 受thọ 的đích 痛thống 苦khổ 。 從tùng 一nhất 個cá 地địa 獄ngục 輾triển 轉chuyển 至chí 另# 一nhất 個cá 。

。 在tại 地địa 獄ngục 中trung 。 他tha 們môn 總tổng 會hội 被bị 痛thống 苦khổ 之chi 火hỏa 折chiết 磨ma 。 他tha 們môn 心tâm 被bị 無vô 明minh 遮già 蓋cái 而nhi 忘vong 記ký 一nhất 切thiết 。 他tha 們môn 永vĩnh 遠viễn 也dã 找# 不bất 到đáo 。 解giải 脫thoát 之chi 路lộ 。

。 想tưởng 想tưởng 我ngã 對đối 你nễ 說thuyết 的đích 這giá 些# 話thoại 吧# 。 王vương 子tử 。 要yếu 是thị 仍nhưng 然nhiên 懷hoài 有hữu 對đối 眾chúng 生sanh 的đích 。 慈từ 悲bi 之chi 心tâm 。 你nễ 就tựu 應ưng 該cai 用dụng 你nễ 的đích 慈từ 悲bi 保bảo 護hộ 他tha 們môn 。 支chi 援viện 他tha 們môn 。

。 你nễ 要yếu 是thị 用dụng 他tha 們môn 所sở 期kỳ 望vọng 的đích 一nhất 切thiết 物vật 品phẩm 支chi 援viện 他tha 們môn 。 所sở 有hữu 眾chúng 生sanh 。 便tiện 會hội 行hành 善thiện 。

。 他tha 們môn 獲hoạch 得đắc 了liễu 幸hạnh 福phước 之chi 後hậu 。 會hội 行hành 善thiện 事sự 。 每mỗi 人nhân 都đô 會hội 行hành 適thích 於ư 他tha 們môn 的đích 事sự 。 他tha 們môn 心tâm 中trung 純thuần 淨tịnh 。 擺bãi 脫thoát 了liễu 煩phiền 惱não 而nhi 全toàn 都đô 升thăng 天thiên 。

。 若nhược 是thị 你nễ 理lý 解giải 了liễu 我ngã 的đích 話thoại 。 你nễ 心tâm 中trung 充sung 滿mãn 了liễu 慈từ 悲bi 。 那na 麼ma 你nễ 就tựu 應ưng 該cai 和hòa 這giá 個cá 蓮liên 花hoa 中trung 出xuất 生sanh 的đích 姑cô 娘nương 帕# 瑪mã 瓦ngõa 蒂# 結kết 婚hôn 。

。 你nễ 要yếu 愛ái 她# 。 履lý 行hành 國quốc 王vương 的đích 職chức 責trách 。 多đa 多đa 行hành 善thiện 。 比tỉ 如như 祭tế 祀tự 和hòa 積tích 累lũy 善thiện 德đức 。

。 在tại 你nễ 對đối 每mỗi 個cá 人nhân 施thí 捨xả 了liễu 他tha 們môn 所sở 要yếu 的đích 。 你nễ 幫# 助trợ 了liễu 所sở 有hữu 眾chúng 生sanh 。 的đích 利lợi 益ích 以dĩ 後hậu 。 你nễ 就tựu 可khả 以dĩ 實thật 行hạnh 你nễ 獲hoạch 得đắc 正chánh 覺giác 的đích 諾nặc 言ngôn 了liễu 。 願nguyện 你nễ 享hưởng 受thọ 家gia 庭đình 的đích 幸hạnh 福phước 。

。 這giá 樣# 。 你nễ 自tự 己kỷ 修tu 了liễu 善thiện 行hành 。 也dã 帶đái 動động 所sở 有hữu 眾chúng 生sanh 行hành 善thiện 。 向hướng 四tứ 面diện 八bát 方phương 傳truyền 播bá 了liễu 幸hạnh 福phước 。 將tương 來lai 你nễ 自tự 己kỷ 也dã 會hội 升thăng 天thiên 。

。 聽thính 了liễu 這giá 些# 至chí 關quan 重trọng/trùng 要yếu 的đích 實thật 話thoại 。 與dữ 這giá 個cá 可khả 愛ái 的đích 蓮liên 花hoa 中trung 出xuất 生sanh 的đích 姑cô 娘nương 結kết 婚hôn 吧# 。 享hưởng 受thọ 與dữ 她# 在tại 一nhất 起khởi 愛ái 的đích 歡hoan 樂lạc 。 履lý 行hành 國quốc 王vương 的đích 職chức 責trách 吧# 。

時thời 間gian 一nhất 到đáo 。 你nễ 們môn 會hội 有hữu 孩hài 子tử 。 你nễ 應ưng 該cai 教giáo 導đạo 你nễ 的đích 兒nhi 子tử 遵tuân 守thủ 道Đạo 德đức 。 指chỉ 引dẫn 他tha 走tẩu 向hướng 獲hoạch 取thủ 正chánh 覺giác 之chi 路lộ 。

。 然nhiên 後hậu 。 你nễ 將tương 王vương 位vị 傳truyền 給cấp 你nễ 的đích 兒nhi 子tử 。 使sử 他tha 成thành 為vi 宇vũ 宙trụ 之chi 王vương 。 而nhi 你nễ 自tự 己kỷ 可khả 以dĩ 像tượng 林lâm 中trung 的đích 隱ẩn 修tu 者giả 一nhất 樣# 去khứ 實thật 踐tiễn 。

。 所sở 以dĩ 。 想tưởng 想tưởng 這giá 些# 可khả 以dĩ 在tại 世thế 界giới 上thượng 播bá 種chủng 的đích 種chủng 種chủng 美mỹ 德đức 。 留lưu 在tại 家gia 中trung 吧# 。 要yếu 是thị 你nễ 想tưởng 獲hoạch 得đắc 真chân 正chánh 的đích 正chánh 覺giác 。 就tựu 實thật 行hạnh 你nễ 的đích 尋tầm 找# 真chân 正chánh 覺giác 悟ngộ 的đích 諾nặc 言ngôn 吧# 。

。 儘# 管quản 聽thính 到đáo 這giá 些# 話thoại 。 這giá 個cá 偉# 大đại 的đích 人nhân 卻khước 不bất 為vi 其kỳ 所sở 動động 。 他tha 甚thậm 至chí 不bất 想tưởng 望vọng 一nhất 眼nhãn 就tựu 站# 在tại 他tha 面diện 前tiền 的đích 巴ba 伐phạt 菩Bồ 提Đề 。 心tâm 中trung 想tưởng 著trước 。

我ngã 為vi 什thập 麼ma 要yếu 回hồi 到đáo 家gia 居cư 生sanh 活hoạt 中trung 去khứ 使sử 我ngã 心tâm 中trung 充sung 滿mãn 痛thống 苦khổ 。

這giá 樣# 想tưởng 著trước 。 他tha 就tựu 呆# 在tại 那na 裏lý 。 又hựu 陷hãm 入nhập 了liễu 沉trầm 思tư 。

。 這giá 樣# 。 雖tuy 然nhiên 他tha 聽thính 到đáo 了liễu 聖thánh 者giả 給cấp 他tha 用dụng 例lệ 子tử 說thuyết 明minh 的đích 規quy 勸khuyến 。 但đãn 這giá 位vị 偉# 大đại 人nhân 物vật 心tâm 中trung 卻khước 不bất 能năng 同đồng 意ý 這giá 些# 說thuyết 法Pháp 。

。 儘# 管quản 他tha 三tam 番phiên 五ngũ 次thứ 地địa 被bị 聖thánh 者giả 用dụng 各các 種chủng 辦biện 法pháp 開khai 導đạo 。 但đãn 這giá 個cá 有hữu 智trí 慧tuệ 的đích 人nhân 卻khước 聽thính 不bất 進tiến 去khứ 他tha 的đích 話thoại 語ngữ 。

。 所sở 以dĩ 。 當đương 巴ba 伐phạt 菩Bồ 提Đề 意ý 識thức 到đáo 寶bảo 髻kế 有hữu 多đa 麼ma 固cố 執chấp 而nhi 無vô 法pháp 被bị 說thuyết 動động 。 他tha 的đích 心tâm 中trung 被bị 急cấp 躁táo 之chi 火hỏa 燃nhiên 燒thiêu 著trước 。 恐khủng 嚇# 寶bảo 髻kế 說thuyết 。

好hảo/hiếu 。 好hảo/hiếu 。 你nễ 這giá 個cá 蠢xuẩn 人nhân 。 我ngã 的đích 話thoại 你nễ 毫hào 不bất 入nhập 耳nhĩ 。 好hảo/hiếu 吧# 。 我ngã 把bả 女nữ 兒nhi 放phóng 在tại 葬táng 禮lễ 的đích 火hỏa 堆đôi 上thượng 。 連liên 她# 帶đái 我ngã 。 一nhất 同đồng 燒thiêu 死tử 算toán 了liễu 。

。 這giá 些# 話thoại 使sử 寶bảo 髻kế 心tâm 中trung 充sung 滿mãn 了liễu 慈từ 悲bi 。 他tha 見kiến 巴ba 伐phạt 菩Bồ 提Đề 怒nộ 火hỏa 中trung 燒thiêu 。 就tựu 這giá 樣# 的đích 答đáp 道đạo 。

我ngã 為vi 什thập 麼ma 要yếu 放phóng 棄khí 純thuần 淨tịnh 的đích 宗tông 教giáo 生sanh 活hoạt 而nhi 履lý 行hành 一nhất 個cá 國quốc 王vương 的đích 責trách 任nhậm 。 愛ái 上thượng 一nhất 個cá 女nữ 人nhân 會hội 使sử 我ngã 的đích 心tâm 中trung 被bị 煩phiền 惱não 折chiết 磨ma 。

。 天thiên 啊a 。 我ngã 已dĩ 經kinh 毀hủy 了liễu 。 我ngã 已dĩ 經kinh 從tùng 引dẫn 向hướng 正chánh 覺giác 的đích 正chánh 路lộ 上thượng 滑hoạt 落lạc 。 現hiện 在tại 我ngã 要yếu 掙# 扎# 在tại 錯thác 誤ngộ 橫hoạnh 生sanh 的đích 各các 種chủng 路lộ 上thượng 。 被bị 煩phiền 惱não 擊kích 垮# 。

。 一nhất 想tưởng 到đáo 這giá 兒nhi 。 王vương 子tử 的đích 情tình 緒tự 非phi 常thường 沮trở 喪táng 氣khí 餒nỗi 。 心tâm 中trung 迷mê 惑hoặc 。 然nhiên 而nhi 。 他tha 又hựu 鎮trấn 靜tĩnh 下hạ 來lai 。 墮đọa 入nhập 了liễu 沉trầm 思tư 。

。 喬kiều 答đáp 摩ma 看khán 到đáo 自tự 己kỷ 的đích 朋bằng 友hữu 處xử 在tại 這giá 種chủng 情tình 況huống 下hạ 。 走tẩu 過quá 來lai 叫khiếu 著trước 他tha 的đích 名danh 字tự 。 看khán 著trước 他tha 說thuyết 。

王vương 子tử 。 你nễ 既ký 聰thông 明minh 又hựu 勤cần 奮phấn 。 有hữu 著trước 豐phong 富phú 的đích 知tri 識thức 。 所sở 以dĩ 。 現hiện 在tại 你nễ 就tựu 想tưởng 想tưởng 。 告cáo 訴tố 我ngã 你nễ 應ưng 該cai 怎chẩm 麼ma 做tố 。

。 你nễ 要yếu 是thị 不bất 娶thú 這giá 個cá 姑cô 娘nương 。 那na 個cá 聖thánh 者giả 會hội 十thập 分phần/phân 氣khí 惱não 。 他tha 會hội 馬mã 上thượng 把bả 他tha 的đích 女nữ 兒nhi 連liên 他tha 自tự 己kỷ 置trí 於ư 火hỏa 葬táng 堆đôi 上thượng 。 活hoạt 活hoạt 燒thiêu 死tử 。

。 你nễ 現hiện 在tại 要yếu 慎thận 重trọng/trùng 行hành 事sự 。 否phủ/bĩ 則tắc 你nễ 要yếu 釀# 成thành 大đại 禍họa 。

。 要yếu 是thị 那na 個cá 聖thánh 者giả 在tại 氣khí 憤phẫn 之chi 時thời 。 怒nộ 火hỏa 中trung 燒thiêu 。 跳khiêu 上thượng 火hỏa 堆đôi 燒thiêu 死tử 。 你nễ 就tựu 造tạo 下hạ 了liễu 大đại 孽nghiệt 。 你nễ 殺sát 死tử 了liễu 這giá 個cá 姑cô 娘nương 和hòa 這giá 個cá 婆Bà 羅La 門Môn 。

。 這giá 個cá 罪tội 行hành 可khả 是thị 殘tàn 忍nhẫn 的đích 。 要yếu 命mạng 的đích 。 是thị 一nhất 切thiết 罪tội 行hành 中trung 最tối 不bất 可khả 饒nhiêu 恕thứ 的đích 。 你nễ 的đích 心tâm 中trung 將tương 會hội 為vi 這giá 種chủng 罪tội 所sở 累lũy/lụy/luy 。

。 修tu 菩Bồ 提Đề 行hạnh 。 痛thống 苦khổ 的đích 火hỏa 會hội 在tại 心tâm 中trung 燃nhiên 燒thiêu 。 毫hào 無vô 疑nghi 問vấn 。 你nễ 將tương 墜trụy 入nhập 地địa 獄ngục 。 受thọ 盡tận 各các 種chủng 苦khổ 。

。 彼bỉ 時thời 彼bỉ 處xứ 。 你nễ 不bất 會hội 有hữu 任nhậm 何hà 朋bằng 友hữu 幫# 助trợ 你nễ 或hoặc 者giả 保bảo 護hộ 你nễ 。 所sở 有hữu 的đích 生sanh 靈linh 都đô 極cực 為vi 兇hung 惡ác 。 它# 們môn 會hội 從tùng 一nhất 切thiết 方phương 面diện 向hướng 你nễ 進tiến 攻công 。

。 你nễ 將tương 會hội 受thọ 著trước 諸chư 多đa 的đích 苦khổ 痛thống 。 更cánh 有hữu 甚thậm 者giả 。 你nễ 輾triển 轉chuyển 於ư 各các 個cá 地địa 獄ngục 。 忍nhẫn 受thọ 更cánh 殘tàn 酷khốc 的đích 折chiết 磨ma 。 直trực 至chí 你nễ 最tối 後hậu 能năng 降giáng 生sanh 於ư 人nhân 間gian 。

。 聰thông 明minh 的đích 人nhân 。 想tưởng 想tưởng 這giá 些# 勸khuyến 告cáo 吧# 。 想tưởng 想tưởng 你nễ 應ưng 該cai 如như 何hà 行hành 事sự 。 我ngã 對đối 你nễ 講giảng 的đích 這giá 些# 都đô 是thị 實thật 在tại 話thoại 。 否phủ/bĩ 則tắc 你nễ 根căn 本bổn 不bất 用dụng 理lý 睬# 。

。 如như 果quả 你nễ 還hoàn 是thị 要yếu 為vi 真chân 正chánh 的đích 。 能năng 為vì 眾chúng 生sanh 。 帶đái 來lai 利lợi 益ích 的đích 善thiện 德đức 而nhi 努nỗ 力lực 的đích 話thoại 。 你nễ 就tựu 聽thính 我ngã 的đích 勸khuyến 告cáo 。 娶thú 了liễu 這giá 個cá 如như 同đồng 吉Cát 祥Tường 天Thiên 女Nữ 。 一nhất 般ban 的đích 姑cô 娘nương 吧# 。

。 與dữ 她# 結kết 婚hôn 後hậu 。 你nễ 可khả 以dĩ 履lý 行hành 一nhất 個cá 國quốc 王vương 的đích 職chức 責trách 。 為vì 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 謀mưu 福phước 利lợi 。 你nễ 可khả 以dĩ 永vĩnh 遠viễn 。 修tu 菩Bồ 提Đề 行hạnh 。

。 按án 照chiếu 我ngã 說thuyết 的đích 去khứ 做tố 吧# 。 以dĩ 施thí 捨xả 來lai 滿mãn 足túc 所sở 有hữu 人nhân 們môn 的đích 願nguyện 望vọng 。 實thật 現hiện 你nễ 追truy 求cầu 正chánh 覺giác 的đích 諾nặc 言ngôn 吧# 。 為vi 全toàn 世thế 界giới 的đích 利lợi 益ích 而nhi 努nỗ 力lực 吧# 。

。 這giá 樣# 。 好hảo/hiếu 運vận 永vĩnh 遠viễn 追truy 隨tùy 著trước 你nễ 。 盡tận 情tình 享hưởng 受thọ 一nhất 切thiết 歡hoan 樂lạc 。 你nễ 將tương 會hội 升thăng 上thượng 天thiên 去khứ 。

。 即tức 使sử 在tại 天thiên 上thượng 。 享hưởng 受thọ 了liễu 種chủng 種chủng 歡hoan 愉# 。 你nễ 還hoàn 是thị 可khả 以dĩ 為vi 你nễ 自tự 己kỷ 和hòa 眾chúng 生sanh 的đích 利lợi 益ích 努nỗ 力lực 。 你nễ 會hội 永vĩnh 遠viễn 。 積tích 累lũy 功công 德đức 。

。 在tại 這giá 種chủng 情tình 況huống 下hạ 。 任nhậm 何hà 時thời 候hậu 你nễ 也dã 不bất 會hội 。 墮đọa 入nhập 地địa 獄ngục 。 相tương 反phản 你nễ 總tổng 是thị 有hữu 如như 意ý 的đích 來lai 生sanh 轉chuyển 世thế 。 而nhi 總tổng 會hội 行hành 真chân 正chánh 的đích 善thiện 。

。 明minh 白bạch 了liễu 這giá 些# 。 聰thông 明minh 的đích 人nhân 。 仔tử 細tế 而nhi 慎thận 重trọng/trùng 地địa 想tưởng 好hảo/hiếu 了liễu 就tựu 照chiếu 著trước 你nễ 希hy 望vọng 的đích 去khứ 做tố 吧# 。

。 寶bảo 髻kế 聽thính 到đáo 他tha 的đích 好hảo/hiếu 朋bằng 友hữu 所sở 指chỉ 出xuất 的đích 這giá 一nhất 切thiết 。 這giá 個cá 偉# 大đại 的đích 人nhân 心tâm 中trung 暗ám 想tưởng 。

我ngã 朋bằng 友hữu 的đích 話thoại 。 充sung 滿mãn 著trước 理lý 解giải 。 這giá 些# 都đô 是thị 實thật 情tình 。 聽thính 到đáo 了liễu 他tha 的đích 話thoại 。 我ngã 應ưng 該cai 遵tuân 循tuần 任nhậm 何hà 一nhất 條điều 引dẫn 導đạo 我ngã 獲hoạch 取thủ 高cao 尚thượng 道Đạo 德đức 的đích 路lộ 。

。 這giá 樣# 想tưởng 過quá 之chi 後hậu 。 這giá 個cá 聰thông 慧tuệ 的đích 人nhân 寶bảo 髻kế 被bị 說thuyết 服phục 了liễu 。 他tha 同đồng 意ý 朋bằng 友hữu 所sở 說thuyết 的đích 一nhất 切thiết 。 用dụng 眼nhãn 睛tình 望vọng 著trước 喬kiều 答đáp 摩ma 。

。 喬kiều 答đáp 摩ma 注chú 意ý 到đáo 了liễu 這giá 個cá 變biến 化hóa 。 他tha 很# 高cao 興hưng 。 他tha 招chiêu 呼hô 巴ba 伐phạt 菩Bồ 提Đề 過quá 來lai 。 看khán 著trước 他tha 說thuyết 。

偉# 大đại 的đích 聖thánh 者giả 啊a 。 你nễ 要yếu 高cao 興hưng 起khởi 來lai 。 心tâm 中trung 不bất 要yếu 再tái 氣khí 惱não 了liễu 。 這giá 個cá 聰thông 明minh 的đích 人nhân 現hiện 在tại 已dĩ 經kinh 被bị 說thuyết 服phục 。 願nguyện 意ý 履lý 行hành 國quốc 王vương 的đích 職chức 責trách 了liễu 。

。 所sở 以dĩ 。 請thỉnh 你nễ 懷hoài 著trước 敬kính 意ý 將tương 你nễ 蓮liên 花hoa 中trung 出xuất 生sanh 的đích 女nữ 兒nhi 給cấp 這giá 個cá 人nhân 吧# 。 在tại 舉cử 行hành 了liễu 合hợp 乎hồ 儀nghi 典điển 的đích 婚hôn 禮lễ 之chi 後hậu 。 和hòa 他tha 們môn 一nhất 起khởi 生sanh 活hoạt 吧# 。

。 巴ba 伐phạt 菩Bồ 提Đề 聽thính 到đáo 這giá 些# 話thoại 心tâm 花hoa 怒nộ 放phóng 。 連liên 忙mang 回hồi 答đáp 。

我ngã 會hội 這giá 樣# 做tố 。

。 於ư 是thị 。 這giá 個cá 聖thánh 人nhân 高cao 興hưng 地địa 把bả 帕# 瑪mã 瓦ngõa 蒂# 帶đái 到đáo 王vương 子tử 前tiền 面diện 。

。 他tha 把bả 女nữ 兒nhi 給cấp 那na 個cá 偉# 大đại 的đích 天thiên 神thần 一nhất 樣# 英anh 俊# 的đích 人nhân 看khán 。 並tịnh 且thả 說thuyết 。

王vương 子tử 啊a 。 她# 是thị 從tùng 蓮liên 花hoa 中trung 出xuất 生sanh 的đích 。 讓nhượng 我ngã 把bả 美mỹ 麗lệ 的đích 帕# 瑪mã 瓦ngõa 蒂# 交giao 給cấp 你nễ 吧# 。 讓nhượng 她# 做tố 你nễ 的đích 妻thê 子tử 。 接tiếp 受thọ 她# 並tịnh 把bả 她# 帶đái 回hồi 家gia 去khứ 吧# 。

。 你nễ 應ưng 該cai 經kinh 常thường 與dữ 她# 一nhất 起khởi 安an 排bài 和hòa 舉cử 行hành 祭tế 祀tự 。 由do 你nễ 敬kính 拜bái 而nhi 得đắc 來lai 的đích 功công 德đức 應ưng 該cai 轉chuyển 讓nhượng 給cấp 我ngã 。

。 王vương 子tử 寶bảo 髻kế 聽thính 到đáo 這giá 些# 話thoại 。 看khán 著trước 聖thánh 人nhân 說thuyết 。

聖thánh 人nhân 啊a 。 功công 德đức 或hoặc 者giả 罪tội 過quá 。 都đô 是thị 不bất 能năng 轉chuyển 讓nhượng 給cấp 別biệt 人nhân 的đích 。 自tự 己kỷ 修tu 下hạ 了liễu 什thập 麼ma 。 就tựu 享hưởng 受thọ 什thập 麼ma 。

。 或hoặc 者giả 。 你nễ 要yếu 是thị 真chân 正chánh 想tưởng 要yếu 我ngã 修tu 下hạ 的đích 功công 德đức 。 即tức 使sử 沒một 有hữu 這giá 個cá 女nữ 人nhân 。 我ngã 也dã 可khả 以dĩ 以dĩ 你nễ 的đích 名danh 義nghĩa 祭tế 獻hiến 。

。 當đương 然nhiên 我ngã 會hội 給cấp 你nễ 由do 此thử 而nhi 積tích 累lũy 的đích 。 所sở 有hữu 功công 德đức 。

說thuyết 完hoàn 。 他tha 看khán 著trước 帕# 瑪mã 瓦ngõa 蒂# 。 願nguyện 意ý 娶thú 她# 為vi 妻thê 。

。 聖thánh 者giả 巴ba 伐phạt 菩Bồ 提Đề 將tương 他tha 的đích 女nữ 兒nhi 交giao 給cấp 王vương 子tử 之chi 後hậu 。 滿mãn 心tâm 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 回hồi 了liễu 他tha 的đích 淨tịnh 修tu 林lâm 。

。 而nhi 這giá 個cá 有hữu 榮vinh 耀diệu 的đích 王vương 子tử 。 以dĩ 適thích 當đương 的đích 禮lễ 儀nghi 娶thú 了liễu 帕# 瑪mã 瓦ngõa 蒂# 。 然nhiên 後hậu 帶đái 她# 回hồi 到đáo 他tha 自tự 己kỷ 的đích 淨tịnh 修tu 林lâm 。

。 在tại 那na 裏lý 他tha 住trụ 了liễu 一nhất 段đoạn 時thời 間gian 。 享hưởng 受thọ 著trước 與dữ 帕# 瑪mã 瓦ngõa 蒂# 在tại 一nhất 起khởi 的đích 愛ái 的đích 快khoái 樂lạc 。 他tha 感cảm 到đáo 愉# 快khoái 與dữ 幸hạnh 福phước 。

。 梵Phạm 授thọ 王vương 聽thính 到đáo 這giá 個cá 消tiêu 息tức 也dã 非phi 常thường 高cao 興hưng 。 想tưởng 把bả 王vương 子tử 帶đái 回hồi 京kinh 城thành 。

。 有hữu 一nhất 天thiên 。 寶bảo 髻kế 的đích 父phụ 親thân 。 梵Phạm 授thọ 國quốc 王vương 。 在tại 大đại 臣thần 。 僕bộc 人nhân 和hòa 市thị 民dân 的đích 陪bồi 同đồng 下hạ 。 興hưng 衝xung 衝xung 地địa 來lai 到đáo 喬kiều 答đáp 摩ma 的đích 淨tịnh 修tu 林lâm 。

。 喬kiều 答đáp 摩ma 和hòa 王vương 子tử 看khán 到đáo 國quốc 王vương 來lai 了liễu 。 起khởi 來lai 迎nghênh 上thượng 去khứ 。 向hướng 他tha 行hành 禮lễ 。

。 當đương 寶bảo 髻kế 見kiến 到đáo 父phụ 王vương 。 滿mãn 臉liệm 羞tu 愧quý 。 向hướng 父phụ 王vương 雙song 腳cước 致trí 禮lễ 後hậu 。 便tiện 敬kính 立lập 在tại 國quốc 王vương 背bối/bội 後hậu 。

。 喬kiều 答đáp 摩ma 也dã 見kiến 到đáo 了liễu 國quốc 王vương 。 滿mãn 心tâm 喜hỷ 悅duyệt 地địa 祝chúc 福phước 。 領lãnh 國quốc 王vương 去khứ 了liễu 他tha 自tự 己kỷ 的đích 淨tịnh 修tu 林lâm 。 請thỉnh 他tha 在tại 舒thư 服phục 的đích 座tòa 位vị 上thượng 坐tọa 下hạ 。

。 國quốc 王vương 和hòa 隨tùy 行hành 而nhi 來lai 的đích 大đại 臣thần 。 市thị 民dân 們môn 也dã 向hướng 喬kiều 答đáp 摩ma 行hành 了liễu 禮lễ 。 各các 自tự 就tựu 坐tọa 。

。 帕# 瑪mã 瓦ngõa 蒂# 低đê 著trước 頭đầu 。 向hướng 她# 公công 公công 蓮liên 花hoa 般bát 的đích 腳cước 行hành 了liễu 禮lễ 。 趕# 快khoái 溜# 回hồi 了liễu 她# 的đích 小tiểu 屋ốc 。

。 在tại 國quốc 王vương 梵Phạm 授thọ 面diện 前tiền 。 喬kiều 答đáp 摩ma 講giảng 述thuật 了liễu 所sở 發phát 生sanh 的đích 一nhất 切thiết 細tế 節tiết 。

。 聽thính 到đáo 這giá 一nhất 切thiết 。 國quốc 王vương 非phi 常thường 高cao 興hưng 。 但đãn 又hựu 驚kinh 訝nhạ 。 他tha 看khán 著trước 自tự 己kỷ 的đích 兒nhi 子tử 對đối 喬kiều 答đáp 摩ma 說thuyết 。

偉# 大đại 的đích 聖thánh 者giả 啊a 。 由do 於ư 您# 的đích 努nỗ 力lực 。 我ngã 的đích 兒nhi 子tử 將tương 成thành 為vi 國quốc 王vương 。 有hữu 了liễu 您# 的đích 幫# 助trợ 。 這giá 個cá 大đại 事sự 已dĩ 經kinh 圓viên 滿mãn 解giải 決quyết 了liễu 。

。 由do 於ư 這giá 個cá 原nguyên 因nhân 。 我ngã 乞khất 求cầu 您# 的đích 恩ân 賜tứ 。 我ngã 對đối 您# 有hữu 個cá 請thỉnh 求cầu 。 請thỉnh 您# 成thành 全toàn 。 並tịnh 且thả 滿mãn 足túc 我ngã 的đích 請thỉnh 求cầu 。

。 這giá 個cá 王vương 子tử 是thị 我ngã 唯duy 一nhất 的đích 兒nhi 子tử 。 我ngã 想tưởng 立lập 他tha 為vi 王vương 。 所sở 以dĩ 我ngã 要yếu 帶đái 他tha 們môn 去khứ 培bồi 養dưỡng 他tha 如như 何hà 做tố 為vi 國quốc 王vương 。

(# 根căn 據cứ 梵Phạm 文văn 寫tả 本bổn 整chỉnh 理lý 者giả M.Hahn# 的đích 注chú 。 這giá 裏lý 梵Phạm 文văn 原nguyên 文văn 有hữu 大đại 約ước 20# 頁# 闕khuyết 失thất 。 )# 。

不bất 論luận 怎chẩm 樣# 。 我ngã 父phụ 親thân 巴ba 伐phạt 菩Bồ 提Đề 把bả 我ngã 給cấp 了liễu 你nễ 。 你nễ 接tiếp 受thọ 了liễu 我ngã 並tịnh 且thả 答đáp 應ưng 照chiếu 顧cố 我ngã 。

。 沒một 有hữu 了liễu 你nễ 我ngã 一nhất 分phần/phân 鐘chung 也dã 不bất 能năng 活hoạt 。 你nễ 為vi 什thập 麼ma 不bất 守thủ 諾nặc 言ngôn 呢# 。 夫phu 君quân 啊a 。

。 你nễ 是thị 個cá 偉# 大đại 的đích 國quốc 王vương 。 出xuất 身thân 剎sát 帝đế 利lợi 種chủng 姓tánh 。 人nhân 民dân 的đích 統thống 治trị 者giả 啊a 。 當đương 你nễ 的đích 妻thê 子tử 被bị 壞hoại 人nhân 劫kiếp 持trì 了liễu 。 你nễ 怎chẩm 麼ma 可khả 以dĩ 袖tụ 手thủ 旁bàng 觀quán 。

。 起khởi 來lai 吧# 。 偉# 大đại 的đích 人nhân 。 你nễ 若nhược 是thị 有hữu 慈từ 悲bi 的đích 美mỹ 德đức 。 你nễ 就tựu 應ưng 該cai 救cứu 我ngã 。 帶đái 我ngã 回hồi 家gia 。

。 聽thính 到đáo 她# 邊biên 哭khốc 邊biên 哀ai 求cầu 。 寶bảo 髻kế 站# 起khởi 來lai 。 看khán 著trước 那na 獵liệp 人nhân 。

。 他tha 立lập 刻khắc 讓nhượng 自tự 己kỷ 的đích 思tư 想tưởng 回hồi 到đáo 現hiện 實thật 中trung 來lai 。 看khán 著trước 那na 個cá 人nhân 。 他tha 懷hoài 著trước 敬kính 意ý 對đối 他tha 規quy 勸khuyến 道đạo 。

哎# 。 不bất 要yếu 劫kiếp 走tẩu 這giá 個cá 女nữ 人nhân 。 放phóng 開khai 她# 吧# 。 她# 是thị 聖thánh 者giả 之chi 王vương 瑪mã 立lập 奇kỳ 的đích 侍thị 者giả 。

。 那na 個cá 無vô 所sở 不bất 知tri 。 的đích 聖thánh 人nhân 正chánh 在tại 修tu 善thiện 行hành 。 在tại 他tha 知tri 道đạo 這giá 事sự 之chi 前tiền 。 你nễ 趕# 緊khẩn 放phóng 走tẩu 這giá 個cá 女nữ 人nhân 。 走tẩu 你nễ 的đích 路lộ 。

。 你nễ 別biệt 讓nhượng 他tha 發phát 現hiện 了liễu 這giá 件# 事sự 。 否phủ/bĩ 則tắc 。 一nhất 旦đán 這giá 個cá 無vô 所sở 不bất 知tri 。 的đích 聖thánh 人nhân 發phát 現hiện 了liễu 你nễ 把bả 這giá 姑cô 娘nương 劫kiếp 持trì 了liễu 。 他tha 會hội 立lập 刻khắc 利lợi 用dụng 詛trớ 咒chú 之chi 火hỏa 把bả 你nễ 燒thiêu 毀hủy 。 直trực 接tiếp 把bả 你nễ 送tống 入nhập 地địa 獄ngục 。

。 趕# 快khoái 走tẩu 吧# 。 放phóng 掉trạo 這giá 個cá 可khả 憐lân 的đích 女nữ 人nhân 。 照chiếu 我ngã 的đích 話thoại 做tố 。 放phóng 了liễu 她# 。 走tẩu 你nễ 的đích 路lộ 。 什thập 麼ma 事sự 也dã 不bất 會hội 發phát 生sanh 。

。 那na 獵liệp 人nhân 聽thính 了liễu 這giá 些# 話thoại 。 很# 怕phạ 遭tao 到đáo 詛trớ 咒chú 。 趕# 快khoái 放phóng 了liễu 帕# 瑪mã 瓦ngõa 蒂# 。 立lập 刻khắc 逃đào 走tẩu 了liễu 。

。 達đạt 摩ma 迅tấn 速tốc 回hồi 到đáo 天thiên 上thượng 。 到đáo 了liễu 眾chúng 神thần 的đích 議nghị 事sự 廳thính 。 在tại 大đại 梵Phạm 天Thiên 面diện 前tiền 稟bẩm 報báo 一nhất 切thiết 細tế 節tiết 。

。 聽thính 到đáo 這giá 個cá 報báo 告cáo 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 之chi 王vương 帝Đế 釋Thích (# 大đại 梵Phạm 天Thiên )# 和hòa 世thế 上thượng 所sở 有hữu 的đích 國quốc 王vương 都đô 感cảm 到đáo 焦tiêu 急cấp 而nhi 驚kinh 奇kỳ 。

。 而nhi 帕# 瑪mã 瓦ngõa 蒂# 公công 主chủ 從tùng 那na 可khả 怕phạ 的đích 獵liệp 人nhân 手thủ 裏lý 逃đào 生sanh 之chi 後hậu 。 她# 注chú 視thị 著trước 王vương 子tử 很# 長trường 時thời 間gian 。 然nhiên 後hậu 走tẩu 向hướng 他tha 去khứ 。

。 因nhân 為vi 愛ái 。 她# 的đích 心tâm 中trung 十thập 分phần/phân 痛thống 苦khổ 。 流lưu 著trước 淚lệ 伏phục 在tại 她# 丈trượng 夫phu 的đích 腳cước 旁bàng 。

。 而nhi 菩Bồ 薩Tát 也dã 因nhân 自tự 己kỷ 的đích 慈từ 悲bi 之chi 心tâm 。 為vi 帕# 瑪mã 瓦ngõa 蒂# 而nhi 痛thống 苦khổ 。 他tha 從tùng 自tự 己kỷ 腳cước 邊biên 扶phù 起khởi 了liễu 她# 。 讓nhượng 她# 站# 著trước 。 安an 慰úy 她# 。 勸khuyến 導đạo 她# 說thuyết 。

美mỹ 麗lệ 的đích 夫phu 人nhân 啊a 。 分phân 離ly 是thị 不bất 可khả 避tị 免miễn 的đích 。 因nhân 為vì 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 都đô 在tại 六lục 道đạo 輪luân 回hồi 之chi 中trung 。 誰thùy 又hựu 不bất 經kinh 受thọ 與dữ 朋bằng 友hữu 。 伴bạn 侶lữ 的đích 分phân 離ly 之chi 苦khổ 呢# 。

。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 都đô 經kinh 歷lịch 著trước 由do 悲bi 傷thương 產sản 生sanh 的đích 痛thống 苦khổ 。 比tỉ 如như 這giá 些# 悲bi 哀ai 來lai 自tự 疾tật 病bệnh 。 衰suy 老lão 。 生sanh 及cập 存tồn 在tại 。 而nhi 這giá 些# 由do 來lai 又hựu 是thị 因nhân 為vi 受thọ 挫tỏa 的đích 激kích 情tình 。 未vị 能năng 滿mãn 足túc 的đích 欲dục 望vọng 。 狂cuồng 妄vọng 。 傲ngạo 慢mạn 和hòa 煩phiền 惱não 。

。 所sở 有hữu 這giá 些# 苦khổ 都đô 在tại 世thế 上thượng 存tồn 在tại 。 看khán 到đáo 這giá 一nhất 點điểm 。 我ngã 纔tài 放phóng 棄khí 了liễu 一nhất 切thiết 世thế 上thượng 的đích 依y 戀luyến 。

。 我ngã 這giá 樣# 做tố 也dã 是thị 為vi 了liễu 指chỉ 引dẫn 眾chúng 生sanh 。 把bả 他tha 們môn 引dẫn 上thượng 求cầu 正chánh 覺giác 的đích 路lộ 上thượng 。 因nhân 為vi 我ngã 已dĩ 經kinh 看khán 到đáo 他tha 們môn 如như 何hà 地địa 被bị 痛thống 苦khổ 的đích 火hỏa 焰diễm 灼chước 燒thiêu 。 看khán 到đáo 他tha 們môn 如như 何hà 地địa 迷mê 惘võng 。

。 在tại 自tự 己kỷ 皈quy 依y 三Tam 寶Bảo 以dĩ 後hậu 。 我ngã 的đích 心tâm 繫hệ 著trước 最tối 完hoàn 美mỹ 的đích 智trí 慧tuệ 。 現hiện 在tại 我ngã 要yếu 為vi 眾chúng 生sanh 的đích 利lợi 益ích 而nhi 努nỗ 力lực 。

。 當đương 你nễ 理lý 解giải 了liễu 我ngã 在tại 做tố 什thập 麼ma 。 把bả 你nễ 的đích 心tâm 放phóng 在tại 求cầu 得đắc 完hoàn 美mỹ 的đích 智trí 慧tuệ 上thượng 。 接tiếp 受thọ 三Tam 寶Bảo 。 為vì 修tu 菩Bồ 薩Tát 。 行hành 的đích 諾nặc 言ngôn 而nhi 努nỗ 力lực 吧# 。

。 聽thính 完hoàn 我ngã 說thuyết 的đích 這giá 些# 。 你nễ 要yếu 從tùng 求cầu 享hưởng 樂nhạo/nhạc/lạc 的đích 欲dục 望vọng 中trung 解giải 脫thoát 出xuất 來lai 。 丟# 棄khí 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 狂cuồng 妄vọng 。 傲ngạo 慢mạn 。 遵tuân 循tuần 宗tông 教giáo 的đích 實thật 踐tiễn 吧# 。

。 而nhi 他tha 這giá 些# 話thoại 卻khước 叫khiếu 魔ma 旬tuần 失thất 望vọng 。 他tha 要yếu 使sử 菩Bồ 薩Tát 違vi 背bội 自tự 己kỷ 對đối 信tín 仰ngưỡng 的đích 決quyết 定định 。

。 魔ma 旬tuần 於ư 是thị 來lai 了liễu 。 他tha 變biến 成thành 一nhất 個cá 人nhân 的đích 模mô 樣# 。 呼hô 喚hoán 著trước 菩Bồ 薩Tát 。 看khán 著trước 他tha 說thuyết 道Đạo 。

尊tôn 者giả 啊a 。 帕# 瑪mã 瓦ngõa 蒂# 痛thống 苦khổ 是thị 因nhân 為vi 激kích 情tình 之chi 火hỏa 。 儘# 管quản 這giá 女nữ 孩hài 漂phiêu 亮lượng 又hựu 年niên 輕khinh 。 卻khước 痛thống 苦khổ 萬vạn 分phần 。

。 但đãn 是thị 。 由do 於ư 你nễ 的đích 慈từ 悲bi 。 你nễ 應ưng 該cai 把bả 這giá 個cá 姑cô 娘nương 從tùng 巨cự 大đại 的đích 不bất 幸hạnh 中trung 解giải 救cứu 出xuất 來lai 。 她# 已dĩ 經kinh 完hoàn 全toàn 盡tận 了liễu 自tự 己kỷ 的đích 一nhất 切thiết 力lực 量lượng 。 她# 真chân 象tượng 幸hạnh 運vận 女nữ 神thần 一nhất 樣# 美mỹ 好hảo/hiếu 啊a 。

。 所sở 以dĩ 。 帶đái 上thượng 這giá 個cá 道Đạo 德đức 高cao 尚thượng 的đích 姑cô 娘nương 回hồi 到đáo 你nễ 的đích 京kinh 城thành 去khứ 。 你nễ 得đắc 到đáo 國quốc 王vương 的đích 寶bảo 座tòa 後hậu 。 與dữ 她# 一nhất 起khởi 過quá 著trước 高cao 尚thượng 的đích 生sanh 活hoạt 。

。 向hướng 所sở 有hữu 的đích 人nhân 施thí 捨xả 。 為vi 所sở 有hữu 眾chúng 生sanh 而nhi 獻hiến 祭tế 。 隨tùy 心tâm 所sở 欲dục 。 地địa 快khoái 樂lạc 地địa 生sanh 活hoạt 吧# 。

。 這giá 樣# 。 肯khẳng 定định 你nễ 永vĩnh 遠viễn 福phước 星tinh 高cao 照chiếu 。 永vĩnh 遠viễn 不bất 會hội 有hữu 惡ác 運vận 光quang 顧cố 。 你nễ 將tương 會hội 在tại 天thiên 上thượng 取thủ 得đắc 帝đế 位vị 並tịnh 且thả 獲hoạch 得đắc 天thiên 上thượng 的đích 財tài 富phú 。

。 慈từ 悲bi 的đích 菩Bồ 薩Tát 聽thính 到đáo 這giá 一nhất 番phiên 話thoại 。 看khán 著trước 眼nhãn 前tiền 這giá 個cá 人nhân 。 思tư 索sách 著trước 。

這giá 是thị 誰thùy 。 他tha 是thị 神thần 還hoàn 是thị 人nhân 。 誰thùy 叫khiếu 他tha 到đáo 這giá 裏lý 來lai 打đả 攪giảo 我ngã 的đích 思tư 路lộ 而nhi 發phát 表biểu 了liễu 這giá 一nhất 篇thiên 說thuyết 辭từ 。

。 仔tử 細tế 一nhất 想tưởng 。 有hữu 大đại 智trí 慧tuệ 。 的đích 菩Bồ 薩Tát 恍hoảng 然nhiên 大đại 悟ngộ 。

這giá 是thị 魔ma 旬tuần 。

意ý 識thức 到đáo 了liễu 這giá 一nhất 點điểm 。 他tha 又hựu 進tiến 一nhất 步bộ 想tưởng 。

這giá 個cá 魔ma 旬tuần 是thị 來lai 攪giảo 亂loạn 我ngã 神thần 聖thánh 的đích 誓thệ 言ngôn 的đích 。

想tưởng 過quá 之chi 後hậu 。 這giá 個cá 聰thông 明minh 的đích 人nhân 對đối 魔ma 旬tuần 說thuyết 道Đạo 。

嘿mặc 。 魔ma 旬tuần 。 你nễ 難nạn/nan 道đạo 不bất 知tri 道đạo 。 我ngã 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 為vi 了liễu 拯chửng 救cứu 世thế 界giới 纔tài 在tại 做tố 這giá 件# 事sự 的đích 嗎# 。 你nễ 為vi 什thập 麼ma 要yếu 來lai 迷mê 惑hoặc 我ngã 。

。 別biệt 站# 在tại 我ngã 跟cân 前tiền 。 我ngã 會hội 把bả 你nễ 殺sát 了liễu 。 即tức 使sử 現hiện 在tại 把bả 所sở 有hữu 的đích 世thế 界giới 保bảo 護hộ 者giả 都đô 一nhất 起khởi 叫khiếu 到đáo 這giá 裏lý 。 也dã 休hưu 想tưởng 打đả 攪giảo 我ngã 。

。 更cánh 不bất 說thuyết 象tượng 你nễ 這giá 樣# 的đích 迷mê 惑hoặc 者giả 。 你nễ 怎chẩm 麼ma 能năng 使sử 我ngã 回hồi 心tâm 轉chuyển 意ý 。 你nễ 說thuyết 。

。 沒một 有hữu 一nhất 點điểm 虔kiền 誠thành 心tâm 的đích 魔ma 旬tuần 聽thính 到đáo 後hậu 。 只chỉ 回hồi 答đáp 說thuyết 。

這giá 個cá 聰thông 明minh 的đích 人nhân 全toàn 明minh 白bạch 是thị 怎chẩm 麼ma 回hồi 事sự 了liễu 。

說thuyết 完hoàn 就tựu 消tiêu 失thất 了liễu 。

。 當đương 菩Bồ 薩Tát 意ý 識thức 到đáo 魔ma 旬tuần 已dĩ 經kinh 走tẩu 了liễu 。 又hựu 看khán 著trước 帕# 瑪mã 瓦ngõa 蒂# 。 勸khuyến 她# 說thuyết 。

美mỹ 麗lệ 的đích 夫phu 人nhân 。 請thỉnh 你nễ 站# 起khởi 來lai 。 在tại 我ngã 面diện 前tiền 請thỉnh 不bất 要yếu 悲bi 傷thương 。 即tức 使sử 人nhân 們môn 天thiên 長trường/trưởng 日nhật 久cửu 地địa 在tại 一nhất 起khởi 。 也dã 免miễn 不bất 了liễu 分phân 離ly 的đích 痛thống 苦khổ 。

。 有hữu 聚tụ 必tất 有hữu 散tán 。 有hữu 升thăng 必tất 有hữu 降giáng/hàng 。 有hữu 合hợp 必tất 有hữu 分phần/phân 。 有hữu 生sanh 必tất 有hữu 死tử 。

。 你nễ 要yếu 聽thính 懂đổng 我ngã 說thuyết 的đích 話thoại 。 平bình 靜tĩnh 下hạ 來lai 。 回hồi 到đáo 大đại 聖thánh 人nhân 馬mã 立lập 奇kỳ 那na 裏lý 去khứ 。

。 許hứa 下hạ 一nhất 個cá 獲hoạch 正chánh 覺giác 的đích 誓thệ 言ngôn 。 把bả 你nễ 的đích 心tâm 放phóng 在tại 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 的đích 利lợi 益ích 上thượng 。 皈quy 依y 三Tam 寶Bảo 。 遵tuân 照chiếu 你nễ 許hứa 諾nặc 的đích 求cầu 菩Bồ 提Đề 之chi 路lộ 而nhi 行hành 吧# 。

。 勸khuyến 導đạo 了liễu 美mỹ 麗lệ 的đích 姑cô 娘nương 帕# 瑪mã 瓦ngõa 蒂# 之chi 後hậu 。 這giá 個cá 智trí 者giả 便tiện 叫khiếu 帕# 瑪mã 瓦ngõa 蒂# 回hồi 了liễu 馬mã 立lập 奇kỳ 的đích 淨tịnh 修tu 林lâm 。 他tha 會hội 教giáo 她# 更cánh 多đa 的đích 知tri 識thức 。

。 美mỹ 麗lệ 的đích 姑cô 娘nương 帕# 瑪mã 瓦ngõa 蒂# 伏phục 在tại 菩Bồ 薩Tát 腳cước 前tiền 。 臉liệm 上thượng 全toàn 是thị 眼nhãn 淚lệ 。 她# 看khán 著trước 他tha 。 對đối 他tha 說thuyết 。

天thiên 啊a 。 天thiên 啊a 。 王vương 子tử 。 世thế 界giới 的đích 主chủ 宰tể 啊a 。 你nễ 為vi 什thập 麼ma 對đối 我ngã 沒một 有hữu 一nhất 點điểm 慈từ 悲bi 。 天thiên 啊a 。 我ngã 真chân 可khả 憐lân 。 真chân 不bất 幸hạnh 啊a 。 哪# 兒nhi 是thị 我ngã 的đích 安an 身thân 之chi 處xứ 呢# 。

。 尊tôn 敬kính 的đích 人nhân 啊a 。 我ngã 帕# 瑪mã 瓦ngõa 蒂# 。 您# 的đích 奴nô 僕bộc 。 與dữ 您# 分phân 離ly 的đích 烈liệt 火hỏa 燃nhiên 燒thiêu 著trước 我ngã 。 念niệm 著trước 您# 的đích 名danh 字tự 。 現hiện 在tại 我ngã 將tương 會hội 死tử 去khứ 。

。 噢# 。 我ngã 的đích 主chủ 人nhân 。 這giá 是thị 你nễ 最tối 後hậu 一nhất 次thứ 見kiến 我ngã 了liễu 。

說thuyết 完hoàn 。 她# 看khán 著trước 他tha 。 長trường 久cửu 地địa 在tại 他tha 腳cước 前tiền 行hành 禮lễ 。

。 這giá 個cá 被bị 愛ái 的đích 烈liệt 火hỏa 灼chước 燒thiêu 得đắc 極cực 為vi 痛thống 苦khổ 的đích 姑cô 娘nương 最tối 後hậu 還hoàn 是thị 離ly 開khai 了liễu 他tha 。 她# 頻tần 頻tần 回hồi 過quá 頭đầu 看khán 著trước 寶bảo 髻kế 。 向hướng 他tha 鞠cúc 躬cung 。 然nhiên 後hậu 就tựu 慢mạn 慢mạn 地địa 從tùng 這giá 個cá 淨tịnh 修tu 林lâm 裏lý 出xuất 去khứ 了liễu 。

。 帕# 瑪mã 瓦ngõa 蒂# 流lưu 著trước 淚lệ 。 很# 快khoái 走tẩu 到đáo 大đại 聖thánh 者giả 馬mã 立lập 奇kỳ 的đích 淨tịnh 修tu 林lâm 。

。 她# 走tẩu 近cận 前tiền 。 在tại 智trí 者giả 馬mã 立lập 奇kỳ 腳cước 前tiền 行hành 了liễu 禮lễ 。 然nhiên 後hậu 坐tọa 在tại 一nhất 邊biên 流lưu 淚lệ 。

。 發phát 現hiện 她# 在tại 哭khốc 。 馬mã 立lập 奇kỳ 很# 驚kinh 奇kỳ 。

你nễ 為vi 什thập 麼ma 哭khốc 。 請thỉnh 你nễ 告cáo 訴tố 我ngã 。

他tha 有hữu 禮lễ 貌mạo 地địa 問vấn 道đạo 。

。 帕# 瑪mã 瓦ngõa 蒂# 在tại 他tha 面diện 前tiền 深thâm 深thâm 歎thán 了liễu 一nhất 聲thanh 。 然nhiên 後hậu 從tùng 頭đầu 告cáo 訴tố 他tha 這giá 一nhất 切thiết 。

。 馬mã 立lập 奇kỳ 聽thính 到đáo 後hậu 。 心tâm 裏lý 充sung 滿mãn 了liễu 對đối 這giá 姑cô 娘nương 的đích 憐lân 憫mẫn 。 看khán 著trước 她# 。 馬mã 立lập 奇kỳ 說thuyết 。

公công 主chủ 啊a 。 請thỉnh 你nễ 回hồi 到đáo 你nễ 自tự 己kỷ 的đích 住trú 處xứ 去khứ 吧# 。 我ngã 准chuẩn 許hứa 你nễ 離ly 開khai 。 你nễ 去khứ 住trụ 在tại 你nễ 的đích 城thành 市thị 裏lý 。 與dữ 你nễ 的đích 兒nhi 子tử 在tại 一nhất 起khởi 。 那na 裏lý 沒một 有hữu 恐khủng 懼cụ 。 你nễ 在tại 那na 裏lý 修tu 善thiện 行hành 吧# 。

。 聽thính 到đáo 聖thánh 人nhân 的đích 勸khuyến 告cáo 。 帕# 瑪mã 瓦ngõa 蒂# 非phi 常thường 高cao 興hưng 。 她# 雙song 手thủ 合hợp 十thập 。 伏phục 在tại 馬mã 立lập 奇kỳ 腳cước 前tiền 給cấp 他tha 行hành 禮lễ 。

。 他tha 利lợi 用dụng 神thần 力lực 把bả 帕# 瑪mã 瓦ngõa 蒂# 從tùng 空không 中trung 很# 快khoái 送tống 到đáo 薩tát 迦ca 達đạt 城thành 裏lý 。

。 臨lâm 近cận 城thành 市thị 。 帕# 瑪mã 瓦ngõa 蒂# 心tâm 中trung 十thập 分phần/phân 高cao 興hưng 。 從tùng 雲vân 上thượng 下hạ 來lai 。 她# 便tiện 進tiến 入nhập 了liễu 宮cung 內nội 。

。 在tại 那na 兒nhi 所sở 有hữu 的đích 大đại 臣thần 。 家gia 人nhân 等đẳng 。 對đối 帕# 瑪mã 瓦ngõa 蒂# 的đích 歸quy 來lai 都đô 很# 驚kinh 訝nhạ 。 他tha 們môn 興hưng 高cao 采thải 烈liệt 地địa 走tẩu 向hướng 她# 。 向hướng 她# 鞠cúc 躬cung 。

。 她# 的đích 兒nhi 子tử 帕# 摩ma 達đạt 拉lạp 看khán 見kiến 自tự 己kỷ 的đích 母mẫu 親thân 回hồi 來lai 了liễu 。 他tha 高cao 興hưng 地địa 雙song 手thủ 合hợp 十thập 。 伏phục 在tại 她# 腳cước 邊biên 行hành 禮lễ 。

。 母mẫu 親thân 見kiến 到đáo 了liễu 兒nhi 子tử 帕# 摩ma 達đạt 拉lạp 。 淚lệ 水thủy 從tùng 臉liệm 上thượng 流lưu 下hạ 來lai 。 與dữ 兒nhi 子tử 擁ủng 抱bão 了liễu 好hảo/hiếu 長trường 時thời 間gian 。 纔tài 說thuyết 。

親thân 愛ái 的đích 兒nhi 子tử 。 你nễ 一nhất 切thiết 都đô 好hảo/hiếu 吧# 。 因nhân 為vi 聖thánh 人nhân 的đích 憐lân 憫mẫn 。 我ngã 纔tài 可khả 以dĩ 回hồi 來lai 和hòa 你nễ 在tại 一nhất 起khởi 呀# 。 親thân 愛ái 的đích 兒nhi 子tử 。

。 說thuyết 完hoàn 。 她# 又hựu 問vấn 候hậu 所sở 有hữu 的đích 王vương 公công 大đại 臣thần 。 城thành 市thị 居cư 民dân 。 使sử 他tha 們môn 越việt 加gia 高cao 興hưng 。

。 她# 受thọ 到đáo 所sở 有hữu 人nhân 的đích 尊tôn 敬kính 。 帕# 瑪mã 瓦ngõa 蒂# 沐mộc 浴dục 在tại 與dữ 兒nhi 子tử 在tại 一nhất 起khởi 的đích 幸hạnh 福phước 中trung 。 他tha 們môn 共cộng 同đồng 享hưởng 受thọ 著trước 皇hoàng 家gia 的đích 財tài 富phú 。 行hành 為vi 高cao 尚thượng 。

。 所sở 有hữu 聽thính 到đáo 她# 的đích 勸khuyến 教giáo 的đích 人nhân 都đô 充sung 滿mãn 喜hỷ 悅duyệt 。 他tha 們môn 也dã 都đô 勤cần 奮phấn 不bất 懈giải 地địa 為vi 獲hoạch 得đắc 正Chánh 法Pháp 而nhi 努nỗ 力lực 。

。 從tùng 那na 時thời 起khởi 。 因nhân 為vi 帕# 瑪mã 瓦ngõa 蒂# 的đích 功công 德đức 。 在tại 那na 個cá 國quốc 度độ 裏lý 。 再tái 沒một 有hữu 出xuất 現hiện 過quá 災tai 禍họa 。 而nhi 自tự 由do 和hòa 幸hạnh 福phước 永vĩnh 遠viễn 存tồn 在tại 下hạ 去khứ 。

。 就tựu 在tại 那na 同đồng 時thời 。 以dĩ 國quốc 王vương 難nạn 敵địch 為vi 首thủ 的đích 鄰lân 國quốc 發phát 生sanh 了liễu 可khả 怕phạ 的đích 瘟ôn 疫dịch 。

。 所sở 有hữu 的đích 人nhân 都đô 染nhiễm 上thượng 疾tật 病bệnh 。 非phi 常thường 痛thống 苦khổ 。 他tha 們môn 哭khốc 著trước 喊# 著trước 。 哀ai 悼điệu 著trước 死tử 去khứ 的đích 人nhân 。 悲bi 傷thương 地địa 躺# 在tại 床sàng 上thượng 。

。 那na 些# 得đắc 了liễu 這giá 種chủng 不bất 治trị 之chi 症# 的đích 人nhân 們môn 非phi 常thường 悲bi 慘thảm 。 有hữu 許hứa 多đa 人nhân 已dĩ 經kinh 死tử 去khứ 。 更cánh 多đa 的đích 人nhân 正chánh 在tại 死tử 去khứ 。 一nhất 個cá 接tiếp 一nhất 個cá 。 不bất 分phân 白bạch 天thiên 黑hắc 夜dạ 。

。 瘟ôn 疫dịch 極cực 快khoái 地địa 向hướng 四tứ 面diện 八bát 方phương 傳truyền 染nhiễm 。 國quốc 王vương 難nạn 敵địch 見kiến 到đáo 這giá 種chủng 情tình 況huống 。 非phi 常thường 恐khủng 慌hoảng 。 他tha 想tưởng 。

天thiên 啊a 。 大đại 瘟ôn 疫dịch 正chánh 在tại 我ngã 的đích 國quốc 家gia 中trung 流lưu 行hành 。 我ngã 得đắc 用dụng 一nhất 切thiết 方phương 法pháp 阻trở 止chỉ 它# 的đích 蔓mạn 延diên 纔tài 行hành 。

。 這giá 樣# 想tưởng 過quá 之chi 後hậu 。 國quốc 王vương 便tiện 召triệu 集tập 所sở 有hữu 的đích 婆Bà 羅La 門Môn 。 智trí 者giả 和hòa 有hữu 辦biện 法pháp 制chế 止chỉ 疾tật 病bệnh 蔓mạn 延diên 的đích 人nhân 。 說thuyết 。

你nễ 們môn 所sở 有hữu 的đích 再tái 生sanh 族tộc 啊a 。 現hiện 在tại 這giá 裏lý 的đích 大đại 瘟ôn 疫dịch 正chánh 在tại 流lưu 行hành 。 你nễ 們môn 必tất 須tu 想tưởng 辦biện 法pháp 。 必tất 須tu 趕# 快khoái 控khống 制chế 。

。 聽thính 了liễu 國quốc 王vương 的đích 命mệnh 令linh 。 那na 些# 婆Bà 羅La 門Môn 進tiến 行hành 了liễu 一nhất 些# 特đặc 定định 的đích 祭tế 拜bái 儀nghi 式thức 。 盼phán 望vọng 由do 此thử 而nhi 制chế 止chỉ 住trụ 瘟ôn 疫dịch 的đích 傳truyền 播bá 。

。 但đãn 是thị 。 這giá 種chủng 方phương 式thức 非phi 但đãn 沒một 有hữu 能năng 控khống 制chế 住trụ 瘟ôn 疫dịch 的đích 傳truyền 播bá 。 反phản 而nhi 倒đảo 向hướng 四tứ 面diện 八bát 方phương 傳truyền 播bá 更cánh 廣quảng 泛phiếm 。

。 占chiêm 星tinh 術thuật 沒một 有hữu 效hiệu 果quả 。 對đối 鬼quỷ 神thần 的đích 敬kính 拜bái 沒một 有hữu 效hiệu 果quả 。 任nhậm 何hà 一nhất 種chủng 醫y 藥dược 也dã 同đồng 樣# 沒một 有hữu 效hiệu 果quả 。

。 國quốc 王vương 看khán 到đáo 這giá 種chủng 情tình 形hình 非phi 常thường 哀ai 痛thống 。 非phi 常thường 沮trở 喪táng 。 他tha 把bả 所sở 有hữu 的đích 大đại 臣thần 和hòa 謀mưu 士sĩ 叫khiếu 來lai 。 說thuyết 。

尊tôn 敬kính 的đích 人nhân 們môn 啊a 。 所sở 有hữu 的đích 辦biện 法pháp 都đô 試thí 過quá 了liễu 。 然nhiên 而nhi 瘟ôn 疫dịch 依y 然nhiên 猖# 獗# 。 請thỉnh 告cáo 訴tố 我ngã 還hoàn 有hữu 什thập 麼ma 別biệt 的đích 辦biện 法pháp 沒một 有hữu 。

。 聽thính 了liễu 國quốc 王vương 的đích 問vấn 話thoại 。 所sở 有hữu 的đích 大đại 臣thần 異dị 口khẩu 同đồng 聲thanh 地địa 說thuyết 。

國quốc 王vương 啊a 。 只chỉ 有hữu 一nhất 種chủng 辦biện 法pháp 可khả 以dĩ 制chế 止chỉ 這giá 場tràng 瘟ôn 疫dịch 了liễu 。 您# 務vụ 必tất 這giá 樣# 做tố 纔tài 能năng 使sử 各các 地địa 恢khôi 復phục 平bình 靜tĩnh 。

。 有hữu 一nhất 個cá 國quốc 王vương 。 是thị 個cá 施thí 捨xả 者giả 。 叫khiếu 寶bảo 髻kế 。 他tha 悲bi 天thiên 憫mẫn 人nhân 。 盡tận 心tâm 盡tận 力lực 。 為vì 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 他tha 願nguyện 意ý 滿mãn 足túc 一nhất 切thiết 人nhân 的đích 願nguyện 望vọng 。

。 在tại 這giá 個cá 施thí 捨xả 者giả 的đích 頭đầu 頂đảnh 上thượng 有hữu 一nhất 個cá 神thần 奇kỳ 的đích 寶bảo 石thạch 。 它# 可khả 以dĩ 消tiêu 除trừ 一nhất 切thiết 災tai 禍họa 。 也dã 可khả 以dĩ 給cấp 所sở 有hữu 人nhân 帶đái 來lai 繁phồn 榮vinh 與dữ 滿mãn 足túc 。

。 要yếu 是thị 我ngã 們môn 派phái 人nhân 去khứ 要yếu 這giá 塊khối 能năng 帶đái 來lai 好hảo/hiếu 運vận 的đích 寶bảo 石thạch 。 把bả 它# 帶đái 到đáo 這giá 兒nhi 來lai 。 洗tẩy 過quá 這giá 塊khối 寶bảo 石thạch 的đích 水thủy 就tựu 能năng 制chế 止chỉ 瘟ôn 疫dịch 。

。 國quốc 王vương 認nhận 為vi 他tha 們môn 說thuyết 得đắc 很# 對đối 。 他tha 叫khiếu 來lai 五ngũ 個cá 婆Bà 羅La 門Môn 去khứ 討thảo 這giá 塊khối 寶bảo 石thạch 。 對đối 他tha 們môn 吩# 咐# 道đạo 。

可khả 敬kính 的đích 先tiên 生sanh 們môn 。 請thỉnh 盡tận 快khoái 去khứ 喜hỷ 馬mã 拉lạp 雅nhã 山sơn 尋tầm 找# 寶bảo 髻kế 的đích 神thần 奇kỳ 寶bảo 石thạch 。 無vô 論luận 怎chẩm 樣# 也dã 要yếu 把bả 它# 帶đái 回hồi 到đáo 這giá 裏lý 來lai 。

。 聽thính 了liễu 國quốc 王vương 的đích 吩# 咐# 。 這giá 幾kỷ 個cá 再tái 生sanh 族tộc 都đô 回hồi 答đáp 說thuyết 。

遵tuân 命mạng 。

然nhiên 後hậu 他tha 們môn 高cao 興hưng 地địa 上thượng 了liễu 路lộ 。

。 到đáo 了liễu 喜hỷ 馬mã 拉lạp 雅nhã 山sơn 。 他tha 們môn 四tứ 處xứ 尋tầm 找# 寶bảo 髻kế 。 最tối 後hậu 來lai 到đáo 了liễu 他tha 的đích 淨tịnh 修tu 林lâm 。

。 當đương 時thời 。 菩Bồ 薩Tát 正chánh 要yếu 結kết 束thúc 對đối 帕# 瑪mã 瓦ngõa 蒂# 的đích 教giáo 誨hối 。 他tha 已dĩ 經kinh 從tùng 原nguyên 處xứ 搬# 到đáo 森sâm 林lâm 另# 一nhất 處xứ 。 在tại 更cánh 深thâm 的đích 林lâm 子tử 裏lý 。

。 在tại 那na 片phiến 僻tích 靜tĩnh 的đích 林lâm 子tử 中trung 。 菩Bồ 薩Tát 為vi 著trước 眾chúng 生sanh 的đích 利lợi 益ích 而nhi 沉trầm 思tư 著trước 。 他tha 想tưởng 。

何hà 時thời 我ngã 纔tài 能năng 施thí 捨xả 我ngã 的đích 身thân 體thể 給cấp 想tưởng 要yếu 的đích 眾chúng 生sanh 。 何hà 時thời 我ngã 會hội 為vi 眾chúng 生sanh 的đích 利lợi 益ích 而nhi 達đạt 到đáo 正chánh 覺giác 的đích 境cảnh 界giới 。

。 我ngã 心tâm 中trung 充sung 滿mãn 了liễu 博bác 大đại 的đích 慈từ 悲bi 。 現hiện 在tại 真chân 想tưởng 為vi 眾chúng 生sanh 盡tận 可khả 能năng 多đa 地địa 施thí 捨xả 。

。 我ngã 想tưởng 總tổng 有hữu 人nhân 會hội 來lai 要yếu 求cầu 我ngã 的đích 身thân 體thể 。

心tâm 裏lý 想tưởng 著trước 這giá 些# 。 他tha 便tiện 四tứ 處xứ 張trương 望vọng 著trước 。

。 正chánh 在tại 這giá 個cá 時thời 候hậu 。 他tha 見kiến 到đáo 五ngũ 個cá 婆Bà 羅La 門Môn 走tẩu 來lai 。 菩Bồ 薩Tát 非phi 常thường 高cao 興hưng 。 趕# 快khoái 迎nghênh 上thượng 前tiền 去khứ 。

。 他tha 禮lễ 貌mạo 地địa 迎nghênh 接tiếp 了liễu 他tha 們môn 。 請thỉnh 他tha 們môn 來lai 到đáo 淨tịnh 修tu 林lâm 裏lý 。 這giá 個cá 偉# 大đại 的đích 人nhân 就tựu 坐tọa 下hạ 來lai 。

。 當đương 大đại 家gia 各các 自tự 就tựu 座tòa 。 寶bảo 髻kế 高cao 興hưng 地địa 請thỉnh 他tha 們môn 吃cật 水thủy 果quả 和hòa 植thực 物vật 的đích 塊khối 根căn 。 使sử 他tha 們môn 很# 高cao 興hưng 。

。 然nhiên 後hậu 。 他tha 望vọng 著trước 這giá 些# 心tâm 滿mãn 意ý 足túc 的đích 婆Bà 羅La 門Môn 。 滿mãn 心tâm 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 說thuyết 。

你nễ 們môn 從tùng 哪# 兒nhi 來lai 。 什thập 麼ma 原nguyên 因nhân 使sử 你nễ 們môn 到đáo 這giá 個cá 沒một 有hữu 人nhân 煙yên 的đích 森sâm 林lâm 裏lý 來lai 。 你nễ 們môn 有hữu 什thập 麼ma 事sự 。 請thỉnh 原nguyên 原nguyên 本bổn 本bổn 告cáo 訴tố 我ngã 。

。 聽thính 到đáo 他tha 的đích 這giá 番phiên 話thoại 。 婆Bà 羅La 門Môn 都đô 很# 高cao 興hưng 。 他tha 們môn 看khán 著trước 這giá 位vị 偉# 大đại 的đích 人nhân 。 告cáo 訴tố 他tha 說thuyết 。

啊a 。 尊tôn 者giả 啊a 。 您# 是thị 個cá 大đại 智trí 者giả 。 您# 當đương 然nhiên 知tri 道đạo 我ngã 們môn 為vi 什thập 麼ma 會hội 到đáo 這giá 裏lý 來lai 。 然nhiên 而nhi 。 還hoàn 是thị 請thỉnh 您# 聽thính 聽thính 。 我ngã 們môn 把bả 一nhất 切thiết 都đô 告cáo 訴tố 您# 。

。 尊tôn 者giả 啊a 。 目mục 前tiền 。 在tại 難nạn/nan 敵địch 王vương 的đích 國quốc 度độ 裏lý 。 一nhất 場tràng 大đại 災tai 難nạn 正chánh 在tại 四tứ 處xứ 蔓mạn 延diên 。

。 那na 些# 有hữu 知tri 識thức 有hữu 學học 問vấn 的đích 人nhân 做tố 了liễu 各các 種chủng 祭tế 祀tự 。 卻khước 一nhất 點điểm 也dã 不bất 能năng 制chế 止chỉ 。 它# 的đích 蔓mạn 延diên 。

。 您# 的đích 大đại 慈từ 悲bi 象tượng 海hải 洋dương 一nhất 樣# 廣quảng 闊khoát 無vô 邊biên 。 照chiếu 看khán 著trước 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 的đích 利lợi 益ích 。 請thỉnh 你nễ 一nhất 定định 教giáo 我ngã 們môn 一nhất 些# 辦biện 法pháp 立lập 刻khắc 阻trở 止chỉ 瘟ôn 疫dịch 的đích 傳truyền 染nhiễm 吧# 。

。 別biệt 人nhân 稱xưng 您# 為vi 。

大đại 施thí 捨xả 者giả

菩Bồ 薩Tát

慈từ 悲bi 如như 海hải

和hòa

一nhất 切thiết 施thí

這giá 種chủng 說thuyết 法Pháp 傳truyền 遍biến 了liễu 世thế 界giới 各các 個cá 角giác 落lạc 。

。 我ngã 們môn 聽thính 到đáo 了liễu 這giá 種chủng 說thuyết 法Pháp 。 纔tài 來lai 到đáo 這giá 兒nhi 。 您# 會hội 幫# 助trợ 我ngã 們môn 做tố 好hảo/hiếu 這giá 件# 事sự 的đích 。

。 聽thính 到đáo 了liễu 婆Bà 羅La 門Môn 的đích 這giá 番phiên 話thoại 。 菩Bồ 薩Tát 的đích 心tâm 中trung 十thập 分phần/phân 高cao 興hưng 。 他tha 說thuyết 。

可khả 敬kính 的đích 婆Bà 羅La 門Môn 。 我ngã 要yếu 滿mãn 足túc 你nễ 們môn 來lai 這giá 裏lý 的đích 願nguyện 望vọng 。 我ngã 會hội 施thí 給cấp 你nễ 們môn 所sở 有hữu 的đích 財tài 富phú 和hòa 我ngã 的đích 身thân 體thể 。

。 你nễ 們môn 聽thính 了liễu 我ngã 的đích 話thoại 。 都đô 要yếu 相tương/tướng 信tín 我ngã 。 可khả 以dĩ 隨tùy 意ý 要yếu 我ngã 的đích 身thân 體thể 的đích 任nhậm 何hà 部bộ 分phần/phân 。

。 那na 些# 婆Bà 羅La 門Môn 聽thính 到đáo 後hậu 非phi 常thường 喜hỷ 歡hoan 。 看khán 著trước 這giá 偉# 大đại 人nhân 物vật 。 他tha 們môn 說thuyết 。

大đại 尊tôn 者giả 。 我ngã 們môn 是thị 國quốc 王vương 難nạn 敵địch 派phái 來lai 的đích 。 我ngã 們môn 要yếu 來lai 索sách 取thủ 您# 頭đầu 頂đảnh 上thượng 的đích 那na 一nhất 塊khối 如như 同đồng 靈linh 丹đan 妙diệu 藥dược 一nhất 樣# 的đích 寶bảo 石thạch 。

。 您# 若nhược 是thị 憐lân 憫mẫn 國quốc 王vương 難nạn 敵địch 和hòa 他tha 的đích 子tử 民dân 。 請thỉnh 你nễ 立lập 刻khắc 把bả 您# 頭đầu 上thượng 的đích 寶bảo 石thạch 取thủ 下hạ 來lai 交giao 給cấp 我ngã 們môn 。

。 用dụng 洗tẩy 過quá 它# 的đích 水thủy 遍biến 散tán 全toàn 國quốc 。 那na 些# 生sanh 命mạng 岌# 岌# 可khả 危nguy 的đích 病bệnh 人nhân 馬mã 上thượng 就tựu 會hội 痊thuyên 愈dũ 。

。 僅cận 僅cận 輕khinh 輕khinh 地địa 觸xúc 一nhất 下hạ 洗tẩy 過quá 寶bảo 石thạch 的đích 水thủy 。 所sở 有hữu 的đích 疾tật 病bệnh 。 疱pháo 毒độc 都đô 會hội 立lập 即tức 消tiêu 失thất 。

。 您# 因nhân 此thử 而nhi 積tích 下hạ 的đích 功công 德đức 會hội 使sử 您# 這giá 一nhất 世thế 以dĩ 及cập 每mỗi 一nhất 世thế 的đích 願nguyện 望vọng 實thật 現hiện 。

。 請thỉnh 您# 想tưởng 一nhất 想tưởng 。 偉# 大đại 的đích 尊tôn 者giả 啊a 。 為vi 了liễu 世thế 上thượng 的đích 利lợi 益ích 。 施thí 給cấp 我ngã 們môn 這giá 塊khối 寶bảo 石thạch 吧# 。 不bất 論luận 您# 在tại 世thế 上thượng 願nguyện 望vọng 是thị 什thập 麼ma 。 讓nhượng 它# 實thật 現hiện 吧# 。

。 聽thính 完hoàn 這giá 些# 話thoại 。 菩Bồ 薩Tát 心tâm 中trung 非phi 常thường 喜hỷ 悅duyệt 。 他tha 希hy 望vọng 能năng 拯chửng 救cứu 。 所sở 有hữu 眾chúng 生sanh 。 這giá 個cá 大đại 慈từ 大đại 悲bi 的đích 人nhân 想tưởng 。

啊a 。 我ngã 真chân 幸hạnh 運vận 啊a 。 真chân 有hữu 人nhân 來lai 要yếu 我ngã 的đích 身thân 體thể 了liễu 。 他tha 們môn 對đối 我ngã 充sung 滿mãn 著trước 愛ái 和hòa 信tín 任nhậm 啊a 。

。 這giá 片phiến 淨tịnh 修tu 林lâm 歸quy 我ngã 處xứ 置trí 。 我ngã 應ưng 該cai 把bả 他tha 們môn 想tưởng 要yếu 的đích 施thí 給cấp 他tha 們môn 。 的đích 確xác 。 不bất 容dung 易dị 找# 到đáo 人nhân 來lai 請thỉnh 求cầu 這giá 樣# 的đích 東đông 西tây 。

。 即tức 使sử 是thị 為vi 了liễu 一nhất 個cá 人nhân 的đích 利lợi 益ích 。 我ngã 都đô 願nguyện 意ý 把bả 我ngã 的đích 身thân 體thể 切thiết 割cát 。 施thí 給cấp 他tha 想tưởng 要yếu 的đích 任nhậm 何hà 一nhất 處xứ 。

。 我ngã 的đích 心tâm 向hướng 往vãng 著trước 正chánh 覺giác 。 為vi 了liễu 這giá 麼ma 多đa 人nhân 的đích 利lợi 益ích 而nhi 施thí 捨xả 出xuất 一nhất 個cá 小tiểu 小tiểu 的đích 頭đầu 上thượng 寶bảo 石thạch 。 還hoàn 有hữu 什thập 麼ma 比tỉ 這giá 更cánh 容dung 易dị 。

。 我ngã 的đích 生sanh 命mạng 。 寶bảo 石thạch 。 還hoàn 有hữu 並tịnh 非phi 永vĩnh 恆hằng 的đích 肉nhục 身thân 。 我ngã 都đô 要yếu 使sử 它# 們môn 物vật 有hữu 所sở 值trị 。 要yếu 使sử 它# 們môn 對đối 眾chúng 生sanh 永vĩnh 遠viễn 有hữu 益ích 。

。 施thí 捨xả 這giá 塊khối 寶bảo 石thạch 。 我ngã 會hội 使sử 俱câu 盧lô 國quốc 王vương 和hòa 他tha 的đích 臣thần 民dân 的đích 心tâm 中trung 平bình 和hòa 。 他tha 們môn 一nhất 直trực 在tại 被bị 痛thống 苦khổ 折chiết 磨ma 著trước 。

。 施thí 捨xả 了liễu 這giá 個cá 奇kỳ 妙diệu 的đích 藥dược 。 我ngã 就tựu 能năng 消tiêu 除trừ 一nhất 直trực 受thọ 罪tội 的đích 俱câu 盧lô 國quốc 人nhân 民dân 所sở 受thọ 的đích 煎tiễn 熬ngao 。

。 出xuất 於ư 慈từ 悲bi 之chi 心tâm 。 我ngã 要yếu 施thí 捨xả 這giá 難nan 得đắc 的đích 寶bảo 物vật 給cấp 這giá 些# 婆Bà 羅La 門Môn 。 我ngã 自tự 己kỷ 心tâm 中trung 的đích 希hy 望vọng 是thị 能năng 得đắc 到đáo 正chánh 覺giác 之chi 寶bảo 。

。 這giá 樣# 想tưởng 過quá 之chi 後hậu 。 這giá 個cá 偉# 大đại 的đích 人nhân 。 心tâm 中trung 歡hoan 喜hỷ 。 看khán 著trước 那na 些# 婆Bà 羅La 門Môn 。 安an 慰úy 他tha 們môn 說thuyết 。

婆Bà 羅La 門Môn 啊a 。 今kim 天thiên 我ngã 要yếu 滿mãn 足túc 你nễ 們môn 國quốc 王vương 的đích 要yếu 求cầu 。 現hiện 在tại 就tựu 把bả 頭đầu 上thượng 的đích 寶bảo 石thạch 施thí 捨xả 給cấp 你nễ 們môn 。

。 我ngã 要yếu 使sử 你nễ 們môn 值trị 得đắc 來lai 這giá 一nhất 趟# 。 現hiện 在tại 就tựu 從tùng 這giá 個cá 一nhất 文văn 不bất 值trị 的đích 身thân 體thể 上thượng 獲hoạch 得đắc 有hữu 價giá 值trị 的đích 東đông 西tây 。

。 今kim 天thiên 我ngã 要yếu 給cấp 一nhất 切thiết 有hữu 煩phiền 惱não 的đích 。 在tại 巨cự 大đại 危nguy 險hiểm 中trung 的đích 。 和hòa 一nhất 切thiết 在tại 不bất 幸hạnh 之chi 中trung 受thọ 苦khổ 受thọ 難nạn/nan 的đích 眾chúng 生sanh 帶đái 來lai 利lợi 益ích 。

。 我ngã 要yếu 對đối 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 更cánh 加gia 憐lân 憫mẫn 慈từ 悲bi 。 作tác 為vi 一nhất 個cá 施thí 捨xả 出xuất 一nhất 切thiết 的đích 人nhân 。 我ngã 要yếu 使sử 我ngã 的đích 聲thanh 名danh 遠viễn 揚dương 。

。 我ngã 要yếu 使sử 所sở 有hữu 的đích 人nhân 都đô 稱xưng 我ngã 。

菩Bồ 薩Tát

和hòa

大đại 菩Bồ 薩Tát

而nhi 現hiện 在tại 。 在tại 瞬thuấn 間gian 中trung 。 我ngã 的đích 施thí 捨xả 之chi 德đức 在tại 通thông 向hướng 更cánh 高cao 的đích 境cảnh 界giới 中trung 將tương 會hội 變biến 得đắc 盡tận 善thiện 盡tận 美mỹ 。

。 今kim 天thiên 。 此thử 時thời 此thử 刻khắc 。 我ngã 要yếu 使sử 魔ma 旬tuần 的đích 住trụ 所sở 顫chiến 抖đẩu 。 我ngã 要yếu 使sử 魔ma 旬tuần 及cập 其kỳ 同đồng 夥# 。 那na 些# 敗bại 壞hoại 的đích 迷mê 罔võng 的đích 惡ác 人nhân 。 都đô 膽đảm 戰chiến 心tâm 驚kinh 。

。 今kim 天thiên 我ngã 要yếu 到đáo 達đạt 神thần 聖thánh 諾nặc 言ngôn 之chi 海hải 的đích 彼bỉ 岸ngạn 。 我ngã 要yếu 全toàn 力lực 以dĩ 赴phó 接tiếp 近cận 正chánh 覺giác 。

。 不bất 要yếu 很# 久cửu 我ngã 就tựu 會hội 獲hoạch 得đắc 極cực 難nan 得đắc 到đáo 的đích 完hoàn 美mỹ 的đích 覺giác 悟ngộ 。 我ngã 要yếu 使sử 全toàn 世thế 界giới 都đô 能năng 吮duyện 吸hấp 它# 的đích 永vĩnh 恆hằng 的đích 甘cam 露lộ 。

。 當đương 我ngã 把bả 全toàn 世thế 界giới 從tùng 輪luân 回hồi 的đích 無vô 邊biên 苦khổ 海hải 中trung 拯chửng 救cứu 出xuất 來lai 後hậu 。 我ngã 要yếu 立lập 刻khắc 讓nhượng 每mỗi 個cá 人nhân 都đô 進tiến 入nhập 。 涅Niết 槃Bàn 之chi 城thành 。

。 今kim 天thiên 。 通thông 過quá 施thí 捨xả 寶bảo 石thạch 這giá 個cá 極cực 難nạn/nan 實thật 施thí 的đích 行hành 為vi 。 我ngã 要yếu 使sử 三tam 界giới 眾chúng 生sanh 。 滿mãn 足túc 他tha 們môn 求cầu 解giải 脫thoát 的đích 心tâm 願nguyện 。

。 通thông 過quá 這giá 個cá 難nan 以dĩ 割cát 捨xả 的đích 無vô 價giá 之chi 寶bảo 。 我ngã 要yếu 使sử 所sở 有hữu 的đích 。 陷hãm 入nhập 極cực 度độ 苦khổ 難nạn 的đích 俱câu 盧lô 人nhân 的đích 後hậu 代đại 充sung 滿mãn 喜hỷ 樂lạc 。

。 今kim 天thiên 我ngã 還hoàn 要yếu 使sử 我ngã 的đích 正chánh 覺giác 更cánh 有hữu 意ý 義nghĩa 。 要yếu 使sử 所sở 有hữu 的đích 天thiên 神thần 。 阿a 修tu 羅la 。 夜dạ 叉xoa 。 凡phàm 人nhân 和hòa 乾can/kiền/càn 達đạt 婆bà 都đô 驚kinh 訝nhạ 不bất 止chỉ 。

。 以dĩ 前tiền 我ngã 曾tằng 焦tiêu 慮lự 地địa 想tưởng 。

什thập 麼ma 時thời 候hậu 我ngã 纔tài 肯khẳng 定định 能năng 為vì 眾chúng 生sanh 獻hiến 身thân 。

而nhi 現hiện 在tại 。 我ngã 能năng 實thật 現hiện 這giá 個cá 夢mộng 寐mị 以dĩ 求cầu 的đích 願nguyện 望vọng 了liễu 。

。 今kim 天thiên 滿mãn 懷hoài 著trước 巨cự 大đại 的đích 慈từ 悲bi 。 我ngã 要yếu 打đả 開khai 頭đầu 顱# 。 施thí 捨xả 這giá 顆khỏa 燦# 爛lạn 的đích 而nhi 無vô 以dĩ 倫luân 比tỉ 的đích 寶bảo 石thạch 。 它# 連liên 著trước 我ngã 頭đầu 顱# 裏lý 的đích 三tam 個cá 部bộ 位vị 。

。 今kim 天thiên 借tá 著trước 慈từ 悲bi 憫mẫn 人nhân 之chi 力lực 。 為vi 了liễu 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 我ngã 要yếu 克khắc 服phục 一nhất 切thiết 最tối 恐khủng 怖bố 的đích 痛thống 苦khổ 而nhi 施thí 捨xả 自tự 己kỷ 的đích 生sanh 命mạng 。

。 我ngã 心tâm 裏lý 總tổng 擔đảm 心tâm 著trước 別biệt 人nhân 受thọ 苦khổ 。 現hiện 在tại 。 通thông 過quá 施thí 捨xả 這giá 件# 寶bảo 石thạch 。 人nhân 們môn 可khả 以dĩ 從tùng 我ngã 這giá 臭xú 皮bì 囊nang 上thượng 得đắc 到đáo 珍trân 貴quý 的đích 東đông 西tây 。

。 今kim 天thiên 。 如như 我ngã 所sở 願nguyện 。 地địa 施thí 捨xả 我ngã 頭đầu 上thượng 的đích 寶bảo 石thạch 而nhi 獲hoạch 得đắc 完hoàn 美mỹ 的đích 正chánh 覺giác 。 這giá 施thí 捨xả 會hội 使sử 魔ma 旬tuần 和hòa 他tha 的đích 部bộ 下hạ 戰chiến 慄lật 。 他tha 們môn 的đích 旗kỳ 幟xí 正chánh 在tại 猛mãnh 烈liệt 地địa 抖đẩu 動động 。

。 說thuyết 完hoàn 這giá 些# 。 這giá 個cá 偉# 大đại 的đích 人nhân 很# 快khoái 拿# 起khởi 一nhất 個cá 水thủy 罐quán 。 看khán 著trước 那na 五ngũ 個cá 婆Bà 羅La 門Môn 。 說thuyết 道Đạo 。

你nễ 們môn 這giá 些# 智trí 者giả 啊a 。 今kim 天thiên 請thỉnh 你nễ 們môn 實thật 現hiện 我ngã 為vi 世thế 上thượng 眾chúng 生sanh 而nhi 立lập 下hạ 的đích 心tâm 願nguyện 吧# 。

。 為vi 了liễu 世thế 上thượng 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 我ngã 要yếu 以dĩ 自tự 己kỷ 的đích 生sanh 命mạng 來lai 滿mãn 足túc 你nễ 的đích 願nguyện 望vọng 。

。 施thí 捨xả 這giá 種chủng 禮lễ 物vật 。 我ngã 不bất 要yếu 天thiên 國quốc (# 為vi 回hồi 報báo )# 。 不bất 要yếu 天thiên 上thượng 的đích 。 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 我ngã 也dã 不bất 要yếu 神thần 所sở 擁ủng 有hữu 的đích 財tài 富phú 。

。 我ngã 不bất 期kỳ 望vọng 帝Đế 釋Thích 的đích 巨cự 大đại 財tài 富phú 。 不bất 想tưởng 成thành 為vi 魔ma 旬tuần 一nhất 夥# 的đích 統thống 治trị 者giả 。 沒một 有hữu 欲dục 望vọng 與dữ 無vô 所sở 不bất 能năng 。 的đích 大đại 梵Phạm 天Thiên 分phần/phân 享hưởng 快khoái 樂lạc 。 我ngã 根căn 本bổn 沒một 有hữu 任nhậm 何hà 這giá 樣# 的đích 要yếu 求cầu 。

。 讓nhượng 我ngã 得đắc 到đáo 世thế 上thượng 最tối 高cao 的đích 智trí 慧tuệ 吧# 。 讓nhượng 我ngã 勤cần 奮phấn 地địa 教giáo 導đạo 那na 些# 在tại 煩phiền 惱não 中trung 的đích 所sở 有hữu 的đích 眾chúng 生sanh 吧# 。

。 讓nhượng 我ngã 拯chửng 救cứu 那na 些# 沉trầm 溺nịch 在tại 欲dục 望vọng 中trung 的đích 人nhân 並tịnh 且thả 將tương 他tha 們môn 引dẫn 導đạo 到đáo 正chánh 覺giác 的đích 道đạo 路lộ 上thượng 來lai 。 讓nhượng 他tha 們môn 遵tuân 循tuần 真chân 正chánh 的đích 節tiết 制chế 與dữ 約ước 束thú 吧# 。

。 讓nhượng 我ngã 使sử 所sở 有hữu 在tại 此thử 岸ngạn 的đích 渡độ 到đáo 彼bỉ 岸ngạn 去khứ 。 讓nhượng 我ngã 解giải 救cứu 一nhất 切thiết 沒một 有hữu 被bị 解giải 脫thoát 的đích 。 讓nhượng 我ngã 安an 慰úy 消tiêu 沉trầm 沮trở 喪táng 的đích 。 讓nhượng 他tha 們môn 得đắc 到đáo 完hoàn 全toàn 的đích 平bình 靜tĩnh 。

。 用dụng 這giá 樣# 的đích 誓thệ 言ngôn 。 來lai 使sử 我ngã 的đích 努nỗ 力lực 獲hoạch 得đắc 結kết 果quả 。 為vi 了liễu 所sở 有hữu 難nạn/nan 敵địch 王vương 臣thần 民dân 的đích 利lợi 益ích 。 讓nhượng 他tha 的đích 願nguyện 望vọng 得đắc 以dĩ 實thật 現hiện 吧# 。

。 讓nhượng 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 的đích 願nguyện 望vọng 能năng 夠# 實thật 現hiện 。 讓nhượng 我ngã 為vi 了liễu 世thế 上thượng 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 而nhi 修tu 得đắc 圓viên 滿mãn 功công 德đức 吧# 。

。 說thuyết 完hoàn 這giá 些# 。 大đại 施thí 捨xả 者giả 心tâm 中trung 充sung 滿mãn 快khoái 樂lạc 。 他tha 將tương 水thủy 罐quán 的đích 水thủy 倒đảo 在tại 那na 些# 婆Bà 羅La 門Môn 手thủ 上thượng 。

。 就tựu 在tại 那na 個cá 時thời 刻khắc 。 四tứ 方phương 土thổ/độ 地địa 震chấn 動động 。 日nhật 月nguyệt 都đô 失thất 去khứ 了liễu 它# 們môn 的đích 光quang 輝huy 。 天thiên 上thượng 降giáng/hàng 下hạ 大đại 火hỏa 。 各các 處xứ 都đô 陷hãm 入nhập 一nhất 片phiến 黑hắc 暗ám 。

。 無vô 數số 的đích 天thiên 鼓cổ 在tại 空không 中trung 敲# 響hưởng 。 無vô 數số 的đích 池trì 塘đường 徹triệt 底để 乾can/kiền/càn 涸hạc 。 一nhất 切thiết 花hoa 和hòa 果quả 實thật 紛phân 紛phân 從tùng 樹thụ 上thượng 落lạc 下hạ 。 動động 物vật 驚kinh 慌hoảng 失thất 措thố 。

。 所sở 有hữu 的đích 鳥điểu 類loại 和hòa 動động 物vật 紛phân 紛phân 逃đào 走tẩu 。 所sở 有hữu 的đích 人nhân 們môn 都đô 感cảm 到đáo 無vô 比tỉ 的đích 痛thống 苦khổ 和hòa 悲bi 哀ai 。

。 一nhất 切thiết 住trụ 在tại 喜hỷ 馬mã 拉lạp 雅nhã 山sơn 的đích 生sanh 靈linh 。 夜dạ 叉xoa 。 乾can/kiền/càn 達đạt 婆bà 和hòa 緊khẩn 那na 羅la 被bị 哀ai 傷thương 的đích 火hỏa 燒thiêu 得đắc 異dị 常thường 痛thống 苦khổ 。 他tha 們môn 大đại 聲thanh 地địa 哀ai 叫khiếu 。

天thiên 啊a 。 天thiên 啊a 。 寶bảo 髻kế 啊a 。 他tha 總tổng 是thị 挂quải 念niệm 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 的đích 利lợi 益ích 。 他tha 具cụ 有hữu 眾chúng 多đa 寶bảo 石thạch 一nhất 般ban 的đích 優ưu 秀tú 品phẩm 行hành 。 他tha 是thị 聖thánh 者giả 之chi 王vương 。 現hiện 在tại 肯khẳng 定định 就tựu 要yếu 死tử 了liễu 。

。 這giá 些# 住trụ 在tại 喜hỷ 馬mã 拉lạp 雅nhã 山sơn 的đích 生sanh 靈linh 悲bi 痛thống 地địa 想tưởng 著trước 寶bảo 髻kế 。 這giá 個cá 偉# 大đại 的đích 人nhân 。 他tha 們môn 四tứ 處xứ 轉chuyển 來lai 轉chuyển 去khứ 。 尋tầm 找# 著trước 他tha 。

。 在tại 天thiên 上thượng 也dã 是thị 一nhất 樣# 。 帝Đế 釋Thích 和hòa 大đại 梵Phạm 天Thiên 以dĩ 及cập 千thiên 百bách 眾chúng 神thần 也dã 來lai 看khán 看khán 究cứu 竟cánh 發phát 生sanh 了liễu 什thập 麼ma 事sự 。

。 所sở 有hữu 的đích 天thiên 神thần 都đô 在tại 注chú 視thị 著trước 菩Bồ 薩Tát 的đích 艱gian 難nan 萬vạn 分phần 的đích 施thí 捨xả 。 心tâm 中trung 驚kinh 訝nhạ 。

。 就tựu 在tại 這giá 時thời 候hậu 。 一nhất 心tâm 想tưởng 施thí 捨xả 頭đầu 上thượng 寶bảo 石thạch 的đích 菩Bồ 薩Tát 。 對đối 這giá 幾kỷ 個cá 想tưởng 獲hoạch 得đắc 寶bảo 石thạch 的đích 再tái 生sanh 族tộc 充sung 滿mãn 著trước 敬kính 意ý 。 這giá 樣# 說thuyết 道Đạo 。

啊a 。 偉# 大đại 的đích 婆Bà 羅La 門Môn 啊a 。 因nhân 為vi 這giá 個cá 寶bảo 石thạch 是thị 長trường/trưởng 在tại 我ngã 的đích 頭đầu 顱# 裏lý 。 它# 牢lao 牢lao 地địa 在tại 我ngã 的đích 顎# 骨cốt 上thượng 生sanh 了liễu 根căn 。 連liên 在tại 一nhất 起khởi 。

。 我ngã 自tự 己kỷ 不bất 能năng 把bả 我ngã 的đích 頭đầu 骨cốt 分phần/phân 開khai 。 把bả 寶bảo 石thạch 分phần/phân 割cát 出xuất 來lai 。 用dụng 我ngã 的đích 雙song 手thủ 拿# 來lai 給cấp 你nễ 們môn 。

。 所sở 以dĩ 。 尊tôn 敬kính 的đích 人nhân 們môn 啊a 。 請thỉnh 你nễ 們môn 小tiểu 心tâm 地địa 切thiết 開khai 我ngã 的đích 頭đầu 骨cốt 。 快khoái 快khoái 拔bạt 出xuất 寶bảo 石thạch 來lai 拿# 走tẩu 。

。 說thuyết 完hoàn 這giá 些# 話thoại 。 這giá 個cá 大đại 英anh 雄hùng 的đích 心tâm 中trung 堅kiên 定định 地địa 念niệm 著trước 最tối 高cao 的đích 正chánh 覺giác 。 心tâm 中trung 充sung 滿mãn 著trước 慈từ 悲bi 。 坐tọa 在tại 一nhất 塊khối 石thạch 頭đầu 上thượng 。

。 他tha 先tiên 把bả 雙song 腿# 並tịnh 攏# 。 保bảo 持trì 平bình 靜tĩnh 。 面diện 向hướng 東đông 方phương 。 然nhiên 後hậu 他tha 把bả 雙song 腳cước 置trí 於ư 膝tất 蓋cái 上thượng 一nhất 動động 不bất 動động 。 好hảo/hiếu 像tượng 那na 是thị 兩lưỡng 塊khối 木mộc 頭đầu 一nhất 樣# 。

。 他tha 用dụng 雙song 手thủ 支chi 撑# 住trụ 臉liệm 和hòa 下hạ 顎# 。 然nhiên 後hậu 對đối 婆Bà 羅La 門Môn 說thuyết 道đạo 。

尊tôn 敬kính 的đích 人nhân 們môn 。 你nễ 們môn 現hiện 在tại 可khả 不bất 能năng 阻trở 止chỉ 我ngã 做tố 這giá 件# 大đại 事sự 。 我ngã 意ý 志chí 堅kiên 定định 。 決quyết 不bất 會hội 動động 搖dao 。

。 趕# 快khoái 打đả 開khai 我ngã 的đích 頭đầu 顱# 。 小tiểu 心tâm 取thủ 出xuất 長trường/trưởng 在tại 前tiền 額ngạch 裏lý 的đích 寶bảo 石thạch 。 你nễ 們môn 會hội 如như 願nguyện 以dĩ 償thường 的đích 。

。 說thuyết 完hoàn 。 這giá 個cá 心tâm 繫hệ 最tối 高cao 覺giác 悟ngộ 的đích 偉# 大đại 的đích 人nhân 。 緊khẩn 閉bế 雙song 眼nhãn 。 坐tọa 在tại 那na 裏lý 靜tĩnh 默mặc 。 意ý 念niệm 專chuyên 注chú 。

。 聽thính 到đáo 這giá 些# 話thoại 。 那na 些# 婆Bà 羅La 門Môn 喜hỷ 不bất 自tự 禁cấm 。 他tha 們môn 抓trảo 起khởi 尖tiêm 刀đao 。 快khoái 步bộ 走tẩu 向hướng 寶bảo 髻kế 。

。 他tha 們môn 注chú 視thị 著trước 他tha 的đích 頭đầu 頂đảnh 。 為vi 獲hoạch 取thủ 這giá 塊khối 寶bảo 石thạch 。 他tha 們môn 象tượng 敵địch 人nhân 一nhất 樣# 把bả 他tha 團đoàn 團đoàn 圍vi 在tại 中trung 間gian 。

。 看khán 到đáo 這giá 些# 兇hung 惡ác 的đích 婆Bà 羅La 門Môn 手thủ 執chấp 尖tiêm 刀đao 。 團đoàn 團đoàn 圍vi 住trụ 菩Bồ 薩Tát 要yếu 殺sát 掉trạo 他tha 。

。 淨tịnh 修tu 林lâm 的đích 女nữ 神thần 為vi 心tâm 中trung 憐lân 憫mẫn 而nhi 感cảm 動động 。 她# 走tẩu 向hướng 婆Bà 羅La 門Môn 。 對đối 他tha 們môn 說thuyết 。

嘿mặc 。 婆Bà 羅La 門Môn 。 你nễ 們môn 為vi 什thập 麼ma 團đoàn 團đoàn 圍vi 住trụ 菩Bồ 薩Tát 要yếu 殺sát 掉trạo 他tha 。 他tha 是thị 苦khổ 行hạnh 者giả 。 是thị 高cao 貴quý 的đích 聖thánh 者giả 。 是thị 個cá 幸hạnh 運vận 之chi 人nhân 。

。 你nễ 們môn 不bất 要yếu 急cấp 於ư 殺sát 掉trạo 他tha 。 他tha 是thị 苦khổ 行hạnh 者giả 。 偉# 大đại 的đích 智trí 者giả 。 他tha 為vi 全toàn 世thế 上thượng 眾chúng 生sanh 的đích 利lợi 益ích 而nhi 努nỗ 力lực 啊a 。

。 聽thính 到đáo 這giá 些# 話thoại 。 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 的đích 菩Bồ 薩Tát 叫khiếu 住trụ 女nữ 神thần 。 看khán 著trước 她# 說thuyết 。

親thân 愛ái 的đích 女nữ 神thần 啊a 。 不bất 要yếu 阻trở 止chỉ 他tha 們môn 吧# 。 因nhân 為vi 他tha 們môn 是thị 在tại 幫# 助trợ 我ngã 獲hoạch 得đắc 正chánh 覺giác 啊a 。

。 女nữ 神thần 啊a 。 不bất 要yếu 阻trở 攔lan 我ngã 獲hoạch 得đắc 正chánh 覺giác 。 要yếu 不bất 然nhiên 你nễ 就tựu 毀hủy 了liễu 我ngã 的đích 計kế 劃hoạch 。 從tùng 而nhi 造tạo 下hạ 了liễu 大đại 罪tội 了liễu 。

。 女nữ 神thần 啊a 。 從tùng 前tiền 也dã 曾tằng 經kinh 有hữu 人nhân 要yếu 我ngã 的đích 身thân 體thể 。 而nhi 有hữu 些# 天thiên 神thần 也dã 用dụng 武võ 力lực 阻trở 止chỉ 過quá 我ngã 的đích 施thí 舍xá 。

。 然nhiên 而nhi 這giá 些# 頭đầu 腦não 簡giản 單đơn 的đích 天thiên 神thần 造tạo 下hạ 大đại 孽nghiệt 而nhi 下hạ 了liễu 地địa 獄ngục 。 滯trệ 留lưu 在tại 那na 裏lý 。

。 要yếu 是thị 他tha 們môn 當đương 時thời 沒một 有hữu 阻trở 撓nạo 我ngã 施thí 捨xả 。 我ngã 當đương 時thời 很# 快khoái 就tựu 會hội 獲hoạch 得đắc 正chánh 覺giác 而nhi 成thành 佛Phật 了liễu 。

。 更cánh 重trọng/trùng 要yếu 的đích 是thị 。 女nữ 神thần 啊a 。 就tựu 在tại 這giá 個cá 地địa 方phương 。 懷hoài 著trước 真chân 正chánh 的đích 虔kiền 信tín 。 我ngã 已dĩ 經kinh 千thiên 百bách 次thứ 地địa 施thí 捨xả 過quá 我ngã 的đích 身thân 體thể 給cấp 那na 些# 需# 要yếu 的đích 人nhân 。

。 那na 時thời 並tịnh 沒một 有hữu 一nhất 個cá 出xuất 來lai 阻trở 撓nạo 我ngã 對đối 獲hoạch 得đắc 正chánh 覺giác 的đích 要yếu 求cầu 。 所sở 以dĩ 。 你nễ 現hiện 在tại 也dã 一nhất 定định 不bất 要yếu 阻trở 擋# 我ngã 。

。 聽thính 了liễu 這giá 些# 。 女nữ 神thần 明minh 白bạch 了liễu 。 心tâm 中trung 想tưởng 著trước 寶bảo 髻kế 的đích 偉# 大đại 。 她# 什thập 麼ma 也dã 沒một 有hữu 再tái 說thuyết 。 沉trầm 默mặc 地địa 離ly 開khai 了liễu 。

。 寶bảo 髻kế 這giá 個cá 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 大đại 英anh 雄hùng 。 看khán 著trước 周chu 圍vi 的đích 婆Bà 羅La 門Môn 。 叫khiếu 著trước 他tha 們môn 說thuyết 。

嘿mặc 。 你nễ 們môn 所sở 有hữu 受thọ 人nhân 尊tôn 敬kính 的đích 再tái 生sanh 族tộc 啊a 。 快khoái 打đả 開khai 我ngã 的đích 頭đầu 顱# 。 把bả 寶bảo 石thạch 取thủ 出xuất 來lai 吧# 。

。 聽thính 他tha 這giá 樣# 說thuyết 。 所sở 有hữu 的đích 婆Bà 羅La 門Môn 高cao 興hưng 了liễu 。 用dụng 他tha 們môn 的đích 尖tiêm 刀đao 開khai 始thỉ 打đả 開khai 寶bảo 髻kế 的đích 頭đầu 顱# 。

。 他tha 們môn 用dụng 尖tiêm 刀đao 插sáp 進tiến 他tha 的đích 頭đầu 。 然nhiên 後hậu 把bả 頭đầu 骨cốt 割cát 開khai 。 寶bảo 髻kế 的đích 牙nha 咬giảo 得đắc 格cách 格cách 響hưởng 。 仍nhưng 然nhiên 平bình 靜tĩnh 地địa 坐tọa 著trước 。 紋văn 絲ti 不bất 動động 。

。 儘# 管quản 他tha 感cảm 受thọ 到đáo 了liễu 頭đầu 上thượng 難nan 以dĩ 忍nhẫn 受thọ 的đích 極cực 端đoan 的đích 疼đông 痛thống 。 仍nhưng 然nhiên 一nhất 心tâm 專chuyên 注chú 。 心tâm 裏lý 充sung 滿mãn 著trước 慈từ 悲bi 。 他tha 沉trầm 默mặc 著trước 。 一nhất 動động 不bất 動động 。

。 那na 時thời 候hậu 。 這giá 些# 殘tàn 暴bạo 的đích 野dã 蠻# 人nhân 。 兇hung 惡ác 的đích 婆Bà 羅La 門Môn 用dụng 石thạch 頭đầu 和hòa 尖tiêm 刀đao 打đả 開khai 了liễu 寶bảo 髻kế 的đích 頭đầu 骨cốt 。

。 尖tiêm 刀đao 分phân 裂liệt 開khai 他tha 的đích 頭đầu 骨cốt 。 傷thương 口khẩu 中trung 血huyết 流lưu 如như 注chú 。 染nhiễm 紅hồng 了liễu 各các 處xứ 。

。 天thiên 空không 中trung 所sở 有hữu 的đích 天thiên 神thần 都đô 暈vựng 了liễu 過quá 去khứ 。 心tâm 中trung 充sung 滿mãn 了liễu 悲bi 憫mẫn 。 悲bi 傷thương 地địa 叫khiếu 著trước 。

。 而nhi 菩Bồ 薩Tát 雖tuy 然nhiên 正chánh 在tại 經kinh 受thọ 著trước 極cực 大đại 的đích 疼đông 痛thống 。 但đãn 很# 平bình 靜tĩnh 。 心tâm 裏lý 這giá 樣# 想tưởng 。

儘# 管quản 我ngã 堅kiên 定định 不bất 移di 。 儘# 管quản 我ngã 有hữu 英anh 雄hùng 氣khí 概khái 。 然nhiên 而nhi 現hiện 在tại 這giá 極cực 大đại 的đích 疼đông 痛thống 是thị 很# 難nan 忍nhẫn 受thọ 的đích 。

。 而nhi 地địa 獄ngục 裏lý 那na 些# 膽đảm 小tiểu 而nhi 軟nhuyễn 弱nhược 的đích 生sanh 靈linh 。 經kinh 受thọ 著trước 那na 樣# 大đại 的đích 痛thống 苦khổ 。 他tha 們môn 是thị 如như 何hà 忍nhẫn 受thọ 的đích 。

。 知tri 道đạo 那na 些# 生sanh 靈linh 正chánh 在tại 經kinh 受thọ 這giá 種chủng 苦khổ 難nạn 。 我ngã 自tự 己kỷ 必tất 須tu 跨khóa 過quá 此thử 生sanh 此thử 世thế 之chi 海hải 。 還hoàn 要yếu 盡tận 力lực 引dẫn 導đạo 眾chúng 生sanh 渡độ 過quá 去khứ 。

。 所sở 以dĩ 。 當đương 我ngã 獲hoạch 得đắc 正chánh 覺giác 。 以dĩ 這giá 施thí 捨xả 而nhi 獲hoạch 的đích 功công 德đức 。 讓nhượng 我ngã 教giáo 導đạo 眾chúng 生sanh 。 把bả 他tha 們môn 從tùng 輪luân 回hồi 之chi 海hải 中trung 拯chửng 救cứu 出xuất 來lai 。 使sử 全toàn 世thế 界giới 遵tuân 循tuần 善thiện 德đức 。

。 想tưởng 到đáo 這giá 些# 。 這giá 個cá 偉# 大đại 的đích 人nhân 盡tận 力lực 使sử 心tâm 裏lý 平bình 靜tĩnh 。 對đối 他tha 那na 正chánh 在tại 經kinh 受thọ 極cực 大đại 疼đông 痛thống 之chi 火hỏa 燃nhiên 燒thiêu 的đích 心tâm 靈linh 說thuyết 。

長trường 期kỳ 以dĩ 來lai 。 你nễ 一nhất 直trực 想tưởng 有hữu 這giá 個cá 心tâm 願nguyện 。

什thập 麼ma 時thời 候hậu 我ngã 可khả 以dĩ 以dĩ 我ngã 的đích 鮮tiên 血huyết 。 肌cơ 肉nhục 。 骨cốt 髓tủy 。 骨cốt 頭đầu 和hòa 身thân 體thể 的đích 重trọng/trùng 要yếu 部bộ 分phân 為vi 眾chúng 生sanh 謀mưu 利lợi 益ích 。 而nhi 你nễ 只chỉ 是thị 期kỳ 望vọng 得đắc 到đáo 最tối 高cao 的đích 智trí 慧tuệ 。

。 而nhi 今kim 日nhật 。 機cơ 會hội 就tựu 來lai 了liễu 。 心tâm 啊a 。 在tại 我ngã 長trường 期kỳ 向hướng 往vãng 的đích 功công 德đức 獲hoạch 得đắc 以dĩ 前tiền 。 不bất 要yếu 急cấp 匆# 匆# 地địa 離ly 開khai 身thân 體thể 。 因nhân 為vi 這giá 個cá 願nguyện 望vọng 是thị 多đa 麼ma 難nan 以dĩ 獲hoạch 得đắc 圓viên 滿mãn 成thành 功công 啊a 。

。 更cánh 重trọng/trùng 要yếu 的đích 是thị 。 心tâm 啊a 。 你nễ 既ký 要yếu 拯chửng 救cứu 世thế 界giới 。 那na 麼ma 現hiện 在tại 聽thính 著trước 。 要yếu 鎮trấn 靜tĩnh 。 要yếu 為vi 世thế 界giới 的đích 福phước 利lợi 而nhi 行hành 動động 。

。 這giá 樣# 。 這giá 個cá 大đại 英anh 雄hùng 成thành 功công 地địa 使sử 頭đầu 腦não 保bảo 持trì 平bình 靜tĩnh 。 他tha 再tái 一nhất 次thứ 地địa 對đối 自tự 己kỷ 說thuyết 著trước 。

天thiên 啊a 。 如như 此thử 疼đông 痛thống 啊a 。 天thiên 啊a 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 在tại 六lục 道đạo 輪luân 回hồi 中trung 經kinh 受thọ 的đích 痛thống 苦khổ 啊a 。 我ngã 自tự 己kỷ 為vi 了liễu 眾chúng 生sanh 的đích 利lợi 益ích 。 我ngã 自tự 己kỷ 要yếu 承thừa 擔đảm 起khởi 所sở 有hữu 他tha 們môn 的đích 痛thống 苦khổ 。

。 任nhậm 何hà 一nhất 個cá 生sanh 靈linh 都đô 不bất 該cai 在tại 世thế 上thượng 受thọ 苦khổ 。 所sở 有hữu 眾chúng 生sanh 。 都đô 應ưng 該cai 享hưởng 受thọ 歡hoan 樂lạc 。 遵tuân 循tuần 善thiện 行hành 。

。 當đương 他tha 這giá 樣# 一nhất 想tưởng 。 難nan 以dĩ 忍nhẫn 受thọ 的đích 疼đông 痛thống 立lập 刻khắc 完hoàn 全toàn 消tiêu 失thất 了liễu 。

。 而nhi 越việt 是thị 那na 些# 殘tàn 暴bạo 無vô 憐lân 憫mẫn 之chi 心tâm 的đích 婆Bà 羅La 門Môn 用dụng 力lực 用dụng 尖tiêm 刀đao 打đả 開khai 菩Bồ 薩Tát 的đích 頭đầu 骨cốt 。

。 他tha 就tựu 對đối 難nạn/nan 敵địch 王vương 。 他tha 的đích 臣thần 民dân 。 甚thậm 至chí 對đối 那na 幾kỷ 個cá 婆Bà 羅La 門Môn 的đích 憐lân 憫mẫn 之chi 心tâm 越việt 不bất 斷đoạn 增tăng 長trưởng 。

。 就tựu 連liên 那na 些# 殘tàn 暴bạo 的đích 婆Bà 羅La 門Môn 。 看khán 到đáo 這giá 個cá 不bất 能năng 想tưởng 象tượng 的đích 事sự 情tình 。 心tâm 靈linh 也dã 發phát 了liễu 慈từ 悲bi 。 他tha 們môn 互hỗ 相tương 看khán 著trước 說thuyết 。

尊tôn 敬kính 的đích 人nhân 們môn 。 今kim 天thiên 我ngã 們môn 所sở 見kiến 與dữ 以dĩ 前tiền 聽thính 到đáo 的đích 一nhất 點điểm 也dã 不bất 差sai 啊a 。 我ngã 們môn 今kim 天thiên 真chân 正chánh 見kiến 到đáo 這giá 個cá 偉# 人nhân 的đích 大đại 施thí 捨xả 了liễu 。

。 以dĩ 前tiền 我ngã 們môn 聽thính 到đáo 過quá 這giá 個cá 人nhân 如như 何hà 為vi 了liễu 眾chúng 生sanh 。 帶đái 著trước 喜hỷ 樂lạc 。 施thí 捨xả 自tự 己kỷ 身thân 體thể 上thượng 的đích 肌cơ 肉nhục 。 血huyết 液dịch 。 皮bì 膚phu 和hòa 骨cốt 頭đầu 給cấp 那na 些# 前tiền 來lai 索sách 求cầu 的đích 。

。 他tha 的đích 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 名danh 揚dương 天thiên 下hạ 。 現hiện 在tại 。 這giá 不bất 止chỉ 一nhất 千thiên 次thứ 的đích 大đại 施thí 捨xả 讓nhượng 我ngã 們môn 親thân 眼nhãn 見kiến 到đáo 了liễu 。

。 說thuyết 完hoàn 。 殘tàn 忍nhẫn 的đích 婆Bà 羅La 門Môn 打đả 開khai 了liễu 寶bảo 髻kế 的đích 頭đầu 。 開khai 始thỉ 往vãng 外ngoại 拔bạt 他tha 的đích 寶bảo 石thạch 。

。 而nhi 具cụ 有hữu 英anh 雄hùng 一nhất 般ban 堅kiên 強cường 的đích 菩Bồ 薩Tát 完hoàn 全toàn 戰chiến 勝thắng 了liễu 足túc 以dĩ 使sử 他tha 昏hôn 迷mê 過quá 去khứ 的đích 劇kịch 烈liệt 疼đông 痛thống 。

。 他tha 心tâm 中trung 念niệm 著trước 三Tam 寶Bảo 。 精tinh 神thần 集tập 中trung 在tại 至chí 善thiện 至chí 美mỹ 的đích 覺giác 醒tỉnh 。 就tựu 如như 同đồng 一nhất 個cá 修tu 瑜du 珈# 的đích 人nhân 控khống 制chế 自tự 己kỷ 的đích 靈linh 魂hồn 。 他tha 保bảo 持trì 著trước 沈trầm 默mặc 。

。 那na 時thời 候hậu 。 那na 幾kỷ 個cá 慘thảm 無vô 人nhân 道đạo 的đích 婆Bà 羅La 門Môn 已dĩ 。 經kinh 把bả 寶bảo 石thạch 從tùng 菩Bồ 薩Tát 的đích 頭đầu 顱# 中trung 拔bạt 出xuất 。 他tha 們môn 迅tấn 速tốc 地địa 取thủ 出xuất 。 那na 上thượng 面diện 還hoàn 帶đái 有hữu 一nhất 小tiểu 片phiến 菩Bồ 薩Tát 的đích 頭đầu 骨cốt 。

。 看khán 到đáo 這giá 個cá 。 這giá 個cá 偉# 大đại 的đích 人nhân 對đối 自tự 己kỷ 的đích 生sanh 命mạng 絲ti 毫hào 不bất 在tại 意ý 。 顧cố 不bất 得đắc 那na 劇kịch 烈liệt 的đích 疼đông 痛thống 。 他tha 對đối 那na 些# 婆Bà 羅La 門Môn 這giá 樣# 說thuyết 。

尊tôn 敬kính 的đích 婆Bà 羅La 門Môn 。 趁sấn 著trước 我ngã 現hiện 在tại 還hoàn 活hoạt 著trước 。 趕# 快khoái 請thỉnh 你nễ 們môn 把bả 寶bảo 石thạch 放phóng 在tại 我ngã 的đích 手thủ 中trung 。

。 我ngã 要yếu 把bả 它# 親thân 手thủ 送tống 給cấp 你nễ 們môn 。 這giá 樣# 做tố 。 會hội 使sử 我ngã 心tâm 中trung 歡hoan 喜hỷ 。 我ngã 的đích 心tâm 一nhất 直trực 企xí 望vọng 著trước 正chánh 覺giác 呢# 。

。 聽thính 到đáo 這giá 話thoại 。 那na 些# 婆Bà 羅La 門Môn 說thuyết 。

就tựu 這giá 樣# 辦biện 。

然nhiên 後hậu 他tha 們môn 就tựu 把bả 寶bảo 石thạch 放phóng 在tại 寶bảo 髻kế 的đích 右hữu 手thủ 上thượng 。

。 看khán 著trước 手thủ 中trung 的đích 寶bảo 石thạch 。 菩Bồ 薩Tát 很# 高cao 興hưng 。 他tha 把bả 寶bảo 石thạch 拿# 給cấp 婆Bà 羅La 門Môn 看khán 。 然nhiên 後hậu 對đối 他tha 們môn 說thuyết 。

今kim 天thiên 。 我ngã 的đích 生sanh 命mạng 結kết 出xuất 了liễu 果quả 實thật 。 我ngã 的đích 努nỗ 力lực 也dã 有hữu 了liễu 結kết 果quả 。 因nhân 為vi 今kim 天thiên 正chánh 覺giác 已dĩ 經kinh 近cận 了liễu 。 我ngã 的đích 願nguyện 望vọng 得đắc 以dĩ 滿mãn 足túc 了liễu 。

。 以dĩ 前tiền 我ngã 經kinh 常thường 想tưởng 著trước 。 說thuyết 著trước 施thí 捨xả 。 而nhi 現hiện 在tại 。 我ngã 實thật 實thật 在tại 在tại 地địa 用dụng 我ngã 的đích 雙song 手thủ 。 懷hoài 著trước 虔kiền 誠thành 和hòa 喜hỷ 悅duyệt 。 施thí 捨xả 給cấp 你nễ 們môn 了liễu 。

。 所sở 以dĩ 。 尊tôn 敬kính 的đích 人nhân 們môn 。 請thỉnh 接tiếp 收thu 這giá 個cá 無vô 以dĩ 倫luân 比tỉ 的đích 寶bảo 貝bối 。 將tương 它# 帶đái 給cấp 難nạn/nan 敵địch 王vương 。 並tịnh 且thả 替thế 我ngã 轉chuyển 告cáo 他tha 。

為vi 了liễu 世thế 上thượng 眾chúng 生sanh 的đích 利lợi 益ích 。 我ngã 將tương 寶bảo 石thạch 送tống 給cấp 他tha 。 通thông 過quá 這giá 個cá 施thí 捨xả 。 但đãn 願nguyện 國quốc 王vương 在tại 各các 方phương 面diện 都đô 交giao 好hảo/hiếu 運vận 。

。 說thuyết 完hoàn 以dĩ 後hậu 。 懷hoài 著trước 喜hỷ 悅duyệt 。 這giá 個cá 偉# 大đại 的đích 人nhân 思tư 想tưởng 集tập 中trung 在tại 求cầu 正chánh 覺giác 上thượng 。 親thân 手thủ 將tương 寶bảo 石thạch 送tống 給cấp 了liễu 這giá 幾kỷ 個cá 再tái 生sanh 族tộc 。

。 給cấp 婆Bà 羅La 門Môn 寶bảo 石thạch 以dĩ 後hậu 。 心tâm 中trung 充sung 滿mãn 了liễu 喜hỷ 悅duyệt 。 這giá 個cá 渴khát 望vọng 為vi 了liễu 眾chúng 生sanh 利lợi 益ích 而nhi 努nỗ 力lực 的đích 人nhân 使sử 整chỉnh 個cá 世thế 界giới 震chấn 驚kinh 。

。 當đương 他tha 現hiện 在tại 知tri 道đạo 他tha 的đích 努nỗ 力lực 已dĩ 經kinh 有hữu 了liễu 結kết 果quả 。 有hữu 希hy 望vọng 能năng 獲hoạch 得đắc 正chánh 覺giác 。 他tha 止chỉ 住trụ 了liễu 呼hô 吸hấp 。 沉trầm 默mặc 了liễu 。

。 當đương 他tha 呼hô 吸hấp 一nhất 停đình 止chỉ 。 儘# 管quản 菩Bồ 薩Tát 具cụ 有hữu 。 如như 此thử 巨cự 大đại 的đích 堅kiên 忍nhẫn 力lực 。 還hoàn 是thị 突đột 然nhiên 昏hôn 倒đảo 在tại 地địa 上thượng 。 他tha 專chuyên 注chú 的đích 思tư 維duy 停đình 止chỉ 了liễu 。

。 正chánh 是thị 在tại 這giá 一nhất 瞬thuấn 間gian 。 這giá 個cá 偉# 大đại 的đích 人nhân 。 這giá 個cá 菩Bồ 薩Tát 。 實thật 現hiện 了liễu 他tha 獲hoạch 得đắc 正Chánh 法Pháp 的đích 願nguyện 望vọng 。

。 森sâm 林lâm 女nữ 神thần 借tá 助trợ 自tự 己kỷ 的đích 神thần 力lực ,# 把bả 那na 幾kỷ 個cá 婆Bà 羅La 門Môn 再tái 生sanh 族tộc 送tống 上thượng 天thiên 空không ,# 他tha 們môn 即tức 刻khắc 便tiện 到đáo 了liễu 難nạn/nan 敵địch 王vương 的đích 城thành 裏lý 。

。 他tha 們môn 把bả 寶bảo 石thạch 獻hiến 給cấp 國quốc 王vương 。 然nhiên 後hậu 坐tọa 在tại 他tha 面diện 前tiền 。

。 國quốc 王vương 在tại 仔tử 細tế 察sát 看khán 了liễu 之chi 後hậu 。 心tâm 中trung 驚kinh 奇kỳ 。 看khán 著trước 那na 幾kỷ 個cá 婆Bà 羅La 門Môn 。 問vấn 道đạo 。

婆Bà 羅La 門Môn 啊a 。 請thỉnh 告cáo 訴tố 我ngã 你nễ 們môn 是thị 如như 何hà 把bả 這giá 寶bảo 石thạch 從tùng 那na 個cá 高cao 貴quý 的đích 聖thánh 者giả 頭đầu 中trung 取thủ 出xuất 的đích 。

。 是thị 他tha 自tự 己kỷ 把bả 寶bảo 石thạch 從tùng 頭đầu 骨cốt 裏lý 拔bạt 出xuất 來lai 送tống 給cấp 你nễ 們môn 的đích 嗎# 。 所sở 發phát 生sanh 的đích 一nhất 切thiết 你nễ 們môn 都đô 要yếu 詳tường 細tế 告cáo 訴tố 我ngã 。

。 經kinh 國quốc 王vương 一nhất 問vấn 。 那na 幾kỷ 個cá 婆Bà 羅La 門Môn 向hướng 國quốc 王vương 稟bẩm 報báo 了liễu 所sở 發phát 生sanh 的đích 一nhất 切thiết 。

。 國quốc 王vương 聽thính 了liễu 以dĩ 後hậu 。 心tâm 中trung 為vi 菩Bồ 薩Tát 對đối 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 的đích 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 感cảm 到đáo 迷mê 惑hoặc 不bất 解giải 。 暗ám 自tự 吃cật 驚kinh 。

。 他tha 自tự 己kỷ 心tâm 裏lý 也dã 在tại 想tưởng 著trước 。 這giá 個cá 菩Bồ 薩Tát 如như 何hà 心tâm 懷hoài 喜hỷ 樂lạc 。 毫hào 無vô 私tư 心tâm 地địa 奉phụng 獻hiến 出xuất 自tự 己kỷ 的đích 身thân 體thể 。 菩Bồ 薩Tát 心tâm 中trung 又hựu 是thị 如như 何hà 寬khoan 容dung 和hòa 大đại 度độ 。 甚thậm 至chí 對đối 敵địch 人nhân 也dã 是thị 如như 此thử 。

。 當đương 他tha 記ký 起khởi 了liễu 這giá 個cá 偉# 大đại 人nhân 物vật 的đích 榮vinh 耀diệu 。 自tự 己kỷ 也dã 醒tỉnh 悟ngộ 了liễu 。 心tâm 中trung 感cảm 到đáo 快khoái 樂lạc 與dữ 興hưng 奮phấn 。

。 然nhiên 後hậu 國quốc 王vương 拿# 起khởi 寶bảo 石thạch 。 向hướng 它# 鞠cúc 躬cung 。 行hành 禮lễ 。 把bả 它# 交giao 給cấp 祭tế 司ty 。 叫khiếu 他tha 拿# 去khứ 在tại 潔khiết 淨tịnh 的đích 水thủy 裏lý 洗tẩy 。

。 洗tẩy 過quá 後hậu 。 國quốc 王vương 親thân 自tự 將tương 水thủy 噴phún 灑sái 在tại 各các 處xứ 。 家gia 家gia 戶hộ 戶hộ 都đô 灑sái 上thượng 了liễu 水thủy 。 他tha 的đích 境cảnh 內nội 都đô 用dụng 水thủy 淨tịnh 化hóa 了liễu 。

。 那na 個cá 時thời 候hậu 。 只chỉ 要yếu 水thủy 一nhất 灑sái 上thượng 去khứ 。 各các 處xứ 的đích 瘟ôn 疫dịch 全toàn 都đô 消tiêu 失thất 了liễu 。

。 從tùng 此thử 。 在tại 這giá 個cá 國quốc 王vương 的đích 領lãnh 土thổ/độ 上thượng 。 災tai 禍họa 消tiêu 失thất 。 幸hạnh 福phước 永vĩnh 存tồn 。

。 看khán 到đáo 這giá 一nhất 切thiết 。 國quốc 王vương 感cảm 到đáo 快khoái 樂lạc 與dữ 安an 慰úy 。 他tha 和hòa 大đại 臣thần 。 老lão 百bá 姓tánh 。 市thị 民dân 們môn 都đô 感cảm 到đáo 喜hỷ 悅duyệt 。 幸hạnh 福phước 。

。 那na 時thời 。 天thiên 上thượng 諸chư 神thần 。 看khán 到đáo 菩Bồ 薩Tát 倒đảo 在tại 地địa 上thượng 。 心tâm 裏lý 都đô 被bị 哀ai 痛thống 的đích 火hỏa 焰diễm 折chiết 磨ma 著trước 。

唉# 。 這giá 個cá 偉# 大đại 的đích 人nhân 被bị 那na 幾kỷ 個cá 殘tàn 暴bạo 的đích 壞hoại 人nhân 殺sát 害hại 了liễu 。

他tha 們môn 異dị 口khẩu 同đồng 聲thanh 。 地địa 歎thán 惜tích 著trước 。 哀ai 悼điệu 著trước 。 然nhiên 後hậu 離ly 開khai 了liễu 。

。 就tựu 在tại 那na 時thời 。 一nhất 些# 很# 可khả 怕phạ 的đích 異dị 象tượng 在tại 各các 處xứ 出xuất 現hiện 。 聖thánh 者giả 馬mã 立lập 奇kỳ 看khán 到đáo 心tâm 中trung 覺giác 得đắc 詫# 異dị 不bất 解giải 。

這giá 些# 可khả 怕phạ 的đích 異dị 象tượng 為vi 什thập 麼ma 現hiện 在tại 會hội 出xuất 現hiện 。

這giá 樣# 想tưởng 著trước 心tâm 中trung 煩phiền 惱não 。 他tha 站# 起khởi 來lai 四tứ 處xứ 察sát 看khán 。

。 住trụ 在tại 聖thánh 者giả 淨tịnh 修tu 林lâm 中trung 的đích 女nữ 神thần 向hướng 他tha 報báo 告cáo 了liễu 所sở 有hữu 事sự 情tình 的đích 詳tường 情tình 。

。 聽thính 她# 一nhất 說thuyết 。 馬mã 立lập 奇kỳ 心tâm 中trung 難nạn/nan 過quá 。 十thập 分phần/phân 痛thống 苦khổ 。 他tha 趕# 緊khẩn 帶đái 著trước 他tha 的đích 弟đệ 子tử 們môn 。 借tá 助trợ 他tha 的đích 神thần 力lực 。 飛phi 快khoái 來lai 到đáo 菩Bồ 薩Tát 的đích 淨tịnh 修tu 林lâm 。

。 當đương 他tha 看khán 到đáo 倒đảo 在tại 地địa 上thượng 的đích 菩Bồ 薩Tát 。 發phát 現hiện 他tha 頭đầu 上thượng 的đích 寶bảo 石thạch 不bất 見kiến 了liễu 。 馬mã 立lập 奇kỳ 坐tọa 在tại 地địa 上thượng 。 心tâm 中trung 這giá 樣# 想tưởng 著trước 。

這giá 個cá 偉# 人nhân 。 菩Bồ 薩Tát 。 現hiện 在tại 成thành 了liễu 聖thánh 者giả 之chi 王vương 。 他tha 應ưng 該cai 被bị 所sở 有hữu 的đích 人nhân 敬kính 拜bái 。 甚thậm 至chí 宇vũ 宙trụ 之chi 保bảo 護hộ 神thần 也dã 應ưng 該cai 向hướng 他tha 敬kính 拜bái 。

。 想tưởng 到đáo 這giá 裏lý 。 聖thánh 者giả 看khán 看khán 這giá 個cá 偉# 人nhân 。 然nhiên 後hậu 與dữ 他tha 的đích 五ngũ 百bách 弟đệ 子tử 。 靜tĩnh 立lập 一nhất 邊biên 。

。 同đồng 樣# 。 另# 一nhất 個cá 女nữ 神thần 也dã 詳tường 細tế 地địa 向hướng 聖thánh 者giả 巴ba 伐phạt 菩Bồ 提Đề 報báo 告cáo 了liễu 所sở 發phát 生sanh 的đích 一nhất 切thiết 。

。 一nhất 聽thính 到đáo 這giá 個cá 消tiêu 息tức 。 巴ba 伐phạt 菩Bồ 薩Tát 感cảm 到đáo 震chấn 驚kinh 。 難nan 以dĩ 忍nhẫn 受thọ 。 借tá 助trợ 他tha 的đích 神thần 力lực 。 他tha 與dữ 弟đệ 子tử 們môn 趕# 快khoái 來lai 到đáo 薩tát 迦ca 達đạt 城thành 裏lý 。

。 他tha 從tùng 天thiên 而nhi 降giáng/hàng 。 與dữ 帕# 瑪mã 瓦ngõa 蒂# 母mẫu 子tử 談đàm 了liễu 很# 久cửu 。 告cáo 訴tố 他tha 們môn 所sở 發phát 生sanh 的đích 一nhất 切thiết 。

。 帕# 瑪mã 瓦ngõa 蒂# 聽thính 到đáo 這giá 消tiêu 息tức 非phi 常thường 難nạn/nan 過quá 。 而nhi 王vương 子tử 帕# 摩ma 達đạt 拉lạp 也dã 被bị 哀ai 痛thống 的đích 火hỏa 折chiết 磨ma 著trước 。

807# ~# 808# 。 然nhiên 後hậu 。 聖thánh 者giả 巴ba 伐phạt 菩Bồ 提Đề 帶đái 上thượng 他tha 的đích 女nữ 兒nhi 帕# 瑪mã 瓦ngõa 蒂# 。 王vương 子tử 帕# 摩ma 達đạt 拉lạp 。 及cập 諸chư 大đại 臣thần 。 民dân 眾chúng 。 宮cung 女nữ 。 謀mưu 士sĩ 。 文văn 武võ 官quan 員# 和hòa 侍thị 衛vệ 。 借tá 著trước 他tha 的đích 神thần 力lực 。 從tùng 宮cung 中trung 飛phi 到đáo 喜hỷ 馬mã 拉lạp 雅nhã 山sơn 。

。 在tại 那na 兒nhi 他tha 見kiến 到đáo 了liễu 倒đảo 在tại 地địa 上thượng 的đích 這giá 個cá 偉# 大đại 的đích 人nhân 。 巴ba 伐phạt 菩Bồ 提Đề 很# 快khoái 站# 到đáo 菩Bồ 薩Tát 的đích 一nhất 邊biên 。

。 帕# 摩ma 達đạt 拉lạp 和hòa 他tha 母mẫu 親thân 及cập 其kỳ 他tha 人nhân 一nhất 起khởi 。 也dã 見kiến 到đáo 了liễu 他tha 的đích 父phụ 親thân 。 趕# 快khoái 向hướng 他tha 走tẩu 去khứ 。

。 他tha 向hướng 父phụ 親thân 的đích 蓮liên 花hoa 腳cước 行hành 了liễu 禮lễ 以dĩ 後hậu 。 和hòa 他tha 的đích 母mẫu 親thân 退thoái 立lập 在tại 一nhất 旁bàng 。 望vọng 著trước 父phụ 親thân 。 心tâm 中trung 悲bi 痛thống 。 不bất 禁cấm 大đại 哭khốc 起khởi 來lai 。

。 帝Đế 釋Thích 見kiến 到đáo 這giá 個cá 偉# 大đại 的đích 人nhân 倒đảo 在tại 地địa 上thượng 。 他tha 的đích 寶bảo 石thạch 不bất 在tại 了liễu 。 他tha 的đích 身thân 體thể 處xử 在tại 極cực 度độ 的đích 疼đông 痛thống 之chi 中trung 。 因nhân 憐lân 憫mẫn 而nhi 感cảm 動động 。 他tha 心tâm 想tưởng 。

唉# 。 這giá 個cá 偉# 大đại 的đích 人nhân 。 在tại 為vi 世thế 界giới 做tố 了liễu 這giá 樣# 的đích 好hảo/hiếu 事sự 之chi 後hậu 卻khước 要yếu 忍nhẫn 受thọ 不bất 能năng 忍nhẫn 受thọ 的đích 極cực 度độ 痛thống 苦khổ 。 這giá 樣# 的đích 人nhân 不bất 能năng 死tử 。

。 帝Đế 釋Thích 心tâm 中trung 這giá 樣# 想tưởng 著trước 。 趕# 緊khẩn 來lai 到đáo 近cận 旁bàng 。 用dụng 一nhất 種chủng 草thảo 藥dược 塗đồ 抹mạt 菩Bồ 薩Tát 全toàn 身thân 。 草thảo 藥dược 使sử 他tha 很# 快khoái 強cường 壯tráng 起khởi 來lai 。

。 當đương 他tha 全toàn 身thân 被bị 塗đồ 滿mãn 草thảo 藥dược 後hậu 。 疼đông 痛thống 立lập 即tức 消tiêu 失thất 。 他tha 動động 了liễu 一nhất 下hạ 。 向hướng 四tứ 周chu 看khán 了liễu 看khán 。 就tựu 好hảo/hiếu 像tượng 一nhất 個cá 人nhân 剛cang 剛cang 睡thụy 了liễu 一nhất 個cá 大đại 覺giác 似tự 的đích 。 他tha 輕khinh 輕khinh 歎thán 了liễu 口khẩu 氣khí 。 向hướng 四tứ 周chu 看khán 了liễu 看khán 。

816# ~# 817# 。 看khán 到đáo 這giá 個cá 情tình 景cảnh 。 諸chư 天thiên 神thần 。 阿a 修tu 羅la 。 乾can/kiền/càn 達đạt 婆bà 。 緊khẩn 那na 羅la 。 夜dạ 叉xoa 。 悉tất 曇đàm 和hòa 飛phi 天thiên 們môn 。 眾chúng 星tinh 和hòa 其kỳ 他tha 一nhất 切thiết 有hữu 神thần 力lực 的đích 。 心tâm 中trung 高cao 興hưng 地địa 想tưởng 。

這giá 個cá 偉# 人nhân 已dĩ 經kinh 恢khôi 復phục 了liễu 知tri 覺giác 。

。 他tha 們môn 是thị 這giá 樣# 地địa 興hưng 奮phấn 。 向hướng 四tứ 方phương 灑sái 下hạ 了liễu 五ngũ 顏nhan 六lục 色sắc 的đích 花hoa 雨vũ 和hòa 香hương 料liệu 。

。 他tha 們môn 愉# 快khoái 地địa 演diễn 奏tấu 著trước 各các 種chủng 各các 樣# 的đích 音âm 樂nhạc 。 興hưng 高cao 采thải 烈liệt 地địa 把bả 各các 色sắc 美mỹ 麗lệ 衣y 衫sam 從tùng 天thiên 上thượng 拋phao 下hạ 。

。 這giá 時thời 。 這giá 個cá 偉# 大đại 的đích 人nhân 恢khôi 復phục 了liễu 元nguyên 氣khí 。 能năng 量lượng 和hòa 鎮trấn 靜tĩnh 。 也dã 恢khôi 復phục 了liễu 意ý 識thức 。 站# 起khởi 來lai 。 四tứ 下hạ 看khán 看khán 。

。 當đương 他tha 看khán 到đáo 所sở 有hữu 的đích 人nhân 都đô 站# 在tại 那na 兒nhi 。 聚tụ 集tập 在tại 一nhất 起khởi 。 心tâm 中trung 十thập 分phần/phân 詫# 異dị 不bất 解giải 。

我ngã 的đích 頭đầu 腦não 是thị 不bất 是thị 有hữu 毛mao 病bệnh 了liễu 。 或hoặc 許hứa 我ngã 在tại 夢mộng 中trung 。

想tưởng 著trước 。 陷hãm 入nhập 沉trầm 思tư 。 而nhi 心tâm 境cảnh 卻khước 很# 愉# 快khoái 。

。 馬mã 立lập 奇kỳ 見kiến 菩Bồ 薩Tát 恢khôi 復phục 了liễu 知tri 覺giác 。 快khoái 步bộ 走tẩu 向hướng 前tiền 去khứ 。 望vọng 著trước 他tha 說thuyết 。

高cao 貴quý 的đích 聖thánh 者giả 啊a 。 你nễ 為vi 什thập 麼ma 要yếu 做tố 這giá 件# 不bất 尋tầm 常thường 的đích 事sự 呢# 。 請thỉnh 你nễ 給cấp 我ngã 們môn 說thuyết 說thuyết 。 讓nhượng 我ngã 們môn 大đại 家gia 心tâm 中trung 明minh 白bạch 。

。 聽thính 到đáo 這giá 話thoại 。 具cụ 有hữu 高cao 貴quý 頭đầu 腦não 的đích 菩Bồ 薩Tát 看khán 著trước 大đại 智trí 慧tuệ 的đích 馬mã 立lập 奇kỳ 。 這giá 樣# 說thuyết 。

偉# 大đại 的đích 聖thánh 者giả 啊a 。 您# 知tri 道đạo 。 這giá 個cá 行hành 為vi 是thị 那na 些# 想tưởng 求cầu 得đắc 正chánh 覺giác 的đích 人nhân 們môn 做tố 的đích 。 而nhi 且thả 。 這giá 是thị 遵tuân 循tuần 最tối 高cao 智trí 慧tuệ 的đích 具cụ 體thể 行hành 動động 。 他tha 們môn 這giá 樣# 做tố 是thị 為vi 了liễu 求cầu 得đắc 最tối 上thượng 智trí 慧tuệ 啊a 。

。 偉# 大đại 的đích 馬mã 立lập 奇kỳ 聽thính 到đáo 這giá 樣# 說thuyết 。 很# 驚kinh 訝nhạ 。 他tha 看khán 著trước 菩Bồ 薩Tát 。 再tái 一nhất 次thứ 問vấn 道đạo 。

828# ~# 829# 。

尊tôn 貴quý 的đích 聖thánh 者giả 。 當đương 那na 些# 殘tàn 暴bạo 的đích 。 沒một 有hữu 人nhân 性tánh 的đích 。 心tâm 地địa 惡ác 毒độc 的đích 人nhân 用dụng 尖tiêm 刀đao 剖phẫu 開khai 你nễ 的đích 頭đầu 骨cốt 的đích 時thời 候hậu 。 你nễ 心tâm 裏lý 難nạn/nan 道đạo 就tựu 沒một 有hữu 想tưởng 把bả 他tha 們môn 殺sát 了liễu 。

。 聽thính 到đáo 他tha 這giá 樣# 問vấn 。 這giá 個cá 具cụ 有hữu 高cao 尚thượng 思tư 想tưởng 的đích 人nhân 看khán 著trước 馬mã 立lập 奇kỳ 。 愉# 快khoái 地địa 回hồi 答đáp 。

我ngã 為vi 什thập 麼ma 要yếu 對đối 那na 些# 實thật 為vi 我ngã 的đích 好hảo/hiếu 朋bằng 友hữu 的đích 人nhân 心tâm 懷hoài 不bất 滿mãn 呢# 。 他tha 們môn 是thị 在tại 幫# 我ngã 忙mang 啊a 。 在tại 我ngã 獲hoạch 得đắc 正chánh 覺giác 的đích 道đạo 路lộ 上thượng 他tha 們môn 給cấp 我ngã 我ngã 所sở 想tưởng 要yếu 的đích 。

。 我ngã 可khả 以dĩ 不bất 喜hỷ 歡hoan 自tự 己kỷ 。 我ngã 的đích 鄉hương 親thân 。 親thân 戚thích 和hòa 夥# 伴bạn 們môn 。 但đãn 我ngã 永vĩnh 遠viễn 不bất 會hội 對đối 幫# 我ngã 實thật 現hiện 宗tông 教giáo 需# 求cầu 的đích 朋bằng 友hữu 作tác 出xuất 任nhậm 何hà 不bất 愉# 快khoái 的đích 事sự 情tình 。

。 我ngã 能năng 忍nhẫn 受thọ 得đắc 了liễu 那na 些# 殺sát 害hại 我ngã 的đích 人nhân 對đối 我ngã 所sở 做tố 的đích 一nhất 切thiết 。 但đãn 在tại 任nhậm 何hà 情tình 況huống 下hạ 我ngã 不bất 會hội 做tố 任nhậm 何hà 有hữu 害hại 于vu 眾chúng 生sanh 的đích 事sự 。

。 我ngã 要yếu 永vĩnh 遠viễn 做tố 對đối 眾chúng 生sanh 有hữu 益ích 的đích 事sự 。 即tức 使sử 我ngã 得đắc 放phóng 棄khí 自tự 己kỷ 的đích 生sanh 命mạng 。 因nhân 為vi 一nhất 個cá 人nhân 要yếu 是thị 使sử 眾chúng 生sanh 得đắc 福phước 。 他tha 自tự 己kỷ 也dã 就tựu 有hữu 了liễu 力lực 量lượng 。 他tha 要yếu 是thị 傷thương 害hại 了liễu 眾chúng 生sanh 。 最tối 後hậu 必tất 然nhiên 是thị 自tự 己kỷ 受thọ 苦khổ 。

。 宇vũ 宙trụ 中trung 沒một 有hữu 比tỉ 滿mãn 足túc 眾chúng 生sanh 。 更cánh 好hảo/hiếu 的đích 事sự 了liễu 。 因nhân 為vi 他tha 們môn 滿mãn 足túc 了liễu 。 自tự 己kỷ 也dã 達đạt 到đáo 了liễu 目mục 的đích 。

。 所sở 以dĩ 。 對đối 我ngã 而nhi 言ngôn 。 施thí 捨xả 給cấp 眾chúng 生sanh 真chân 正chánh 的đích 佛Phật 法Pháp 。 他tha 們môn 會hội 實thật 施thí 每mỗi 一nhất 個cá 目mục 標tiêu 圓viên 滿mãn 地địa 實thật 現hiện 。 就tựu 像tượng 如như 意ý 寶bảo 和hòa 如như 意ý 牛ngưu 一nhất 樣# 。

。 他tha 們môn 是thị 滿mãn 足túc 人nhân 們môn 一nhất 切thiết 願nguyện 望vọng 的đích 容dung 器khí 。 他tha 們môn 是thị 如như 意ý 樹thụ 。 因nhân 此thử 。 我ngã 應ưng 該cai 崇sùng 敬kính 他tha 們môn 。 他tha 們môn 就tựu 像tượng 是thị 我ngã 的đích 老lão 師sư 。 他tha 們môn 就tựu 像tượng 是thị 我ngã 的đích 神thần 。

。 為vi 了liễu 世thế 上thượng 眾chúng 生sanh 的đích 利lợi 益ích 。 我ngã 有hữu 足túc 夠# 的đích 勇dũng 氣khí 和hòa 力lực 量lượng 。 能năng 在tại 地địa 獄ngục 中trung 。 千thiên 劫kiếp 萬vạn 劫kiếp 。 忍nhẫn 受thọ 烈liệt 火hỏa 的đích 折chiết 磨ma 。

。 馬mã 立lập 奇kỳ 聽thính 到đáo 這giá 些# 話thoại 很# 高cao 興hưng 。 他tha 看khán 著trước 偉# 大đại 的đích 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。

嗯# 。 好hảo/hiếu 。 偉# 大đại 的đích 人nhân 啊a 。 你nễ 是thị 不bất 可khả 動động 搖dao 的đích 。 你nễ 堅kiên 定định 地địa 履lý 行hành 為vi 世thế 上thượng 眾chúng 生sanh 謀mưu 利lợi 益ích 的đích 諾nặc 言ngôn 。

。 你nễ 無vô 私tư 無vô 我ngã 。 甚thậm 至chí 捨xả 棄khí 了liễu 你nễ 的đích 身thân 體thể 。 啊a 。 你nễ 對đối 眾chúng 生sanh 有hữu 如như 此thử 深thâm 的đích 憐lân 憫mẫn 。 您# 有hữu 如như 此thử 強cường/cưỡng 烈liệt 的đích 願nguyện 望vọng 施thí 捨xả 別biệt 人nhân 。

。 現hiện 在tại 。 由do 於ư 您# 的đích 慈từ 悲bi 。 你nễ 取thủ 下hạ 頭đầu 上thượng 的đích 無vô 價giá 之chi 寶bảo 。 把bả 它# 送tống 給cấp 那na 幾kỷ 個cá 再tái 生sanh 族tộc 。

。 幹cán 得đắc 好hảo/hiếu 。 你nễ 現hiện 在tại 實thật 實thật 在tại 在tại 告cáo 訴tố 我ngã 。 通thông 過quá 這giá 個cá 施thí 捨xả 。 你nễ 的đích 願nguyện 望vọng 是thị 什thập 麼ma 。

。 菩Bồ 薩Tát 聽thính 到đáo 這giá 個cá 很# 高cao 興hưng 。 他tha 看khán 著trước 學học 識thức 豐phong 富phú 的đích 馬mã 立lập 奇kỳ 說thuyết 。

迦Ca 葉Diếp 佛Phật 的đích 弟đệ 子tử 啊a 。 通thông 過quá 施thí 捨xả 我ngã 希hy 望vọng 得đắc 到đáo 最tối 無vô 上thượng 的đích 正chánh 覺giác 。

。 通thông 過quá 這giá 個cá 美mỹ 妙diệu 吉cát 祥tường 的đích 真chân 理lý 之chi 寶bảo 。 我ngã 希hy 望vọng 滿mãn 足túc 全toàn 世thế 界giới 。

。 把bả 每mỗi 一nhất 個cá 人nhân 都đô 從tùng 世thế 上thượng 輪luân 回hồi 的đích 苦khổ 海hải 中trung 拯chửng 救cứu 出xuất 來lai 之chi 後hậu 。 我ngã 希hy 望vọng 全toàn 心tâm 全toàn 力lực 教giáo 誨hối 他tha 們môn 。 帶đái 引dẫn 他tha 們môn 走tẩu 上thượng 覺giác 悟ngộ 之chi 道đạo 。 使sử 他tha 們môn 循tuần 遵tuân 最tối 完hoàn 美mỹ 的đích 宗tông 教giáo 。

。 我ngã 要yếu 使sử 他tha 們môn 個cá 個cá 都đô 成thành 菩Bồ 薩Tát 。 變biến 成thành 偉# 大đại 的đích 生sanh 靈linh 。 具cụ 有hữu 種chủng 種chủng 美mỹ 德đức 。 成thành 為vi 佛Phật 弟đệ 子tử 。 我ngã 要yếu 使sử 他tha 們môn 為vi 世thế 上thượng 眾chúng 生sanh 謀mưu 福phước 利lợi 。

。 所sở 以dĩ 。 偉# 大đại 的đích 聖thánh 者giả 啊a 。 我ngã 惦# 念niệm 著trước 眾chúng 生sanh 的đích 福phước 利lợi 。 立lập 下hạ 求cầu 正chánh 覺giác 的đích 願nguyện 望vọng 後hậu 。 現hiện 在tại 我ngã 就tựu 實thật 行hạnh 施thí 捨xả 。

。 具cụ 有hữu 高cao 尚thượng 思tư 想tưởng 的đích 馬mã 立lập 奇kỳ 聽thính 到đáo 這giá 話thoại 。 看khán 著trước 這giá 個cá 偉# 大đại 的đích 人nhân 說thuyết 。

尊tôn 敬kính 的đích 人nhân 。 你nễ 如như 何hà 能năng 知tri 道đạo 施thí 捨xả 了liễu 禮lễ 物vật 之chi 後hậu 。 你nễ 就tựu 能năng 為vi 了liễu 世thế 間gian 的đích 福phước 利lợi 而nhi 獲hoạch 得đắc 偉# 大đại 的đích 正chánh 覚# 呢# 。

。 菩Bồ 薩Tát 聽thính 到đáo 這giá 樣# 問vấn 。 沉trầm 默mặc 片phiến 刻khắc 。 然nhiên 後hậu 看khán 著trước 聖thánh 者giả 說thuyết 。

偉# 大đại 的đích 聖thánh 者giả 。 我ngã 施thí 捨xả 這giá 寶bảo 石thạch 是thị 為vi 了liễu 世thế 界giới 的đích 利lợi 益ích 。 由do 於ư 這giá 個cá 原nguyên 因nhân 。 我ngã 在tại 實thật 施thí 著trước 真chân 理lý 。 現hiện 在tại 。 請thỉnh 你nễ 聽thính 聽thính 。

。 說thuyết 完hoàn 。 他tha 使sử 他tha 的đích 思tư 想tưởng 集tập 中trung 在tại 對đối 眾chúng 生sanh 的đích 悲bi 憫mẫn 和hòa 對đối 求cầu 得đắc 正chánh 覚# 的đích 誓thệ 言ngôn 。 他tha 又hựu 說thuyết 。

今kim 天thiên 我ngã 全toàn 心tâm 全toàn 意ý 獻hiến 身thân 於ư 正chánh 覺giác 。 懷hoài 著trước 大đại 慈từ 大đại 悲bi 之chi 心tâm 。 我ngã 施thí 捨xả 了liễu 身thân 體thể 。 由do 於ư 這giá 個cá 真chân 理lý 的đích 力lực 量lượng 。 我ngã 的đích 心tâm 裏lý 泰thái 然nhiên 自tự 若nhược 。 既ký 不bất 沮trở 喪táng 消tiêu 沉trầm 也dã 不bất 嫉tật 恨hận 別biệt 人nhân 。

。 由do 於ư 已dĩ 經kinh 轉chuyển 變biến 成thành 神thần 聖thánh 語ngữ 言ngôn 的đích 真chân 理lý 的đích 力lực 量lượng 。 由do 於ư 我ngã 因nhân 此thử 而nhi 取thủ 得đắc 的đích 功công 德đức 。 但đãn 願nguyện 我ngã 身thân 體thể 能năng 完hoàn 好hảo/hiếu 如như 初sơ 。

。 他tha 一nhất 說thuyết 完hoàn 這giá 個cá 誓thệ 言ngôn 。 他tha 的đích 身thân 體thể 立lập 刻khắc 變biến 得đắc 與dữ 原nguyên 來lai 一nhất 樣# 美mỹ 好hảo/hiếu 。

。 頭đầu 上thượng 又hựu 有hữu 了liễu 那na 個cá 美mỹ 妙diệu 的đích 寶bảo 石thạch 。 有hữu 過quá 去khứ 那na 個cá 兩lưỡng 倍bội 大đại 。 像tượng 是thị 由do 於ư 真chân 理lý 誓thệ 言ngôn 的đích 偉# 力lực 而nhi 冒mạo 出xuất 來lai 的đích 皇hoàng 冠quan 。

。 看khán 到đáo 這giá 個cá 。 大đại 地địa 上thượng 的đích 一nhất 切thiết 。 包bao 括quát 山sơn 川xuyên 海hải 洋dương 。 都đô 因nhân 喜hỷ 悅duyệt 而nhi 顫chiến 抖đẩu 著trước 。 好hảo/hiếu 像tượng 他tha 們môn 的đích 心tâm 中trung 也dã 充sung 滿mãn 著trước 驚kinh 訝nhạ 和hòa 快khoái 樂lạc 。

。 清thanh 涼lương 的đích 風phong 輕khinh 輕khinh 地địa 把bả 四tứ 處xứ 蓮liên 花hoa 的đích 美mỹ 妙diệu 香hương 氣khí 。 吹xuy 向hướng 四tứ 方phương 。 天thiên 空không 晴tình 朗lãng 清thanh 明minh 。 日nhật 月nguyệt 同đồng 輝huy 。

。 巨cự 大đại 的đích 天thiên 鼓cổ 敲# 響hưởng 。 花hoa 雨vũ 自tự 天thiên 而nhi 落lạc 。 各các 處xứ 自tự 此thử 永vĩnh 遠viễn 和hòa 平bình 。 幸hạnh 福phước 。

。 看khán 到đáo 如như 此thử 奇kỳ 異dị 之chi 事sự 。 天thiên 上thượng 眾chúng 神thần 都đô 興hưng 高cao 采thải 烈liệt 。 他tha 們môn 高cao 聲thanh 讚tán 頌tụng 著trước 。 在tại 天thiên 上thượng 疾tật 速tốc 地địa 飛phi 翔tường 。

。 有hữu 些# 神thần 撒tản 下hạ 鮮tiên 花hoa 。 有hữu 些# 撒tản 下hạ 來lai 美mỹ 麗lệ 的đích 衣y 服phục 。 還hoàn 有hữu 一nhất 些# 撒tản 下hạ 閃thiểm 閃thiểm 發phát 光quang 的đích 各các 種chủng 各các 樣# 首thủ 飾sức 。

。 有hữu 些# 在tại 演diễn 奏tấu 各các 種chủng 樂nhạc 器khí 。 還hoàn 有hữu 的đích 神thần 將tướng 珠châu 寶bảo 和hòa 鮮tiên 花hoa 一nhất 起khởi 散tán 落lạc 人nhân 間gian 。

。 這giá 個cá 時thời 候hậu 。 整chỉnh 個cá 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 都đô 被bị 各các 色sắc 美mỹ 麗lệ 珠châu 寶bảo 蓋cái 滿mãn 。 眾chúng 生sanh 歡hoan 喜hỷ 雀tước 躍dược 。 好hảo/hiếu 像tượng 一nhất 個cá 個cá 都đô 有hữu 喜hỷ 事sự 臨lâm 門môn 。

。 看khán 到đáo 超siêu 自tự 然nhiên 力lực 而nhi 顯hiển 現hiện 出xuất 來lai 的đích 神thần 奇kỳ 。 美mỹ 妙diệu 。 不bất 可khả 描# 述thuật 的đích 種chủng 種chủng 奇kỳ 觀quán 。 聖thánh 者giả 。 四tứ 界giới 之chi 王vương 和hòa 眾chúng 神thần 都đô 很# 高cao 興hưng 。 說thuyết 。

啊a 。 正Chánh 法Pháp 具cụ 有hữu 如như 此thử 。 的đích 力lực 量lượng 啊a 。 對đối 真chân 理lý 的đích 誓thệ 言ngôn 是thị 如như 此thử 強cường/cưỡng 大đại 啊a 。 任nhậm 何hà 別biệt 的đích 地địa 方phương 也dã 見kiến 不bất 到đáo 這giá 等đẳng 美mỹ 妙diệu 神thần 奇kỳ 的đích 誓thệ 言ngôn 了liễu 。

。 所sở 有hữu 的đích 神thần 。 世thế 上thượng 的đích 王vương 。 眾chúng 聖thánh 者giả 及cập 凡phàm 人nhân 都đô 這giá 麼ma 高cao 興hưng 地địa 讚tán 歎thán 著trước 。

。 聖thánh 者giả 馬mã 立lập 奇kỳ 看khán 到đáo 菩Bồ 薩Tát 的đích 身thân 體thể 美mỹ 好hảo/hiếu 如như 初sơ 。 他tha 驚kinh 奇kỳ 的đích 睜# 大đại 了liễu 眼nhãn 睛tình 。 心tâm 裏lý 充sung 滿mãn 了liễu 喜hỷ 樂lạc 。

。 他tha 雙song 手thủ 合hợp 十thập 。 高cao 興hưng 地địa 走tẩu 向hướng 菩Bồ 薩Tát 。 讚tán 美mỹ 稱xưng 頌tụng 著trước 他tha 的đích 偉# 大đại 意ý 願nguyện 。 他tha 看khán 著trước 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。

好hảo/hiếu 啊a 。 好hảo/hiếu 啊a 。 偉# 大đại 的đích 聖thánh 者giả 。 你nễ 的đích 心tâm 專chuyên 注chú 一nhất 致trí 。 你nễ 有hữu 不bất 可khả 動động 搖dao 的đích 決quyết 心tâm 。 你nễ 還hoàn 具cụ 有hữu 對đối 眾chúng 生sanh 最tối 了liễu 不bất 起khởi 的đích 慈từ 悲bi 。

。 因nhân 為vi 你nễ 有hữu 施thí 捨xả 這giá 件# 不bất 尋tầm 常thường 禮lễ 物vật 的đích 能năng 力lực 。 你nễ 的đích 確xác 是thị 意ý 志chí 堅kiên 定định 的đích 。 不bất 可khả 動động 搖dao 。 的đích 菩Bồ 薩Tát 啊a 。

。 具cụ 有hữu 這giá 種chủng 氣khí 概khái 。 你nễ 將tương 制chế 服phục 所sở 有hữu 的đích 魔ma 旬tuần 。 立lập 刻khắc 獲hoạch 得đắc 最tối 高cao 正chánh 覺giác 。 你nễ 就tựu 是thị 一nhất 切thiết 善thiện 德đức 的đích 王vương 了liễu 。

。 馬mã 立lập 奇kỳ 這giá 樣# 稱xưng 頌tụng 之chi 後hậu 。 借tá 著trước 自tự 己kỷ 的đích 神thần 力lực 。 帶đái 著trước 他tha 的đích 。 五ngũ 百bách 弟đệ 子tử 。 很# 快khoái 就tựu 回hồi 到đáo 了liễu 他tha 自tự 己kỷ 的đích 淨tịnh 修tu 林lâm 。

。 而nhi 後hậu 。 巴ba 伐phạt 菩Bồ 提Đề 向hướng 菩Bồ 薩Tát 行hành 了liễu 禮lễ 。 也dã 高cao 高cao 興hưng 興hưng 地địa 帶đái 著trước 他tha 的đích 弟đệ 子tử 們môn 回hồi 到đáo 他tha 的đích 淨tịnh 修tu 林lâm 中trung 。

。 同đồng 樣# 。 大đại 梵Phạm 天Thiên 。 阿a 修tu 羅la 。 帝Đế 釋Thích 和hòa 其kỳ 他tha 眾chúng 神thần 。 還hoàn 有hữu 四tứ 方phương 之chi 保bảo 護hộ 神thần 。 都đô 向hướng 菩Bồ 薩Tát 敬kính 了liễu 禮lễ 。 也dã 高cao 高cao 興hưng 興hưng 回hồi 到đáo 他tha 們môn 各các 自tự 的đích 住trú 處xứ 。

。 王vương 子tử 帕# 摩ma 達đạt 拉lạp 和hòa 他tha 的đích 隨tùy 從tùng 一nhất 道đạo 向hướng 他tha 的đích 父phụ 親thân 。 雙song 手thủ 合hợp 十thập 。 眼nhãn 淚lệ 順thuận 著trước 臉liệm 頰giáp 流lưu 下hạ 來lai 。 他tha 說thuyết 。

父phụ 親thân 啊a 。 請thỉnh 體thể 恤tuất 我ngã 們môn 。 不bất 要yếu 離ly 棄khí 我ngã 們môn 吧# 。 我ngã 們môn 沒một 有hữu 保bảo 護hộ 人nhân 。 現hiện 在tại 已dĩ 經kinh 為vi 此thử 受thọ 苦khổ 了liễu 。 請thỉnh 您# 回hồi 家gia 吧# 。 管quản 理lý 您# 的đích 國quốc 家gia 和hòa 臣thần 民dân 吧# 。

。 要yếu 不bất 我ngã 們môn 所sở 有hữu 的đích 人nhân 都đô 會hội 要yếu 被bị 痛thống 苦khổ 之chi 火hỏa 燒thiêu 灼chước 。 沒một 有hữu 避tị 難nạn/nan 之chi 處xứ 。 我ngã 們môn 都đô 會hội 要yếu 死tử 在tại 這giá 裏lý 了liễu 。

。 菩Bồ 薩Tát 為vi 他tha 兒nhi 子tử 的đích 話thoại 深thâm 深thâm 地địa 感cảm 動động 了liễu 。 確xác 認nhận 這giá 樣# 做tố 是thị 正chánh 確xác 的đích 之chi 後hậu 。 他tha 決quyết 定định 回hồi 家gia 。 住trụ 到đáo 城thành 裏lý 去khứ 。

。 當đương 時thời 。 四tứ 個cá 獨Độc 覺Giác 佛Phật 來lai 到đáo 面diện 前tiền 。 問vấn 了liễu 好hảo/hiếu 。 看khán 著trước 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。

做tố 得đắc 好hảo/hiếu 。 偉# 大đại 的đích 王vương 啊a 。 您# 做tố 得đắc 好hảo/hiếu 。 您# 盡tận 一nhất 個cá 國quốc 王vương 的đích 能năng 力lực 立lập 誓thệ 保bảo 護hộ 世thế 界giới 。 您# 做tố 了liễu 多đa 麼ma 偉# 大đại 的đích 事sự 情tình 啊a 。

。 國quốc 王vương 啊a 。 您# 若nhược 是thị 決quyết 定định 不bất 回hồi 城thành 裏lý 。 王vương 子tử 帕# 摩ma 達đạt 拉lạp 和hòa 他tha 的đích 母mẫu 親thân 便tiện 失thất 去khứ 了liễu 庇tí 護hộ 。

。 而nhi 您# 國quốc 度độ 中trung 所sở 有hữu 人nhân 們môn 和hòa 其kỳ 他tha 眾chúng 生sanh 會hội 要yếu 。 吐thổ 血huyết 而nhi 死tử 。

。 跟cân 我ngã 們môn 一nhất 起khởi 回hồi 到đáo 您# 的đích 國quốc 度độ 去khứ 吧# 。 用dụng 善thiện 德đức 來lai 保bảo 護hộ 一nhất 切thiết 人nhân 。

885# ~# 886# 。 獨Độc 覺Giác 佛Phật 用dụng 這giá 樣# 的đích 話thoại 勸khuyến 導đạo 菩Bồ 薩Tát 之chi 後hậu 。 他tha 同đồng 意ý 這giá 樣# 做tố 。 然nhiên 後hậu 。 與dữ 他tha 的đích 兒nhi 子tử 。 王vương 后hậu 和hòa 其kỳ 他tha 臣thần 民dân 一nhất 道đạo 。 借tá 著trước 獨Độc 覺Giác 佛Phật 的đích 神thần 力lực 而nhi 升thăng 到đáo 了liễu 天thiên 空không 。 所sở 有hữu 人nhân 都đô 回hồi 到đáo 了liễu 美mỹ 麗lệ 的đích 薩tát 迦ca 達đạt 城thành 。

。 當đương 眾chúng 獨Độc 覺Giác 從tùng 天thiên 而nhi 降giáng/hàng 之chi 後hậu 。 他tha 們môn 在tại 城thành 裏lý 安an 置trí 好hảo/hiếu 了liễu 喜hỷ 悅duyệt 的đích 菩Bồ 薩Tát 。 他tha 的đích 隨tùy 從tùng 和hòa 王vương 后hậu 。 便tiện 都đô 離ly 開khai 了liễu 。

。 看khán 著trước 他tha 們môn 升thăng 上thượng 了liễu 天thiên 。 菩Bồ 薩Tát 和hòa 他tha 的đích 兒nhi 子tử 雙song 手thủ 合hợp 十thập 。 向hướng 他tha 們môn 鞠cúc 躬cung 。 他tha 望vọng 著trước 獨Độc 覺Giác 佛Phật 站# 在tại 那na 裏lý 。 心tâm 裏lý 想tưởng 著trước 他tha 們môn 。

。 而nhi 這giá 幾kỷ 個cá 獨Độc 覺Giác 佛Phật 借tá 著trước 自tự 己kỷ 的đích 神thần 力lực 。 飛phi 快khoái 地địa 穿xuyên 過quá 天thiên 空không 。 使sử 整chỉnh 個cá 世thế 界giới 一nhất 片phiến 燦# 爛lạn 。 然nhiên 後hậu 他tha 們môn 回hồi 到đáo 了liễu 自tự 己kỷ 的đích 淨tịnh 修tu 林lâm 。

。 城thành 裏lý 的đích 民dân 眾chúng 見kiến 到đáo 菩Bồ 薩Tát 。 王vương 后hậu 。 王vương 子tử 和hòa 其kỳ 他tha 人nhân 。 也dã 快khoái 步bộ 向hướng 前tiền 。 高cao 興hưng 地địa 行hành 禮lễ 。

。 看khán 到đáo 人nhân 們môn 這giá 麼ma 興hưng 高cao 彩thải 烈liệt 。 菩Bồ 薩Tát 心tâm 中trung 也dã 很# 快khoái 樂lạc 。 他tha 向hướng 眾chúng 人nhân 問vấn 候hậu 。 鼓cổ 勵lệ 著trước 他tha 們môn 。

。 他tha 的đích 兒nhi 子tử 也dã 把bả 他tha 立lập 為vi 王vương 中trung 之chi 王vương 。 扶phù 上thượng 國quốc 王vương 的đích 寶bảo 座tòa 。 自tự 己kỷ 在tại 一nhất 旁bàng 伺tứ 候hậu 。

。 在tại 那na 裏lý 菩Bồ 薩Tát 穩ổn 固cố 地địa 立lập 為vi 王vương 。 為vì 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 而nhi 努nỗ 力lực 著trước 。 並tịnh 且thả 遵tuân 循tuần 著trước 引dẫn 導đạo 正chánh 覺giác 的đích 道đạo 路lộ 的đích 實thật 踐tiễn 。

。 後hậu 來lai 。 難nạn/nan 敵địch 王vương 聽thính 說thuyết 了liễu 這giá 一nhất 切thiết 。 心tâm 中trung 詫# 異dị 。 想tưởng 著trước 。

啊a 。 真chân 正chánh 的đích 法pháp 有hữu 多đa 麼ma 強cường/cưỡng 大đại 的đích 力lực 量lượng 。 啊a 。 他tha 心tâm 裏lý 有hữu 多đa 麼ma 強cường/cưỡng 大đại 的đích 意ý 志chí 。 他tha 對đối 獲hoạch 得đắc 正chánh 覺giác 又hựu 是thị 多đa 麼ma 堅kiên 定định 不bất 移di 。

。 現hiện 在tại 。 這giá 個cá 偉# 大đại 的đích 要yếu 為vi 世thế 上thượng 眾chúng 生sanh 謀mưu 福phước 利lợi 的đích 全toàn 知tri 全toàn 能năng 的đích 菩Bồ 薩Tát 已dĩ 經kinh 成thành 了liễu 世thế 界giới 之chi 王vương 。 成thành 了liễu 世thế 間gian 的đích 主chủ 人nhân 。

。 我ngã 投đầu 奔bôn 這giá 個cá 世thế 間gian 之chi 王vương 吧# 。 我ngã 要yếu 時thời 時thời 敬kính 拜bái 他tha 。 讓nhượng 我ngã 這giá 樣# 保bảo 護hộ 自tự 己kỷ 的đích 臣thần 民dân 吧# 。

。 心tâm 中trung 這giá 樣# 想tưởng 著trước 。 難nạn/nan 敵địch 王vương 便tiện 迅tấn 速tốc 帶đái 著trước 他tha 的đích 四tứ 種chủng 部bộ 隊đội 來lai 見kiến 寶bảo 髻kế 。

。 當đương 他tha 一nhất 到đáo 。 馬mã 上thượng 向hướng 寶bảo 髻kế 的đích 雙song 足túc 鞠cúc 躬cung 。 然nhiên 後hậu 雙song 手thủ 合hợp 十thập 。 向hướng 他tha 尋tầm 求cầu 庇tí 護hộ 。

。 他tha 稱xưng 頌tụng 著trước 偉# 大đại 的đích 菩Bồ 薩Tát 。 向hướng 他tha 敬kính 拜bái 。 心tâm 懷hoài 喜hỷ 悅duyệt 。 地địa 看khán 著trước 他tha 說thuyết 。

尊tôn 者giả 。 有hữu 福phước 的đích 人nhân 啊a 。 世thế 界giới 的đích 主chủ 人nhân 。 您# 滿mãn 足túc 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 的đích 要yếu 求cầu 。 是thị 他tha 們môn 的đích 支chi 持trì 者giả 。 您# 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 具cụ 有hữu 非phi 凡phàm 的đích 智trí 慧tuệ 。 你nễ 是thị 這giá 樣# 強cường/cưỡng 有hữu 力lực 。 您# 是thị 一nhất 切thiết 善thiện 德đức 的đích 王vương 啊a 。

。 所sở 以dĩ 。 偉# 大đại 的đích 導đạo 師sư 。 我ngã 要yếu 皈quy 依y 您# 。 無vô 論luận 我ngã 過quá 去khứ 造tạo 下hạ 多đa 大đại 的đích 罪tội 。 都đô 希hy 望vọng 您# 能năng 寬khoan 恕thứ 。

。 啊a 。 尊tôn 者giả 啊a 。 只chỉ 有hữu 您# 是thị 偉# 大đại 的đích 君quân 王vương 。 而nhi 我ngã 們môn 都đô 是thị 您# 的đích 隨tùy 從tùng 。 請thỉnh 給cấp 我ngã 們môn 發phát 佈# 令linh 命mệnh 令linh 吧# 。 保bảo 護hộ 我ngã 們môn 吧# 。

。 聽thính 到đáo 難nạn/nan 敵địch 王vương 的đích 請thỉnh 求cầu 。 菩Bồ 薩Tát 看khán 著trước 他tha 說thuyết 。

在tại 我ngã 獲hoạch 得đắc 正Chánh 法Pháp 的đích 時thời 候hậu 。 您# 已dĩ 經kinh 是thị 我ngã 的đích 好hảo/hiếu 朋bằng 友hữu 了liễu 。 要yếu 心tâm 情tình 舒thư 暢sướng 。 不bất 要yếu 沮trở 喪táng 。 萬vạn 萬vạn 不bất 可khả 灰hôi 心tâm 喪táng 氣khí 。

。 你nễ 要yếu 是thị 希hy 望vọng 永vĩnh 遠viễn 是thị 我ngã 的đích 朋bằng 友hữu 。 要yếu 用dụng 愛ái 把bả 我ngã 們môn 連liên 在tại 一nhất 起khởi 。 還hoàn 請thỉnh 你nễ 記ký 著trước 。 永vĩnh 遠viễn 要yếu 行hành 善thiện 。

。 當đương 你nễ 放phóng 棄khí 了liễu 十thập 惡ác 之chi 後hậu 。 也dã 使sử 每mỗi 個cá 人nhân 不bất 要yếu 再tái 行hành 十thập 惡ác 之chi 事sự 。 使sử 他tha 們môn 走tẩu 上thượng 求cầu 正chánh 覺giác 之chi 路lộ 。 而nhi 你nễ 自tự 己kỷ 也dã 要yếu 走tẩu 同đồng 樣# 的đích 路lộ 。

。 你nễ 聽thính 完hoàn 我ngã 這giá 番phiên 話thoại 。 並tịnh 且thả 你nễ 也dã 永vĩnh 遠viễn 會hội 遵tuân 循tuần 。 毫hào 無vô 疑nghi 問vấn 。 你nễ 就tựu 會hội 成thành 我ngã 的đích 好hảo/hiếu 朋bằng 友hữu 。 好hảo/hiếu 夥# 伴bạn 。

。 俱câu 盧lô 之chi 王vương 聽thính 到đáo 這giá 番phiên 勸khuyến 導đạo 。 明minh 白bạch 了liễu 其kỳ 中trung 的đích 道Đạo 理lý 。 滿mãn 心tâm 喜hỷ 悅duyệt 地địa 回hồi 答đáp 菩Bồ 薩Tát 。

我ngã 照chiếu 辦biện 。

。 然nhiên 後hậu 菩Bồ 薩Tát 。 給cấp 難nạn/nan 敵địch 王vương 一nhất 些# 他tha 喜hỷ 歡hoan 的đích 禮lễ 物vật 。 送tống 他tha 回hồi 去khứ 。

。 這giá 個cá 俱câu 盧lô 之chi 國quốc 的đích 國quốc 王vương 向hướng 菩Bồ 薩Tát 行hành 了liễu 鞠cúc 躬cung 禮lễ 。 道đạo 了liễu 別biệt 。 精tinh 神thần 抖đẩu 擻tẩu 。 興hưng 高cao 采thải 烈liệt 地địa 回hồi 到đáo 了liễu 他tha 自tự 己kỷ 的đích 國quốc 家gia 。

。 他tha 在tại 國quốc 內nội 遵tuân 循tuần 著trước 菩Bồ 薩Tát 的đích 教giáo 導đạo 。 保bảo 護hộ 他tha 的đích 臣thần 民dân 。 奉phụng 行hành 著trước 善thiện 行hành 。

。 同đồng 樣# 。 所sở 有hữu 的đích 人nhân 也dã 都đô 聽thính 從tùng 他tha 的đích 命mệnh 令linh 。 他tha 們môn 堅kiên 定định 不bất 移di 。 再tái 不bất 從tùng 事sự 十thập 惡ác 。 他tha 們môn 也dã 永vĩnh 遠viễn 遵tuân 循tuần 著trước 正Chánh 法Pháp 。

。 也dã 正chánh 是thị 因nhân 為vi 這giá 個cá 功công 德đức 。 那na 個cá 國quốc 度độ 及cập 一nhất 切thiết 地địa 方phương 。 永vĩnh 遠viễn 消tiêu 失thất 了liễu 災tai 禍họa 。 而nhi 安an 適thích 與dữ 平bình 安an 永vĩnh 留lưu 人nhân 間gian 。

。 這giá 樣# 。 別biệt 的đích 國quốc 王vương 聽thính 說thuyết 了liễu 寶bảo 髻kế 的đích 偉# 大đại 功công 績# 。 飛phi 速tốc 前tiền 去khứ 拜bái 訪phỏng 菩Bồ 薩Tát 。 也dã 期kỳ 望vọng 得đắc 到đáo 他tha 的đích 真chân 理lý 。

。 到đáo 那na 裏lý 。 他tha 們môn 見kiến 到đáo 了liễu 他tha 。 王vương 中trung 之chi 王vương 。 偉# 大đại 的đích 智trí 者giả 。 很# 高cao 興hưng 地địa 走tẩu 向hướng 前tiền 去khứ 。

。 他tha 們môn 都đô 向hướng 菩Bồ 薩Tát 的đích 腳cước 鞠cúc 躬cung 。 希hy 望vọng 也dã 皈quy 依y 他tha 。 讚tán 頌tụng 道đạo 。

勝thắng 利lợi 屬thuộc 於ư 您# 啊a 。 尊tôn 者giả 。 偉# 大đại 的đích 王vương 啊a 。 現hiện 在tại 我ngã 們môn 臣thần 服phục 於ư 您# 。 請thỉnh 給cấp 我ngã 們môn 您# 的đích 命mệnh 令linh 。 保bảo 護hộ 我ngã 們môn 所sở 有hữu 的đích 人nhân 吧# 。

。 您# 所sở 指chỉ 教giáo 的đích 我ngã 們môn 都đô 會hội 去khứ 做tố 。 請thỉnh 滿mãn 足túc 我ngã 們môn 這giá 個cá 願nguyện 望vọng 吧# 。

。 菩Bồ 薩Tát 聽thính 到đáo 他tha 們môn 的đích 請thỉnh 求cầu 。 看khán 著trước 這giá 些# 國quốc 王vương 們môn 。 回hồi 答đáp 說thuyết 。

可khả 敬kính 的đích 人nhân 們môn 啊a 。 要yếu 是thị 你nễ 們môn 是thị 為vi 了liễu 皈quy 依y 我ngã 而nhi 來lai 。 那na 麼ma 在tại 聽thính 了liễu 我ngã 的đích 教giáo 導đạo 之chi 後hậu 。 你nễ 們môn 要yếu 到đáo 各các 處xứ 去khứ 實thật 行hạnh 它# 。

。 國quốc 王vương 們môn 聽thính 了liễu 這giá 些# 話thoại 。 都đô 看khán 著trước 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。

這giá 是thị 毫hào 無vô 疑nghi 問vấn 的đích 。

大đại 王vương 。 我ngã 們môn 向hướng 您# 皈quy 依y 。 我ngã 們môn 就tựu 會hội 永vĩnh 遠viễn 帶đái 著trước 敬kính 意ý 實thật 行hạnh 您# 的đích 命mệnh 令linh 。

。 聽thính 了liễu 這giá 些# 話thoại 。 菩Bồ 薩Tát 同đồng 意ý 了liễu 。 他tha 看khán 著trước 所sở 有hữu 的đích 國quốc 王vương 。 對đối 他tha 們môn 這giá 樣# 說thuyết 。

要yếu 是thị 你nễ 們môn 所sở 說thuyết 的đích 是thị 實thật 情tình 。 那na 麼ma 就tựu 放phóng 棄khí 十thập 惡ác 。 遵tuân 循tuần 求cầu 得đắc 正chánh 覺giác 的đích 誓thệ 言ngôn 。 堅kiên 定định 不bất 移di 地địa 去khứ 做tố 。

。 盡tận 你nễ 們môn 最tối 大đại 努nỗ 力lực 去khứ 教giáo 化hóa 全toàn 世thế 界giới 人nhân 民dân 遵tuân 循tuần 這giá 個cá 教giáo 導đạo 。 使sử 他tha 們môn 遵tuân 循tuần 求cầu 正chánh 覺giác 的đích 道đạo 路lộ 。 而nhi 你nễ 們môn 自tự 己kỷ 要yếu 永vĩnh 遠viễn 奉phụng 行hành 善thiện 德đức 。

。 你nễ 們môn 要yếu 是thị 想tưởng 實thật 行hạnh 我ngã 的đích 教giáo 導đạo 。 那na 麼ma 請thỉnh 拿# 去khứ 我ngã 的đích 財tài 富phú 。 隨tùy 心tâm 所sở 願nguyện 。 地địa 把bả 它# 施thí 捨xả 出xuất 去khứ 。

。 對đối 感cảm 性tánh 的đích 享hưởng 樂nhạo/nhạc/lạc 達đạt 到đáo 滿mãn 足túc 了liễu 之chi 後hậu 。 要yếu 時thời 時thời 刻khắc 刻khắc 為vi 眾chúng 生sanh 的đích 利lợi 益ích 而nhi 努nỗ 力lực 。 皈quy 依y 三Tam 寶Bảo 。 要yếu 堅kiên 定định 不bất 移di 。

。 這giá 樣# 。 你nễ 們môn 會hội 永vĩnh 遠viễn 繁phồn 榮vinh 昌xương 盛thịnh 。 遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 災tai 難nạn 。 過quá 著trước 幸hạnh 福phước 的đích 生sanh 活hoạt 。 當đương 死tử 亡vong 時thời 。 你nễ 們môn 會hội 取thủ 得đắc 美mỹ 好hảo/hiếu 的đích 轉chuyển 世thế 。

。 而nhi 你nễ 們môn 要yếu 是thị 不bất 這giá 樣# 做tố 。 你nễ 們môn 就tựu 會hội 被bị 象tượng 瘟ôn 疫dịch 這giá 樣# 的đích 災tai 難nạn 所sở 煩phiền 惱não 。 而nhi 會hội 墜trụy 入nhập 地địa 獄ngục 中trung 。

。 仔tử 細tế 想tưởng 想tưởng 我ngã 說thuyết 的đích 這giá 些# 。 放phóng 棄khí 罪tội 惡ác 之chi 路lộ 吧# 。 奉phụng 行hành 求cầu 正chánh 覺giác 之chi 道Đạo 。 為vi 世thế 上thượng 眾chúng 生sanh 而nhi 努nỗ 力lực 吧# 。

。 所sở 有hữu 的đích 國quốc 王vương 聽thính 到đáo 這giá 些# 話thoại 。 都đô 回hồi 答đáp 說thuyết 。

我ngã 們môn 會hội 照chiếu 辦biện 。

他tha 們môn 為vi 寶bảo 髻kế 的đích 話thoại 而nhi 興hưng 奮phấn 。 並tịnh 且thả 明minh 白bạch 了liễu 其kỳ 中trung 的đích 智trí 慧tuệ 。

。 而nhi 菩Bồ 薩Tát 知tri 道đạo 他tha 們môn 都đô 覺giác 悟ngộ 了liễu 。 心tâm 中trung 滿mãn 意ý 。 他tha 滿mãn 足túc 了liễu 他tha 們môn 想tưởng 要yếu 的đích 一nhất 切thiết 物vật 品phẩm 。 送tống 他tha 們môn 回hồi 去khứ 。

。 所sở 有hữu 的đích 國quốc 王vương 很# 高cao 興hưng 地địa 得đắc 到đáo 了liễu 正Chánh 法Pháp 。 向hướng 菩Bồ 薩Tát 鞠cúc 躬cung 。 告cáo 別biệt 。 然nhiên 後hậu 就tựu 各các 自tự 到đáo 他tha 們môn 每mỗi 人nhân 的đích 國quốc 度độ 。

。 這giá 樣# 。 所sở 有hữu 的đích 國quốc 王vương 在tại 他tha 們môn 自tự 己kỷ 的đích 國quốc 家gia 都đô 皈quy 依y 了liễu 正chánh 覺giác 之chi 路lộ 。 放phóng 棄khí 了liễu 十thập 惡ác 。

。 他tha 們môn 敬kính 拜bái 三Tam 寶Bảo 。 施thí 捨xả 物vật 品phẩm 給cấp 需# 要yếu 的đích 人nhân 。 他tha 們môn 享hưởng 受thọ 著trước 一nhất 切thiết 想tưởng 得đắc 到đáo 的đích 安an 適thích 和hòa 歡hoan 愉# 。 快khoái 樂lạc 地địa 生sanh 活hoạt 著trước 。

。 用dụng 同đồng 樣# 的đích 辦biện 法pháp 。 他tha 們môn 使sử 所sở 有hữu 的đích 人nhân 都đô 遠viễn 離ly 罪tội 惡ác 。 使sử 他tha 們môn 走tẩu 上thượng 求cầu 正chánh 覺giác 之chi 路lộ 。 並tịnh 且thả 使sử 他tha 們môn 永vĩnh 遠viễn 行hành 善thiện 。

。 這giá 樣# 。 所sở 有hữu 的đích 人nhân 遠viễn 棄khí 了liễu 罪tội 惡ác 之chi 路lộ 。 皈quy 依y 了liễu 三Tam 寶Bảo 。 實thật 行hạnh 梵Phạm 行hạnh 。 他tha 們môn 也dã 一nhất 樣# 地địa 樂nhạo/nhạc/lạc 意ý 施thí 捨xả 有hữu 求cầu 於ư 他tha 們môn 的đích 人nhân 。 心tâm 滿mãn 意ý 足túc 地địa 享hưởng 受thọ 著trước 快khoái 樂lạc 。 很# 熱nhiệt 忱# 地địa 實thật 行hạnh 著trước 善thiện 德đức 。

。 此thử 時thời 。 因nhân 為vi 這giá 個cá 功công 德đức 。 災tai 難nạn 。 不bất 幸hạnh 從tùng 一nhất 切thiết 國quốc 土độ 中trung 消tiêu 失thất 。 而nhi 處xứ 處xứ 呈trình 現hiện 了liễu 繁phồn 榮vinh 富phú 強cường/cưỡng 。

。 用dụng 同đồng 樣# 的đích 辦biện 法pháp 。 曾tằng 經kinh 是thị 國quốc 王vương 和hòa 世thế 界giới 之chi 主chủ 的đích 菩Bồ 薩Tát 教giáo 導đạo 了liễu 所sở 有hữu 的đích 住trụ 在tại 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 的đích 臣thần 民dân 們môn 。

。 他tha 使sử 他tha 們môn 遠viễn 離ly 十thập 惡ác 之chi 道đạo 。 他tha 給cấp 他tha 們môn 一nhất 切thiết 他tha 們môn 想tưởng 要yếu 的đích 。 帶đái 領lãnh 他tha 們môn 走tẩu 上thượng 求cầu 正chánh 覺giác 之chi 路lộ 。 保bảo 護hộ 著trước 他tha 們môn 。

。 所sở 有hữu 世thế 上thượng 的đích 人nhân 們môn 都đô 接tiếp 受thọ 了liễu 他tha 的đích 教giáo 誨hối 。 遵tuân 循tuần 他tha 的đích 教giáo 誨hối 。 他tha 們môn 遠viễn 離ly 十thập 惡ác 之chi 路lộ 。 奉phụng 行hành 著trước 四tứ 梵Phạm 行hạnh 。

。 他tha 們môn 愉# 快khoái 而nhi 自tự 由do 地địa 將tương 財tài 富phú 施thí 捨xả 給cấp 那na 些# 需# 要yếu 的đích 人nhân 。 他tha 們môn 皈quy 依y 了liễu 三Tam 寶Bảo 。 無vô 時thời 無vô 刻khắc 地địa 從tùng 事sự 著trước 善thiện 行hành 。

。 那na 時thời 。 因nhân 為vi 這giá 個cá 功công 德đức 。 整chỉnh 個cá 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 災tai 禍họa 滅diệt 絕tuyệt 。 而nhi 安an 適thích 和hòa 幸hạnh 福phước 長trường 存tồn 。

。 世thế 界giới 上thượng 沒một 有hữu 窮cùng 人nhân 。 沒một 有hữu 乞khất 丐cái 。 沒một 有hữu 受thọ 難nạn/nan 的đích 人nhân 。 沒một 有hữu 惡ác 毒độc 欺khi 詐trá 之chi 人nhân 。 也dã 沒một 有hữu 那na 些# 狂cuồng 妄vọng 自tự 大đại 。 自tự 命mạng 不bất 凡phàm 及cập 有hữu 罪tội 的đích 人nhân 。

。 所sở 有hữu 的đích 人nhân 都đô 成thành 了liễu 自tự 願nguyện 的đích 施thí 捨xả 者giả 。 他tha 們môn 沒một 有hữu 任nhậm 何hà 煩phiền 惱não 。 他tha 們môn 心tâm 情tình 舒thư 暢sướng 。 不bất 貪tham 戀luyến 感cảm 性tánh 歡hoan 樂lạc 。 心tâm 地địa 純thuần 潔khiết 。 所sở 有hữu 人nhân 都đô 在tại 追truy 求cầu 正chánh 覺giác 。

。 這giá 樣# 。 世thế 界giới 之chi 主chủ 也dã 一nhất 樣# 地địa 追truy 求cầu 正chánh 覺giác 。 幫# 助trợ 所sở 有hữu 的đích 人nhân 走tẩu 上thượng 這giá 條điều 路lộ 。 滿mãn 懷hoài 喜hỷ 悅duyệt 。 保bảo 護hộ 著trước 他tha 們môn 。

。 他tha 長trường 期kỳ 為vi 世thế 上thượng 眾chúng 生sanh 工công 作tác 。 遵tuân 循tuần 著trước 善thiện 德đức 。 他tha 心tâm 中trung 充sung 滿mãn 著trước 正chánh 覺giác 而nhi 帶đái 來lai 的đích 愉# 快khoái 。 美mỹ 好hảo/hiếu 與dữ 正Chánh 法Pháp 的đích 榮vinh 耀diệu 。

。 那na 時thời 候hậu 。 沒một 有hữu 一nhất 個cá 人nhân 死tử 。 後hậu 入nhập 地địa 獄ngục 。 所sở 有hữu 的đích 人nhân 。 當đương 他tha 們môn 在tại 適thích 當đương 的đích 時thời 候hậu 去khứ 世thế 時thời 。 都đô 升thăng 了liễu 天thiên 。

。 這giá 樣# 。 這giá 個cá 偉# 大đại 而nhi 榮vinh 耀diệu 的đích 覺giác 悟ngộ 者giả 使sử 整chỉnh 個cá 世thế 界giới 充sung 滿mãn 了liễu 對đối 美mỹ 德đức 的đích 熱nhiệt 愛ái 。 他tha 皈quy 依y 了liễu 三Tam 寶Bảo 。 長trường 久cửu 生sanh 活hoạt 在tại 幸hạnh 福phước 之chi 中trung 。

時thời 間gian 推thôi 移di 。 寶bảo 髻kế 年niên 老lão 力lực 衰suy 了liễu 。 他tha 希hy 望vọng 求cầu 得đắc 。 無Vô 上Thượng 正Chánh 覺Giác 。 面diện 對đối 這giá 個cá 世thế 界giới 。 他tha 已dĩ 經kinh 不bất 再tái 留lưu 戀luyến 。

。 所sở 以dĩ 。 他tha 把bả 王vương 位vị 傳truyền 給cấp 了liễu 意ý 志chí 堅kiên 決quyết 的đích 兒nhi 子tử 帕# 摩ma 達đạt 拉lạp 。 立lập 他tha 為vi 王vương 。

。 之chi 後hậu 。 菩Bồ 薩Tát 自tự 己kỷ 便tiện 離ly 開khai 了liễu 王vương 宮cung 生sanh 活hoạt 而nhi 成thành 了liễu 苦khổ 行hạnh 僧Tăng 。 住trụ 在tại 森sâm 林lâm 裏lý 修tu 煉luyện 苦khổ 行hạnh 。

。 他tha 在tại 那na 裏lý 住trụ 了liễu 很# 久cửu 。 堅kiên 定định 不bất 移di 地địa 集tập 中trung 精tinh 力lực 在tại 修tu 煉luyện 上thượng 。 當đương 他tha 的đích 時thời 間gian 到đáo 了liễu 。 他tha 離ly 開khai 了liễu 他tha 的đích 身thân 體thể 而nhi 來lai 到đáo 了liễu 大đại 梵Phạm 天Thiên 界giới 。 在tại 那na 裏lý 重trọng/trùng 生sanh 。

。 這giá 個cá 純thuần 潔khiết 的đích 靈linh 魂hồn 。 瑜du 珈# 行hành 者giả 中trung 的đích 佼# 佼# 者giả 。 一nhất 切thiết 美mỹ 德đức 之chi 王vương 。 偉# 大đại 的đích 導đạo 師sư 。 成thành 了liễu 大đại 梵Phạm 天Thiên 。

。 現hiện 在tại 。 這giá 個cá 尊tôn 者giả 。 有hữu 福phước 之chi 人nhân 。 導đạo 師sư 。 君quân 主chủ 。 聖thánh 者giả 帝Đế 釋Thích 。 就tựu 曾tằng 經kinh 是thị 寶bảo 髻kế 。 那na 個cá 施thí 捨xả 者giả 。 國quốc 王vương 和hòa 菩Bồ 薩Tát 。

。 那na 時thời 候hậu 這giá 個cá 偉# 大đại 的đích 人nhân 遵tuân 循tuần 著trước 正chánh 覺giác 之chi 路lộ 。 為vi 了liễu 世thế 界giới 的đích 利lợi 益ích 。 他tha 主chủ 動động 自tự 願nguyện 地địa 施thí 捨xả 別biệt 人nhân 要yếu 求cầu 的đích 任nhậm 何hà 東đông 西tây 。

。 他tha 切thiết 割cát 下hạ 他tha 的đích 身thân 體thể 。 高cao 興hưng 地địa 施thí 給cấp 要yếu 得đắc 到đáo 它# 的đích 人nhân 。 他tha 施thí 捨xả 自tự 己kỷ 的đích 血huyết 液dịch 。 肌cơ 肉nhục 。 骨cốt 髓tủy 和hòa 骨cốt 頭đầu 。 而nhi 同đồng 時thời 都đô 全toàn 部bộ 心tâm 思tư 地địa 集tập 中trung 在tại 正chánh 覺giác 。

。 他tha 施thí 捨xả 了liễu 他tha 的đích 兒nhi 子tử 。 美mỹ 麗lệ 而nhi 忠trung 實thật 的đích 妻thê 子tử 。 甚thậm 至chí 自tự 己kỷ 頭đầu 上thượng 的đích 寶bảo 石thạch 。 使sử 全toàn 世thế 界giới 覺giác 悟ngộ 。

。 他tha 使sử 世thế 界giới 上thượng 每mỗi 個cá 人nhân 都đô 放phóng 棄khí 了liễu 迷mê 途đồ 而nhi 遵tuân 循tuần 四tứ 梵Phạm 行hạnh 。 他tha 把bả 他tha 們môn 帶đái 上thượng 求cầu 正chánh 覺giác 之chi 路lộ 。 使sử 他tha 們môn 實thật 踐tiễn 一nhất 切thiết 高cao 尚thượng 的đích 行hành 為vi 。

。 在tại 正Chánh 法Pháp 中trung 。 他tha 使sử 世thế 界giới 高cao 尚thượng 。 他tha 皈quy 依y 了liễu 三Tam 寶Bảo 。 立lập 下hạ 了liễu 求cầu 正chánh 覺giác 的đích 誓thệ 言ngôn 。 為vi 世thế 上thượng 的đích 福phước 利lợi 而nhi 努nỗ 力lực 。

。 這giá 個cá 功công 德đức 帶đái 來lai 的đích 結kết 果quả 使sử 他tha 制chế 服phục 了liễu 整chỉnh 個cá 魔ma 旬tuần 一nhất 族tộc 。 他tha 從tùng 一nhất 切thiết 痛thống 苦khổ 和hòa 煩phiền 惱não 中trung 解giải 脫thoát 。 在tại 罪tội 惡ác 時thời 代đại 。 他tha 就tựu 獲hoạch 取thủ 了liễu 正chánh 覺giác 。 升thăng 到đáo 天thiên 上thượng 。

。 王vương 后hậu 耶Da 輸Du 陀Đà 羅La 。 曾tằng 經kinh 就tựu 是thị 帕# 瑪mã 瓦ngõa 蒂# 。 而nhi 國quốc 王vương 帕# 摩ma 達đạt 拉lạp 不bất 是thị 別biệt 人nhân 。 正chánh 是thị 佛Phật 陀Đà 的đích 兒nhi 。 子tử 羅La 睺Hầu 羅La 。

。 有hữu 大đại 智trí 慧tuệ 。 的đích 舍Xá 利Lợi 弗Phất 羅la 。 漢hán 曾tằng 是thị 他tha 們môn 的đích 宮cung 庭đình 祭tế 司ty 。 這giá 個cá 再tái 生sanh 族tộc 的đích 名danh 字tự 叫khiếu 梵Phạm 車xa 。

。 智trí 者giả 阿A 難Nan 就tựu 是thị 聖thánh 者giả 巴ba 伐phạt 菩Bồ 提Đề 。 而nhi 那na 個cá 佛Phật 祖tổ 最tối 有hữu 名danh 的đích 。 弟đệ 子tử 迦Ca 葉Diếp 。 就tựu 是thị 聖thánh 者giả 馬mã 立lập 奇kỳ 。

。 偉# 大đại 的đích 淨tịnh 飯phạn 王vương 。 佛Phật 祖tổ 的đích 父phụ 親thân 。 就tựu 是thị 寶bảo 髻kế 王vương 的đích 父phụ 王vương 梵Phạm 授thọ 。

。 而nhi 偉# 大đại 的đích 王vương 后hậu 摩ma 耶da 。 尊tôn 者giả 的đích 母mẫu 親thân 。 不bất 是thị 別biệt 人nhân 。 正chánh 是thị 王vương 后hậu 甘cam 地địa 瑪mã 蒂# 。 寶bảo 髻kế 的đích 母mẫu 親thân 。

。 曾tằng 有hữu 魔ma 力lực 的đích 大Đại 目Mục 犍Kiền 連Liên 。 就tựu 是thị 那na 個cá 罪tội 惡ác 的đích 魔ma 旬tuần 。

。 僧Tăng 人nhân 那na 揭yết 羅la 就tựu 是thị 帝Đế 釋Thích 。 他tha 曾tằng 經kinh 化hóa 為vi 妖yêu 魔ma 在tại 祭tế 火hỏa 中trung 出xuất 現hiện 。

。 婆bà 得đắc 利lợi 伽già 為vi 首thủ 的đích 五ngũ 百bách 隨tùy 從tùng 。 曾tằng 經kinh 是thị 寶bảo 髻kế 的đích 大đại 臣thần 及cập 宮cung 廷đình 隨tùy 員# 。

。 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 。 就tựu 是thị 以dĩ 前tiền 的đích 難nạn/nan 敵địch 王vương 。

。 而nhi 迦ca 旃chiên 延diên 。 阿a 尼ni 律luật 陀đà 。 富phú 樓lâu 那na 和hòa 須Tu 菩Bồ 提Đề 是thị 那na 四tứ 個cá 取thủ 走tẩu 寶bảo 髻kế 頭đầu 頂đảnh 上thượng 寶bảo 石thạch 的đích 婆Bà 羅La 門Môn 。

。 後hậu 來lai 。 在tại 這giá 個cá 有hữu 福phước 之chi 人nhân 成thành 就tựu 了liễu 這giá 樣# 一nhất 件# 極cực 為vi 困khốn 難nạn/nan 的đích 施thí 捨xả 之chi 後hậu 。 遵tuân 循tuần 他tha 修tu 菩Bồ 提Đề 行hạnh 的đích 誓thệ 言ngôn 。 為vi 了liễu 世thế 上thượng 眾chúng 生sanh 的đích 利lợi 益ích 而nhi 努nỗ 力lực 。

。 這giá 樣# 。 他tha 逐trục 步bộ 完hoàn 成thành 了liễu 所sở 有hữu 方phương 面diện 宗tông 教giáo 的đích 修tu 行hành 。 為vi 了liễu 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 的đích 利lợi 益ích 。 獲hoạch 得đắc 了liễu 最tối 高cao 無vô 上thượng 的đích 正chánh 覺giác 。

。 明minh 白bạch 了liễu 這giá 個cá 道Đạo 理lý 。 誰thùy 想tưởng 修tu 得đắc 好hảo/hiếu 來lai 世thế 的đích 。 誰thùy 就tựu 應ưng 該cai 滿mãn 懷hoài 喜hỷ 悅duyệt 和hòa 虔kiền 信tín 傾khuynh 聽thính 世thế 界giới 上thượng 這giá 位vị 偉# 大đại 的đích 導đạo 師sư 教giáo 誨hối 的đích 真chân 理lý 。

。 那na 些# 懷hoài 著trước 喜hỷ 樂lạc 和hòa 虔kiền 信tín 聆linh 聽thính 了liễu 世thế 界giới 導đạo 師sư 的đích 正Chánh 法Pháp 的đích 人nhân 。 不bất 會hội 墮đọa 入nhập 地địa 獄ngục 。 而nhi 轉chuyển 世thế 在tại 天thiên 上thượng 。

。 在tại 天thiên 上thượng 。 他tha 們môn 是thị 榮vinh 耀diệu 和hòa 高cao 尚thượng 真chân 理lý 的đích 化hóa 身thân 。 他tha 們môn 成thành 了liễu 菩Bồ 薩Tát 。 實thật 踐tiễn 著trước 求cầu 正chánh 覺giác 的đích 路lộ 。

。 而nhi 他tha 們môn 一nhất 旦đán 滿mãn 足túc 了liễu 求cầu 正chánh 覺giác 的đích 各các 種chủng 條điều 件# 。 就tựu 獲hoạch 得đắc 了liễu 三tam 正chánh 覺giác 和hòa 最tối 後hậu 的đích 解giải 脫thoát 。

。 現hiện 在tại 。 偉# 大đại 的đích 國quốc 王vương 啊a 。 想tưởng 過quá 所sở 有hữu 的đích 這giá 一nhất 切thiết 。 一nhất 個cá 人nhân 應ưng 該cai 經kinh 常thường 聽thính 這giá 個cá 有hữu 福phước 之chi 人nhân 傳truyền 佈# 的đích 偉# 大đại 教giáo 誨hối 。 並tịnh 且thả 以dĩ 此thử 來lai 教giáo 誨hối 世thế 人nhân 。

。 聽thính 了liễu 羅La 漢Hán 的đích 指chỉ 教giáo 。 阿a 育dục 王vương 很# 高cao 興hưng 。 他tha 向hướng 羅La 漢Hán 鞠cúc 了liễu 躬cung 。 雙song 手thủ 合hợp 十thập 。 問vấn 羅La 漢Hán 道Đạo 。

寶bảo 髻kế 過quá 去khứ 修tu 了liễu 什thập 麼ma 功công 德đức 使sử 他tha 成thành 為vi 尊tôn 者giả 。 世thế 界giới 之chi 王vương 呢# 。

。 什thập 麼ma 功công 德đức 使sử 他tha 具cụ 有hữu 頭đầu 上thượng 的đích 寶bảo 石thạch 。 還hoàn 有hữu 他tha 出xuất 生sanh 時thời 候hậu 的đích 天thiên 降giáng 花hoa 雨vũ 呢# 。

。 什thập 麼ma 功công 德đức 使sử 他tha 出xuất 生sanh 時thời 候hậu 天thiên 神thần 舉cử 起khởi 了liễu 聖thánh 旗kỳ 。 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc 在tại 四tứ 面diện 八bát 方phương 奏tấu 起khởi 來lai 呢# 。

。 為vi 什thập 麼ma 那na 個cá 時thời 刻khắc 天thiên 神thần 會hội 在tại 空không 中trung 舉cử 起khởi 鑲# 了liễu 珠châu 寶bảo 的đích 華hoa 蓋cái 。 而nhi 地địa 上thượng 各các 處xứ 充sung 滿mãn 歡hoan 樂lạc 呢# 。

。 他tha 的đích 榮vinh 耀diệu 遍biến 及cập 四tứ 方phương 。 他tha 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 是thị 偉# 大đại 的đích 施thí 捨xả 者giả 。 別biệt 人nhân 又hựu 叫khiếu 他tha 。

一nhất 切thiết 施thí

。 而nhi 那na 個cá 無vô 價giá 之chi 寶bảo 第đệ 二nhị 次thứ 又hựu 出xuất 現hiện 在tại 他tha 的đích 頭đầu 上thượng 。 這giá 又hựu 是thị 怎chẩm 麼ma 一nhất 回hồi 事sự 。 請thỉnh 給cấp 我ngã 們môn 講giảng 一nhất 講giảng 。

。 聽thính 到đáo 國quốc 王vương 問vấn 這giá 個cá 問vấn 題đề 。 高cao 貴quý 的đích 優ưu 婆bà 笈cấp 多đa 看khán 著trước 國quốc 王vương 回hồi 答đáp 道đạo 。

您# 問vấn 了liễu 一nhất 個cá 很# 好hảo/hiếu 的đích 問vấn 題đề 。 偉# 大đại 的đích 國quốc 王vương 。 請thỉnh 您# 聽thính 啊a 。 我ngã 要yếu 簡giản 要yếu 告cáo 訴tố 你nễ 寶bảo 髻kế 在tại 過quá 去khứ 所sở 做tố 的đích 一nhất 切thiết 善thiện 行hành 。

。 故cố 事sự 是thị 這giá 樣# 的đích 。

從tùng 前tiền 有hữu 一nhất 位vị 得đắc 了liễu 正chánh 覺giác 的đích 大đại 師sư 。 佛Phật 陀Đà 。 叫khiếu 做tố 尸thi 棄khí (# 頂đảnh 髻kế )# 佛Phật 。 這giá 個cá 有hữu 福phước 的đích 人nhân 曾tằng 經kinh 是thị 個cá 羅La 漢Hán 。 是thị 善thiện 行hành 之chi 王vương 。 也dã 是thị 聖thánh 者giả 之chi 王vương 。

。 他tha 是thị 無vô 所sở 不bất 在tại 。 的đích 世thế 界giới 主chủ 宰tể 。 在tại 世thế 上thượng 各các 處xứ 傳truyền 播bá 正Chánh 法Pháp 。 為vì 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 的đích 福phước 利lợi 而nhi 努nỗ 力lực 。

。 有hữu 一nhất 次thứ 這giá 個cá 大đại 師sư 。 尊tôn 者giả 。 住trụ 在tại 摩ma 訶ha 魯lỗ 那na 瓦ngõa 蒂# 城thành 裏lý 。 與dữ 他tha 的đích 隨tùy 從tùng 者giả 一nhất 起khởi 傳truyền 播bá 正Chánh 法Pháp 。

。 他tha 與dữ 在tại 家gia 弟đệ 子tử 一nhất 起khởi 住trụ 在tại 一nhất 個cá 帶đái 有hữu 美mỹ 麗lệ 花hoa 園viên 的đích 寺tự 廟miếu 中trung 。 為vi 眾chúng 生sanh 利lợi 益ích 而nhi 努nỗ 力lực 。 使sử 佛Phật 法Pháp 遠viễn 揚dương 。

。 這giá 樣# 。 尊tôn 者giả 使sử 全toàn 世thế 界giới 充sung 滿mãn 美mỹ 德đức 。 人nhân 人nhân 都đô 遵tuân 從tùng 他tha 的đích 教giáo 導đạo 。 他tha 成thành 就tựu 了liễu 成thành 佛Phật 的đích 願nguyện 望vọng 。 得đắc 到đáo 了liễu 最tối 後hậu 的đích 解giải 脫thoát 。

。 看khán 到đáo 這giá 個cá 事sự 情tình 。 國quốc 王vương 阿a 魯lỗ 納nạp 為vi 大đại 師sư 安an 排bài 了liễu 適thích 當đương 的đích 葬táng 禮lễ 。 把bả 他tha 的đích 舍xá 利lợi 收thu 撿kiểm 後hậu 。 又hựu 以dĩ 適thích 當đương 的đích 儀nghi 式thức 使sử 它# 們môn 淨tịnh 化hóa 。

。 然nhiên 後hậu 這giá 個cá 國quốc 王vương 就tựu 把bả 舍Xá 利Lợi 子Tử 放phóng 在tại 他tha 修tu 建kiến 的đích 有hữu 大đại 量lượng 寶bảo 石thạch 裝trang 飾sức 的đích 佛Phật 塔tháp 的đích 小tiểu 室thất 內nội 。

。 這giá 個cá 國quốc 王vương 。 人nhân 中trung 之chi 王vương 。 帶đái 著trước 無vô 比tỉ 的đích 敬kính 意ý 走tẩu 近cận 寶bảo 塔tháp 。 懷hoài 著trước 喜hỷ 悅duyệt 。 以dĩ 各các 種chủng 方phương 式thức 向hướng 寶bảo 塔tháp 敬kính 拜bái 。

。 這giá 樣# 。 國quốc 王vương 使sử 所sở 有hữu 臣thần 民dân 都đô 懷hoài 著trước 喜hỷ 悅duyệt 敬kính 拜bái 了liễu 寶bảo 塔tháp 。 他tha 還hoàn 訂# 立lập 了liễu 一nhất 個cá 節tiết 日nhật 。 人nhân 們môn 興hưng 高cao 彩thải 烈liệt 地địa 慶khánh 賀hạ 這giá 個cá 節tiết 日nhật 。

。 以dĩ 這giá 樣# 的đích 方phương 法pháp 。 這giá 個cá 人nhân 中trung 之chi 王vương 。 心tâm 懷hoài 喜hỷ 悅duyệt 。 對đối 寶bảo 塔tháp 充sung 滿mãn 虔kiền 信tín 。 他tha 的đích 大đại 臣thần 和hòa 市thị 民dân 百bá 姓tánh 也dã 經kinh 常thường 與dữ 他tha 一nhất 起khởi 來lai 以dĩ 各các 種chủng 方phương 式thức 敬kính 拜bái 寶bảo 塔tháp 。

。 漸tiệm 漸tiệm 地địa 。 國quốc 王vương 越việt 來lai 越việt 老lão 了liễu 。 心tâm 中trung 念niệm 著trước 佛Phật 陀Đà 。 遺di 棄khí 了liễu 他tha 的đích 身thân 體thể 。 升thăng 上thượng 了liễu 極cực 樂lạc 天thiên 。

。 那na 些# 懷hoài 著trước 喜hỷ 樂lạc 敬kính 拜bái 寶bảo 塔tháp 。 對đối 它# 充sung 滿mãn 虔kiền 信tín 的đích 人nhân 們môn 到đáo 了liễu 該cai 去khứ 的đích 時thời 間gian 。 遺di 棄khí 了liễu 他tha 們môn 的đích 身thân 體thể 。 也dã 升thăng 上thượng 了liễu 極cực 樂lạc 天thiên 。

。 過quá 了liễu 一nhất 些# 時thời 候hậu 。 這giá 個cá 寶bảo 塔tháp 變biến 得đắc 破phá 舊cựu 了liễu 。 殘tàn 敗bại 了liễu 。 風phong 和hòa 雨vũ 的đích 侵xâm 蝕thực 完hoàn 全toàn 毀hủy 壞hoại 了liễu 它# 。 最tối 後hậu 它# 終chung 於ư 倒đảo 塌# 了liễu 。

。 國quốc 王vương 阿a 魯lỗ 納nạp 的đích 兒nhi 子tử 看khán 見kiến 寶bảo 塔tháp 毀hủy 壞hoại 了liễu 。 他tha 心tâm 中trung 念niệm 著trước 三Tam 寶Bảo 的đích 高cao 尚thượng 。 想tưởng 著trước 。

哎# 。 不bất 好hảo/hiếu 了liễu 。 這giá 個cá 寶bảo 塔tháp 曾tằng 經kinh 是thị 佛Phật 身thân 在tại 世thế 上thượng 的đích 象tượng 徵trưng 。 是thị 佛Phật 法Pháp 的đích 榮vinh 耀diệu 高cao 尚thượng 的đích 體thể 現hiện 。 是thị 對đối 完hoàn 美mỹ 無Vô 上Thượng 正Chánh 覺Giác 。 智trí 慧tuệ 的đích 集tập 中trung 表biểu 現hiện 。 而nhi 現hiện 在tại 它# 倒đảo 了liễu 。

。 寶bảo 塔tháp 成thành 了liễu 廢phế 墟khư 。 即tức 使sử 那na 些# 心tâm 懷hoài 虔kiền 信tín 的đích 人nhân 們môn 也dã 不bất 能năng 來lai 敬kính 拜bái 。 慶khánh 賀hạ 了liễu 。

。 我ngã 要yếu 修tu 好hảo/hiếu 這giá 座tòa 寶bảo 塔tháp 。 要yếu 用dụng 適thích 當đương 的đích 與dữ 之chi 相tướng 配phối 的đích 禮lễ 儀nghi 崇sùng 拜bái 它# 。 還hoàn 要yếu 用dụng 旗kỳ 幟xí 和hòa 華hoa 蓋cái 把bả 它# 裝trang 飾sức 起khởi 來lai 。

。 這giá 樣# 。 所sở 有hữu 的đích 人nhân 又hựu 會hội 看khán 到đáo 這giá 個cá 美mỹ 麗lệ 的đích 寶bảo 塔tháp 。 他tha 們môn 會hội 很# 高cao 興hưng 。 心tâm 中trung 滿mãn 懷hoài 敬kính 意ý 而nhi 前tiền 來lai 崇sùng 拜bái 它# 。

。 爾nhĩ 後hậu 他tha 們môn 三tam 輪luân 潔khiết 淨tịnh 。 成thành 為vi 佛Phật 法Pháp 。 這giá 高cao 尚thượng 品phẩm 行hành 榮vinh 耀diệu 的đích 代đại 表biểu 。 成thành 為vi 求cầu 正chánh 覺giác 的đích 實thật 踐tiễn 者giả 。

。 他tha 們môn 使sử 頭đầu 腦não 更cánh 加gia 純thuần 潔khiết 。 遠viễn 離ly 諸chư 多đa 煩phiền 惱não 。 淨tịnh 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 會hội 得đắc 到đáo 三tam 種chủng 正chánh 覺giác 和hòa 最tối 後hậu 的đích 解giải 脫thoát 。

。 這giá 個cá 具cụ 有hữu 佛Phật 法Pháp 崇sùng 高cao 德đức 行hạnh 的đích 國quốc 王vương 這giá 樣# 考khảo 慮lự 後hậu 。 命mạng 人nhân 把bả 寶bảo 塔tháp 恢khôi 復phục 了liễu 。 裝trang 飾sức 好hảo/hiếu 了liễu 。

。 然nhiên 後hậu 。 興hưng 高cao 采thải 烈liệt 的đích 國quốc 王vương 把bả 他tha 自tự 己kỷ 王vương 冠quan 上thượng 的đích 那na 塊khối 寶bảo 石thạch 取thủ 下hạ 。 置trí 於ư 寶bảo 塔tháp 之chi 上thượng 。 使sử 它# 變biến 得đắc 更cánh 加gia 漂phiêu 亮lượng 。

。 他tha 又hựu 用dụng 旗kỳ 幟xí 。 華hoa 蓋cái 。 美mỹ 麗lệ 的đích 織chức 物vật 。 首thủ 飾sức 和hòa 用dụng 各các 種chủng 鮮tiên 花hoa 製chế 成thành 的đích 花hoa 環hoàn 裝trang 飾sức 了liễu 寶bảo 塔tháp 。 使sử 寶bảo 塔tháp 熠dập 熠dập 生sanh 輝huy 。

。 他tha 懷hoài 著trước 熱nhiệt 忱# 向hướng 寶bảo 塔tháp 獻hiến 上thượng 祭tế 物vật 。 滿mãn 懷hoài 喜hỷ 悅duyệt 地địa 敬kính 拜bái 了liễu 它# 。 並tịnh 安an 排bài 了liễu 適thích 當đương 的đích 禮lễ 儀nghi 。 他tha 命mạng 人nhân 們môn 在tại 那na 裏lý 演diễn 奏tấu 各các 種chủng 樂nhạc 器khí 。 把bả 那na 裏lý 變biến 成thành 了liễu 一nhất 個cá 喜hỷ 慶khánh 的đích 節tiết 日nhật 。

。 他tha 又hựu 點điểm 燃nhiên 了liễu 注chú 有hữu 芬phân 芳phương 香hương 味vị 燈đăng 油du 的đích 燈đăng 。 自tự 己kỷ 頭đầu 上thượng 也dã 置trí 著trước 一nhất 盞trản 燈đăng 。 燈đăng 內nội 燃nhiên 燒thiêu 著trước 五ngũ 種chủng 不bất 同đồng 的đích 純thuần 淨tịnh 的đích 油du 。

。 他tha 把bả 蓮liên 花hoa 獻hiến 在tại 塔tháp 前tiền 。 自tự 右hữu 向hướng 左tả 繞nhiễu 塔tháp 。 然nhiên 後hậu 他tha 拜bái 倒đảo 在tại 塔tháp 前tiền 。 懷hoài 著trước 喜hỷ 悅duyệt 向hướng 它# 禮lễ 拜bái 。 立lập 下hạ 了liễu 如như 下hạ 誓thệ 言ngôn 。

當đương 我ngã 獲hoạch 得đắc 了liễu 這giá 個cá 功công 德đức 後hậu 。 當đương 我ngã 為vi 世thế 上thượng 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 而nhi 謀mưu 利lợi 之chi 後hậu 。 願nguyện 我ngã 取thủ 得đắc 正chánh 覺giác 和hòa 最tối 後hậu 的đích 解giải 脫thoát 。

。 在tại 塔tháp 前tiền 立lập 下hạ 了liễu 這giá 個cá 誓thệ 言ngôn 之chi 後hậu 。 國quốc 王vương 阿a 魯lỗ 納nạp 的đích 兒nhi 子tử 經kinh 常thường 來lai 敬kính 拜bái 寶bảo 塔tháp 。 每mỗi 次thứ 都đô 懷hoài 著trước 極cực 大đại 的đích 喜hỷ 悅duyệt 和hòa 快khoái 樂lạc 。

。 這giá 樣# 。 他tha 一nhất 直trực 敬kính 拜bái 著trước 佛Phật 塔tháp 。 過quá 著trước 幸hạnh 福phước 的đích 日nhật 子tử 。 最tối 後hậu 。 他tha 心tâm 中trung 念niệm 著trước 佛Phật 陀Đà 。 轉chuyển 生sanh 到đáo 了liễu 佛Phật 土độ 。

。 他tha 曾tằng 經kinh 是thị 個cá 國quốc 王vương 。 是thị 個cá 偉# 大đại 的đích 人nhân 。 也dã 是thị 個cá 強cường/cưỡng 有hữu 力lực 的đích 主chủ 人nhân 。 是thị 國quốc 王vương 阿a 魯lỗ 納nạp 的đích 兒nhi 子tử 。 後hậu 來lai 。 他tha 成thành 為vi 了liễu 寶bảo 髻kế 王vương 。 人nhân 們môn 的đích 偉# 大đại 君quân 主chủ 。

。 因nhân 為vi 他tha 為vi 尸thi 棄khí 佛Phật 建kiến 塔tháp 而nhi 得đắc 到đáo 功công 德đức 。 他tha 成thành 為vi 了liễu 世thế 界giới 之chi 主chủ 宰tể 。 財tài 富phú 的đích 施thí 者giả 和hòa 正Chánh 法Pháp 的đích 教giáo 誨hối 者giả 。

。 因nhân 為vi 他tha 用dụng 華hoa 蓋cái 裝trang 飾sức 寶bảo 塔tháp 。 得đắc 到đáo 的đích 功công 德đức 使sử 他tha 的đích 出xuất 生sanh 伴bạn 有hữu 各các 種chủng 吉cát 祥tường 景cảnh 象tượng 。

。 興hưng 高cao 采thải 烈liệt 的đích 天thiên 神thần 用dụng 美mỹ 麗lệ 寶bảo 石thạch 裝trang 飾sức 的đích 華hoa 蓋cái 和hòa 牦# 牛ngưu 尾vĩ 制chế 的đích 拂phất 塵trần 罩# 在tại 他tha 上thượng 方phương 。

。 由do 於ư 他tha 向hướng 有hữu 彩thải 旗kỳ 裝trang 扮# 起khởi 來lai 的đích 寶bảo 塔tháp 敬kính 拜bái 。 所sở 以dĩ 在tại 他tha 降giáng 生sanh 的đích 時thời 候hậu 。 眾chúng 神thần 舉cử 著trước 各các 色sắc 旌tinh 旗kỳ 表biểu 示thị 慶khánh 賀hạ 。

。 而nhi 因nhân 為vi 他tha 把bả 自tự 己kỷ 王vương 冠quan 上thượng 的đích 寶bảo 石thạch 拿# 下hạ 來lai 置trí 寶bảo 塔tháp 頂đảnh 上thượng 。 來lai 世thế 這giá 個cá 具cụ 有hữu 無vô 窮cùng 無vô 盡tận 。 奇kỳ 妙diệu 作tác 用dụng 的đích 寶bảo 石thạch 就tựu 出xuất 現hiện 在tại 他tha 的đích 頭đầu 上thượng 。

。 因nhân 為vi 他tha 曾tằng 經kinh 把bả 燃nhiên 燒thiêu 著trước 五ngũ 種chủng 最tối 上thượng 等đẳng 油du 的đích 燈đăng 盞trản 置trí 於ư 頭đầu 上thượng 。 這giá 個cá 功công 德đức 使sử 第đệ 二nhị 次thứ 頭đầu 上thượng 出xuất 現hiện 與dữ 第đệ 一nhất 次thứ 同đồng 樣# 奇kỳ 異dị 的đích 寶bảo 石thạch 。

。 這giá 樣# 。 這giá 個cá 對đối 寶bảo 塔tháp 虔kiền 信tín 崇sùng 拜bái 的đích 偉# 大đại 的đích 人nhân 成thành 功công 地địa 設thiết 立lập 了liễu 寶bảo 塔tháp 的đích 節tiết 慶khánh 。 經kinh 常thường 熱nhiệt 忱# 地địa 敬kính 拜bái 著trước 它# 。

。 他tha 還hoàn 使sử 別biệt 人nhân 也dã 與dữ 他tha 一nhất 樣# 敬kính 拜bái 這giá 座tòa 寶bảo 塔tháp 。

時thời 時thời 刻khắc 刻khắc 向hướng 它# 致trí 敬kính 。

。 善thiện 業nghiệp 帶đái 來lai 了liễu 巨cự 大đại 力lực 量lượng 。 使sử 他tha 這giá 個cá 偉# 大đại 的đích 。 世thế 上thượng 傑kiệt 出xuất 的đích 。 具cụ 有hữu 一nhất 切thiết 優ưu 秀tú 品phẩm 行hành 的đích 人nhân 成thành 為vi 菩Bồ 薩Tát 。

。 而nhi 在tại 他tha 的đích 另# 一nhất 生sanh 中trung 。 偉# 大đại 寶bảo 髻kế 曾tằng 經kinh 是thị 個cá 商thương 隊đội 的đích 頭đầu 領lãnh 。 他tha 曾tằng 經kinh 為vi 眾chúng 生sanh 的đích 利lợi 益ích 而nhi 努nỗ 力lực 。

。 有hữu 一nhất 次thứ 。 他tha 和hòa 其kỳ 他tha 商thương 人nhân 在tại 海hải 洋dương 中trung 欣hân 喜hỷ 地địa 采thải 得đắc 了liễu 一nhất 些# 珠châu 寶bảo 。 然nhiên 後hậu 。 在tại 他tha 們môn 回hồi 來lai 的đích 路lộ 上thượng 。 經kinh 過quá 一nhất 座tòa 大đại 森sâm 林lâm 。

。 在tại 那na 密mật 密mật 的đích 林lâm 子tử 裏lý 。 他tha 遇ngộ 見kiến 一nhất 位vị 獨Độc 覺Giác 佛Phật 。 正chánh 依y 著trước 樹thụ 根căn 坐tọa 著trước 。 受thọ 著trước 由do 於ư 劇kịch 毒độc 帶đái 來lai 的đích 劇kịch 痛thống 的đích 煎tiễn 熬ngao 。

。 看khán 到đáo 這giá 個cá 獨Độc 覺Giác 佛Phật 。 眾chúng 商thương 人nhân 的đích 首thủ 領lãnh 立lập 即tức 走tẩu 向hướng 前tiền 去khứ 。 雙song 手thủ 合hợp 十thập 行hành 禮lễ 問vấn 道đạo 。

尊tôn 敬kính 的đích 人nhân 啊a 。 您# 是thị 不bất 是thị 有hữu 病bệnh 了liễu 。 我ngã 希hy 望vọng 能năng 幫# 助trợ 您# 。 請thỉnh 您# 告cáo 訴tố 我ngã 您# 現hiện 在tại 需# 要yếu 什thập 麼ma 。

。 聽thính 到đáo 他tha 這giá 樣# 問vấn 。 獨Độc 覺Giác 佛Phật 看khán 著trước 富phú 有hữu 的đích 商thương 隊đội 首thủ 領lãnh 好hảo/hiếu 一nhất 會hội 。 然nhiên 後hậu 耳nhĩ 語ngữ 般bát 地địa 說thuyết 。

啊a 。 富phú 有hữu 的đích 王vương 啊a 。 一nhất 條điều 蛇xà 咬giảo 了liễu 我ngã 的đích 腳cước 。 現hiện 在tại 毒độc 液dịch 已dĩ 經kinh 蔓mạn 延diên 到đáo 身thân 體thể 各các 處xứ 。 使sử 我ngã 非phi 常thường 疼đông 痛thống 。

。 聽thính 完hoàn 。 這giá 個cá 聰thông 明minh 的đích 人nhân 立lập 即tức 找# 來lai 一nhất 些# 草thảo 藥dược 。 塗đồ 在tại 獨Độc 覺Giác 佛Phật 身thân 上thượng 。 立lập 刻khắc 他tha 就tựu 痊thuyên 愈dũ 了liễu 。

。 獨Độc 覺Giác 佛Phật 康khang 復phục 後hậu 心tâm 中trung 極cực 為vi 高cao 興hưng 。 看khán 著trước 商thương 人nhân 的đích 首thủ 領lãnh 。 給cấp 了liễu 他tha 深thâm 深thâm 的đích 祝chúc 福phước 。

。 商thương 人nhân 的đích 首thủ 領lãnh 愉# 快khoái 地địa 向hướng 獨Độc 覺Giác 佛Phật 鞠cúc 躬cung 。 雙song 手thủ 合hợp 十thập 。 立lập 誓thệ 說thuyết 。

苦khổ 行hạnh 僧Tăng 之chi 王vương 的đích 身thân 體thể 被bị 劇kịch 毒độc 折chiết 磨ma 。 而nhi 我ngã 用dụng 草thảo 藥dược 塗đồ 抹mạt 。 給cấp 他tha 治trị 癒dũ 了liễu 。 因nhân 為vi 這giá 一nhất 件# 事sự 。 也dã 因nhân 為vi 他tha 對đối 我ngã 滿mãn 意ý 。

。 因nhân 此thử 功công 德đức 。 讓nhượng 我ngã 生sanh 生sanh 世thế 世thế 。 成thành 為vi 眾chúng 生sanh 的đích 醫y 生sanh 。 為vi 他tha 們môn 醫y 治trị 百bách 病bệnh 。

。 也dã 因nhân 此thử 功công 德đức 。 讓nhượng 那na 些# 人nhân 們môn 在tại 用dụng 了liễu 我ngã 洗tẩy 過quá 的đích 水thủy 之chi 後hậu 。 變biến 得đắc 健kiện 康khang 。 強cường 壯tráng 。 感cảm 官quan 純thuần 淨tịnh 。

。 立lập 下hạ 如như 此thử 的đích 誓thệ 言ngôn 後hậu 。 商thương 隊đội 首thủ 領lãnh 又hựu 向hướng 獨Độc 覺Giác 佛Phật 行hạnh 了liễu 禮lễ 。 高cao 興hưng 地địa 離ly 開khai 了liễu 。

。 然nhiên 後hậu 。 在tại 一nhất 群quần 商thương 人nhân 的đích 伴bạn 隨tùy 下hạ 。 他tha 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 來lai 到đáo 他tha 自tự 己kỷ 的đích 住trú 處xứ 。

。 他tha 到đáo 了liễu 以dĩ 後hậu 。 向hướng 熟thục 人nhân 。 親thân 戚thích 和hòa 朋bằng 友hữu 們môn 互hỗ 相tương 問vấn 了liễu 好hảo/hiếu 。 幸hạnh 福phước 地địa 生sanh 活hoạt 著trước 。

。 這giá 個cá 擁ủng 有hữu 高cao 尚thượng 情tình 操thao 。 財tài 富phú 和hòa 美mỹ 德đức 的đích 。 象tượng 君quân 王vương 一nhất 般ban 傑kiệt 出xuất 的đích 人nhân 慷khảng 慨khái 地địa 對đối 眾chúng 人nhân 施thí 捨xả 。 滿mãn 足túc 他tha 們môn 的đích 一nhất 切thiết 要yếu 求cầu 。 自tự 己kỷ 心tâm 中trung 也dã 總tổng 是thị 充sung 滿mãn 了liễu 幸hạnh 福phước 。

。 這giá 樣# 。 他tha 愉# 快khoái 地địa 為vi 眾chúng 生sanh 的đích 福phước 利lợi 而nhi 忙mang 碌# 。 自tự 己kỷ 皈quy 依y 了liễu 三Tam 寶Bảo 。 過quá 著trước 德đức 行hạnh 的đích 生sanh 活hoạt 。

。 在tại 他tha 臨lâm 終chung 的đích 時thời 候hậu 。 他tha 的đích 心tâm 中trung 只chỉ 想tưởng 著trước 三Tam 寶Bảo 。 在tại 脫thoát 離ly 了liễu 他tha 的đích 肉nhục 身thân 之chi 後hậu 。 他tha 升thăng 上thượng 了liễu 天thiên 。

。 在tại 天thiên 上thượng 。 這giá 個cá 偉# 大đại 的đích 人nhân 教giáo 導đạo 所sở 有hữu 的đích 天thiên 神thần 。 敬kính 拜bái 著trước 三Tam 寶Bảo 。 一nhất 直trực 過quá 著trước 高cao 尚thượng 的đích 生sanh 活hoạt 。

。 後hậu 來lai 他tha 在tại 某mỗ 一nhất 個cá 時thời 辰thần 。 為vi 了liễu 眾chúng 生sanh 。 他tha 從tùng 天thiên 上thượng 降giáng 生sanh 到đáo 人nhân 間gian 。 托thác 生sanh 於ư 一nhất 個cá 剎sát 帝đế 利lợi 家gia 庭đình 。 成thành 為vi 寶bảo 髻kế 王vương 。

。 這giá 樣# 。 眾chúng 商thương 人nhân 之chi 首thủ 領lãnh 成thành 了liễu 人nhân 們môn 的đích 王vương 。 叫khiếu 寶bảo 髻kế 。 而nhi 實thật 際tế 上thượng 。 他tha 並tịnh 非phi 凡phàm 人nhân 。 正chánh 是thị 我ngã 們môn 的đích 。 大Đại 師sư 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 。

。 以dĩ 同đồng 樣# 方phương 式thức 。 這giá 個cá 有hữu 大đại 福phước 德đức 。 的đích 大đại 師sư 在tại 過quá 去khứ 無vô 數số 。 生sanh 中trung 曾tằng 降giáng 生sanh 于vu 王vương 者giả 之chi 家gia 。 去khứ 世thế 後hậu 他tha 成thành 了liễu 全toàn 世thế 界giới 的đích 主chủ 宰tể 。

。 在tại 他tha 所sở 有hữu 的đích 。 生sanh 生sanh 世thế 世thế 中trung 。 這giá 個cá 偉# 大đại 的đích 人nhân 總tổng 是thị 施thí 捨xả 一nhất 切thiết 給cấp 需# 求cầu 的đích 人nhân 。 也dã 總tổng 是thị 一nhất 心tâm 念niệm 著trước 正chánh 覺giác 。

。 在tại 他tha 無vô 數số 。 過quá 去khứ 生sanh 中trung 。 他tha 也dã 做tố 了liễu 無vô 數số 非phi 常thường 艱gian 難nan 的đích 事sự 。 仍nhưng 然nhiên 心tâm 繫hệ 著trước 獲hoạch 得đắc 最tối 高cao 的đích 覺giác 悟ngộ 。

。 所sở 以dĩ 。 即tức 使sử 是thị 在tại 罪tội 惡ác 充sung 斥xích 的đích 時thời 代đại 。 菩Bồ 薩Tát 得đắc 以dĩ 借tá 這giá 些# 功công 德đức 的đích 力lực 量lượng 戰chiến 勝thắng 所sở 有hữu 的đích 魔ma 旬tuần 。 而nhi 他tha 自tự 己kỷ 解giải 脫thoát 了liễu 煩phiền 惱não 。 淨tịnh 化hóa 了liễu 感cảm 官quan 。 他tha 曾tằng 經kinh 是thị 阿A 羅La 漢Hán 。 也dã 得đắc 到đáo 過quá 覺giác 悟ngộ 。 成thành 為vi 眾chúng 聖thánh 者giả 之chi 王vương 。

。 這giá 個cá 有hữu 福phước 德đức 之chi 人nhân 。 這giá 個cá 大đại 師sư 教giáo 誨hối 。 所sở 有hữu 眾chúng 生sanh 。 使sử 他tha 們môn 遵tuân 循tuần 正chánh 覺giác 之chi 路lộ 。 實thật 行hạnh 善thiện 德đức 。

。 這giá 三tam 界giới 之chi 主chủ 宰tể 也dã 用dụng 同đồng 樣# 的đích 方phương 法pháp 。 使sử 全toàn 世thế 界giới 都đô 遵tuân 循tuần 他tha 的đích 教giáo 導đạo 之chi 後hậu 。 成thành 就tựu 了liễu 佛Phật 陀Đà 的đích 業nghiệp 跡tích 。 而nhi 得đắc 到đáo 了liễu 最tối 後hậu 的đích 解giải 脫thoát 。

。 一nhất 切thiết 向hướng 往vãng 正chánh 覺giác 的đích 眾chúng 生sanh 應ưng 該cai 懷hoài 著trước 歡hoan 愉# 聆linh 聽thính 世thế 界giới 的đích 導đạo 師sư 關quan 於ư 成thành 就tựu 正chánh 覺giác 。 的đích 精tinh 彩thải 教giáo 誨hối 。

。 而nhi 那na 些# 真chân 正chánh 懷hoài 著trước 虔kiền 信tín 。 崇sùng 拜bái 與dữ 尊tôn 敬kính 的đích 心tâm 情tình 聆linh 聽thính 尊tôn 者giả 關quan 於ư 正chánh 覺giác 之chi 路lộ 的đích 教giáo 誨hối 。

。 將tương 會hội 心tâm 靈linh 淨tịnh 化hóa 。 他tha 們môn 會hội 成thành 為vi 真chân 正chánh 美mỹ 德đức 與dữ 榮vinh 耀diệu 的đích 集tập 中trung 體thể 現hiện 。 所sở 有hữu 這giá 些# 眾chúng 生sanh 都đô 可khả 以dĩ 成thành 為vi 菩Bồ 薩Tát 和hòa 偉# 大đại 的đích 生sanh 靈linh 。 他tha 們môn 都đô 會hội 實thật 行hạnh 四tứ 梵Phạm 行hạnh 。

。 在tại 皈quy 依y 三Tam 寶Bảo 之chi 後hậu 他tha 們môn 會hội 為vi 獲hoạch 得đắc 正chánh 覺giác 而nhi 立lập 誓thệ 。 他tha 們môn 會hội 不bất 斷đoạn 遵tuân 循tuần 著trước 所sở 立lập 下hạ 為vi 獲hoạch 得đắc 正chánh 覺giác 的đích 誓thệ 言ngôn 。 為vi 世thế 界giới 的đích 利lợi 益ích 而nhi 努nỗ 力lực 。

。 他tha 們môn 所sở 有hữu 的đích 人nhân 都đô 會hội 在tại 三tam 輪luân 中trung 變biến 得đắc 美mỹ 好hảo/hiếu 。 純thuần 淨tịnh 。 在tại 世thế 界giới 各các 處xứ 為vi 了liễu 成thành 就tựu 正Chánh 法Pháp 而nhi 竭kiệt 盡tận 全toàn 力lực 。

。 他tha 們môn 所sở 有hữu 的đích 人nhân 都đô 會hội 變biến 得đắc 堅kiên 定định 不bất 移di 。 通thông 曉hiểu 一nhất 切thiết 解giải 脫thoát 之chi 法pháp 。 在tại 各các 處xứ 自tự 由do 自tự 在tại 。 地địa 修tu 功công 德đức 。

。 他tha 們môn 所sở 有hữu 人nhân 都đô 將tương 沒một 有hữu 煩phiền 惱não 。 全toàn 會hội 證chứng 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 實thật 施thí 他tha 們môn 宗tông 教giáo 的đích 責trách 任nhậm 。 他tha 們môn 全toàn 部bộ 能năng 夠# 戰chiến 勝thắng 魔ma 旬tuần 的đích 一nhất 群quần 而nhi 達đạt 到đáo 正chánh 覺giác 的đích 境cảnh 界giới 。

。 他tha 們môn 將tương 會hội 成thành 為vi 佛Phật 。 一nhất 切thiết 美mỹ 德đức 之chi 王vương 。 聖thánh 人nhân 的đích 主chủ 宰tể 。 他tha 們môn 將tương 要yếu 教giáo 誨hối 正Chánh 法Pháp 。 使sử 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 覺giác 悟ngộ 。

。 然nhiên 後hậu 。 將tương 三tam 界giới 中trung 所sở 有hữu 的đích 人nhân 引dẫn 導đạo 到đáo 求cầu 正chánh 覺giác 之chi 路lộ 。 在tại 那na 裏lý 他tha 們môn 可khả 以dĩ 成thành 為vi 正Chánh 法Pháp 的đích 化hóa 身thân 。 光quang 芒mang 四tứ 射xạ 。 至chí 善thiện 至chí 美mỹ 。 而nhi 引dẫn 導đạo 三tam 界giới 中trung 所sở 有hữu 的đích 人nhân 為vi 世thế 界giới 福phước 利lợi 而nhi 努nỗ 力lực 。

。 這giá 些# 佛Phật 會hội 使sử 整chỉnh 個cá 世thế 界giới 成thành 為vi 有hữu 德đức 行hạnh 的đích 世thế 界giới 。 修tu 一nhất 切thiết 善thiện 行hành 。 之chi 後hậu 會hội 獲hoạch 得đắc 最tối 終chung 的đích 解giải 脫thoát 。

。 這giá 個cá 真chân 理lý 曾tằng 經kinh 被bị 所sở 有hữu 的đích 聖thánh 者giả 之chi 王vương 宣tuyên 教giáo 。 我ngã 上thượng 面diện 講giảng 述thuật 的đích 是thị 完hoàn 全toàn 按án 照chiếu 我ngã 從tùng 我ngã 的đích 師sư 父phụ 所sở 聽thính 到đáo 而nhi 說thuyết 的đích 。

。 好hảo/hiếu 好hảo/hiếu 想tưởng 想tưởng 吧# 。 您# 應ưng 該cai 聆linh 聽thính 大đại 師sư 的đích 那na 些# 關quan 於ư 求cầu 正chánh 覺giác 的đích 精tinh 闢tịch 論luận 述thuật 。 而nhi 且thả 也dã 使sử 您# 的đích 臣thần 民dân 們môn 都đô 聽thính 到đáo 它# 。

。 這giá 樣# 。 毫hào 無vô 疑nghi 問vấn 。 您# 會hội 幸hạnh 福phước 。 消tiêu 除trừ 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 您# 永vĩnh 遠viễn 不bất 會hội 下hạ 地địa 獄ngục 。 而nhi 永vĩnh 遠viễn 會hội 有hữu 好hảo/hiếu 的đích 來lai 生sanh 轉chuyển 世thế 。

。 您# 具cụ 備bị 所sở 有hữu 的đích 優ưu 秀tú 品phẩm 行hành 和hòa 榮vinh 耀diệu 。 您# 享hưởng 受thọ 巨cự 大đại 的đích 幸hạnh 福phước 。 在tại 您# 臨lâm 終chung 時thời 候hậu 。 您# 的đích 心tâm 會hội 念niệm 著trước 三Tam 寶Bảo 而nhi 升thăng 到đáo 佛Phật 土độ 。

。 聽thính 了liễu 這giá 些# 入nhập 情tình 入nhập 理lý 的đích 指chỉ 教giáo 。 明minh 白bạch 了liễu 這giá 個cá 真chân 理lý 以dĩ 後hậu 。 您# 皈quy 依y 三Tam 寶Bảo 。 實thật 行hạnh 求cầu 正chánh 覺giác 的đích 誓thệ 言ngôn 吧# 。

。 知tri 道đạo 了liễu 人nhân 們môn 是thị 要yếu 自tự 食thực 其kỳ 果quả 。 毫hào 無vô 疑nghi 問vấn 。 您# 應ưng 該cai 在tại 世thế 上thượng 永vĩnh 遠viễn 行hành 善thiện 事sự 。

。 因nhân 為vi 您# 造tạo 的đích 業nghiệp 將tương 陪bồi 伴bạn 著trước 您# 。 即tức 使sử 過quá 了liễu 千thiên 劫kiếp 萬vạn 劫kiếp 。 也dã 是thị 一nhất 樣# 。 而nhi 當đương 所sở 有hữu 的đích 條điều 件# 成thành 熟thục 了liễu 。

時thời 間gian 到đáo 了liễu 。 所sở 有hữu 的đích 事sự 都đô 會hội 在tại 六lục 道đạo 輪luân 回hồi 中trung 顯hiển 示thị 出xuất 果quả 報báo 來lai 。

。 過quá 去khứ 造tạo 的đích 業nghiệp 火hỏa 燒thiêu 不bất 壞hoại 。 水thủy 浸tẩm 不bất 爛lạn 。 風phong 吹xuy 不bất 走tẩu 。 土thổ/độ 埋mai 不bất 掉trạo 。

。 善thiện 業nghiệp 必tất 定định 有hữu 善thiện 報báo 。 惡ác 業nghiệp 有hữu 惡ác 報báo 。 善thiện 惡ác 混hỗn 合hợp 的đích 。 將tương 有hữu 混hỗn 合hợp 報báo 。

。 當đương 您# 明minh 白bạch 了liễu 這giá 個cá 道Đạo 理lý 。 王vương 中trung 之chi 王vương 啊a 。 您# 就tựu 應ưng 該cai 永vĩnh 遠viễn 避tị 免miễn 惡ác 業nghiệp 和hòa 混hỗn 合hợp 業nghiệp 。

。 那na 些# 期kỳ 望vọng 好hảo/hiếu 運vận 的đích 應ưng 該cai 心tâm 悅duyệt 承thừa 服phục 地địa 遵tuân 循tuần 最tối 好hảo/hiếu 的đích 行hành 為vi (# 準chuẩn 則tắc )# 。 它# 會hội 成thành 就tựu 正chánh 覺giác 。

。 聽thính 完hoàn 這giá 位vị 阿A 羅La 漢Hán 的đích 指chỉ 教giáo 。 阿a 育dục 王vương 非phi 常thường 高cao 興hưng 。 他tha 滿mãn 懷hoài 著trước 感cảm 激kích 之chi 情tình 。 對đối 這giá 個cá 僧Tăng 人nhân 說thuyết 。

我ngã 會hội 這giá 樣# 做tố 。

1079# ~# 1080# 。 那na 些# 滿mãn 懷hoài 喜hỷ 樂lạc 傾khuynh 聽thính 寶bảo 髻kế 故cố 事sự 的đích 。 崇sùng 敬kính 佛Phật 陀Đà 美mỹ 德đức 的đích 。 那na 些# 心tâm 中trung 充sung 滿mãn 虔kiền 信tín 與dữ 喜hỷ 悅duyệt 的đích 把bả 這giá 些# 故cố 事sự 講giảng 給cấp 別biệt 人nhân 聽thính 的đích 。 愉# 快khoái 地địa 把bả 大đại 雄hùng 的đích 聖thánh 德đức 傳truyền 誦tụng 給cấp 別biệt 人nhân 的đích 。 所sở 有hữu 這giá 些# 菩Bồ 薩Tát 皈quy 依y 三Tam 寶Bảo 後hậu 。 會hội 消tiêu 除trừ 傲ngạo 慢mạn 。 成thành 為vi 優ưu 秀tú 。 榮vinh 耀diệu 與dữ 美mỹ 德đức 的đích 化hóa 身thân 。 他tha 們môn 心tâm 中trung 。 極cực 為vi 純thuần 淨tịnh 。 為vì 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 而nhi 工công 作tác 。 他tha 們môn 永vĩnh 遠viễn 從tùng 事sự 善thiện 事sự 。 捨xả 棄khí 三tam 不bất 淨tịnh 。 虔kiền 信tín 美mỹ 德đức 。 遵tuân 循tuần 最tối 高cao 的đích 宗tông 教giáo 實thật 踐tiễn 。 他tha 們môn 具cụ 備bị 了liễu 所sở 有hữu 良lương 好hảo/hiếu 品phẩm 行hành 。 成thành 為vi 所sở 有hữu 宗tông 教giáo 行hành 為vi 的đích 最tối 好hảo/hiếu 表biểu 率suất 。 他tha 們môn 享hưởng 受thọ 了liễu 幸hạnh 福phước 。 財tài 富phú 和hòa 歡hoan 樂lạc 。 最tối 後hậu 得đắc 到đáo 了liễu 具cụ 有hữu 十Thập 力Lực 的đích 佛Phật 在tại 天thiên 上thượng 的đích 祝chúc 福phước 。

〔# 正chánh 文văn 完hoàn 〕#