寶瓶印 ( 寶bảo 瓶bình 印ấn )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (印相)寶瓶形之印契也。初成合掌,屈左右頭指,使至於中指之根下,左右拇指並壓之,使如瓶也。圖印集二曰:「寶瓶印,作三補吒,屈二風指,令指頭至火指根下,二空指並壓之。」十八道事鈔上曰:「塔印寶瓶印大慧刀印,此三印同印別名也,隨其所用改阿闍梨觀心也。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 印ấn 相tướng ) 寶bảo 瓶bình 形hình 之chi 印ấn 契khế 也dã 。 初sơ 成thành 合hợp 掌chưởng , 屈khuất 左tả 右hữu 頭đầu 指chỉ , 使sử 至chí 於ư 中trung 指chỉ 之chi 根căn 下hạ , 左tả 右hữu 拇mẫu 指chỉ 並tịnh 壓áp 之chi , 使sử 如như 瓶bình 也dã 。 圖đồ 印ấn 集tập 二nhị 曰viết : 「 寶bảo 瓶bình 印ấn , 作tác 三tam 補bổ 吒tra , 屈khuất 二nhị 風phong 指chỉ , 令linh 指chỉ 頭đầu 至chí 火hỏa 指chỉ 根căn 下hạ , 二nhị 空không 指chỉ 並tịnh 壓áp 之chi 。 」 十thập 八bát 道đạo 事sự 鈔sao 上thượng 曰viết : 「 塔tháp 印ấn 寶bảo 瓶bình 印ấn 大đại 慧tuệ 刀đao 印ấn , 此thử 三tam 印ấn 同đồng 印ấn 別biệt 名danh 也dã , 隨tùy 其kỳ 所sở 用dụng 改cải 阿A 闍Xà 梨Lê 觀quán 心tâm 也dã 。 」 。