冰揭羅 ( 冰băng 揭yết 羅la )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (天名)又作冰伽羅。訶哩底母(鬼子母神)愛子之名。又曰冰揭羅天童子。新曰畢哩孕迦。愛子成就法曰:「其母左手於懷中抱一孩子名畢哩孕迦,極令端正。(中略)時歡喜母復白佛言:世尊!我今復說愛子畢哩孕迦陀羅尼法,為利益護持諸有求者。(中略)我今復說畢哩孕迦刻像法,取白旃檀香木無瑕隙者,長六指或一磔手,令巧匠彫作童子形。頂上有五朱紫髻子,相好圓滿,以種種瓔珞莊嚴其身,於荷葉上交腳而坐,右手掌吉祥果作與人勢,左手揚掌向外垂展五指,此名滿願手。」冰揭羅天童子經曰:「造像法,其像用白檀香木,長六指作童子形狀。左手把果,右手垂作滿願掌向外。置道場中,作種子飲食乳粥香花供養。」孔雀王咒經上曰:「冰伽羅,梁言蒼色。」大孔雀經中曰:「此云青色。」梵Piṅgala。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 天thiên 名danh ) 又hựu 作tác 冰băng 伽già 羅la 。 訶ha 哩rị 底để 母mẫu ( 鬼quỷ 子tử 母mẫu 神thần 。 ) 愛ái 子tử 之chi 名danh 。 又hựu 曰viết 冰băng 揭yết 羅la 天thiên 童đồng 子tử 。 新tân 曰viết 畢tất 哩rị 孕dựng 迦ca 。 愛ái 子tử 成thành 就tựu 法pháp 曰viết : 「 其kỳ 母mẫu 左tả 手thủ 於ư 懷hoài 中trung 抱bão 一nhất 孩hài 子tử 名danh 畢tất 哩rị 孕dựng 迦ca , 極cực 令linh 端đoan 正chánh 。 ( 中trung 略lược ) 時thời 歡hoan 喜hỷ 母mẫu 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 我ngã 今kim 。 復phục 說thuyết 愛ái 子tử 畢tất 哩rị 孕dựng 迦ca 陀đà 羅la 尼ni 法Pháp 。 為vi 利lợi 益ích 護hộ 持trì 。 諸chư 有hữu 求cầu 者giả 。 ( 中trung 略lược ) 我ngã 今kim 復phục 說thuyết 。 畢tất 哩rị 孕dựng 迦ca 刻khắc 像tượng 法pháp , 取thủ 白bạch 旃chiên 檀đàn 香hương 木mộc 無vô 瑕hà 隙khích 者giả , 長trường/trưởng 六lục 指chỉ 或hoặc 一nhất 磔trách 手thủ , 令linh 巧xảo 匠tượng 彫điêu 。 作tác 童đồng 子tử 形hình 。 頂đảnh 上thượng 有hữu 五ngũ 朱chu 紫tử 髻kế 子tử 相tướng 好hảo 圓viên 滿mãn 以dĩ 種chủng 種chủng 瓔anh 珞lạc 。 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 身thân 。 於ư 荷hà 葉diệp 上thượng 交giao 腳cước 而nhi 坐tọa , 右hữu 手thủ 掌chưởng 吉cát 祥tường 果quả 作tác 與dữ 人nhân 勢thế , 左tả 手thủ 揚dương 掌chưởng 向hướng 外ngoại 垂thùy 展triển 五ngũ 指chỉ , 此thử 名danh 滿mãn 願nguyện 手thủ 。 」 冰băng 揭yết 羅la 天thiên 童đồng 子tử 經kinh 曰viết : 「 造tạo 像tượng 法pháp , 其kỳ 像tượng 用dụng 白bạch 檀đàn 香hương 木mộc , 長trường/trưởng 六lục 指chỉ 作tác 童đồng 子tử 形hình 狀trạng 。 左tả 手thủ 把bả 果quả , 右hữu 手thủ 垂thùy 作tác 滿mãn 願nguyện 掌chưởng 向hướng 外ngoại 。 置trí 道Đạo 場Tràng 中trung 。 作tác 種chủng 子tử 飲ẩm 食thực 乳nhũ 粥chúc 。 香hương 花hoa 供cúng 養dường 。 」 孔khổng 雀tước 王vương 咒chú 經kinh 上thượng 曰viết : 「 冰băng 伽già 羅la , 梁lương 言ngôn 蒼thương 色sắc 。 」 大đại 孔khổng 雀tước 經kinh 中trung 曰viết : 「 此thử 云vân 青thanh 色sắc 。 」 梵Phạm Pi ṅ gala 。