bạng cáp thiền

Phật Quang Đại Từ Điển

(蚌蛤禪) Thiền trai hến.Tiếng dùng trong Thiền lâm. Con trai khi mở mồng mới thấy ruột, thí dụ Thiền đem chân diện mục trình bày với thầy mình. Vô môn quan Tắc 18 (Đại 48, 295 trung), nói: Ông già Động sơn đã tham cứu được Bạng cáp Thiền.