bạn tăng

Phật Quang Đại Từ Điển

(伴僧) 1. Còn gọi là phiên tăng, trợ tu. Là vị tăng theo thầy tu tập trong phép tu của Mật giáo.2. Còn gọi là dịch tăng, chỉ vị tăng giúp vị trú trì trong các việc tụng kinh lễ bái, trong Tịnh độ chân tông của Nhật bản. 3. Còn gọi là tòng tăng, là tăng theo hầu vị trú trì.