貧女寶藏 ( 貧bần 女nữ 寶bảo 藏tạng )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (譬喻)一切之凡夫具佛性,譬之貧女之有寶藏也。涅槃經七曰:「我者即是如來藏義。一切眾生悉有佛性,即是我義。如是我義從本已來常為無量煩惱所覆,是故眾生不能得見。善男子!如貧女人舍內多有真金之藏,家人大小無有知者。時有異人,善知方便語貧女人:我今雇汝,汝可為我芸除草穢。女即答言:我不能也,汝若能示我子金藏然後當速為汝作。(中略)是人即於其家掘出真金之藏。女人見已,心生歡喜,生奇特想,宗仰是人。」同三十四曰:「我又說眾生佛性,猶如貧女宅中寶藏,力士額上金剛寶珠,轉輪聖王甘露之泉。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 譬thí 喻dụ ) 一nhất 切thiết 之chi 凡phàm 夫phu 具cụ 佛Phật 性tánh , 譬thí 之chi 貧bần 女nữ 之chi 有hữu 寶bảo 藏tạng 也dã 。 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 七thất 曰viết : 「 我ngã 者giả 即tức 是thị 如Như 來Lai 藏tạng 義nghĩa 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 悉tất 有hữu 佛Phật 性tánh 。 即tức 是thị 我ngã 義nghĩa 。 如như 是thị 我ngã 義nghĩa 從tùng 本bổn 已dĩ 來lai 。 常thường 為vì 無vô 量lượng 。 煩phiền 惱não 所sở 覆phú 。 是thị 故cố 眾chúng 生sanh 。 不bất 能năng 得đắc 見kiến 。 善thiện 男nam 子tử 。 如như 貧bần 女nữ 人nhân 舍xá 內nội 多đa 有hữu 真chân 金kim 之chi 藏tạng , 家gia 人nhân 大đại 小tiểu 。 無vô 有hữu 知tri 者giả 。 時thời 有hữu 異dị 人nhân 善thiện 知tri 方phương 便tiện 。 語ngữ 貧bần 女nữ 人nhân : 我ngã 今kim 雇cố 汝nhữ 汝nhữ 可khả 為vì 我ngã 。 芸vân 除trừ 草thảo 穢uế 。 女nữ 即tức 答đáp 言ngôn : 我ngã 不bất 能năng 也dã , 汝nhữ 若nhược 能năng 示thị 我ngã 子tử 金kim 藏tạng 然nhiên 後hậu 當đương 速tốc 為vì 汝nhữ 作tác 。 ( 中trung 略lược ) 是thị 人nhân 即tức 於ư 其kỳ 家gia 掘quật 出xuất 真chân 金kim 之chi 藏tạng 。 女nữ 人nhân 見kiến 已dĩ 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 生sanh 奇kỳ 特đặc 想tưởng 。 宗tông 仰ngưỡng 是thị 人nhân 。 」 同đồng 三tam 十thập 四tứ 曰viết : 「 我ngã 又hựu 說thuyết 眾chúng 生sanh 佛Phật 性tánh 。 猶do 如như 貧bần 女nữ 宅trạch 中trung 寶bảo 藏tạng , 力lực 士sĩ 額ngạch 上thượng 金kim 剛cang 寶bảo 珠châu 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 甘cam 露lộ 之chi 泉tuyền 。 」 。