貧女寶藏喻 ( 貧bần 女nữ 寶bảo 藏tạng 喻dụ )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (譬喻)貧女不知埋伏寶藏,困窮貧苦。智者教之,使發掘,得大安樂。以喻眾生不知有佛性,自沈淪於生死,佛教之使悟道成佛。見涅槃經七,同二十七。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 譬thí 喻dụ ) 貧bần 女nữ 不bất 知tri 埋mai 伏phục 寶bảo 藏tạng , 困khốn 窮cùng 貧bần 苦khổ 。 智trí 者giả 教giáo 之chi , 使sử 發phát 掘quật 。 得đắc 大đại 安an 樂lạc 。 以dĩ 喻dụ 眾chúng 生sanh 不bất 知tri 有hữu 佛Phật 。 性tánh , 自tự 沈trầm 淪luân 於ư 生sanh 死tử 佛Phật 教giáo 之chi 使sử 悟ngộ 道đạo 成thành 佛Phật 。 見kiến 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 七thất , 同đồng 二nhị 十thập 七thất 。