bán nguyệt mãn nguyệt

Phật Quang Đại Từ Điển

(半月滿月) 1. Bán nguyệt, tức là khi mặt trăng hiện nửa hình như cái cung, là hình Tam muội da của Bồ tát Nguyệt quang và Nguyệt thiên thuộc Kim cương giới trong Mật giáo; Mãn nguyệt, tức dụ cái thể tròn sáng của tâm bồ đề trong sạch, đồng thời, đem mười sáu phần của mặt trăng thí dụ với mười sáu vị tôn của Tuệ môn thuộc Kim cương giới. [X. luận Bồ đề tâm]. 2. Chỉ viên ngọc hình bán nguyệt và hình mãn nguyệt. Là vật dùng làm đẹp cung điện hoặc trang sức thân thể. Cứ theo kinh Lí thú chép, thì Vương cung của trời Tha hóa tự tại dùng châu man, anh lạc, bán mãn nguyệt… để trang nghiêm.