半滿教 ( 半bán 滿mãn 教giáo )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)涅槃經以梵書之悉曇章阿阿(引)等半體字譬小乘經,毘伽羅論之成字譬大乘之經典。曇無讖三藏依之判一代教立半滿之二教。謂小乘為半字教,大乘為滿字教也。大乘義章一曰:「此二亦名大乘小乘半滿教也。聲聞藏法狹劣名小,未窮名半。菩薩藏法寬廣名大,圓極名滿。」華嚴玄談四曰:「曇無讖三藏立半滿教,隋遠法師亦同此立。」止觀三曰:「明半滿,半者明九部法也,滿者明十二部法也。(中略)半滿之語直是扶成大小。」同輔行曰:「半唯在小,永隔於大。方等則具存半滿,般若法華涅槃華嚴唯滿不半,鹿苑唯半不滿。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 以dĩ 梵Phạm 書thư 之chi 悉tất 曇đàm 章chương 阿a 阿a ( 引dẫn ) 等đẳng 半bán 體thể 字tự 譬thí 小Tiểu 乘Thừa 經kinh , 毘tỳ 伽già 羅la 論luận 之chi 成thành 字tự 譬thí 大Đại 乘Thừa 之chi 經Kinh 典điển 。 曇đàm 無vô 讖sấm 三Tam 藏Tạng 依y 之chi 判phán 一nhất 代đại 教giáo 立lập 半bán 滿mãn 之chi 二nhị 教giáo 。 謂vị 小Tiểu 乘Thừa 為vi 半bán 字tự 教giáo 大Đại 乘Thừa 為vi 滿mãn 字tự 教giáo 也dã 。 大Đại 乘Thừa 義nghĩa 章chương 一nhất 曰viết : 「 此thử 二nhị 亦diệc 名danh 大Đại 乘Thừa 小Tiểu 乘Thừa 半bán 滿mãn 教giáo 也dã 。 聲thanh 聞văn 藏tạng 法pháp 狹hiệp 劣liệt 名danh 小tiểu , 未vị 窮cùng 名danh 半bán 。 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 法pháp 寬khoan 廣quảng 名danh 大đại , 圓viên 極cực 名danh 滿mãn 。 」 華hoa 嚴nghiêm 玄huyền 談đàm 四tứ 曰viết : 「 曇đàm 無vô 讖sấm 三Tam 藏Tạng 立lập 半bán 滿mãn 教giáo , 隋tùy 遠viễn 法Pháp 師sư 亦diệc 同đồng 此thử 立lập 。 止Chỉ 觀Quán 三tam 曰viết : 「 明minh 半bán 滿mãn , 半bán 者giả 明minh 九cửu 部bộ 法pháp 也dã , 滿mãn 者giả 明minh 十thập 二nhị 部bộ 法pháp 也dã 。 ( 中trung 略lược ) 半bán 滿mãn 之chi 語ngữ 直trực 是thị 扶phù 成thành 大đại 小tiểu 。 」 同đồng 輔phụ 行hành 曰viết : 「 半bán 唯duy 在tại 小tiểu , 永vĩnh 隔cách 於ư 大đại 。 方Phương 等Đẳng 則tắc 具cụ 存tồn 半bán 滿mãn 般Bát 若Nhã 法pháp 華hoa 涅Niết 槃Bàn 華hoa 嚴nghiêm 唯duy 滿mãn 不bất 半bán , 鹿lộc 苑uyển 唯duy 半bán 不bất 滿mãn 。 」 。