半者蒲[飢-几+善]尼 ( 半bán 者giả 蒲bồ [飢-几+善] 尼ni )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (飲食)Pañcabhojanīya,舊曰半者蒲闍尼。譯言五噉食,五正食。寄歸傳一曰:「半者蒲饍尼,應譯為五噉食,舊云五正,准義翻也。一飯,二麥豆飯,三麨,四肉,五餅。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 飲ẩm 食thực ) Pañcabhojanīya , 舊cựu 曰viết 半bán 者giả 蒲bồ 闍xà 尼ni 。 譯dịch 言ngôn 五ngũ 噉đạm 食thực , 五ngũ 正chánh 食thực 。 寄ký 歸quy 傳truyền 一nhất 曰viết : 「 半bán 者giả 蒲bồ 饍thiện 尼ni , 應ưng/ứng 譯dịch 為vi 五ngũ 噉đạm 食thực , 舊cựu 云vân 五ngũ 正chánh , 准chuẩn 義nghĩa 翻phiên 也dã 。 一nhất 飯phạn , 二nhị 麥mạch 豆đậu 飯phạn , 三tam 麨xiểu , 四tứ 肉nhục , 五ngũ 餅bính 。 」 。