稗稊 ( 稗bại 稊đề )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (譬喻)稗似禾之穀而非者,稊者似稗而雜生於地之穢草也,以譬比丘之不德。四分律六十曰:「佛告諸比丘:應審定問彼人,彼人於佛法中無所住無所增長。譬如農夫田苗稊稗參生,苗葉相類不別而為妨害,乃至秀實方知非穀之異。既知非穀即芸除根本,何以故?恐害善苗故,比丘亦復如是。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 譬thí 喻dụ ) 稗bại 似tự 禾hòa 之chi 穀cốc 而nhi 非phi 者giả , 稊đề 者giả 似tự 稗bại 而nhi 雜tạp 生sanh 於ư 地địa 之chi 穢uế 草thảo 也dã , 以dĩ 譬thí 比Bỉ 丘Khâu 之chi 不bất 德đức 。 四tứ 分phần 律luật 六lục 十thập 曰viết 佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 應ưng/ứng 審thẩm 定định 問vấn 彼bỉ 人nhân , 彼bỉ 人nhân 於ư 佛Phật 法Pháp 中trung 。 無vô 所sở 住trụ 無vô 所sở 增tăng 長trưởng 。 譬thí 如như 農nông 夫phu 田điền 苗miêu 稊đề 稗bại 參tham 生sanh , 苗miêu 葉diệp 相tướng 類loại 不bất 別biệt 而nhi 為vi 妨phương 害hại , 乃nãi 至chí 秀tú 實thật 方phương 知tri 非phi 穀cốc 之chi 異dị 。 既ký 知tri 非phi 穀cốc 即tức 芸vân 除trừ 根căn 本bổn 何hà 以dĩ 故cố 。 恐khủng 害hại 善thiện 苗miêu 故cố 。 比Bỉ 丘Khâu 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 」 。