白Bạch 雲Vân 守Thủ 端Đoan 禪Thiền 師Sư 廣Quảng 錄Lục
Quyển 0003
( 參Tham 學Học 小Tiểu 師Sư ) 處Xứ 凝Ngưng 智Trí 本Bổn 智Trí 華Hoa 法Pháp 演Diễn 編Biên 集Tập 海Hải 譚Đàm 錄Lục

白bạch 雲vân 端đoan 和hòa 尚thượng 語ngữ 錄lục 卷quyển 三tam

偈kệ 頌tụng

世Thế 尊Tôn 。

指chỉ 天thiên 指chỉ 地địa 行hành 七thất 步bộ 。 雙song 放phóng 雙song 収thâu 重trọng/trùng 夾giáp 注chú 。 槨# 中trung 錦cẩm 上thượng 更cánh 添# 花hoa 。 直trực 至chí 如như 今kim 垂thùy 雨vũ 露lộ 。

達đạt 磨ma

先tiên 被bị 梁lương 王vương 勘khám 破phá 。 卻khước 向hướng 少thiểu 林lâm 端đoan 坐tọa 。 謾man 言ngôn 教giáo 外ngoại 別biệt 傳truyền 。 爭tranh 不bất 識thức 者giả 箇cá 。

四tứ 祖tổ

雙song 峰phong 峰phong 下hạ 塔tháp 中trung 真chân 。 端đoan 坐tọa 巍nguy 巍nguy 四tứ 百bách 春xuân 。 今kim 古cổ 見kiến 聞văn 皆giai 仰ngưỡng 羨tiện 。 不bất 知tri 誰thùy 解giải 自tự 觀quán 身thân 。

五ngũ 祖tổ

在tại 聖thánh 權quyền 方phương 世thế 莫mạc 評bình 。 雙song 峰phong 密mật 付phó 豈khởi 虗hư 稱xưng 。 前tiền 身thân 已dĩ 老lão 難nạn/nan 傳truyền 鉢bát 。 託thác 蔭ấm 重trùng 來lai 始thỉ 繼kế 燈đăng 。 昔tích 日nhật 栽tài 松tùng 名danh 尚thượng 振chấn 。 千thiên 靈linh 報báo 母mẫu 願nguyện 何hà 增tăng 。 如như 今kim 海hải 內nội 宗tông 風phong 徧biến 。 只chỉ 為vì 樁# 中trung 擇trạch 得đắc 能năng 。

布bố 袋đại 和hòa 尚thượng

都đô 盧lô 一nhất 箇cá 布bố 袋đại 。 裏lý 面diện 討thảo 甚thậm 奇kỳ 怪quái 。 困khốn 來lai 且thả 得đắc 枕chẩm 頭đầu 。 携huề 去khứ 亦diệc 無vô 妨phương 礙ngại 。 有hữu 時thời 閙náo 市thị 打đả 開khai 。 多đa 是thị 自tự 家gia 買mãi 賣mại 。

袁viên 州châu 楊dương 歧kỳ 先tiên 師sư 真chân 讚tán

碧bích 海hải 中trung 珠châu 。 爛lạn 泥nê 裏lý 刺thứ 。 虎hổ 嘯khiếu 龍long 吟ngâm 。 雞kê 啼đề 狗cẩu 吠phệ 。 天thiên 下hạ 楊dương 歧kỳ 。 討thảo 甚thậm 巴ba 鼻tị 。

衡hành 州châu 茶trà 陵lăng 東đông 林lâm 受thọ 業nghiệp 和hòa 尚thượng 真chân 讚tán

水thủy 月nguyệt 以dĩ 喻dụ 兮hề 。 古cổ 來lai 已dĩ 多đa 。 我ngã 今kim 不bất 然nhiên 兮hề 。 所sở 陳trần 伊y 何hà 。 百bách 尺xích 竿can/cán 頭đầu 曾tằng 進tiến 步bộ 。 溪khê 橋kiều 一nhất 踏đạp 沒một 山sơn 河hà 。 固cố 不bất 方phương 遊du 兮hề 。 何hà 遊du 之chi 有hữu 。 玄huyền 沙sa 保bảo 壽thọ 兮hề 。 師sư 其kỳ 與dữ 偶ngẫu 。 鴈nhạn 峰phong 之chi 東đông 兮hề 。 洣# 川xuyên 之chi 口khẩu 。 三tam 十thập 三tam 秋thu 兮hề 。 大đại 師sư 子tử 吼hống 。 舒thư 兮hề 卷quyển 兮hề 已dĩ 而nhi 矣hĩ 。 依y 然nhiên 空không 瀉tả 洣# 川xuyên 水thủy 。 九cửu 江giang 相tương/tướng 去khứ 幾kỷ 千thiên 里lý 。 父phụ 有hữu 重trọng 牙nha 子tử 無vô 齒xỉ 。 謾man 勞lao 提đề 耳nhĩ 一nhất 鑪lư 香hương 。 微vi 烟yên 旋toàn 逐trục 松tùng 風phong 起khởi 。

謝tạ 南nam 康khang 簽# 判phán 余dư 秘bí 丞thừa

向hướng 承thừa 見kiến 訪phỏng 雖tuy 疎sơ 面diện 。 因nhân 辱nhục 留lưu 題đề 旨chỉ 最tối 親thân 。 樹thụ 上thượng 鯉lý 魚ngư 開khai 口khẩu 笑tiếu 。 石thạch 龜quy 眨# 眼nhãn 便tiện 為vi 隣lân 。 近cận 聞văn 倅# 俚# 山sơn 南nam 郡quận 。 應ưng 鑒giám 諸chư 方phương 偽ngụy 與dữ 真chân 。 莫mạc 怪quái 此thử 宗tông 難nan 得đắc 侶lữ 。 弄lộng 潮triều 須tu 是thị 弄lộng 潮triều 人nhân 。

又hựu 答đáp

蒙mông 君quân 報báo 我ngã 錯thác 錯thác 錯thác 。 鐵thiết 牛ngưu 鼻tị 孔khổng 曾tằng 穿xuyên 卻khước 。 通thông 身thân 作tác 口khẩu 未vị 稱xưng 心tâm 。 爭tranh 奈nại 兀ngột 然nhiên 無vô 去khứ 著trước 。 鋒phong 刃nhận 上thượng 行hành 。 大đại 燄diệm 裏lý 走tẩu 。 蟭# 螟minh 吞thôn 卻khước 金kim 翅sí 鳥điểu 。 幾kỷ 人nhân 到đáo 此thử 得đắc 從tùng 容dung 。 喝hát 散tán 白bạch 雲vân 不bất 開khai 口khẩu 。 知tri 君quân 知tri 寶bảo 劒kiếm 。 收thu 來lai 善thiện 護hộ 持trì 。 佛Phật 祖tổ 掃tảo 除trừ 非phi 好hảo/hiếu 手thủ 。 直trực 須tu 刃nhận 下hạ 有hữu 針châm 錐trùy 。 有hữu 針châm 錐trùy 。 囉ra 邏la 哩rị 。 得đắc 便tiện 宜nghi 是thị 落lạc 便tiện 宜nghi 。

寄ký 楊dương 長trường/trưởng 官quan

十thập 載tái 聞văn 名danh 楊dương 次thứ 公công 。 有hữu 文văn 堪kham 振chấn 我ngã 宗tông 風phong 。 分phần/phân 三tam 成thành 六lục 添# 些# 子tử 。 直trực 得đắc 金kim 烏ô 半bán 夜dạ 紅hồng 。

室thất 中trung 二nhị 題đề 并tinh 序tự

菴am 中trung 無vô 事sự 間gian 。 或hoặc 吟ngâm 興hưng 瞥miết 然nhiên 而nhi 來lai 。 因nhân 得đắc 應Ứng 真Chân 不bất 借tá 。 涉thiệp 流lưu 轉chuyển 物vật 。 二nhị 題đề 。 雖tuy 文văn 字tự 之chi 勢thế 。 寄ký 詩thi 家gia 之chi 作tác 。 以dĩ 其kỳ 題đề 意ý 。 實thật 自tự 於ư 吾ngô 宗tông 。 可khả 曰viết 山sơn 偈kệ 而nhi 矣hĩ 。 庶thứ 知tri 我ngã 者giả 同đồng 之chi 。

應Ứng 真Chân 不bất 借tá

情tình 塵trần 我ngã 自tự 出xuất 。 安an 用dụng 世thế 人nhân 知tri 。 月nguyệt 好hảo/hiếu 還hoàn 邀yêu 客khách 。 花hoa 開khai 亦diệc 詠vịnh 詩thi 。 訓huấn 徒đồ 朝triêu 有hữu 則tắc 。 鍊luyện 句cú □# □# □# 。 頗phả 似tự 區khu 區khu 者giả 。 剛cang 然nhiên 不bất 識thức 伊y 。

涉thiệp 流lưu 轉chuyển 物vật

物vật 理lý 詎cự 可khả 忽hốt 。 逢phùng 時thời 各các 解giải 鳴minh 。 亂loạn 蛙# 迎nghênh 雨vũ 急cấp 。 孤cô 狖dứu 帶đái 霜sương 清thanh 。 歷lịch 歷lịch 何hà 先tiên 後hậu 。 寥liêu 寥liêu 異dị 性tánh 情tình 。 汨cốt 羅la 嫌hiềm 醉túy 者giả 。 病bệnh 在tại 不bất 分phân 明minh 。

寄ký 雙song 峰phong 祖tổ 印ấn

宗tông 門môn 提đề 掇xuyết 事sự 還hoàn 多đa 。 既ký 已dĩ 歸quy 菴am 若nhược 奈nại 何hà 。 翻phiên 笑tiếu 五ngũ 迴hồi 移di 祖tổ 榻tháp 。 曾tằng 無vô 巴ba 鼻tị 走tẩu 禪thiền 和hòa 。

答đáp 郭quách 公công 甫phủ

藏tạng 身thân 不bất 用dụng 縮súc 頭đầu 。 斂liểm 跡tích 不bất 用dụng 収thâu 脚cước 。 金kim 烏ô 半bán 夜dạ 遼liêu 天thiên 。 玉ngọc 兔thố 趕# 他tha 不bất 著trước 。

寄ký 九cửu 江giang 王vương 元nguyên 甫phủ

一nhất 念niệm 隨tùy 禪thiền 起khởi 。 何hà 當đương 適thích 所sở 期kỳ 。 泉tuyền 聲thanh 中trung 夜dạ 後hậu 。 山sơn 色sắc 夕tịch 陽dương 時thời 。 壑hác 遠viễn 風phong 來lai 冷lãnh 。 天thiên 長trường/trưởng 鳥điểu 下hạ 遲trì 。 分phân 明minh 非phi 耳nhĩ 目mục 。 唯duy 可khả 與dữ 君quân 知tri 。

偶ngẫu 作tác

無vô 花hoa 可khả 献# 見kiến 牛ngưu 頭đầu 。 靄# 靄# 清thanh 風phong 數số 百bách 秋thu 。 今kim 日nhật 龍long 門môn 菴am 裏lý 老lão 。 依y 前tiền 獨độc 坐tọa 冷lãnh 颼# 颼# 。

初sơ 住trụ 白bạch 雲vân 作tác

白bạch 雲vân 歸quy 老lão 稱xưng 平bình 生sanh 。 古cổ 屋ốc 低đê 低đê 分phần/phân 外ngoại 清thanh 。 薜bệ 茘lệ 沿duyên 堦# 增tăng 野dã 興hưng 。 潺sàn 湲# 遶nhiễu 院viện 益ích 閒gian/nhàn 情tình 。 何hà 妨phương 乞khất 食thực 消tiêu 寒hàn 暑thử 。 雖tuy 是thị 當đương 途đồ 少thiểu 送tống 迎nghênh 。 道đạo 侶lữ 不bất 須tu 重trùng 問vấn 祖tổ 。 已dĩ 將tương 布bố 袋đại 為vi 君quân 傾khuynh 。

寄ký 斗đẩu 方phương 元nguyên 長trưởng 老lão

自tự 笑tiếu 垂thùy 輪luân 手thủ 未vị 親thân 。 悠du 悠du 江giang 上thượng 謾man 因nhân 循tuần 。 年niên 來lai 都đô 不bất 勞lao 心tâm 力lực 。 鈎câu 上thượng 時thời 時thời 有hữu 錦cẩm 鱗lân 。

牧mục 童đồng

忽hốt 然nhiên 牛ngưu 上thượng 亂loạn 嗚ô 咿# 。 自tự 是thị 難nan 禁cấm 興hưng 發phát 時thời 。 誰thùy 管quản 行hành 人nhân 聽thính 不bất 足túc 。 徘bồi 徊hồi 更cánh 把bả 笛địch 來lai 吹xuy 。 遇ngộ 興hưng 高cao 歌ca 豈khởi 強cường/cưỡng 為vi 。 任nhậm 教giáo 牛ngưu 食thực 著trước 鞭tiên 稀# 。 擡# 頭đầu 不bất 許hứa 春xuân 風phong 覺giác 。 雨vũ 過quá 溪khê 邊biên 艸thảo 又hựu 肥phì 。 溪khê 上thượng 春xuân 來lai 艸thảo 又hựu 肥phì 。 披phi 蓑# 半bán 雨vũ 半bán 晴tình 時thời 。 橫hoạnh/hoành 眠miên 竪thụ 臥ngọa 牛ngưu 兒nhi 穩ổn 。 那na 畔bạn 鳴minh 咿# 這giá 畔bạn 嘻# 。

寄ký 大đại 湖hồ 昌xương 祕bí 校giáo

所sở 至chí 行hành 所sở 存tồn 。 迺nãi 是thị 官quan 民dân 者giả 。 當đương 名danh 無vô 其kỳ 實thật 。 有hữu 口khẩu 不bất 如như 啞á 。 昭chiêu 昭chiêu 君quân 子tử 心tâm 。 宜nghi 哉tai 日nhật 月nguyệt 下hạ 。

逢phùng 春xuân

老lão 去khứ 病bệnh 生sanh 何hà 足túc 問vấn 。 古cổ 今kim 多đa 少thiểu 謾man 悠du 悠du 。 東đông 風phong 漸tiệm 解giải 簷diêm 前tiền 凍đống 。 一nhất 歲tuế 嚴nghiêm 凝ngưng 又hựu 且thả 休hưu 。

答đáp 興hưng 化hóa 曉hiểu 長trưởng 老lão

融dung 融dung 春xuân 色sắc 滿mãn 園viên 林lâm 。 花hoa 約ước 唯duy 愁sầu 斗đẩu 變biến 陰ấm 。 無vô 限hạn 情tình 懷hoài 與dữ 誰thùy 說thuyết 。 寒hàn 山sơn 多đa 日nhật 絕tuyệt 來lai 音âm 。

寄ký 保bảo 寧ninh 勇dũng 長trưởng 老lão

白bạch 蓮liên 峰phong 下hạ 閑nhàn 嬉hi 日nhật 。 幾kỷ 笑tiếu 先tiên 師sư 無vô 腦não 門môn 。 當đương 路lộ 興hưng 來lai 提đề 掇xuyết 起khởi 。 又hựu 應ưng 笑tiếu 我ngã 入nhập 深thâm 村thôn 。

詠vịnh 珠châu

金kim 盤bàn 不bất 可khả 動động 。 轆# 轆# 轉chuyển 難nạn/nan 住trụ 。 停đình 待đãi 良lương 久cửu 間gian 。 圓viên 光quang 湛trạm 如như 露lộ 。

報báo 土thổ/độ

始thỉ 終chung 皆giai 卓trác 犖# 。 一nhất 似tự 預dự 安an 排bài 。 舊cựu 事sự 有hữu 時thời 在tại 。 新tân 陽dương 不bất 日nhật 來lai 。 五ngũ 更cánh 雞kê 對đối 月nguyệt 。 四tứ 季quý 笋# 連liên 苔# 。 好hảo/hiếu 是thị 明minh 明minh 說thuyết 。 從tùng 教giáo 鴨áp 聽thính 雷lôi 。

寄ký 顯hiển 禪thiền 莊trang 主chủ

糞phẩn 田điền 收thu 稻đạo 倍bội 常thường 年niên 。 變biến 態thái 乾can/kiền/càn 坤# 在tại 目mục 前tiền 。 一nhất 任nhậm 老lão 儂# 生sanh 徤# 羨tiện 。 莫mạc 將tương 此thử 法pháp 等đẳng 閒gian/nhàn 傳truyền 。

子tử 規quy

聲thanh 聲thanh 解giải 道đạo 不bất 如như 歸quy 。 往vãng 往vãng 人nhân 心tâm 會hội 者giả 稀# 。 滿mãn 目mục 春xuân 山sơn 春xuân 水thủy 綠lục 。 更cánh 求cầu 何hà 地địa 可khả 忘vong 機cơ 。

寄ký 陳trần 主chủ 簿bộ

世thế 道đạo 尊tôn 明minh 理lý 。 宗tông 門môn 重trọng/trùng 晦hối 機cơ 。 舉cử 談đàm 皆giai 共cộng 至chí 。 携huề 手thủ 不bất 仝# 歸quy 。 春xuân 去khứ 花hoa 猶do 盛thịnh 。 池trì 成thành 月nguyệt 未vị 輝huy 。 祇kỳ 因nhân 曾tằng 到đáo 者giả 。 絲ti 髮phát 不bất 相tương 違vi 。

拄trụ 杖trượng

天thiên 產sản 龍long 形hình 迥huýnh 別biệt 。 肯khẳng 羨tiện 筇# 州châu 九cửu 節tiết 。 有hữu 時thời 撥bát 艸thảo 閒gian/nhàn 行hành 。 驚kinh 得đắc 蛇xà 鑽toàn 不bất 徹triệt 。

有hữu 無vô 雙song 舉cử

道đạo 本bổn 無vô 心tâm 不bất 是thị 心tâm 。 直trực 須tu 分phần/phân 出xuất 有hữu 疎sơ 親thân 。 絲ti 毫hào 有hữu 路lộ 隨tùy 身thân 者giả 。 盡tận 是thị 名danh 為vi 門môn 外ngoại 人nhân 。 行hành 貴quý 無vô 心tâm 卻khước 要yếu 心tâm 。 還hoàn 如như 形hình 影ảnh 自tự 相tương 親thân 。 雖tuy 然nhiên 暗ám 處xứ 時thời 藏tạng 得đắc 。 爭tranh 奈nại 金kim 烏ô 日nhật 日nhật 新tân 。

送tống 勇dũng 藏tạng 主chủ 還hoàn 明minh

湘# 西tây 昔tích 日nhật 聊liêu 分phần/phân 袂# 。 屈khuất 指chỉ 年niên 光quang 逾du 十thập 二nhị 。 鑪lư 峰phong 看khán 雪tuyết 方phương 偶ngẫu 仝# 。 蓮liên 嶠# 乘thừa 凉# 期kỳ 遽cự 遂toại 。 (# 辛tân 酉dậu 冬đông 會hội 圓viên 通thông 壬nhâm 寅# 夏hạ 回hồi 五ngũ 祖tổ )# 甘cam 露lộ 亭đình 中trung 水thủy 石thạch 奇kỳ 。 終chung 朝triêu 竟cánh 日nhật 夫phu 何hà 為vi 。 提đề 盡tận 古cổ 人nhân 未vị 到đáo 處xứ 。 從tùng 頭đầu 一nhất 一nhất 加gia 針châm 錐trùy 。 有hữu 所sở 益ích 兮hề 無vô 所sở 益ích 。 手thủ 不bất 及cập 處xứ 爭tranh 著trước 力lực 。 渾hồn 圝# 無vô 縫phùng 成thành 兩lưỡng 邊biên 。 擲trịch 地địa 金kim 聲thanh 如như 瓦ngõa 礫lịch 。 有hữu 所sở 損tổn 兮hề 無vô 所sở 損tổn 。 幾kỷ 度độ 和hòa 衣y 艸thảo 裏lý 輥# 。 樹thụ 頭đầu 驚kinh 起khởi 雙song 雙song 魚ngư 。 石thạch 上thượng 迸bính 出xuất 長trường/trưởng 長trường/trưởng 笋# 。 問vấn 我ngã 肩kiên 筇# 擬nghĩ 何hà 適thích 。 報báo 云vân 太thái 虗hư 藏tạng 鳥điểu 跡tích 。 便tiện 進tiến 欲Dục 隱Ẩn 彌Di 露Lộ 言ngôn 。 直trực 得đắc 青thanh 天thiên 轟oanh 霹phích 靂lịch 。 阿a 呵ha 呵ha 。 誰thùy 可khả 悉tất 。 砌# 下hạ 流lưu 泉tuyền 忽hốt 倒đảo 流lưu 。 嶺lĩnh 上thượng 白bạch 雲vân 不bất 敢cảm 白bạch 。 楊dương 歧kỳ 頂đảnh 上thượng 眼nhãn 未vị 真chân 。 楊dương 歧kỳ 腦não 後hậu 眼nhãn 豈khởi 親thân 。 當đương 時thời 一nhất 席tịch 三tam 五ngũ 百bách 。 透thấu 得đắc 金kim 塵trần 能năng 幾kỷ 人nhân 。 君quân 兮hề 將tương 適thích 江giang 東đông 去khứ 。 我ngã 已dĩ 退thoái 藏tạng 不bất 足túc 豫dự 。 清thanh 風phong 定định 播bá 好hảo/hiếu 音âm 來lai 。 南nam 北bắc 東đông 西tây 看khán 獨độc 步bộ 。

蠅dăng 子tử 透thấu 窓song

為vi 愛ái 尋tầm 光quang 紙chỉ 上thượng 鑽toàn 。 不bất 能năng 透thấu 處xứ 幾kỷ 多đa 難nạn/nan 。 忽hốt 然nhiên 撞chàng 著trước 來lai 時thời 路lộ 。 始thỉ 覺giác 從tùng 前tiền 被bị 眼nhãn 瞞man 。

寄ký 九cửu 江giang 上thượng 人nhân

燈đăng 前tiền 一nhất 夜dạ 看khán 廬lư 山sơn 。 屈khuất 指chỉ 俄nga 經kinh 五ngũ 載tái 間gian 。 (# 來lai 法pháp 華hoa 時thời 有hữu 此thử )# 今kim 日nhật 白bạch 雲vân 堪kham 自tự 愛ái 。 悠du 悠du 舒thư 卷quyển 水thủy 潺sàn 潺sàn 。

覽lãm 楊dương 次thứ 公công 詩thi 集tập

無vô 為vi 子tử 詩thi 今kim 又hựu 古cổ 。 始thỉ 明minh 終chung 晦hối 人nhân 難nạn/nan 覩đổ 。 豈khởi 唯duy 正chánh 得đắc 國quốc 風phong 歸quy 。 別biệt 出xuất 一nhất 枝chi 通thông 佛Phật 祖tổ 。

寄ký 凌lăng 靜tĩnh 微vi 祕bí 校giáo

所sở 至chí 苟cẩu 不bất 欺khi 。 終chung 有hữu 知tri 音âm 在tại 。 皎hiệu 皎hiệu 如như 日nhật 月nguyệt 。 何hà 須tu 常thường 面diện 會hội 。

白bạch 雲vân 夏hạ 日nhật

夏hạ 日nhật 宜nghi 山sơn 寺tự 。 優ưu 游du 趣thú 幾kỷ 何hà 。 閒gian/nhàn 庭đình 芳phương 艸thảo 長trường/trưởng 。 危nguy 嶺lĩnh 斷đoạn 雲vân 過quá 。 洞đỗng 水thủy 穿xuyên 廊lang 遠viễn 。 岩# 風phong 入nhập 座tòa 多đa 。 更cánh 當đương 星tinh 少thiểu 夜dạ 。 月nguyệt 色sắc 透thấu 松tùng 蘿# 。

白bạch 雲vân 清thanh 夜dạ

興hưng 作tác 都đô 無vô 定định 。 中trung 宵tiêu 殊thù 未vị 眠miên 。 窓song 明minh 簷diêm 外ngoại 雪tuyết 。 室thất 靜tĩnh 竹trúc 間gian 泉tuyền 。 幾kỷ 到đáo 無vô 聲thanh 際tế 。 還hoàn 歸quy 有hữu 象tượng 前tiền 。 盤bàn 桓hoàn 成thành 此thử 曲khúc 。 不bất 覺giác 曉hiểu 光quang 連liên 。

滋tư 禪thiền 為vi 凝ngưng 禪thiền 寫tả 予# 真chân 。 因nhân 以dĩ 為vi 示thị 。

筆bút 熟thục 方phương 精tinh 。 迥huýnh 然nhiên 紅hồng 活hoạt 。 三tam 五ngũ 月nguyệt 圓viên 。 二nhị 九cửu 十thập 八bát 。 自tự 來lai 愛ái 唱xướng 邏la 囉ra 哩rị 。 興hưng 發phát 更cánh 饒nhiêu 咄đốt 咄đốt 咄đốt 。

送tống 璿# 禪thiền 人nhân

鋒phong 鋩mang 影ảnh 裏lý 眉mi 頭đầu 雛sồ 。 霹phích 靂lịch 光quang 中trung 笑tiếu 臉liệm 開khai 。 上thượng 下hạ 西tây 菴am 十thập 方phương 度độ 。 龍long 門môn 不bất 得đắc 道Đạo 空không 迴hồi 。

答đáp 馮bằng 秀tú 才tài

淨tịnh 名danh 杜đỗ 口khẩu 行hành 私tư 路lộ 。 龐# 老lão 多đa 言ngôn 觸xúc 祖tổ 翁ông 。 若nhược 是thị 西tây 菴am 門môn 下hạ 客khách 。 眼nhãn 中trung 箇cá 箇cá 有hữu 仙tiên 瞳# 。

秋thu 雨vũ

秋thu 雨vũ 山sơn 氣khí 凉# 。 早tảo 欲dục 添# 重trọng/trùng 服phục 。 不bất 知tri 紅hồng 塵trần 中trung 。 可khả 殺sát 消tiêu 炎diễm 溽# 。 淺thiển 澗giản 起khởi 新tân [口*((聲-耳)-殳)]# 。 脩tu 篁# 還hoàn 舊cựu 綠lục 。 病bệnh 體thể 稍sảo 經kinh 蘇tô 。 免miễn 廢phế 文Văn 殊Thù 囑chúc 。

中trung 秋thu 月nguyệt

中trung 秋thu 一nhất 夜dạ 月nguyệt 。 露lộ 洒sái 滿mãn 林lâm 珠châu 。 # # 輕khinh 風phong 起khởi 。 雲vân 開khai 眾chúng 壑hác 殊thù 。

答đáp 李# 待đãi 制chế 風phong 入nhập 松tùng 曲khúc

琴cầm 有hữu 風phong 入nhập 松tùng 。 真chân 聞văn 但đãn 逆nghịch 理lý 。 颼# 颼# 滿mãn 座tòa 間gian 。 在tại 耳nhĩ 不bất 在tại 耳nhĩ 。

賦phú 得đắc 筇# 杖trượng 。 送tống 凝ngưng 禪thiền 者giả 。

眼nhãn 裏lý 著trước 須Tu 彌Di 。 不bất 廢phế 絲ti 毫hào 力lực 。 拈niêm 起khởi 九cửu 節tiết 筇# 。 汗hãn 流lưu 通thông 背bối/bội 脊tích 。 重trọng/trùng 者giả 復phục 何hà 輕khinh 。 雙song 者giả 翻phiên 成thành 隻chỉ 。 因nhân 以dĩ 贈tặng 子tử 行hành 。 卓trác 卓trác 當đương 春xuân 色sắc 。

九cửu 日nhật 菊#

金kim 蘃# 叢tùng 叢tùng 帶đái 露lộ 新tân 。 採thải 來lai 烹phanh 茗mính 賞thưởng 佳giai 晨thần 。 浮phù 杯# 何hà 必tất 須tu 宜nghi 酒tửu 。 但đãn 有hữu 馨hinh 香hương 自tự 醉túy 人nhân 。

送tống 譚đàm 禪thiền 人nhân 寧ninh 親thân

巍nguy 巍nguy 不bất 識thức 者giả 。 清thanh 風phong 滿mãn 寥liêu 廓khuếch 。 昔tích 子tử 曾tằng 自tự 違vi 。 一nhất 朝triêu 還hoàn 自tự 怍# 。 因nhân 茲tư 十thập 載tái 中trung 。 步bộ 步bộ 仝# 啐# 啄trác 。 謾man 誇khoa 百bách 城thành 遊du 。 孰thục 解giải 暗ám 移di 脚cước 。 謾man 誇khoa 樓lâu 閣các 開khai 。 孰thục 免miễn 遭tao 攣luyến 縛phược 。 無vô 端đoan 懷hoài 慷khảng 慨khái 。 特đặc 地địa 成thành 齷# 齪# 。 迺nãi 思tư 慈từ 母mẫu 心tâm 。 千thiên 里lý 不bất 為vi 邈mạc 。 匍bồ 匐bặc 望vọng 桂quế 林lâm 。 迤dĩ 邐lệ 辭từ 廬lư 嶽nhạc 。 一nhất 句cú 出xuất 山sơn 言ngôn 。 藜# 杖trượng 生sanh 龍long 角giác 。 撫phủ 肩kiên 善thiện 保bảo 之chi 。 轉chuyển 手thủ 將tương 吾ngô 獨độc 。 把bả 定định 更cánh 拈niêm 來lai 。 卻khước 指chỉ 遼liêu 天thiên 鶴hạc 。 咄đốt 。

因nhân 事sự 示thị 詢tuân 首thủ 座tòa

曉hiểu 山sơn 新tân 鳥điểu 聲thanh 聲thanh 好hảo/hiếu 。 忽hốt 憶ức 夜dạ 來lai 對đối 詢tuân 老lão 。 紅hồng 輪luân 杲# 杲# 百bách 花hoa 香hương 。 無vô 限hạn 遊du 人nhân 踏đạp 芳phương 艸thảo 。

答đáp 勇dũng 藏tạng 主chủ

蛾nga 眉mi 女nữ 子tử 鬚tu 拖tha 地địa 。 焦tiêu 尾vĩ 驢lư 兒nhi 角giác 指chỉ 天thiên 。 日nhật 午ngọ 騎kỵ 來lai 都đô 市thị 過quá 。 幾kỷ 多đa 鼻tị 孔khổng 被bị 他tha 穿xuyên 。

送tống 四tứ 面diện 演diễn 長trưởng 老lão

無vô 摸mạc 索sách 處xứ 病bệnh 難nạn/nan 除trừ 。 放phóng 下hạ 蛇xà 頭đầu 捋# 虎hổ 鬚tu 。 今kim 日nhật 雙song 泉tuyền 通thông 一nhất 脉mạch 。 好hảo/hiếu 看khán 月nguyệt 上thượng 長trường/trưởng 珊san 瑚hô 。

因nhân 雪tuyết

瓊# 花hoa 一nhất 夜dạ 滿mãn 空không 山sơn 。 天thiên 曉hiểu 皆giai 言ngôn 好hảo/hiếu 雪tuyết 寒hàn 。 片phiến 片phiến 縱túng/tung 饒nhiêu 知tri 落lạc 處xứ 。 奈nại 緣duyên 猶do 在tại 半bán 途đồ 間gian 。

動động 與dữ 事sự 會hội

飯phạn 若nhược 真chân 珠châu 麵miến 如như 玉ngọc 。 食thực 罷bãi 沿duyên 溪khê 行hành 幾kỷ 曲khúc 。 忽hốt 然nhiên 逢phùng 箇cá 荷hà 鋤# 翁ông 。 我ngã 自tự 高cao 歌ca 他tha 皷cổ 腹phúc 。

答đáp 開khai 禪thiền 客khách

言ngôn 言ngôn 言ngôn 兮hề 。 飄phiêu 風phong 灑sái 雪tuyết 。 默mặc 默mặc 默mặc 兮hề 。 雷lôi 轟oanh 電điện 掣xiết 。 藕ngẫu 絲ti 孔khổng 裏lý 騎kỵ 大đại 鵬# 。 等đẳng 閒gian/nhàn 挨ai 落lạc 天thiên 邊biên 月nguyệt 。

免miễn 太thái 平bình 請thỉnh 。 上thượng 楊dương 大đại 卿khanh 。

長trưởng 者giả 存tồn 心tâm 不bất 可khả 名danh 。 一nhất 千thiên 餘dư 里lý 古cổ 風phong 清thanh 。 山sơn 僧Tăng 若nhược 得đắc 白bạch 雲vân 隱ẩn 。 端đoan 坐tọa 焚phần 香hương 過quá 此thử 生sanh 。

送tống 明minh 禪thiền 人nhân

剪tiễn 釘đinh/đính 截tiệt 鐵thiết 休hưu 未vị 休hưu 。 絲ti 來lai 線tuyến 去khứ 遇ngộ 不bất 遇ngộ 。 三tam 千thiên 里lý 外ngoại 獨độc 夜dạ 行hành 。 金kim 烏ô 飛phi 上thượng 珊san 瑚hô 樹thụ 。

寄ký 胡hồ 齋trai 郎lang

故cố 人nhân 念niệm 久cửu 別biệt 。 理lý 策sách 偶ngẫu 相tương 尋tầm 。 道đạo 在tại 寧ninh 嫌hiềm 物vật 。 機cơ 冥minh 不bất 論luận 心tâm 。 君quân 乎hồ 懷hoài 世thế 濟tế 。 我ngã 自tự 樂nhạo/nhạc/lạc 雲vân 深thâm 。 易dị 地địa 皆giai 然nhiên 處xứ 。 猶do 慚tàm 支chi 道đạo 林lâm 。

答đáp 俗tục 士sĩ

何hà 曾tằng 有hữu 寄ký 白bạch 雲vân 來lai 。 石thạch 上thượng 松tùng 間gian 一nhất 為vi 開khai 。 特đặc 地địa 要yếu 論luận 心tâm 地địa 法pháp 。 青thanh 天thiên 白bạch 日nhật 一nhất 聲thanh 雷lôi 。

題đề 雲vân 蓋cái 會hội 和hòa 尚thượng 遺di 塔tháp

五ngũ 峰phong 諸chư 祖tổ 塔tháp 。 我ngã 祖tổ 據cứ 中trung 央ương 。 山sơn 脉mạch 朝triêu 來lai 正chánh 。 溪khê 光quang 瀉tả 去khứ 長trường/trưởng 。 僧Tăng 移di 雲vân 際tế 樹thụ 。 客khách 献# 海hải 邊biên 香hương 。 從tùng 此thử 瀟tiêu 湘# 畔bạn 。 遺di 風phong 振chấn 洛lạc 陽dương 。

本bổn 禪thiền 人nhân 有hữu 擬nghĩ 雲vân 之chi 什thập 。 見kiến 辭từ 。 故cố 依y 韻vận 。 答đáp 此thử 山sơn 頌tụng 。 為vi 送tống 。

因nhân 風phong 當đương 便tiện 布bố 濃nồng 陰ấm 。 洒sái 潤nhuận 千thiên 岑sầm 與dữ 萬vạn 岑sầm 。 莫mạc 謂vị 無vô 心tâm 閑nhàn 去khứ 是thị 。 只chỉ 斯tư 閑nhàn 者giả 是thị 何hà 心tâm 。 咄đốt 。

答đáp 嗣tự 子tử 無vô 住trụ

鳳phượng 雛sồ 麟lân 子tử 古cổ 來lai 稀# 。 為vi 瑞thụy 為vi 祥tường 未vị 稱xưng 伊y 。 近cận 日nhật 白bạch 雲vân 因nhân 大đại 雪tuyết 。 滿mãn 山sơn 總tổng 是thị 玉ngọc 猿viên 兒nhi 。

寄ký 龍long 門môn 舊cựu 山sơn 嗣tự 祖tổ 無vô 住trụ

海hải 底để 珠châu 動động 時thời 。 雲vân 中trung 月nguyệt 還hoàn 現hiện 。 良lương 夜dạ 無vô 狂cuồng 風phong 。 清thanh 光quang 都đô 一nhất 片phiến 。

法pháp 華hoa 山sơn 居cư 十thập 首thủ

山sơn 中trung 閴# 爾nhĩ 若nhược 為vi 論luận 。 歸quy 隱ẩn 來lai 來lai 絕tuyệt 異dị 聞văn 。 多đa 少thiểu 尋tầm 幽u 人nhân 訪phỏng 我ngã 。 穿xuyên 雲vân 罕# 有hữu 不bất 迷mê 雲vân 。

崕# 泉tuyền 長trường/trưởng 遶nhiễu 艸thảo 堂đường 鳴minh 。 每mỗi 到đáo 中trung 宵tiêu 分phần/phân 外ngoại 清thanh 。 遠viễn 勢thế 自tự 然nhiên 能năng 斷đoạn 續tục 。 誰thùy 誇khoa 品phẩm 弄lộng 玉ngọc 琴cầm 聲thanh 。

深thâm 溪khê 雲vân 散tán 月nguyệt 重trọng/trùng 圓viên 。 靜tĩnh 看khán 群quần 波ba 幌# 幌# 然nhiên 。 寒hàn 影ảnh 凝ngưng 時thời 移di 不bất 覺giác 。 團đoàn 團đoàn 忽hốt 照chiếu 亂loạn 峰phong 前tiền 。

梅mai 雨vũ 經kinh 旬tuần 不bất 暫tạm 停đình 。 晴tình 來lai 萬vạn 里lý 豁hoát 然nhiên 青thanh 。 山sơn 軒hiên 何hà 事sự 添# 餘dư 興hưng 。 依y 舊cựu 分phân 明minh 列liệt 翠thúy 屏bính 。

春xuân 來lai 溪khê 水thủy 如như 苔# 綠lục 。 秋thu 後hậu 山sơn 楓phong 似tự 火hỏa 紅hồng 。 度độ 歲tuế 罕# 逢phùng 佳giai 賞thưởng 者giả 。 等đẳng 閒gian/nhàn 輸du 我ngã 卓trác 孤cô 筇# 。

稚trĩ 子tử 騎kỵ 牛ngưu 過quá 木mộc 橋kiều 。 卓trác 然nhiên 頭đầu 角giác 在tại 危nguy 流lưu 。 行hành 歌ca 行hành 語ngữ 如như 平bình 地địa 。 慣quán 後hậu 方phương 能năng 得đắc 自tự 由do 。

野dã 鳥điểu 銜hàm 花hoa 久cửu 不bất 來lai 。 幽u 庭đình 無vô 可khả 污ô 莓# 苔# 。 瑩oánh 然nhiên 宛uyển 似tự 秋thu 波ba 色sắc 。 來lai 者giả 無vô 疑nghi 起khởi 浪lãng 堆đôi 。

憧sung 憧sung 富phú 貴quý 與dữ 恩ân 情tình 。 滿mãn 檐diêm 盈doanh 車xa 日nhật 夜dạ 行hành 。 迴hồi 顧cố 一nhất 盂vu 兼kiêm 一nhất 錫tích 。 誰thùy 知tri 輕khinh 重trọng 不bất 多đa 爭tranh 。

獮# 猴hầu 摘trích 果quả 恐khủng 人nhân 知tri 。 眼nhãn 盻# 東đông 西tây 手thủ 暗ám 移di 。 冷lãnh 地địa 看khán 時thời 真chân 可khả 笑tiếu 。 無vô 端đoan 之chi 物vật 解giải 如như 斯tư 。

每mỗi 見kiến 僧Tăng 從tùng 絕tuyệt 頂đảnh 還hoàn 。 區khu 區khu 未vị 免miễn 足túc 心tâm 酸toan 。 何hà 當đương 示thị 與dữ 吾ngô 遊du 處xứ 。 直trực 得đắc 千thiên 峰phong 不bất 解giải 寒hàn 。

白bạch 雲vân 端đoan 和hòa 尚thượng 語ngữ 錄lục 卷quyển 三tam