bạch vân

Phật Quang Đại Từ Điển

(白雲) Mây trắng. Tiếng dùng trong Thiền lâm. Lấy sự đi lại tự do của mây trắng mà ví dụ sự tự tại vô ngại của một người đã liễu ngộ hết thảy đều là không, không chấp không trước; lại thông thường thí dụ người ở ẩn. Cảnh đức truyền đăng lục quyển 14 (Đại 51, 309 hạ), nói: Đạo ngộ hỏi: Đại ý Phật pháp là thế nào? Sư đáp: Không được biết. Ngộ nói: Con đường hướng thượng lại có khúc quanh nữa hay không? Sư nói: Khoảng không chẳng ngại mây trắng bay.