百Bách 丈Trượng 清Thanh 規Quy 證Chứng 義Nghĩa 記Ký
Quyển 0006
清Thanh 儀Nghi 潤Nhuận 證Chứng 義Nghĩa

百Bách 丈Trượng 叢Tùng 林Lâm 清Thanh 規Quy 證Chứng 義Nghĩa 記Ký 卷quyển 第đệ 六lục

唐đường 洪hồng 州châu 百bách 丈trượng 山sơn 沙Sa 門Môn 。 懷hoài 海hải 。 集tập 編biên 。

清thanh 杭# 州châu 真chân 寂tịch 寺tự 苾bật 芻sô 。 儀nghi 潤nhuận 。 證chứng 義nghĩa 。

越việt 城thành 戒giới 珠châu 寺tự 住trụ 持trì 。 妙diệu 永vĩnh 。 挍giảo 閱duyệt 。

兩lưỡng 序tự 章chương 第đệ 六lục

述thuật 曰viết 。 兩lưỡng 序tự 之chi 設thiết 。 為vi 眾chúng 辦biện 事sự 。 而nhi 因nhân 以dĩ 提đề 綱cương 唱xướng 道đạo 。 黼# 黻# 宗tông 猷# 。 乃nãi 至chí 司ty 帑# 庾dữu 。 歷lịch 庶thứ 務vụ 。 皆giai 所sở 以dĩ 輔phụ 弼bật 門môn 庭đình 。 關quan 係hệ 甚thậm 重trọng 。 故cố 夫phu 世thế 出xuất 世thế 法Pháp 。 無vô 不bất 閑nhàn 習tập 。 成thành 己kỷ 成thành 物vật 。 全toàn 體thể 備bị 用dụng 。 尚thượng 矣hĩ 。 次thứ 之chi 或hoặc 守thủ 一nhất 材tài 。 效hiệu 一nhất 能năng 。 盡tận 執chấp 無vô 忝thiểm 。 叢tùng 林lâm 亦diệc 嘉gia 賴lại 焉yên 。 序tự 列liệt 雖tuy 分phần/phân 。 古cổ 每mỗi 易dị 位vị 而nhi 交giao 執chấp 。 無vô 彼bỉ 此thử 之chi 別biệt 。 無vô 崇sùng 卑ty 之chi 嫌hiềm 。 今kim 則tắc 判phán 然nhiên 不bất 相tương 代đại 謀mưu 。 又hựu 單đơn 異dị 內nội 外ngoại 。 班ban 列liệt 崇sùng 卑ty 。 亦diệc 時thời 會hội 所sở 趣thú 。 事sự 雖tuy 不bất 古cổ 。 理lý 尚thượng 無vô 舛suyễn 。 至chí 於ư 擅thiện 事sự 權quyền 。 結kết 朋bằng 黨đảng 。 獨độc 斷đoạn 而nhi 羣quần 譁hoa 。 岌# 岌# 乎hồ 不bất 相tương 容dung 。 豈khởi 不bất 謬mậu 歟# 。 此thử 在tại 主chủ 者giả 。 慎thận 擇trạch 所sở 任nhậm 。 復phục 時thời 申thân 祖tổ 訓huấn 以dĩ 戒giới 之chi 。 納nạp 諸chư 條điều 約ước 而nhi 善thiện 調điều 之chi 。 庶thứ 幾kỷ 眾chúng 無vô 棄khí 材tài 。 人nhân 無vô 廢phế 事sự 。 或hoặc 馳trì 驅khu 於ư 僧Tăng 務vụ 。 或hoặc 坐tọa 禪thiền 而nhi 勤cần 修tu 。 老lão 祖tổ 風phong 規quy 當đương 不bất 遠viễn 於ư 今kim 日nhật 耳nhĩ 。

執chấp 事sự 單đơn

-# 東đông 序tự

-# 都đô 監giám

-# 監giám 院viện

-# 維duy 那na

-# 副phó 寺tự

-# 知tri 眾chúng

-# 知tri 客khách

-# 知tri 事sự

-# 悅duyệt 眾chúng

-# 值trị 歲tuế

-# 知tri 浴dục

-# 典điển 座tòa

-# 監giám 收thu

-# 衣y 鉢bát

-# 湯thang 藥dược

-# 請thỉnh 客khách

-# 侍thị 者giả

-# 知tri 屋ốc (# 帶đái 知tri 器khí )#

-# 監giám 修tu

-# 知tri 山sơn

-# 莊trang 主chủ

-# 庫khố 司ty

-# 列liệt 執chấp

-# 化hóa 主chủ

-# 收thu 供cung

-# 化hóa 飯phạn

-# 庫khố 頭đầu

-# 米mễ 頭đầu

-# 炭thán 頭đầu (# 兼kiêm 爐lô 頭đầu )#

-# 担# 運vận

-# 茶trà 頭đầu

-# 行hành 堂đường (# 碗oản 頭đầu )#

-# 門môn 頭đầu

-# 貼# 案án

-# 飯phạn 頭đầu

-# 二nhị 飯phạn

-# 菜thái 頭đầu

-# 火hỏa 頭đầu

-# 水thủy 頭đầu

-# 磨ma 頭đầu

-# 雜tạp 務vụ

-(# 厨trù 房phòng 香hương 燈đăng )#

-# 巡tuần 山sơn

-# 柴sài 頭đầu

-(# 山sơn 寮liêu 香hương 燈đăng )#

-# 淨tịnh 頭đầu

-# 園viên 頭đầu

-# 照chiếu 客khách

-# 知tri 隨tùy

-# 西tây 序tự

-# 首thủ 座tòa

-# 西tây 堂đường

-# 後hậu 堂đường

-# 堂đường 主chủ

-# 書thư 記ký

-# 知tri 藏tạng

-# 藏tạng 主chủ

-# 參tham 頭đầu

-# 祖tổ 侍thị

-# 燒thiêu 香hương

-# 記ký 錄lục

-# 聖thánh 僧Tăng 侍thị 者giả

-# 列liệt 執chấp

-# 殿điện 主chủ

-# 寮liêu 元nguyên

-# 鐘chung 頭đầu

-# 鼓cổ 頭đầu

-# 印ấn 房phòng

-# 夜dạ 巡tuần

-# 清thanh 眾chúng

-# 香hương 燈đăng

-# 司ty 水thủy

-(# 法pháp 堂đường 香hương 燈đăng )#

-(# 藏tạng 樓lâu 香hương 燈đăng )#

-(# 佛Phật 塔tháp 塔tháp 主chủ )#

-(# 塔tháp 院viện 塔tháp 主chủ )#

-(# 祖tổ 堂đường 香hương 燈đăng )#

-# 耆kỳ 舊cựu

-# 閒gian/nhàn 住trụ

-# 看khán 病bệnh

-# 打đả 掃tảo

-# 行hành 者giả

-# 佛Phật 子tử

-# 淨tịnh 人nhân

僧Tăng 值trị (# 此thử 執chấp 不bất 在tại 兩lưỡng 序tự 之chi 內nội 。 當đương 錄lục 在tại 單đơn 之chi 正chánh 中trung 央ương )# 年niên 月nguyệt 日nhật 住trụ 持trì 某mỗ 甲giáp 重trọng/trùng 錄lục 。

證chứng 義nghĩa 曰viết 。 古cổ 之chi 清thanh 規quy 。 佛Phật 法Pháp 為vi 重trọng/trùng 。 故cố 先tiên 西tây 而nhi 後hậu 東đông 。 今kim 之chi 叢tùng 林lâm 。 辦biện 事sự 為vi 能năng 。 故cố 先tiên 東đông 而nhi 後hậu 西tây 。 其kỳ 兩lưỡng 序tự 執chấp 名danh 。 此thử 據cứ 大đại 槩# 而nhi 已dĩ 。 各các 家gia 增tăng 減giảm 。 先tiên 後hậu 隨tùy 宜nghi 。 不bất 以dĩ 此thử 為vi 拘câu 也dã 。 亦diệc 名danh 執chấp 事sự 榜bảng 。 實thật 貼# 齋trai 堂đường 。 每mỗi 執chấp 若nhược 干can 。 另# 用dụng 小tiểu 條điều 書thư 人nhân 名danh 而nhi 加gia 貼# 之chi 。 又hựu 客khách 堂đường 用dụng 大đại 牌bài 一nhất 塊khối 。 照chiếu 齋trai 堂đường 單đơn 而nhi 具cụ 書thư 之chi 。 書thư 法pháp 從tùng 中trung 至chí 邊biên 橫hoạnh/hoành 列liệt 。 上thượng 書thư 序tự 執chấp 。 下hạ 書thư 列liệt 執chấp 。 字tự 須tu 正chánh 楷# 。 右hữu 之chi 邊biên 行hành 書thư 題đề 。 左tả 之chi 邊biên 行hành 。 年niên 月nguyệt 日nhật 。 及cập 住trụ 持trì 某mỗ 甲giáp 重trọng/trùng 錄lục 。 葢# 叢tùng 林lâm 人nhân 眾chúng 。 難nan 盡tận 知tri 識thức 。 或hoặc 有hữu 事sự 舉cử 。 難nan 以dĩ 稽khể 查# 。 一nhất 視thị 斯tư 單đơn 。 人nhân 執chấp 了liễu 然nhiên 。 是thị 故cố 執chấp 事sự 進tiến 退thoái 。 先tiên 於ư 此thử 單đơn 出xuất 沒một 名danh 條điều 。 使sử 一nhất 眾chúng 了liễu 了liễu 。 不bất 致trí 錯thác 誤ngộ 也dã 。 他tha 如như 律luật 堂đường 講giảng 堂đường 。 另# 有hữu 執chấp 名danh 。 此thử 不bất 錄lục 入nhập 者giả 。 原nguyên 本bổn 無vô 故cố 。 非phi 敢cảm 遺di 漏lậu 也dã 。 又hựu 凡phàm 充sung 執chấp 事sự 。 無vô 論luận 崇sùng 卑ty 。 咸hàm 宜nghi 竭kiệt 盡tận 心tâm 力lực 。 輔phụ 翊dực 常thường 住trụ 。 不bất 當đương 以dĩ 人nhân 我ngã 榮vinh 辱nhục 。 自tự 生sanh 分phân 別biệt 。 苟cẩu 能năng 取thủ 捨xả 情tình 忘vong 。 聖thánh 凡phàm 念niệm 寂tịch 。 搬# 柴sài 運vận 水thủy 。 總tổng 是thị 禪thiền 機cơ 。 執chấp 爨thoán 負phụ 舂thung 。 無vô 非phi 妙diệu 用dụng 。 頭đầu 頭đầu 顯hiển 唯duy 心tâm 之chi 三tam 昧muội 。 法pháp 法pháp 了liễu 唯duy 識thức 之chi 圓viên 融dung 。 所sở 謂vị 智trí 慧tuệ 了liễu 辦biện 。 行hạnh 願nguyện 無vô 虧khuy 也dã 。

○# 兩lưỡng 序tự 分phần/phân 十thập 寮liêu 。 見kiến 首thủ 卷quyển 目mục 錄lục 。

西tây 序tự

首thủ 座tòa

乃nãi 西tây 序tự 首thủ 領lãnh 。 表biểu 牽khiên 叢tùng 林lâm 。 輔phụ 翊dực 住trụ 持trì 。 分phần/phân 座tòa 說thuyết 法Pháp 。 開khai 示thị 後hậu 昆côn 。 坐tọa 禪thiền 領lãnh 眾chúng 。 謹cẩn 守thủ 條điều 章chương 。 齋trai 粥chúc 精tinh 粗thô 。 勉miễn 諭dụ 執chấp 事sự 。 僧Tăng 行hành 失thất 儀nghi 。 依y 規quy 示thị 罰phạt 。 老lão 病bệnh 亡vong 歿một 。 垂thùy 恤tuất 送tống 終chung 。 凡phàm 一nhất 眾chúng 事sự 。 皆giai 得đắc 舉cử 行hành 。 如như 衣y 有hữu 領lãnh 。 如như 網võng 有hữu 綱cương 也dã 。 雖tuy 諸chư 方phương 尊tôn 宿túc 。 住trụ 持trì 能năng 以dĩ 禮lễ 致trí 之chi 。 亦diệc 樂nhạo/nhạc/lạc 充sung 此thử 執chấp 。 謂vị 之chi 退thoái 位vị 為vi 人nhân 。 如như 文Văn 殊Thù 為vi 七thất 佛Phật 之chi 師sư 。 猶do 助trợ 釋Thích 迦Ca 揚dương 化hóa 。 為vi 眾chúng 上thượng 首thủ 。 故cố 此thử 執chấp 必tất 擇trạch 其kỳ 己kỷ 事sự 已dĩ 辦biện 。 眾chúng 所sở 服phục 從tùng 。 德đức 業nghiệp 兼kiêm 修tu 者giả 。 充sung 之chi (# 在tại 講giảng 堂đường 。 即tức 都đô 講giảng 之chi 執chấp )# 。

西tây 堂đường

亞# 於ư 首thủ 座tòa 。 其kỳ 才tài 其kỳ 德đức 。 可khả 為vi 班ban 首thủ 者giả 也dã 。 然nhiên 雖tuy 居cư 班ban 首thủ 之chi 位vị 。 猶do 同đồng 參tham 學học 之chi 人nhân 。 須tu 循tuần 謹cẩn 謙khiêm 雅nhã 。 不bất 可khả 我ngã 慢mạn 貢cống 高cao 。 貽# 譏cơ 大đại 眾chúng 。 在tại 講giảng 堂đường 。 即tức 科khoa 主chủ 之chi 執chấp 。

○# 後hậu 堂đường

位vị 首thủ 後hậu 班ban 。 以dĩ 首thủ 座tòa 居cư 前tiền 班ban 。 為vi 前tiền 堂đường 。 故cố 此thử 為vi 後hậu 堂đường 。 扶phù 贊tán 宗tông 風phong 。 為vi 眾chúng 模mô 範phạm 。 不bất 理lý 常thường 住trụ 雜tạp 務vụ 。 方phương 丈trượng 命mạng 則tắc 為vi 之chi 。

○# 堂đường 主chủ

此thử 執chấp 各các 堂đường 有hữu 之chi 。 以dĩ 掌chưởng 理lý 其kỳ 本bổn 堂đường 之chi 事sự 。 兼kiêm 理lý 病bệnh 人nhân 。 然nhiên 為vi 一nhất 堂đường 之chi 主chủ 。 亦diệc 須tu 才tài 德đức 兼kiêm 長trường/trưởng 。 慈từ 悲bi 為vi 眾chúng 者giả 。 充sung 之chi 。 至chí 於ư 禪thiền 堂đường 堂đường 主chủ 。 兼kiêm 有hữu 開khai 示thị 之chi 責trách 。 同đồng 稱xưng 班ban 首thủ 。 所sở 關quan 尤vưu 重trọng/trùng 也dã 。

證chứng 義nghĩa 曰viết 。 叢tùng 林lâm 以dĩ 前tiền 四tứ 執chấp 。 目mục 之chi 為vi 四tứ 班ban 首thủ 。 然nhiên 四tứ 中trung 之chi 最tối 重trọng 者giả 。 首thủ 座tòa 也dã 。 葢# 長trưởng 老lão 住trụ 持trì 事sự 繁phồn 。 不bất 無vô 分phần/phân 心tâm 之chi 處xứ 。 若nhược 其kỳ 專chuyên 事sự 為vi 人nhân 開khai 示thị 警cảnh 策sách 。 勘khám 辨biện 勦# 絕tuyệt 。 以dĩ 不bất 辜cô 來lai 學học 者giả 。 全toàn 在tại 首thủ 座tòa 之chi 得đắc 人nhân 矣hĩ 。 昔tích 靈linh 樹thụ 之chi 於ư 雲vân 門môn 。 待đãi 至chí 多đa 年niên 。 方phương 補bổ 此thử 位vị 。 何hà 其kỳ 慎thận 歟# 。 若nhược 西tây 堂đường 諸chư 位vị 。 既ký 同đồng 其kỳ 在tại 。 允duẫn 宜nghi 虗hư 己kỷ 從tùng 公công 。 共cộng 勷# 厥quyết 事sự 。 庶thứ 幾kỷ 祖tổ 燈đăng 。 傳truyền 於ư 無vô 盡tận 耳nhĩ 。

書thư 記ký

執chấp 掌chưởng 文văn 翰hàn 。 一nhất 切thiết 書thư 寫tả 。 當đương 盡tận 其kỳ 心tâm 。 不bất 可khả 麤thô 率suất 潦lạo 草thảo 。 并tinh 教giáo 初sơ 學học 經Kinh 典điển 。 儒nho 釋thích 兼kiêm 通thông 者giả 。 可khả 充sung 此thử 執chấp (# 禪thiền 堂đường 貼# 單đơn )# 。

證chứng 義nghĩa 曰viết 。 古cổ 人nhân 惟duy 以dĩ 了liễu 脫thoát 生sanh 死tử 為vi 大đại 事sự 。 間gian 有hữu 拈niêm 弄lộng 文văn 字tự 。 皆giai 了liễu 事sự 後hậu 遊du 戲hí 。 以dĩ 咨tư 發phát 後hậu 人nhân 眼nhãn 目mục 。 非phi 專chuyên 以dĩ 詞từ 藻tảo 為vi 工công 也dã 。 乃nãi 近cận 日nhật 僧Tăng 中trung 。 竟cánh 欲dục 以dĩ 此thử 見kiến 長trường/trưởng 。 甚thậm 或hoặc 留lưu 神thần 書thư 畵họa 。 寄ký 興hưng 琴cầm 棋# 。 名danh 為vi 風phong 雅nhã 。 全toàn 忘vong 清thanh 修tu 。 生sanh 死tử 到đáo 來lai 。 毫hào 無vô 用dụng 處xứ 。 摭# 古cổ 云vân 。 峨# 嵋# 白bạch 長trưởng 老lão 。 作tác 頌tụng 古cổ 千thiên 首thủ 。 以dĩ 壓áp 雪tuyết 竇đậu 。 太thái 和hòa 山sơn 主chủ 。 面diện 唾thóa 曰viết 。 此thử 鴉# 臭xú 當đương 風phong 。 氣khí 已dĩ 觸xúc 人nhân 。 矧# 欲dục 勝thắng 人nhân 乎hồ 。 愚ngu 菴am 頌tụng 曰viết 。 為vi 僧Tăng 僧Tăng 醉túy 文văn 字tự 酒tửu 。 參tham 禪thiền 禪thiền 在tại 頌tụng 千thiên 首thủ 。 曾tằng 知tri 文văn 不bất 在tại 紙chỉ 上thượng 。 又hựu 道đạo 談đàm 元nguyên 不bất 開khai 口khẩu 。 君quân 不bất 見kiến 。 大đại 藏tạng 數số 千thiên 卷quyển 。 書thư 藏tạng 充sung 二nhị 酉dậu 。 文văn 章chương 末mạt 技kỹ 耳nhĩ 。 明minh 道đạo 為vi 樞xu 紐nữu 。 孔khổng 子tử 之chi 見kiến 溫ôn 伯bá 雪tuyết 。 飲ẩm 光quang 一nhất 笑tiếu 無vô 何hà 有hữu 。 秀tú 上thượng 座tòa 。 獦cát 獠lão 叟# 。 一nhất 是thị 不bất 識thức 丁đinh 。 一nhất 為vi 文văn 字tự 藪tẩu 。 衣y 法pháp 是thị 誰thùy 傳truyền 不bất 朽hủ 。 雪tuyết 竇đậu 百bách 之chi 我ngã 千thiên 之chi 。 野dã 干can 鳴minh 。 獅sư 子tử 吼hống 。 噫# 。 為vi 書thư 記ký 者giả 宜nghi 知tri 之chi 。 自tự 長trưởng 老lão 以dĩ 下hạ 。 皆giai 宜nghi 知tri 之chi 。

知tri 藏tạng

兼kiêm 通thông 義nghĩa 學học 。 藏tạng 主chủ 。 乃nãi 其kỳ 所sở 屬thuộc 。 須tu 協hiệp 衷# 保bảo 護hộ 經kinh 藏tạng 。 凡phàm 函hàm 帙# 安an 置trí 。 修tu 補bổ 殘tàn 缺khuyết 。 以dĩ 及cập 經kinh 本bổn 出xuất 入nhập 等đẳng 事sự 。 俱câu 知tri 藏tạng 總tổng 其kỳ 綱cương 。 而nhi 藏tạng 主chủ 分phần/phân 其kỳ 執chấp 也dã 。

○# 藏tạng 主chủ

執chấp 經kinh 橱# 鑰thược 匙thi 。 凡phàm 經kinh 書thư 不bất 借tá 出xuất 。 以dĩ 山sơn 門môn 為vi 限hạn 。 夏hạ 季quý 。 風phong 日nhật 暄# 明minh 晾# 晒# 諸chư 經kinh 。 收thu 橱# 時thời 。 查# 理lý 字tự 號hiệu 。 不bất 可khả 紊# 亂loạn 。 凡phàm 請thỉnh 看khán 者giả 。 須tu 登đăng 牌bài 。 某mỗ 月nguyệt 某mỗ 日nhật 某mỗ 人nhân 請thỉnh 某mỗ 字tự 函hàm 經kinh 。 還hoàn 則tắc 消tiêu 賬# 。 若nhược 其kỳ 人nhân 告cáo 假giả 。 并tinh 餘dư 事sự 欲dục 去khứ 者giả 。 先tiên 查# 取thủ 。 遺di 失thất 者giả 。 罰phạt 抄sao 賠# 已dĩ 。 出xuất 院viện 。 凡phàm 交giao 替thế 執chấp 事sự 。 必tất 須tu 客khách 堂đường 。 庫khố 房phòng 。 及cập 知tri 藏tạng 到đáo 。 一nhất 一nhất 檢kiểm 點điểm 清thanh 楚sở 。 對đối 眾chúng 清thanh 交giao 新tân 執chấp 。 缺khuyết 少thiểu 者giả 賠# (# 二nhị 執chấp 禪thiền 堂đường 貼# 單đơn )# 。

證chứng 義nghĩa 曰viết 。 法pháp 者giả 。 三Tam 寶Bảo 之chi 一nhất 。 而nhi 佛Phật 以dĩ 法Pháp 為vi 師sư 。 則tắc 法pháp 尤vưu 首thủ 重trọng/trùng 也dã 。 二nhị 執chấp 掌chưởng 理lý 法Pháp 寶bảo 。 最tối 當đương 敬kính 慎thận 。

維duy 那na

綱cương 維duy 眾chúng 僧Tăng 。 曲khúc 盡tận 調điều 攝nhiếp 。 堂đường 以dĩ 內nội 事sự 。 一nhất 人nhân 掌chưởng 之chi 。 堂đường 以dĩ 外ngoại 事sự 。 二nhị 時thời 功công 課khóa 。 率suất 眾chúng 領lãnh 班ban 。 上thượng 堂đường 說thuyết 法Pháp 。 白bạch 椎chùy 示thị 眾chúng 。 又hựu 如như 一nhất 切thiết 。 舉cử 唱xướng 回hồi 向hướng 。 以dĩ 音âm 聲thanh 為vi 佛Phật 事sự 。 其kỳ 任nhậm 頗phả 重trọng/trùng 。 凡phàm 堂đường 中trung 失thất 儀nghi 。 遵tuân 規quy 舉cử 罰phạt 。 不bất 得đắc 狥# 情tình 。 故cố 須tu 諳am 練luyện 正chánh 直trực 之chi 人nhân 為vi 之chi 。 即tức 住trụ 持trì 有hữu 犯phạm 。 亦diệc 毫hào 無vô 私tư 諱húy 。 若nhược 表biểu 和hòa 尚thượng 堂đường 者giả 。 手thủ 拿# 堂đường 規quy 香hương 板bản 。 跪quỵ 本bổn 位vị 下hạ 表biểu 。

○# 悅duyệt 眾chúng

乃nãi 維duy 那na 之chi 副phó 。 此thử 執chấp 凡phàm 有hữu 數số 人nhân 。 (# 以dĩ 大đại 二nhị 三tam 四tứ 別biệt 之chi )# 若nhược 維duy 那na 不bất 在tại 堂đường 。 皆giai 須tu 帶đái 管quản 。 堂đường 中trung 七thất 期kỳ 。 輪luân 流lưu 料liệu 理lý 。 并tinh 二nhị 時thời 課khóa 誦tụng 。 外ngoại 有hữu 事sự 。 二nhị 板bản 赴phó 客khách 堂đường 。 報báo 堂đường 中trung 人nhân 名danh 。 朔sóc 望vọng 。 查# 收thu 堂đường 中trung 什thập 物vật 。 教giáo 初sơ 參tham 禮lễ 法pháp 。 一nhất 切thiết 佛Phật 事sự 。 唱xướng 念niệm 分phân 明minh 。 禮lễ 儀nghi 熟thục 諳am 之chi 人nhân 。 可khả 安an 此thử 執chấp 。

○# 參tham 頭đầu

乃nãi 一nhất 堂đường 參tham 學học 之chi 首thủ 。 看khán 騐# 功công 夫phu 。 開khai 示thị 後hậu 學học 。 護hộ 助trợ 參tham 禪thiền 。 不bất 理lý 餘dư 事sự (# 禪thiền 堂đường 貼# 單đơn 。 凡phàm 堂đường 中trung 。 自tự 首thủ 座tòa 起khởi 。 至chí 參tham 頭đầu 止chỉ 。 應ưng 說thuyết 之chi 話thoại 。 俱câu 可khả 說thuyết 。 但đãn 不bất 得đắc 越việt 次thứ 。 首thủ 座tòa 在tại 。 西tây 堂đường 已dĩ 下hạ 俱câu 不bất 得đắc 說thuyết 。 西tây 堂đường 在tại 。 後hậu 堂đường 以dĩ 下hạ 皆giai 不bất 許hứa 說thuyết 。 乃nãi 至chí 悅duyệt 眾chúng 在tại 。 參tham 頭đầu 則tắc 不bất 說thuyết )# 。

證chứng 義nghĩa 曰viết 。 按án 翻phiên 譯dịch 名danh 義nghĩa 集tập 。 梵Phạn 語ngữ 維duy 那na 。 此thử 翻phiên 次thứ 第đệ 。 謂vị 知tri 僧Tăng 事sự 之chi 次thứ 第đệ 也dã 。 三Tam 寶Bảo 感cảm 通thông 錄lục 云vân 。 劉lưu 宋tống 時thời 。 太thái 始thỉ 中trung 。 揚dương 州châu 瓦ngõa 官quan 寺tự 。 釋thích 慧tuệ 果quả 者giả 。 少thiểu 誦tụng 法pháp 華hoa 經kinh 。 及cập 華hoa 嚴nghiêm 十Thập 地Địa 品phẩm 。 忽hốt 於ư 圊# 廁trắc 。 見kiến 一nhất 鬼quỷ 出xuất 現hiện 。 致trí 敬kính 云vân 。 某mỗ 甲giáp 昔tích 為vi 眾chúng 僧Tăng 作tác 維duy 那na 。 小tiểu 不bất 如như 法Pháp 。 墮đọa 地địa 獄ngục 。 今kim 生sanh 噉đạm 糞phẩn 鬼quỷ 中trung 。 法Pháp 師sư 慈từ 悲bi 。 願nguyện 助trợ 拔bạt 濟tế 。 昔tích 有hữu 錢tiền 三tam 千thiên 。 埋mai 在tại 柿# 樹thụ 下hạ 。 願nguyện 取thủ 為vi 福phước 。 慧tuệ 果quả 告cáo 眾chúng 掘quật 錢tiền 。 為vi 誦tụng 法pháp 華hoa 。 設thiết 會hội 後hậu 。 夢mộng 見kiến 前tiền 鬼quỷ 云vân 。 已dĩ 得đắc 改cải 生sanh 。 大đại 勝thắng 昔tích 日nhật 之chi 苦khổ 報báo 也dã 。 其kỳ 餘dư 如như 僧Tăng 護hộ 經kinh 。 梁lương 皇hoàng 懺sám 等đẳng 。 並tịnh 明minh 感cảm 報báo 。 充sung 斯tư 執chấp 者giả 。 鑑giám 之chi 。 慎thận 之chi 。 其kỳ 餘dư 各các 執chấp 。 例lệ 此thử 可khả 知tri 矣hĩ 。

清thanh 眾chúng

有hữu 內nội 外ngoại 。 在tại 堂đường 內nội 名danh 清thanh 眾chúng 。 一nhất 切thiết 照chiếu 堂đường 規quy 隨tùy 眾chúng 。 不bất 理lý 事sự 務vụ 。 唯duy 坐tọa 靜tĩnh 香hương 。 (# 禪thiền 堂đường 貼# 單đơn )# 在tại 堂đường 外ngoại 名danh 聽thính 用dụng 。 即tức 公công 務vụ 也dã (# 不bất 貼# 單đơn )# 。

證chứng 義nghĩa 曰viết 。 大đại 約ước 成thành 佛Phật 作tác 祖tổ 者giả 。 均quân 從tùng 堂đường 內nội 清thanh 眾chúng 而nhi 出xuất 。 古cổ 則tắc 內nội 外ngoại 諸chư 執chấp 。 無vô 不bất 以dĩ 參tham 究cứu 為vi 事sự 。 今kim 雖tuy 不bất 乏phạp 其kỳ 人nhân 。 而nhi 收thu 其kỳ 發phát 心tâm 辦biện 道đạo 者giả 。 置trí 之chi 堂đường 中trung 。 坐tọa 香hương 結kết 制chế 。 常thường 住trụ 諸chư 務vụ 。 不bất 累lũy/lụy/luy 絲ti 毫hào 。 惟duy 欲dục 其kỳ 人nhân 人nhân 成thành 辦biện 己kỷ 事sự 而nhi 已dĩ 。 噫# 。 此thử 是thị 選tuyển 佛Phật 場tràng 。 為vi 清thanh 眾chúng 者giả 。 當đương 如như 何hà 激kích 昂ngang 奪đoạt 發phát 也dã 耶da 。 若nhược 藉tạ 此thử 以dĩ 為vi 偷thâu 安an 地địa 。 殊thù 為vi 可khả 惜tích 。 甚thậm 或hoặc 蕩đãng 檢kiểm 踰du 閑nhàn 。 不bất 受thọ 約ước 束thú 。 尤vưu 為vi 可khả 憐lân 愍mẫn 矣hĩ 。 然nhiên 長trưởng 老lão 班ban 首thủ 。 祇kỳ 宜nghi 常thường 示thị 其kỳ 迷mê 津tân 。 不bất 得đắc 故cố 苛# 其kỳ 香hương 板bản 。 且thả 勿vật 強cường/cưỡng 受thọ 執chấp 事sự 以dĩ 違vi 其kỳ 初sơ 心tâm 。 多đa 派phái 經kinh 懺sám 以dĩ 撓nạo 其kỳ 正chánh 念niệm 。 使sử 之chi 功công 勳huân 間gian 阻trở 。 日nhật 久cửu 而nhi 無vô 成thành 也dã 。 至chí 堂đường 外ngoại 聽thính 用dụng 。 凡phàm 常thường 住trụ 差sai 撥bát 。 無vô 得đắc 推thôi 故cố 躲# 避tị 。 差sai 不bất 公công 者giả 。 對đối 眾chúng 白bạch 。

禪thiền 堂đường 香hương 燈đăng

焚phần 香hương 。 供cung 水thủy 。 點điểm 燈đăng 。 息tức 燈đăng 。 晚vãn 課khóa 眾chúng 上thượng 殿điện 時thời 。 掃tảo 地địa 。 拭thức 桌# 。 照chiếu 管quản 堂đường 師sư 行hành 李# 。 吃cật 二nhị 堂đường 粥chúc 飯phạn 。 半bán 月nguyệt 到đáo 庫khố 房phòng 取thủ 香hương 濁trược 油du 紙chỉ 。 五ngũ 日nhật 取thủ 草thảo 鞋hài 鍋oa 粑# 。 七thất 期kỳ 散tán 糕# 果quả 。 燒thiêu 放phóng 參tham 。 遇ngộ 上thượng 堂đường 。 則tắc 掛quải 牌bài 。 餘dư 照chiếu 堂đường 規quy 隨tùy 眾chúng 。 (# 禪thiền 堂đường 貼# 單đơn )# 。

○# 司ty 水thủy

每mỗi 日nhật 清thanh 晨thần 打đả 面diện 湯thang 。 三tam 時thời 潄# 口khẩu 水thủy 。 出xuất 坡# 淨tịnh 脚cước 水thủy 。 應ứng 時thời 打đả 掃tảo 前tiền 後hậu 丹đan 墀trì 。 及cập 小tiểu 淨tịnh 溝câu 。 以dĩ 洗tẩy 面diện 等đẳng 水thủy 沖# 之chi 。 勿vật 令linh 作tác 氣khí 。 堂đường 中trung 有hữu 事sự 。 相tương/tướng 帮# 。 燒thiêu 放phóng 參tham 小tiểu 食thực 。 收thu 拾thập 器khí 皿mãnh 等đẳng 事sự 。 閒gian/nhàn 時thời 採thải 楊dương 枝chi 。 倘thảng 侍thị 寮liêu 不bất 在tại 。 早tảo 午ngọ 齋trai 堂đường 出xuất 生sanh 。 晚vãn 課khóa 殿điện 上thượng 出xuất 生sanh 。 餘dư 照chiếu 堂đường 規quy 隨tùy 眾chúng (# 禪thiền 堂đường 貼# 單đơn )# 。

○# (# 以dĩ 上thượng 第đệ 一nhất 寮liêu 見kiến 下hạ 大đại 眾chúng 章chương )# 。

證chứng 義nghĩa 曰viết 。 香hương 燈đăng 。 司ty 水thủy 乃nãi 專chuyên 為vi 禪thiền 堂đường 執chấp 事sự 之chi 人nhân 。 夫phu 了liễu 畢tất 大đại 事sự 。 清thanh 眾chúng 最tối 便tiện 。 為vi 眾chúng 充sung 執chấp 。 實thật 勢thế 所sở 不bất 得đắc 已dĩ 也dã 。 然nhiên 充sung 此thử 執chấp 者giả 。 當đương 知tri 汲cấp 水thủy 焚phần 香hương 。 儘# 可khả 參tham 究cứu 。 掃tảo 塵trần 洗tẩy 脚cước 。

時thời 露lộ 消tiêu 息tức 。 但đãn 須tu 除trừ 心tâm 。 何hà 必tất 執chấp 定định 除trừ 境cảnh 動động 處xứ 薦tiến 得đắc 。 反phản 勝thắng 靜tĩnh 中trung 工công 夫phu 耳nhĩ 。

祖tổ 侍thị

兼kiêm 影ảnh 堂đường 香hương 燈đăng 。 侍thị 奉phụng 先tiên 祖tổ 。 故cố 為vi 序tự 位vị 。 影ảnh 堂đường 不bất 時thời 洒sái 掃tảo 。 凡phàm 上thượng 供cung 。 入nhập 厨trù 庫khố 取thủ 供cung 。 朔sóc 望vọng 取thủ 香hương 燭chúc 油du 。 早tảo 晚vãn 點điểm 路lộ 燈đăng 。 開khai 山sơn 祖tổ 塔tháp 上thượng 供cung 。 祖tổ 侍thị 跪quỵ 獻hiến 。 (# 一nhất )# 茶trà 果quả 。 (# 二nhị )# 箸trứ 。 (# 三tam )# 菜thái 。 (# 四tứ )# 點điểm 心tâm 。 (# 五ngũ )# 湯thang 。 (# 六lục )# 飯phạn 。 (# 七thất )# 清thanh 茶trà 。 其kỳ 餘dư 塔tháp 前tiền 上thượng 供cung 。 祖tổ 侍thị 提đề 茶trà 。 凡phàm 諸chư 祖tổ 忌kỵ 辰thần 。 預dự 白bạch 方phương 丈trượng 上thượng 供cung 。 列liệt 祖tổ 忌kỵ 辰thần 單đơn 。 實thật 貼# 本bổn 寮liêu 。 失thất 誤ngộ 祖tổ 忌kỵ 不bất 白bạch 者giả 罰phạt 。

燒thiêu 香hương

乃nãi 侍thị 寮liêu 之chi 首thủ 領lãnh 。 凡phàm 住trụ 持trì 說thuyết 法Pháp 。 如như 上thượng 堂đường 小tiểu 參tham 等đẳng 。 鳴minh 三tam 陣trận 引dẫn 磬khánh 時thời 。 出xuất 位vị 拈niêm 香hương 三tam 瓣# 。 展triển 大đại 具cụ 三tam 拜bái 。 起khởi 具cụ 問vấn 訊tấn 歸quy 位vị 。 又hựu 上thượng 堂đường 。 上thượng 供cung 。 祈kỳ 禱đảo 。 掃tảo 塔tháp 。 小tiểu 參tham 等đẳng 事sự 。 當đương 預dự 燒thiêu 爐lô 候hậu 用dụng 。 雙song 手thủ 高cao 捧phủng 齊tề 眉mi 。 在tại 住trụ 持trì 前tiền 行hành 。

證chứng 義nghĩa 曰viết 。 古cổ 人nhân 親thân 近cận 知tri 識thức 。 多đa 在tại 侍thị 寮liêu 。 以dĩ 長trưởng 老lão 尋tầm 常thường 接tiếp 人nhân 機cơ 語ngữ 。 不bất 離ly 左tả 右hữu 。 可khả 以dĩ 隨tùy 處xứ 薦tiến 取thủ 故cố 也dã 。 昔tích 南nam 泉tuyền 垂thùy 問vấn 。 來lai 日nhật 設thiết 馬mã 祖tổ 齋trai 。 馬mã 師sư 來lai 否phủ/bĩ 。 洞đỗng 山sơn 對đối 曰viết 。 待đãi 有hữu 伴bạn 即tức 來lai 。 雲vân 居cư 侍thị 者giả 持trì 燈đăng 至chí 。 見kiến 影ảnh 在tại 壁bích 上thượng 。 僧Tăng 問vấn 兩lưỡng 個cá 相tương 似tự 時thời 如như 何hà 。 雲vân 居cư 曰viết 。 一nhất 個cá 是thị 影ảnh 。 今kim 祖tổ 侍thị 中trung 。 有hữu 此thử 伶# 俐# 漢hán 否phủ/bĩ 耶da 。 溈# 山sơn 侍thị 百bách 丈trượng 次thứ 。 丈trượng 云vân 。 汝nhữ 撥bát 爐lô 中trung 有hữu 火hỏa 否phủ/bĩ 。 溈# 撥bát 云vân 。 無vô 火hỏa 。 丈trượng 撥bát 得đắc 少thiểu 火hỏa 。 示thị 云vân 。 此thử 不bất 是thị 火hỏa 。 溈# 發phát 悟ngộ 。 今kim 燒thiêu 香hương 中trung 。 有hữu 此thử 伶# 俐# 漢hán 否phủ/bĩ 耶da 。

記ký 錄lục

外ngoại 則tắc 書thư 記ký 。 內nội 則tắc 記ký 錄lục 。 凡phàm 遇ngộ 小tiểu 參tham 上thượng 堂đường 等đẳng 事sự 。 則tắc 傳truyền 牌bài 。 出xuất 門môn 。 則tắc 執chấp 杖trượng 請thỉnh 拂phất 。 方phương 丈trượng 說thuyết 法Pháp 。 則tắc 寫tả 法pháp 語ngữ 實thật 貼# 。 班ban 首thủ 秉bỉnh 拂phất 。 則tắc 寫tả 牌bài 懸huyền 掛quải 。 一nhất 一nhất 皆giai 其kỳ 所sở 執chấp 。 故cố 長trưởng 老lão 語ngữ 錄lục 。 多đa 出xuất 其kỳ 手thủ 也dã 。 此thử 執chấp 以dĩ 謹cẩn 慎thận 精tinh 細tế 為vi 要yếu 。

證chứng 義nghĩa 曰viết 。 叢tùng 林lâm 中trung 得đắc 文văn 字tự 法Pháp 味vị 者giả 。 首thủ 推thôi 記ký 錄lục 。 資tư 須tu 敏mẫn 達đạt 。 品phẩm 重trọng/trùng 恪khác 恭cung 。 雲vân 棲tê 崇sùng 行hành 錄lục 云vân 。 唐đường 。 終chung 南nam 山sơn 。 至chí 相tương/tướng 寺tự 。 智trí 正chánh 禪thiền 師sư 。 住trụ 山sơn 二nhị 十thập 八bát 年niên 。 不bất 涉thiệp 世thế 諦đế 。 弟đệ 子tử 智trí 現hiện 。 伏phục 承thừa 法pháp 教giáo 。 正chánh 。 凡phàm 有hữu 著trước 述thuật 。 瑞thụy 坐tọa 思tư 惟duy 。 現hiện 。 執chấp 紙chỉ 立lập 侍thị 。 隨tùy 出xuất 隨tùy 書thư 。 常thường 鎮trấn 日nhật 不bất 坐tọa 。 一nhất 日nhật 足túc 疼đông 心tâm 悶muộn 。 不bất 覺giác 仆phó 地địa 。 正chánh 曰viết 。 昔tích 人nhân 翹kiều 足túc 七thất 日nhật 。 汝nhữ 今kim 纔tài 立lập 顛điên 墜trụy 。 心tâm 輕khinh 故cố 也dã 。 噫# 。 古cổ 人nhân 忘vong 軀khu 為vi 法pháp 。 風phong 規quy 若nhược 此thử 記ký 錄lục 之chi 執chấp 。 不bất 當đương 如như 是thị 耶da 。

衣y 鉢bát

外ngoại 則tắc 監giám 院viện 。 內nội 則tắc 衣y 鉢bát 。 掌chưởng 理lý 常thường 住trụ 莊trang 嚴nghiêm 法Pháp 器khí 財tài 物vật 等đẳng 事sự 。 故cố 須tu 老lão 成thành 者giả 為vi 之chi 。 立lập 心tâm 端đoan 謹cẩn 。 遇ngộ 事sự 通thông 融dung 。 庶thứ 幾kỷ 上thượng 下hạ 雍ung 肅túc 。 故cố 輕khinh 佻# 與dữ 拘câu 執chấp 之chi 人nhân 。 俱câu 不bất 可khả 用dụng 。 所sở 有hữu 寮liêu 規quy 。 當đương 執chấp 記ký 取thủ 。 凡phàm 七thất 條điều 。

-# 莊trang 嚴nghiêm 法Pháp 器khí 。 出xuất 入nhập 清thanh 楚sở 。

-# 銀ngân 錢tiền 出xuất 入nhập 。 隨tùy 登đăng 賬# 目mục 。 每mỗi 月nguyệt 兩lưỡng 算toán 。

-# 果quả 品phẩm 食thực 物vật 。 愛ái 惜tích 收thu 藏tạng 。 精tinh 潔khiết 奉phụng 客khách 。

-# 住trụ 持trì 公công 出xuất 。 內nội 外ngoại 照chiếu 應ưng 。 更cánh 須tu 留lưu 心tâm 。

-# 客khách 至chí 方phương 丈trượng 。 所sở 為vi 某mỗ 事sự 。 自tự 有hữu 知tri 客khách 交giao 明minh 。 監giám 院viện 定định 奪đoạt 。 唯duy 或hoặc 點điểm 。 或hoặc 飯phạn 。 見kiến 機cơ 欵khoản 待đãi 。 香hương 信tín 禮lễ 物vật 。 不bất 得đắc 私tư 開khai 。

-# 待đãi 同đồng 寮liêu 。 及cập 行hành 者giả 等đẳng 。 須tu 端đoan 嚴nghiêm 正chánh 直trực 。 不bất 得đắc 言ngôn 語ngữ 嬉hi 戲hí 。

-# 客khách 房phòng 物vật 件# 。 或hoặc 用dụng 。 或hoặc 藏tạng 。 各các 得đắc 所sở 宜nghi 。 不bất 致trí 損tổn 失thất 。

○# 年niên 月nguyệt 日nhật 方phương 丈trượng 示thị 。

證chứng 義nghĩa 曰viết 。 衣y 鉢bát 為vi 住trụ 持trì 心tâm 腹phúc 之chi 人nhân 。 行hành 住trụ 相tương 隨tùy 。 財tài 物vật 重trọng/trùng 托thác 。 凡phàm 住trụ 持trì 名danh 譽dự 。 資tư 財tài 損tổn 益ích 。 全toàn 在tại 此thử 執chấp 。 不bất 可khả 不bất 慎thận 。 摭# 古cổ 云vân 。 石thạch 窗song 恭cung 師sư 。 道Đạo 行hạnh 孤cô 峻tuấn 。 優ưu 於ư 才tài 力lực 。 久cửu 依y 天thiên 童đồng 宏hoành 智trí 。 細tế 大đại 執chấp 務vụ 。 靡mĩ 不bất 歷lịch 試thí 。 歸quy 省tỉnh 時thời 。 其kỳ 母mẫu 曰viết 。 汝nhữ 為vi 人nhân 主chủ 事sự 。 苟cẩu 不bất 明minh 因nhân 果quả 。 將tương 累lũy/lụy/luy 我ngã 於ư 地địa 下hạ 。 恭cung 曰viết 。 某mỗ 於ư 常thường 住trụ 。 毫hào 髮phát 不bất 欺khi 。 無vô 足túc 慮lự 也dã 。 噫# 。 充sung 執chấp 務vụ 而nhi 能năng 毫hào 髮phát 不bất 欺khi 者giả 。 斯tư 無vô 愧quý 矣hĩ 。

湯thang 藥dược

外ngoại 則tắc 典điển 座tòa 。 內nội 則tắc 湯thang 藥dược 。 應ứng 時thời 供cung 奉phụng 住trụ 持trì 湯thang 點điểm 。 左tả 右hữu 應ưng 接tiếp 。 佐tá 助trợ 衣y 鉢bát 。 撫phủ 恤tuất 行hành 者giả 。 此thử 執chấp 須tu 豐phong 儉kiệm 得đắc 宜nghi 。 尤vưu 嚴nghiêm 戒giới 背bối/bội 眾chúng 飲ẩm 食thực 。

○# 請thỉnh 客khách

外ngoại 則tắc 知tri 客khách 。 內nội 則tắc 請thỉnh 客khách 。 此thử 執chấp 原nguyên 在tại 禪thiền 堂đường 。 輪luân 日nhật 二nhị 人nhân 在tại 方phương 丈trượng 。 一nhất 為vi 當đương 值trị 。 不bất 離ly 丈trượng 室thất 。 凡phàm 客khách 來lai 。 一nhất 面diện 接tiếp 待đãi 。 遂toại 白bạch 住trụ 持trì 。 或hoặc 須tu 齋trai 點điểm 。 聽thính 衣y 鉢bát 語ngữ 。 報báo 廚# 庫khố 房phòng 。 不bất 得đắc 貽# 誤ngộ 。 或hoặc 有hữu 信tín 物vật 。 清thanh 交giao 衣y 鉢bát 。 粥chúc 飯phạn 過quá 二nhị 堂đường 。 一nhất 為vi 監giám 值trị 。 早tảo 晚vãn 法Pháp 座tòa 焚phần 香hương 點điểm 燈đăng 。 亦diệc 隨tùy 侍thị 住trụ 持trì 。 不bất 相tương 離ly 遠viễn 。 以dĩ 禮lễ 儀nghi 閑nhàn 雅nhã 為vi 要yếu 。

證chứng 義nghĩa 曰viết 。 按án 僧Tăng 護hộ 經kinh 。 梁lương 皇hoàng 懺sám 等đẳng 載tái 。 一nhất 沙Sa 彌Di 盜đạo 果quả 子tử 七thất 枚mai 。 一nhất 人nhân 盜đạo 餅bính 二nhị 番phiên 。 一nhất 人nhân 盜đạo 石thạch 密mật 漿tương 少thiểu 許hứa 。 俱câu 受thọ 三tam 途đồ 苦khổ 報báo 。 緣duyên 此thử 是thị 常thường 住trụ 物vật 。 或hoặc 私tư 食thực 。 或hoặc 私tư 與dữ 人nhân 。 俱câu 犯phạm 盜đạo 戒giới 。 又hựu 禪thiền 宗tông 秘bí 要yếu 云vân 。 僧Tăng 照chiếu 禪thiền 師sư 。 南nam 嶽nhạc 高cao 弟đệ 。 辯biện 才tài 無vô 礙ngại 。 禪thiền 定định 第đệ 一nhất 。 嘗thường 用dụng 眾chúng 鹽diêm 一nhất 撮toát 作tác 齋trai 。 飯phạn 後hậu 入nhập 定định 。 忽hốt 見kiến 相tương/tướng 起khởi 計kế 三tam 年niên 。 增tăng 至chí 數sổ 十thập 斛hộc 。 急cấp 賣mại 衣y 買mãi 鹽diêm 償thường 眾chúng 。 其kỳ 相tương/tướng 方phương 滅diệt 吁hu 。 可khả 畏úy 也dã 。

侍thị 者giả

隨tùy 侍thị 之chi 義nghĩa 。 有hữu 通thông 。 有hữu 別biệt 。 通thông 則tắc 自tự 燒thiêu 香hương 起khởi 。 至chí 聖thánh 僧Tăng 止chỉ 皆giai 名danh 侍thị 者giả 。 別biệt 則tắc 此thử 執chấp 。 專chuyên 侍thị 住trụ 持trì 。 以dĩ 勤cần 謹cẩn 為vi 要yếu 。 每mỗi 日nhật 先tiên 於ư 方phương 丈trượng 。 及cập 法pháp 堂đường 內nội 。 佛Phật 前tiền 裝trang 香hương 換hoán 水thủy 。 拭thức 桌# 掃tảo 地địa 。 一nhất 切thiết 齊tề 潔khiết 已dĩ 。 然nhiên 後hậu 伺tứ 候hậu 住trụ 持trì 。 盥quán 沐mộc 茶trà 湯thang 。 收thu 換hoán 衣y 履lý 早tảo 晚vãn 問vấn 安an 出xuất 入nhập 侍thị 立lập 。 服phục 勞lao 執chấp 役dịch 。 先tiên 意ý 承thừa 迎nghênh 客khách 至chí 奉phụng 茶trà 齋trai 堂đường 出xuất 生sanh 有hữu 事sự 二nhị 板bản 赴phó 客khách 堂đường 議nghị 事sự 。 送tống 執chấp 與dữ 客khách 堂đường 同đồng 安an 列liệt 執chấp 。 領lãnh 是thị 住trụ 持trì 。 上thượng 下hạ 通thông 話thoại 。 如như 孝hiếu 子tử 之chi 事sự 親thân 則tắc 得đắc 矣hĩ 。 此thử 執chấp 不bất 得đắc 過quá 幼ấu 以dĩ 年niên 長trưởng 者giả 充sung 之chi 。

證chứng 義nghĩa 曰viết 。 古cổ 來lai 一nhất 切thiết 高cao 人nhân 。 其kỳ 初sơ 侍thị 師sư 側trắc 時thời 。 皆giai 能năng 忍nhẫn 難nan 忍nhẫn 。 之chi 勞lao 苦khổ 方phương 可khả 得đắc 無vô 得đắc 之chi 妙diệu 法Pháp 。 此thử 乃nãi 重trọng/trùng 法pháp 輕khinh 身thân 。 自tự 古cổ 然nhiên 也dã 。 具cụ 如như 律luật 藏tạng 。 及cập 沙Sa 彌Di 要yếu 略lược 說thuyết 。 文văn 雲vân 棲tê 崇sùng 行hành 錄lục 云vân 。 唐đường 。 招chiêu 賢hiền 通thông 。 少thiểu 為vi 六lục 宮cung 大đại 使sử 。 因nhân 詣nghệ 鳥điểu 窠khòa 。 求cầu 出xuất 家gia 。 窠khòa 不bất 納nạp 堅kiên 求cầu 。 乃nãi 為vi 剃thế 落lạc 執chấp 侍thị 左tả 右hữu 。 勤cần 劬cù 不bất 替thế 。 經kinh 一nhất 十thập 六lục 年niên 不bất 蒙mông 開khai 示thị 。 欲dục 辭từ 去khứ 。 窠khòa 問vấn 。 何hà 之chi 。 曰viết 諸chư 方phương 學học 佛Phật 法Pháp 去khứ 。 窠khòa 曰viết 。 佛Phật 法Pháp 此thử 間gian 亦diệc 有hữu 少thiểu 許hứa 。 遂toại 拈niêm 起khởi 布bố 毛mao 吹xuy 之chi 。 通thông 忽hốt 。 大đại 悟ngộ 。 因nhân 號hiệu 布bố 毛mao 侍thị 者giả 。 蓮liên 池trì 云vân 。 人nhân 見kiến 侍thị 者giả 於ư 布bố 毛mao 下hạ 悟ngộ 去khứ 。 不bất 知tri 一nhất 十thập 六lục 年niên 忍nhẫn 勞lao 之chi 力lực 也dã 。 匪phỉ 多đa 載tái 辛tân 勤cần 。 焉yên 有hữu 今kim 日nhật 事sự 。 遇ngộ 明minh 師sư 者giả 幸hạnh 無vô 以dĩ 躁táo 心tâm 乘thừa 之chi 。

聖thánh 僧Tăng 侍thị 者giả

堂đường 內nội 安an 單đơn 。 住trụ 持trì 落lạc 堂đường 。 拂phất 座tòa 。 獻hiến 茶trà 。 拂phất 拭thức 竹trúc 篦bề 香hương 板bản 。 打đả 七thất 照chiếu 應ưng 住trụ 持trì 面diện 前tiền 香hương 爐lô 。 及cập 放phóng 參tham 茶trà 果quả 等đẳng 事sự 。 二nhị 時thời 過quá 堂đường 。 及cập 晚vãn 課khóa 出xuất 生sanh 。

○# 已dĩ 上thượng 侍thị 寮liêu 共cộng 八bát 執chấp 。 俱câu 禪thiền 堂đường 貼# 單đơn (# 以dĩ 上thượng 第đệ 三tam 寮liêu 竟cánh )# 。

證chứng 義nghĩa 曰viết 。 聖thánh 僧Tăng 。 即tức 禪thiền 堂đường 中trung 所sở 供cung 之chi 神thần 僧Tăng 像tượng 也dã 。 禪thiền 堂đường 古cổ 名danh 僧Tăng 堂đường 因nhân 眾chúng 僧Tăng 共cộng 居cư 一nhất 堂đường 故cố 。 此thử 僧Tăng 堂đường 中trung 所sở 供cung 奉phụng 。 是thị 阿A 若Nhã 憍Kiều 陳Trần 如Như 。 大đại 聖thánh 僧Tăng 也dã 。 此thử 聖thánh 僧Tăng 侍thị 者giả 之chi 執chấp 。 專chuyên 在tại 堂đường 中trung 。 事sự 奉phụng 聖thánh 僧Tăng 之chi 香hương 火hỏa 。 住trụ 持trì 落lạc 堂đường 。 兼kiêm 事sự 住trụ 持trì 茶trà 香hương 等đẳng 事sự 。 故cố 名danh 聖thánh 僧Tăng 侍thị 者giả 。 邇nhĩ 來lai 禪thiền 堂đường 中trung 多đa 供cung 佛Phật 。 則tắc 聖thánh 僧Tăng 之chi 像tượng 。 寂tịch 無vô 供cung 者giả 。 又hựu 改cải 僧Tăng 堂đường 之chi 名danh 為vi 禪thiền 堂đường 。 而nhi 聖thánh 僧Tăng 二nhị 字tự 之chi 義nghĩa 。 無vô 著trước 落lạc 矣hĩ 。 以dĩ 上thượng 侍thị 寮liêu 共cộng 八bát 執chấp 。 常thường 與dữ 住trụ 持trì 親thân 近cận 。 又hựu 邇nhĩ 時thời 。 多đa 以dĩ 青thanh 年niên 者giả 充sung 之chi 。 故cố 應ưng 遵tuân 守thủ 規quy 範phạm 。 不bất 得đắc 在tại 住trụ 持trì 前tiền 訟tụng 人nhân 之chi 短đoản 。 不bất 得đắc 在tại 同đồng 寮liêu 中trung 戲hí 笑tiếu 。 不bất 得đắc 懈giải 怠đãi 偷thâu 安an 。 此thử 三tam 事sự 。 尤vưu 當đương 謹cẩn 戒giới 。 摭# 古cổ 云vân 。 別biệt 峯phong 印ấn 住trụ 雪tuyết 竇đậu 。 有hữu 小tiểu 師sư 訴tố 頭đầu 首thủ 過quá 。 峯phong 厲lệ 聲thanh 責trách 曰viết 。 汝nhữ 是thị 我ngã 小tiểu 師sư 。 包bao 含hàm 上thượng 下hạ 則tắc 可khả 。 反phản 暴bạo 人nhân 短đoản 。 居cư 左tả 右hữu 。 必tất 敗bại 吾ngô 事sự 。 杖trượng 逐trục 之chi 。 聞văn 者giả 歎thán 服phục 。 又hựu 宏hoành 智trí 在tại 淳thuần 禪thiền 師sư 為vi 侍thị 者giả 。 寮liêu 中trung 與dữ 僧Tăng 徵trưng 詰cật 。 智trí 不bất 覺giác 大đại 笑tiếu 。 淳thuần 適thích 過quá 。 聞văn 之chi 。 至chí 夜dạ 詢tuân 之chi 。 智trí 曰viết 。 偶ngẫu 與dữ 僧Tăng 語ngữ 話thoại 而nhi 麤thô 。 不bất 禁cấm 發phát 笑tiếu 。 淳thuần 切thiết 責trách 之chi 。 又hựu 真Chân 如Như 晢# 侍thị 者giả 。 習tập 坐tọa 禪thiền 困khốn 。 極cực 以dĩ 圓viên 木mộc 為vi 枕chẩm 。 睡thụy 。 酣# 則tắc 枕chẩm 轉chuyển 。 覺giác 而nhi 復phục 起khởi 。 安an 坐tọa 如như 故cố 。 率suất 以dĩ 為vi 常thường 。 或hoặc 謂vị 用dụng 心tâm 太thái 過quá 。 哲triết 曰viết 。 我ngã 於ư 般Bát 若Nhã 緣duyên 分phần/phân 素tố 薄bạc 若nhược 不bất 刻khắc 若nhược 勵lệ 志chí 。 恐khủng 為vi 妄vọng 習tập 所sở 牽khiên 。 況huống 夢mộng 幻huyễn 不bất 真chân 。 安an 得đắc 為vi 長trường 久cửu 計kế 。 噫# 。 即tức 此thử 三tam 事sự 。 當đương 謹cẩn 之chi 前tiền 鑑giám 也dã 。

○# 以dĩ 上thượng 西tây 序tự 竟cánh 。 行hành 者giả 淨tịnh 人nhân 。

二nhị 列liệt 執chấp 。 附phụ 前tiền 住trụ 持trì 章chương 。

東đông 序tự

都đô 監giám

亦diệc 名danh 都đô 寺tự 。 上thượng 古cổ 無vô 之chi 。 後hậu 因nhân 叢tùng 林lâm 人nhân 多đa 事sự 煩phiền 。 故cố 復phục 設thiết 此thử 執chấp 。 乃nãi 上thượng 輔phụ 住trụ 持trì 下hạ 匡khuông 監giám 院viện 者giả 也dã 。 雖tuy 不bất 如như 監giám 院viện 之chi 勞lao 苦khổ 理lý 事sự 。 而nhi 大đại 端đoan 則tắc 須tu 總tổng 持trì 。 是thị 故cố 亦diệc 名danh 總tổng 理lý 。 其kỳ 位vị 次thứ 大đại 殿điện 站# 在tại 東đông 邊biên 末mạt 。 跪quỵ 在tại 維duy 那na 並tịnh 肩kiên 左tả 。 行hành 在tại 監giám 院viện 後hậu 。 齋trai 堂đường 坐tọa 位vị 在tại 監giám 院viện 上thượng 。 在tại 常thường 住trụ 教giáo 十thập 年niên 監giám 院viện 之chi 勞lao 。 方phương 充sung 此thử 執chấp 。 乃nãi 酬thù 勞lao 安an 享hưởng 之chi 位vị 。 與dữ 首thủ 座tòa 平bình 肩kiên 。 在tại 堂đường 外ngoại 也dã (# 證chứng 義nghĩa 見kiến 後hậu )# 。

○# 監giám 院viện

為vi 東đông 序tự 首thủ 領lãnh 。 住trụ 持trì 右hữu 肩kiên 執chấp 總tổng 庶thứ 務vụ 。 如như 栽tài 培bồi 田điền 園viên 辦biện 糧lương 收thu 租tô 。 出xuất 納nạp 錢tiền 米mễ 。 會hội 計kế 賬# 簿bộ 大đại 眾chúng 粥chúc 飯phạn 施thí 主chủ 應ưng 酬thù 一nhất 切thiết 皆giai 其kỳ 執chấp 也dã 。 然nhiên 凡phàm 事sự 必tất 會hội 議nghị 。 稟bẩm 住trụ 持trì 妥# 貼# 方phương 行hành 。 勿vật 得đắc 任nhậm 性tánh 自tự 專chuyên 。 訓huấn 誨hối 行hành 單đơn 工công 人nhân 。 無vô 縱túng/tung 威uy 暴bạo 。 設thiết 使sử 莊trang 庫khố 執chấp 務vụ 。 必tất 須tu 公công 平bình 。 無vô 用dụng 私tư 黨đảng 。 總tổng 之chi 必tất 具cụ 五ngũ 長trường/trưởng 。 可khả 充sung 此thử 執chấp 。 一nhất 者giả 慈từ 悲bi 。 恩ân 顧cố 大đại 眾chúng 。 二nhị 者giả 公công 直trực 。 毫hào 無vô 偏thiên 私tư 。 三tam 者giả 謹cẩn 慎thận 。 小tiểu 大đại 無vô 慢mạn 四tứ 者giả 勤cần 勞lao 。 不bất 圖đồ 安an 逸dật 。 五ngũ 者giả 敏mẫn 達đạt 。 事sự 無vô 留lưu 難nạn 。 如như 此thử 監giám 院viện 。 常thường 住trụ 所sở 賴lại 也dã 。 反phản 此thử 。 則tắc 損tổn 可khả 知tri 。 其kỳ 位vị 次thứ 。 大đại 殿điện 站# 在tại 西tây 班ban 末mạt 。 跪quỵ 在tại 住trụ 持trì 後hậu 。

○# 副phó 寺tự

即tức 監giám 院viện 之chi 副phó 。 其kỳ 所sở 管quản 執chấp 。 與dữ 監giám 院viện 同đồng 。 凡phàm 事sự 與dữ 監giám 院viện 和hòa 衷# 共cộng 濟tế 。 一nhất 切thiết 煩phiền 雜tạp 瑣tỏa 碎toái 之chi 事sự 。 監giám 院viện 不bất 及cập 照chiếu 管quản 之chi 處xứ 。 賴lại 副phó 寺tự 治trị 理lý 。 財tài 米mễ 出xuất 入nhập 。 隨tùy 上thượng 日nhật 記ký 。 收thu 管quản 支chi 用dụng 。 令linh 庫khố 頭đầu 每mỗi 日nhật 。 具cụ 收thu 支chi 若nhược 千thiên 。 簽# 定định 飛phi 單đơn 。 呈trình 方phương 丈trượng 。 謂vị 之chi 日nhật 單đơn 。 十thập 日nhật 合hợp 次thứ 。 謂vị 之chi 旬tuần 單đơn 。 一nhất 月nguyệt 一nhất 結kết 。 一nhất 年niên 通thông 結kết 。 或hoặc 每mỗi 月nguyệt 十thập 四tứ 。 三tam 十thập 。 到đáo 客khách 堂đường 會hội 兩lưỡng 序tự 。 逐trục 一nhất 結kết 算toán 。 有hữu 無vô 兼kiêm 管quản 。 謂vị 之chi 日nhật 黃hoàng 總tổng 簿bộ 。 方phương 丈trượng 庫khố 房phòng 各các 一nhất 本bổn 。

○# 知tri 事sự

亦diệc 名danh 知tri 糧lương 。 正chánh 理lý 糧lương 差sai 。 出xuất 入nhập 官quan 府phủ 。 兼kiêm 管quản 田điền 地địa 山sơn 場tràng 界giới 限hạn 等đẳng 事sự 。 每mỗi 年niên 錢tiền 米mễ 。 須tu 早tảo 完hoàn 納nạp 。 不bất 致trí 差sai 役dịch 入nhập 寺tự 。 為vi 第đệ 一nhất 要yếu 事sự 。 完hoàn 糧lương 串xuyến 票# 。 交giao 住trụ 持trì 藏tàng 貯trữ 。 不bất 可khả 自tự 藏tạng 。

證chứng 義nghĩa 曰viết 。 此thử 之chi 四tứ 執chấp 事sự 既ký 關quan 重trọng/trùng 。 因nhân 果quả 亦diệc 重trọng/trùng 。 不bất 可khả 不bất 慎thận 也dã 。 禪thiền 宗tông 秘bí 要yếu 云vân 。 昔tích 天thiên 台thai 拾thập 得đắc 禪thiền 師sư 。 於ư 國quốc 清thanh 寺tự 莊trang 牧mục 牛ngưu 。 寺tự 僧Tăng 說thuyết 戒giới 。 拾thập 得đắc 驅khu 牛ngưu 至chí 僧Tăng 堂đường 前tiền 。 撫phủ 掌chưởng 大đại 笑tiếu 曰viết 。 悠du 悠du 者giả 聚tụ 頭đầu 。 首thủ 座tòa 呵ha 云vân 。 瘋# 人nhân 。 何hà 得đắc 喧huyên 礙ngại 說thuyết 戒giới 。 拾thập 得đắc 曰viết 。 我ngã 不bất 牧mục 牛ngưu 也dã 。 此thử 羣quần 牛ngưu 者giả 。 多đa 是thị 此thử 寺tự 。 執chấp 事sự 僧Tăng 人nhân 也dã 。 一nhất 一nhất 各các 呼hô 亡vong 僧Tăng 號hiệu 。 牛ngưu 各các 應ưng 聲thanh 而nhi 過quá 。 舉cử 眾chúng 錯thác 愕ngạc 。 咸hàm 思tư 改cải 過quá 。 噫# 。 可khả 不bất 鑑giám 哉tai 。 摭# 古cổ 云vân 。 昔tích 寶bảo 壽thọ 師sư 。 在tại 五ngũ 祖tổ 寺tự 庫khố 房phòng 充sung 執chấp 。 住trụ 持trì 戒giới 公công 。 偶ngẫu 疾tật 服phục 藥dược 。 須tu 生sanh 薑khương 。 行hành 者giả 就tựu 庫khố 取thủ 。 寶bảo 叱sất 之chi 戒giới 知tri 之chi 。 令linh 將tương 錢tiền 回hồi 買mãi 。 寶bảo 始thỉ 與dữ 。 後hậu 洞đỗng 山sơn 缺khuyết 人nhân 。 郡quận 守thủ 書thư 。 託thác 戒giới 舉cử 所sở 知tri 。 戒giới 曰viết 。 賣mại 生sanh 薑khương 漢hán 去khứ 得đắc 。 壽thọ 出xuất 世thế 住trụ 洞đỗng 山sơn 。 遂toại 有hữu 寶bảo 壽thọ 生sanh 薑khương 辣lạt 萬vạn 年niên 之chi 句cú 。 流lưu 傳truyền 於ư 世thế 云vân 。

庫khố 司ty

料liệu 理lý 庫khố 房phòng 錢tiền 物vật 茶trà 果quả 等đẳng 項hạng 。 以dĩ 及cập 公công 用dụng 醬tương 菜thái 等đẳng 物vật 皆giai 其kỳ 料liệu 理lý 。 四tứ 要yếu 廉liêm 謹cẩn 之chi 人nhân 。 並tịnh 掌chưởng 倉thương 庫khố 鎻# 匙thi 。

證chứng 義nghĩa 曰viết 。 僧Tăng 菴am 雜tạp 錄lục 云vân 。 混hỗn 源nguyên 在tại 紫tử 籜# 為vi 庫khố 司ty 。 精tinh 勤cần 充sung 執chấp 。 於ư 庫khố 房phòng 規quy 則tắc 。 線tuyến 毫hào 無vô 犯phạm 。 然nhiên 猶do 恐khủng 有hữu 過quá 。 復phục 題đề 其kỳ 寮liêu 壁bích 云vân 。 滴tích 水thủy 粒lạp 米mễ 。 盡tận 屬thuộc 眾chúng 僧Tăng 。 務vụ 悅duyệt 人nhân 情tình 。 理lý 難nạn/nan 支chi 破phá 。 當đương 思tư 披phi 毛mao 帶đái 角giác 歲tuế 旦đán 久cửu 長trường 。 明minh 因nhân 果quả 人nhân 。 幸hạnh 宜nghi 知tri 悉tất 。

庫khố 頭đầu

專chuyên 掌chưởng 支chi 發phát 。 收thu 檢kiểm 一nhất 切thiết 食thực 用dụng 等đẳng 物vật 。 葢# 庫khố 司ty 下hạ 之chi 任nhậm 力lực 任nhậm 勞lao 者giả 也dã 。 謹cẩn 厚hậu 之chi 人nhân 。 可khả 充sung 此thử 執chấp 。

證chứng 義nghĩa 曰viết 。 此thử 執chấp 敘tự 詞từ 太thái 略lược 。 今kim 遵tuân 他tha 本bổn 以dĩ 補bổ 之chi 曰viết 。 油du 鹽diêm 等đẳng 物vật 槩# 不bất 亂loạn 發phát 。 大đại 眾chúng 食thực 菜thái 。 鮮tiên 醃# 有hữu 異dị 。 照chiếu 各các 家gia 舊cựu 例lệ 。 以dĩ 為vi 準chuẩn 定định 。 一nhất 切thiết 執chấp 事sự 發phát 油du 。 並tịnh 照chiếu 常thường 規quy 。 禪thiền 堂đường 草thảo 鞋hài 。 五ngũ 日nhật 一nhất 發phát 行hạnh 單đơn 草thảo 鞋hài 三tam 日nhật 一nhất 發phát 。 朔sóc 望vọng 發phát 各các 處xứ 油du 燭chúc 。 茶trà 葉diệp 。 線tuyến 香hương 。 草thảo 鞋hài 等đẳng 。 隨tùy 報báo 而nhi 發phát 凡phàm 上thượng 供cung 。 菜thái 果quả 俱câu 五ngũ 色sắc 。 唯duy 影ảnh 堂đường 。 祖tổ 塔tháp 。 加gia 湯thang 點điểm 攢toàn 菜thái 。 有hữu 齋trai 。 發phát 下hạ 院viện 腐hủ 物vật 。 庫khố 內nội 有hữu 事sự 。 相tương/tướng 帮# 料liệu 理lý 照chiếu 管quản 門môn 戶hộ 。 及cập 諸chư 器khí 物vật 。 要yếu 秉bỉnh 公công 無vô 私tư 之chi 人nhân 。 可khả 充sung 此thử 執chấp 。

米mễ 頭đầu

米mễ 到đáo 過quá 數số 上thượng 倉thương 。 篩si 淨tịnh 沙sa 穀cốc 。 不bất 時thời 照chiếu 看khán 。 勿vật 使sử 煤# 爛lạn 此thử 執chấp 。 以dĩ 勤cần 力lực 潔khiết 淨tịnh 為vi 主chủ 舂thung 米mễ 精tinh 粗thô 得đắc 宜nghi 。 勿vật 雜tạp 糠khang 屑tiết 稻đạo 顆khỏa 。 令linh 人nhân 難nạn/nan 食thực 。 又hựu 五ngũ 穀cốc 糧lương 食thực 。 及cập 諸chư 用dụng 器khí 。 俱câu 務vụ 收thu 晒# 如như 法Pháp 。 庶thứ 不bất 暴bạo 殄điễn 。 客khách 飯phạn 客khách 麵miến 。 照chiếu 例lệ 平bình 發phát 。

證chứng 義nghĩa 曰viết 。 古cổ 者giả 內nội 外ngoại 諸chư 執chấp 。 原nguyên 無vô 大đại 小tiểu 。 六lục 祖tổ 為vi 米mễ 頭đầu 而nhi 得đắc 法Pháp 。 莫mạc 以dĩ 外ngoại 單đơn 而nhi 輕khinh 也dã 而nhi 充sung 斯tư 執chấp 者giả 。 亦diệc 勿vật 自tự 小tiểu 其kỳ 量lượng 焉yên 。

炭thán 頭đầu (# 兼kiêm )# 爐lô 頭đầu

預dự 備bị 柴sài 炭thán 。 以dĩ 禦ngữ 寒hàn 事sự 。 或hoặc 問vấn 化hóa 主chủ 。 或hoặc 出xuất 寺tự 產sản 。 須tu 令linh 足túc 用dụng 。 亦diệc 勿vật 浪lãng 費phí 。 兼kiêm 管quản 圍vi 爐lô 。 小tiểu 心tâm 火hỏa 燭chúc 。

證chứng 義nghĩa 曰viết 。 兼kiêm 管quản 圍vi 爐lô 者giả 。 葢# 公công 界giới 圍vi 爐lô 。 易dị 於ư 光quang 陰ấm 虗hư 度độ 。 各các 宜nghi 修tu 道Đạo 。 不bất 得đắc 檢kiểm 閱duyệt 外ngoại 書thư 。 及cập 書thư 畵họa 等đẳng 。 不bất 得đắc 談đàm 笑tiếu 諍tranh 論luận 。 不bất 得đắc 烘# 焙# 鞋hài 襪vạt 。 及cập 彈đàn 垢cấu 膩nị 於ư 火hỏa 中trung 。 不bất 得đắc 撥bát 火hỏa 飛phi 灰hôi 。 不bất 得đắc 久cửu 停đình 亂loạn 擠# 。 須tu 挨ai 班ban 進tiến 。 違vi 者giả 白bạch 客khách 堂đường 行hành 罰phạt 。

印ấn 房phòng

掌chưởng 理lý 經kinh 書thư 語ngữ 錄lục 等đẳng 板bản 。 常thường 要yếu 看khán 視thị 清thanh 理lý 。 不bất 致trí 壞hoại 爛lạn 紊# 亂loạn 。 不bất 許hứa 人nhân 私tư 刻khắc 印ấn 記ký 。 安an 板bản 處xứ 。 須tu 明minh 暗ám 適thích 中trung 。 近cận 風phong 日nhật 。 則tắc 易dị 裂liệt 。 太thái 陰ấm 閉bế 則tắc 易dị 爛lạn 。 凡phàm 裝trang 印ấn 。 用dụng 紙chỉ 用dụng 墨mặc 。 以dĩ 及cập 書thư 面diện 釘đinh/đính 線tuyến 等đẳng 項hạng 。 俱câu 以dĩ 潔khiết 淨tịnh 堅kiên 固cố 為vi 佳giai 。 不bất 得đắc 私tư 索sách 銀ngân 錢tiền 。 各các 種chủng 定định 價giá 。 不bất 得đắc 私tư 意ý 增tăng 減giảm 。 應ứng 用dụng 流lưu 水thủy 簿bộ 。 登đăng 記ký 明minh 白bạch 。 或hoặc 按án 季quý 按án 年niên 。 交giao 白bạch 住trụ 持trì 結kết 算toán 。 此thử 係hệ 流lưu 通thông 法Pháp 寶bảo 之chi 執chấp 。 各các 宜nghi 發phát 心tâm 。 盡tận 力lực 料liệu 辦biện 。 因nhân 果quả 不bất 誣vu 。 慎thận 之chi 勉miễn 之chi 。

證chứng 義nghĩa 曰viết 。 印ấn 房phòng 掌chưởng 理lý 刻khắc 印ấn 。 必tất 須tu 眼nhãn 目mục 明minh 利lợi 。 識thức 書thư 邪tà 正chánh 。 緣duyên 近cận 日nhật 。 多đa 有hữu 愛ái 可khả 癡si 僧Tăng 。 強cường/cưỡng 引dẫn 佛Phật 祖tổ 遺di 言ngôn 。 錮# 執chấp 邪tà 見kiến 。 自tự 以dĩ 為vi 是thị 。 編biên 為vi 語ngữ 錄lục 。 輒triếp 化hóa 檀đàn 信tín 刻khắc 行hành 。 倘thảng 若nhược 不bất 識thức 邪tà 。 正chánh 。 曲khúc 狥# 情tình 面diện 。 一nhất 經kinh 刊# 傳truyền 。 誤ngộ 人nhân 不bất 淺thiển 。 山sơn 菴am 雜tạp 錄lục 云vân 。 千thiên 江giang 炤chiếu 。 直trực 指chỉ 圓viên 。 休hưu 菴am 奕dịch 。 三tam 人nhân 俱câu 是thị 博bác 地địa 庸dong 僧Tăng 。 絕tuyệt 無vô 正chánh 見kiến 。 妄vọng 自tự 刻khắc 語ngữ 錄lục 。 又hựu 如như 暉huy 藏tạng 主chủ 。 將tương 金kim 剛cang 經kinh 。 每mỗi 分phân 析tích 段đoạn 。 妄vọng 為vi 之chi 頌tụng 。 刻khắc 板bản 流lưu 通thông 。

時thời 恕thứ 中trung 慍uấn 。 在tại 桐# 谷cốc 。 暉huy 來lai 謁yết 慍uấn 慍uấn 問vấn 暉huy 。 此thử 經Kinh 以dĩ 何hà 為vi 宗tông 。 竟cánh 矒# 無vô 曉hiểu 。 此thử 非phi 欺khi 世thế 盜đạo 名danh 而nhi 何hà 。 當đương 今kim 名danh 德đức 尊tôn 宿túc 。 護hộ 法Pháp 士sĩ 大đại 夫phu 。 遇ngộ 有hữu 如như 斯tư 疏sớ/sơ 錄lục 。 切thiết 宜nghi 斥xích 而nhi 止chỉ 之chi 。 萬vạn 勿vật 市thị 情tình 曲khúc 譽dự 。 為vi 之chi 序tự 跋bạt 。 當đương 思tư 謗báng 大đại 般Bát 若Nhã 。 報báo 在tại 阿A 鼻Tỳ 。 凜# 之chi 。 至chí 於ư 邪tà 教giáo 五ngũ 部bộ 六lục 冊sách 等đẳng 書thư 。 久cửu 奉phụng 嚴nghiêm 禁cấm 。 自tự 不bất 敢cảm 混hỗn 行hành 送tống 入nhập 。 或hoặc 有hữu 續tục 出xuất 之chi 書thư 。 粧# 點điểm 佛Phật 祖tổ 言ngôn 句cú 。 雜tạp 入nhập 邪tà 教giáo 妄vọng 謬mậu 之chi 詞từ 。 如như 鍊luyện 丹đan 出xuất 神thần 等đẳng 類loại 。 或hoặc 將tương 心tâm 經kinh 金kim 剛cang 經kinh 等đẳng 。 荒hoang 謬mậu 註chú 解giải 。 附phụ 印ấn 流lưu 傳truyền 。 均quân 難nạn/nan 逆nghịch 料liệu 。 尤vưu 當đương 呵ha 拒cự 銷tiêu 毀hủy 。 扶phù 護hộ 正Chánh 法Pháp 。 以dĩ 弭nhị 後hậu 患hoạn 也dã 。

担# 運vận (# 帶đái )# 貼# 庫khố

庫khố 房phòng 外ngoại 買mãi 物vật 件# 。 并tinh 挑thiêu 運vận 柴sài 米mễ 竹trúc 木mộc 等đẳng 。 必tất 要yếu 交giao 收thu 明minh 白bạch 。 遺di 失thất 。 照chiếu 物vật 數số 賠# 。 庫khố 房phòng 有hữu 事sự 。 閑nhàn 即tức 相tương/tướng 帮# 。

證chứng 義nghĩa 曰viết 。 他tha 本bổn 補bổ 云vân 。 若nhược 挑thiêu 物vật 人nhân 多đa 。 立lập 一nhất 人nhân 領lãnh 眾chúng 記ký 管quản 出xuất 則tắc 貫quán 珠châu 行hành 。 歸quy 則tắc 散tán 步bộ 走tẩu 。 領lãnh 眾chúng 失thất 管quản 缺khuyết 物vật 。 罰phạt 照chiếu 價giá 賠# 。 凡phàm 路lộ 費phí 泛phiếm 濫lạm 混hỗn 用dụng 者giả 。 查# 出xuất 一nhất 賠# 十thập 。

附phụ 常Thường 住Trụ 財tài 物vật 。 出xuất 入nhập 規quy 銘minh (# 并tinh 條điều 〔# 給cấp 〕# 共cộng 十thập 八bát 條điều )#

愛ái 惜tích 常thường 住trụ 物vật 。 如như 護hộ 眼nhãn 中trung 珠châu 。 興hưng 利lợi 莫mạc 若nhược 除trừ 弊tệ 。 盡tận 公công 自tự 爾nhĩ 無vô 私tư 。 信tín 施thí 脂chi 膏cao 。 沾triêm 染nhiễm 便tiện 成thành 業nghiệp 海hải 。 伽già 藍lam 因nhân 果quả 。 明minh 察sát 即tức 是thị 福phước 基cơ 。 銘minh 曰viết 。 物vật 屬thuộc 招chiêu 提đề 。 絲ti 毫hào 難nạn/nan 犯phạm 。 守thủ 在tại 爾nhĩ 躬cung 。 必tất 敬kính 必tất 憚đạn 。 清thanh 若nhược 澄trừng 潭đàm 。 正chánh 如như 直trực 幹cán 。 無vô 曲khúc 無vô 私tư 。 何hà 憂ưu 何hà 患hoạn 。 一nhất 有hữu 差sai 池trì 。 龍long 天thiên 較giảo 勘khám 。

-# 監giám 院viện 。 是thị 大đại 眾chúng 所sở 倚ỷ 。 須tu 發phát 大đại 好hảo/hiếu 心tâm 。 扶phù 持trì 叢tùng 林lâm 。 弊tệ 端đoan 要yếu 革cách 。 利lợi 益ích 要yếu 興hưng 。 不bất 可khả 糊# 塗đồ 過quá 日nhật 。 只chỉ 圖đồ 虗hư 名danh 。 如như 所sở 為vi 悖bội 理lý 。 眾chúng 勸khuyến 不bất 從tùng 者giả 罰phạt 已dĩ 出xuất 院viện 。

-# 眾chúng 執chấp 。 皆giai 有hữu 人nhân 充sung 。 監giám 院viện 管quản 何hà 事sự 。 須tu 總tổng 理lý 一nhất 切thiết 。

時thời 時thời 覺giác 察sát 。 處xứ 處xứ 巡tuần 行hành 。 莫mạc 誤ngộ 眾chúng 事sự 。 若nhược 眾chúng 執chấp 有hữu 事sự 。 俱câu 白bạch 監giám 院viện 。 不bất 白bạch 者giả 罰phạt 。 誤ngộ 事sự 者giả 出xuất 院viện 。 若nhược 監giám 院viện 自tự 專chuyên 。 不bất 與dữ 兩lưỡng 序tự 共cộng 議nghị 。 輕khinh 則tắc 罰phạt 。 誤ngộ 事sự 。 罰phạt 已dĩ 出xuất 院viện 。

-# 副phó 寺tự 。 出xuất 納nạp 常Thường 住Trụ 財tài 物vật 等đẳng 。 登đăng 記ký 明minh 白bạch 。 失thất 記ký 者giả 罰phạt 。 牽khiên 混hỗn 不bất 明minh 者giả 罰phạt 。 凡phàm 田điền 山sơn 等đẳng 。 花hoa 利lợi 銀ngân 錢tiền 至chí 通thông 兩lưỡng 序tự 同đồng 看khán 。 驗nghiệm 過quá 封phong 記ký 。 用dụng 時thời 對đối 眾chúng 開khai 封phong 。 私tư 開khai 者giả 罰phạt 。

-# 庫khố 司ty 。 管quản 各các 色sắc 器khí 物vật 屬thuộc 何hà 務vụ 者giả 。 交giao 付phó 彼bỉ 本bổn 務vụ 明minh 白bạch 。 彼bỉ 退thoái 務vụ 時thời 。 同đồng 監giám 院viện 等đẳng 。 照chiếu 前tiền 。 一nhất 一nhất 點điểm 明minh 交giao 代đại 。 違vi 者giả 罰phạt 。 若nhược 失thất 壞hoại 者giả 。 記ký 彼bỉ 賬# 名danh 令linh 賠# 。 若nhược 忘vong 記ký 即tức 代đại 賠# 。 其kỳ 賠# 銀ngân 仍nhưng 買mãi 原nguyên 物vật 無vô 混hỗn 。 違vi 者giả 罰phạt 。

-# 庫khố 頭đầu 。 管quản 諸chư 物vật 件# 。 內nội 外ngoại 出xuất 入nhập 。 當đương 與dữ 而nhi 不bất 與dữ 者giả 罰phạt 。 不bất 應ưng 與dữ 而nhi 私tư 與dữ 者giả 倍bội 罰phạt 。

-# 給cấp 發phát 香hương 燭chúc 。 油du 米mễ 果quả 菜thái 等đẳng 。 不bất 照chiếu 規quy 例lệ 。 狥# 私tư 加gia 減giảm 者giả 罰phạt 。

-# 買mãi 賣mại 收thu 租tô 。 暗ám 中trung 索sách 利lợi 者giả 罰phạt 賠# 。 出xuất 院viện 。

-# 米mễ 麥mạch 等đẳng 至chí 。 查# 收thu 明minh 白bạch 。 即tức 記ký 賬# 聽thính 用dụng 。 此thử 係hệ 大đại 眾chúng 慧tuệ 命mạng 所sở 關quan 。 不bất 許hứa 出xuất 還hoàn 舖# 店điếm 貨hóa 賬# 及cập 糶thiếu 。 如như 有hữu 違vi 者giả 。 大đại 眾chúng 公công 擯bấn 。

一nhất 切thiết 財tài 物vật 。 若nhược 以dĩ 公công 濟tế 私tư 。 及cập 私tư 情tình 挪na 借tá 易dị 換hoán 。 不bất 白bạch 明minh 者giả 。 賠# 罰phạt 。

-# 飲ẩm 食thực 背bối/bội 眾chúng 。 及cập 恣tứ 意ý 多đa 費phí 油du 燭chúc 等đẳng 物vật 者giả 罰phạt 。

-# 飲ẩm 食thực 等đẳng 。 不bất 時thời 揀giản 點điểm 。 若nhược 以dĩ 餿# 爛lạn 招chiêu 病bệnh 之chi 物vật 供cung 眾chúng 者giả 罰phạt 。 朽hủ 壞hoại 者giả 賠# 償thường 。

-# 亡vong 僧Tăng 物vật 。 不bất 得đắc 誤ngộ 用dụng 。 病bệnh 人nhân 買mãi 物vật 。 必tất 與dữ 。 多đa 寡quả 從tùng 公công 。 違vi 者giả 罰phạt 。

-# 各các 處xứ 應ứng 用dụng 之chi 物vật 。 如như 香hương 燭chúc 之chi 類loại 。 預dự 時thời 置trí 辦biện 。 應ứng 時thời 不bất 齊tề 者giả 罰phạt 。

-# 凡phàm 罰phạt 繳giảo 銀ngân 錢tiền 。 俱câu 歸quy 公công 用dụng 。 其kỳ 免miễn 坡# 務vụ 。 仍nhưng 歸quy 坡# 務vụ 用dụng 混hỗn 用dụng 者giả 罰phạt 賠# 。

-# 監giám 修tu 。 料liệu 理lý 匠tượng 作tác 器khí 用dụng 。 凡phàm 物vật 件# 出xuất 入nhập 。 隨tùy 手thủ 記ký 明minh 。 不bất 記ký 者giả 罰phạt 。 失thất 者giả 罰phạt 賠# 。 如như 偷thâu 安an 不bất 監giám 查# 工công 匠tượng 。 及cập 錯thác 誤ngộ 工công 賬# 不bất 清thanh 者giả 罰phạt 。

-# 每mỗi 月nguyệt 十thập 四tứ 三tam 十thập 。 集tập 兩lưỡng 序tự 算toán 賬# 。 書thư 記ký 報báo 賬# 若nhược 失thất 算toán 者giả 罰phạt 。

-# 每mỗi 年niên 糧lương 稅thuế 串xuyến 票# 。 呈trình 方phương 丈trượng 收thu 藏tạng 。 私tư 藏tạng 者giả 罰phạt 。

-# 庫khố 房phòng 執chấp 事sự 。 凡phàm 交giao 執chấp 。 須tu 一nhất 一nhất 對đối 眾chúng 點điểm 明minh 。 交giao 付phó 新tân 執chấp 違vi 者giả 罰phạt 。

○# 年niên 月nguyệt 日nhật ○# 住trụ 持trì 某mỗ 甲giáp 重trọng/trùng 錄lục (# 以dĩ 上thượng 第đệ 四tứ 寮liêu 竟cánh )# 。

證chứng 義nghĩa 曰viết 。 按án 律luật 部bộ 。 僧Tăng 物vật 有hữu 四tứ 種chủng 。 一nhất 者giả 常thường 住trụ 。 常thường 住trụ 。 謂vị 眾chúng 僧Tăng 舍xá 宅trạch 什thập 物vật 。 樹thụ 木mộc 田điền 園viên 。 人nhân 畜súc 米mễ 麥mạch 等đẳng 物vật 。 以dĩ 體thể 局cục 當đương 處xứ 。 不bất 通thông 餘dư 界giới 。 但đãn 得đắc 受thọ 用dụng 。 不bất 許hứa 分phần/phân 賣mại 。 故cố 重trọng/trùng 云vân 常thường 住trụ 。 二nhị 者giả 。 十thập 方phương 常thường 住trụ 謂vị 寺tự 中trung 供cung 僧Tăng 成thành 熟thục 之chi 飲ẩm 食thực 等đẳng 物vật 。 體thể 具cụ 十thập 方phương 。 非phi 局cục 本bổn 處xứ 善thiện 見kiến 律luật 云vân 。 不bất 打đả 鐘chung 食thực 。 犯phạm 偷thâu 盜đạo 罪tội 。 葢# 明minh 十thập 方phương 僧Tăng 俱câu 有hữu 分phần/phân 故cố 也dã 。 三tam 者giả 。 現hiện 前tiền 常thường 住trụ 。 此thử 有hữu 二nhị 種chủng 一nhất 。 物vật 現hiện 前tiền 。 二nhị 。 僧Tăng 眾chúng 現hiện 前tiền 。 但đãn 此thử 物vật 。 唯duy 施thí 此thử 處xứ 現hiện 前tiền 僧Tăng 眾chúng 故cố 也dã 。 四tứ 者giả 。 十thập 方phương 現hiện 前tiền 常thường 住trụ 。 謂vị 亡vong 僧Tăng 之chi 物vật 體thể 同đồng 十thập 。 方phương 。 以dĩ 十thập 方phương 現hiện 在tại 。 僧Tăng 得đắc 分phần/phân 故cố 。 毗tỳ 婆bà 沙sa 論luận 云vân 。 盜đạo 亡vong 僧Tăng 物vật 。 則tắc 於ư 誰thùy 處xứ 得đắc 根căn 本bổn 罪tội 。 答đáp 云vân 。 已dĩ 作tác 羯yết 磨ma 者giả 。 於ư 羯yết 磨ma 眾chúng 處xứ 得đắc 。 若nhược 未vị 作tác 羯yết 磨ma 者giả 。 普phổ 於ư 一nhất 切thiết 。 諸chư 善thiện 說thuyết 法Pháp 眾chúng 得đắc 。 今kim 詳tường 分phần/phân 。 亡vong 僧Tăng 物vật 。 十thập 方phương 來lai 僧Tăng 。 在tại 羯yết 磨ma 數số 前tiền 。 即tức 得đắc 。 羯yết 磨ma 後hậu 來lai 。 不bất 得đắc 也dã 懶lãn 菴am 云vân 。 此thử 四tứ 種chủng 常thường 住trụ 之chi 物vật 。 不bất 可khả 絲ti 毫hào 有hữu 犯phạm 。 其kỳ 罪tội 非phi 輕khinh 。 先tiên 聖thánh 後hậu 聖thánh 。 叮# 嚀# 至chí 切thiết 。 山sơn 僧Tăng 或hoặc 出xuất 或hoặc 處xứ 。 未vị 嘗thường 不bất 以dĩ 此thử 。 切thiết 切thiết 介giới 意ý 。 猶do 恐khủng 未vị 至chí 。 作tác 偈kệ 自tự 警cảnh 云vân 。 十thập 方phương 僧Tăng 物vật 重trọng/trùng 如như 山sơn 。 萬vạn 劫kiếp 千thiên 生sanh 豈khởi 易dị 還hoàn 。 金kim 口khẩu 共cộng 談đàm 曾tằng 未vị 信tín 。 他tha 年niên 怎chẩm 免miễn 鐵thiết 城thành 關quan 。 人nhân 身thân 難nan 得đắc 。 好hảo/hiếu 思tư 量lượng 頭đầu 角giác 生sanh 時thời 歲tuế 月nguyệt 長trường/trưởng 堪kham 笑tiếu 貪tham 他tha 。 一nhất 粒lạp 米mễ 。 等đẳng 閑nhàn 失thất 卻khước 半bán 年niên 糧lương 。 摭# 古cổ 云vân 。 宏hoành 禪thiền 師sư 。 秀tú 峯phong 祥tường 公công 之chi 嗣tự 。 住trụ 啟khải 霞hà 山sơn 。 有hữu 貴quý 人nhân 卜bốc 葬táng 所sở 親thân 。 比tỉ 柩cữu 至chí 。 宏hoành 堅kiên 臥ngọa 其kỳ 穴huyệt 。 不bất 克khắc 襄tương 事sự 。 郡quận 守thủ 仇cừu 待đãi 制chế 。 遣khiển 人nhân 諭dụ 之chi 曰viết 。 千thiên 年niên 常thường 住trụ 一nhất 朝triêu 僧Tăng 。 長trưởng 老lão 何hà 苦khổ 爭tranh 耶da 。 宏hoành 曰viết 。 不bất 可khả 以dĩ 一nhất 朝triêu 僧Tăng 。 壞hoại 千thiên 年niên 常thường 住trụ 。 竟cánh 寢tẩm 其kỳ 事sự 。

僧Tăng 值trị

原nguyên 無vô 實thật 位vị 。 取thủ 僧Tăng 眾chúng 輪luân 值trị 之chi 義nghĩa 。 亦diệc 取thủ 僧Tăng 中trung 最tối 直trực 之chi 意ý 。 充sung 此thử 執chấp 者giả 。 應ưng 不bất 阿a 諛du 。 不bất 委ủy 曲khúc 。 不bất 回hồi 護hộ 。 不bất 偏thiên 黨đảng 。 代đại 方phương 丈trượng 監giám 當đương 其kỳ 所sở 不bất 及cập 。 早tảo 晚vãn 出xuất 入nhập 。 內nội 外ngoại 大đại 眾chúng 。 皆giai 當đương 嚴nghiêm 畏úy 。 故cố 亦diệc 名danh 紏# 察sát 。 自tự 班ban 首thủ 起khởi 。 至chí 參tham 頭đầu 止chỉ 。 凡phàm 五ngũ 日nhật 一nhất 換hoán 。 新tân 舊cựu 交giao 執chấp 。 在tại 大đại 殿điện 晚vãn 課khóa 念niệm 佛Phật 畢tất 。 舊cựu 僧Tăng 值trị 先tiên 請thỉnh 竹trúc 篦bề 。 放phóng 佛Phật 座tòa 前tiền 課khóa 畢tất 。 舊cựu 僧Tăng 值trị 行hành 十thập 方phương 禮lễ 。 禮lễ 畢tất 。 請thỉnh 竹trúc 篦bề 下hạ 來lai 。 對đối 新tân 僧Tăng 值trị 一nhất 舉cử 。 交giao 過quá 。 一nhất 問vấn 訊tấn 。 新tân 僧Tăng 值trị 受thọ 竹trúc 篦bề 。 行hành 十thập 方phương 禮lễ 。 禮lễ 畢tất 。 各các 歸quy 本bổn 處xứ 。 每mỗi 早tảo 三tam 板bản 。 催thôi 點điểm 路lộ 燈đăng 。 從tùng 方phương 丈trượng 。 以dĩ 及cập 各các 寮liêu 。 催thôi 眾chúng 上thượng 殿điện 。 各các 處xứ 嚴nghiêm 查# 天thiên 明minh 看khán 開khai 山sơn 門môn 。 大đại 眾chúng 過quá 堂đường 上thượng 殿điện 。 照chiếu 看khán 門môn 戶hộ 。 粥chúc 飯phạn 吃cật 二nhị 堂đường 。 兼kiêm 禁cấm 放phóng 逸dật 。 大đại 眾chúng 出xuất 坡# 回hồi 。 安an 置trí 各các 物vật 如như 法Pháp 。 晚vãn 課khóa 催thôi 眾chúng 齊tề 上thượng 殿điện 。 日nhật 沒một 少thiểu 頃khoảnh 。 看khán 關quan 山sơn 門môn 上thượng 鎖tỏa 。 俟sĩ 堂đường 內nội 起khởi 香hương 。 催thôi 點điểm 路lộ 燈đăng 。 及cập 各các 處xứ 琉lưu 璃ly 。 二nhị 板bản 有hữu 事sự 。 客khách 堂đường 議nghị 事sự 。 無vô 事sự 則tắc 已dĩ 。 止chỉ 靜tĩnh 後hậu 各các 處xứ 巡tuần 查# 。 四tứ 枝chi 香hương 開khai 大đại 靜tĩnh 後hậu 。 禁cấm 止chỉ 點điểm 燈đăng 。 六lục 枝chi 香hương 完hoàn 看khán 息tức 路lộ 燈đăng 。 細tế 看khán 厨trù 房phòng 茶trà 房phòng 火hỏa 燭chúc 。 凡phàm 遇ngộ 禪thiền 七thất 。 堂đường 外ngoại 事sự 事sự 料liệu 理lý 。 此thử 執chấp 母mẫu 論luận 住trụ 持trì 。 及cập 諸chư 執chấp 事sự 。 有hữu 過quá 則tắc 舉cử 。 有hữu 失thất 即tức 罰phạt 。 不bất 順thuận 私tư 情tình 。 乃nãi 叢tùng 林lâm 公công 直trực 之chi 執chấp 。 必tất 須tu 居cư 心tâm 如như 水thủy 。 執chấp 法pháp 如như 山sơn 。 方phương 能năng 使sử 眾chúng 僧Tăng 威uy 儀nghi 次thứ 第đệ 。 出xuất 入nhập 循tuần 規quy 。 坡# 事sự 不bất 怠đãi 。 坐tọa 香hương 俱câu 到đáo 。 過quá 堂đường 上thượng 殿điện 齊tề 集tập 無vô 誤ngộ 。 鐘chung 鼓cổ 分phân 明minh 。 內nội 外ngoại 有hữu 禮lễ 。 倘thảng 方phương 丈trượng 不bất 遵tuân 。 祖tổ 堂đường 跪quỵ 香hương 。 大đại 眾chúng 不bất 遵tuân 。 上thượng 白bạch 方phương 丈trượng 。 遵tuân 規quy 處xứ 罰phạt 。 此thử 執chấp 得đắc 其kỳ 人nhân 即tức 。 可khả 恆hằng 充sung 。 不bất 須tu 更cánh 換hoán 。 其kỳ 請thỉnh 。 在tại 齋trai 堂đường 粥chúc 飯phạn 時thời 。 知tri 客khách 先tiên 將tương 竹trúc 篦bề 。 置trí 齋trai 堂đường 中trung 。 住trụ 持trì 案án 前tiền 。 新tân 僧Tăng 值trị 向hướng 上thượng 展triển 具cụ 。 頂đảnh 禮lễ 三tam 拜bái 。 知tri 客khách 至chí 座tòa 前tiền 。 一nhất 問vấn 訊tấn 。 將tương 竹trúc 篦bề 一nhất 舉cử 。 下hạ 對đối 新tân 僧Tăng 值trị 。 一nhất 舉cử 。 交giao 過quá 竹trúc 篦bề 。 對đối 面diện 問vấn 訊tấn 。 新tân 僧Tăng 值trị 向hướng 上thượng 一nhất 問vấn 訊tấn 知tri 客khách 即tức 將tương 齋trai 堂đường 門môn 外ngoại 。 預dự 備bị 僧Tăng 值trị 燈đăng 籠lung 。 親thân 持trì 交giao 與dữ 。 其kỳ 餘dư 禮lễ 儀nghi 。 仍nhưng 照chiếu 請thỉnh 執chấp 事sự 條điều 所sở 行hành 。

證chứng 義nghĩa 曰viết 。 所sở 謂vị 僧Tăng 值trị 者giả 。 叢tùng 林lâm 人nhân 眾chúng 。 理lý 須tu 整chỉnh 肅túc 。 故cố 擇trạch 眾chúng 中trung 之chi 梗# 直trực 不bất 阿a 者giả 為vi 之chi 檢kiểm 點điểm 。 於ư 其kỳ 間gian 。 事sự 甚thậm 繁phồn 碎toái 。 恐khủng 一nhất 人nhân 精tinh 力lực 不bất 及cập 。 難nạn/nan 於ư 久cửu 在tại 。 故cố 令linh 兩lưỡng 序tự 挨ai 次thứ 輪luân 值trị 。 是thị 名danh 僧Tăng 值trị 也dã 。 至chí 若nhược 關quan 係hệ 叢tùng 林lâm 大đại 事sự 。 不bất 可khả 遲trì 誤ngộ 者giả 。 無vô 論luận 內nội 外ngoại 執chấp 事sự 。 皆giai 得đắc 隨tùy 時thời 經kinh 管quản 。 有hữu 當đương 言ngôn 者giả 。 亦diệc 可khả 各các 存tồn 所sở 見kiến 。 直trực 言ngôn 無vô 隱ẩn 。 不bất 必tất 待đãi 輪luân 僧Tăng 值trị 。 即tức 住trụ 持trì 有hữu 犯phạm 。 亦diệc 可khả 在tại 齋trai 堂đường 粥chúc 飯phạn 時thời 。 對đối 眾chúng 跪quỵ 白bạch 。 所sở 謂vị 君quân 有hữu 諍tranh 臣thần 。 父phụ 有hữu 諍tranh 子tử 若nhược 細tế 小tiểu 事sự 務vụ 。 與dữ 眾chúng 無vô 礙ngại 。 不bất 害hại 常thường 住trụ 者giả 。 即tức 僧Tăng 值trị 亦diệc 當đương 善thiện 權quyền 處xứ 之chi 。 葢# 人nhân 人nhân 不bất 免miễn 小tiểu 過quá 耳nhĩ 。 禪thiền 宗tông 秘bí 要yếu 云vân 。 唯duy 佛Phật 一nhất 人nhân 。 無vô 有hữu 過quá 失thất 。 餘dư 人nhân 誰thùy 能năng 無vô 者giả 。 弟đệ 子tử 見kiến 師sư 之chi 過quá 。 若nhược 實thật 若nhược 虗hư 。 其kỳ 心tâm 自tự 壞hoại 。 不bất 復phục 能năng 得đắc 法pháp 利lợi 。 應ưng 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 先tiên 世thế 福phước 德đức 。 不bất 具cụ 足túc 故cố 。 不bất 得đắc 值trị 佛Phật 。 今kim 值trị 是thị 雜tạp 行hành 師sư 。 我ngã 不bất 應ưng 念niệm 其kỳ 過quá 失thất 。 而nhi 自tự 妨phương 般Bát 若Nhã 。 師sư 之chi 過quá 失thất 。 不bất 著trước 於ư 我ngã 。 我ngã 但đãn 從tùng 師sư 。 受thọ 般Bát 若Nhã 法pháp 。 譬thí 如như 狗cẩu 皮bì 囊nang 盛thịnh 好hảo/hiếu 實thật 物vật 。 不bất 應ưng 以dĩ 囊nang 故cố 。 而nhi 棄khí 其kỳ 寶bảo 。 如như 弊tệ 人nhân 執chấp 燭chúc 照chiếu 道đạo 。 不bất 可khả 以dĩ 人nhân 弊tệ 故cố 。 而nhi 棄khí 其kỳ 明minh 。 自tự 墜trụy 溝câu 壑hác 。 所sở 謂vị 依y 法pháp 不bất 依y 人nhân 也dã 。 若nhược 不bất 可khả 依y 。 勢thế 難nạn/nan 共cộng 處xứ 。 一nhất 期kỳ 住trụ 滿mãn 我ngã 可khả 他tha 去khứ 。 胡hồ 用dụng 多đa 言ngôn 。

知tri 眾chúng

為vi 知tri 客khách 之chi 首thủ 。 外ngoại 應ưng 檀đàn 那na 。 內nội 調điều 大đại 眾chúng 。 既ký 欲dục 和hòa 光quang 同đồng 塵trần 。 又hựu 須tu 任nhậm 勞lao 任nhậm 怨oán 。

時thời 察sát 大đại 眾chúng 賢hiền 否phủ/bĩ 勤cần 惰nọa 。 舉cử 直trực 錯thác 枉uổng 。 不bất 得đắc 愛ái 憎tăng 不bất 公công 。 凡phàm 客khách 堂đường 外ngoại 單đơn 巨cự 細tế 事sự 務vụ 。 留lưu 心tâm 照chiếu 管quản 。 凡phàm 送tống 新tân 執chấp 。 必tất 開khai 示thị 彼bỉ 本bổn 執chấp 所sở 宜nghi 。 令linh 彼bỉ 警cảnh 心tâm 。 以dĩ 期kỳ 稱xưng 執chấp 。

證chứng 義nghĩa 曰viết 。 他tha 本bổn 補bổ 云vân 。 知tri 眾chúng 正chánh 理lý 客khách 情tình 。 及cập 一nhất 切thiết 牌bài 面diện 。 有hữu 齋trai 散tán 嚫sấn 。 派phái 理lý 執chấp 事sự 等đẳng 。 凡phàm 送tống 新tân 執chấp 。 具cụ 茶trà 。 送tống 單đơn 。 問vấn 訊tấn 云vân 云vân 。 出xuất 坡# 催thôi 督# 避tị 瀨# 并tinh 收thu 理lý 不bất 盡tận 坡# 務vụ 。

知tri 客khách

執chấp 典điển 賓tân 客khách 。 凡phàm 客khách 到đáo 。 或hoặc 僧Tăng 或hoặc 俗tục 。 不bất 曾tằng 識thức 面diện 者giả 。 無vô 論luận 高cao 下hạ 。 俱câu 要yếu 謙khiêm 和hòa 盡tận 禮lễ 。 請thỉnh 問vấn 姓tánh 號hiệu 居cư 處xứ 。 及cập 其kỳ 來lai 意ý 。 不bất 可khả 怠đãi 慢mạn 。 或hoặc 遇ngộ 可khả 疑nghi 之chi 人nhân 。 又hựu 當đương 外ngoại 禮lễ 內nội 防phòng 。 不bất 可khả 一nhất 例lệ 輕khinh 信tín 。 以dĩ 致trí 失thất 事sự 。 若nhược 遠viễn 僧Tăng 求cầu 住trụ 。 或hoặc 生sanh 客khách 寄ký 宿túc 。 宜nghi 詳tường 審thẩm 來lai 踪# 。 看khán 光quang 景cảnh 體thể 貌mạo 。 不bất 可khả 留lưu 者giả 。 即tức 好hảo/hiếu 語ngữ 卻khước 之chi 。 儻thảng 若nhược 緇# 素tố 上thượng 客khách 至chí 。 一nhất 面diện 接tiếp 待đãi 。 隨tùy 令linh 照chiếu 客khách 通thông 白bạch 住trụ 持trì 。 然nhiên 後hậu 引dẫn 上thượng 相tương 見kiến 。 次thứ 者giả 就tựu 客khách 堂đường 欵khoản 待đãi 。 只chỉ 宜nghi 閒gian/nhàn 談đàm 佛Phật 理lý 。 不bất 可khả 妄vọng 談đàm 世thế 事sự 。 臧tang 否bĩ 人nhân 物vật 。 餘dư 見kiến 客khách 堂đường 規quy 約ước 所sở 說thuyết 。

證chứng 義nghĩa 曰viết 。 知tri 客khách 一nhất 執chấp 。 須tu 明minh 曉hiểu 世thế 緣duyên 。 兼kiêm 通thông 文văn 墨mặc 。 方phương 可khả 應ưng 酬thù 無vô 礙ngại 。 葢# 來lai 往vãng 雅nhã 俗tục 不bất 一nhất 。 故cố 知tri 客khách 得đắc 人nhân 。 不bất 惟duy 佛Phật 法Pháp 尊tôn 重trọng 。 亦diệc 使sử 僧Tăng 眾chúng 無vô 譏cơ 。 不bất 可khả 忽hốt 也dã 。

(# 附phụ 列liệt 執chấp )# 照chiếu 客khách

料liệu 理lý 外ngoại 客khách 房phòng 。 潔khiết 淨tịnh 整chỉnh 齊tề 。 客khách 至chí 。 伺tứ 候hậu 茶trà 飯phạn 。 捧phủng 香hương 信tín 禮lễ 物vật 到đáo 方phương 丈trượng 。 交giao 當đương 值trị 侍thị 者giả 。 客khách 宿túc 。 則tắc 照chiếu 應ưng 單đơn 被bị 等đẳng 項hạng 。 並tịnh 管quản 客khách 房phòng 行hành 李# 燈đăng 火hỏa 等đẳng 事sự 。 執chấp 掌chưởng 鎖tỏa 鑰thược 。 若nhược 失thất 物vật 者giả 罰phạt 賠# 。 凡phàm 侍thị 客khách 。 不bất 許hứa 私tư 索sách 客khách 送tống 等đẳng 事sự 。 違vi 者giả 查# 出xuất 重trọng 罰phạt 。 凡phàm 知tri 客khách 陪bồi 客khách 茶trà 飯phạn 等đẳng 事sự 。 須tu 殷ân 勤cần 站# 侍thị 。 不bất 得đắc 有hữu 失thất 威uy 儀nghi 。 凡phàm 呼hô 喚hoán 即tức 到đáo 前tiền 。 合hợp 掌chưởng 恭cung 立lập 。 無vô 事sự 靜tĩnh 居cư 本bổn 寮liêu 。 不bất 得đắc 離ly 遠viễn 。 茶trà 點điểm 客khách 飯phạn 等đẳng 。 依y 知tri 客khách 語ngữ 而nhi 行hành 。

○# 茶trà 頭đầu

三tam 板bản 。 夜dạ 巡tuần 送tống 燈đăng 。 燒thiêu 開khai 水thủy 。 面diện 湯thang 。 候hậu 殿điện 主chủ 先tiên 打đả 供cung 水thủy 。 粥chúc 罷bãi 止chỉ 靜tĩnh 。 燒thiêu 開khai 靜tĩnh 茶trà 。 及cập 四tứ 枝chi 香hương 燒thiêu 開khai 水thủy 。 午ngọ 飯phạn 罷bãi 燒thiêu 二nhị 板bản 茶trà 。 止chỉ 靜tĩnh 燒thiêu 開khai 靜tĩnh 茶trà 。 四tứ 枝chi 足túc 香hương 。 燒thiêu 開khai 水thủy 。 晚vãn 課khóa 後hậu 燒thiêu 開khai 水thủy 。 候hậu 二nhị 板bản 茶trà 。 小tiểu 靜tĩnh 茶trà 。 四tứ 枝chi 香hương 茶trà 。 如như 打đả 禪thiền 七thất 。 加gia 六lục 枝chi 香hương 八bát 枝chi 香hương 開khai 水thủy 。 有hữu 佛Phật 事sự 不bất 定định 照chiếu 管quản 洗tẩy 面diện 。 至chí 天thiên 明minh 復phục 取thủ 湯thang 洗tẩy 面diện 者giả 不bất 許hứa 。 除trừ 老lão 病bệnh 及cập 尊tôn 客khách 。 手thủ 巾cân 宜nghi 洗tẩy 潔khiết 淨tịnh 。 非phi 時thời 索sách 開khai 水thủy 洗tẩy 衣y 服phục 者giả 不bất 聽thính 。

○# 行hành 堂đường (# 帶đái )# 碗oản 頭đầu

凡phàm 粥chúc 飯phạn 未vị 開khai 梆# 前tiền 。 齊tề 鋪phô 碗oản 筯# 。 值trị 日nhật 案án 上thượng 焚phần 香hương 。 盛thịnh 菜thái 飯phạn 。 不bất 得đắc 粗thô 蠢xuẩn 。 致trí 碗oản 磕# 作tác 聲thanh 。 結kết 齋trai 畢tất 。 方phương 許hứa 收thu 碗oản 。 值trị 日nhật 者giả 吃cật 頭đầu 堂đường 。 候hậu 吃cật 二nhị 堂đường 人nhân 到đáo 。 值trị 日nhật 。 行hành 堂đường 。 食thực 罷bãi 淨tịnh 碗oản 筯# 。 須tu 留lưu 心tâm 收thu 拾thập 。 失thất 遺di 損tổn 壞hoại 者giả 賠# 。 遇ngộ 普phổ 茶trà 。 到đáo 禪thiền 堂đường 領lãnh 茶trà 壺hồ 茶trà 鐘chung 。 茶trà 畢tất 即tức 還hoàn 。 遇ngộ 齋trai 。 鋪phô 蒲bồ 墩# 。 拜bái 過quá 即tức 收thu 。 齋trai 畢tất 。 貼# 齋trai 單đơn 。 地địa 三tam 日nhật 一nhất 掃tảo 。 隨tùy 眾chúng 半bán 坡# 。 值trị 日nhật 看khán 寮liêu 。 凡phàm 打đả 禪thiền 七thất 吃cật 放phóng 參tham 。 點điểm 柱trụ 燈đăng 。 鳴minh 小tiểu 板bản 三tam 下hạ 。 放phóng 參tham 完hoàn 。 收thu 碗oản 畢tất 。 即tức 息tức 燈đăng 。 凡phàm 值trị 日nhật 者giả 。 免miễn 晚vãn 課khóa 誦tụng 。 餘dư 隨tùy 眾chúng 。

門môn 頭đầu

日nhật 夜dạ 照chiếu 應ưng 門môn 戶hộ 。 以dĩ 時thời 啟khải 閉bế 。 不bất 得đắc 有hữu 誤ngộ 。 出xuất 入nhập 人nhân 等đẳng 。 留lưu 心tâm 照chiếu 看khán 。 防phòng 小tiểu 人nhân 混hỗn 竄thoán 。 偷thâu 竊thiết 物vật 件# 。 或hoặc 夜dạ 扣khấu 山sơn 門môn 。 先tiên 通thông 知tri 同đồng 寮liêu 。 然nhiên 後hậu 同đồng 開khai 。 有hữu 尊tôn 宿túc 官quan 員# 士sĩ 夫phu 等đẳng 將tương 到đáo 。 速tốc 報báo 知tri 客khách 。 遠viễn 方phương 僧Tăng 俗tục 隨tùy 喜hỷ 者giả 勿vật 拒cự 。 值trị 日nhật 者giả 看khán 寮liêu 。 守thủ 門môn 不bất 移di 步bộ 。

證chứng 義nghĩa 曰viết 。 古cổ 有hữu 門môn 頭đầu 偈kệ 云vân 。 凡phàm 為vi 門môn 頭đầu 者giả 。 見kiến 客khách 便tiện 起khởi 迎nghênh 。 切thiết 莫mạc 分phần/phân 貧bần 富phú 。 皆giai 當đương 禮lễ 待đãi 人nhân 。 門môn 庭đình 勤cần 洒sái 掃tảo 。 語ngữ 笑tiếu 莫mạc 高cao 喧huyên 。 鄰lân 里lý 宜nghi 尊tôn 敬kính 。 兒nhi 童đồng 須tu 照chiếu 看khán 。 叢tùng 林lâm 門môn 大đại 開khai 。 游du 人nhân 不bất 必tất 忌kỵ 。 若nhược 故cố 攔lan 阻trở 人nhân 。 無vô 私tư 卻khước 有hữu 弊tệ 。 黎lê 明minh 即tức 早tảo 起khởi 。 既ký 晚vãn 便tiện 關quan 門môn 。 小tiểu 心tâm 防phòng 火hỏa 燭chúc 。 定định 例lệ 不bất 然nhiên 燈đăng 。 既ký 已dĩ 充sung 此thử 執chấp 。 身thân 不bất 離ly 山sơn 門môn 。 將tương 晚vãn 須tu 嚴nghiêm 察sát 。 休hưu 容dung 生sanh 面diện 存tồn 。 凡phàm 有hữu 經kinh 懺sám 事sự 照chiếu 規quy 給cấp 公công 嚫sấn 。 若nhược 再tái 私tư 索sách 化hóa 。 察sát 出xuất 定định 遷thiên 擯bấn 。 少thiếu 年niên 諸chư 婦phụ 女nữ 。 莫mạc 與dữ 共cộng 閒gian/nhàn 談đàm 。 三Tam 寶Bảo 清thanh 淨tịnh 地địa 。 切thiết 須tu 避tị 疑nghi 嫌hiềm 。 乞khất 丐cái 匪phỉ 僧Tăng 輩bối 。 休hưu 教giáo 入nhập 門môn 來lai 。 恐khủng 生sanh 叢tùng 林lâm 事sự 。 亦diệc 恐khủng 不bất 雅nhã 觀quán 。 日nhật 中trung 紛phân 出xuất 入nhập 。 尚thượng 要yếu 常thường 著trước 眼nhãn 。 夜dạ 靜tĩnh 若nhược 出xuất 入nhập 。 更cánh 要yếu 細tế 查# 點điểm 。 莫mạc 道đạo 此thử 執chấp 小tiểu 。 門môn 頭đầu 關quan 係hệ 深thâm 。 眼nhãn 明minh 心tâm 細tế 者giả 。 方phương 可khả 掌chưởng 山sơn 門môn 。

附phụ 客khách 堂đường 規quy 約ước (# 二nhị 十thập 七thất 條điều )#

担# 囊nang 負phụ 鉢bát 。 本bổn 為vi 參tham 尋tầm 。 撥bát 草thảo 瞻chiêm 風phong 。 曾tằng 無vô 別biệt 事sự 。 既ký 垂thùy 見kiến 訪phỏng 。 宜nghi 禁cấm 喧huyên 囂hiêu 。 諸chư 事sự 安an 排bài 。 百bách 凡phàm 隨tùy 眾chúng 。 動động 靜tĩnh 凜# 乎hồ 人nhân 表biểu 。 閒gian/nhàn 忙mang 卓trác 乎hồ 眾chúng 先tiên 。 有hữu 法pháp 可khả 嚴nghiêm 。 有hữu 儀nghi 可khả 範phạm 。 如như 此thử 法Pháp 器khí 。 可khả 謂vị 高cao 流lưu 。 所sở 有hữu 規quy 約ước 。 幸hạnh 相tương/tướng 共cộng 鑒giám 。

-# 客khách 至chí 。 茶trà 湯thang 點điểm 心tâm 單đơn 被bị 。 一nhất 一nhất 調điều 停đình 。 若nhược 不bất 識thức 面diện 。 即tức 請thỉnh 問vấn 名danh 號hiệu 住trú 處xứ 。 不bất 得đắc 疎sơ 慢mạn 失thất 誤ngộ 。 違vi 者giả 罰phạt 。

-# 值trị 日nhật 知tri 客khách 。 不bất 拘câu 有hữu 事sự 無vô 事sự 。 必tất 須tu 客khách 堂đường 靜tĩnh 候hậu 。 失thất 候hậu 者giả 罸# 。

-# 早tảo 晚vãn 上thượng 殿điện 。 若nhược 無vô 僧Tăng 值trị 。 即tức 知tri 客khách 照chiếu 應ưng 。 路lộ 燈đăng 。 及cập 大đại 殿điện 蒲bồ 墩# 。 並tịnh 照chiếu 管quản 諸chư 師sư 站# 立lập 行hàng 列liệt 。 如như 不bất 到đáo 者giả 。 查# 問vấn 公công 事sự 有hữu 無vô 。 誤ngộ 者giả 罰phạt 。

-# 聞văn 梆# 聲thanh 。 諸chư 師sư 過quá 堂đường 。 若nhược 無vô 僧Tăng 值trị 。 即tức 知tri 客khách 照chiếu 應ưng 打đả 板bản 。 接tiếp 滾# 板bản 。 及cập 站# 齋trai 堂đường 照chiếu 應ưng 。 誤ngộ 者giả 罰phạt 。

-# 遇ngộ 班ban 首thủ 秉bỉnh 拂phất 。 或hoặc 八bát 節tiết 犒# 勞lao 。 或hoặc 兩lưỡng 序tự 公công 幹cán 出xuất 寺tự 等đẳng 。 須tu 知tri 客khách 自tự 請thỉnh 一nhất 次thứ 已dĩ 。 然nhiên 後hậu 使sử 照chiếu 客khách 請thỉnh 。

-# 官quan 員# 來lai 往vãng 。 帖# 到đáo 即tức 差sai 照chiếu 客khách 白bạch 住trụ 持trì 。 知tri 客khách 先tiên 為vi 侍thị 陪bồi 奉phụng 茶trà 。 乃nãi 至chí 跟cân 住trụ 持trì 候hậu 送tống 。 誤ngộ 者giả 罰phạt 。

-# 凡phàm 二nhị 板bản 。 客khách 堂đường 議nghị 事sự 。 副phó 寺tự 舉cử 買mãi 賣mại 用dụng 費phí 事sự 。 值trị 歲tuế 舉cử 坡# 事sự 。 悅duyệt 眾chúng 報báo 堂đường 中trung 事sự 。 侍thị 者giả 舉cử 白bạch 住trụ 持trì 。 上thượng 下hạ 通thông 事sự 。 知tri 客khách 開khai 時thời 節tiết 人nhân 情tình 當đương 作tác 一nhất 切thiết 大đại 小tiểu 等đẳng 事sự 。 議nghị 畢tất 。 同đồng 白bạch 住trụ 持trì 。

-# 內nội 外ngoại 諸chư 師sư 。 有hữu 事sự 白bạch 客khách 堂đường 。 值trị 日nhật 知tri 客khách 理lý 直trực 。 置trí 不bất 理lý 者giả 罰phạt 。 若nhược 口khẩu 角giác 相tương 爭tranh 白bạch 客khách 堂đường 者giả 。 秉bỉnh 公công 直trực 言ngôn 。 如như 不bất 服phục 者giả 。 請thỉnh 眾chúng 知tri 客khách 公công 議nghị 處xứ 罰phạt 。 倘thảng 再tái 不bất 遵tuân 。 公công 擯bấn 出xuất 院viện 。 若nhược 徇# 私tư 情tình 。 斷đoạn 事sự 不bất 公công 者giả 。 一nhất 併tinh 議nghị 罰phạt 。

-# 外ngoại 遊du 閒gian/nhàn 雜tạp 人nhân 。 在tại 寺tự 閙náo 事sự 者giả 。 知tri 客khách 協hiệp 勸khuyến 。 如như 值trị 日nhật 坐tọa 視thị 。 畏úy 縮súc 不bất 前tiền 者giả 罰phạt 。

-# 知tri 客khách 無vô 事sự 。 過quá 堂đường 上thượng 殿điện 出xuất 坡# 不bất 到đáo 者giả 罰phạt 。 除trừ 有hữu 疾tật 病bệnh 。

-# 諸chư 師sư 出xuất 入nhập 。 不bất 到đáo 客khách 堂đường 告cáo 假giả 銷tiêu 假giả 者giả 。 及cập 在tại 外ngoại 閒gian/nhàn 遊du 放phóng 逸dật 。 執chấp 事sự 人nhân 知tri 而nhi 不bất 舉cử 者giả 同đồng 罰phạt 。

-# 客khách 堂đường 一nhất 應ưng 事sự 務vụ 。 或hoặc 有hữu 專chuyên 權quyền 自tự 任nhậm 。 或hoặc 同đồng 寮liêu 互hỗ 相tương 嫉tật 妬đố 。 及cập 私tư 情tình 偏thiên 袒đản 者giả 。 白bạch 眾chúng 同đồng 寮liêu 議nghị 罰phạt 。

-# 知tri 客khách 雖tuy 非phi 值trị 日nhật 。 亦diệc 不bất 得đắc 在tại 外ngoại 閒gian/nhàn 遊du 。 違vi 者giả 罰phạt 。

-# 禪thiền 客khách 至chí 。 不bất 得đắc 一nhất 例lệ 。 諸chư 方phương 耆kỳ 德đức 。 安an 上thượng 客khách 房phòng 。 舊cựu 執chấp 回hồi 來lai 。 素tố 有hữu 功công 於ư 常thường 住trụ 者giả 。 安an 上thượng 客khách 房phòng 。 五ngũ 日nhật 作tác 客khách 。 次thứ 安an 賢hiền 者giả 寮liêu 。 遠viễn 來lai 禪thiền 衲nạp 。 及cập 久cửu 住trụ 者giả 。 三tam 日nhật 作tác 客khách 。 初sơ 參tham 晚vãn 學học 。 一nhất 日nhật 作tác 客khách 。 即tức 隨tùy 眾chúng 行hành 事sự 。 至chí 於ư 江giang 湖hồ 混hỗn 雜tạp 之chi 輩bối 。 早tảo 到đáo 一nhất 食thực 。 晚vãn 到đáo 一nhất 宿túc 。 即tức 請thỉnh 別biệt 行hành 。 不bất 安an 客khách 房phòng 。 混hỗn 誤ngộ 者giả 罰phạt 。

-# 別biệt 剎sát 。 長trưởng 老lão 至chí 。 請thỉnh 淨tịnh 面diện 。 更cánh 衣y 。 吃cật 茶trà 。 即tức 報báo 住trụ 持trì 。 然nhiên 後hậu 領lãnh 見kiến 。 乃nãi 至chí 齋trai 畢tất 巡tuần 單đơn 。 客khách 方phương 丈trượng 後hậu 。 安an 侍thị 者giả 一nhất 位vị 。 餘dư 安an 客khách 房phòng 。 彼bỉ 若nhược 參tham 堂đường 巡tuần 寮liêu 。 大đại 眾chúng 齊tề 禮lễ 。 法pháp 堂đường 右hữu 設thiết 一nhất 座tòa 。 若nhược 看khán 兩lưỡng 序tự 。 另# 外ngoại 看khán 單đơn 。 彼bỉ 不bất 參tham 堂đường 巡tuần 寮liêu 。 大đại 眾chúng 不bất 禮lễ 。 唯duy 兩lưỡng 序tự 看khán 單đơn 。 彼bỉ 亦diệc 回hồi 看khán 兩lưỡng 序tự 。

施thí 主chủ 設thiết 齋trai 散tán 嚫sấn 等đẳng 事sự 。 副phó 寺tự 協hiệp 同đồng 知tri 客khách 。 公công 議nghị 如như 式thức 。

-# 齋trai 供cung 小tiểu 食thực 。 除trừ 客khách 堂đường 待đãi 賓tân 客khách 。 內nội 外ngoại 一nhất 例lệ 。 散tán 嚫sấn 。 單đơn 嚫sấn 雙song 嚫sấn 照chiếu 規quy 。

-# 客khách 眾chúng 及cập 法pháp 眷quyến 道đạo 友hữu 到đáo 者giả 。 俱câu 客khách 寮liêu 暫tạm 住trụ 。 然nhiên 後hậu 斟châm 酌chước 送tống 堂đường 。 如như 混hỗn 送tống 入nhập 堂đường 者giả 罰phạt 。

-# 凡phàm 求cầu 住trụ 者giả 。 令linh 先tiên 看khán 共cộng 住trú 規quy 約ước 。 欲dục 進tiến 堂đường 者giả 。 先tiên 看khán 禪thiền 堂đường 規quy 約ước 私tư 商thương 眾chúng 執chấp 。 察sát 其kỳ 立lập 志chí 。 的đích 係hệ 參tham 學học 好hảo/hiếu 人nhân 。 可khả 許hứa 安an 單đơn 。 若nhược 邪tà 知tri 邪tà 見kiến 。 或hoặc 麤thô 野dã 頑ngoan 劣liệt 人nhân 。 皆giai 不bất 許hứa 入nhập 堂đường 妨phương 眾chúng 。 混hỗn 送tống 者giả 罰phạt 。

-# 客khách 房phòng 牀sàng 帳trướng 等đẳng 一nhất 切thiết 物vật 件# 。 俱câu 宜nghi 撿kiểm 點điểm 如như 法Pháp 。 不bất 得đắc 私tư 借tá 一nhất 切thiết 外ngoại 單đơn 。 及cập 諸chư 閒gian/nhàn 住trụ 。 如như 有hữu 以dĩ 舊cựu 兌# 新tân 者giả 。 照chiếu 一nhất 賠# 二nhị 。 不bất 能năng 賠# 者giả 。 責trách 已dĩ 遷thiên 單đơn 。

-# 凡phàm 有hữu 佛Phật 事sự 。 命mạng 照chiếu 客khách 預dự 掛quải 牌bài 。 失thất 誤ngộ 者giả 罰phạt 。

-# 凡phàm 書thư 信tín 至chí 或hoặc 禮lễ 物vật 至chí 。 問vấn 明minh 送tống 某mỗ 處xứ 即tức 登đăng 簿bộ 。 或hoặc 當đương 時thời 收thu 送tống 交giao 代đại 。 仍nhưng 將tương 回hồi 書thư 付phó 來lai 手thủ 。 失thất 誤ngộ 者giả 罰phạt 。

-# 客khách 堂đường 眾chúng 執chấp 犯phạm 諍tranh 閙náo 者giả 。 即tức 時thời 抽trừu 單đơn 逐trục 出xuất 。 勿vật 論luận 是thị 非phi 。 或hoặc 恃thị 強cường/cưỡng 偏thiên 見kiến 。 障chướng 礙ngại 同đồng 寮liêu 等đẳng 執chấp 。 不bất 肯khẳng 和hòa 同đồng 商thương 議nghị 。 有hữu 礙ngại 常thường 住trụ 事sự 。 倍bội 罰phạt 出xuất 寮liêu 。

-# 凡phàm 起khởi 單đơn 者giả 。 細tế 查# 單đơn 物vật 。 防phòng 錯thác 携huề 常thường 住trụ 物vật 件# 如như 失thất 誤ngộ 者giả 罰phạt 。

-# 凡phàm 求cầu 戒giới 者giả 。 問vấn 其kỳ 來lai 歷lịch 。 并tinh 經kinh 律luật 衣y 鉢bát 。 香hương 信tín 席tịch 銀ngân 等đẳng 。 俱câu 齊tề 備bị 。 引dẫn 彼bỉ 見kiến 書thư 記ký 登đăng 簿bộ 。 若nhược 不bất 如như 法Pháp 。 而nhi 誤ngộ 許hứa 者giả 罰phạt (# 香hương 信tín 等đẳng 。 見kiến 第đệ 七thất 卷quyển 戒giới 期kỳ 條điều 說thuyết 。 俱câu 如như 法Pháp 已dĩ 。 引dẫn 見kiến 住trụ 持trì 。 即tức 送tống 進tiến 堂đường 。 先tiên 自tự 禮lễ 佛Phật 。 行hành 十thập 方phương 禮lễ 已dĩ 。 次thứ 招chiêu 求cầu 戒giới 進tiến 堂đường 。 禮lễ 佛Phật 三tam 拜bái 已dĩ 。 次thứ 呼hô 作tác 禮lễ 諸chư 師sư 三tam 拜bái 。 拜bái 已dĩ 。 引dẫn 禮lễ 呼hô 求cầu 戒giới 。 禮lễ 謝tạ 引dẫn 進tiến 師sư 三tam 拜bái 。 答đáp 云vân 禮lễ 佛Phật 一nhất 拜bái 。 即tức 出xuất 堂đường )# 。

應ứng 用dụng 人nhân 情tình 錢tiền 物vật 。 及cập 公công 署thự 禮lễ 節tiết 等đẳng 。 須tu 兩lưỡng 序tự 同đồng 商thương 議nghị 。 若nhược 執chấp 己kỷ 見kiến 而nhi 行hành 者giả 罰phạt 。 失thất 誤ngộ 重trọng 罰phạt 。

-# 僧Tăng 值trị 條điều 例lệ 見kiến 前tiền 執chấp 事sự 中trung 明minh 。

(# ○# 年niên 月nguyệt 日nhật ○# 住trụ 持trì 某mỗ 甲giáp )# 重trọng/trùng 錄lục 。

證chứng 義nghĩa 曰viết 。 施thí 主chủ 往vãng 來lai 。 銀ngân 錢tiền 進tiến 出xuất 。 多đa 從tùng 客khách 堂đường 手thủ 。 善thiện 惡ác 因nhân 果quả 。 昭chiêu 然nhiên 不bất 爽sảng 。 行hành 護hộ 云vân 。 昔tích 揚dương 州châu 。 白bạch 塔tháp 寺tự 道đạo 昶# 。 掌chưởng 知tri 僧Tăng 物vật 。 自tự 在tại 侵xâm 用dụng 。 忽hốt 冥minh 官quan 數số 人nhân 。 白bạch 日nhật 入nhập 寺tự 。 曳duệ 昶# 下hạ 地địa 。 欲dục 斷đoạn 其kỳ 頭đầu 。 昶# 驚kinh 呌khiếu 乞khất 命mạng 。 官quan 厲lệ 聲thanh 言ngôn 。 合hợp 房phòng 資tư 財tài 。 並tịnh 送tống 還hoàn 僧Tăng 。 當đương 放phóng 汝nhữ 活hoạt 。 昶# 叩khấu 頭đầu 言ngôn 。 不bất 敢cảm 違vi 命mệnh 。 即tức 鳴minh 鐘chung 集tập 眾chúng 。 盡tận 捨xả 衣y 物vật 。 造tạo 像tượng 設thiết 齋trai 。 冥minh 官quan 三tam 日nhật 。 復phục 至chí 。 見kiến 昶# 一nhất 鉢bát 一nhất 衲nạp 不bất 言ngôn 而nhi 去khứ 。 昶# 自tự 是thị 勉miễn 勵lệ 進tiến 修tu 。 卒thốt 成thành 明minh 行hành 。 故cố 寶bảo 梁lương 經Kinh 云vân 。 寧ninh 自tự 噉đạm 身thân 肉nhục 。 不bất 得đắc 盜đạo 三Tam 寶Bảo 財tài 物vật 。 洞đỗng 山sơn 价# 云vân 。 常thường 住trụ 須tu 憑bằng 戒giới 力lực 扶phù 。 莫mạc 將tương 妄vọng 用dụng 恣tứ 貪tham 圖đồ 。 掌chưởng 他tha 三Tam 寶Bảo 門môn 中trung 物vật 。 惜tích 似tự 雙song 親thân 兩lưỡng 眼nhãn 珠châu 。 暗ám 裏lý 縱túng/tung 能năng 機cơ 巧xảo 算toán 。 冥minh 中trung 自tự 有hữu 鬼quỷ 神thần 誅tru 。 絲ti 毫hào 若nhược 也dã 無vô 私tư 取thủ 。 免miễn 至chí 來lai 生sanh 作tác 馬mã 驢lư 。

○# 以dĩ 上thượng 第đệ 五ngũ 寮liêu 竟cánh 。

典điển 座tòa

古cổ 云vân 首thủ 座tòa 調điều 性tánh 。 典điển 座tòa 調điều 命mạng 。 掌chưởng 眾chúng 飲ẩm 食thực 。 勿vật 視thị 等đẳng 閒gian/nhàn 。 一nhất 切thiết 供cúng 養dường 。 務vụ 在tại 精tinh 潔khiết 。 護hộ 惜tích 常thường 住trụ 。 不bất 得đắc 暴bạo 殄điễn 。 就tựu 厨trù 粥chúc 飯phạn 。 不bất 得đắc 異dị 眾chúng 。 粥chúc 飯phạn 上thượng 桶# 。 先tiên 望vọng 齋trai 堂đường 。 焚phần 香hương 拜bái 已dĩ 。 方phương 發phát 過quá 堂đường 。 餘dư 如như 厨trù 房phòng 寮liêu 規quy 所sở 說thuyết 。 (# 下hạ 皆giai 同đồng 此thử )# 。

○# 貼# 案án

凡phàm 上thượng 供cung 供cung 菜thái 。 須tu 製chế 熟thục 得đắc 味vị 。 不bất 得đắc 先tiên 嘗thường 。 不bất 得đắc 用dụng 生sanh 菜thái 等đẳng 填điền 底để 。 褻tiết 瀆độc 佛Phật 神thần 。 罪tội 咎cữu 不bất 小tiểu 。 不bất 得đắc 私tư 造tạo 偏thiên 眾chúng 飲ẩm 食thực 。 若nhược 大đại 眾chúng 菜thái 。 及cập 客khách 菜thái 。 應ưng 先tiên 嘗thường 味vị 。 使sử 調điều 和hòa 得đắc 宜nghi 。 不bất 得đắc 粗thô 心tâm 失thất 味vị 。 亦diệc 不bất 得đắc 私tư 做tố 人nhân 情tình 。 與dữ 者giả 受thọ 者giả 俱câu 罰phạt 。 除trừ 病bệnh 人nhân 要yếu 不bất 罰phạt 。 此thử 執chấp 兼kiêm 打đả 呼hô 板bản 。 滾# 板bản 若nhược 無vô 典điển 座tòa 。 俱câu 屬thuộc 帶đái 管quản 。

證chứng 義nghĩa 曰viết 。 按án 僧Tăng 護hộ 經kinh 佛Phật 言ngôn 。 汝nhữ 見kiến 第đệ 二nhị 瓨giang 者giả 。 乃nãi 至chí 為vi 僧Tăng 當đương 厨trù 。 軟nhuyễn 美mỹ 供cúng 養dường 。 在tại 先tiên 食thực 噉đạm 。 粗thô 澀sáp 。 惡ác 者giả 。 僧Tăng 中trung 行hành 付phó 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 入nhập 地địa 獄ngục 中trung 。 作tác 大đại 肉nhục 瓨giang 。 火hỏa 燒thiêu 受thọ 苦khổ 。 至chí 今kim 不bất 息tức 。 汝nhữ 見kiến 第đệ 三tam 瓨giang 者giả 。 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 時thời 。 是thị 僧Tăng 淨tịnh 人nhân 。 作tác 飲ẩm 食thực 時thời 。 好hảo 者giả 自tự 噉đạm 。 或hoặc 與dữ 婦phụ 兒nhi 。 粗thô 澀sáp 。 惡ác 者giả 。 持trì 僧Tăng 中trung 行hành 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 在tại 地địa 獄ngục 中trung 。 作tác 大đại 肉nhục 瓨giang 。 火hỏa 燒thiêu 受thọ 苦khổ 。 至chí 今kim 不bất 息tức 。

飯phạn 頭đầu

香hương 到đáo 開khai 梆# 。 打đả 粥chúc 飯phạn 先tiên 盛thịnh 供cung 。 次thứ 齋trai 堂đường 。 客khách 堂đường 。 山sơn 寮liêu 。 園viên 房phòng 。 塔tháp 院viện 。 老lão 堂đường 。 病bệnh 堂đường 。 餘dư 外ngoại 私tư 給cấp 者giả 罰phạt 。 夏hạ 季quý 粥chúc 飯phạn 。 宜nghi 量lượng 人nhân 眾chúng 之chi 去khứ 來lai 。 扣khấu 水thủy 米mễ 之chi 加gia 減giảm 。 如như 有hữu 餘dư 。 宜nghi 早tảo 調điều 理lý 。 不bất 得đắc 致trí 餿# 惡ác 。

○# 二nhị 飯phạn

(# 即tức 客khách 飯phạn 頭đầu )# 每mỗi 日nhật 料liệu 理lý 小tiểu 食thực 。 飯phạn 頭đầu 相tương/tướng 帮# 。 或hoặc 客khách 堂đường 。 或hoặc 侍thị 寮liêu 。 報báo 客khách 數số 已dĩ 。 入nhập 庫khố 取thủ 米mễ 。 小tiểu 食thực 鍋oa 粑# 歸quy 庫khố 房phòng 。 俟sĩ 行hành 單đơn 發phát 心tâm 用dụng 。 客khách 飯phạn 鍋oa 粑# 。 照chiếu 單đơn 三tam 處xứ 輪luân 日nhật 發phát 。 一nhất 。 客khách 堂đường 。 二nhị 。 禪thiền 堂đường 。 三tam 。 方phương 丈trượng 。

○# 菜thái 頭đầu

三tam 時thời 菜thái 。 俱câu 商thương 之chi 典điển 座tòa 。 料liệu 理lý 清thanh 潔khiết 。 切thiết 大đại 眾chúng 菜thái 。 一nhất 齊tề 相tương/tướng 帮# 。 勿vật 使sử 狼lang 藉tạ 。

證chứng 義nghĩa 曰viết 。 僧Tăng 護hộ 經Kinh 云vân 。 汝nhữ 見kiến 第đệ 一nhất 瓶bình 者giả 。 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 時thời 。 是thị 出xuất 家gia 人nhân 。 為vi 僧Tăng 當đương 厨trù 。 應ưng 朝triêu 食thực 者giả 。 留lưu 至chí 後hậu 日nhật 。 後hậu 日nhật 食thực 者giả 。 至chí 第đệ 三tam 日nhật 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 入nhập 地địa 獄ngục 中trung 。 作tác 大đại 肉nhục 瓶bình 。 火hỏa 燒thiêu 受thọ 苦khổ 。 至chí 今kim 不bất 息tức 。

火hỏa 頭đầu

(# 分phần/phân 大đại 小tiểu 執chấp )# 。

大đại 火hỏa 頭đầu

每mỗi 早tảo 。 三tam 板bản 後hậu 。 燒thiêu 粥chúc 鍋oa 禪thiền 堂đường 板bản 香hương 止chỉ 靜tĩnh 。 燒thiêu 飯phạn 鍋oa 。 熟thục 後hậu 。 仍nhưng 坐tọa 管quản 。 不bất 許hứa 諸chư 人nhân 取thủ 火hỏa 。 開khai 梆# 後hậu 。 無vô 阻trở 。 小tiểu 食thực 客khách 飯phạn 。 亦diệc 大đại 火hỏa 燒thiêu 晚vãn 粥chúc 同đồng 。

○# 小tiểu 火hỏa 頭đầu

候hậu 禪thiền 堂đường 送tống 香hương 。 燒thiêu 菜thái 鍋oa 。 小tiểu 食thực 客khách 菜thái 。 小tiểu 火hỏa 燒thiêu 。 有hữu 齋trai 煎tiễn 腐hủ 。 若nhược 蒸chưng 饅# 頭đầu 。 一nhất 齊tề 相tương/tướng 帮# 。 凡phàm 除trừ 火hỏa 。 即tức 掃tảo 竈táo 前tiền 。 謹cẩn 防phòng 火hỏa 燭chúc 。 竈táo 下hạ 不bất 得đắc 積tích 薪tân 。 每mỗi 晚vãn 收thu 拾thập 。 打đả 掃tảo 乾can/kiền/càn 淨tịnh 。 烟yên 惚hốt 內nội 。 每mỗi 月nguyệt 朔sóc 。 掃tảo 一nhất 次thứ 。

證chứng 義nghĩa 曰viết 。 僧Tăng 護hộ 經Kinh 云vân 。 汝nhữ 見kiến 肉nhục 樹thụ 。 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 時thời 。 是thị 出xuất 家gia 人nhân 。 為vi 僧Tăng 當đương 薪tân 。 以dĩ 眾chúng 僧Tăng 薪tân 。 房phòng 中trung 自tự 然nhiên 。 或hoặc 與dữ 知tri 識thức 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 入nhập 地địa 獄ngục 中trung 。 作tác 大đại 肉nhục 樹thụ 。 火hỏa 燒thiêu 受thọ 苦khổ 。 至chí 今kim 不bất 息tức 。 又hựu 禪thiền 宗tông 秘bí 要yếu 云vân 。 西tây 域vực 。 達đạt 摩ma 密mật 多đa 尊tôn 者giả 。 智trí 慧tuệ 深thâm 遠viễn 。 功công 德đức 具cụ 足túc 。 善thiện 能năng 通thông 達đạt 。 三tam 昧muội 定định 相tương/tướng 。 南nam 天Thiên 竺Trúc 國quốc 。 有hữu 二nhị 比tỉ 邱# 。 心tâm 意ý 柔nhu 和hòa 素tố 樂nhạo/nhạc/lạc 善thiện 法Pháp 。 聞văn 尊tôn 者giả 坐tọa 禪thiền 第đệ 一nhất 。 即tức 共cộng 相tương 將tương 。 往vãng 詣nghệ 其kỳ 所sở 。 於ư 其kỳ 住trú 處xứ 。 有hữu 三tam 重trọng/trùng 窟quật 。

爾nhĩ 時thời 二nhị 人nhân 。 至chí 下hạ 窟quật 中trung 。 見kiến 一nhất 比tỉ 邱# 。 著trước 弊tệ 壞hoại 衣y 。 形hình 貌mạo 醜xú 陋lậu 。 端đoan 坐tọa 竈táo 前tiền 。 為vi 僧Tăng 然nhiên 火hỏa 。

時thời 二nhị 比tỉ 邱# 問vấn 言ngôn 。 長trưởng 老lão 。 達đạt 摩ma 密mật 多đa 。 為vi 在tại 何hà 處xứ 。

答đáp 言ngôn 。

今kim 在tại 最tối 上thượng 窟quật 中trung 。 汝nhữ 等đẳng 宜nghi 可khả 。 急cấp 往vãng 見kiến 之chi 。

爾nhĩ 時thời 二nhị 人nhân 。 進tiến 至chí 上thượng 窟quật 。 見kiến 向hướng 比tỉ 邱# 。 已dĩ 於ư 中trung 坐tọa 。

時thời 一nhất 比tỉ 邱# 。 語ngữ 其kỳ 伴bạn 曰viết 。 此thử 老lão 比tỉ 邱# 。 云vân 何hà 乃nãi 似tự 向hướng 所sở 見kiến 者giả 。

時thời 伴bạn 比tỉ 邱# 。 聰thông 慧tuệ 機cơ 悟ngộ 。 即tức 語ngữ 之chi 曰viết 。 今kim 此thử 尊Tôn 者Giả 。 尚thượng 能năng 流lưu 布bố 名danh 聞văn 。 豈khởi 不bất 能năng 至chí 此thử 而nhi 坐tọa 。 即tức 前tiền 為vi 禮lễ 。 問vấn 曰viết 。 大đại 德đức 威uy 名danh 。 世thế 間gian 希hy 有hữu 。 何hà 故cố 自tự 屈khuất 。 為vi 僧Tăng 然nhiên 火hỏa 。 達đạt 摩ma 密mật 多đa 曰viết 。 子tử 今kim 當đương 聽thính 。 我ngã 念niệm 生sanh 死tử 。 受thọ 若nhược 長trường 遠viễn 若nhược 使sử 頭đầu 手thủ 。 可khả 得đắc 然nhiên 者giả 。 吾ngô 當đương 為vi 僧Tăng 。 而nhi 盡tận 然nhiên 之chi 。 況huống 餘dư 身thân 分phần 。 及cập 以dĩ 然nhiên 火hỏa 。 何hà 足túc 為vi 難nạn/nan 。 吾ngô 念niệm 往vãng 昔tích 。 五ngũ 百bách 世thế 中trung 。 常thường 受thọ 狗cẩu 身thân 。 飢cơ 窮cùng 嬴# 乏phạp 。 未vị 曾tằng 再tái 飽bão 。 乃nãi 於ư 昔tích 時thời 。 值trị 一nhất 人nhân 醉túy 。 嘔# 吐thổ 委ủy 地địa 。 我ngã 食thực 得đắc 足túc 。 又hựu 昔tích 曾tằng 。 有hữu 夫phu 妻thê 二nhị 人nhân 。 糜mi 熟thục 出xuất 外ngoại 。 我ngã 見kiến 無vô 人nhân 。 頭đầu 入nhập 器khí 中trung 。 食thực 糜mi 得đắc 足túc 。 頭đầu 不bất 得đắc 出xuất 夫phu 妻thê 回hồi 家gia 。 瞋sân 食thực 其kỳ 糜mi 。 即tức 斷đoạn 吾ngô 頭đầu 。 於ư 五ngũ 百bách 世thế 。 受thọ 斯tư 狗cẩu 身thân 。 雖tuy 一nhất 飽bão 滿mãn 。 而nhi 失thất 身thân 命mạng 。 以dĩ 是thị 思tư 惟duy 。 生sanh 死tử 長trường 久cửu 。 週# 遍biến 五ngũ 道đạo 。 受thọ 苦khổ 無vô 量lượng 。 故cố 吾ngô 今kim 者giả 。 不bất 憚đạn 勤cần 勞lao 。 躬cung 為vi 眾chúng 僧Tăng 。 而nhi 自tự 然nhiên 火hỏa 。

時thời 二nhị 比tỉ 邱# 。 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 。 深thâm 觀quán 生sanh 死tử 無vô 量lượng 。 過quá 患hoạn 應ứng 時thời 逮đãi 得đắc 。 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 道Đạo 。

水thủy 頭đầu

掌chưởng 理lý 厨trù 房phòng 。 茶trà 房phòng 。 及cập 各các 堂đường 缸# 水thủy 。 常thường 令linh 盈doanh 滿mãn 清thanh 潔khiết 。 所sở 應ưng 需# 用dụng 。 勿vật 使sử 缺khuyết 乏phạp 。 亦diệc 不bất 得đắc 慳san 護hộ 不bất 與dữ 。 或hoặc 更cánh 嗔sân 怒nộ 。 水thủy 桶# 挑thiêu 畢tất 即tức 覆phú 。 夏hạ 月nguyệt 用dụng 濾lự 水thủy 囊nang 置trí 傍bàng 。 以dĩ 便tiện 濾lự 用dụng 。 隨tùy 眾chúng 過quá 堂đường 。 尊tôn 客khách 往vãng 來lai 。 兼kiêm 挑thiêu 行hành 李# 。 須tu 親thân 交giao 明minh 。 力lực 金kim 照chiếu 常thường 住trụ 舊cựu 例lệ 。 私tư 索sách 校giảo 量lượng 者giả 罰phạt 。

證chứng 義nghĩa 曰viết 。 僧Tăng 護hộ 經Kinh 云vân 。 汝nhữ 見kiến 水thủy 中trung 立lập 人nhân 。 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 時thời 。 是thị 出xuất 家gia 人nhân 。 為vi 僧Tăng 掌chưởng 水thủy 。 見kiến 僧Tăng 用dụng 水thủy 。 小tiểu 復phục 過quá 多đa 。 逐trục 可khả 意ý 處xứ 。 即tức 足túc 其kỳ 水thủy 。 餘dư 者giả 不bất 給cấp 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 入nhập 地địa 獄ngục 中trung 。 水thủy 中trung 獨độc 立lập 。 唱xướng 言ngôn 。 水thủy 。 水thủy 。 受thọ 其kỳ 大đại 苦khổ 。 至chí 今kim 不bất 息tức 。

磨ma 頭đầu

有hữu 乾can/kiền/càn 。 有hữu 水thủy 。 乾can/kiền/càn 者giả 。 磨ma 米mễ 麥mạch 等đẳng 。 (# 隨tùy 庫khố 房phòng 使sử 用dụng )# 水thủy 者giả 。 作tác 豆đậu 腐hủ 等đẳng 。 凡phàm 磨ma 事sự 。 須tu 收thu 拾thập 潔khiết 淨tịnh 。 不bất 得đắc 狼lang 藉tạ 踐tiễn 踏đạp 。 或hoặc 私tư 與dữ 人nhân 者giả 罰phạt 。

○# 雜tạp 務vụ

兼kiêm 桶# 頭đầu 。 淨tịnh 齋trai 堂đường 桶# 。 收thu 供cung 飯phạn 桶# 。 淨tịnh 器khí 皿mãnh 。 淨tịnh 鍋oa 大đại 眾chúng 油du 醬tương 。 客khách 菜thái 作tác 料liệu 。 聽thính 典điển 座tòa 貼# 案án 語ngữ 。 入nhập 庫khố 聽thính 發phát 。 厨trù 房phòng 人nhân 吃cật 飯phạn 。 雜tạp 務vụ 行hành 堂đường 菜thái 頭đầu 行hành 菜thái 。 凡phàm 厨trù 下hạ 應ưng 做tố 之chi 務vụ 。 不bất 得đắc 推thôi 委ủy 。 及cập 勤cần 換hoán 洗tẩy 器khí 水thủy 。

○# 香hương 燈đăng

打đả 掃tảo 厨trù 房phòng 內nội 外ngoại 。 打đả 茶trà 。 催thôi 本bổn 寮liêu 人nhân 課khóa 誦tụng 上thượng 殿điện 。 除trừ 公công 事sự 若nhược 止chỉ 靜tĩnh 不bất 到đáo 者giả 。 白bạch 典điển 座tòa 。 朔sóc 望vọng 到đáo 庫khố 房phòng 。 取thủ 厨trù 神thần 供cung 果quả 香hương 燭chúc 。 及cập 厨trù 用dụng 茶trà 葉diệp 。

○# 厨trù 房phòng 十thập 執chấp 。 須tu 壯tráng 徤# 。 有hữu 公công 忠trung 道Đạo 心tâm 者giả 充sung 之chi 。

附phụ 厨trù 房phòng 條điều 規quy (# 凡phàm 十thập 條điều )#

寸thốn 薪tân 粒lạp 米mễ 。 當đương 知tri 來lai 處xứ 之chi 艱gian 難nan 。 滴tích 水thủy 殘tàn 虀# 。 須tu 念niệm 作tác 時thời 之chi 。 非phi 易dị 既ký 不bất 肯khẳng 暴bạo 殄điễn 於ư 天thiên 物vật 。 更cánh 當đương 思tư 調điều 和hòa 夫phu 眾chúng 口khẩu 。 酸toan 醎hàm 適thích 味vị 。 香hương 軟nhuyễn 得đắc 宜nghi 。 慎thận 重trọng/trùng 烹phanh 餁# 。 勿vật 生sanh 輕khinh 忽hốt 。 以dĩ 供cúng 養dường 為vi 懷hoài 。 不bất 貪tham 果quả 腹phúc 。 雖tuy 隨tùy 眾chúng 作tác 務vụ 。 常thường 抱bão 道Đạo 心tâm 。 粥chúc 飯phạn 三tam 時thời 。 不bất 得đắc 一nhất 朝triêu 失thất 誤ngộ 。 晨thần 昏hôn 二nhị 課khóa 。 何hà 妨phương 數số 刻khắc 清thanh 修tu 。 銘minh 曰viết 。 雪tuyết 峯phong 飯phạn 頭đầu 溈# 山sơn 典điển 座tòa 。 古cổ 德đức 芳phương 風phong 。 於ư 今kim 未vị 墮đọa 。 攝nhiếp 爾nhĩ 狂cuồng 心tâm 。 慎thận 爾nhĩ 口khẩu 過quá 。 運vận 水thủy 搬# 柴sài 。 母mẫu 忘vong 者giả 箇cá 。 堂đường 內nội 坐tọa 禪thiền 。 堂đường 外ngoại 禪thiền 坐tọa 誰thùy 知tri 傳truyền 衣y 。 不bất 離ly 碓đối 磨ma 。 故cố 此thử 行hành 門môn 。 佛Phật 天thiên 所sở 喜hỷ 。 求cầu 福phước 則tắc 得đắc 造tạo 業nghiệp 則tắc 失thất 。 勤cần 謹cẩn 廉liêm 隅ngung 求cầu 福phước 之chi 本bổn 。 偏thiên 眾chúng 懈giải 怠đãi 。 造tạo 業nghiệp 之chi 基cơ 謹cẩn 遵tuân 規quy 銘minh 。 為vì 汝nhữ 良lương 師sư 。

-# 厨trù 房phòng 共cộng 住trú 者giả 。 粥chúc 飯phạn 小tiểu 食thực 俱câu 在tại 厨trù 下hạ 。 同đồng 眾chúng 甘cam 苦khổ 。 一nhất 槩# 不bất 許hứa 別biệt 處xứ 私tư 食thực 。 及cập 私tư 留lưu 鮮tiên 美mỹ 自tự 食thực 者giả 罰phạt 。 早tảo 課khóa 不bất 上thượng 殿điện 者giả 罰phạt 。 竊thiết 取thủ 常thường 住trụ 油du 米mễ 食thực 物vật 者giả 。 倍bội 罰phạt 出xuất 院viện 。

-# 菜thái 頭đầu 。 洗tẩy 切thiết 大đại 眾chúng 菜thái 。 聽thính 典điển 座tòa 調điều 理lý 。 辦biện 齋trai 等đẳng 事sự 。 一nhất 齊tề 相tương/tướng 帮# 。 不bất 到đáo 者giả 罰phạt 。

-# 飯phạn 頭đầu 煑chử 大đại 眾chúng 粥chúc 飯phạn 。 洗tẩy 鍋oa 。 二nhị 飯phạn 相tương/tướng 帮# 擡# 飯phạn 器khí 。 (# 俗tục 呼hô 。 飯phạn 匾biển )# 飯phạn 器khí 亦diệc 飯phạn 頭đầu 洗tẩy 。 有hữu 齋trai 開khai 大đại 鍋oa 。 飯phạn 頭đầu 三tam 人nhân 。 隨tùy 宜nghi 分phần/phân 派phái 。 推thôi 諉# 失thất 事sự 者giả 罰phạt 。

-# 貼# 案án 。 收thu 拾thập 客khách 菜thái 。 小tiểu 火hỏa 頭đầu 燒thiêu 火hỏa 。 雜tạp 務vụ 洗tẩy 鍋oa 。 留lưu 私tư 菜thái 者giả 重trọng 罰phạt 照chiếu 應ưng 開khai 梆# 接tiếp 板bản 。 及cập 神thần 前tiền 點điểm 香hương 。 失thất 誤ngộ 者giả 罰phạt 。

-# 雜tạp 務vụ 。 到đáo 庫khố 房phòng 取thủ 客khách 菜thái 。 偷thâu 取thủ 私tư 留lưu 者giả 重trọng 罰phạt 出xuất 院viện 。

-# 除trừ 當đương 值trị 。 坡# 課khóa 不bất 隨tùy 眾chúng 者giả 罰phạt 。

-# 厨trù 房phòng 高cao 聲thanh 大đại 呌khiếu 者giả 罰phạt 。 飲ẩm 酒tửu 賭# 博bác 者giả 。 重trọng 罰phạt 出xuất 院viện 。 (# 新tân 增tăng )# 吃cật 烟yên 者giả 罰phạt 。

-# 設thiết 齋trai 日nhật 頭đầu 堂đường 所sở 剩thặng 腐hủ 菜thái 。 晚vãn 粥chúc 再tái 供cung 大đại 眾chúng 。 不bất 得đắc 棄khí 擲trịch 。 違vi 者giả 罰phạt 。

-# 不bất 得đắc 將tương 滾# 湯thang 潑bát 地địa 上thượng 。 傷thương 蟲trùng 蟻nghĩ 命mạng 。 違vi 者giả 罰phạt 。

-# 香hương 燈đăng 照chiếu 看khán 眾chúng 人nhân 行hành 李# 。 失thất 則tắc 罰phạt 賠# 。

○# 年niên 月nguyệt 日nhật ○# 住trụ 持trì 某mỗ 甲giáp 重trọng/trùng 錄lục ○# (# 以dĩ 上thượng 第đệ 六lục 寮liêu 竟cánh )# 。

證chứng 義nghĩa 曰viết 。 三tam 世thế 佛Phật 祖tổ 。 皆giai 從tùng 行hành 門môn 而nhi 出xuất 。 如như 雪tuyết 峰phong 義nghĩa 存tồn 禪thiền 師sư 。 初sơ 在tại 德đức 山sơn 會hội 下hạ 。 充sung 飯phạn 頭đầu 。 後hậu 主chủ 雪tuyết 峰phong 。 為vi 一nhất 千thiên 五ngũ 百bách 人nhân 善Thiện 知Tri 識Thức 。 潭đàm 州châu 溈# 山sơn 。 靈linh 祐hựu 禪thiền 師sư 。 初sơ 在tại 百bách 丈trượng 會hội 下hạ 。 為vi 典điển 座tòa 。 後hậu 居cư 溈# 山sơn 。 亦diệc 領lãnh 眾chúng 一nhất 千thiên 五ngũ 百bách 。 故cố 今kim 規quy 銘minh 。 舉cử 此thử 二nhị 人nhân 。 以dĩ 為vi 行hành 單đơn 勸khuyến 發phát 。 并tinh 見kiến 古cổ 人nhân 序tự 列liệt 。 原nguyên 無vô 上thượng 下hạ 內nội 外ngoại 之chi 別biệt 也dã 。 雲vân 棲tê 法pháp 彚# 云vân 。 邇nhĩ 來lai 年niên 少thiếu 。 十thập 指chỉ 不bất 點điểm 水thủy 。 百bách 事sự 不bất 干can 懷hoài 。 坐tọa 香hương 則tắc 曰viết 腿# 酸toan 。 行hàng 行hàng 則tắc 曰viết 腰yêu 痛thống 。 早tảo 夜dạ 勤cần 修tu 。 則tắc 曰viết 吾ngô 體thể 弱nhược 多đa 病bệnh 或hoặc 詰cật 之chi 。 則tắc 又hựu 曰viết 。 愚ngu 者giả 用dụng 力lực 。 智trí 者giả 用dụng 心tâm 。 愚ngu 修tu 福phước 。 智trí 修tu 慧tuệ 噫# 。 果quả 若nhược 是thị 言ngôn 。 將tương 見kiến 迦Ca 葉Diếp 以dĩ 頭đầu 陀đà 愚ngu 。 六lục 祖tổ 以dĩ 米mễ 頭đầu 愚ngu 雪tuyết 峰phong 溈# 山sơn 。 以dĩ 飯phạn 頭đầu 。 典điển 座tòa 愚ngu 至chí 佛Phật 不bất 捨xả 穿xuyên 針châm 之chi 福phước 。 得đắc 無vô 佛Phật 亦diệc 愚ngu 耶da 。 又hựu 崇sùng 行hành 錄lục 云vân 。 宋tống 。 雲vân 居cư 簡giản 。 初sơ 謁yết 膺ưng 。 膺ưng 與dữ 語ngữ 三tam 日nhật 。 大đại 奇kỳ 之chi 。 而nhi 誡giới 令linh 刻khắc 若nhược 事sự 眾chúng 。 於ư 是thị 簡giản 。 操thao 井tỉnh 曰viết 。 司ty 樵tiều 爨thoán 。 遍biến 掌chưởng 寺tự 務vụ 。 不bất 妨phương 商thương 略lược 古cổ 今kim 。 噫# 。 古cổ 哲triết 高cao 風phong 如như 此thử 。 聞văn 之chi 。 令linh 人nhân 興hưng 起khởi 。 然nhiên 此thử 不bất 獨độc 為vi 厨trù 房phòng 十thập 執chấp 勸khuyến 。 一nhất 切thiết 行hành 單đơn 。 皆giai 當đương 知tri 此thử 義nghĩa 。

值trị 歲tuế

正chánh 理lý 坡# 務vụ 耕canh 種chúng 。 收thu 租tô 等đẳng 事sự 。 有hữu 事sự 。 二nhị 板bản 赴phó 客khách 堂đường 議nghị 事sự 。 兼kiêm 管quản 常thường 住trụ 竹trúc 木mộc 。 或hoặc 修tu 房phòng 屋ốc 。 必tất 須tu 用dụng 大đại 材tài 料liệu 者giả 。 果quả 眾chúng 議nghị 僉thiêm 同đồng 。 上thượng 白bạch 方phương 丈trượng 。 奉phụng 命mệnh 。 然nhiên 後hậu 斫chước 伐phạt 。 若nhược 私tư 伐phạt 一nhất 株chu 。 罰phạt 賠# 出xuất 院viện 。 或hoặc 私tư 行hành 售thụ 賣mại 及cập 私tư 情tình 與dữ 人nhân 者giả 。 倍bội 罰phạt 出xuất 院viện 。 於ư 一nhất 切thiết 坡# 務vụ 。 耕canh 種chúng 。 收thu 租tô 等đẳng 。 怠đãi 惰nọa 偷thâu 安an 。 不bất 實thật 心tâm 辦biện 理lý 者giả 。 罰phạt 出xuất 院viện 。

證chứng 義nghĩa 曰viết 。 他tha 本bổn 補bổ 云vân 。 夏hạ 備bị 梅mai 雨vũ 一nhất 月nguyệt 之chi 柴sài 。 冬đông 備bị 陰ấm 雪tuyết 數số 旬tuần 之chi 爨thoán 。 最tối 為vi 要yếu 緊khẩn 。 斫chước 伐phạt 柴sài 薪tân 。 須tu 要yếu 擇trạch 地địa 。 并tinh 留lưu 樹thụ 秧# 以dĩ 俟sĩ 長trường/trưởng 發phát 。 凡phàm 柴sài 頭đầu 上thượng 山sơn 斫chước 柴sài 。 大đại 眾chúng 出xuất 坡# 等đẳng 。 皆giai 要yếu 親thân 到đáo 不bất 得đắc 偷thâu 安an 刀đao 斧phủ 繩thằng 索sách 匾biển 挑thiêu 等đẳng 物vật 。

時thời 時thời 檢kiểm 點điểm 。 慣quán 住trụ 深thâm 山sơn 者giả 。 可khả 安an 此thử 執chấp 。

知tri 山sơn

(# 管quản 田điền 名danh 知tri 田điền 總tổng 管quản 名danh 知tri 產sản )# 須tu 識thức 常thường 住trụ 產sản 業nghiệp 。 界giới 限hạn 分phân 明minh 。 不bất 得đắc 侵xâm 混hỗn 他tha 界giới 。 以dĩ 致trí 爭tranh 訟tụng 每mỗi 年niên 春xuân 季quý 。 會hội 兩lưỡng 序tự 眾chúng 執chấp 。 同đồng 清thanh 理lý 界giới 限hạn 一nhất 次thứ 。 田điền 畝mẫu 應ứng 時thời 開khai 懇khẩn 種chúng 植thực 。 怠đãi 慢mạn 者giả 罰phạt 。 若nhược 有hữu 私tư 弊tệ 。 倍bội 罰phạt 出xuất 院viện 。 花hoa 息tức 成thành 交giao 。 親thân 到đáo 庫khố 房phòng 。 交giao 收thu 明minh 白bạch 。 凡phàm 新tân 受thọ 斯tư 執chấp 客khách 堂đường 庫khố 房phòng 及cập 前tiền 執chấp 。 領lãnh 看khán 界giới 限hạn 認nhận 熟thục 。 吃cật 二nhị 堂đường 粥chúc 飯phạn 。 以dĩ 防phòng 偷thâu 竊thiết 。 若nhược 拿# 獲hoạch 偷thâu 者giả 送tống 至chí 客khách 堂đường 辦biện 理lý 。 不bất 得đắc 私tư 行hành 拷khảo 打đả 。 致trí 釀# 事sự 端đoan 。

○# 巡tuần 山sơn

隨tùy 知tri 山sơn 行hành 事sự 。 竹trúc 木mộc 茶trà 筍duẩn 等đẳng 。 皆giai 所sở 照chiếu 管quản 。 凡phàm 有hữu 偷thâu 竊thiết 竹trúc 木mộc 之chi 人nhân 。 不bất 得đắc 私tư 自tự 放phóng 走tẩu 。 查# 出xuất 重trọng 罰phạt 。 粥chúc 飯phạn 亦diệc 吃cật 二nhị 堂đường 。

○# 柴sài 頭đầu

(# 即tức 小tiểu 工công )# 每mỗi 日nhật 斫chước 柴sài 。 若nhược 干can 為vi 定định 。 多đa 則tắc 加gia 錢tiền 。 少thiểu 則tắc 除trừ 賬# 。 全toàn 日nhật 不bất 斫chước 。 扣khấu 除trừ 飯phạn 錢tiền 。 若nhược 開khai 山sơn 斫chước 柴sài 。 商thương 之chi 值trị 歲tuế 知tri 山sơn 。 不bất 得đắc 硬ngạnh 自tự 作tác 主chủ 。 柴sài 薪tân 不bất 得đắc 私tư 賣mại 。 查# 出xuất 罰phạt 賠# 。 刀đao 繩thằng 傢# 伙# 。 俱câu 自tự 辦biện 。 遇ngộ 亡vong 僧Tăng 輪luân 流lưu 擡# 棺quan 。 收thu 力lực 金kim 。 并tinh 辦biện 應ứng 用dụng 柴sài 薪tân 。 此thử 執chấp 多đa 俗tục 人nhân 為vi 之chi 。

○# 山sơn 寮liêu 香hương 燈đăng

打đả 茶trà 水thủy 粥chúc 飯phạn 火hỏa 缸# 。 越việt 三tam 日nhật 到đáo 庫khố 房phòng 取thủ 草thảo 鞋hài 。 朔sóc 望vọng 取thủ 香hương 燭chúc 茶trà 葉diệp 。 上thượng 供cung 入nhập 厨trù 庫khố 取thủ 供cung 。 打đả 掃tảo 本bổn 寮liêu 。 看khán 行hành 李# 。 如như 有hữu 失thất 誤ngộ 者giả 賠# 。

附phụ 山sơn 寮liêu 規quy 約ước (# 凡phàm 七thất 條điều )#

夫phu 山sơn 阜phụ 為vi 一nhất 寺tự 之chi 龍long 脤# 。 林lâm 樹thụ 為vi 一nhất 寺tự 之chi 庇tí 蔭ấm 。 木mộc 竹trúc 花hoa 菓quả 。 僧Tăng 坊phường 所sở 資tư 。 土thổ/độ 嶺lĩnh 石thạch 峯phong 。 風phong 水thủy 攸du 賴lại 。 一nhất 切thiết 無vô 損tổn 。 則tắc 合hợp 寺tự 興hưng 隆long 。 僧Tăng 眾chúng 適thích 悅duyệt 。 而nhi 安an 於ư 居cư 矣hĩ 。 所sở 以dĩ 一nhất 切thiết 竹trúc 木mộc 。 不bất 可khả 忽hốt 亂loạn 砍# 伐phạt 。 一nhất 切thiết 土thổ/độ 石thạch 。 不bất 得đắc 任nhậm 便tiện 採thải 取thủ 。 此thử 山sơn 寮liêu 大đại 綱cương 也dã 。 其kỳ 餘dư 規quy 條điều 。 開khai 列liệt 於ư 後hậu 。

-# 巡tuần 山sơn 。 不bất 論luận 風phong 雨vũ 。

時thời 在tại 山sơn 中trung 。 四tứ 圍vi 上thượng 下hạ 巡tuần 查# 。 不bất 得đắc 偷thâu 懶lãn 。 致trí 有hữu 盜đạo 取thủ 等đẳng 事sự 。 如như 懶lãn 惰nọa 偷thâu 安an 者giả 。 察sát 出xuất 重trọng 罰phạt 。

-# 山sơn 中trung 竹trúc 木mộc 花hoa 果quả 柴sài 草thảo 。 不bất 得đắc 私tư 賣mại 。 如như 犯phạm 者giả 。 重trọng 罰phạt 出xuất 寮liêu 。

-# 小tiểu 工công 須tu 聽thính 知tri 山sơn 吩# 咐# 。 砍# 伐phạt 柴sài 木mộc 枝chi 條điều 。 不bất 得đắc 任nhậm 意ý 。 伐phạt 去khứ 樹thụ 頭đầu 。 或hoặc 伐phạt 盡tận 不bất 留lưu 遺di 種chủng 。 違vi 者giả 罰phạt 。

-# 小tiểu 工công 。 若nhược 常thường 住trụ 有hữu 事sự 。 即tức 聽thính 呼hô 喚hoán 。 如như 違vi 者giả 罰phạt 。

-# 山sơn 寮liêu 賭# 錢tiền 。 不bất 論luận 僧Tăng 俗tục 。 犯phạm 者giả 出xuất 寮liêu 。

-# 山sơn 寮liêu 相tương/tướng 打đả 相tương/tướng 罵mạ 。 不bất 論luận 僧Tăng 俗tục 。 犯phạm 者giả 出xuất 寮liêu 。

-# 知tri 山sơn 管quản 理lý 山sơn 寮liêu 諸chư 人nhân 。 須tu 賞thưởng 罰phạt 均quân 平bình 。 如như 偏thiên 私tư 者giả 罰phạt 。

○# 年niên 月nguyệt 日nhật ○# 住trụ 持trì 某mỗ 甲giáp 重trọng/trùng 錄lục (# 實thật 貼# 山sơn 寮liêu )# 。

證chứng 義nghĩa 曰viết 。 凡phàm 附phụ 近cận 叢tùng 林lâm 竹trúc 木mộc 。 與dữ 山sơn 門môn 作tác 景cảnh 致trí 。 宜nghi 畜súc 培bồi 茂mậu 盛thịnh 。 護hộ 持trì 龍long 胝chi 蔭ấm 藏tạng 風phong 水thủy 。 則tắc 叢tùng 林lâm 日nhật 茂mậu 。 山sơn 氣khí 日nhật 靈linh 不bất 惟duy 人nhân 傑kiệt 。 亦diệc 壯tráng 觀quán 矣hĩ 。

知tri 浴dục

正chánh 理lý 浴dục 堂đường 兼kiêm 管quản 病bệnh 人nhân 湯thang 藥dược 等đẳng 事sự 。 或hoặc 但đãn 管quản 浴dục 室thất 中trung 什thập 物vật 。 所sở 用dụng 柴sài 草thảo 等đẳng 。 須tu 預dự 備bị 乾can/kiền/càn 燥táo (# 此thử 屬thuộc 序tự 執chấp )# 。

附phụ 浴dục 堂đường 規quy 銘minh (# 凡phàm 十thập 三tam 條điều )#

蕩đãng 滌địch 盡tận 也dã 。 未vị 是thị 本bổn 來lai 面diện 目mục 。 盥quán 沐mộc 潔khiết 矣hĩ 。 終chung 非phi 無vô 位vị 真Chân 人Nhân 。 未vị 達đạt 色sắc 空không 。 秪# 道đạo 塵trần 來lai 身thân 外ngoại 了liễu 知tri 冷lãnh 暖noãn 。 方phương 明minh 自tự 性tánh 本bổn 靈linh 。 果quả 有hữu 一nhất 絲ti 不bất 掛quải 底để 禪thiền 客khách 。 正chánh 好hảo/hiếu 向hướng 這giá 裏lý 摸mạc 索sách 。 銘minh 曰viết 。 山sơn 巍nguy 路lộ 遠viễn 。 致trí 其kỳ 柴sài 薪tân 。 瀹# 金kim 燃nhiên 火hỏa 。 効hiệu 其kỳ 勞lao 勤cần 。 昧muội 者giả 不bất 知tri 。 浴dục 事sự 偏thiên 緊khẩn 。 年niên 少thiếu 嬉hi 笑tiếu 。 沸phí 湯thang 交giao 淋lâm 。 凡phàm 此thử 暴bạo 褻tiết 。 永vĩnh 宜nghi 自tự 箴# 。 洗tẩy 心tâm 滌địch 慮lự 。 日nhật 新tân 又hựu 新tân 。 何hà 以dĩ 報báo 德đức 。 忽hốt 悟ngộ 水thủy 因nhân 。 其kỳ 或hoặc 未vị 然nhiên 。 且thả 遵tuân 規quy 銘minh 。

-# 凡phàm 浴dục 日nhật 。 淨tịnh 頭đầu 挑thiêu 浴dục 水thủy 深thâm 五ngũ 寸thốn 。 知tri 浴dục 料liệu 理lý 然nhiên 火hỏa 。 水thủy 熱nhiệt 。 設thiết 監giám 浴dục 公công 位vị 已dĩ 。 焚phần 香hương 。 默mặc 禱đảo 聖thánh 僧Tăng 臨lâm 浴dục 。 少thiểu 頃khoảnh 。 先tiên 請thỉnh 住trụ 持trì 。 次thứ 請thỉnh 尊tôn 客khách 。 (# 三tam )# 擊kích 梆# 三tam 下hạ 。 頭đầu 首thủ 兩lưỡng 序tự 。 (# 四tứ )# 鳴minh 頭đầu 通thông 梆# 。 禪thiền 堂đường 等đẳng 堂đường 師sư 。 (# 五ngũ )# 鳴minh 二nhị 通thông 梆# 。 列liệt 執chấp 。 (# 六lục )# 鳴minh 三tam 通thông 梆# 。 客khách 舊cựu 普phổ 浴dục 。 不bất 候hậu 梆# 聲thanh 強cường/cưỡng 入nhập 者giả 罰phạt 。

-# 尊tôn 客khách 至chí 。 或hoặc 為vi 經kinh 懺sám 等đẳng 燒thiêu 浴dục 者giả 。 先tiên 尊tôn 客khách 。 次thứ 懺sám 師sư 。 及cập 香hương 燈đăng 。 并tinh 作tác 用dụng 人nhân 。 次thứ 重trọng/trùng 務vụ 担# 力lực 人nhân 。 後hậu 普phổ 浴dục 。

-# 自tự 穀cốc 雨vũ 至chí 夏hạ 至chí 五ngũ 日nhật 一nhất 浴dục 。 夏hạ 至chí 至chí 處xứ 暑thử 。 一nhất 日nhật 一nhất 浴dục 。 處xử 暑thử 至chí 秋thu 分phần/phân 。 五ngũ 日nhật 一nhất 浴dục 。 秋thu 分phần/phân 至chí 穀cốc 雨vũ 。 半bán 月nguyệt 一nhất 浴dục 。

-# 浴dục 室thất 內nội 掛quải 小tiểu 板bản 一nhất 塊khối 。 湯thang 冷lãnh 。 鳴minh 板bản 二nhị 下hạ 。 湯thang 熱nhiệt 。 鳴minh 板bản 三tam 下hạ 。 須tu 添# 水thủy 。 鳴minh 板bản 一nhất 下hạ 。 不bất 得đắc 高cao 聲thanh 大đại 喚hoán 。 違vi 者giả 罰phạt 。

-# 凡phàm 浴dục 者giả 各các 宜nghi 聽thính 梆# 次thứ 序tự 。 不bất 得đắc 參tham 差sai 。 其kỳ (# 執chấp 單đơn 年niên 幼ấu )# 者giả 在tại 最tối 後hậu 違vi 者giả 罰phạt 。

左tả 右hữu 顧cố 視thị 。 及cập 談đàm 笑tiếu 嚷# 鬧náo 涕thế 唾thóa 等đẳng 罰phạt 。

-# 脫thoát 衣y 。 穿xuyên 衣y 。 各các 宜nghi 回hồi 互hỗ 。 不bất 得đắc 肆tứ 縱túng/tung 。 違vi 者giả 罰phạt 。

-# 浴dục 時thời 。 各các 宜nghi 自tự 諒# 。 不bất 得đắc 堂đường 中trung 久cửu 戀luyến 。 致trí 礙ngại 後hậu 來lai 。 違vi 者giả 罰phạt 。

-# 用dụng 皂tạo 角giác 者giả 罰phạt 。

-# 有hữu 瘡sang 癬tiển 。 各các 宜nghi 回hồi 互hỗ 後hậu 浴dục 。 不bất 得đắc 在tại 前tiền 。 違vi 者giả 罰phạt 。

-# 僧Tăng 值trị 監giám 浴dục 。 留lưu 心tâm 照chiếu 察sát 。 有hữu 犯phạm 者giả 。 照chiếu 例lệ 罰phạt 之chi 。 失thất 照chiếu 者giả 罰phạt 。

○# 年niên 月nguyệt 日nhật ○# 住trụ 持trì (# 某mỗ 甲giáp )# 重trọng/trùng 錄lục (# 實thật 貼# 浴dục 室thất 外ngoại 牆tường )# 。

證chứng 義nghĩa 曰viết 。 佛Phật 制chế 浴dục 室thất 。 濯trạc 其kỳ 色sắc 身thân 。 堪kham 以dĩ 載tái 道đạo 。 佛Phật 敕sắc 布bố 薩tát 。 沐mộc 其kỳ 戒giới 身thân 。 定định 慧tuệ 發phát 生sanh 。 倘thảng 臨lâm 浴dục 放phóng 逸dật 。 則tắc 身thân 垢cấu 未vị 淨tịnh 。 心tâm 垢cấu 先tiên 生sanh 。 是thị 無vô 慚tàm 愧quý 人nhân 也dã 。 又hựu 為vi 僧Tăng 者giả 。 遺di 尿niệu 。 澡táo 浴dục 。 須tu 避tị 天thiên 光quang 。 洗tẩy 浣hoán 下hạ 裳thường 。 勿vật 晒# 當đương 路lộ 。 按án 佛Phật 祖tổ 統thống 紀kỷ 。 僧Tăng 如như 寶bảo 。 在tại 霅# 川xuyên 覺giác 華hoa 寺tự 。 聞văn 古cổ 德đức 有hữu 以dĩ 浴dục 僧Tăng 功công 德đức 。 回hồi 向hướng 淨tịnh 土độ 者giả 。 遂toại 治trị 浴dục 室thất 供cung 眾chúng 僧Tăng 至chí 年niên 八bát 十thập 一nhất 。 請thỉnh 眾chúng 啜# 茶trà 。 言ngôn 別biệt 而nhi 逝thệ 。 據cứ 此thử 。 可khả 見kiến 知tri 浴dục 一nhất 事sự 。 功công 德đức 良lương 多đa 。 或hoặc 從tùng 慕mộ 化hóa 。 或hoặc 出xuất 常thường 住trụ 。 隨tùy 宜nghi 施thi 設thiết 。 不bất 可khả 缺khuyết 也dã 。

淨tịnh 頭đầu

三tam 時thời 過quá 堂đường 時thời 。 關quan 鎖tỏa 後hậu 門môn 。 四tứ 板bản 點điểm 路lộ 燈đăng 。 課khóa 誦tụng 上thượng 殿điện 時thời 。 挑thiêu 各các 處xứ 淨tịnh 桶# 。 (# 北bắc 方phương 多đa 不bất 用dụng 淨tịnh 桶# 。 只chỉ 用dụng 圊# 房phòng 。 須tu 打đả 掃tảo 潔khiết 淨tịnh )# 勤cần 換hoán 洗tẩy 手thủ 水thủy 。 洗tẩy 晒# 手thủ 巾cân 。 晚vãn 課khóa 罷bãi 。 送tống 各các 處xứ 淨tịnh 桶# 。 凡phàm 浴dục 日nhật 。 若nhược 無vô 知tri 浴dục 。 即tức 行hành 代đại 辦biện 。 照chiếu 浴dục 室thất 規quy 約ước 燒thiêu 浴dục 鍋oa 。 或hoặc 園viên 頭đầu 帶đái 此thử 執chấp 亦diệc 可khả 。

證chứng 義nghĩa 曰viết 。 圊# 廁trắc 最tối 穢uế 。 而nhi 淨tịnh 頭đầu 稱xưng 者giả 。 兼kiêm 有hữu 事sự 理lý 兩lưỡng 義nghĩa 。 事sự 則tắc 律luật 中trung 。 多đa 以dĩ 破phá 戒giới 懺sám 罪tội 比tỉ 邱# 為vi 之chi 。 謂vị 其kỳ 常thường 打đả 掃tảo 穢uế 處xứ 潔khiết 淨tịnh 。 能năng 令linh 眾chúng 僧Tăng 歡hoan 喜hỷ 。 以dĩ 除trừ 破phá 戒giới 垢cấu 穢uế 。 而nhi 還hoàn 得đắc 清thanh 淨tịnh 。 戒giới 也dã 理lý 則tắc 大Đại 乘Thừa 止Chỉ 觀Quán 云vân 。 凡phàm 大đại 小tiểu 便tiện 利lợi 。 亦diệc 有hữu 止Chỉ 觀Quán 所sở 言ngôn 觀quán 者giả 。 當đương 於ư 穢uế 處xứ 。 作tác 是thị 念niệm 言ngôn 。 此thử 等đẳng 不bất 淨tịnh 。 悉tất 是thị 心tâm 作tác 。 有hữu 即tức 非phi 有hữu 。 我ngã 今kim 應ưng 當đương 。 變biến 此thử 不bất 淨tịnh 。 令linh 作tác 清thanh 淨tịnh 。 即tức 想tưởng 此thử 穢uế 處xứ 。 作tác 寶bảo 池trì 寶bảo 渠cừ 。 滿mãn 中trung 清thanh 淨tịnh 香hương 水thủy 。 或hoặc 滿mãn 酥tô 酪lạc 。 自tự 想tưởng 己kỷ 身thân 。 作tác 七thất 寶bảo 身thân 。 所sở 棄khí 便tiện 利lợi 。 即tức 香hương 乳nhũ 酥tô 密mật 等đẳng 。 復phục 知tri 此thử 淨tịnh 相tương/tướng 。 唯duy 是thị 心tâm 作tác 。 虗hư 相tương/tướng 無vô 實thật 。 是thị 名danh 觀quán 門môn 。 所sở 言ngôn 止chỉ 門môn 者giả 。 知tri 此thử 不bất 淨tịnh 之chi 處xứ 。 及cập 身thân 所sở 棄khí 。 不bất 淨tịnh 之chi 物vật 。 唯duy 是thị 過quá 去khứ 惡ác 業nghiệp 熏huân 心tâm 。 故cố 現hiện 此thử 不bất 淨tịnh 之chi 相tướng 可khả 見kiến 。 然nhiên 此thử 心tâm 想tưởng 。 有hữu 即tức 非phi 有hữu 。 唯duy 是thị 一nhất 心tâm 平bình 等đẳng 無vô 念niệm 。 即tức 名danh 止chỉ 門môn 。 問vấn 曰viết 。 上thượng 來lai 所sở 有hữu 淨tịnh 不bất 淨tịnh 法pháp 。 雖tuy 是thị 心tâm 作tác 皆giai 由do 過quá 去khứ 業nghiệp 熏huân 所sở 起khởi 。 何hà 得đắc 現hiện 世thế 假giả 想tưởng 變biến 之chi 。 即tức 從tùng 心tâm 轉chuyển 。

答đáp 曰viết 。

心tâm 體thể 具cụ 足túc 一nhất 切thiết 法pháp 性tánh 。 而nhi 非phi 緣duyên 不bất 起khởi 。 是thị 故cố 溷hỗn 中trung 穢uế 。 由do 過quá 業nghiệp 而nhi 得đắc 現hiện 。 寶bảo 池trì 酥tô 酪lạc 。 無vô 往vãng 緣duyên 而nhi 不bất 發phát 。 若nhược 能năng 加gia 心tâm 淨tịnh 想tưởng 。 即tức 是thị 寶bảo 池trì 酥tô 酪lạc 之chi 業nghiệp 熏huân 心tâm 故cố 。 淨tịnh 相tương/tướng 得đắc 生sanh 。 厭yếm 惡ác 之chi 心tâm 。 空không 觀quán 之chi 心tâm 。 即tức 是thị 除trừ 滅diệt 不bất 淨tịnh 之chi 緣duyên 。 淨tịnh 熏huân 心tâm 故cố 。 穢uế 相tương 隨tùy 滅diệt 。 此thử 葢# 過quá 去khứ 之chi 業nghiệp 。 定định 能năng 熏huân 心tâm 起khởi 相tương/tướng 。 現hiện 世thế 之chi 功công 。 亦diệc 得đắc 熏huân 心tâm 顯hiển 妙diệu 用dụng 也dã 。 如như 此thử 於ư 大đại 小tiểu 便tiện 處xứ 。 假giả 想tưởng 熏huân 心tâm 而nhi 改cải 變biến 之chi 其kỳ 餘dư 一nhất 切thiết 淨tịnh 穢uế 境cảnh 。 須tu 如như 是thị 假giả 想tưởng 熏huân 心tâm 。 以dĩ 改cải 其kỳ 舊cựu 相tương/tướng 。 故cố 得đắc 現hiện 在tại 除trừ 去khứ 憎tăng 愛ái 云vân 云vân 。 蕅# 益ích 云vân 。 便tiện 利lợi 穢uế 作tác 淨tịnh 想tưởng 。 則tắc 能năng 除trừ 憎tăng 受thọ 食thực 淨tịnh 作tác 穢uế 想tưởng 。 則tắc 能năng 除trừ 愛ái 。 憎tăng 愛ái 悉tất 除trừ 。 便tiện 成thành 漏lậu 盡tận 假giả 想tưởng 純thuần 熟thục 。 法pháp 隨tùy 念niệm 轉chuyển 。 出xuất 世thế 方phương 便tiện 。 孰thục 過quá 於ư 此thử 。 若nhược 能năng 悟ngộ 此thử 淨tịnh 穢uế 本bổn 源nguyên 。 則tắc 可khả 以dĩ 悟ngộ 。 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 不bất 在tại 心tâm 外ngoại 。 從tùng 此thử 垢cấu 盡tận 心tâm 淨tịnh 。 不bất 知tri 吾ngô 身thân 之chi 為vi 法Pháp 界Giới 。 法Pháp 界Giới 之chi 為vi 吾ngô 身thân 。 我ngã 身thân 法Pháp 界Giới 。 非phi 一nhất 非phi 二nhị 。 則tắc 三tam 毒độc 自tự 去khứ 。 罪tội 法pháp 自tự 除trừ 也dã 。 此thử 非phi 唯duy 為vi 淨tịnh 頭đầu 者giả 。 當đương 作tác 是thị 觀quán 。 一nhất 切thiết 人nhân 皆giai 可khả 作tác 是thị 觀quán 。

知tri 屋ốc (# 帶đái )# 知tri 器khí

凡phàm 殿điện 堂đường 寮liêu 舍xá 厨trù 厰# 。 各các 處xứ 屋ốc 宇vũ 。

時thời 時thời 看khán 視thị 。 或hoặc 漏lậu 者giả 宜nghi 早tảo 修tu 葢# 。 或hoặc 修tu 。 或hoặc 造tạo 。 預dự 白bạch 監giám 院viện 。 及cập 時thời 整chỉnh 理lý 。 老lão 祖tổ 塔tháp 及cập 塔tháp 院viện 。 下hạ 院viện 。 乃nãi 至chí 道đạo 路lộ 沖# 塌# 。 器khí 皿mãnh 朽hủ 損tổn 。 商thương 之chi 監giám 院viện 客khách 堂đường 。 速tốc 為vi 修tu 理lý 。 凡phàm 遇ngộ 修tu 造tạo 。 一nhất 切thiết 門môn 向hướng 。 皆giai 須tu 慎thận 重trọng/trùng 。 不bất 宜nghi 輕khinh 改cải 。 若nhược 實thật 不bất 得đắc 已dĩ 須tu 請thỉnh 高cao 明minh 堪kham 輿dư 。 看khán 過quá 方phương 可khả 。 凡phàm 池trì 井tỉnh 不bất 得đắc 亂loạn 填điền 。 亭đình 閣các 不bất 得đắc 亂loạn 造tạo 。 竹trúc 木mộc 不bất 得đắc 亂loạn 斫chước 。 地địa 土thổ/độ 不bất 得đắc 亂loạn 掘quật 。 若nhược 故cố 意ý 執chấp 抝# 。 填điền 掘quật 造tạo 斫chước 。 破phá 風phong 水thủy 者giả 。 知tri 屋ốc 與dữ 主chủ 事sự 執chấp 。 同đồng 罰phạt 出xuất 院viện 。 若nhược 住trụ 持trì 硬ngạnh 作tác 主chủ 者giả 。 兩lưỡng 序tự 統thống 同đồng 內nội 外ngoại 法pháp 眷quyến 公công 議nghị 。 若nhược 剛cang 愎# 者giả 。 另# 換hoán 住trụ 持trì 。

○# 監giám 修tu

乃nãi 知tri 屋ốc 之chi 副phó 執chấp 若nhược 無vô 知tri 屋ốc 。 則tắc 監giám 修tu 正chánh 理lý 修tu 造tạo 。 督# 管quản 匠tượng 人nhân 。 及cập 諸chư 工công 賬# 財tài 物vật 木mộc 料liệu 等đẳng 事sự 。 此thử 執chấp 須tu 習tập 於ư 工công 作tác 。 老lão 成thành 練luyện 達đạt 者giả 充sung 之chi (# 此thử 二nhị 皆giai 序tự 執chấp )# 。

△# (# 此thử 條điều 證chứng 義nghĩa 見kiến 前tiền 住trụ 持trì 章chương 修tu 造tạo 僧Tăng 坊phường 條điều 說thuyết )# 。

化hóa 主chủ

種chủng 種chủng 不bất 同đồng 。 凡phàm 叢tùng 林lâm 淡đạm 薄bạc 無vô 產sản 。 或hoặc 遇ngộ 荒hoang 年niên 糧lương 不bất 足túc 當đương 請thỉnh 米mễ 麥mạch 化hóa 主chủ 。 或hoặc 係hệ 。 大đại 修tu 殿điện 宇vũ 。 當đương 請thỉnh 修tu 造tạo 化hóa 主chủ 。 此thử 外ngoại 更cánh 有hữu 菜thái 化hóa 主chủ 。 鹽diêm 化hóa 主chủ 。 草thảo 鞋hài 化hóa 主chủ 。 香hương 燭chúc 化hóa 主chủ 等đẳng 。 凡phàm 化hóa 主chủ 募mộ 化hóa 財tài 物vật 。 各các 認nhận 地địa 方phương 。 弗phất 使sử 重trùng 疊điệp 。 惟duy 須tu 隨tùy 喜hỷ 樂lạc 助trợ 。 不bất 可khả 勉miễn 強cường/cưỡng 。 如như 下hạ 順thuận 人nhân 心tâm 。 即tức 上thượng 合hợp 佛Phật 心tâm 矣hĩ 。 語ngữ 言ngôn 應ứng 對đối 。 切thiết 宜nghi 大đại 方phương 。 若nhược 有hữu 私tư 毫hào 苟cẩu 且thả 。 倍bội 罰phạt 出xuất 院viện 。 總tổng 之chi 必tất 不bất 得đắc 已dĩ 。 始thỉ 行hành 募mộ 化hóa 。 若nhược 其kỳ 可khả 已dĩ 。 即tức 不bất 必tất 立lập 此thử 執chấp 。 如như 有hữu 私tư 在tại 外ngoại 。 冐mạo 名danh 募mộ 化hóa 者giả 。 立lập 擯bấn 出xuất 院viện (# 以dĩ 上thượng 第đệ 七thất 寮liêu 竟cánh )# 。

證chứng 義nghĩa 曰viết 。 邇nhĩ 來lai 叢tùng 林lâm 。 多đa 安an 化hóa 主chủ 。 廣quảng 給cấp 募mộ 疏sớ/sơ 。 住trụ 持trì 。 讚tán 美mỹ 牢lao 籠lung 。 執chấp 事sự 獎tưởng 勞lao 崇sùng 敬kính 。 遂toại 至chí 矜căng 功công 欺khi 眾chúng 。 把bả 持trì 當đương 家gia 。 或hoặc 畜súc 私tư 財tài 。 大đại 錯thác 因nhân 果quả 。 退thoái 息tức 檀đàn 信tín 。 佛Phật 世thế 有hữu 諸chư 弟đệ 子tử 。 自tự 遠viễn 遊du 歸quy 。 所sở 過quá 聚tụ 落lạc 。 望vọng 而nhi 閉bế 戶hộ 。 問vấn 其kỳ 故cố 。 謂vị 畏úy 眾chúng 僧Tăng 之chi 募mộ 化hóa 也dã 。 噫# 。 可khả 以dĩ 鑒giám 矣hĩ 。 不bất 知tri 所sở 謂vị 化hóa 者giả 。 以dĩ 德đức 化hóa 人nhân 之chi 謂vị 。 非phi 只chỉ 募mộ 人nhân 財tài 物vật 之chi 謂vị 。 故cố 宜nghi 顧cố 名danh 思tư 義nghĩa 。 華hoa 嚴nghiêm 淨tịnh 行hạnh 品phẩm 云vân 。 見kiến 不bất 捨xả 人nhân 。 當đương 願nguyện 眾chúng 生sanh 。 常thường 不bất 捨xả 離ly 。 勝thắng 功công 德đức 法pháp 。 見kiến 能năng 捨xả 人nhân 。 當đương 願nguyện 眾chúng 生sanh 。 永vĩnh 得đắc 捨xả 離ly 。 三tam 惡ác 道đạo 苦khổ 。 據cứ 此thử 二nhị 偈kệ 。 於ư 不bất 捨xả 人nhân 尚thượng 發phát 慈từ 心tâm 豈khởi 肯khẳng 於ư 已dĩ 捨xả 財tài 存tồn 利lợi 己kỷ 意ý 。 作tác 化hóa 主chủ 者giả 其kỳ 知tri 之chi 。

化hóa 飯phạn

此thử 執chấp 與dữ 前tiền 化hóa 主chủ 不bất 同đồng 。 此thử 但đãn 化hóa 飯phạn 也dã 。 猶do 有hữu 乞khất 食thực 之chi 遺di 意ý 。 化hóa 允duẫn 作tác 記ký 。 以dĩ 交giao 收thu 供cung 。 此thử 執chấp 多đa 與dữ 人nhân 熟thục 識thức 。 不bất 可khả 因nhân 此thử 閒gian/nhàn 遊du 閒gian/nhàn 語ngữ 。 或hoặc 管quản 人nhân 事sự 務vụ 。 或hoặc 到đáo 他tha 家gia 屏bính 處xứ 與dữ 女nữ 人nhân 說thuyết 話thoại 。 寄ký 物vật 往vãng 來lai 等đẳng 。 犯phạm 者giả 罰phạt 。

證chứng 義nghĩa 曰viết 。 化hóa 飯phạn 。 亦diệc 名danh 化hóa 主chủ 。 此thử 執chấp 多đa 近cận 俗tục 人nhân 。 故cố 誡giới 其kỳ 不bất 可khả 屏bính 處xứ 與dữ 女nữ 說thuyết 話thoại 。 外ngoại 避tị 譏cơ 嫌hiềm 。 內nội 護hộ 自tự 心tâm 。 法pháp 華hoa 經Kinh 云vân 。 若nhược 有hữu 因nhân 緣duyên 。 須tu 獨độc 入nhập 時thời 。 但đãn 一nhất 心tâm 念niệm 佛Phật 。 若nhược 為vì 女nữ 人nhân 說thuyết 法Pháp 。 不bất 露lộ 齒xỉ 笑tiếu 。 不bất 現hiện 胸hung 臆ức 。 乃nãi 至chí 為vì 法Pháp 。 猶do 不bất 親thân 厚hậu 。 況huống 復phục 餘dư 事sự 。 此thử 金kim 口khẩu 切thiết 誡giới 又hựu 。 華hoa 嚴nghiêm 淨tịnh 行hạnh 品phẩm 云vân 。 見kiến 嚴nghiêm 飾sức 人nhân 。 當đương 願nguyện 眾chúng 生sanh 。 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 以dĩ 為vi 嚴nghiêm 好hảo 。 見kiến 無vô 嚴nghiêm 飾sức 。 當đương 願nguyện 眾chúng 生sanh 。 捨xả 諸chư 飾sức 好hảo/hiếu 。 具cụ 頭đầu 陀đà 行hành 。 乃nãi 至chí 云vân 。 見kiến 端đoan 正chánh 人nhân 。 當đương 願nguyện 眾chúng 生sanh 。 於ư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 常thường 生sanh 淨tịnh 信tín 。 見kiến 醜xú 陋lậu 人nhân 。 當đương 願nguyện 眾chúng 生sanh 。 於ư 不bất 善thiện 事sự 。 不bất 生sanh 樂nhạo 著trước 。 夫phu 嚴nghiêm 飾sức 端đoan 正chánh 於ư 女nữ 。 相tương/tướng 為vi 多đa 。 故cố 此thử 四tứ 偈kệ 為vi 化hóa 主chủ 者giả 。 所sở 當đương 切thiết 記ký 。 非phi 唯duy 化hóa 主chủ 。 乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 僧Tăng 眾chúng 。 亦diệc 當đương 切thiết 記ký 也dã 。

收thu 供cung

即tức 收thu 擔đảm 此thử 已dĩ 化hóa 之chi 飯phạn 。 人nhân 以dĩ 此thử 飯phạn 供cung 僧Tăng 。 僧Tăng 即tức 以dĩ 此thử 飯phạn 供cung 佛Phật 。 故cố 謂vị 之chi 收thu 供cung 。 此thử 執chấp 多đa 係hệ 發phát 心tâm 苦khổ 行hạnh 之chi 人nhân 充sung 之chi 。 亦diệc 有hữu 兼kiêm 利lợi 而nhi 為vi 者giả 。 蓋cái 今kim 叢tùng 林lâm 中trung 。 多đa 係hệ 將tương 此thử 飯phạn 計kế 觔# 給cấp 錢tiền 若nhược 干can 。 假giả 如như 收thu 供cung 每mỗi 日nhật 能năng 擔đảm 三tam 四tứ 十thập 觔# 。 即tức 可khả 得đắc 錢tiền 若nhược 干can 。 錢tiền 因nhân 力lực 取thủ 。 尚thượng 無vô 大đại 礙ngại 。 況huống 因nhân 此thử 供cúng 養dường 大đại 眾chúng 。 即tức 有hữu 功công 德đức 。 唯duy 當đương 實thật 心tâm 。 實thật 力lực 行hành 之chi 。 餘dư 見kiến 下hạ 規quy 約ước 說thuyết 。 收thu 圓viên 滿mãn 飯phạn 。 客khách 堂đường 請thỉnh 大đại 眾chúng 師sư 帮# 挑thiêu 。 (# 或hoặc 小tiểu 工công 挑thiêu )# 元nguyên 旦đán 日nhật 每mỗi 人nhân 領lãnh 監giám 院viện 單đơn 帖# 若nhược 干can 。 初sơ 二nhị 日nhật 清thanh 晨thần 。 上thượng 方phương 丈trượng 吃cật 飯phạn 菜thái 六lục 色sắc 。 銀ngân 六lục 分phần 。 出xuất 門môn 送tống 帖# 賀hạ 施thí 主chủ 年niên 。 凡phàm 常thường 住trụ 秤xứng 飯phạn 。 單đơn 銀ngân 。 每mỗi 觔# 二nhị 分phần 半bán 算toán 。 每mỗi 季quý 首thủ 。 初sơ 十thập 內nội 外ngoại 。 請thỉnh 僧Tăng 值trị 客khách 堂đường 。 衣y 鉢bát 。 監giám 發phát 。 庫khố 房phòng 。 知tri 客khách 登đăng 賬# 。 每mỗi 月nguyệt 散tán 給cấp 草thảo 鞋hài 豆đậu 腐hủ 錢tiền 。 一nhất 人nhân 六lục 十thập 文văn 。 初sơ 二nhị 一nhất 半bán 。 十thập 六lục 一nhất 半bán 。 有hữu 齋trai 俱câu 到đáo 齋trai 堂đường 隨tùy 眾chúng 。

證chứng 義nghĩa 曰viết 。 既ký 充sung 收thu 供cung 之chi 執chấp 。 以dĩ 代đại 眾chúng 僧Tăng 乞khất 食thực 之chi 勞lao 。 當đương 因nhân 收thu 供cung 之chi 事sự 。 而nhi 究cứu 自tự 己kỷ 修tu 性tánh 之chi 義nghĩa 。 夫phu 佛Phật 世thế 芳phương 規quy 。 唯duy 乞khất 食thực 為vi 正chánh 命mạng 食thực 。 梵Phạn 語ngữ 比tỉ 邱# 。 此thử 云vân 乞khất 士sĩ 。 所sở 謂vị 乞khất 者giả 。 內nội 乞khất 法pháp 以dĩ 養dưỡng 性tánh 。 外ngoại 乞khất 食thực 以dĩ 資tư 身thân 。 乞khất 食thực 資tư 身thân 。 見kiến 下hạ 分phân 衛vệ 條điều 說thuyết 。 乞khất 汝nhữ 養dưỡng 性tánh 者giả 。 我ngã 。 乞khất 即tức 通thông 於ư 彼bỉ 乞khất 。 華hoa 嚴nghiêm 淨tịnh 行hạnh 品phẩm 云vân 。 入nhập 里lý 乞khất 食thực 。 當đương 願nguyện 眾chúng 生sanh 。 入nhập 深thâm 法Pháp 界giới 。 心tâm 無vô 障chướng 礙ngại 。 到đáo 入nhập 門môn 戶hộ 。 當đương 願nguyện 眾chúng 生sanh 。 入nhập 於ư 一nhất 切thiết 。 佛Phật 法Pháp 之chi 門môn 。 入nhập 其kỳ 家gia 已dĩ 。 當đương 願nguyện 眾chúng 生sanh 。 得đắc 入nhập 佛Phật 乘thừa 。 三tam 世thế 平bình 等đẳng 。 據cứ 此thử 三tam 偈kệ 。 則tắc 事sự 顯hiển 義nghĩa 幽u 。 正chánh 好hảo/hiếu 參tham 究cứu 。 所sở 云vân 入nhập 深thâm 法Pháp 界giới 者giả 。 即tức 俗tục 顯hiển 真chân 。 即tức 事sự 明minh 理lý 。 法Pháp 界Giới 即tức 眾chúng 生sanh 身thân 心tâm 。 之chi 本bổn 體thể 也dã 。 從tùng 本bổn 已dĩ 來lai 。 靈linh 明minh 廓khuếch 徹triệt 廣quảng 大đại 虗hư 寂tịch 。 唯duy 一nhất 真chân 之chi 境cảnh 而nhi 已dĩ 。 無vô 有hữu 形hình 貌mạo 。 而nhi 森sâm 羅la 大Đại 千Thiên 。 無vô 有hữu 邊biên 際tế 。 而nhi 含hàm 融dung 萬vạn 有hữu 。 昭chiêu 昭chiêu 于vu 心tâm 目mục 之chi 間gian 。 而nhi 相tương/tướng 不bất 可khả 覩đổ 。 晃hoảng 晃hoảng 於ư 色sắc 塵trần 之chi 內nội 。 而nhi 理lý 不bất 可khả 分phần/phân 。 非phi 徹triệt 法pháp 之chi 慧tuệ 目mục 。 離ly 念niệm 之chi 明minh 智trí 。 不bất 能năng 見kiến 自tự 心tâm 如như 此thử 之chi 無vô 障chướng 礙ngại 也dã 。 此thử 謂vị 入nhập 於ư 一nhất 切thiết 。 佛Phật 法Pháp 之chi 門môn 。 此thử 之chi 謂vị 得đắc 入nhập 佛Phật 乘thừa 。 三tam 世thế 平bình 等đẳng 。 如như 是thị 乞khất 法pháp 養dưỡng 性tánh 。 終chung 日nhật 收thu 供cung 。 而nhi 不bất 見kiến 所sở 收thu 之chi 供cung 。 終chung 日nhật 勞lao 苦khổ 。 而nhi 不bất 見kiến 勞lao 苦khổ 之chi 相tướng 。 其kỳ 於ư 福phước 慧tuệ 。 豈khởi 可khả 思tư 議nghị 。 此thử 所sở 謂vị 收thu 供cung 之chi 義nghĩa 也dã 。

附phụ 收thu 供cung 寮liêu 規quy (# 凡phàm 十thập 八bát 條điều )#

三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 皆giai 從tùng 行hành 門môn 而nhi 出xuất 。 況huống 收thu 供cung 一nhất 執chấp 。 帶đái 水thủy 拖tha 泥nê 。 衝xung 寒hàn 冐mạo 暑thử 。 誠thành 非phi 真chân 心tâm 供cung 眾chúng 。 常thường 懷hoài 道đạo 念niệm 者giả 難nạn/nan 任nhậm 此thử 執chấp 。 古cổ 人nhân 云vân 。 收thu 十thập 方phương 施thí 主chủ 之chi 供cung 。 增tăng 。 彼bỉ 福phước 慧tuệ 齋trai 十thập 方phương 僧Tăng 侶lữ 之chi 眾chúng 。 成thành 其kỳ 道đạo 業nghiệp 。 非phi 發phát 大đại 願nguyện 者giả 不bất 能năng 。 既ký 發phát 願nguyện 行hành 此thử 。 須tu 要yếu 豎thụ 精tinh 進tấn 幢tràng 。 被bị 忍nhẫn 辱nhục 衣y 。 乘thừa 久cửu 遠viễn 輪luân 。 懷hoài 利lợi 濟tế 心tâm 。 則tắc 將tương 來lai 福phước 報báo 。 自tự 然nhiên 過quá 人nhân 。 第đệ 恐khủng 日nhật 久cửu 弊tệ 生sanh 。 放phóng 逸dật 念niệm 起khởi 。 將tương 成thành 佛Phật 因nhân 。 為vi 地địa 獄ngục 案án 。 悔hối 之chi 晚vãn 矣hĩ 。 故cố 須tu 清thanh 規quy 。 以dĩ 保bảo 其kỳ 志chí 。 今kim 特đặc 派phái 寮liêu 首thủ 二nhị 人nhân 。 早tảo 晚vãn 出xuất 入nhập 。 秉bỉnh 公công 警cảnh 察sát 。 有hữu 過quá 必tất 舉cử 。 小tiểu 則tắc 白bạch 客khách 堂đường 。 大đại 則tắc 白bạch 方phương 丈trượng 。 若nhược 寮liêu 首thủ 。 知tri 而nhi 容dung 隱ẩn 被bị 餘dư 執chấp 察sát 出xuất 者giả 同đồng 罰phạt 。 規quy 條điều 如như 左tả 。 各các 宜nghi 遵tuân 守thủ 。

-# 在tại 外ngoại 誹phỉ 謗báng 常thường 住trụ 者giả 。 重trọng/trùng 罸# 出xuất 院viện 。

-# 收thu 供cung 回hồi 。 洗tẩy 足túc 歸quy 寮liêu 靜tĩnh 坐tọa 。 不bất 得đắc 閒gian/nhàn 談đàm 闖# 寮liêu 。 違vi 者giả 罰phạt 。

-# 同đồng 行hành 。 人nhân 互hỗ 相tương 吵# 閙náo 者giả 重trọng 罰phạt 。

-# 飯phạn 桶# 。 每mỗi 年niên 新tân 正chánh 一nhất 修tu 。 如như 任nhậm 意ý 損tổn 壞hoại 屢lũ 索sách 修tu 整chỉnh 者giả 。 罰phạt 。

-# 挑thiêu 唆# 鬬đấu 爭tranh 。 攪giảo 羣quần 亂loạn 眾chúng 者giả 。 出xuất 院viện 。

-# 凡phàm 有hữu 事sự 務vụ 。 先tiên 白bạch 頭đầu 單đơn 。 轉chuyển 上thượng 方phương 丈trượng 。 違vi 者giả 罰phạt 。

-# 私tư 募mộ 財tài 物vật 。 或hoặc 以dĩ 飯phạn 易dị 錢tiền 米mễ 者giả 。 出xuất 院viện 。

-# 因nhân 辦biện 私tư 務vụ 致trí 荒hoang 廢phế 飯phạn 者giả 。 罰phạt 。

-# 風phong 雨vũ 寒hàn 暑thử 。 失thất 飯phạn 擔đảm 者giả 。 罰phạt 。

-# 在tại 外ngoại 與dữ 人nhân 爭tranh 鬬đấu 生sanh 事sự 者giả 。 罰phạt 。

-# 將tương 常thường 住trụ 竹trúc 木mộc 花hoa 果quả 等đẳng 物vật 送tống 人nhân 者giả 罰phạt 。

-# 飯phạn 食thực 不bất 隨tùy 眾chúng 。 過quá 費phí 。 常thường 住trụ 薪tân 水thủy 。 及cập 私tư 運vận 柴sài 薪tân 。 寮liêu 內nội 私tư 造tạo 飲ẩm 食thực 者giả 。 罰phạt 。

-# 無vô 故cố 一nhất 日nhật 不bất 收thu 供cung 者giả 。 罰phạt 如như 飯phạn 數số 。 若nhược 有hữu 病bệnh 。 自tự 請thỉnh 人nhân 代đại 。 至chí 半bán 月nguyệt 不bất 愈dũ 交giao 擔đảm 。 違vi 者giả 罰phạt 。

-# 私tư 留lưu 僧Tăng 俗tục 寮liêu 內nội 食thực 宿túc 。 及cập 私tư 行hành 在tại 外ngoại 過quá 宿túc 。 或hoặc 將tương 飯phạn 與dữ 人nhân 者giả 。 罰phạt 。

-# 寮liêu 外ngoại 高cao 聲thanh 語ngữ 笑tiếu 。 夏hạ 月nguyệt 赤xích 膊bạc 拖tha 褲# 。 違vi 犯phạm 寮liêu 規quy 。 頭đầu 單đơn 不bất 舉cử 者giả 。 同đồng 罰phạt 。

-# 不bất 候hậu 開khai 梆# 。 擅thiện 打đả 粥chúc 飯phạn 。 及cập 三tam 飡xan 餘dư 食thực 菜thái 飯phạn 。 不bất 即tức 回hồi 厨trù 房phòng 。 過quá 時thời 回hồi 出xuất 者giả 。 罰phạt 。

○# 年niên 月nguyệt 日nhật ○# 住trụ 持trì 某mỗ 甲giáp 重trọng/trùng 錄lục (# 實thật 貼# 在tại 收thu 供cung 寮liêu 中trung 堂đường )# 。

證chứng 義nghĩa 曰viết 。 佛Phật 世thế 分phân 衛vệ 乞khất 食thực 。 乃nãi 為vi 正chánh 制chế 。 惟duy 今kim 東đông 土thổ/độ 。 所sở 施thí 甚thậm 微vi 。 數số 家gia 不bất 足túc 供cung 一nhất 僧Tăng 之chi 食thực 。 又hựu 僧Tăng 眾chúng 多đa 雜tạp 。 漫mạn 無vô 威uy 儀nghi 。 若nhược 齊tề 遊du 乞khất 。 未vị 免miễn 駭hãi 眾chúng 。 且thả 妨phương 道đạo 業nghiệp 。 故cố 立lập 斯tư 執chấp 。 代đại 眾chúng 行hành 乞khất 也dã 。 然nhiên 收thu 供cung 既ký 代đại 眾chúng 勞lao 。 眾chúng 僧Tăng 何hà 以dĩ 安an 享hưởng 。 故cố 律luật 制chế 受thọ 食thực 。 須tu 存tồn 五ngũ 觀quán 。 五ngũ 觀quán 者giả 。

(# 一nhất )# 。 計kế 功công 多đa 少thiểu 。 諒# 彼bỉ 來lai 處xứ 。

(# 二nhị )# 。 忖thốn 己kỷ 德đức 行hạnh 。 全toàn 缺khuyết 應Ứng 供Cúng 。

(# 三tam )# 。 防phòng 心tâm 離ly 過quá 。 貪tham 等đẳng 為vi 宗tông 。

(# 四tứ )# 。 正chánh 是thị 良lương 藥dược 。 為vi 療liệu 形hình 枯khô 。

(# 五ngũ )# 。 為vi 成thành 道Đạo 業nghiệp 。 應ưng 受thọ 此thử 食thực 。

由do 是thị 五ngũ 觀quán 相tương 應ứng 增tăng 進tiến 道đạo 業nghiệp 可khả 成thành 。 所sở 謂vị 身thân 依y 食thực 住trụ 。 道đạo 由do 身thân 修tu 也dã 。 如như 此thử 庶thứ 不bất 虗hư 消tiêu 信tín 施thí 。 不bất 然nhiên 。 難nạn/nan 免miễn 償thường 還hoàn 。 禪thiền 宗tông 秘bí 要yếu 云vân 。 昔tích 提đề 婆bà 尊tôn 者giả 得đắc 法Pháp 後hậu 。 至chí 迦Ca 毗Tỳ 羅La 國Quốc 。 有hữu 長trưởng 者giả 名danh 梵Phạm 摩ma 淨tịnh 德đức 。 一nhất 日nhật 園viên 樹thụ 生sanh 耳nhĩ 。 如như 菌# 。 味vị 甚thậm 甘cam 美mỹ 。 唯duy 長trưởng 者giả 。 與dữ 第đệ 二nhị 子tử 。 羅la 睺hầu 羅la 多đa 取thủ 食thực 。 取thủ 已dĩ 隨tùy 長trường/trưởng 。 餘dư 親thân 屬thuộc 皆giai 不bất 能năng 食thực 。 提đề 婆bà 知tri 其kỳ 宿túc 因nhân 。 遂toại 至chí 其kỳ 家gia 。 長trưởng 者giả 問vấn 其kỳ 故cố 提đề 曰viết 。 汝nhữ 曾tằng 供cung 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 否phủ/bĩ 。 然nhiên 此thử 比Bỉ 丘Khâu 。 道Đạo 眼nhãn 未vị 明minh 。 虗hư 沽cô 信tín 施thí 。 報báo 為vi 木mộc 耳nhĩ 。 唯duy 汝nhữ 與dữ 子tử 。 精tinh 勒lặc 供cúng 養dường 故cố 得đắc 享hưởng 之chi 。 提đề 問vấn 長trưởng 者giả 年niên 多đa 少thiểu 。 答đáp 七thất 十thập 九cửu 。 提đề 曰viết 。 學học 道Đạo 不bất 通thông 理lý 。 轉chuyển 身thân 還hoàn 信tín 施thí 汝nhữ 年niên 八bát 十thập 一nhất 。 此thử 樹thụ 不bất 生sanh 耳nhĩ 。 後hậu 如như 其kỳ 記ký 。 梵Phạm 網võng 經Kinh 云vân 。 寧ninh 以dĩ 此thử 口khẩu 。 常thường 吞thôn 熱nhiệt 鐵thiết 丸hoàn 。 及cập 大đại 流lưu 猛mãnh 火hỏa 。 經kinh 百bách 千thiên 劫kiếp 。 終chung 不bất 以dĩ 此thử 。 破phá 戒giới 之chi 口khẩu 。 食thực 信tín 心tâm 檀đàn 越việt 。 百bách 味vị 飲ẩm 食thực 云vân 云vân 。 此thử 諸chư 佛Phật 誠thành 言ngôn 。 僧Tăng 受thọ 供cung 者giả 。 宜nghi 自tự 思tư 之chi 。

莊trang 主chủ

亦diệc 名danh 靜tĩnh 主chủ 。 乃nãi 靜tĩnh 室thất 之chi 主chủ 也dã 。 俗tục 呼hô 下hạ 院viện 當đương 家gia 。 凡phàm 莊trang 田điền 一nhất 切thiết 事sự 務vụ 。 俱câu 其kỳ 專chuyên 主chủ 。 田điền 界giới 莊trang 舍xá 。 農nông 具cụ 。 悉tất 屬thuộc 檢kiểm 點điểm 。 修tu 理lý 。 些# 小tiểu 事sự 體thể 。 隨tùy 時thời 分phần/phân 遣khiển 。 或hoặc 關quan 大đại 體thể 。 須tu 白bạch 常thường 住trụ 定định 奪đoạt 。 收thu 納nạp 租tô 例lệ 。 一nhất 以dĩ 公công 平bình 。 勿vật 致trí 主chủ 佃# 互hỗ 虧khuy 。 如như 更cánh 換hoán 佃# 戶hộ 。 先tiên 要yếu 查# 明minh 佃# 人nhân 好hảo/hiếu 歹# 。 白bạch 常thường 住trụ 商thương 定định 。 始thỉ 令linh 領lãnh 田điền 。 勿vật 得đắc 貪tham 小tiểu 利lợi 。 而nhi 以dĩ 私tư 心tâm 俵# 給cấp 。 致trí 貽# 後hậu 患hoạn 。

○# 監giám 收thu

凡phàm 出xuất 入nhập 租tô 息tức 糓cốc 米mễ 等đẳng 物vật 。 詳tường 細tế 交giao 納nạp 。 勿vật 得đắc 舛suyễn 錯thác 。 以dĩ 多đa 報báo 少thiểu 。 以dĩ 少thiểu 報báo 多đa 。 凡phàm 收thu 租tô 事sự 皆giai 其kỳ 執chấp 此thử 莊trang 主chủ 監giám 收thu 二nhị 執chấp 。 其kỳ 弊tệ 最tối 多đa 。 須tu 廉liêm 正chánh 耆kỳ 舊cựu 發phát 心tâm 輔phụ 佐tá 住trụ 持trì 者giả 充sung 之chi (# 古cổ 規quy 莊trang 主chủ 。 監giám 收thu 。 皆giai 係hệ 列liệt 執chấp 。 今kim 改cải 為vi 序tự 執chấp 矣hĩ )# 。

證chứng 義nghĩa 曰viết 。 僧Tăng 護hộ 經Kinh 云vân 。 汝nhữ 見kiến 第đệ 一nhất 地địa 者giả 。 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 時thời 。 是thị 出xuất 家gia 人nhân 。 眾chúng 僧Tăng 田điền 中trung 。 為vì 己kỷ 私tư 種chúng 。 不bất 酬thù 僧Tăng 直trực 。

時thời 持trì 律luật 比Bỉ 丘Khâu 。 依y 戒giới 呵ha 責trách 。 汝nhữ 今kim 云vân 何hà 。 不bất 酬thù 僧Tăng 直trực 。 是thị 人nhân 爾nhĩ 時thời 。 依y 恃thị 王vương 勢thế 。 不bất 受thọ 教giáo 誨hối 。 答đáp 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 我ngã 是thị 汝nhữ 奴nô 。 汝nhữ 若nhược 有hữu 力lực 。 何hà 不bất 自tự 種chúng 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 受thọ 火hỏa 地địa 獄ngục 苦khổ 。 至chí 今kim 不bất 息tức 。 汝nhữ 見kiến 第đệ 二nhị 地địa 者giả 。 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 時thời 。 是thị 白bạch 衣y 人nhân 。 在tại 僧Tăng 田điền 種chủng 。 不bất 酬thù 僧Tăng 直trực 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 墮đọa 地địa 獄ngục 中trung 。 作tác 大đại 肉nhục 地địa 。 受thọ 諸chư 苦khổ 惱não 。 至chí 今kim 不bất 息tức 。

園viên 頭đầu

經kinh 理lý 園viên 地địa 。 四tứ 季quý 栽tài 種chủng 。 不bất 可khả 荒hoang 蕪# 。 一nhất 切thiết 物vật 產sản 。 以dĩ 時thời 灌quán 溉cái 。 勿vật 致trí 有hữu 名danh 無vô 實thật 。 不bất 濟tế 大đại 眾chúng 。 凡phàm 時thời 鮮tiên 瓜qua 菜thái 等đẳng 。 不bất 得đắc (# 私tư 行hành )# 先tiên 食thực 。 或hoặc 將tương 園viên 菜thái 私tư 賣mại 私tư 送tống 。 查# 出xuất 重trọng 罰phạt 。

證chứng 義nghĩa 曰viết 。 華hoa 嚴nghiêm 淨tịnh 行hạnh 品phẩm 云vân 。 見kiến 修tu 園viên 圃phố 。 當đương 願nguyện 眾chúng 生sanh 。 五ngũ 欲dục 圃phố 中trung 。 耘vân 除trừ 愛ái 草thảo 。 據cứ 此thử 一nhất 偈kệ 。 即tức 事sự 顯hiển 理lý 。 為vi 園viên 頭đầu 者giả 。 非phi 唯duy 盡tận 力lực 耘vân 種chủng 。 亦diệc 可khả 發phát 大đại 心tâm 。 而nhi 致trí 於ư 悟ngộ 大Đại 道Đạo 。 按án 禪thiền 書thư 。 昔tích 梁lương 山sơn 觀quán 和hòa 尚thượng 會hội 下hạ 有hữu 個cá 園viên 頭đầu 。 參tham 得đắc 禪thiền 眾chúng 中trung 多đa 。 有hữu 不bất 信tín 者giả 。 一nhất 日nhật 有hữu 僧Tăng 去khứ 撩# 撥bát 他tha 。 要yếu 其kỳ 露lộ 個cá 消tiêu 息tức 。 乃nãi 問vấn 園viên 頭đầu 。 何hà 不bất 出xuất 問vấn 堂đường 頭đầu 一nhất 兩lưỡng 則tắc 話thoại 結kết 緣duyên 。 園viên 頭đầu 曰viết 。 我ngã 除trừ 是thị 不bất 出xuất 問vấn 。 若nhược 出xuất 。 須tu 教giáo 者giả 老lão 漢hán 下hạ 禪thiền 牀sàng 立lập 地địa 在tại 。 比tỉ 及cập 梁lương 山sơn 上thượng 堂đường 。 園viên 頭đầu 果quả 出xuất 問vấn 。 家gia 賊tặc 難nạn/nan 防phòng 時thời 如như 何hà 。 山sơn 曰viết 。 識thức 得đắc 不bất 為vi 冤oan 。 頭đầu 曰viết 。 識thức 得đắc 後hậu 如như 何hà 。 山sơn 曰viết 。 貶biếm 向hướng 無vô 生sanh 國quốc 裡# 。 頭đầu 曰viết 。 莫mạc 便tiện 是thị 他tha 安an 身thân 立lập 命mạng 處xứ 也dã 。 無vô 。 山sơn 曰viết 。 死tử 水thủy 不bất 藏tạng 龍long 。 頭đầu 曰viết 。 如như 何hà 是thị 活hoạt 水thủy 龍long 。 山sơn 曰viết 。 興hưng 波ba 不bất 作tác 浪lãng 。 頭đầu 曰viết 。 忽hốt 然nhiên 傾khuynh 湫# 倒đảo 嶽nhạc 時thời 如như 何hà 。 梁lương 山sơn 果quả 然nhiên 從tùng 法Pháp 座tòa 上thượng 走tẩu 。 下hạ 。 把bả 住trụ 曰viết 。 闍xà 黎lê 莫mạc 教giáo 濕thấp 著trước 老lão 僧Tăng 袈ca 裟sa 角giác 。 大đại 慧tuệ 杲# 曰viết 須tu 知tri 悟ngộ 底để 人nhân 。 與dữ 悟ngộ 底để 人nhân 相tương 見kiến 。 自tự 然nhiên 縱túng/tung 奪đoạt 可khả 觀quán 噫# 。 彼bỉ 亦diệc 園viên 頭đầu 也dã 。 出xuất 語ngữ 令linh 人nhân 可khả 與dữ 。 邇nhĩ 來lai 胡hồ 為vi 不bất 然nhiên 。

附phụ 園viên 房phòng 寮liêu 規quy (# 凡phàm 九cửu 條điều )#

捨xả 身thân 勤cần 勞lao 。 如như 法Pháp 栽tài 種chủng 。 園viên 有hữu 四tứ 時thời 不bất 斷đoạn 之chi 蔬# 。 地địa 無vô 三tam 尺xích 未vị 墾khẩn 之chi 土thổ/độ 。 日nhật 日nhật 勤cần 力lực 灌quán 溉cái 。 朝triêu 朝triêu 黽# 勉miễn 耰# 鋤# 。 上thượng 供cung 三Tam 尊Tôn 。 積tích 來lai 多đa 少thiểu 功công 德đức 。 下hạ 充sung 眾chúng 口khẩu 。 結kết 就tựu 普phổ 遍biến 因nhân 緣duyên 。 當đương 思tư 盡tận 執chấp 。 毋vô 自tự 怠đãi 荒hoang 。 所sở 有hữu 寮liêu 規quy 。 允duẫn 宜nghi 遵tuân 守thủ 。

-# 私tư 賣mại 蔬# 菜thái 等đẳng 物vật 者giả 責trách 擯bấn 。 私tư 情tình 送tống 人nhân 。 及cập 私tư 食thực 者giả 罰phạt 賠# 。

-# 遺di 失thất 器khí 具cụ 傢# 伙# 種chủng 子tử 等đẳng 物vật 者giả 賠# 。

-# 頭đầu 單đơn 領lãnh 眾chúng 種chủng 作tác 如như 有hữu 躲# 懶lãn 偷thâu 安an 。 或hoặc 出xuất 外ngoại 遊du 蕩đãng 。 或hoặc 不bất 聽thính 調điều 遣khiển 者giả 。 責trách 擯bấn 出xuất 寮liêu 。

-# 除trừ 頭đầu 單đơn 。 每mỗi 人nhân 輪luân 值trị 日nhật 。 打đả 粥chúc 飯phạn 茶trà 水thủy 若nhược 推thôi 諉# 者giả 罰phạt 。

-# 澆kiêu 灌quán 失thất 時thời 。 有hữu 名danh 無vô 實thật 者giả 罰phạt 。

-# 各các 寮liêu 私tư 取thủ 菜thái 瓜qua 等đẳng 物vật 。 頭đầu 單đơn 容dung 情tình 。 不bất 白bạch 常thường 住trụ 私tư 許hứa 者giả 。 同đồng 罰phạt 。

-# 招chiêu 留lưu 僧Tăng 俗tục 到đáo 寮liêu 內nội 。 私tư 與dữ 粥chúc 飯phạn 者giả 罰phạt 。

-# 吃cật 葷huân 酒tửu 賭# 錢tiền 等đẳng 事sự 者giả 。 責trách 擯bấn 。

-# 如như 上thượng 條điều 約ước 。 若nhược 有hữu 犯phạm 。 頭đầu 單đơn 應ưng 舉cử 。 知tri 而nhi 不bất 舉cử 者giả 同đồng 罰phạt 。

○# 年niên 月nguyệt 日nhật ○# 住trụ 持trì 某mỗ 甲giáp 重trọng/trùng 錄lục 。 (# 實thật 貼# 園viên 房phòng )# 。

證chứng 義nghĩa 曰viết 。 按án 律luật 中trung 。 自tự 種chúng 田điền 園viên 。 殊thù 違vi 佛Phật 制chế 。 然nhiên 末Mạt 法Pháp 之chi 際tế 。 資tư 生sanh 艱gian 難nan 。 有hữu 不bất 得đắc 不bất 然nhiên 者giả 。 惟duy 既ký 領lãnh 此thử 執chấp 當đương 思tư 大đại 眾chúng 色sắc 身thân 攸du 賴lại 。 即tức 慧tuệ 命mạng 所sở 關quan 。 實thật 心tâm 管quản 理lý 。 實thật 力lực 勤cần 作tác 。 庶thứ 幾kỷ 無vô 愧quý 。 福phước 報báo 亦diệc 多đa 。 若nhược 能năng 以dĩ 此thử 。 田điền 地địa 喻dụ 我ngã 心tâm 田điền 心tâm 地địa 。 則tắc 福phước 慧tuệ 可khả 兼kiêm 。 如như 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 。 第đệ 七thất 十thập 七thất 卷quyển 。 彌Di 勒Lặc 贊tán 善thiện 財tài 偈kệ 云vân 。 善thiện 財tài 見kiến 眾chúng 生sanh 。 心tâm 田điền 甚thậm 荒hoang 穢uế 。 為vi 除trừ 三tam 毒độc 刺thứ 。 尊tôn 求cầu 利lợi 智trí 犁lê 。 今kim 仍nhưng 以dĩ 偈kệ 釋thích 。 我ngã 心tâm 如như 田điền 園viên 。 諸chư 種chủng 靡mĩ 不bất 納nạp 。 青thanh 黃hoàng 與dữ 白bạch 黑hắc 。 隨tùy 其kỳ 所sở 種chúng 生sanh 。 菩Bồ 提Đề 譬thí 嘉gia 禾hòa 。 種chủng 之chi 即tức 有hữu 秋thu 。 持trì 戒giới 為vi 彊cường/cưỡng/cương 理lý 。 忍nhẫn 辱nhục 勿vật 忘vong 助trợ 。 布bố 施thí 以dĩ 糞phẩn 溉cái 。 精tinh 進tấn 以dĩ 耘vân [耒*予]# 。 智trí 慧tuệ 為vi 雨vũ 露lộ 。 及cập 時thời 資tư 潤nhuận 澤trạch 。 治trị 心tâm 如như 治trị 田điền 。 荒hoang 廢phế 芽nha 乃nãi 焦tiêu 。 若nhược 不bất 違vi 斯tư 喻dụ 。 是thị 名danh 知tri 田điền 園viên 。

附phụ 下hạ 院viện 執chấp 事sự 約ước (# 即tức 莊trang 主chủ 園viên 頭đầu 。 另# 住trụ 之chi 處xứ 。 就tựu 稍sảo 遠viễn 者giả 言ngôn 。 故cố 名danh 下hạ 院viện 。 凡phàm 九cửu 條điều )# 。

夫phu 下hạ 院viện 雖tuy 係hệ 行hành 。 行hành 之chi 地địa 。 亦diệc 宜nghi 不bất 忘vong 薰huân 修tu 。 庶thứ 不bất 辜cô 負phụ 出xuất 家gia 之chi 心tâm 。 莫mạc 謂vị 執chấp 事sự 之chi 外ngoại 。 更cánh 無vô 所sở 營doanh 。 須tu 知tri 運vận 水thủy 搬# 柴sài 。 無vô 非phi 佛Phật 事sự 。 舂thung 米mễ 作tác 飯phạn 。 正chánh 好hảo/hiếu 參tham 求cầu 。 古cổ 來lai 。 行hành 單đơn 中trung 。 知tri 識thức 高cao 人nhân 不bất 少thiểu 。 即tức 稟bẩm 性tánh 愚ngu 魯lỗ 。 念niệm 佛Phật 個cá 個cá 皆giai 能năng 須tu 各các 努nỗ 力lực 。 莫mạc 負phụ 初sơ 心tâm 。 既ký 為vi 一nhất 家gia 法pháp 屬thuộc 。 即tức 應ưng 恪khác 守thủ 祖tổ 訓huấn 。 幸hạnh 相tương/tướng 體thể 悉tất 無vô 忝thiểm 家gia 風phong 。

施thí 主chủ 到đáo 。 一nhất 切thiết 物vật 件# 。 下hạ 院viện 當đương 家gia 細tế 心tâm 經kinh 理lý 。 一nhất 一nhất 照chiếu 數số 暫tạm 停đình 。 即tức 使sử 工công 人nhân 通thông 信tín 。 一nhất 面diện 照chiếu 應ưng 施thí 主chủ 。 如như 法Pháp 禮lễ 待đãi 。

共cộng 住trú 規quy 約ước 與dữ 常thường 住trụ 同đồng 。 一nhất 例lệ 遵tuân 守thủ 。 如như 違vi 者giả 罰phạt 。

-# 莊trang 主chủ 。 貼# 案án 。 園viên 頭đầu 火hỏa 頭đầu 水thủy 頭đầu 雜tạp 務vụ 。 共cộng 六lục 執chấp 。 每mỗi 一nhất 執chấp 。 每mỗi 月nguyệt 鹽diêm 米mễ 若nhược 干can 。 每mỗi 季quý 單đơn 銀ngân 若nhược 干can 。 隨tùy 各các 家gia 定định 式thức 。 有hữu 齋trai 雙song 嚫sấn 。

-# 莊trang 主chủ 。 凡phàm 下hạ 院viện 大đại 小tiểu 事sự 。 俱câu 其kỳ 專chuyên 管quản 。 責trách 任nhậm 綦# 重trọng/trùng 。 除trừ 公công 事sự 。 不bất 許hứa 出xuất 外ngoại 。 早tảo 晚vãn 領lãnh 眾chúng 課khóa 誦tụng 。 不bất 得đắc 放phóng 逸dật 。 不bất 許hứa 私tư 情tình 留lưu 客khách 食thực 宿túc 。 一nhất 切thiết 執chấp 事sự 人nhân 等đẳng 有hữu 過quá 。 輕khinh 則tắc 教giáo 訓huấn 。 重trọng/trùng 則tắc 白bạch 常thường 住trụ 議nghị 罰phạt 。

-# 貼# 案án 料liệu 理lý 下hạ 院viện 大đại 眾chúng 菜thái 飯phạn 。 開khai 梆# 打đả 板bản 。 洒sái 掃tảo 厨trù 下hạ 。 與dữ 水thủy 火hỏa 頭đầu 。 俱câu 隨tùy 眾chúng 課khóa 誦tụng 。

-# 園viên 頭đầu 料liệu 理lý 園viên 地địa 。 應ứng 時thời 種chúng 植thực 。 不bất 得đắc 怠đãi 惰nọa 荒hoang 蕪# 兼kiêm 帶đái 淨tịnh 頭đầu 。 并tinh 燒thiêu 浴dục 鍋oa 。

-# 火hỏa 頭đầu 息tức 炭thán 謹cẩn 慎thận 火hỏa 燭chúc 雖tuy 寒hàn 槩# 不bất 許hứa 取thủ 火hỏa 。 違vi 者giả 白bạch 莊trang 主chủ 罰phạt 。

-# 水thủy 頭đầu 兼kiêm 破phá 柴sài 。 雜tạp 務vụ 兼kiêm 行hành 堂đường 。 及cập 諸chư 洗tẩy 掃tảo 。 并tinh 管quản 門môn 戶hộ 。 聽thính 往vãng 常thường 住trụ 取thủ 物vật 。

常thường 住trụ 執chấp 事sự 。 唯duy 監giám 院viện 。 副phó 寺tự 知tri 客khách 監giám 收thu 等đẳng 。 有hữu 事sự 許hứa 在tại 下hạ 院viện 食thực 息tức 。 其kỳ 餘dư 槩# 不bất 許hứa 攪giảo 擾nhiễu 違vi 者giả 莊trang 主chủ 白bạch 常thường 住trụ 罰phạt 。

○# 年niên 月nguyệt 日nhật ○# 住trụ 持trì (# 某mỗ 甲giáp )# 重trọng/trùng 錄lục (# 實thật 貼# 下hạ 院viện )# 。

證chứng 義nghĩa 曰viết 。 下hạ 院viện 路lộ 隔cách 稍sảo 遠viễn 。 同đồng 其kỳ 艱gian 辛tân 。 雖tuy 未vị 廣quảng 納nạp 眾chúng 賢hiền 。 實thật 乃nãi 大đại 小tiểu 一nhất 體thể 。 或hoặc 曰viết 。 下hạ 院viện 既ký 充sung 執chấp 作tác 。 心tâm 無vô 二nhị 用dụng 。 清thanh 規quy 中trung 令linh 其kỳ 熏huân 修tu 。 何hà 謂vị 也dã 。

答đáp 曰viết 。

若nhược 以dĩ 靜tĩnh 坐tọa 默mặc 觀quán 為vi 是thị 。 舉cử 止chỉ 執chấp 作tác 為vi 非phi 者giả 。 未vị 免miễn 觸xúc 途đồ 成thành 滯trệ 。 雲vân 棲tê 崇sùng 行hành 錄lục 云vân 。 宋tống 圓viên 照chiếu 本bổn 禪thiền 師sư 。 參tham 永vĩnh 安an 昇thăng 。 昇thăng 道đạo 崇sùng 重trọng/trùng 。 衲nạp 子tử 歸quy 者giả 如như 雲vân 。 本bổn 。 敝tệ 衣y 垢cấu 面diện 。 操thao 并tinh 曰viết 。 典điển 炊xuy 爨thoán 以dĩ 給cấp 之chi 。 夜dạ 則tắc 入nhập 室thất 參tham 道đạo 。 昇thăng 曰viết 。 頭đầu 陀đà 荷hà 眾chúng 良lương 苦khổ 。 亦diệc 疲bì 勞lao 乎hồ 。 本bổn 曰viết 。 若nhược 捨xả 一nhất 法pháp 。 不bất 名danh 滿mãn 足túc 菩Bồ 提Đề 。 必tất 欲dục 此thử 生sanh 親thân 證chứng 。 豈khởi 敢cảm 言ngôn 勞lao 。 蓮liên 池trì 師sư 云vân 。 掌chưởng 眾chúng 務vụ 。 而nhi 不bất 礙ngại 商thương 量lượng 古cổ 今kim 。 典điển 炊xuy 爨thoán 而nhi 不bất 妨phương 入nhập 室thất 參tham 道đạo 。 今kim 沙Sa 門Môn 袖tụ 手thủ 受thọ 供cung 。 曰viết 。 吾ngô 辦biện 道đạo 者giả 也dã 彼bỉ 行hành 務vụ 者giả 也dã 。 是thị 何hà 其kỳ 與dữ 古cổ 異dị 也dã 。 故cố 道đạo 日nhật 衰suy 矣hĩ 。

○# (# 以dĩ 上thượng 第đệ 八bát 寮liêu 竟cánh )# 。

寮liêu 元nguyên (# 前tiền 之chi 各các 寮liêu 列liệt 執chấp 。 各các 附phụ 序tự 執chấp 後hậu 。 今kim 此thử 一nhất 科khoa 。 不bất 涉thiệp 諸chư 寮liêu 故cố 另# 列liệt 於ư 此thử )# 。

古cổ 者giả 掌chưởng 眾chúng 寮liêu 之chi 經kinh 文văn 什thập 物vật 。 茶trà 湯thang 柴sài 炭thán 。 請thỉnh 給cấp 供cung 需# 。 洒sái 掃tảo 浣hoán 濯trạc 。 剃thế 髮phát 椸# 巾cân 之chi 類loại 。 今kim 則tắc 。 專chuyên 主chủ 旦đán 過quá 堂đường 。 (# 亦diệc 名danh 雲vân 水thủy 堂đường )# 凡phàm 客khách 師sư 到đáo 。 以dĩ 禮lễ 相tương 接tiếp 。 一nhất 東đông 一nhất 西tây 送tống 單đơn 。 指chỉ 示thị 客khách 師sư 規quy 約ước 。 常thường 住trụ 道đạo 風phong 。 住trụ 人nhân 臧tang 否bĩ 。 皆giai 在tại 寮liêu 元nguyên 。 須tu 擇trạch 老lão 參tham 修tu 行hành 者giả 為vi 之chi 。

附phụ 旦đán 過quá 堂đường 規quy (# 即tức 雲vân 水thủy 。 堂đường 凡phàm 十thập 三tam 條điều )# 。

者giả 裏lý 放phóng 得đắc 下hạ 。 不bất 妨phương 當đương 處xứ 知tri 歸quy 。 明minh 日nhật 又hựu 担# 去khứ 。 依y 舊cựu 石thạch 頭đầu 路lộ 滑hoạt 。 暫tạm 投đầu 一nhất 宿túc 。 賓tân 主chủ 歷lịch 然nhiên 。 入nhập 眾chúng 三tam 飡xan 。 精tinh 粗thô 須tu 辦biện 。 溪khê 山sơn 各các 異dị 。 終chung 非phi 究cứu 竟cánh 因nhân 緣duyên 。 雲vân 月nguyệt 雖tuy 同đồng 。 未vị 是thị 到đáo 家gia 消tiêu 息tức 。 個cá 中trung 不bất 了liễu 。 寸thốn 香hương 聊liêu 供cung 同đồng 參tham 。 白bạch 業nghiệp 兼kiêm 修tu 。 二nhị 課khóa 切thiết 須tu 共cộng 到đáo 。 可khả 住trụ 即tức 住trụ 。 慎thận 勿vật 虗hư 延diên 。 欲dục 行hành 便tiện 行hành 。 毋vô 勞lao 擬nghĩ 議nghị 。 須tu 知tri 負phụ 笈cấp 擔đảm 簦# 。 為vi 明minh 己kỷ 事sự 。 勿vật 以dĩ 形hình 勞lao 而nhi 少thiểu 安an 。 勿vật 以dĩ 力lực 倦quyện 而nhi 多đa 懈giải 。 雲vân 堂đường 禪thiền 堂đường 。 要yếu 具cụ 規quy 模mô 無vô 二nhị 。 自tự 心tâm 自tự 性tánh 。 何hà 妨phương 隨tùy 處xứ 提đề 撕# 。 所sở 有hữu 規quy 條điều 。 謹cẩn 列liệt 於ư 左tả 。

-# 本bổn 堂đường 安an 單đơn 。 一nhất 東đông 一nhất 西tây 。 凡phàm 課khóa 誦tụng 坐tọa 香hương 止chỉ 靜tĩnh 等đẳng 。 並tịnh 隨tùy 禪thiền 堂đường 規quy 式thức 。 早tảo 午ngọ 二nhị 時thời 板bản 香hương 。 晚vãn 間gian 四tứ 枝chi 香hương 開khai 大đại 靜tĩnh 後hậu 放phóng 參tham 。 違vi 者giả 罰phạt 。 日nhật 逐trục 祇kỳ 圖đồ 在tại 外ngoại 閑nhàn 遊du 者giả 罰phạt 。 睡thụy 眠miên 時thời 談đàm 笑tiếu 者giả 罰phạt 。

-# 近cận 午ngọ 到đáo 。 午ngọ 飯phạn 隨tùy 眾chúng 。 近cận 晚vãn 到đáo 。 晚vãn 粥chúc 隨tùy 眾chúng 。

時thời 過quá 始thỉ 到đáo 。 補bổ 吃cật 。 晚vãn 到đáo 一nhất 宿túc 。 次thứ 日nhật 午ngọ 飯phạn 即tức 行hành 。 天thiên 雨vũ 待đãi 雨vũ 止chỉ 。 有hữu 病bệnh 待đãi 病bệnh 愈dũ 。

-# 輿dư 疾tật 至chí 者giả 。 審thẩm 其kỳ 來lai 歷lịch 分phân 明minh 。 方phương 納nạp 。 即tức 寫tả 板bản 帳trướng 。 另# 簿bộ 記ký 。

-# 眾chúng 中trung 有hữu 不bất 守thủ 清thanh 規quy 者giả 。 寮liêu 元nguyên 善thiện 勸khuyến 。 不bất 聽thính 。 即tức 白bạch 眾chúng 查# 明minh 。 跪quỵ 香hương 。 不bất 服phục 者giả 白bạch 客khách 堂đường 遷thiên 單đơn 。 若nhược 不bất 白bạch 眾chúng 。 徑kính 自tự 亂loạn 嚷# 。 亂loạn 罵mạ 者giả 罰phạt 。 亂loạn 打đả 者giả 重trọng 罰phạt 。

-# 本bổn 堂đường 香hương 燈đăng 師sư 。 照chiếu 應ưng 客khách 師sư 茶trà 水thủy 。 如như 無vô 寮liêu 元nguyên 。 即tức 為vi 帶đái 管quản 。

-# 隨tùy 喜hỷ 出xuất 外ngoại 。 久cửu 不bất 歸quy 堂đường 者giả 罰phạt 。

-# 聞văn 普phổ 梆# 。 不bất 隨tùy 眾chúng 出xuất 坡# 者giả 罰phạt 。

威uy 儀nghi 不bất 整chỉnh 肅túc 者giả 罰phạt 。

-# 吃cật 烟yên 者giả 罰phạt 。 (# 新tân 增tăng )# 吃cật 酒tửu 者giả 出xuất 院viện 。

-# 議nghị 論luận 諸chư 方phương 知tri 識thức 長trường 短đoản 好hảo 惡ác 者giả 罰phạt 。 好hảo/hiếu 逞sính 機cơ 鋒phong 者giả 罰phạt 。

-# 過quá 堂đường 上thượng 殿điện 。 不bất 搭# 衣y 者giả 罰phạt (# 除trừ 未vị 受thọ 戒giới )# 。

-# 若nhược 去khứ 時thời 。 察sát 眾chúng 中trung 有hữu 單đơn 身thân 老lão 弱nhược 可khả 虞ngu 者giả 。 白bạch 客khách 堂đường 方phương 便tiện 護hộ 送tống 。

-# 遇ngộ 有hữu 來lai 踪# 詭quỷ 異dị 。 言ngôn 辭từ 閃thiểm 爍thước 人nhân 。 即tức 須tu 縱túng/tung 細tế 查# 問vấn 。 恐khủng 有hữu 匪phỉ 徒đồ 托thác 跡tích 。 致trí 啟khải 禍họa 端đoan 。 顢# 頇# 失thất 察sát 者giả 罰phạt 。

○# 年niên 月nguyệt 日nhật ○# 住trụ 持trì (# 某mỗ 甲giáp )# 重trọng/trùng 錄lục 。

證chứng 義nghĩa 曰viết 。 十thập 方phương 衲nạp 子tử 。 有hữu 依y 止chỉ 行hành 脚cước 兩lưỡng 種chủng 。 依y 止chỉ 者giả 。 棲tê 以dĩ 禪thiền 堂đường 。 行hành 脚cước 者giả 。 安an 置trí 雲vân 水thủy 。 其kỳ 中trung 有hữu 明minh 徹triệt 大đại 事sự 。 隨tùy 緣duyên 行hành 脚cước 者giả 。 有hữu 己kỷ 事sự 未vị 明minh 尋tầm 師sư 訪phỏng 友hữu 者giả 。 有hữu 機cơ 緣duyên 不bất 對đối 。 另# 參tham 知tri 識thức 者giả 。 有hữu 朝triêu 山sơn 進tiến 香hương 。 隨tùy 喜hỷ 結kết 緣duyên 者giả 。 有hữu 性tánh 喜hỷ 雲vân 遊du 。 不bất 專chuyên 為vi 道đạo 者giả 。 既ký 到đáo 此thử 地địa 。 總tổng 須tu 接tiếp 待đãi 。 充sung 寮liêu 元nguyên 者giả 。 當đương 盡tận 心tâm 照chiếu 應ưng 。 所sở 謂vị 有hữu 緣duyên 共cộng 住trú 。 理lý 合hợp 和hòa 平bình 寬khoan 厚hậu 。 方phương 能năng 接tiếp 度độ 同đồng 參tham 。 如như 果quả 真chân 為vi 生sanh 死tử 。 發phát 心tâm 辦biện 道đạo 者giả 。 領lãnh 向hướng 客khách 堂đường 討thảo 單đơn 。 客khách 堂đường 即tức 通thông 白bạch 住trụ 持trì 。 送tống 入nhập 禪thiền 堂đường 。 或hoặc 餘dư 寮liêu 盖# 叢tùng 林lâm 與dữ 衰suy 。 唯duy 在tại 得đắc 人nhân 。 則tắc 六lục 和hòa 共cộng 住trú 。 外ngoại 無vô 間gian 言ngôn 。 至chí 於ư 堂đường 名danh 旦đán 過quá 者giả 。 取thủ 其kỳ 晚vãn 到đáo 二nhị 宿túc 。 次thứ 日nhật 午ngọ 飯phạn 即tức 行hành 之chi 意ý 。 今kim 改cải 名danh 為vi 雲vân 水thủy 者giả 。 則tắc 取thủ 其kỳ 去khứ 留lưu 無vô 定định 之chi 象tượng 也dã 。

閒gian/nhàn 住trụ

(# 即tức 空không 住trụ 寮liêu 房phòng 。 無vô 執chấp 事sự 之chi 閒gian/nhàn 僧Tăng 。 乃nãi 耆kỳ 舊cựu 之chi 人nhân 。 耆kỳ 則tắc 老lão 年niên 。 舊cựu 則tắc 曾tằng 久cửu 充sung 執chấp 事sự 。 有hữu 功công 常thường 住trụ 者giả 也dã )# 。 須tu 全toàn 坡# (# 老lão 年niên 則tắc 免miễn )# 。 凡phàm 課khóa 誦tụng 隨tùy 眾chúng 。 若nhược 進tiến 堂đường 坐tọa 香hương 。 照chiếu 堂đường 規quy 行hành 。 齋trai 堂đường 受thọ 食thực 。 及cập 課khóa 誦tụng 繞nhiễu 佛Phật 。 在tại 禪thiền 堂đường 執chấp 事sự 後hậu 。 無vô 事sự 不bất 得đắc 亂loạn 闖# 。 葢# 古cổ 之chi 叢tùng 林lâm 。 無vô 單đơn 寮liêu 獨độc 榻tháp 。 故cố 此thử 寮liêu 房phòng 。 只chỉ 許hứa 年niên 老lão 無vô 歸quy 。 或hoặc 久cửu 充sung 執chấp 事sự 。 而nhi 力lực 疲bì 告cáo 退thoái 者giả 居cư 之chi 。 然nhiên 亦diệc 必tất 閱duyệt 藏tạng 念niệm 佛Phật 禮lễ 拜bái 者giả 方phương 准chuẩn 。 否phủ/bĩ 則tắc 不bất 准chuẩn 也dã 。

證chứng 義nghĩa 曰viết 。 僧Tăng 護hộ 經Kinh 云vân 。 汝nhữ 見kiến 第đệ 一nhất 肉nhục 珁# 者giả 。 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 時thời 。 是thị 眾chúng 僧Tăng 上thượng 座tọa 。 不bất 能năng 禪thiền 誦tụng 。 不bất 持trì 戒giới 律luật 。 飽bão 食thực 熟thục 睡thụy 。 但đãn 能năng 論luận 說thuyết 。 無vô 益ích 之chi 語ngữ 。 精tinh 餚hào 供cúng 養dường 。 在tại 先tiên 飲ẩm 食thực 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 入nhập 地địa 獄ngục 中trung 。 作tác 大đại 肉nhục 珁# 。 火hỏa 燒thiêu 受thọ 苦khổ 。 至chí 今kim 不bất 息tức 。

附phụ 耆kỳ 舊cựu 堂đường 規quy (# 耆kỳ 舊cựu 。 與dữ 耆kỳ 宿túc 異dị 。 舊cựu 。 乃nãi 年niên 老lão 久cửu 住trụ 之chi 人nhân 。 宿túc 。 是thị 長trưởng 老lão 有hữu 德đức 之chi 類loại )# 。

叢tùng 林lâm 耆kỳ 舊cựu 堂đường 者giả 。 古cổ 之chi 東đông 堂đường 也dã 。 (# 俗tục 呼hô 老lão 堂đường )# 凡phàm 進tiến 此thử 堂đường 。 須tu 生sanh 慚tàm 愧quý 。 當đương 想tưởng 此thử 身thân 。 目mục 暗ám 耳nhĩ 聾lung 。 髮phát 白bạch 面diện 皺trứu 。 背bối/bội 傴ủ 腰yêu 曲khúc 。 骨cốt 痛thống 筋cân 攣luyến 。 步bộ 履lý 龍long 鍾chung 。 精tinh 神thần 昏hôn 塞tắc 。 故cố 知tri 此thử 身thân 不bất 久cửu 。 必tất 赴phó 死tử 門môn 。 前tiền 路lộ 茫mang 茫mang 。 畢tất 竟cánh 何hà 往vãng 。 若nhược 果quả 己kỷ 事sự 成thành 辦biện 。 何hà 勞lao 多đa 言ngôn 。 其kỳ 或hoặc 未vị 然nhiên 。 守thủ 規quy 念niệm 佛Phật 。

-# 年niên 滿mãn 七thất 十thập 。 在tại 寺tự 慎thận 修tu 無vô 過quá 者giả 。 方phương 可khả 送tống 入nhập 。 八bát 十thập 者giả 量lượng 處xứ 。 九cửu 十thập 者giả 不bất 論luận (# 量lượng 處xứ 者giả 隨tùy 宜nghi 。 不bất 論luận 者giả 徑kính 送tống )# 。

-# 老lão 人nhân 所sở 需# 湯thang 藥dược 飲ẩm 食thực 等đẳng 。 庫khố 頭đầu 。 飯phạn 頭đầu 。 典điển 座tòa 。 執chấp 吝lận 不bất 與dữ 者giả 罰phạt 實thật 不bất 該cai 與dữ 。 對đối 眾chúng 辯biện 明minh 。 若nhược 私tư 意ý 厚hậu 薄bạc 。 不bất 公công 者giả 罰phạt 。

-# 老lão 人nhân 無vô 齒xỉ 。 若nhược 生sanh 硬ngạnh 不bất 能năng 隨tùy 眾chúng 。 宜nghi 另# 與dữ 軟nhuyễn 熟thục 食thực 物vật 。

-# 老lão 人nhân 衰suy 頺đồi 。 早tảo 課khóa 來lai 否phủ/bĩ 不bất 論luận 。 晚vãn 課khóa 隨tùy 眾chúng 。 不bất 到đáo 者giả 罰phạt 。 八bát 十thập 者giả 量lượng 處xứ 。 九cửu 十thập 者giả 徑kính 免miễn 。

-# 在tại 堂đường 中trung 屢lũ 屢lũ 諍tranh 嚷# 。 及cập 外ngoại 遊du 生sanh 事sự 者giả 出xuất 堂đường 。

-# 老lão 堂đường 香hương 燈đăng 。 較giảo 別biệt 處xứ 為vi 辛tân 苦khổ 。 除trừ 點điểm 燈đăng 打đả 水thủy 。 洒sái 掃tảo 浣hoán 濯trạc 。 更cánh 加gia 扶phù 老lão 煎tiễn 藥dược 等đẳng 事sự 。 故cố 須tu 精tinh 壯tráng 力lực 徤# 。 發phát 心tâm 事sự 老lão 者giả 充sung 之chi 。 既ký 充sung 而nhi 怠đãi 惰nọa 偷thâu 安an 者giả 罰phạt 。

○# 年niên 月nguyệt 日nhật ○# 住trụ 持trì (# 某mỗ 甲giáp )# 重trọng/trùng 錄lục (# 以dĩ 上thượng 第đệ 九cửu 寮liêu 竟cánh )# 。

證chứng 義nghĩa 曰viết 。 耆kỳ 宿túc 。 德đức 高cao 臘lạp 。 長trường/trưởng 之chi 稱xưng 也dã 。 此thử 處xứ 只chỉ 可khả 稱xưng 耆kỳ 舊cựu 唯duy 臘lạp 。 長trường/trưởng 耳nhĩ 。 毗Tỳ 尼Ni 母mẫu 論luận 云vân 。 從tùng 無vô 夏hạ 至chí 九cửu 夏hạ 名danh 下hạ 座tòa 。 十thập 夏hạ 至chí 十thập 九cửu 夏hạ 。 稱xưng 中trung 座tòa 。 二nhị 十thập 夏hạ 至chí 四tứ 十thập 夏hạ 。 號hiệu 上thượng 座tòa 。 五ngũ 十thập 夏hạ 以dĩ 上thượng 。 僧Tăng 眾chúng 所sở 尊tôn 。 總tổng 稱xưng 耆kỳ 舊cựu 。 此thử 依y 受thọ 戒giới 年niên 次thứ 論luận 准chuẩn 二nhị 十thập 歲tuế 方phương 受thọ 戒giới 。 故cố 年niên 七thất 十thập 。 耆kỳ 舊cựu 位vị 也dã 然nhiên 叢tùng 林lâm 之chi 設thiết 。 原nguyên 為vi 老lão 病bệnh 。 禪thiền 林lâm 寶bảo 訓huấn 中trung 。 高cao 菴am 云vân 。 貧bần 道đạo 嘗thường 閱duyệt 藏tạng 教giáo 。 諦đế 審thẩm 佛Phật 意ý 。 不bất 許hứa 比Bỉ 丘Khâu 坐tọa 受thọ 無vô 功công 之chi 食thực 生sanh 懶lãn 惰nọa 心tâm 。 起khởi 吾ngô 我ngã 見kiến 。 每mỗi 晨thần 持trì 鉢bát 乞khất 食thực 。 不bất 擇trạch 貴quý 賤tiện 。 均quân 可khả 植thực 福phước 。 後hậu 稱xưng 常thường 住trụ 。 本bổn 為vi 老lão 病bệnh 不bất 能năng 行hành 乞khất 者giả 設thiết 非phi 少thiếu 壯tráng 可khả 得đắc 而nhi 食thực 。 逮đãi 佛Phật 滅diệt 後hậu 。 至chí 我ngã 中trung 國quốc 。 推thôi 能năng 者giả 為vi 之chi 。 即tức 收thu 供cung 也dã 。 所sở 得đắc 利lợi 養dưỡng 。 聚tụ 為vi 招chiêu 提đề 。 以dĩ 安an 廣quảng 眾chúng 。 今kim 聞văn 數số 剎sát 住trụ 持trì 。 不bất 識thức 因nhân 果quả 。 不bất 安an 老lão 病bệnh 背bối/bội 戾lệ 佛Phật 旨chỉ 。 削tước 弱nhược 法Pháp 門môn 。 苟cẩu 不bất 住trụ 院viện 。 老lão 將tương 安an 歸quy 。 昔tích 世Thế 尊Tôn 在tại 日nhật 。 或hoặc 不bất 赴phó 請thỉnh 。 遍biến 巡tuần 僧Tăng 房phòng 。 看khán 視thị 老lão 病bệnh 。 一nhất 一nhất 致trí 問vấn 。 仍nhưng 勸khuyến 比Bỉ 丘Khâu 。 遞đệ 相tương 恭cung 敬kính 云vân 云vân 。 此thử 即tức 慰úy 老lão 病bệnh 楷# 模mô 。

殿điện 主chủ

早tảo 四tứ 板bản 供cung 淨tịnh 水thủy 。 焚phần 香hương 。 聽thính 大đại 鐘chung 完hoàn 。 點điểm 燭chúc 開khai 梆# 供cung 粥chúc 。 鳴minh 磬khánh 三tam 下hạ 。 粥chúc 罷bãi 拂phất 拭thức 塵trần 埃ai 。 嚴nghiêm 潔khiết 几kỉ 案án 。 洒sái 掃tảo 佛Phật 殿điện 。 及cập 廊lang 下hạ 丹đan 墀trì 。 香hương 客khách 香hương 燭chúc 有hữu 餘dư 留lưu 備bị 課khóa 誦tụng 應ứng 用dụng 不bất 得đắc 私tư 賣mại 私tư 送tống 。 午ngọ 梆# 供cung 飯phạn 。 晚vãn 點điểm 琉lưu 璃ly 。 朔sóc 望vọng 及cập 節tiết 日nhật 早tảo 課khóa 。 預dự 送tống 鐺# 鈸bạt 小tiểu 鼓cổ 在tại 殿điện 。 凡phàm 上thượng 供cung 取thủ 供cung 回hồi 供cung 。 有hữu 經kinh 懺sám 到đáo 衣y 鉢bát 寮liêu 領lãnh 莊trang 嚴nghiêm 法Pháp 器khí 。 一nhất 一nhất 點điểm 明minh 。 舖# 設thiết 整chỉnh 齊tề 。 小tiểu 心tâm 照chiếu 管quản 燈đăng 燭chúc 。 經kinh 懺sám 畢tất 一nhất 一nhất 點điểm 明minh 。 交giao 還hoàn 原nguyên 處xứ 。 出xuất 半bán 坡# 。 佛Phật 聖thánh 像tượng 半bán 月nguyệt 一nhất 拂phất 拭thức 。 一nhất 年niên 一nhất 浴dục 。 依y 浴dục 佛Phật 規quy 見kiến 前tiền 。 若nhược 帶đái 鐘chung 頭đầu 見kiến 下hạ 第đệ 九cửu 法Pháp 器khí 說thuyết 。

○# 法pháp 堂đường 香hương 燈đăng

打đả 掃tảo 法pháp 堂đường 。 內nội 外ngoại 潔khiết 淨tịnh 。 住trụ 持trì 行hành 禮lễ 舖# 蒲bồ 團đoàn 早tảo 晚vãn 。 焚phần 香hương 然nhiên 燈đăng 。 晚vãn 點điểm 兩lưỡng 廊lang 路lộ 燈đăng 。 開khai 大đại 靜tĩnh 熄# 。 早tảo 晨thần 四tứ 板bản 點điểm 。 天thiên 明minh 熄# 。 遇ngộ 上thượng 堂đường 。 掌chưởng 擂# 大đại 鼓cổ 。 坡# 事sự 半bán 坡# 。 隨tùy 眾chúng 過quá 堂đường 課khóa 誦tụng 。

○# 藏tạng 樓lâu 香hương 燈đăng

早tảo 晚vãn 焚phần 香hương 然nhiên 燈đăng 。 打đả 茶trà 水thủy 。 洒sái 掃tảo 。 看khán 閱duyệt 藏tạng 諸chư 師sư 行hành 李# 。 吃cật 二nhị 堂đường 。 遇ngộ 上thượng 堂đường 。 鳴minh 大đại 鐘chung 凡phàm 上thượng 供cung 。 取thủ 供cung 回hồi 供cung 餘dư 與dữ 法pháp 堂đường 香hương 燈đăng 同đồng 。

○# 內nội 塔tháp 主chủ

唯duy 管quản 佛Phật 塔tháp 香hương 火hỏa 洒sái 掃tảo 等đẳng 事sự 。 隨tùy 眾chúng 上thượng 殿điện 過quá 堂đường 。 有hữu 薰huân 塔tháp 者giả 。 一nhất 切thiết 料liệu 理lý 。 無vô 佛Phật 塔tháp 處xứ 無vô 此thử 執chấp 。

○# 外ngoại 塔tháp 主chủ

打đả 掃tảo 一nhất 切thiết 祖tổ 塔tháp 。 及cập 時thời 拔bạt 草thảo 。 晨thần 昏hôn 勤cần 事sự 香hương 火hỏa 。 凡phàm 清thanh 明minh 等đẳng 上thượng 供cung 。 例lệ 與dữ 前tiền 諸chư 香hương 燈đăng 同đồng 。 凡phàm 亡vong 僧Tăng 入nhập 塔tháp 。 料liệu 理lý 如như 法Pháp 。 倘thảng 外ngoại 方phương 入nhập 塔tháp 。 須tu 白bạch 客khách 堂đường 而nhi 行hành 。 若nhược 受thọ 私tư 禮lễ 而nhi 偷thâu 入nhập 者giả 罰phạt 。

○# 祖tổ 堂đường (# 即tức 賢hiền 者giả 寮liêu )# 香hương 燈đăng

每mỗi 晚vãn 定định 香hương 止chỉ 靜tĩnh 等đẳng 事sự 。 與dữ 禪thiền 堂đường 同đồng 餘dư 與dữ 藏tạng 樓lâu 香hương 燈đăng 同đồng 。

○# (# 餘dư 處xứ 香hương 燈đăng 。 事sự 雖tuy 各các 異dị 。 然nhiên 燈đăng 燒thiêu 香hương 。 禮lễ 敬kính 皆giai 同đồng 。 早tảo 晚vãn 焚phần 香hương 。 潄# 口khẩu 洗tẩy 手thủ 。 次thứ 誦tụng 爐lô 香hương 乍sạ 爇nhiệt 香hương 讚tán 已dĩ 。 接tiếp 誦tụng 咒chú 曰viết )# 。

唵án 。 什thập 筏phiệt 栗lật 多đa 末mạt 你nễ 。 阿a 鉢bát 羅la 句cú 吒tra 。 蘇tô 破phá 囉ra 尼ni 。 毗tỳ 迦ca 知tri 。 虎hổ # 。 (# 三tam 遍biến 。 次thứ 誦tụng 献# 香hương 咒chú 曰viết )# 。

唵án 。 薩tát 婆bà 怛đát 他tha 揭yết 多đa 。 杜đỗ 婆bà 。 布bố 闍xà 瞋sân 伽già 。 三tam 慕mộ 達đạt 囉ra 。 窣tốt 癹phấn 囉ra 拏noa 。 三tam 末mạt 曳duệ 。 # 。 (# 三tam 遍biến 。 敬kính 香hương 誦tụng 咒chú 。 想tưởng 此thử 香hương 雲vân 。 遍biến 滿mãn 十thập 方phương 佛Phật 剎sát 。 一nhất 切thiết 聖thánh 賢hiền 。 咸hàm 起khởi 。 護hộ 念niệm 。 所sở 謂vị 爐lô 香hương 乍sạ 爇nhiệt 法Pháp 界Giới 蒙mông 熏huân 。 諸chư 佛Phật 海hải 會hội 悉tất 遙diêu 聞văn 。 隨tùy 處xứ 結kết 祥tường 雲vân 。 誠thành 意ý 方phương 應ưng 。 諸chư 佛Phật 現hiện 全toàn 身thân 。 若nhược 先tiên 然nhiên 燈đăng 。 或hoặc 焚phần 燭chúc 。 當đương 誦tụng 献# 燈đăng 咒chú 曰viết )# 。

唵án 。 薩tát 婆bà 怛đát 他tha 揭yết 多đa 。 你nễ 婆bà 。 布bố 闍xà 瞑minh 伽già 。 三tam 慕mộ 達đạt 囉ra 。 窣tốt 癹phấn 囉ra 拏noa 三tam 末mạt 曳duệ # (# 三tam 遍biến 敬kính 油du 燈đăng 。 或hoặc 燈đăng 燭chúc 。 亦diệc 誦tụng 咒chú 想tưởng 起khởi 燈đăng 雲vân 。 至chí 各các 聖thánh 賢hiền 之chi 前tiền 。 所sở 謂vị 玉ngọc 燭chúc 乍sạ 輝huy 法Pháp 界Giới 普phổ 光quang 。 誦tụng 此thử 三tam 咒chú 。 則tắc 然nhiên 香hương 焚phần 燭chúc 。 能năng 滅diệt 罪tội 消tiêu 灾# 。 增tăng 福phước 無vô 量lượng 。 若nhược 不bất 誦tụng 咒chú 觀quán 想tưởng 。 又hựu 無vô 誠thành 心tâm 。 雖tuy 焚phần 香hương 燭chúc 。 恐khủng 三Tam 寶Bảo 天thiên 神thần 。 亦diệc 不bất 受thọ 矣hĩ )# 。

證chứng 義nghĩa 曰viết 。 殿điện 主chủ 。 為vi 眾chúng 香hương 燈đăng 之chi 首thủ 領lãnh 。 代đại 眾chúng 僧Tăng 勤cần 事sự 佛Phật 陀Đà 者giả 也dã 。 餘dư 處xứ 香hương 燈đăng 。 義nghĩa 亦diệc 同đồng 此thử 。 香hương 花hoa 燈đăng 塗đồ 果quả 樂nhạo/nhạc/lạc 。 六lục 種chủng 供cúng 養dường 中trung 。 以dĩ 香hương 燈đăng 為vi 名danh 者giả 。 五ngũ 濁trược 穢uế 世thế 。 臭xú 不bất 可khả 聞văn 。 當đương 夜dạ 暗ám 時thời 。 黑hắc 不bất 可khả 見kiến 。 欲dục 求cầu 三Tam 寶Bảo 天thiên 神thần 。 常thường 居cư 於ư 此thử 。 護hộ 念niệm 我ngã 等đẳng 。 故cố 常thường 焚phần 妙diệu 香hương 。 以dĩ 解giải 其kỳ 穢uế 。 遇ngộ 暗ám 然nhiên 燈đăng 。 以dĩ 明minh 其kỳ 物vật 。 使sử 無vô 臭xú 暗ám 之chi 障chướng 。 而nhi 成thành 微vi 妙diệu 之chi 香hương 。 光quang 明minh 之chi 臺đài 。 此thử 香hương 燈đăng 之chi 義nghĩa 也dã 。 故cố 此thử 執chấp 。 全toàn 在tại 心tâm 誠thành 。 方phương 成thành 敬kính 獻hiến 所sở 謂vị 香hương 從tùng 心tâm 生sanh 。 心tâm 由do 香hương 達đạt 。 不bất 居cư 三tam 際tế 。 可khả 遍biến 十thập 方phương 。 燈đăng 照chiếu 佛Phật 慧tuệ 照chiếu 心tâm 。 易dị 明minh 至chí 理lý 。 又hựu 必tất 賴lại 誦tụng 咒chú 心tâm 想tưởng 而nhi 成thành 。 方phương 盡tận 敬kính 獻hiến 。 乃nãi 充sung 香hương 燈đăng 之chi 大đại 要yếu 也dã 。 此thử 不bất 獨độc 香hương 燈đăng 為vi 然nhiên 。 一nhất 切thiết 人nhân 皆giai 宜nghi 如như 是thị 。 不bất 但đãn 三Tam 寶Bảo 如như 斯tư 。 凡phàm 敬kính 天thiên 神thần 皆giai 宜nghi 如như 斯tư 。 金Kim 光Quang 明Minh 經Kinh 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 品phẩm 云vân 。 是thị 妙diệu 香hương 氣khí 。 於ư 一nhất 念niệm 頃khoảnh 。 即tức 至chí 我ngã 等đẳng 諸chư 天thiên 宮cung 。 其kỳ 香hương 即tức 時thời 。 變biến 成thành 香hương 葢# 。 其kỳ 香hương 微vi 妙diệu 。 金kim 色sắc 晃hoảng 耀diệu 。 照chiếu 我ngã 等đẳng 宮cung 。 釋thích 宮cung 。 梵Phạm 宮cung 。 乃nãi 至chí 諸chư 佛Phật 世thế 界giới 。 於ư 諸chư 佛Phật 上thượng 。 虗hư 空không 之chi 中trung 。 亦diệc 成thành 香hương 葢# 。 金kim 光quang 普phổ 照chiếu 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 賢hiền 首thủ 品phẩm 云vân 。 又hựu 放phóng 光quang 明minh 香hương 莊trang 嚴nghiêm 。 種chủng 種chủng 妙diệu 香hương 集tập 為vi 帳trướng 。 普phổ 散tán 十thập 方phương 諸chư 國quốc 土độ 。 供cúng 養dường 一nhất 切thiết 大đại 德đức 尊tôn 。 又hựu 放phóng 光quang 明minh 未vị 香hương 嚴nghiêm 種chủng 種chủng 未vị 香hương 聚tụ 為vi 帳trướng 。 普phổ 散tán 十thập 方phương 諸chư 國quốc 土độ 。 供cúng 養dường 一nhất 切thiết 大đại 德đức 尊tôn 。 據cứ 此thử 全toàn 賴lại 誠thành 心tâm 觀quán 想tưởng 。 以dĩ 為vi 供cúng 養dường 。 則tắc 一nhất 瓣# 香hương 。 遍biến 滿mãn 十thập 方phương 。 成thành 光quang 明minh 毫hào 。 奏tấu 天thiên 音âm 樂nhạc 。 焚phần 天thiên 寶bảo 香hương 。 呈trình 天thiên 餚hào 饍thiện 設thiết 天thiên 寶bảo 衣y 。 演diễn 大đại 法Pháp 義nghĩa 。 一nhất 一nhất 互hỗ 遍biến 。 彼bỉ 彼bỉ 無vô 礙ngại 。 唯duy 誠thành 心tâm 觀quán 想tưởng 所sở 成thành 如như 是thị 朝triêu 夕tịch 進tiến 香hương 。 如như 是thị 朝triêu 夕tịch 課khóa 誦tụng 。 如như 是thị 念niệm 誦tụng 禮lễ 拜bái 。 如như 是thị 懺sám 悔hối 求cầu 願nguyện 。 則tắc 三Tam 寶Bảo 天thiên 神thần 。 感cảm 應ứng 如như 響hưởng 。 是thị 以dĩ 每mỗi 日nhật 。 恆hằng 用dụng 香hương 花hoa 燈đăng 水thủy 。 朝triêu 夕tịch 承thừa 事sự 。 當đương 極cực 誠thành 敬kính 。 其kỳ 所sở 得đắc 福phước 報báo 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 又hựu 凡phàm 誠thành 心tâm 然nhiên 燈đăng 。 以dĩ 感cảm 勝thắng 報báo 者giả 。 如như 闍xà 王vương 受thọ 決quyết 經Kinh 云vân 。 王vương 請thỉnh 佛Phật 飯phạn 已dĩ 。 曰viết 。 更cánh 復phục 何hà 宜nghi 。 耆kỳ 婆bà 言ngôn 。 唯duy 宜nghi 燃nhiên 燈đăng 。 王vương 敕sắc 具cụ 百bách 斛hộc 麻ma 油du 膏cao 。 從tùng 宮cung 然nhiên 至chí 祇Kỳ 洹Hoàn 。

時thời 窮cùng 母mẫu 感cảm 激kích 。 乞khất 得đắc 兩lưỡng 錢tiền 買mãi 油du 。 主chủ 曰viết 。 母mẫu 大đại 貧bần 。 何hà 不bất 買mãi 食thực 。 母mẫu 曰viết 。 今kim 見kiến 王vương 作tác 大đại 功công 德đức 。 雖tuy 實thật 貧bần 窮cùng 。 欲dục 燃nhiên 一nhất 燈đăng 。 作tác 後hậu 世thế 本bổn 。 主chủ 嘉gia 益ích 三tam 合hợp 。 凡phàm 得đắc 五ngũ 合hợp 。 計kế 不bất 足túc 半bán 夕tịch 。 誓thệ 言ngôn 。 若nhược 我ngã 後hậu 世thế 。 得đắc 道Đạo 如như 佛Phật 。 膏cao 當đương 通thông 夕tịch 。 光quang 明minh 不bất 消tiêu 。 明minh 旦đán 。 目Mục 連Liên 以dĩ 次thứ 滅diệt 燈đăng 。 母mẫu 一nhất 燈đăng 三tam 滅diệt 不bất 盡tận 。 乃nãi 以dĩ 威uy 神thần 。 引dẫn 隨tùy 嵐lam 風phong 吹xuy 燈đăng 。 燈đăng 更cánh 熾sí 盛thịnh 。

佛Phật 告cáo 目Mục 連Liên 。

此thử 當đương 來lai 佛Phật 光quang 明minh 。 非phi 汝nhữ 威uy 神thần 所sở 滅diệt 。 此thử 母mẫu 宿túc 命mạng 。 務vụ 以dĩ 經Kinh 法Pháp 。 未vị 暇hạ 脩tu 檀đàn 。 故cố 今kim 貧bần 窮cùng 。 卻khước 後hậu 三tam 十thập 劫kiếp 。 當đương 得đắc 作tác 佛Phật 。 號hiệu 須Tu 彌Di 燈Đăng 光Quang 如Như 來Lai 。 又hựu 施thí 燈đăng 功công 德đức 經Kinh 云vân 。 若nhược 人nhân 於ư 佛Phật 塔tháp 廟miếu 。 施thí 燈đăng 明minh 已dĩ 。 臨lâm 終chung 得đắc 三tam 種chủng 明minh 。 一nhất 者giả 。 臨lâm 終chung 時thời 。 先tiên 所sở 作tác 福phước 。 悉tất 皆giai 現hiện 前tiền 。 憶ức 念niệm 不bất 失thất 。 心tâm 生sanh 踊dũng 悅duyệt 。 二nhị 者giả 。 因nhân 此thử 便tiện 能năng 念niệm 佛Phật 。 能năng 行hành 布bố 施thí 。 得đắc 欣hân 喜hỷ 心tâm 。 無vô 有hữu 死tử 苦khổ 。 三tam 者giả 。 因nhân 此thử 便tiện 得đắc 。 念niệm 法pháp 之chi 心tâm 。 又hựu 臨lâm 終chung 時thời 。 更cánh 得đắc 四tứ 種chủng 光quang 明minh 。 一nhất 見kiến 日nhật 出xuất 。 二nhị 見kiến 月nguyệt 出xuất 。 三tam 見kiến 諸chư 天thiên 。 四tứ 見kiến 佛Phật 坐tọa 菩Bồ 提Đề 樹thụ 。 及cập 見kiến 自tự 身thân 。 合hợp 掌chưởng 敬kính 佛Phật 。 見kiến 四tứ 種chủng 已dĩ 。 便tiện 生sanh 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 華hoa 嚴nghiêm 賢hiền 首thủ 品phẩm 云vân 。 又hựu 放phóng 光quang 明minh 名danh 照chiếu 曜diệu 。 映ánh 蔽tế 一nhất 切thiết 諸chư 天thiên 光quang 。 所sở 有hữu 暗ám 障chướng 靡mĩ 不bất 除trừ 。 普phổ 為vì 眾chúng 生sanh 作tác 饒nhiêu 益ích 。 此thử 光quang 覺giác 悟ngộ 一nhất 切thiết 眾chúng 。 令linh 執chấp 燈đăng 明minh 供cúng 養dường 佛Phật 。 以dĩ 燈đăng 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 故cố 。 得đắc 成thành 世thế 中trung 無vô 上thượng 燈đăng 。 據cứ 此thử 。 香hương 燈đăng 一nhất 執chấp 。 速tốc 能năng 成thành 就tựu 。 無vô 量lượng 功công 德đức 。

巡tuần 照chiếu

有hữu 日nhật 夜dạ 之chi 別biệt 。

日nhật 巡tuần

是thị 序tự 執chấp 。 正chánh 管quản 常thường 住trụ 雜tạp 事sự 。 相tương/tướng 帮# 僧Tăng 值trị 。 不bất 時thời 勤cần 催thôi 各các 處xứ 打đả 掃tảo 潔khiết 淨tịnh 。 不bất 許hứa 僧Tăng 眾chúng 在tại 山sơn 門môn 外ngoại 遊du 戲hí 。 凡phàm 官quan 長trường/trưởng 至chí 。 預dự 白bạch 客khách 堂đường 。 隨tùy 吃cật 二nhị 堂đường 。

○# 夜dạ 巡tuần

是thị 列liệt 執chấp 。 日nhật 暮mộ 定định 香hương 。 候hậu 香hương 到đáo 鳴minh 三tam 板bản 。 送tống 茶trà 房phòng 燈đăng 。 開khai 水thủy 好hảo/hiếu 。 鳴minh 四tứ 板bản 。 點điểm 厨trù 房phòng 燈đăng 。 停đình 一nhất 寸thốn 香hương 。 五ngũ 板bản 。 定định 香hương 須tu 準chuẩn 。 如như 遲trì 早tảo 失thất 時thời 者giả 。 早tảo 粥chúc 過quá 堂đường 時thời 。 罰phạt 跪quỵ 齋trai 堂đường 。 日nhật 課khóa 。 聞văn 大đại 鐘chung 三tam 下hạ 。 打đả 催thôi 板bản 。 普phổ 佛Phật 亦diệc 然nhiên 。 晚vãn 課khóa 。 聞văn 禪thiền 堂đường 報báo 鐘chung 三tam 下hạ 。 打đả 催thôi 板bản 。 課khóa 誦tụng 隨tùy 眾chúng 上thượng 殿điện 。 晚vãn 開khai 大đại 靜tĩnh 後hậu 。 打đả 催thôi 板bản 一nhất 轉chuyển 。 暇hạ 時thời 仍nhưng 帮# 殿điện 主chủ 作tác 事sự 。 若nhược 帶đái 鼓cổ 頭đầu 。 見kiến 下hạ 第đệ 九cửu 法Pháp 器khí 章chương 說thuyết 。

○# 打đả 掃tảo

每mỗi 日nhật 洒sái 掃tảo 上thượng 下hạ 東đông 西tây 內nội 外ngoại 路lộ 道đạo 。 及cập 前tiền 後hậu 廊lang 廡vũ 丹đan 墀trì 。 俱câu 要yếu 拔bạt 草thảo 潔khiết 淨tịnh 。 兼kiêm 帶đái 天thiên 王vương 殿điện 香hương 燈đăng 之chi 事sự (# 以dĩ 上thượng 第đệ 十thập 寮liêu 竟cánh )# 。

證chứng 義nghĩa 曰viết 。 根căn 本bổn 部bộ 律luật 云vân 。 給Cấp 孤Cô 長Trưởng 者Giả 。 每mỗi 於ư 晨thần 朝triêu 。 往vãng 逝Thệ 多Đa 林Lâm 。 掃tảo 地địa 禮lễ 佛Phật 異dị 日nhật 。 長trưởng 者giả 他tha 緣duyên 。 不bất 遑hoàng 入nhập 寺tự 。 世Thế 尊Tôn 見kiến 地địa 不bất 淨tịnh 。 即tức 自tự 掃tảo 地địa 。 特đặc 舍Xá 利Lợi 子Tử 等đẳng 。 悉tất 皆giai 掃tảo 地địa 。 遍biến 掃tảo 除trừ 已dĩ 。 入nhập 堂đường 共cộng 坐tọa 。

佛Phật 告cáo 諸chư 苾bật 芻sô 。

凡phàm 掃tảo 地địa 有hữu 五ngũ 勝thắng 利lợi 。 一nhất 因Nhân 地Địa 掃tảo 自tự 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 二nhị 他tha 見kiến 地địa 無vô 塵trần 垢cấu 。 令linh 他tha 心tâm 淨tịnh 。 三tam 諸chư 天thiên 歡hoan 喜hỷ 。 地địa 淨tịnh 無vô 塵trần 。 即tức 去khứ 憍kiêu 慢mạn 塵trần 也dã 四tứ 植thực 端đoan 正chánh 業nghiệp 。 調điều 伏phục 心tâm 故cố 。 五ngũ 因nhân 掃tảo 寺tự 地địa 。 功công 德đức 增tăng 長trưởng 。 命mạng 終chung 之chi 後hậu 。 當đương 生sanh 天thiên 上thượng 。 禪thiền 林lâm 寶bảo 訓huấn 云vân 。 入nhập 寺tự 路lộ 徑kính 開khai 闢tịch 。 廊lang 廡vũ 脩tu 整chỉnh 。 以dĩ 此thử 知tri 其kỳ 為vi 好hảo/hiếu 長trưởng 老lão 也dã 。

請thỉnh 兩lưỡng 序tự 執chấp (# 請thỉnh 列liệt 執chấp 。 不bất 用dụng 此thử 禮lễ )# 。

凡phàm 請thỉnh 序tự 執chấp 。 預dự 日nhật 客khách 堂đường 與dữ 維duy 那na 。 開khai 眾chúng 僧Tăng 名danh 冊sách 。 及cập 各các 所sở 宜nghi 。 呈trình 住trụ 持trì 閱duyệt 。 住trụ 持trì 若nhược 許hứa 。 即tức 留lưu 維duy 那na 知tri 客khách 。 另# 差sai 侍thị 者giả 請thỉnh 悅duyệt 眾chúng 。 同đồng 受thọ 執chấp 之chi 師sư 。 進tiến 方phương 丈trượng 。 行hành 禮lễ 已dĩ 。 命mạng 坐tọa 。 敘tự 話thoại 。 量lượng 才tài 安an 執chấp 取thủ 其kỳ 所sở 宜nghi 。 次thứ 日nhật 早tảo 粥chúc 過quá 堂đường 。 齋trai 堂đường 內nội 念niệm 供cung 。 請thỉnh 執chấp 事sự 。 送tống 位vị 。 (# 四tứ 班ban 首thủ 。 及cập 監giám 院viện 。 都đô 監giám 。 副phó 寺tự 。 住trụ 持trì 送tống 位vị 。 其kỳ 餘dư 知tri 客khách 送tống 位vị )# 預dự 先tiên 掛quải 牌bài 。 (# 牌bài 云vân )# 奉phụng 和hòa 尚thượng 命mạng 。 請thỉnh 某mỗ 甲giáp 師sư 。 為vi 某mỗ 某mỗ 執chấp 事sự (# 云vân 云vân )# 。 二nhị 板bản 後hậu 。 鳴minh 序tự 板bản 。 新tân 請thỉnh 序tự 執chấp 。 搭# 衣y 。 持trì 具cụ 。 舊cựu 執chấp 不bất 搭# 衣y 。 齊tề 到đáo 客khách 堂đường 。 知tri 客khách 即tức 依y 次thứ 宣tuyên 執chấp 單đơn 。 (# 云vân 云vân )# 宣tuyên 畢tất 。 白bạch 眾chúng 云vân 。 恭cung 喜hỷ 諸chư 位vị 師sư 傳truyền 普phổ 禮lễ 一nhất 拜bái 。 舊cựu 執chấp 先tiên 到đáo 方phương 丈trượng 。 兩lưỡng 邊biên 站# 班ban 。 次thứ 知tri 客khách 領lãnh 新tân 執chấp 到đáo 方phương 丈trượng 。 前tiền 云vân 。 新tân 請thỉnh 執chấp 事sự 展triển 具cụ 。 頂đảnh 禮lễ 和hòa 尚thượng 。 三tam 禮lễ 畢tất 。 新tân 執chấp 退thoái 廊lang 下hạ 。 舊cựu 執chấp 出xuất 位vị 。 向hướng 座tòa 排bài 班ban 。 舊cựu 執chấp 首thủ 眾chúng 云vân 。 頂đảnh 禮lễ 和hòa 尚thượng 。 禮lễ 畢tất 。 住trụ 持trì 云vân 。 參tham 堂đường 。 舊cựu 執chấp 先tiên 至chí 堂đường 兩lưỡng 邊biên 站# 班ban 。 知tri 客khách 鳴minh 報báo 板bản 三tam 下hạ 。 云vân 。 新tân 請thỉnh 執chấp 事sự 師sư 。 參tham 堂đường 行hành 禮lễ 。 (# 乃nãi 至chí )# 禮lễ 圓viên 。 四tứ 班ban 首thủ 住trụ 持trì 送tống 位vị 已dĩ 。 (# 住trụ 持trì 即tức 退thoái 出xuất )# 其kỳ 餘dư 維duy 那na 接tiếp 具cụ 。 依y 次thứ 照chiếu 執chấp 送tống 位vị 。 一nhất 一nhất 送tống 畢tất 。 維duy 那na 云vân 。 恭cung 喜hỷ 諸chư 位vị 師sư 傅phó/phụ 。 一nhất 拜bái 。 拜bái 畢tất 。 各các 照chiếu 本bổn 位vị 調điều 單đơn 。 次thứ 第đệ 而nhi 坐tọa 。 是thị 日nhật 晚vãn 課khóa 。 大đại 殿điện 送tống 蒲bồ 團đoàn 位vị 。 送tống 寮liêu 。 課khóa 畢tất 。 維duy 那na 云vân 。 新tân 請thỉnh 執chấp 事sự 師sư 。 出xuất 位vị 行hành 禮lễ 。 禮lễ 畢tất 。 班ban 首thủ 秉bỉnh 拂phất 見kiến 下hạ 。 (# 云vân 云vân )# 維duy 那na 云vân 。 新tân 請thỉnh 執chấp 事sự 師sư 。 上thượng 祖tổ 堂đường 禮lễ 祖tổ 。 (# 不bất 鳴minh 鐘chung )# 次thứ 上thượng 方phương 丈trượng 。 禮lễ 畢tất 。 知tri 客khách 領lãnh 新tân 執chấp 巡tuần 寮liêu 鳴minh 引dẫn 磬khánh 云vân 。 新tân 請thỉnh 眾chúng 執chấp 事sự 師sư 巡tuần 寮liêu 。 問vấn 訊tấn 某mỗ 某mỗ 師sư 。 乃nãi 至chí 巡tuần 畢tất 。 各các 回hồi 已dĩ 。 客khách 堂đường 鳴minh 序tự 板bản 。 眾chúng 集tập 看khán 單đơn 。 回hồi 堂đường 。 方phương 丈trượng 請thỉnh 茶trà 。 茶trà 畢tất 。 回hồi 堂đường 。 依y 位vị 坐tọa 香hương 。 將tương 到đáo 止chỉ 淨tịnh 前tiền 。 散tán 香hương 坐tọa 畢tất 維duy 那na 云vân 。 新tân 請thỉnh 執chấp 事sự 師sư 。 出xuất 位vị 行hành 十thập 方phương 禮lễ 。 若nhược 係hệ 班ban 首thủ 。 則tắc 行hành 禮lễ 時thời 。 諸chư 序tự 執chấp 應ưng 下hạ 單đơn 。 在tại 本bổn 位vị 立lập 。 獨độc 清thanh 眾chúng 。 不bất 隨tùy 諸chư 執chấp 還hoàn 禮lễ 因nhân 此thử 禮lễ 。 葢# 為vi 序tự 執chấp 而nhi 設thiết 也dã 。 禮lễ 畢tất 。 維duy 那na 復phục 云vân 。 兩lưỡng 序tự 師sư 傅phó/phụ 代đại 諸chư 位vị 師sư 傅phó/phụ 看khán 單đơn 。 (# 白bạch 已dĩ )# 維duy 那na 同đồng 眾chúng 執chấp 。 看khán 本bổn 堂đường 單đơn 。 東đông 西tây 各các 一nhất 拜bái 。 禮lễ 畢tất 。 各các 照chiếu 本bổn 位vị 坐tọa 止chỉ 靜tĩnh 。

○# 所sở 請thỉnh 執chấp 事sự 。 堂đường 內nội 貼# 單đơn 者giả 。 進tiến 堂đường 行hành 禮lễ 。 若nhược 侍thị 寮liêu 只chỉ 記ký 錄lục 參tham 堂đường 。 影ảnh 堂đường 侍thị 者giả 雖tuy 貼# 單đơn 。 而nhi 不bất 參tham 堂đường 。 又hựu 如như 都đô 監giám 監giám 院viện 。 知tri 客khách 等đẳng 。 俱câu 不bất 參tham 堂đường 。

○# 凡phàm 安an 列liệt 執chấp 。 監giám 院viện 。 維duy 那na 。 知tri 客khách 。 侍thị 者giả 。 其kỳ 四tứ 人nhân 同đồng 送tống 進tiến 寮liêu 。 送tống 單đơn 已dĩ 。 客khách 堂đường 請thỉnh 新tân 執chấp 茶trà 飯phạn 。

○# 又hựu 四tứ 班ban 首thủ 名danh 聖thánh 執chấp 。 佛Phật 世thế 文Văn 殊Thù 普phổ 賢hiền 等đẳng 。 皆giai 為vi 輔phụ 弼bật 故cố 。 監giám 院viện 知tri 客khách 維duy 那na 等đẳng 。 名danh 賢hiền 執chấp 。 佛Phật 世thế 一nhất 切thiết 賢hiền 聖thánh 皆giai 為vi 故cố 。 書thư 記ký 。 侍thị 寮liêu 。 典điển 座tòa 等đẳng 。 名danh 能năng 執chấp 。 能năng 辦biện 世thế 出xuất 世thế 間gian 。 諸chư 佛Phật 事sự 故cố 。 是thị 等đẳng 皆giai 須tu 力lực 竭kiệt 為vi 人nhân 。 推thôi 心tâm 護hộ 眾chúng 。 彼bỉ 此thử 互hỗ 益ích 。 不bất 負phụ 所sở 執chấp 矣hĩ 。

證chứng 義nghĩa 曰viết 。 叢tùng 林lâm 充sung 執chấp 。 佛Phật 法Pháp 不bất 通thông 。 難nan 調điều 慧tuệ 命mạng 。 世thế 法pháp 不bất 諳am 。 難nạn/nan 理lý 常thường 住trụ 。 故cố 要yếu 恰kháp 當đương 。 然nhiên 後hậu 為vi 美mỹ 。 大đại 凡phàm 選tuyển 執chấp 。 如như 初sơ 到đáo 客khách 師sư 。 不bất 能năng 深thâm 知tri 其kỳ 人nhân 。 可khả 安an 為vi 兩lưỡng 序tự 閒gian/nhàn 執chấp 。 日nhật 久cửu 自tự 見kiến 底để 裏lý 。 知tri 之chi 無vô 疑nghi 。 方phương 可khả 重trọng/trùng 託thác 。 至chí 受thọ 執chấp 之chi 人nhân 。 唯duy 當đương 勉miễn 盡tận 己kỷ 執chấp 。 不bất 可khả 畏úy 難nạn 推thôi 諉# 。 三Tam 寶Bảo 地địa 果quả 能năng 盡tận 心tâm 竭kiệt 力lực 。 不bất 愁sầu 無vô 好hảo/hiếu 處xứ 也dã 。 摭# 古cổ 云vân 。 雲vân 峯phong 悅duyệt 禪thiền 師sư 。 初sơ 到đáo 大đại 愚ngu 。 入nhập 室thất 請thỉnh 開khai 示thị 。 愚ngu 令linh 作tác 街nhai 坊phường 化hóa 主chủ 。 化hóa 訖ngật 。 又hựu 以dĩ 雪tuyết 寒hàn 令linh 為vi 眾chúng 乞khất 炭thán 。 師sư 亦diệc 順thuận 命mạng 。 事sự 罷bãi 。 岩# 復phục 以dĩ 堂đường 司ty 缺khuyết 人nhân 。 今kim 以dĩ 煩phiền 汝nhữ 。 師sư 黽# 勉miễn 受thọ 之chi 。 偶ngẫu 坐tọa 後hậu 架# 。 桶# 箍# 忽hốt 散tán 。 自tự 架# 墮đọa 落lạc 。 忽hốt 開khai 悟ngộ 頓đốn 見kiến 岩# 用dụng 處xứ 之chi 妙diệu 。 披phi 衣y 入nhập 室thất 。 岩# 笑tiếu 曰viết 。 維duy 那na 且thả 喜hỷ 。 師sư 再tái 拜bái 不bất 及cập 吐thổ 一nhất 辭từ 而nhi 出xuất 。 噫# 。 易dị 三tam 執chấp 而nhi 桶# 底để 脫thoát 。 執chấp 豈khởi 負phụ 汝nhữ 耶da 。

班ban 首thủ 秉bỉnh 拂phất (# 分phần/phân 二nhị )#

一nhất 新tân 請thỉnh 受thọ 執chấp

首thủ 座tòa 叢tùng 林lâm 標tiêu 榜bảng 。 人nhân 天thiên 眼nhãn 目mục 。 坐tọa 禪thiền 領lãnh 眾chúng 。 提đề 唱xướng 宗tông 風phong 。 其kỳ 人nhân 難nan 得đắc 。 凡phàm 請thỉnh 首thủ 執chấp 。 住trụ 持trì 預dự 日nhật 齋trai 堂đường 表biểu 眾chúng 云vân 。 (# 今kim 有hữu 某mỗ 甲giáp 大đại 師sư )# 。 (# 或hoặc 某mỗ 和hòa 尚thượng )# 才tài 德đức 兼kiêm 備bị 。 (# 眾chúng 所sở 推thôi 服phục 。 知tri 見kiến 高cao 明minh 。 慧tuệ 命mạng 所sở 寄ký 。 佇trữ 俟sĩ 法Pháp 雨vũ 普phổ 沾triêm 。 少thiểu 刻khắc 。 大đại 眾chúng 師sư 恭cung 請thỉnh 。 伏phục 望vọng 悲bi 允duẫn )# 。 午ngọ 後hậu 二nhị 板bản 鳴minh 寮liêu 板bản 。 眾chúng 集tập 。 客khách 堂đường 恭cung 請thỉnh 。 (# 請thỉnh 儀nghi 見kiến 前tiền )# 請thỉnh 畢tất 。 上thượng 方phương 丈trượng 。 禮lễ 畢tất 參tham 堂đường 。 住trụ 持trì 送tống 位vị 。 眾chúng 禮lễ 畢tất 。 送tống 寮liêu 。 是thị 晚vãn 課khóa 時thời 。 侍thị 者giả 傳truyền 秉bỉnh 拂phất 牌bài 。 牌bài 右hữu 上thượng 貼# 紅hồng 簽# 。 (# 簽# 上thượng 寫tả 云vân )# 請thỉnh 某mỗ 首thủ 座tòa 和hòa 尚thượng 。 (# 或hoặc 稱xưng 大đại 師sư 。 餘dư 執chấp 隨tùy 改cải )# 住trụ 持trì 命mạng 侍thị 寮liêu 傳truyền 爐lô 。 紅hồng 衣y 。 拄trụ 杖trượng 。 到đáo 首thủ 座tòa 寮liêu 。 課khóa 畢tất 。 首thủ 座tòa 搭# 衣y 。 侍thị 者giả 執chấp 杖trượng 隨tùy 後hậu 。 維duy 那na 云vân 。 (# 迎nghênh 請thỉnh 首thủ 座tòa 師sư )# 。 鳴minh 引dẫn 磬khánh 。 迎nghênh 至chí 座tòa 前tiền 。 首thủ 座tòa 行hành 禮lễ 。 禮lễ 圓viên 登đăng 座tòa 。 侍thị 者giả 侍thị 立lập 兩lưỡng 傍bàng 。 維duy 那na 舉cử 贊tán 首thủ 座tòa 拈niêm 香hương 畢tất 。 維duy 那na 云vân 。 (# 頂đảnh 禮lễ 首thủ 座tòa 師sư )# 。 師sư 云vân 。 (# 不bất 消tiêu )# 即tức 止chỉ 。 說thuyết 法Pháp 竟cánh 。 維duy 那na 云vân 。 (# 頂đảnh 禮lễ 首thủ 座tòa 師sư )# 。 禮lễ 畢tất 下hạ 座tòa 。 眾chúng 送tống 歸quy 寮liêu 。 辭từ 送tống 即tức 止chỉ 。 首thủ 座tòa 上thượng 方phương 丈trượng 。 禮lễ 住trụ 持trì 。 呈trình 稿# 已dĩ 。 謝tạ 侍thị 者giả 一nhất 拜bái 。 方phương 丈trượng 待đãi 茶trà 。 記ký 錄lục 寫tả 法pháp 語ngữ 牌bài 懸huyền 掛quải 。 次thứ 日nhật 首thủ 座tòa 出xuất 己kỷ 資tư 。 請thỉnh 庫khố 房phòng 設thiết 煎tiễn 點điểm 供cung 眾chúng 。 (# 若nhược 首thủ 座tòa 淡đạm 薄bạc 。 常thường 住trụ 代đại 資tư )# 凡phàm 朔sóc 望vọng 及cập 時thời 節tiết 。 先tiên 禮lễ 住trụ 持trì 。 次thứ 禮lễ 首thủ 座tòa 。 或hoặc 新tân 請thỉnh 班ban 首thủ 。 受thọ 執chấp 秉bỉnh 拂phất 。 儀nghi 同đồng 此thử 。 課khóa 畢tất 在tại 大đại 殿điện 設thiết 平bình 座tòa 香hương 案án 為vi 異dị 。

二nhị 八bát 節tiết 奉phụng 命mệnh

若nhược 四tứ 時thời 八bát 節tiết 。 請thỉnh 班ban 首thủ 秉bỉnh 拂phất 者giả 。 預dự 日nhật 住trụ 持trì 命mạng 都đô 監giám 。 知tri 客khách 。 侍thị 者giả 往vãng 某mỗ 班ban 首thủ 寮liêu 請thỉnh 。 明minh 日nhật 上thượng 午ngọ 。 為vi 眾chúng 秉bỉnh 拂phất 。 正chánh 日nhật 早tảo 粥chúc 二nhị 板bản 後hậu 。 都đô 監giám 等đẳng 。 賚lãi 牌bài 拂phất 。 再tái 至chí 彼bỉ 寮liêu 。 都đô 監giám 敬kính 香hương 。 與dữ 眾chúng 作tác 禮lễ 已dĩ 。 侍thị 者giả 白bạch 云vân 。 方phương 丈trượng 和hòa 尚thượng 慈từ 命mạng 。 令linh 某mỗ 等đẳng 謹cẩn 賚lãi 牌bài 拂phất 。 專chuyên 此thử 拜bái 請thỉnh 。 即tức 午ngọ 為vi 眾chúng 秉bỉnh 拂phất 。 班ban 首thủ 即tức 同đồng 侍thị 者giả 上thượng 方phương 丈trượng 。 禮lễ 座tòa 。 受thọ 命mạng 已dĩ 。 復phục 酬thù 禮lễ 眾chúng 執chấp 。 即tức 回hồi 寮liêu 。 使sử 本bổn 寮liêu 行hành 者giả 掛quải 牌bài 。 法pháp 堂đường 正chánh 中trung 設thiết 平bình 座tòa 。 又hựu 另# 設thiết 一nhất 座tòa 在tại 左tả 邊biên 上thượng 首thủ 。 為vi 方phương 丈trượng 位vị 。

時thời 至chí 。 鳴minh 鐘chung 三tam 下hạ 。 都đô 監giám 執chấp 香hương 。 同đồng 兩lưỡng 序tự 至chí 寮liêu 。 一nhất 觸xúc 禮lễ 。 迎nghênh 至chí 法pháp 堂đường 。 班ban 首thủ 行hành 十thập 方phương 問vấn 訊tấn 禮lễ 。 復phục 至chí 方phương 丈trượng 位vị 前tiền 一nhất 觸xúc 禮lễ 。 轉chuyển 身thân 登đăng 座tòa 。 都đô 監giám 上thượng 香hương 。 大đại 眾chúng 一nhất 觸xúc 禮lễ 。 班ban 首thủ 不bất 酬thù 禮lễ 。 燒thiêu 香hương 侍thị 者giả 上thượng 香hương 。 若nhược 十thập 方phương 名danh 德đức 為vi 班ban 首thủ 。 方phương 丈trượng 至chí 秉bỉnh 拂phất 座tòa 前tiền 問vấn 訊tấn 。 秉bỉnh 拂phất 人nhân 起khởi 身thân 側trắc 立lập 。 仍nhưng 復phục 座tòa 云vân 。 侍thị 者giả 請thỉnh 和hòa 尚thượng 趺phu 坐tọa 。 說thuyết 已dĩ 就tựu 坐tọa 。 悅duyệt 眾chúng 鳴minh 引dẫn 磬khánh 三tam 陣trận 。 乃nãi 至chí 說thuyết 法Pháp 畢tất 下hạ 座tòa 。 復phục 至chí 方phương 丈trượng 位vị 前tiền 一nhất 觸xúc 禮lễ 。 (# 即tức 禮lễ 兩lưỡng 序tự 及cập 侍thị 者giả 。 兩lưỡng 序tự 送tống 班ban 首thủ 歸quy 寮liêu )# 辭từ 送tống 即tức 止chỉ 。 班ban 首thủ 上thượng 方phương 丈trượng 謝tạ 秉bỉnh 拂phất 。 回hồi 寮liêu 。 都đô 監giám 令linh 庫khố 司ty 。 送tống 茶trà 菓quả 一nhất 桌# 至chí 彼bỉ 寮liêu 。 是thị 日nhật 客khách 堂đường 。 請thỉnh 秉bỉnh 拂phất 班ban 首thủ 。 用dụng 客khách 飯phạn 一nhất 日nhật 。 即tức 晚vãn 二nhị 板bản 。 方phương 丈trượng 待đãi 秉bỉnh 拂phất 茶trà 。

證chứng 義nghĩa 曰viết 。 首thủ 座tòa 古cổ 稱xưng 頭đầu 首thủ 。 亦diệc 號hiệu 座tòa 元nguyên 。 或hoặc 請thỉnh 名danh 德đức 。 須tu 稱xưng 和hòa 尚thượng 。 或hoặc 是thị 法pháp 嗣tự 。 應ưng 呼hô 大đại 師sư 。 山sơn 菴am 雜tạp 錄lục 云vân 。 饒nhiêu 州châu 永vĩnh 福phước 寺tự 。 浩hạo 靈linh 江giang 為vi 首thủ 座tòa 秉bỉnh 拂phất 。 僧Tăng 問vấn 。 進tiến 一nhất 步bộ 時thời 如như 何hà 。 答đáp 。 撞chàng 墻tường 撞chàng 壁bích 。 問vấn 。 退thoái 一nhất 步bộ 時thời 如như 何hà 。 答đáp 。 墮đọa 坑khanh 落lạc 壍tiệm 。 問vấn 。 不bất 進tiến 不bất 退thoái 時thời 如như 何hà 。 答đáp 。 立lập 地địa 死tử 漢hán 。 或hoặc 曰viết 。 首thủ 座tòa 答đáp 三tam 轉chuyển 語ngữ 。 盡tận 赴phó 來lai 機cơ 。 好hảo/hiếu 。 住trụ 持trì 古cổ 林lâm 曰viết 。 好hảo/hiếu 在tại 什thập 麼ma 處xứ 。 不bất 見kiến 道đạo 。 一nhất 句cú 合hợp 頭đầu 語ngữ 。 萬vạn 劫kiếp 繫hệ 驢lư 橛quyết 。 雖tuy 然nhiên 。 切thiết 不bất 得đắc 便tiện 恁nhẫm 麼ma 。 又hựu 翔tường 鳳phượng 山sơn 。 湛trạm 天thiên 淵uyên 為vi 首thủ 座tòa 秉bỉnh 拂phất 云vân 。 翔tường 鳳phượng 山sơn 前tiền 。 行hành 看khán 白bạch 雲vân 。 乍sạ 舒thư 乍sạ 捲quyển 。 禺# 泉tuyền 亭đình 上thượng 。 坐tọa 聽thính 流lưu 水thủy 。 或hoặc 抑ức 或hoặc 揚dương 。 眼nhãn 處xứ 作tác 耳nhĩ 處xứ 佛Phật 事sự 。 耳nhĩ 處xứ 作tác 眼nhãn 處xứ 佛Phật 事sự 。 便tiện 見kiến 非phi 唯duy 觀Quán 世Thế 音Âm 。 我ngã 亦diệc 從tùng 中trung 證chứng 。 住trụ 持trì 一nhất 源nguyên 曰viết 。 有hữu 便tiện 見kiến 二nhị 字tự 。 是thị 與dữ 別biệt 人nhân 說thuyết 話thoại 。 無vô 此thử 二nhị 字tự 。 方phương 是thị 自tự 家gia 說thuyết 話thoại 。 天thiên 淵uyên 云vân 。 還hoàn 丹đan 一nhất 粒lạp 。 點điểm 鐵thiết 成thành 金kim 。 堂đường 頭đầu 之chi 語ngữ 也dã 。 觀quán 此thử 二nhị 則tắc 秉bỉnh 拂phất 。 住trụ 持trì 與dữ 秉bỉnh 拂phất 人nhân 。 點điểm 撿kiểm 贊tán 美mỹ 。 互hỗ 相tương 舉cử 揚dương 。 毫hào 無vô 諛du 諂siểm 。 貢cống 高cao 之chi 意ý 。 是thị 秉bỉnh 拂phất 之chi 芳phương 規quy 也dã 。

請thỉnh 齋trai 茶trà

凡phàm 方phương 丈trượng 請thỉnh 齋trai 。 (# 或hoặc 請thỉnh 茶trà )# 堂đường 中trung 首thủ 眾chúng 預dự 表biểu 堂đường 云vân 。 今kim 日nhật 方phương 丈trượng 和hòa 尚thượng 請thỉnh 齋trai 。 (# 或hoặc 請thỉnh 茶trà )(# 諸chư 師sư 各các 具cụ 威uy 儀nghi )# 。 外ngoại 諸chư 寮liêu 執chấp 事sự 。 集tập 至chí 客khách 堂đường 。 候hậu 侍thị 者giả 請thỉnh 。 會hội 齊tề 堂đường 師sư 。 照chiếu 執chấp 次thứ 序tự 。 同đồng 上thượng 方phương 丈trượng 排bài 立lập 。 住trụ 持trì 臨lâm 座tòa 。 維duy 那na 云vân 。 (# 大đại 眾chúng 師sư 頂đảnh 禮lễ 和hòa 尚thượng )# 。 禮lễ 畢tất 。 分phần/phân 次thứ 序tự 座tòa 。 各các 具cụ 威uy 儀nghi 。 勿vật 得đắc 言ngôn 語ngữ 。 杯# 盤bàn 碗oản 箸trứ 。 不bất 得đắc 作tác 聲thanh 。 齋trai 畢tất 。 (# 或hoặc 茶trà 畢tất )# 若nhược 住trụ 持trì 有hữu 說thuyết 。 聽thính 畢tất 。 一nhất 齊tề 起khởi 立lập 出xuất 位vị 。 向hướng 上thượng 排bài 立lập 。 維duy 那na 云vân 。 (# 大đại 眾chúng 師sư 禮lễ 謝tạ 和hòa 尚thượng )# 。 禮lễ 畢tất 。 各các 回hồi 本bổn 處xứ 。 又hựu 兩lưỡng 序tự 。 為vi 內nội 外ngoại 綱cương 維duy 。 大đại 眾chúng 領lãnh 袖tụ 。 互hỗ 相tương 體thể 重trọng/trùng 。 綱cương 領lãnh 振chấn 矣hĩ 。 凡phàm 結kết 制chế 。 解giải 制chế 。 冬đông 至chí 。 除trừ 夕tịch 。 元nguyên 旦đán 等đẳng 。 大đại 節tiết 。 住trụ 持trì 當đương 請thỉnh 方phương 丈trượng 齋trai 。 及cập 犒# 勞lao 兩lưỡng 序tự 新tân 舊cựu 茶trà 湯thang 。 點điểm 菓quả 五ngũ 色sắc 。 凡phàm 退thoái 執chấp 隔cách 一nhất 期kỳ 者giả 不bất 預dự 。 一nhất 表biểu 常thường 住trụ 禮lễ 。 一nhất 表biểu 酬thù 勞lao 也dã 。 其kỳ 餘dư 諸chư 小tiểu 犒# 勞lao 。 有hữu 功công 必tất 酬thù 。 須tu 隨tùy 意ý 合hợp 宜nghi 而nhi 已dĩ 。 其kỳ 外ngoại 單đơn 列liệt 執chấp 犒# 勞lao 俱câu 在tại 客khách 堂đường 。 或hoặc 隨tùy 其kỳ 本bổn 寮liêu 。 若nhược 果quả 真chân 淡đạm 薄bạc 。 有hữu 真chân 道Đạo 心tâm 者giả 。 雖tuy 清thanh 眾chúng 外ngoại 單đơn 。 亦diệc 須tu 另# 眼nhãn 犒# 勞lao 衣y 物vật 。 使sử 其kỳ 一nhất 心tâm 脩tu 行hành 。 不bất 致trí 起khởi 妄vọng 念niệm 也dã 。

證chứng 義nghĩa 曰viết 。 方phương 丈trượng 請thỉnh 齋trai 請thỉnh 茶trà 。 事sự 非phi 一nhất 端đoan 。 此thử 只chỉ 言ngôn 節tiết 序tự 普phổ 請thỉnh 序tự 執chấp 之chi 規quy 也dã 。 或hoặc 新tân 安an 單đơn 。 或hoặc 新tân 請thỉnh 執chấp 。 或hoặc 別biệt 有hữu 事sự 。 均quân 有hữu 齋trai 茶trà 之chi 設thiết 。 大đại 約ước 住trụ 持trì 之chi 待đãi 眾chúng 也dã 。 慎thận 以dĩ 擇trạch 之chi 。 誠thành 以dĩ 推thôi 之chi 。 各các 執chấp 之chi 匡khuông 主chủ 也dã 。 忠trung 以dĩ 襄tương 之chi 。 和hòa 以dĩ 商thương 之chi 。 即tức 有hữu 意ý 見kiến 不bất 同đồng 。 總tổng 以dĩ 理lý 長trường/trưởng 則tắc 就tựu 。 唯duy 冀ký 利lợi 益ích 於ư 常thường 住trụ 而nhi 已dĩ 。

兩lưỡng 序tự 辭từ 執chấp

凡phàm 兩lưỡng 序tự 。 有hữu 辭từ 執chấp 者giả 。 午ngọ 後hậu 先tiên 上thượng 方phương 丈trượng 。 作tác 禮lễ 辭từ 執chấp 。 至chí 晚vãn 。 參tham 堂đường 。 列liệt 執chấp 。 期kỳ 滿mãn 要yếu 退thoái 到đáo 客khách 堂đường 辭từ 執chấp 。 不bất 上thượng 方phương 丈trượng 。 亦diệc 不bất 參tham 堂đường 。 堂đường 內nội 清thanh 眾chúng 告cáo 假giả 。 在tại 維duy 那na 前tiền 先tiên 辭từ 。 維duy 那na 允duẫn 。 午ngọ 後hậu 到đáo 方phương 丈trượng 。 及cập 客khách 堂đường 禮lễ 辭từ 。 至chí 晚vãn 參tham 堂đường 。 今kim 多đa 改cải 在tại 晚vãn 課khóa 畢tất 。 告cáo 假giả 。 次thứ 日nhật 起khởi 單đơn 行hành 。 清thanh 眾chúng 一nhất 齋trai 。 客khách 堂đường 茶trà 飯phạn 。 序tự 執chấp 。 方phương 丈trượng 茶trà 飯phạn 。 茶trà 飯phạn 畢tất 候hậu 送tống 。 至chí 期kỳ 滿mãn 告cáo 假giả 。 還hoàn 伊y 進tiến 堂đường 香hương 信tín 。 以dĩ 作tác 路lộ 費phí 。

證chứng 義nghĩa 曰viết 。 執chấp 事sự 辭từ 退thoái 。 須tu 看khán 其kỳ 人nhân 。 如như 係hệ 可khả 有hữu 可khả 無vô 之chi 人nhân 。 不bất 妨phương 聽thính 其kỳ 辭từ 退thoái 。 如như 其kỳ 人nhân 為vi 可khả 靠# 之chi 人nhân 。 不bất 應ưng 輕khinh 聽thính 。 葢# 人nhân 才tài 難nan 得đắc 。 有hữu 關quan 常thường 住trụ 。 往vãng 往vãng 因nhân 一nhất 人nhân 之chi 去khứ 就tựu 。 而nhi 常thường 住trụ 之chi 興hưng 衰suy 隨tùy 之chi 。 正chánh 不bất 妨phương 委ủy 曲khúc 攀phàn 留lưu 。 當đương 以dĩ 常thường 住trụ 為vi 重trọng/trùng 也dã 。 必tất 其kỳ 人nhân 實thật 有hữu 不bất 能năng 不bất 辭từ 之chi 勢thế 。 始thỉ 聽thính 之chi 。

百Bách 丈Trượng 叢Tùng 林Lâm 清Thanh 規Quy 證Chứng 義Nghĩa 記Ký 卷quyển 第đệ 六lục