白Bạch 實Thật 等Đẳng 造Tạo 中Trung 興Hưng 寺Tự 石Thạch 像Tượng 記Ký

顏Nhan 娟 英Anh 主Chủ 編Biên

白bạch 實thật 等đẳng 造tạo 中trung 興hưng 寺tự 石thạch 像tượng 記ký

夫phu 妙diệu 性tánh 沖# 玄huyền 。 至chí 空không 凝ngưng 絕tuyệt 。 神thần 功công 有hữu 跡tích 於ư □# □# □# □# □# □# 。

慈từ □# 教giáo 。 含hàm 氣khí 戢tập 音âm 。 遺di 影ảnh 自tự 天thiên 。 感cảm 祥tường □# 罕# 。 敷phu 慧tuệ 日nhật 以dĩ 遍biến 。

照chiếu 。 降giáng/hàng 法Pháp 雨vũ 而nhi 舒thư 霑triêm 。 造tạo 意ý 聚tụ 沙sa 。 登đăng 无# 上thượng 之chi 果quả 。 率suất 心tâm 求cầu 掃tảo 。

當đương 託thác 不bất 動động 之chi 邦bang 。 夫phu 識thức 超siêu 真chân 觀quán 。 熟thục 能năng 與dữ 於ư 此thử 哉tai 。

惟duy 大đại 魏ngụy 鎮trấn 遠viễn 將tướng 軍quân 步bộ 兵binh 校giáo 尉úy 前tiền 河hà 北bắc 太thái 守thủ 鎮trấn 固cố 城thành 大đại

都đô 督# 周chu 城thành 縣huyện 開khai 國quốc 男nam 。 白bạch 。 公công 名danh 實thật 。 字tự 雙song 城thành 。 體thể 道đạo 群quần 英anh 。

志chí 超siêu 遠viễn 略lược 。 業nghiệp 因nhân 曠khoáng 善thiện 。 德đức 美mỹ 今kim 時thời 。 才tài 實thật 文văn 武võ 。 器khí 過quá 瑚hô 璉# 。

名danh 播bá 六lục 郡quận 。 振chấn 嚮hướng 三tam 秦tần 。 自tự 參tham 朝triêu 政chánh 。 躍dược 馬mã 邊biên 戎nhung 。 值trị 四tứ 方phương 多đa 。

事sự 。 蠢xuẩn 徒đồ 競cạnh 紛phân 。

時thời 委ủy 專chuyên 征chinh 。 剋khắc 平bình 多đa 難nạn/nan 。 逞sính 不bất 世thế 之chi 奇kỳ 功công 。 懷hoài 。

謀mưu 略lược 於ư 匈hung 衿# 。 楚sở 敵địch 知tri 人nhân 。 齊tề 稱xưng 盼phán 乎hồ 。 驅khu 策sách 盡tận 功công 。 住trụ 無vô 不phủ 。

彌di 。 依y 仁nhân 踐tiễn 義nghĩa 。 權quyền 而nhi □# 勇dũng 。 洪hồng 勳huân 臣thần 積tích 。 又hựu 彰chương 朝triêu 野dã 。 流lưu 歌ca 詠vịnh 。

於ư 時thời 口khẩu 。 傳truyền 芳phương 聲thanh 於ư 史sử 籍tịch 。 帶đái 五ngũ 縣huyện 之chi 名danh 邑ấp 。 佩bội 三tam 陽dương 之chi 一nhất 。

居cư 。 乃nãi 成thành 物vật 沃ốc 壤nhưỡng 。 寇khấu 敵địch 催thôi 鋒phong 。 竊thiết 盜đạo 歛liễm 跡tích 。 煎tiễn 無vô 遺di 孑kiết 。 隸lệ 屬thuộc 。

慶khánh 其kỳ 威uy 德đức 。 左tả 夏hạ 伏phục 其kỳ 才tài 武võ 。 遠viễn 近cận 慕mộ 義nghĩa 。 志chí 念niệm 道Đạo 場tràng 。 心tâm 移di 。

彼bỉ 岸ngạn 。 嗟ta 雙song 林lâm 之chi 已dĩ 逝thệ 。 演diễn 三tam 會hội 之chi 難nạn/nan 邀yêu 。 大đại 統thống 三tam 年niên 歲tuế 。

次thứ 戊# 午ngọ 四tứ 月nguyệt 己kỷ 丑sửu 朔sóc 八bát 日nhật 丙bính 申thân 。 率suất 固cố 城thành 上thượng 下hạ 村thôn 邑ấp 。 諸chư 。

郡quận 守thủ 。 大đại 都đô 督# 。 戌tuất 主chủ 。 十thập 州châu 武võ 義nghĩa 等đẳng 。 共cộng 崇sùng 斯tư 福phước 。 為vi 國quốc 主chủ 大đại 。

王vương 。 □# 史sử 造tạo 中trung 興hưng 寺tự 石thạch 像tượng 。 地địa 皆giai 嚴nghiêm 淨tịnh 。 幽u 明minh 照chiếu 曜diệu 。 此thử 之chi 。

淨tịnh 土độ 。 立lập 功công 累lũy/lụy/luy 年niên 。 營doanh 構# 方phương 就tựu 。 梵Phạm 宮cung 凝ngưng 麗lệ 。 其kỳ 如như 自tự 然nhiên 。 房phòng 廊lang 。

周chu 廓khuếch 。 跨khóa 躡niếp 相tương 尋tầm 。 畫họa 妙diệu 飾sức 疑nghi 神thần 造tạo 。 菩Bồ 提Đề 一nhất 念niệm 。 漸tiệm 蹬đẳng 無vô 極cực 。

凡phàm 有hữu 感cảm 類loại 。 莫mạc 不bất 嘉gia 尚thượng 。 殖thực 因nhân 既ký 著trước 。 業nghiệp 果quả 來lai 臻trăn 。 勒lặc 石thạch 刊# 碑bi 。

傳truyền 之chi 弗phất 朽hủ 。 其kỳ 辭từ 曰viết 。

法Pháp 輪luân 悠du 邈mạc 。 體thể 道đạo 遐hà 宣tuyên 。 世thế 惟duy 獨độc 住trụ 。 虛hư 沖# 自tự 天thiên 。 積tích 塵trần 無vô 礙ngại 。

聚tụ 不bất 有hữu 細tế 。 兜Đâu 率Suất 難nạn/nan 樂nhạo/nhạc/lạc 。 王vương 宮cung 易dị 遷thiên 。 返phản 迷mê 尋tầm 夜dạ 。 救cứu 溺nịch 苦khổ 邊biên 。

□# □# □# 遊du 。 幽u 途đồ 可khả 涉thiệp 。 夫phu 君quân 寤ngụ 道đạo 。

眾chúng 僧Tăng 貿mậu

得đắc 仕sĩ 養dưỡng

村thôn 六lục 拾thập

畝mẫu 白bạch 田điền

檀đàn 越việt 主chủ

杜đỗ 養dưỡng 叔thúc

施thí 田điền 地địa

兩lưỡng 相tương/tướng 上thượng

將tướng 軍quân 奉phụng 朝triêu 請thỉnh 南nam 陽dương 郡quận 功công 曹tào 宗tông 達đạt 字tự 法pháp 進tiến 。

車xa 殿điện 中trung 將tướng 軍quân 北bắc □# 鎮trấn 城thành □# 太thái 守thủ □# 廣quảng 州châu □# □# 潘phan 玄huyền 景cảnh 。

將tướng 軍quân 殿điện 中trung 將tướng 軍quân 北bắc 襄tương 州châu 別biệt 駕giá 從tùng 事sự 史sử 張trương 起khởi 字tự 次thứ 興hưng 。

檀đàn 越việt 主chủ 施thí 田điền 廿# 五ngũ 畝mẫu □# □# □# □# □# □# 寇khấu 將tướng 軍quân 殿điện 中trung 將tướng 軍quân 邯# 鄲# 縣huyện 伯bá 卞# 令linh 恪khác

檀đàn 越việt 主chủ 施thí 田điền 卌# 畝mẫu 鎮trấn 西tây 將tướng 軍quân 荊kinh 州châu 主chủ 簿bộ 西tây 鄂# 縣huyện □# 二nhị 縣huyện 令linh 南nam 陽dương □# □# □# 宗tông 紹thiệu 興hưng 息tức 伏phục 賢hiền

檀đàn 。 越việt 。 主chủ 。 施thí 。 寺tự 。 田điền 。 十thập 。 畝mẫu 。 寧ninh 。 遠viễn 。 將tương 。 軍quân 。 都đô 。 督# 。 宗tông 。 伯bá 。 仁nhân 。

檀đàn 。 越việt 。 主chủ 。 施thí 。 寺tự 。 田điền 五ngũ 十thập 。 畝mẫu 。 討thảo 寇khấu 。 將tương 。 軍quân 。 奉phụng 。 朝triêu 。 請thỉnh 宗tông 。 清thanh 。 奴nô 。

檀đàn 。 越việt 。 主chủ 。 施thí 。 寺tự 宅trạch 田điền 一nhất 畝mẫu 白bạch 田điền 一nhất 畝mẫu 鄉hương 邑ấp 主chủ 宗tông 上thượng 字tự 元nguyên 先tiên 。

檀đàn 越việt 主chủ 施thí 寺tự 并tinh 宅trạch 田điền 十thập 畝mẫu 廣quảng 武võ 將tướng 軍quân 平bình 州châu 。 主chủ 簿bộ 宗tông 榮vinh 鳳phượng 。

檀đàn 越việt 主chủ 施thí 寺tự 并tinh 宅trạch 田điền 一nhất 畝mẫu 平bình 南nam 將tướng 軍quân □# 州châu 。 太thái 守thủ □# 州châu 別biệt 駕giá 宗tông 鳳phượng 起khởi 。

檀đàn 越việt 主chủ 施thí 寺tự 園viên 白bạch 田điền □# 畝mẫu 襄tương 威uy 將tướng 軍quân 奉phụng 朝triêu 。 請thỉnh 渾hồn 陽dương 縣huyện 令linh 宗tông 方phương 進tiến 。

檀đàn 越việt 主chủ 施thí 寺tự 白bạch 田điền 廿# 畝mẫu 襄tương 威uy 將tướng 軍quân 奉phụng 朝triêu 請thỉnh 。 宗tông 天thiên 榮vinh 。

檀đàn 越việt 主chủ 施thí 寺tự 田điền 廿# 畝mẫu 南nam 陽dương 郡quận 功công 曹tào 宗tông 顯hiển 祖tổ

大đại 檀đàn 越việt 主chủ 施thí 白bạch 田điền 卌# 畝mẫu 園viên 宅trạch 田điền 十thập 畝mẫu 牛ngưu 一nhất 頭đầu 鎮trấn 遠viễn 府phủ 功công 曹tào 參tham 軍quân 宗tông 思tư 賓tân

檀đàn 越việt 主chủ 施thí 寺tự 并tinh 宅trạch 田điền 廿# 畝mẫu 襄tương 威uy 將tướng 軍quân 奉phụng 朝triêu 請thỉnh 南nam 陽dương 郡quận 功công 曹tào 宗tông 璘# 鳳phượng

檀đàn 越việt 主chủ 施thí 寺tự 麻ma 田điền 十thập 二nhị 畝mẫu 討thảo 寇khấu 將tướng 軍quân 奉phụng 朝triêu 請thỉnh 宗tông 法pháp 壽thọ

勸khuyến 化hóa 大đại 檀đàn 越việt 主chủ 鎮trấn 遠viễn 將tướng 軍quân 步bộ 兵binh 校giáo 尉úy 前tiền 河hà 北bắc 太thái 守thủ

鎮trấn 固cố 城thành 大đại 都đô 督# 周chu 城thành 縣huyện 開khai 國quốc 男nam 白bạch 雙song 城thành

造tạo 中trung 興hưng 寺tự 石thạch 像tượng 釋Thích 迦Ca 行hành 像tượng 浮phù 圖đồ 維duy 那na 主chủ 邑ấp 子tử 等đẳng 名danh 如như 左tả

寺tự 邑ấp 主chủ 伏phục 波ba 將tướng 軍quân 南nam 陽dương 新tân 野dã 二nhị 郡quận 太thái 守thủ 趙triệu 文văn 榮vinh

寺tự 邑ấp 主chủ 伏phục 波ba 將tướng 軍quân 國quốc 子tử 博bác 士sĩ 南nam 陽dương 太thái 守thủ 固cố 城thành 鎮trấn 都đô 鑒giám 軍quân 張trương 儼nghiễm 字tự 思tư 遠viễn

寺tự 邑ấp 主chủ 鎮trấn 遠viễn 將tướng 軍quân 宛uyển 縣huyện 令linh 順thuận 陽dương 太thái 守thủ 趙triệu [丰-〡+(乳-孚)]# 扶phù

寺tự 邑ấp 主chủ 殿điện 中trung 將tướng 軍quân 強cường/cưỡng 弩nỗ 將tướng 軍quân 討thảo 寇khấu 將tướng 軍quân 奉phụng 朝triêu 請thỉnh 宗tông 定định 安an

寺tự 邑ấp 主chủ 襄tương 威uy 將tướng 軍quân 奉phụng 朝triêu 請thỉnh 前tiền 默mặc 曹tào 參tham 軍quân 開khai 光quang 明minh 主chủ 玄huyền 醜xú

寺tự 邑ấp 主chủ 假giả 襄tương 威uy 將tướng 軍quân 別biệt 將tương 員# 外ngoại 壂# 中trung 將tướng 軍quân 傅phó/phụ 僧Tăng 牢lao

寺tự 邑ấp 主chủ 壂# 中trung 將tướng 軍quân 討thảo 夷di 將tướng 軍quân 西tây 鄂# 縣huyện 令linh 張trương 政chánh 字tự 匡khuông 生sanh

寺tự 邑ấp 主chủ 襄tương 威uy 將tướng 軍quân 奉phụng 朝triêu 請thỉnh 宗tông 天thiên 助trợ

寺tự 邑ấp 主chủ 假giả 安an 遠viễn 將tướng 軍quân 前tiền 固cố 城thành 都đô 督# 襄tương 威uy 將tướng 軍quân 積tích 射xạ 將tướng 軍quân 張trương 始thỉ 興hưng

寺tự 邑ấp 主chủ 襄tương 威uy 將tướng 軍quân 奉phụng 朝triêu 請thỉnh 南nam 陽dương 郡quận 中trung 正chánh 開khai 光quang 明minh 主chủ 趙triệu 市thị 寶bảo

將tướng 軍quân 奉phụng 朝triêu 請thỉnh 南nam 陽dương 郡quận 功công 曹tào 宗tông 鳳phượng 龍long 。

請thỉnh 宗tông 方phương 隆long 。

寺tự 邑ấp 主chủ 。

寺tự 邑ấp 主chủ 鎮trấn 遠viễn 將tướng 軍quân 期kỳ 城thành 太thái 守thủ 舞vũ 陰ấm 伯bá 開khai 光quang 明minh 主chủ

寺tự 邑ấp 主chủ 討thảo 寇khấu 將tướng 軍quân 強cường/cưỡng 弩nỗ 將tướng 軍quân 舞vũ 陰ấm 令linh 固cố 城thành 鎮trấn 長trường/trưởng 史sử 開khai 光quang 明minh 主chủ 宗tông □# 賓tân

將tướng 軍quân 強cường/cưỡng 弩nỗ 將tướng 軍quân 宗tông 顯hiển 。

寺tự 邑ấp 主chủ 討thảo 難nan 將tương 軍quân 強cường/cưỡng 弩nỗ 將tướng 軍quân

寺tự 邑ấp 主chủ 寧ninh 遠viễn 將tướng 軍quân

邑ấp 子tử 壂# 中trung 將tướng 軍quân 強cường/cưỡng 弩nỗ 將tương

邑ấp 子tử 南nam 陽dương 郡quận 中trung 正chánh

邑ấp 子tử 立lập □# 都đô

寺tự 邑ấp 主chủ 討thảo 寇khấu 將tương

邑ấp 子tử 鎮trấn 遠viễn 將tướng 軍quân 廣quảng

邑ấp 子tử 南nam 陽dương 郡quận 功công

邑ấp 子tử 鎮trấn 遠viễn 將tướng 軍quân

邑ấp 子tử 強cường/cưỡng 弩nỗ 將tướng 軍quân

邑ấp 子tử 威uy 例lệ 將tướng 軍quân

邑ấp 子tử 襄tương 威uy 將tướng 軍quân 奉phụng 朝triêu

邑ấp 子tử 襄tương 威uy □# □# □# 射xạ

邑ấp 子tử 宣tuyên 威uy 將tướng 軍quân

邑ấp 子tử 寧ninh 朔sóc 將tướng 軍quân 強cường/cưỡng 弩nỗ 將tương

邑ấp 子tử 威uy 例lệ 將tướng 軍quân

邑ấp 子tử 南nam 陽dương 郡quận 中trung 正chánh 宣tuyên 威uy

邑ấp 。 子tử 。 奉phụng 。

邑ấp 子tử 襄tương 威uy 將tương

邑ấp 子tử 威uy 烈liệt 將tướng 軍quân

邑ấp 子tử 南nam 陽dương 郡quận 功công 曹tào

邑ấp 子tử 鎮trấn 遠viễn 將tướng 軍quân 中trung □#

邑ấp 子tử 中trung 堅kiên 將tướng 軍quân 都đô 督# 討thảo 寇khấu 將tương

邑ấp 子tử 安an 南nam 將tướng 軍quân 都đô 督# 伏phục 火hỏa 將tương

邑ấp 子tử 鎮trấn 遠viễn 將tướng 軍quân 都đô 督# 討thảo 寇khấu

邑ấp 子tử 宣tuyên 威uy 將tướng 軍quân

邑ấp 子tử 襄tương 威uy 將tướng 軍quân 奉phụng 朝triêu

邑ấp 子tử 討thảo 寇khấu 將tướng 軍quân

邑ấp 子tử 襄tương 威uy 將tướng 軍quân

邑ấp 子tử 長trường/trưởng 孫tôn

邑ấp 子tử 討thảo 寇khấu 將tương

邑ấp 子tử 討thảo 寇khấu 將tướng 軍quân

將tướng 軍quân 。

邑ấp 子tử 奉phụng

邑ấp 子tử 伏phục 波ba