百Bách 愚Ngu 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục
Quyển 0020
清Thanh 淨Tịnh 斯Tư 說Thuyết 智Trí 操Thao 智Trí 海Hải 等Đẳng 編Biên 語Ngữ 錄Lục 智Trí 朴Phác 方Phương 拱Củng 乾Kiền 等Đẳng 編Biên 蔓Mạn 堂Đường 集Tập 附Phụ 蔓Mạn 堂Đường 集Tập

百Bách 愚Ngu 斯Tư 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập

住trụ 國quốc 山sơn 善thiện 權quyền 寺tự 嗣tự 法Pháp 門môn 人nhân 智trí 操thao 住trụ 京kinh 兆triệu 薦tiến 福phước 寺tự 嗣tự 法Pháp 門môn 人nhân 智trí 覺giác 。 編biên 次thứ 。

佛Phật 事sự

挂quải 鐘chung 板bản 佛Phật 祖tổ 家gia 風phong 迥huýnh 出xuất 權quyền 衡hành 之chi 外ngoại 人nhân 天thiên 號hiệu 令linh 全toàn 憑bằng 掌chưởng 握ác 之chi 中trung 有hữu 時thời 動động 地địa 震chấn 山sơn 搖dao 有hữu 時thời 靜tĩnh 海hải 晏# 河hà 清thanh 只chỉ 如như 不bất 動động 不bất 靜tĩnh 。 如như 何hà 施thi 設thiết 擊kích 鐘chung 板bản 云vân 恆hằng 為vi 選tuyển 佛Phật 場tràng 中trung 主chủ 箇cá 箇cá 心tâm 空không 及cập 第đệ 歸quy 。

挂quải 鐘chung 板bản 叢tùng 林lâm 矩củ 矱# 列liệt 聖thánh 規quy 模mô 狂cuồng 象tượng 以dĩ 之chi 而nhi 牢lao 籠lung 獰# 龍long 以dĩ 之chi 而nhi 關quan 鎖tỏa 一nhất 動động 一nhất 靜tĩnh 佛Phật 祖tổ 莫mạc 知tri 一nhất 放phóng 一nhất 收thu 人nhân 天thiên 罔võng 測trắc 今kim 挂quải 隆long 福phước 堂đường 中trung 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 一nhất 擊kích 當đương 陽dương 全toàn 正chánh 令linh 十thập 方phương 聞văn 處xứ 悟ngộ 圓viên 通thông 。

埽# 雲vân 門môn 湛trạm 祖tổ 塔tháp 昔tích 年niên 未vị 睹đổ 師sư 翁ông 面diện 今kim 日nhật 歸quy 來lai 無vô 可khả 酬thù 自tự 恨hận 一nhất 身thân 貧bần 徹triệt 骨cốt 聊liêu 將tương 矢thỉ 橛quyết 當đương 珍trân 饈tu 是thị 以dĩ 二nhị 十thập 年niên 前tiền 祖tổ 禰nể 不bất 了liễu 殃ương 及cập 兒nhi 孫tôn 二nhị 十thập 年niên 後hậu 兒nhi 孫tôn 不bất 了liễu 殃ương 及cập 祖tổ 禰nể 到đáo 者giả 裏lý 悲bi 歡hoan 莫mạc 辨biện 恩ân 怨oán 難nạn/nan 分phần/phân 只chỉ 得đắc 撮toát 土thổ/độ 為vi 香hương 以dĩ 笑tiếu 作tác 哭khốc 且thả 道đạo 師sư 翁ông 今kim 日nhật 還hoàn 來lai 受thọ 供cung 也dã 無vô 陋lậu 巷hạng 不bất 騎kỵ 金kim 色sắc 馬mã 回hồi 途đồ 卻khước 著trước 破phá 藍lam 衫sam 。

埽# 雲vân 門môn 湛trạm 祖tổ 塔tháp 松tùng 竹trúc 森sâm 森sâm 煙yên 雲vân 疊điệp 疊điệp 山sơn 色sắc 亦diệc 非phi 清thanh 淨tịnh 。 身thân 溪khê 聲thanh 不bất 是thị 廣quảng 長trường 舌thiệt 既ký 然nhiên 離ly 卻khước 聲thanh 色sắc 大đại 眾chúng 又hựu 向hướng 甚thậm 麼ma 處xứ 見kiến 先tiên 師sư 翁ông 面diện 貌mạo 拈niêm 香hương 云vân 一nhất 片phiến 栴chiên 檀đàn 海hải 底để 焚phần 金kim 雞kê 啄trác 碎toái 珊san 瑚hô 月nguyệt 。

埽# 弁# 山sơn 瑞thụy 老lão 和hòa 尚thượng 塔tháp 臨lâm 風phong 回hồi 憶ức 昔tích 年niên 事sự 幾kỷ 度độ 親thân 遭tao 喪táng 膽đảm 魂hồn 絕tuyệt 後hậu 甦tô 來lai 空không 懊áo 惱não 恩ân 冤oan 數số 載tái 未vị 曾tằng 分phần/phân 今kim 日nhật 此thử 舉cử 且thả 道đạo 是thị 雪tuyết 冤oan 耶da 報báo 恩ân 耶da 良lương 久cửu 云vân 珊san 瑚hô 枕chẩm 上thượng 兩lưỡng 行hành 淚lệ 半bán 是thị 思tư 君quân 半bán 恨hận 君quân 。

開khai 山sơn 瑞thụy 老lão 和hòa 尚thượng 忌kỵ 日nhật 環hoàn 目mục 雲vân 山sơn 無vô 非phi 先tiên 師sư 面diện 孔khổng 穿xuyên 林lâm 溪khê 澗giản 總tổng 是thị 老lão 婆bà 心tâm 腸tràng 去khứ 世thế 九cửu 載tái 而nhi 為vi 人nhân 愈dũ 切thiết 不bất 覺giác 至chí 今kim 而nhi 觸xúc 處xứ 難nan 忘vong 大đại 眾chúng 且thả 道đạo 難nan 忘vong 箇cá 甚thậm 麼ma 拈niêm 香hương 云vân 不bất 敢cảm 逢phùng 人nhân 輕khinh 舉cử 似tự 年niên 年niên 此thử 日nhật 一nhất 爐lô 香hương 。

埽# 久cửu 默mặc 和hòa 尚thượng 塔tháp 昔tích 年niên 相tương/tướng 識thức 不bất 相tương 見kiến 今kim 日nhật 相tương 見kiến 不bất 相tương 識thức 六lục 年niên 心tâm 事sự 有hữu 誰thùy 知tri 無vô 縫phùng 塔tháp 前tiền 露lộ 消tiêu 息tức 且thả 道đạo 是thị 甚thậm 麼ma 消tiêu 息tức 滿mãn 山sơn 松tùng 柏# 影ảnh 蒼thương 蒼thương 盡tận 是thị 吾ngô 兄huynh 親thân 手thủ 植thực 。

久cửu 默mặc 和hòa 尚thượng 十thập 周chu 而nhi 瘦sấu 豈khởi 無vô 茶trà 飯phạn 致trí 鬢mấn 霜sương 還hoàn 有hữu 法Pháp 門môn 愁sầu 古cổ 風phong 行hành 得đắc 些# 兒nhi 去khứ 不bất 愜# 時thời 人nhân 意ý 也dã 休hưu 大đại 眾chúng 此thử 是thị 先tiên 兄huynh 久cửu 和hòa 尚thượng 十thập 年niên 前tiền 為vi 人nhân 的đích 面diện 目mục 脫thoát 或hoặc 未vị 見kiến 更cánh 為vi 指chỉ 出xuất 拈niêm 香hương 云vân 芍# 藥dược 花hoa 開khai 菩Bồ 薩Tát 面diện 棕# 櫚# 葉diệp 長trường 夜dạ 叉xoa 頭đầu 。

埽# 龍long 山sơn 和hòa 尚thượng 塔tháp 稜lăng 層tằng 石thạch 塔tháp 蘚# 苔# 肥phì 夜dạ 雨vũ 和hòa 煙yên 度độ 翠thúy 微vi 欲dục 識thức 龍long 山sơn 真chân 面diện 目mục 落lạc 花hoa 流lưu 水thủy 兩lưỡng 依y 依y 。

衍diễn 慶khánh 石thạch 鼓cổ 和hòa 尚thượng 訃# 至chí 忽hốt 爾nhĩ 黑hắc 風phong 翻phiên 海hải 岸ngạn 吹xuy 折chiết 華hoa 林lâm 一nhất 枝chi 幹cán 人nhân 天thiên 失thất 怙hộ 痛thống 無vô 依y 叵phả 耐nại 中trung 流lưu 砥chỉ 柱trụ 斷đoạn 珍trân 重trọng 諸chư 人nhân 緊khẩn 著trước 鞭tiên 光quang 陰ấm 莫mạc 把bả 等đẳng 閒gian/nhàn 玩ngoạn 瞥miết 然nhiên 㘞# 地địa 一nhất 聲thanh 時thời 大đại 事sự 分phân 明minh 須tu 了liễu 辦biện 薦tiến 不bất 薦tiến 剔dịch 起khởi 眉mi 毛mao 仔tử 細tế 看khán 大đại 眾chúng 還hoàn 知tri 衍diễn 慶khánh 和hòa 尚thượng 落lạc 處xứ 麼ma 兩lưỡng 岸ngạn 蘆lô 花hoa 展triển 舊cựu 容dung 一nhất 湖hồ 秋thu 水thủy 澂# 新tân 練luyện 。

疏sớ/sơ 菴am 和hòa 尚thượng 木mộc 主chủ 入nhập 祖tổ 堂đường 雲vân 散tán 銀ngân 河hà 靜tĩnh 秋thu 高cao 玉ngọc 露lộ 多đa 一nhất 輪luân 淮hoài 地địa 月nguyệt 光quang 透thấu 鑑giám 河hà 波ba 惟duy 疏sớ/sơ 菴am 和hòa 尚thượng 法Pháp 門môn 砥chỉ 柱trụ 祖tổ 苑uyển 光quang 幢tràng 始thỉ 喫khiết 跌trật 於ư 萬vạn 竹trúc 林lâm 中trung 披phi 褐hạt 懷hoài 玉ngọc 匿nặc 跡tích 同đồng 塵trần 或hoặc 舒thư 光quang 發phát 燄diệm 叱sất 電điện 驅khu 雷lôi 後hậu 結kết 果quả 於ư 七thất 峰phong 寺tự 裏lý 桂quế 子tử 飄phiêu 香hương 於ư 雪tuyết 谷cốc 玉ngọc 兔thố 藏tạng 影ảnh 於ư 冰băng 盤bàn 雖tuy 然nhiên 只chỉ 如như 轉chuyển 功công 就tựu 位vị 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 公công 孫tôn 父phụ 子tử 團đoàn 圞# 坐tọa 共cộng 笑tiếu 優ưu 曇đàm 遍biến 地địa 開khai 。

次thứ 賢hiền 法pháp 主chủ 封phong 龕khám 松tùng 濤đào 落lạc 落lạc 夜dạ 寒hàn 而nhi 木mộc 馬mã 嘶# 風phong 山sơn 色sắc 沉trầm 沉trầm 天thiên 曉hiểu 而nhi 泥nê 牛ngưu 耕canh 月nguyệt 卷quyển 舒thư 不bất 落lạc 朕trẫm 兆triệu 來lai 去khứ 那na 覓mịch 行hành 蹤tung 惟duy 次thứ 賢hiền 法pháp 主chủ 講giảng 肆tứ 義nghĩa 虎hổ 法pháp 苑uyển 神thần 駒câu 落lạc 拓thác 無vô 羈ki 掀# 翻phiên 良lương 遂toại 翁ông 之chi 鼻tị 孔khổng 瀟tiêu 疏sớ/sơ 自tự 適thích 拈niêm 卻khước 太thái 原nguyên 孚phu 之chi 鼓cổ 聲thanh 方phương 期kỳ 慧tuệ 日nhật 長trường/trưởng 懸huyền 何hà 意ý 慈từ 音âm 遽cự 寂tịch 所sở 謂vị 樹thụ 高cao 千thiên 丈trượng 葉diệp 落lạc 歸quy 根căn 。 今kim 而nhi 後hậu 大đại 眾chúng 又hựu 向hướng 甚thậm 處xứ 相tương 見kiến 竹trúc 依y 依y 雲vân 靄# 靄# 落lạc 花hoa 流lưu 水thủy 曾tằng 無vô 礙ngại 獨độc 坐tọa 長trường/trưởng 吟ngâm 修tu 雅nhã 歌ca 夜dạ 深thâm 明minh 月nguyệt 來lai 窗song 外ngoại 。 入nhập 塔tháp 細tế 而nhi 無vô 內nội 大đại 而nhi 無vô 外ngoại 撥bát 之chi 不bất 開khai 摶đoàn 不bất 成thành 塊khối 皎hiệu 月nguyệt 無vô 以dĩ 喻dụ 其kỳ 明minh 冰băng 霜sương 難nan 以dĩ 同đồng 其kỳ 類loại 此thử 是thị 法pháp 主chủ 半bán 世thế 清thanh 操thao 磨ma 而nhi 不bất 磷# 一nhất 具cụ 黃hoàng 金kim 骨cốt 到đáo 此thử 也dã 不bất 得đắc 寶bảo 惜tích 直trực 須tu 盡tận 情tình 放phóng 下hạ 始thỉ 得đắc 入nhập 骨cốt 云vân 無vô 影ảnh 林lâm 中trung 隨tùy 放phóng 曠khoáng 夜dạ 深thâm 長trường/trưởng 嘯khiếu 月nguyệt 明minh 前tiền 。

蘭lan 山sơn 葦vi 渡độ 大đại 師sư 訃# 至chí 前tiền 月nguyệt 曾tằng 將tương 今kim 月nguyệt 期kỳ 我ngã 來lai 不bất 意ý 君quân 先tiên 往vãng 雖tuy 云vân 來lai 往vãng 任nhậm 翛# 然nhiên 特đặc 地địa 令linh 人nhân 生sanh 渴khát 仰ngưỡng 休hưu 渴khát 仰ngưỡng 絕tuyệt 思tư 想tưởng 一nhất 團đoàn 明minh 月nguyệt 上thượng 花hoa 梢# 明minh 暗ám 雙song 雙song 誰thùy 共cộng 賞thưởng 葦vi 渡độ 大đại 師sư 來lai 也dã 大đại 眾chúng 見kiến 麼ma 以dĩ 手thủ 搥trùy 胸hung 。 云vân 蒼thương 天thiên 蒼thương 天thiên 嗚ô 呼hô 尚thượng 饗# 。

深thâm 山sơn 嘯khiếu 雲vân 和hòa 尚thượng 訃# 至chí 指chỉ 靈linh 位vị 云vân 此thử 是thị 我ngã 嘯khiếu 雲vân 和hòa 尚thượng 把bả 斷đoạn 要yếu 津tân 不bất 通thông 凡phàm 聖thánh 最tối 後hậu 為vi 人nhân 一nhất 著trước 子tử 今kim 日nhật 當đương 陽dương 露lộ 布bố 了liễu 也dã 儻thảng 不bất 見kiến 不bất 知tri 。 再tái 與dữ 註chú 破phá 智trí 燈đăng 沉trầm 法pháp 棟đống 折chiết 人nhân 天thiên 哀ai 慕mộ 波Ba 旬Tuần 悅duyệt 如Như 來Lai 慧tuệ 命mạng 若nhược 懸huyền 絲ti 只chỉ 要yếu 諸chư 人nhân 親thân 了liễu 徹triệt 徹triệt 未vị 徹triệt 春xuân 林lâm 夜dạ 夜dạ 子tử 規quy 啼đề 淚lệ 染nhiễm 山sơn 花hoa 遍biến 地địa 血huyết 。

金kim 仙tiên 蕃phồn 光quang 和hòa 尚thượng 訃# 至chí 祖tổ 庭đình 秋thu 晚vãn 雁nhạn 影ảnh 空không 沉trầm 末mạt 運vận 澆kiêu 漓# 花hoa 梢# 月nguyệt 沒một 苦khổ 海hải 茫mang 茫mang 兮hề 孰thục 作tác 濟tế 川xuyên 之chi 舟chu 長trường 夜dạ 冥minh 冥minh 。 兮hề 若nhược 為vi 光quang 明minh 之chi 燭chúc 獅sư 蟲trùng 交giao 互hỗ 而nhi 相tương/tướng 食thực 野dã 干can 晝trú 行hành 而nhi 躑trịch 躅trục 實thật 法Pháp 門môn 之chi 不bất 祥tường 乃nãi 蒼thương 生sanh 之chi 薄bạc 福phước 猗ỷ 歟# 哀ai 哉tai 君quân 何hà 遽cự 逝thệ 誰thùy 息tức 我ngã 黥# 誰thùy 補bổ 我ngã 劓tị 山sơn 川xuyên 為vi 之chi 改cải 容dung 艸thảo 木mộc 為vi 之chi 流lưu 涕thế 幸hạnh 有hữu 肖tiếu 子tử 克khắc 紹thiệu 箕ki 裘cừu 頭đầu 角giác 森sâm 森sâm 而nhi 拔bạt 萃tụy 羽vũ 翼dực 濟tế 濟tế 而nhi 絕tuyệt 儔trù 夫phu 既ký 如như 是thị 吾ngô 復phục 何hà 憂ưu 聊liêu 設thiết 蘋# 藻tảo 以dĩ 代đại 珍trân 饈tu 大đại 眾chúng 且thả 道đạo 伊y 還hoàn 肯khẳng 納nạp 受thọ 也dã 未vị 石thạch 湖hồ 三tam 月nguyệt 鶯# 花hoa 市thị 滿mãn 載tái 笙sanh 歌ca 逐trục 水thủy 流lưu 。 木mộc 主chủ 安an 位vị 日nhật 出xuất 連liên 山sơn 天thiên 曉hiểu 陰ấm 晦hối 月nguyệt 圓viên 當đương 戶hộ 夜dạ 半bán 正chánh 明minh 祇kỳ 如như 不bất 居cư 正chánh 偏thiên 迥huýnh 超siêu 明minh 暗ám 的đích 人nhân 來lai 如như 何hà 安an 置trí 佛Phật 祖tổ 位vị 中trung 留lưu 不bất 住trụ 紫tử 羅la 帳trướng 裏lý 且thả 盤bàn 桓hoàn 。

清thanh 一nhất 徹triệt 禪thiền 師sư 封phong 龕khám 霧vụ 鎖tỏa 千thiên 峰phong 暗ám 天thiên 空không 斗đẩu 柄bính 垂thùy 三tam 更cánh 月nguyệt 落lạc 後hậu 霜sương 冷lãnh 雁nhạn 聲thanh 悲bi 唯duy 我ngã 清thanh 一nhất 法pháp 姪điệt 一nhất 生sanh 鯁# 潔khiết 半bán 世thế 高cao 韜# 惟duy 期kỳ 匿nặc 跡tích 藏tạng 形hình 不bất 欲dục 舒thư 光quang 耀diệu 彩thải 遠viễn 追truy 杉# 菴am 之chi 遺di 烈liệt 實thật 有hữu 煨ổi 芋# 之chi 餘dư 香hương 目mục 視thị 雲vân 霄tiêu 佛Phật 祖tổ 推thôi 之chi 不bất 出xuất 因nhân 行hành 掉trạo 臂tý 人nhân 天thiên 挽vãn 之chi 難nạn/nan 回hồi 越việt 山sơn 增tăng 悽thê 慘thảm 之chi 色sắc 耶da 水thủy 添# 哽ngạnh 咽ế 之chi 聲thanh 雖tuy 然nhiên 更cánh 有hữu 末mạt 梢# 為vi 人nhân 一nhất 句cú 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 夜dạ 半bán 曦# 輪luân 當đương 戶hộ 照chiếu 珠châu 簾# 倒đảo 挂quải 影ảnh 玲linh 瓏lung 。 入nhập 塔tháp 影ảnh 疊điệp 疊điệp 兮hề 非phi 昔tích 非phi 今kim 碧bích 重trùng 重trùng 兮hề 無vô 成thành 無vô 壞hoại 。 星tinh 月nguyệt 繞nhiễu 兮hề 經kinh 千thiên 古cổ 而nhi 彌di 新tân 煙yên 霞hà 生sanh 兮hề 歷lịch 百bách 劫kiếp 而nhi 常thường 在tại 此thử 是thị 我ngã 徹triệt 姪điệt 最tối 後hậu 為vi 人nhân 處xứ 今kim 日nhật 全toàn 身thân 獨độc 露lộ 大đại 眾chúng 見kiến 麼ma 掩yểm 塔tháp 云vân 梅mai 梢# 月nguyệt 上thượng 恰kháp 三tam 更cánh 嶺lĩnh 外ngoại 風phong 生sanh 號hiệu 萬vạn 籟# 。

道đạo 和hòa 穆mục 禪thiền 師sư 設thiết 供cung 雲vân 寒hàn 山sơn 蹙túc/xúc 額ngạch 凍đống 斷đoạn 溪khê 聲thanh 咽yến/ế/yết 夜dạ 靜tĩnh 老lão 猿viên 啼đề 令linh 人nhân 添# 慘thảm 切thiết 兄huynh 弟đệ 們môn 瞥miết 未vị 瞥miết 正chánh 是thị 魔ma 強cường 法Pháp 弱nhược 時thời 參tham 天thiên 玉ngọc 筍duẩn 風phong 吹xuy 折chiết 唯duy 我ngã 道đạo 和hòa 法pháp 姪điệt 乃nãi 龍long 塘đường 遠viễn 兄huynh 之chi 子tử 遠viễn 兄huynh 一nhất 世thế 殷ân 勤cần 半bán 生sanh 克khắc 苦khổ 纂toản 諸chư 祖tổ 未vị 纂toản 之chi 鴻hồng 庥# 續tục 五ngũ 燈đăng 未vị 續tục 之chi 烈liệt 燄diệm 嗟ta 乎hồ 時thời 澆kiêu 世thế 濁trược 無vô 奈nại 玉ngọc 石thạch 遭tao 焚phần 幸hạnh 穆mục 姪điệt 涉thiệp 危nguy 冒mạo 險hiểm 為vì 法Pháp 忘vong 軀khu 。 越việt 梁lương 魏ngụy 走tẩu 少thiểu 林lâm 以dĩ 繼kế 其kỳ 志chí 可khả 謂vị 父phụ 纘# 子tử 述thuật 真chân 克khắc 家gia 肖tiếu 子tử 法pháp 苑uyển 功công 臣thần 不bất 期kỳ 月nguyệt 明minh 簾# 外ngoại 半bán 途đồ 抽trừu 身thân 古cổ 鏡kính 臺đài 前tiền 別biệt 行hành 一nhất 路lộ 大đại 眾chúng 還hoàn 知tri 我ngã 穆mục 姪điệt 去khứ 處xứ 麼ma 金kim 鳳phượng 不bất 棲tê 無vô 影ảnh 樹thụ 紅hồng 輪luân 怎chẩm 肯khẳng 墜trụy 澂# 潭đàm 。

西tây 凡phàm 禪thiền 師sư 木mộc 主chủ 安an 位vị 楚sở 天thiên 空không 闊khoát 月nguyệt 光quang 輝huy 鑑giám 水thủy 澂# 渟# 鳥điểu 不bất 飛phi 截tiệt 斷đoạn 千thiên 差sai 無vô 異dị 路lộ 回hồi 途đồ 木mộc 馬mã 蹋đạp 雲vân 歸quy 此thử 是thị 西tây 凡phàm 覺giác 姪điệt 屢lũ 經kinh 爐lô 韛bị 久cửu 受thọ 鉗kiềm 錘chùy 金kim 粟túc 擊kích 碎toái 疑nghi 團đoàn 靈linh 峰phong 拽duệ 脫thoát 鼻tị 孔khổng 自tự 爾nhĩ 解giải 作tác 活hoạt 計kế 別biệt 立lập 生sanh 涯nhai 擲trịch 釣điếu 鉤câu 於ư 黃hoàng 梅mai 山sơn 上thượng 收thu 因nhân 果quả 於ư 孝hiếu 宣tuyên 寺tự 中trung 正chánh 如như 片phiến 月nguyệt 行hành 空không 來lai 去khứ 渾hồn 無vô 凝ngưng 滯trệ 春xuân 秋thu 在tại 樹thụ 往vãng 還hoàn 那na 覓mịch 形hình 蹤tung 到đáo 此thử 已dĩ 忘vong 彼bỉ 此thử 不bất 立lập 正chánh 偏thiên 又hựu 如như 何hà 安an 置trí 遞đệ 代đại 相tương/tướng 傳truyền 無vô 底để 缽bát 不bất 萌manh 枝chi 上thượng 玉ngọc 花hoa 開khai 。

履lý 元nguyên 乾can/kiền/càn 禪thiền 師sư 火hỏa 華hoa 頂đảnh 風phong 高cao 鶴hạc 夢mộng 驚kinh 遠viễn 峰phong 木mộc 落lạc 曉hiểu 霜sương 清thanh 石thạch 鯨# 吸hấp 盡tận 滄thương 溟minh 水thủy 突đột 出xuất 青thanh 天thiên 天thiên 外ngoại 行hành 此thử 是thị 我ngã 乾can/kiền/càn 姪điệt 始thỉ 受thọ 心tâm 印ấn 於ư 護hộ 國quốc 屢lũ 登đăng 猊# 座tòa 於ư 洞đỗng 庭đình 眉mi 帶đái 七thất 十thập 二nhị 峰phong 青thanh 纖tiêm 塵trần 不bất 染nhiễm 襟khâm 藏tạng 三tam 萬vạn 六lục 千thiên 。 頃khoảnh 滴tích 水thủy 無vô 遺di 誠thành 法Pháp 門môn 之chi 赤xích 幟xí 為vi 祖tổ 域vực 之chi 長trường/trưởng 城thành 何hà 乃nãi 驀# 地địa 回hồi 途đồ 而nhi 別biệt 行hành 一nhất 路lộ 遽cự 然nhiên 撒tản 手thủ 而nhi 直trực 入nhập 千thiên 峰phong 龍long 象tượng 難nạn/nan 留lưu 人nhân 天thiên 莫mạc 挽vãn 直trực 使sử 雲vân 山sơn 蹙túc/xúc 額ngạch 艸thảo 木mộc 失thất 顏nhan 木mộc 童đồng 因nhân 爾nhĩ 興hưng 悲bi 石thạch 女nữ 以dĩ 之chi 殞vẫn 涕thế 然nhiên 猶do 未vị 是thị 他tha 長trường/trưởng 處xứ 大đại 眾chúng 要yếu 見kiến 他tha 長trường/trưởng 處xứ 麼ma 兔thố 角giác 挑thiêu 開khai 大đại 火hỏa 聚tụ 層tằng 層tằng 烈liệt 燄diệm 現hiện 優ưu 曇đàm 。 入nhập 塔tháp 不bất 居cư 正chánh 也dã 不bất 居cư 偏thiên 凡phàm 聖thánh 和hòa 融dung 觸xúc 處xứ 圓viên 別biệt 有hữu 風phong 光quang 彌di 宇vũ 宙trụ 三tam 更cánh 那na 借tá 夜dạ 明minh 簾# 。

靈linh 澤trạch 維duy 那na 火hỏa 栽tài 樹thụ 朢# 成thành 陰ấm 養dưỡng 兒nhi 為vi 待đãi 老lão 我ngã 今kim 尚thượng 未vị 衰suy 子tử 去khứ 因nhân 何hà 早tảo 哀ai 哀ai 哀ai 復phục 誰thùy 曉hiểu 艸thảo 木mộc 含hàm 悲bi 生sanh 懊áo 惱não 撒tản 手thủ 急cấp 須tu 歸quy 去khứ 來lai 克khắc 賓tân 公công 案án 要yếu 渠cừ 了liễu 。 入nhập 塔tháp 赤xích 灑sái 灑sái 淨tịnh 裸lõa 裸lõa 提đề 起khởi 也dã 宛uyển 轉chuyển 玲linh 瓏lung 放phóng 下hạ 也dã 連liên 環hoàn 鉤câu 鎖tỏa 有hữu 時thời 包bao 裏lý 虛hư 空không 有hữu 時thời 虛hư 空không 包bao 裏lý 無vô 在tại 不bất 在tại 。 無vô 可khả 不bất 可khả 澤trạch 維duy 那na 澤trạch 維duy 那na 更cánh 深thâm 不bất 借tá 夜dạ 明minh 簾# 照chiếu 徹triệt 山sơn 河hà 千thiên 萬vạn 朵đóa 。

真chân 參tham 火hỏa 二nhị 月nguyệt 煙yên 凝ngưng 柳liễu 乍sạ 肥phì 鶯# 啼đề 花hoa 笑tiếu 弄lộng 真chân 機cơ 此thử 時thời 處xứ 處xứ 風phong 光quang 媚mị 正chánh 好hảo/hiếu 飄phiêu 然nhiên 撒tản 手thủ 歸quy 撒tản 手thủ 到đáo 家gia 須tu 自tự 委ủy 分phân 明minh 不bất 必tất 更cánh 擬nghĩ 議nghị 掀# 翻phiên 薉# 土thổ/độ 與dữ 蓮liên 邦bang 閒gian/nhàn 看khán 青thanh 山sơn 浮phù 綠lục 水thủy 。 入nhập 塔tháp 迥huýnh 絕tuyệt 中trung 邊biên 了liễu 無vô 廣quảng 狹hiệp 一nhất 而nhi 恆hằng 殊thù 混hỗn 而nhi 不bất 雜tạp 勿vật 勞lao 更cánh 覓mịch 真chân 參tham 須tu 知tri 心tâm 外ngoại 無vô 法pháp 提đề 骨cốt 云vân 且thả 道đạo 者giả 箇cá 喚hoán 作tác 甚thậm 麼ma 入nhập 骨cốt 云vân 劄# 。

圓viên 攝nhiếp 知tri 客khách 火hỏa 將tương 謂vị 我ngã 孤cô 汝nhữ 卻khước 是thị 汝nhữ 負phụ 我ngã 若nhược 得đắc 不bất 孤cô 負phụ 還hoàn 須tu 者giả 把bả 火hỏa 咄đốt 曉hiểu 風phong 吹xuy 散tán 白bạch 雲vân 天thiên 露lộ 出xuất 青thanh 山sơn 千thiên 萬vạn 朵đóa 九cửu 嶷# 火hỏa 梅mai 香hương 日nhật 冷lãnh 無vô 非phi 觸xúc 目mục 菩Bồ 提Đề 霜sương 落lạc 烏ô 啼đề 盡tận 是thị 當đương 人nhân 境cảnh 界giới 只chỉ 饒nhiêu 脫thoát 體thể 承thừa 當đương 全toàn 身thân 擔đảm 荷hà 猶do 欠khiếm 一nhất 著trước 在tại 且thả 道đạo 是thị 那na 一nhất 著trước 火Hỏa 光Quang 三Tam 昧Muội 。 須tu 親thân 證chứng 透thấu 出xuất 威uy 音âm 那na 畔bạn 行hành 。 入nhập 塔tháp 九cửu 嶷# 公công 真chân 撇# 脫thoát 去khứ 住trụ 翛# 然nhiên 離ly 把bả 捉tróc 多đa 年niên 行hành 腳cước 累lũy/lụy/luy 芒mang 鞋hài 今kim 日nhật 藏tạng 身thân 於ư 弁# 嶽nhạc 休hưu 動động 著trước 萬vạn 古cổ 長trường/trưởng 空không 雲vân 漠mạc 漠mạc 。

眴thuấn/huyễn 目mục 火hỏa 我ngã 有hữu 一nhất 機cơ 瞬thuấn 目mục 視thị 伊y 若nhược 還hoàn 不bất 薦tiến 更cánh 為vi 重trọng/trùng 提đề 咄đốt 直trực 須tu 照chiếu 顧cố 兩lưỡng 莖hành 眉mi 。 入nhập 塔tháp 九cửu 蓮liên 臺đài 畔bạn 不bất 許hứa 安an 身thân 五ngũ 濁trược 界giới 中trung 那na 容dung 措thố 足túc 正chánh 恁nhẫm 麼ma 時thời 忽hốt 遇ngộ 一nhất 陣trận 卒thốt 風phong 暴bạo 雨vũ 眴thuấn/huyễn 目mục 你nễ 向hướng 甚thậm 處xứ 迴hồi 避tị 若nhược 迴hồi 避tị 不bất 及cập 山sơn 僧Tăng 有hữu 箇cá 方phương 便tiện 入nhập 骨cốt 云vân 者giả 裏lý 恰kháp 好hảo/hiếu 。

徹triệt 先tiên 禪thiền 德đức 火hỏa 打đả 徹triệt 牢lao 關quan 了liễu 無vô 先tiên 後hậu 更cánh 有hữu 者giả 重trọng/trùng ○# 還hoàn 須tu 親thân 透thấu 擲trịch 炬cự 云vân 天thiên 外ngoại 白bạch 雲vân 任nhậm 去khứ 來lai 松tùng 梢# 明minh 月nguyệt 只chỉ 仍nhưng 舊cựu 。

玉ngọc 笥# 火hỏa 涅Niết 槃Bàn 生sanh 死tử 。 鏡kính 中trung 花hoa 劣liệt 相tương/tướng 殊thù 形hình 空không 裏lý 電điện 坐tọa 斷đoạn 千thiên 差sai 絕tuyệt 去khứ 來lai 東đông 西tây 無vô 路lộ 且thả 休hưu 戀luyến 玉ngọc 禪thiền 人nhân 急cấp 須tu 薦tiến 我ngã 今kim 為vì 汝nhữ 。 通thông 一nhất 線tuyến 箇cá 裏lý 翻phiên 身thân 看khán 是thị 誰thùy 金kim 毛mao 百bách 億ức 毫hào 端đoan 現hiện 。

瞿cù 宗tông 火hỏa 生sanh 死tử 若nhược 浮phù 漚âu 涅Niết 槃Bàn 亦diệc 夢mộng 幻huyễn 漚âu 夢mộng 總tổng 非phi 真chân 二nhị 俱câu 不bất 可khả 戀luyến 宗tông 禪thiền 人nhân 看khán 轉chuyển 變biến 回hồi 途đồ 木mộc 馬mã 不bất 須tu 鞭tiên 蕩đãng 蕩đãng 無vô 依y 鳥điểu 道đạo 玄huyền 。

天thiên 壁bích 火hỏa 風phong 飄phiêu 飄phiêu 雨vũ 浙chiết 浙chiết 帶đái 水thủy 拖tha 泥nê 送tống 天thiên 壁bích 丙bính 丁đinh 童đồng 子tử 顯hiển 神thần 通thông 擲trịch 炬cự 云vân 八bát 臂tý 那na 吒tra 追truy 莫mạc 及cập 。

雪tuyết 林lâm 火hỏa 一nhất 靈linh 玅# 體thể 絕tuyệt 追truy 尋tầm 塵trần 不bất 染nhiễm 兮hề 物vật 不bất 侵xâm 歷lịch 劫kiếp 分phân 明minh 常thường 自tự 在tại 迥huýnh 然nhiên 坐tọa 斷đoạn 去khứ 來lai 今kim 只chỉ 者giả 是thị 謾man 沉trầm 吟ngâm 看khán 取thủ 紅hồng 爐lô 飛phi 片phiến 雪tuyết 金kim 烏ô 子tử 夜dạ 照chiếu 高cao 林lâm 。

圓viên 通thông 火hỏa 生sanh 則tắc 畢tất 竟cánh 生sanh 死tử 則tắc 實thật 不bất 死tử 透thấu 過quá 兩lưỡng 重trọng/trùng 關quan 始thỉ 知tri 無vô 彼bỉ 此thử 無vô 彼bỉ 此thử 休hưu 擬nghĩ 議nghị 目mục 前tiền 無vô 物vật 不bất 圓viên 通thông 燄diệm 裏lý 優ưu 曇đàm 結kết 玉ngọc 蕊nhị 。

舉cử 火hỏa 盡tận 知tri 禪thiền 德đức 別biệt 有hữu 機cơ 籌trù 善thiện 知tri 時thời 節tiết 去khứ 住trụ 自tự 由do 。 雖tuy 然nhiên 祇kỳ 如như 末mạt 後hậu 一nhất 句cú 你nễ 作tác 麼ma 生sanh 會hội 擲trịch 炬cự 云vân 不bất 肯khẳng 隨tùy 人nhân 度độ 舊cựu 歲tuế 翻phiên 身thân 極cực 樂lạc 逞sính 風phong 流lưu 。

舉cử 火hỏa 正chánh 念niệm 正chánh 念niệm 且thả 喜hỷ 了liễu 辦biện 在tại 日nhật 挈# 挈# 波ba 波ba 去khứ 時thời 快khoái 快khoái 便tiện 便tiện 靜tĩnh 處xứ 急cấp 須tu 走tẩu 過quá 鬧náo 處xứ 亦diệc 莫mạc 留lưu 戀luyến 祇kỳ 如như 靜tĩnh 鬧náo 兩lưỡng 忘vong 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 擲trịch 炬cự 云vân 大đại 火hỏa 聚tụ 中trung 看khán 轉chuyển 變biến 。

德đức 一nhất 火hỏa 斫chước 盡tận 青thanh 山sơn 額ngạch 縛phược 雲vân 肩kiên 上thượng 還hoàn 驀# 然nhiên 撒tản 手thủ 處xứ 功công 業nghiệp 兩lưỡng 俱câu 全toàn 只chỉ 如như 功công 忘vong 業nghiệp 罷bãi 復phục 歸quy 何hà 所sở 烈liệt 燄diệm 光quang 中trung 辭từ 舊cựu 歲tuế 金kim 蓮liên 臺đài 上thượng 度độ 新tân 年niên 。

慈từ 中trung 火hỏa 全toàn 身thân 與dữ 麼ma 來lai 白bạch 雲vân 流lưu 水thủy 任nhậm 徘bồi 徊hồi 全toàn 身thân 與dữ 麼ma 去khứ 明minh 月nguyệt 清thanh 風phong 常thường 顯hiển 露lộ 去khứ 來lai 渾hồn 不bất 涉thiệp 關quan 津tân 滿mãn 目mục 煙yên 光quang 絕tuyệt 點điểm 塵trần 燒thiêu 卻khước 無vô 明minh 皮bì 袋đại 子tử 嵒# 頭đầu 花hoa 發phát 劫kiếp 前tiền 春xuân 。

舉cử 火hỏa 嵩tung 野dã 嵩tung 野dã 言ngôn 行hạnh 非phi 假giả 汝nhữ 惠huệ 我ngã 箇cá 黃hoàng 庭đình 我ngã 贈tặng 汝nhữ 箇cá 火hỏa 把bả 且thả 道đạo 者giả 火hỏa 把bả 有hữu 甚thậm 麼ma 用dụng 處xứ 赫hách 赫hách 無vô 情tình 劈phách 面diện 來lai 風phong 光quang 遍biến 界giới 任nhậm 瀟tiêu 灑sái 。

值trị 牲# 融dung 哲triết 火hỏa 緊khẩn 把bả 繩thằng 頭đầu 不bất 犯phạm 他tha 人nhân 。 苗miêu 稼giá 牢lao 牽khiên 鼻tị 孔khổng 從tùng 教giáo 隨tùy 分phần/phân 納nạp 些# 溪khê 東đông 溪khê 西tây 往vãng 還hoàn 自tự 在tại 山sơn 前tiền 山sơn 後hậu 水thủy 艸thảo 無vô 拘câu 其kỳ 放phóng 也dã 清thanh 風phong 四tứ 蹄đề 其kỳ 收thu 也dã 明minh 月nguyệt 兩lưỡng 角giác 日nhật 久cửu 不bất 覺giác 變biến 作tác 箇cá 孤cô 迥huýnh 迥huýnh 的đích 露lộ 地địa 白bạch 牛ngưu 趁sấn 亦diệc 不bất 去khứ 融dung 哲triết 禪thiền 客khách 可khả 謂vị 真chân 牧mục 牛ngưu 矣hĩ 只chỉ 如như 今kim 日nhật 繩thằng 頭đầu 斷đoạn 鼻tị 孔khổng 穿xuyên 你nễ 又hựu 牧mục 箇cá 甚thậm 麼ma [○@火]# 者giả 裏lý 直trực 須tu 親thân 透thấu 過quá 百bách 千thiên 剎sát 海hải 一nhất 毛mao 吞thôn 。

預dự 修tu 火hỏa 蹋đạp 遍biến 江giang 湖hồ 走tẩu 破phá 鞋hài 始thỉ 朝triêu 南nam 嶽nhạc 又hựu 天thiên 台thai 袈ca 裟sa 碎toái 把bả 煙yên 雲vân 補bổ 拄trụ 杖trượng 橫hoạnh/hoành 挑thiêu 日nhật 月nguyệt 回hồi 截tiệt 斷đoạn 溪khê 聲thanh 頻tần 嘯khiếu 傲ngạo 踢# 翻phiên 鳥điểu 道đạo 絕tuyệt 塵trần 埃ai 正chánh 眼nhãn 看khán 來lai 猶do 是thị 程# 途đồ 邊biên 事sự 只chỉ 如như 不bất 涉thiệp 程# 途đồ 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 數số 聲thanh 鐵thiết 笛địch 秋thu 江giang 外ngoại 黃hoàng 葉diệp 西tây 風phong 撩# 亂loạn 堆đôi 。

隱ẩn 明minh 火hỏa 風phong 瑟sắt 瑟sắt 艸thảo 蕭tiêu 蕭tiêu 萬vạn 木mộc 秋thu 聲thanh 葉diệp 亂loạn 飄phiêu 與dữ 汝nhữ 脫thoát 卻khước 孃nương 生sanh 褲# 得đắc 逍tiêu 遙diêu 處xứ 好hảo/hiếu 逍tiêu 遙diêu 最tối 初sơ 句cú 即tức 不bất 問vấn 你nễ 如như 何hà 是thị 末mạt 後hậu 一nhất 著trước 擲trịch 炬cự 云vân 燒thiêu 。

從tùng 慧tuệ 火hỏa 楚sở 山sơn 歷lịch 盡tận 到đáo 江giang 南nam 為vi 問vấn 福phước 城thành 五ngũ 十thập 三tam 勝thắng 熱nhiệt 婆bà 羅la 親thân 指chỉ 示thị 現hiện 成thành 句cú 子tử 不bất 須tu 參tham 瑞thụy 雪tuyết 渾hồn 成thành 銀ngân 世thế 界giới 紅hồng 爐lô 燄diệm 裏lý 綻trán 優ưu 曇đàm 。

舉cử 火hỏa 盤bàn 谷cốc 盤bàn 谷cốc 聽thính 我ngã 叮# 囑chúc 三tam 千thiên 里lý 外ngoại 而nhi 來lai 來lai 者giả 阿a 誰thùy 一nhất 剎sát 那na 閒gian/nhàn 而nhi 去khứ 去khứ 者giả 何hà 物vật 了liễu 知tri 無vô 去khứ 無vô 來lai 。 豈khởi 礙ngại 任nhậm 出xuất 任nhậm 沒một 今kim 時thời 那na 畔bạn 本bổn 自tự 逍tiêu 遙diêu 薉# 土thổ/độ 蓮liên 邦bang 有hữu 何hà 拘câu 束thúc 雖tuy 然nhiên 祇kỳ 如như 凡phàm 聖thánh 兩lưỡng 忘vong 東đông 西tây 俱câu 泯mẫn 你nễ 又hựu 向hướng 甚thậm 處xứ 安an 身thân 擲trịch 炬cự 云vân 雨vũ 洗tẩy 蓼# 花hoa 兩lưỡng 岸ngạn 紅hồng 月nguyệt 澂# 秋thu 水thủy 一nhất 江giang 綠lục 。

如như 意ý 入nhập 塔tháp 落lạc 葉diệp 黃hoàng 秋thu 水thủy 綠lục 盡tận 是thị 當đương 人nhân 舊cựu 面diện 目mục 亙# 古cổ 亙# 今kim 絕tuyệt 覆phú 藏tàng 勿vật 勞lao 向hướng 外ngoại 更cánh 馳trì 逐trục 如như 禪thiền 人nhân 你nễ 還hoàn 識thức 得đắc 者giả 舊cựu 面diện 目mục 麼ma 髑độc 髏lâu 裏lý 面diện 好hảo/hiếu 風phong 光quang 夜dạ 靜tĩnh 龍long 吟ngâm 海hải 底để 水thủy 。

難nan 勝thắng 入nhập 塔tháp 勢thế 嵯# 峨# 離ly 向hướng 背bối/bội 無vô 限hạn 輪luân 鎚chùy 擊kích 不bất 碎toái 難nan 勝thắng 尼ni 會hội 不bất 會hội 皓hạo 月nguyệt 輕khinh 搖dao 綠lục 水thủy 寒hàn 白bạch 雲vân 飛phi 去khứ 青thanh 山sơn 在tại 。

正chánh 心tâm 入nhập 塔tháp 四tứ 面diện 絕tuyệt 壁bích 落lạc 中trung 閒gian/nhàn 亦diệc 無vô 門môn 日nhật 月nguyệt 照chiếu 不bất 到đáo 別biệt 是thị 一nhất 乾can/kiền/càn 坤# 正chánh 心tâm 尼ni 你nễ 道đạo 是thị 箇cá 甚thậm 麼ma 乾can/kiền/càn 坤# 了liễu 知tri 心tâm 外ngoại 元nguyên 無vô 法pháp 滿mãn 目mục 青thanh 山sơn 不bất 是thị 塵trần 。

心tâm 蓮liên 耆kỳ 德đức 入nhập 塔tháp 門môn 門môn 一nhất 切thiết 境cảnh 雪tuyết 壓áp 青thanh 松tùng 冷lãnh 回hồi 互hỗ 不bất 回hồi 互hỗ 雲vân 綻trán 峰phong 頭đầu 露lộ 回hồi 而nhi 更cánh 相tương 涉thiệp 螺loa 螄# 吞thôn 皓hạo 月nguyệt 不bất 爾nhĩ 依y 位vị 住trụ 金kim 雞kê 啼đề 玉ngọc 樹thụ 雖tuy 然nhiên 只chỉ 如như 者giả 箇cá 又hựu 向hướng 甚thậm 麼ma 處xứ 著trước 入nhập 骨cốt 云vân 無vô 縫phùng 塔tháp 中trung 頻tần 嘯khiếu 傲ngạo 不bất 萌manh 枝chi 上thượng 辨biện 春xuân 秋thu 。

完hoàn 心tâm 玉ngọc 宗tông 入nhập 塔tháp 本bổn 自tự 完hoàn 全toàn 了liễu 無vô 欠khiếm 缺khuyết 硬ngạnh 似tự 綿miên 團đoàn 軟nhuyễn 似tự 生sanh 鐵thiết 嵐lam 風phong 吹xuy 不bất 搖dao 劫kiếp 火hỏa 焚phần 不bất 熱nhiệt 非phi 修tu 證chứng 之chi 可khả 成thành 豈khởi 心tâm 識thức 之chi 所sở 測trắc 二nhị 禪thiền 客khách 我ngã 今kim 為vì 汝nhữ 。 重trọng/trùng 饒nhiêu 舌thiệt 入nhập 骨cốt 云vân 不bất 須tu 此thử 外ngoại 覓mịch 根căn 源nguyên 流lưu 水thủy 松tùng 風phong 無vô 畏úy 說thuyết 。

入nhập 塔tháp 廣quảng 莫mạc 廣quảng 莫mạc 羨tiện 爾nhĩ 撇# 脫thoát 打đả 徹triệt 牢lao 關quan 掀# 翻phiên 海hải 嶽nhạc 聖thánh 見kiến 凡phàm 情tình 一nhất 時thời 拋phao 卻khước 須tu 識thức 其kỳ 中trung 更cánh 有hữu 一nhất 著trước 你nễ 道đạo 是thị 那na 一nhất 著trước 入nhập 骨cốt 云vân 寒hàn 暑thử 莫mạc 能năng 侵xâm 瀟tiêu 然nhiên 任nhậm 灑sái 落lạc 。

圓viên 覺giác 尼ni 入nhập 塔tháp 毘tỳ 嵐lam 雖tuy 惡ác 撼# 之chi 而nhi 莫mạc 搖dao 劫kiếp 火hỏa 雖tuy 熱nhiệt 燒thiêu 之chi 而nhi 不bất 著trước 不bất 與dữ 凡phàm 聖thánh 同đồng 居cư 超siêu 然nhiên 古cổ 今kim 獨độc 脫thoát 莫mạc 狐hồ 疑nghi 須tu 領lãnh 略lược 我ngã 今kim 為vì 汝nhữ 。 都đô 拋phao 卻khước 擲trịch 骨cốt 云vân 湖hồ 水thủy 澂# 瑩oánh 似tự 鏡kính 明minh 秋thu 空không 萬vạn 里lý 大đại 圓viên 覺giác 。

智trí 康khang 尼ni 入nhập 塔tháp 風phong 吹xuy 不bất 入nhập 雨vũ 灑sái 不bất 溼thấp 亙# 古cổ 今kim 而nhi 長trường 存tồn 歷lịch 塵trần 劫kiếp 而nhi 獨độc 立lập 智trí 康khang 尼ni 須tu 委ủy 悉tất 入nhập 骨cốt 云vân 凍đống 開khai 碧bích 澗giản 響hưởng 潺sàn 潺sàn 霧vụ 鎖tỏa 巉# 嵒# 層tằng 岌# 岌# 。

日nhật 輪luân 入nhập 塔tháp 者giả 箇cá 上thượng 座tòa 生sanh 平bình 操thao 履lý 與dữ 人nhân 不bất 同đồng 煉luyện 成thành 一nhất 塊khối 並tịnh 作tác 一nhất 團đoàn 堅kiên 似tự 金kim 剛cang 而nhi 不bất 壞hoại 瑩oánh 若nhược 白bạch 玉ngọc 而nhi 無vô 瑕hà 仔tử 細tế 看khán 來lai 猶do 有hữu 些# 渣# 滓chỉ 在tại 山sơn 僧Tăng 今kim 日nhật 為vì 汝nhữ 一nhất 齊tề 颺dương 卻khước 始thỉ 獲hoạch 箇cá 安an 樂lạc 法Pháp 門môn 入nhập 骨cốt 云vân 珍trân 重trọng 珍trân 重trọng 。

靈linh 鑑giám 入nhập 塔tháp 其kỳ 來lai 也dã 萬vạn 象tượng 莫mạc 能năng 逃đào 其kỳ 影ảnh 其kỳ 去khứ 也dã 一nhất 塵trần 無vô 以dĩ 留lưu 其kỳ 質chất 用dụng 而nhi 虛hư 寂tịch 而nhi 照chiếu 真chân 可khả 謂vị 靈linh 鑑giám 者giả 也dã 只chỉ 如như 拈niêm 卻khước 照chiếu 用dụng 不bất 涉thiệp 離ly 微vi 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 鑑giám 提đề 骨cốt 云vân 只chỉ 者giả 箇cá 一nhất 點điểm 瞞man 他tha 不bất 得đắc 。

入nhập 塔tháp 寂tịch 光quang 土thổ/độ 裏lý 了liễu 無vô 聖thánh 凡phàm 之chi 殊thù 無vô 縫phùng 塔tháp 中trung 奚hề 有hữu 男nam 女nữ 之chi 別biệt 。 可khả 謂vị 身thân 外ngoại 無vô 餘dư 身thân 心tâm 一nhất 如như 成thành 禮lễ 你nễ 還hoàn 知tri 身thân 心tâm 一nhất 如như 麼ma 入nhập 骨cốt 云vân 春xuân 園viên 繡tú 遍biến 花hoa 如như 錦cẩm 不bất 假giả 金kim 鍼châm 玉ngọc 線tuyến 功công 。

松tùng 濤đào 入nhập 塔tháp 通thông 身thân 脫thoát 盡tận 沒một 絲ti 毫hào 豈khởi 著trước 孃nương 生sanh 舊cựu 布bố 袍bào 坐tọa 斷đoạn 煙yên 霞hà 無vô 背bội 面diện 從tùng 今kim 休hưu 戀luyến 楚sở 山sơn 高cao 坐tọa 斷đoạn 後hậu 又hựu 如như 何hà 雙song 耳nhĩ 曉hiểu 開khai 觀quán 碧bích 漢hán 兩lưỡng 眸mâu 夜dạ 靜tĩnh 聽thính 松tùng 濤đào 。

六lục 亡vong 僧Tăng 入nhập 塔tháp 鹿Lộc 野Dã 苑Uyển 中trung 。 五ngũ 比Bỉ 丘Khâu 而nhi 證chứng 真chân 常thường 龍long 華hoa 會hội 裏lý 六lục 禪thiền 人nhân 而nhi 入nhập 寂tịch 滅diệt 。 入nhập 寂tịch 滅diệt 者giả 無vô 殊thù 真chân 常thường 之chi 道đạo 證chứng 真chân 常thường 者giả 奚hề 異dị 寂tịch 滅diệt 之chi 理lý 祇kỳ 饒nhiêu 真chân 寂tịch 不bất 立lập 人nhân 法pháp 銷tiêu 鎔dong 猶do 有hữu 者giả 箇cá 在tại 且thả 道đạo 者giả 箇cá 作tác 麼ma 安an 置trí 入nhập 骨cốt 云vân 無vô 縫phùng 塔tháp 中trung 閒gian/nhàn 歲tuế 月nguyệt 團đoàn 圞# 聚tụ 首thủ 話thoại 無vô 生sanh 。

源nguyên 朴phác 入nhập 塔tháp 萬vạn 派phái 窮cùng 而nhi 流lưu 自tự 還hoàn 源nguyên 千thiên 差sai 泯mẫn 而nhi 理lý 應ưng 返phản 朴phác 踢# 翻phiên 化hóa 城thành 方phương 堪kham 進tiến 步bộ 拈niêm 轉chuyển 寶bảo 所sở 始thỉ 可khả 忘vong 功công 只chỉ 如như 前tiền 後hậu 截tiệt 斷đoạn 中trung 閒gian/nhàn 不bất 立lập 源nguyên 朴phác 你nễ 又hựu 向hướng 甚thậm 麼ma 處xứ 安an 身thân 擲trịch 骨cốt 云vân 薰huân 風phong 影ảnh 裏lý 春xuân 初sơ 去khứ 流lưu 水thủy 聲thanh 中trung 月nguyệt 乍sạ 還hoàn 。

入nhập 塔tháp 金kim 風phong 颯tát 颯tát 玉ngọc 露lộ 飄phiêu 飄phiêu 雲vân 散tán 千thiên 峰phong 氣khí 象tượng 高cao 無vô 縫phùng 塔tháp 好hảo/hiếu 逍tiêu 遙diêu 夜dạ 半bán 木mộc 人nhân 剛cang 轉chuyển 側trắc 玄huyền 關quan 金kim 鎖tỏa 手thủ 慵# 敲# 。

入nhập 塔tháp 透thấu 出xuất 光quang 明minh 藏tạng 迥huýnh 絕tuyệt 纖tiêm 塵trần 打đả 開khai 解giải 脫thoát 門môn 。 莫mạc 留lưu 朕trẫm 跡tích 不bất 可khả 以dĩ 色sắc 。 見kiến 安an 可khả 以dĩ 聲thanh 求cầu 秋thu 風phong 吹xuy 斷đoạn 浮phù 雲vân 夢mộng 放phóng 出xuất 青thanh 山sơn 萬vạn 朵đóa 蓮liên 。

入nhập 塔tháp 其kỳ 生sanh 也dã 不bất 因nhân 三tam 緣duyên 和hòa 合hợp 而nhi 成thành 。 其kỳ 滅diệt 也dã 不bất 為vi 四tứ 大đại 離ly 散tán 。 而nhi 壞hoại 本bổn 無vô 來lai 去khứ 。 安an 有hữu 內nội 外ngoại 煆# 之chi 愈dũ 精tinh 煉luyện 之chi 成thành 塊khối 念niệm 禪thiền 人nhân 會hội 不bất 會hội 入nhập 骨cốt 云vân 碧bích 苕# 波ba 底để 月nguyệt 團đoàn 團đoàn 蒼thương 弁# 峰phong 頭đầu 雲vân 靄# 靄# 。

入nhập 塔tháp 泥nê 牛ngưu 穿xuyên 海hải 底để 石thạch 虎hổ 嘯khiếu 風phong 前tiền 涅Niết 槃Bàn 與dữ 生sanh 死tử 二nhị 俱câu 莫mạc 留lưu 連liên 箇cá 中trung 會hội 得đắc 安an 身thân 法pháp 石thạch 上thượng 頻tần 開khai 上thượng 品phẩm 蓮liên 。

彌di 綸luân 聖thánh 圓viên 入nhập 塔tháp 彌di 滿mãn 清thanh 淨tịnh 綸luân 貫quán 十thập 虛hư 聖thánh 凡phàm 兩lưỡng 忘vong 圓viên 融dung 不bất 二nhị 。 出xuất 入nhập 不bất 居cư 於ư 陰ấm 界giới 動động 靜tĩnh 那na 涉thiệp 於ư 眾chúng 緣duyên 既ký 然nhiên 如như 是thị 為vi 何hà 又hựu 落lạc 在tại 山sơn 僧Tăng 手thủ 裏lý 類loại 之chi 弗phất 齊tề 混hỗn 則tắc 知tri 處xứ 。

入nhập 塔tháp 鍊luyện 得đắc 通thông 身thân 絕tuyệt 瑕hà 玲linh 瓏lung 了liễu 無vô 比tỉ 況huống 雖tuy 然nhiên 脫thoát 盡tận 根căn 塵trần 看khán 來lai 猶do 未vị 穩ổn 當đương 法pháp 乳nhũ 禪thiền 德đức 還hoàn 知tri 穩ổn 當đương 處xứ 麼ma 入nhập 骨cốt 云vân 無vô 影ảnh 林lâm 中trung 任nhậm 放phóng 曠khoáng 。

入nhập 塔tháp 幻huyễn 影ảnh 滅diệt 兮hề 五ngũ 障chướng 銷tiêu 浮phù 雲vân 散tán 兮hề 一nhất 真chân 露lộ 無vô 男nam 女nữ 之chi 別biệt 。 任nhậm 去khứ 來lai 泯mẫn 聖thánh 凡phàm 之chi 號hiệu 何hà 迷mê 悟ngộ 德đức 倫luân 優Ưu 婆Bà 夷Di 聽thính 我ngã 親thân 分phân 付phó 無vô 陰âm 陽dương 地địa 不bất 同đồng 春xuân 火hỏa 內nội 優ưu 曇đàm 香hương 遍biến 布bố 。

入nhập 塔tháp 春xuân 雨vũ 濛# 濛# 山sơn 色sắc 麗lệ 春xuân 風phong 蕩đãng 蕩đãng 鳥điểu 聲thanh 碎toái 就tựu 中trung 端đoan 的đích 絕tuyệt 囊nang 藏tạng 勿vật 用dụng 別biệt 尋tầm 安an 養dưỡng 地địa 。

寶bảo 成thành 入nhập 塔tháp 由do 來lai 至chí 寶bảo 甚thậm 分phân 明minh 任nhậm 運vận 頭đầu 頭đầu 總tổng 現hiện 成thành 徹triệt 底để 掀# 翻phiên 無vô 盡tận 藏tạng 從tùng 今kim 放phóng 下hạ 一nhất 身thân 輕khinh 急cấp 薦tiến 取thủ 更cánh 叮# 嚀# 不bất 須tu 向hướng 外ngoại 覓mịch 無vô 生sanh 若nhược 耶da 溪khê 畔bạn 春xuân 風phong 早tảo 細tế 聽thính 黃hoàng 鸝ly 織chức 柳liễu 聲thanh 。

慧tuệ 曇đàm 入nhập 塔tháp 藏tạng 身thân 處xứ 無vô 蹤tung 跡tích 千thiên 眼nhãn 大đại 悲bi 不bất 可khả 覓mịch 無vô 蹤tung 跡tích 處xứ 莫mạc 藏tạng 身thân 脫thoát 韁# 木mộc 馬mã 正chánh 遊du 春xuân 曇đàm 禪thiền 德đức 薦tiến 也dã 無vô 更cánh 聽thính 重trùng 重trùng 唱xướng 鷓# 鴣# 昨tạc 宵tiêu 玉ngọc 女nữ 笛địch 三tam 弄lộng 吹xuy 落lạc 梅mai 花hoa 滿mãn 鑑giám 湖hồ 。

水thủy 生sanh 尼ni 入nhập 塔tháp 靈linh 木mộc 異dị 凡phàm 叢tùng 生sanh 自tự 本bổn 條điều 直trực 幼ấu 小tiểu 脫thoát 塵trần 埃ai 兼kiêm 秉bỉnh 聞văn 慧tuệ 力lực 知tri 幻huyễn 與dữ 離ly 幻huyễn 非phi 二nhị 亦diệc 非phi 一nhất 覷thứ 破phá 有hữu 漏lậu 身thân 撒tản 手thủ 歸quy 蓮liên 宅trạch 迥huýnh 然nhiên 了liễu 無vô 依y 唯duy 有hữu 此thử 真chân 實thật 入nhập 骨cốt 云vân 秋thu 風phong 落lạc 葉diệp 天thiên 大đại 地địa 黃hoàng 金kim 國quốc 。

入nhập 塔tháp 寂tịch 寥liêu 非phi 內nội 寬khoan 闊khoát 非phi 外ngoại 劫kiếp 火hỏa 洞đỗng 然nhiên 者giả 箇cá 不bất 壞hoại 舉cử 骨cốt 云vân 信tín 之chi 信tín 之chi 你nễ 道đạo 者giả 箇cá 是thị 壞hoại 的đích 是thị 不bất 壞hoại 的đích 入nhập 骨cốt 云vân 從tùng 茲tư 放phóng 下hạ 萬vạn 緣duyên 空không 無vô 相tướng 光quang 中trung 常thường 自tự 在tại 。

密mật 音âm 入nhập 塔tháp 白bạch 雲vân 自tự 異dị 流lưu 水thủy 自tự 深thâm 桂quế 輪luân 如như 鏡kính 松tùng 風phong 似tự 琴cầm 觸xúc 目mục 無vô 非phi 般Bát 若Nhã 經kinh 耳nhĩ 總tổng 是thị 密mật 音âm 截tiệt 斷đoạn 千thiên 差sai 兮hề 了liễu 無vô 背bối/bội 向hướng 渾hồn 融dung 一nhất 致trí 兮hề 不bất 落lạc 古cổ 今kim 且thả 如như 何hà 是thị 不bất 落lạc 古cổ 今kim 一nhất 句cú 無vô 影ảnh 林lâm 中trung 閒gian/nhàn 歲tuế 月nguyệt 泥nê 猿viên 夜dạ 半bán 嘯khiếu 孤cô 岑sầm 。

黃hoàng 見kiến 山sơn 居cư 士sĩ 入nhập 塔tháp 見kiến 山sơn 是thị 山sơn 見kiến 水thủy 是thị 水thủy 處xứ 處xứ 相tương 逢phùng 無vô 不bất 是thị 你nễ 只chỉ 如như 山sơn 崩băng 水thủy 竭kiệt 你nễ 又hựu 見kiến 箇cá 甚thậm 麼ma 入nhập 骨cốt 云vân 山sơn 頂đảnh 蓮liên 開khai 十thập 丈trượng 蕊nhị 。

嚴nghiêm 土thổ/độ 禪thiền 德đức 入nhập 塔tháp 四tứ 大đại 本bổn 空không 白bạch 雲vân 飛phi 而nhi 青thanh 山sơn 露lộ 五ngũ 蘊uẩn 非phi 有hữu 秋thu 風phong 起khởi 而nhi 梧# 葉diệp 飄phiêu 脫thoát 盡tận 廉liêm 纖tiêm 迥huýnh 絕tuyệt 染nhiễm 污ô 非phi 情tình 識thức 之chi 可khả 到đáo 豈khởi 根căn 境cảnh 之chi 能năng 容dung 嚴nghiêm 土thổ/độ 禪thiền 德đức 只chỉ 如như 者giả 箇cá 你nễ 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 湊thấu 泊bạc 入nhập 骨cốt 云vân 萬vạn 派phái 聲thanh 歸quy 海hải 上thượng 消tiêu 。

一nhất 光quang 入nhập 塔tháp 一nhất 道đạo 常thường 光quang 了liễu 無vô 向hướng 背bối/bội 內nội 脫thoát 根căn 塵trần 外ngoại 遺di 世thế 界giới 。 在tại 凡phàm 而nhi 凡phàm 不bất 知tri 在tại 聖thánh 而nhi 聖thánh 不bất 會hội 箇cá 中trung 別biệt 有hữu 一nhất 般ban 春xuân 石thạch 上thượng 蓮liên 開khai 香hương 復phục 媚mị 。

慧tuệ 勤cần 隱ẩn 明minh 入nhập 塔tháp 慧tuệ 勤cần 公công 隱ẩn 禪thiền 德đức 來lai 不bất 同đồng 途đồ 去khứ 共cộng 一nhất 轍triệt 白bạch 雲vân 嵒# 下hạ 且thả 莫mạc 貪tham 眠miên 流lưu 水thủy 聲thanh 中trung 聽thính 演diễn 玅# 訣quyết 且thả 道đạo 是thị 甚thậm 麼ma 玅# 訣quyết 無vô 言ngôn 童đồng 子tử 為vi 爾nhĩ 說thuyết 。

入nhập 塔tháp 遍biến 明minh 遍biến 明minh 為vi 爾nhĩ 相tương/tướng 呈trình 勿vật 勞lao 修tu 證chứng 本bổn 自tự 圓viên 成thành 孤cô 孤cô 卓trác 卓trác 疊điệp 疊điệp 層tằng 層tằng 無vô 背bối 無vô 面diện 。 非phi 色sắc 非phi 聲thanh 舉cử 骨cốt 云vân 且thả 道đạo 者giả 箇cá 喚hoán 作tác 甚thậm 麼ma 乾can/kiền/càn 坤# 就tựu 裏lý 別biệt 水thủy 底để 剔dịch 金kim 燈đăng 。

映ánh 虛hư 法pháp 真chân 入nhập 塔tháp 旭# 日nhật 流lưu 金kim 風phong 光quang 匝táp 地địa 霜sương 花hoa 爆bộc 蕊nhị 玅# 用dụng 全toàn 彰chương 於ư 斯tư 會hội 得đắc 蚊văn 蚋nhuế 蹋đạp 翻phiên 四tứ 大đại 海hải 若nhược 也dã 不bất 會hội 蟭# 螟minh 觸xúc 倒đảo 五ngũ 須Tu 彌Di 會hội 與dữ 不bất 會hội 拈niêm 向hướng 一nhất 邊biên 映ánh 虛hư 法pháp 真chân 二nhị 禪thiền 德đức 畢tất 竟cánh 是thị 何hà 意ý 旨chỉ 入nhập 骨cốt 云vân 放phóng 下hạ 著trước 。

入nhập 塔tháp 卓trác 午ngọ 金kim 星tinh 懸huyền 越việt 嶺lĩnh 三tam 更cánh 紅hồng 日nhật 落lạc 耶da 溪khê 箇cá 般bát 境cảnh 界giới 天thiên 然nhiên 異dị 描# 不bất 成thành 兮hề 畫họa 不bất 齊tề 慈từ 容dung 禪thiền 德đức 你nễ 還hoàn 識thức 者giả 箇cá 境cảnh 界giới 麼ma 入nhập 骨cốt 云vân 流lưu 水thủy 光quang 中trung 石thạch 犬khuyển 吠phệ 落lạc 霞hà 影ảnh 裏lý 木mộc 雞kê 啼đề 。

入nhập 塔tháp 雲vân 生sanh 不bất 離ly 山sơn 漚âu 滅diệt 還hoàn 同đồng 水thủy 生sanh 滅diệt 本bổn 無vô 蹤tung 皆giai 從tùng 妄vọng 念niệm 起khởi 識thức 得đắc 妄vọng 元nguyên 空không 究cứu 竟cánh 歸quy 者giả 裏lý 起khởi 元nguyên 禪thiền 德đức 你nễ 道đạo 者giả 裏lý 是thị 甚thậm 麼ma 所sở 在tại 入nhập 骨cốt 云vân 枯khô 木mộc 裏lý 龍long 吟ngâm 。

萬vạn 如như 入nhập 塔tháp 離ly 背bối/bội 離ly 觸xúc 非phi 實thật 非phi 虛hư 。 隨tùy 方phương 自tự 在tại 任nhậm 性tánh 無vô 拘câu 煩phiền 惱não 與dữ 菩Bồ 提Đề 不bất 二nhị 生sanh 死tử 與dữ 涅Niết 槃Bàn 。 奚hề 殊thù 急cấp 領lãnh 略lược 莫mạc 躊trù 躕# 從tùng 此thử 萬vạn 緣duyên 俱câu 放phóng 下hạ 管quản 教giáo 徹triệt 體thể 自tự 如như 如như 。

入nhập 塔tháp 千thiên 差sai 截tiệt 斷đoạn 撒tản 手thủ 於ư 紅hồng 爐lô 燄diệm 中trung 一nhất 念niệm 無vô 私tư 藏tạng 身thân 於ư 寂tịch 寞mịch 界giới 裏lý 絕tuyệt 見kiến 離ly 聞văn 超siêu 然nhiên 獨độc 露lộ 彌di 今kim 亙# 古cổ 卓trác 爾nhĩ 全toàn 彰chương 道đạo 融dung 你nễ 還hoàn 知tri 者giả 裏lý 受thọ 用dụng 麼ma 花hoa 開khai 花hoa 落lạc 渾hồn 閒gian/nhàn 事sự 雲vân 去khứ 雲vân 來lai 只chỉ 在tại 山sơn 。

德đức 元nguyên 入nhập 塔tháp 雨vũ 過quá 艸thảo 生sanh 香hương 月nguyệt 明minh 山sơn 更cánh 悄# 此thử 處xứ 好hảo/hiếu 安an 身thân 何hà 須tu 向hướng 外ngoại 討thảo 德đức 元nguyên 會hội 麼ma 寒hàn 暑thử 莫mạc 能năng 侵xâm 八bát 風phong 吹xuy 不bất 倒đảo 。

入nhập 塔tháp 曉hiểu 霧vụ 溼thấp 梨lê 花hoa 春xuân 風phong 吹xuy 柳liễu 絮# 會hội 得đắc 目mục 前tiền 機cơ 即tức 此thử 安an 身thân 處xứ 自tự 誠thành 你nễ 還hoàn 識thức 安an 身thân 處xứ 麼ma 入nhập 骨cốt 云vân 試thí 看khán 大Đại 千Thiên 俱câu 壞hoại 時thời 巍nguy 然nhiên 只chỉ 箇cá 常thường 堅kiên 固cố 。

百bách 愚ngu 斯tư 大đại 禪thiền 師sư 塔tháp 誌chí 銘minh (# 銘minh 碑bi 高cao 六lục 裁tài 尺xích 闊khoát 三tam 尺xích 分phần/phân 二nhị 十thập 六lục 行hành 每mỗi 行hành 六lục 十thập 四tứ 字tự )#

盍# 聞văn 拈niêm 花hoa 枝chi 葉diệp 派phái 演diễn 兒nhi 孫tôn 豎thụ 艸thảo 因nhân 緣duyên 光quang 彌di 震chấn 旦đán 天thiên 每mỗi 欲dục 耀diệu 一nhất 代đại 知tri 覺giác 於ư 光quang 明minh 必tất 生sanh 一nhất 人nhân 焉yên 主chủ 持trì 慧tuệ 燈đăng 敷phu 施thí 靈linh 燄diệm 自tự 大đại 鑒giám 照chiếu 徹triệt 天thiên 下hạ 而nhi 後hậu 五ngũ 宗tông 並tịnh 峙trĩ 法pháp 席tịch 於ư 海hải 內nội 雖tuy 盛thịnh 衰suy 不bất 同đồng 歷lịch 唐đường 宋tống 同đồng 斯tư 文văn 於ư 未vị 墜trụy 我ngã 百bách 愚ngu 大đại 師sư 乃nãi 洞đỗng 上thượng 嫡đích 傳truyền 正chánh 宗tông 主chủ 也dã 師sư 法pháp 諱húy 淨tịnh 斯tư 別biệt 號hiệu 百bách 愚ngu 姓tánh 谷cốc 氏thị 生sanh 於ư 河hà 南nam 南nam 陽dương 之chi 桐# 柏# 幼ấu 見kiến 繪hội 畫họa 佛Phật 像tượng 輒triếp 下hạ 拜bái 母mẫu 夫phu 人nhân 常thường 曰viết 是thị 殆đãi 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 乎hồ 十thập 歲tuế 聞văn 鄰lân 家gia 哭khốc 問vấn 哭khốc 何hà 事sự 曰viết 哭khốc 死tử 師sư 云vân 人nhân 孰thục 無vô 死tử 我ngã 亦diệc 有hữu 死tử 。 將tương 如như 何hà 或hoặc 曰viết 學học 長trường 生sanh 乃nãi 不bất 死tử 師sư 遂toại 有hữu 方phương 外ngoại 志chí 矣hĩ 十thập 三tam 業nghiệp 儒nho 十thập 九cửu 娶thú 婦phụ 忽hốt 決quyết 志chí 離ly 家gia 室thất 題đề 詩thi 以dĩ 謝tạ 其kỳ 堂đường 上thượng 飄phiêu 然nhiên 隨tùy 所sở 之chi 至chí 鄧đặng 州châu 東đông 寺tự 見kiến 老lão 僧Tăng 螺loa 髮phát 有hữu 異dị 相tướng 曰viết 將tương 往vãng 終chung 南nam 師sư 隨tùy 之chi 至chí 道đạo 林lâm 寺tự 老lão 僧Tăng 曰viết 是thị 子tử 薙# 髮phát 地địa 矣hĩ 師sư 遂toại 禮lễ 寺tự 僧Tăng 應ưng 宗tông 具cụ 出xuất 家gia 相tương/tướng 老lão 僧Tăng 終chung 不bất 言ngôn 姓tánh 名danh 而nhi 別biệt 時thời 為vi 庚canh 午ngọ 歲tuế 年niên 二nhị 十thập 一nhất 矣hĩ 居cư 寺tự 中trung 作tác 務vụ 如như 常thường 僧Tăng 獨độc 禮lễ 誦tụng 不bất 倦quyện 然nhiên 不bất 知tri 有hữu 向hướng 上thượng 事sự 一nhất 日nhật 有hữu 僧Tăng 自tự 南nam 方phương 來lai 問vấn 師sư 在tại 此thử 何hà 為vi 師sư 云vân 為vi 生sanh 死tử 出xuất 家gia 耳nhĩ 僧Tăng 曰viết 如như 此thử 那na 能năng 了liễu 生sanh 死tử 南nam 方phương 有hữu 宗tông 門môn 一nhất 路lộ 急cấp 往vãng 尋tầm 之chi 師sư 遂toại 勇dũng 決quyết 而nhi 行hành 出xuất 山sơn 陟trắc 九cửu 華hoa 渡độ 南nam 海hải 歷lịch 閩# 越việt 辛tân 未vị 冬đông 圓viên 具cụ 報báo 國quốc 寺tự 習tập 毘tỳ 尼ni 期kỳ 年niên 無vô 所sở 得đắc 聞văn 弁# 山sơn 瑞thụy 白bạch 雪tuyết 和hòa 尚thượng 宗tông 風phong 大đại 振chấn 乃nãi 往vãng 白bạch 雀tước 參tham 之chi 初sơ 見kiến 機cơ 詘# ▆# 痛thống 自tự 振chấn 勵lệ 又hựu 歷lịch 天thiên 童đồng 遊du 秣# 陵lăng 已dĩ 而nhi 曰viết 吾ngô 機cơ 緣duyên 終chung 在tại 弁# 山sơn 也dã 時thời 弁# 山sơn 隱ẩn 崆# 峒# 相tương 見kiến 問vấn 如như 何hà 是thị 未vị 生sanh 前tiền 面diện 目mục 山sơn 便tiện 棒bổng 師sư 云vân 除trừ 卻khước 棒bổng 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 山sơn 曰viết 日nhật 落lạc 西tây 山sơn 近cận 師sư 禮lễ 謝tạ 一nhất 日nhật 上thượng 方phương 丈trượng 未vị 開khai 口khẩu 便tiện 棒bổng 行hành 數số 步bộ 喚hoán 米mễ 頭đầu 師sư 回hồi 首thủ 山sơn 曰viết 是thị 甚thậm 麼ma 師sư 遂toại 豁hoát 然nhiên 有hữu 省tỉnh 一nhất 日nhật 聞văn 山sơn 激kích 勵lệ 乃nãi 糾# 伴bạn 打đả 七thất 第đệ 三tam 日nhật 聞văn 報báo 鐘chung 聲thanh 師sư 遂toại 將tương 疑nghi 滯trệ 盡tận 入nhập 琉lưu 璃ly 矣hĩ 山sơn 知tri 之chi 乃nãi 問vấn 曰viết 如như 何hà 是thị 你nễ 主chủ 人nhân 公công 師sư 云vân 有hữu 眼nhãn 不bất 見kiến 有hữu 耳nhĩ 不bất 聞văn 山sơn 曰viết 只chỉ 恁nhẫm 麼ma 便tiện 是thị 耶da 師sư 云vân 正chánh 要yếu 和hòa 尚thượng 疑nghi 著trước 山sơn 笑tiếu 歸quy 室thất 隨tùy 充sung 執chấp 事sự 越việt 兩lưỡng 年niên 為vi 歲tuế 庚canh 辰thần 山sơn 應ưng 建kiến 安an 王vương 百bách 丈trượng 之chi 請thỉnh 問vấn 佛Phật 殿điện 簷diêm 前tiền 為vi 何hà 墮đọa 落lạc 一nhất 花hoa 師sư 云vân 詩thi 向hướng 梅mai 中trung 得đắc 琴cầm 從tùng 月nguyệt 下hạ 彈đàn 野dã 狐hồ 既ký 脫thoát 皮bì 毛mao 因nhân 甚thậm 虛hư 名danh 千thiên 古cổ 不bất 昧muội 師sư 云vân 敲# 空không 有hữu 響hưởng 擊kích 木mộc 無vô 聲thanh 冬đông 間gian 日nhật 色sắc 為vi 何hà 寒hàn 冷lãnh 師sư 云vân 大đại 雄hùng 峰phong 高cao 山sơn 曰viết 此thử 子tử 有hữu 大đại 人nhân 之chi 作tác 辛tân 巳tị 三tam 月nguyệt 喚hoán 入nhập 室thất 付phó 杖trượng 拂phất 源nguyên 流lưu 師sư 時thời 年niên 三tam 十thập 二nhị 迨đãi 山sơn 化hóa 去khứ 守thủ 龕khám 後hậu 乃nãi 掩yểm 關quan 楊dương 湖hồ 甲giáp 申thân 住trụ 青thanh 龍long 隆long 福phước 寺tự 丙bính 戌tuất 住trụ 嘉gia 定định 昭chiêu 慶khánh 寺tự 己kỷ 丑sửu 住trụ 弁# 山sơn 龍long 華hoa 寺tự 壬nhâm 辰thần 住trụ 越việt 州châu 大đại 能năng 仁nhân 寺tự 丙bính 申thân 住trụ 雲vân 門môn 顯hiển 聖thánh 寺tự 庚canh 子tử 住trụ 皋# 亭đình 佛Phật 日nhật 寺tự 壬nhâm 寅# 住trụ 國quốc 山sơn 善thiện 權quyền 寺tự 癸quý 卯mão 住trụ 維duy 揚dương 善thiện 慶khánh 菴am 海hải 內nội 卓trác 錫tích 知tri 識thức 如như 麻ma 粟túc 誰thùy 乏phạp 因nhân 緣duyên 師sư 則tắc 卓trác 然nhiên 恬điềm 然nhiên 不bất 事sự 攀phàn 援viện 每mỗi 主chủ 法pháp 席tịch 必tất 士sĩ 大đại 夫phu 敦đôn 禮lễ 再tái 拜bái 而nhi 始thỉ 應ưng 每mỗi 至chí 一nhất 剎sát 大đại 眾chúng 戀luyến 如như 慈từ 母mẫu 凡phàm 所sở 至chí 地địa 數số 千thiên 衲nạp 子tử 而nhi 糗# 糧lương 自tự 充sung 師sư 名danh 振chấn 珠châu 林lâm 人nhân 朢# 之chi 如như 山sơn 斗đẩu 憶ức 其kỳ 人nhân 當đương 魁khôi 梧# 崖nhai 岸ngạn 高cao 自tự 標tiêu 榜bảng 嚴nghiêm 霜sương 絕tuyệt 巘nghiễn 不bất 示thị 人nhân 攀phàn 躋tễ 路lộ 師sư 則tắc 和hòa 藹ái 必tất 委ủy 曲khúc 慰úy 所sở 懷hoài 來lai 到đáo 喝hát 斷đoạn 眾chúng 流lưu 時thời 又hựu 復phục 一nhất 絲ti 不bất 漏lậu 宗tông 師sư 之chi 刻khắc 苦khổ 以dĩ 誨hối 人nhân 者giả 惟duy 師sư 獨độc 也dã 余dư 觀quán 操thao 公công 稱xưng 師sư 出xuất 世thế 二nhị 十thập 餘dư 年niên 。 提đề 唱xướng 宗tông 風phong 機cơ 辨biện 縱tung 橫hoành 深thâm 拶# 鉗kiềm 錘chùy 無vô 問vấn 飽bão 參tham 顯hiển 貴quý 周chu 金kim 剛cang 秀tú 銕# 面diện 之chi 孤cô 風phong 也dã 傳truyền 舍xá 殿điện 堂đường 翛# 然nhiên 一nhất 衲nạp 不bất 驚kinh 榮vinh 辱nhục 利lợi 養dưỡng 芙phù 蓉dung 楷# 黃hoàng 龍long 心tâm 之chi 芳phương 規quy 也dã 隨tùy 機cơ 說thuyết 法Pháp 適thích 興hưng 揮huy 毫hào 不bất 落lạc 語ngữ 言ngôn 神thần 思tư 洪hồng 覺giác 範phạm 明minh 教giáo 嵩tung 之chi 玅# 用dụng 也dã 法Pháp 幢tràng 所sở 賁# 即tức 成thành 寶bảo 坊phường 辦biện 真chân 實thật 心tâm 行hành 真chân 實thật 行hạnh 悟ngộ 真chân 實thật 道đạo 說thuyết 真chân 實thật 法Pháp 。 化hóa 真chân 實thật 眾chúng 一nhất 動động 一nhất 靜tĩnh 無vô 事sự 而nhi 非phi 真chân 實thật 。 法Pháp 門môn 大đại 矣hĩ 哉tai 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 中trung 。 之chi 平bình 等đẳng 寂tịch 滅diệt 光quang 明minh 幢tràng 也dã 操thao 公công 師sư 之chi 嫡đích 嗣tự 其kỳ 言ngôn 足túc 徵trưng 師sư 嘗thường 謂vị 予# 曰viết 萬vạn 物vật 有hữu 萬vạn 物vật 之chi 性tánh 順thuận 其kỳ 性tánh 性tánh 乃nãi 歸quy 萬vạn 物vật 有hữu 萬vạn 物vật 之chi 情tình 印ấn 其kỳ 情tình 情tình 乃nãi 愜# 夫phu 宗tông 門môn 本bổn 孤cô 高cao 而nhi 師sư 特đặc 出xuất 之chi 以dĩ 坦thản 易dị 洞đỗng 上thượng 門môn 庭đình 本bổn 綿miên 密mật 而nhi 師sư 又hựu 出xuất 之chi 以dĩ 奇kỳ 特đặc 所sở 謂vị 無vô 性tánh 不bất 歸quy 無vô 情tình 不bất 得đắc 也dã 師sư 忽hốt 於ư 乙ất 巳tị 八bát 月nguyệt 遣khiển 僧Tăng 報báo 予# 曰viết 和hòa 尚thượng 將tương 別biệt 盡tận 散tán 衣y 缽bát 越việt 數sổ 日nhật 上thượng 堂đường 辭từ 眾chúng 翌# 晨thần 書thư 偈kệ 擲trịch 筆bút 而nhi 逝thệ 頂đảnh 煖noãn 徹triệt 日nhật 夜dạ 有hữu 漁ngư 翁ông 不bất 向hướng 蘆lô 灣loan 宿túc 之chi 句cú 為vi 其kỳ 別biệt 刻khắc 以dĩ 傳truyền 師sư 生sanh 萬vạn 曆lịch 庚canh 戌tuất 五ngũ 月nguyệt 廿# 一nhất 寅# 時thời 終chung 康khang 熙hi 乙ất 巳tị 八bát 月nguyệt 廿# 八bát 卯mão 時thời 世thế 壽thọ 五ngũ 十thập 六lục 僧Tăng 臘lạp 三tam 十thập 五ngũ 語ngữ 錄lục 廿# 卷quyển 詩thi 集tập 四tứ 卷quyển 得đắc 法Pháp 四tứ 十thập 二nhị 人nhân 其kỳ 上thượng 首thủ 寒hàn 松tùng 操thao 北bắc 冥minh 湛trạm 紫tử 谷cốc 覺giác 圓viên 攝nhiếp 遍biến 鹵lỗ 菴am 鼎đỉnh 等đẳng 適thích 侍thị 師sư 而nhi 襄tương 大đại 事sự 操thao 作tác 狀trạng 屬thuộc 予# 以dĩ 誌chí 師sư 遺di 命mạng 塔tháp 善thiện 權quyền 是thị 冬đông 歸quy 厝thố 澗giản 左tả 眾chúng 延diên 操thao 公công 繼kế 其kỳ 席tịch 請thỉnh 茶trà 毘tỳ 獲hoạch 舍xá 利lợi 不bất 可khả 勝thắng 數số 。 鎖tỏa 子tử 靈linh 骨cốt 五ngũ 色sắc 斕# 斑ban 齒xỉ 牙nha 目mục 睛tình 全toàn 如như 故cố 建kiến 塔tháp 寺tự 東đông 北bắc 萬vạn 松tùng 嶺lĩnh 後hậu 坤# 山sơn 艮# 向hướng 乃nãi 為vi 銘minh 銘minh 曰viết 。

曹tào 溪khê 一nhất 滴tích 酌chước 古cổ 流lưu 今kim 一nhất 花hoa 衍diễn 蒂# 大đại 樹thụ 垂thùy 陰ấm 靈linh 毓# 嵩tung 高cao 篤đốc 生sanh 英anh 傑kiệt 攀phàn 璨xán 提đề 能năng 吞thôn 川xuyên 喝hát 月nguyệt 不bất 著trước 槽tào 廠xưởng 未vị 斷đoạn 芒mang 鞋hài 披phi 荊kinh 蒙mông 棘cức 踏đạp 破phá 川xuyên 崖nhai 忽hốt 遇ngộ 弁# 山sơn 根căn 甜điềm 瓜qua 熟thục 入nhập 室thất 三tam 更cánh 如như 蜂phong 得đắc 蜜mật 出xuất 林lâm 猛mãnh 虎hổ 摩ma 空không 俊# 鵰điêu 百bách 獸thú 率suất 避tị 片phiến 雲vân 共cộng 飄phiêu 卓trác 錫tích 白bạch 椎chùy 膺ưng 荷hà 大đại 事sự 一nhất 口khẩu 西tây 江giang 如như 如như 了liễu 義nghĩa 海hải 邊biên 龍long 象tượng 石thạch 上thượng 楩# 枬# 盡tận 歸quy 陶đào 冶dã 曲khúc 受thọ 雕điêu 刊# 得đắc 髓tủy 得đắc 骨cốt 如như 雨vũ 如như 雲vân 。 鱗lân 依y 羽vũ 附phụ 鳳phượng 起khởi 虯# 興hưng 晚vãn 節tiết 廣quảng 陵lăng 得đắc 末mạt 後hậu 句cú 去khứ 來lai 日nhật 月nguyệt 寺tự 即tức 不bất 住trụ 茶trà 毘tỳ 舍xá 利lợi 燦# 若nhược 珠châu 繁phồn 不bất 淄# 不bất 磷# 萬vạn 古cổ 長trường 存tồn 是thị 善thiện 權quyền 峰phong 即tức 星tinh 宿tú 海hải 上thượng 摩ma 斗đẩu 垣viên 心tâm 驚kinh 目mục 駭hãi 大đại 機cơ 大đại 智trí 全toàn 體thể 全toàn 用dụng 無vô 位vị 真Chân 人Nhân 塔tháp 歸quy 無vô 縫phùng

前tiền 進tiến 士sĩ 出xuất 身thân 通thông 議nghị 大đại 夫phu 詹# 事sự 府phủ 協hiệp 理lý 府phủ 事sự 少thiểu 詹# 事sự 兼kiêm 翰hàn 林lâm 院viện 侍thị 讀đọc 學học 士sĩ 加gia 一nhất 級cấp 龍long 眠miên 法pháp 弟đệ 子tử 方phương 拱củng 乾can/kiền/càn 頓đốn 首thủ 拜bái 撰soạn

(# 報báo 國quốc 寺tự 普phổ 達đạt 備bị 資tư 敬kính 刻khắc 。

百bách 老lão 和hòa 尚thượng 語ngữ 錄lục 第đệ 二nhị 十thập 卷quyển )# 。

百Bách 愚Ngu 斯Tư 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập

百bách 愚ngu 禪thiền 師sư 蔓mạn 堂đường 集tập 卷quyển 一nhất

桐# 城thành 方phương 拱củng 乾can/kiền/càn 選tuyển

歌ca

懷hoài 梅mai 擬nghĩ 古cổ 四tứ 首thủ

雨vũ 過quá 兮hề 窗song 暗ám 溪khê 漠mạc 漠mạc 兮hề 煙yên 淡đạm 淡đạm 煙yên 濃nồng 兮hề 春xuân 歸quy 庾dữu 嶺lĩnh 遙diêu 兮hề 雁nhạn 斷đoạn 雪tuyết 飛phi 兮hề 魂hồn 亂loạn

漏lậu 滴tích 兮hề 夢mộng 寒hàn 水thủy 溶# 溶# 兮hề 月nguyệt 團đoàn 團đoàn 月nguyệt 落lạc 兮hề 鵲thước 鶩# 憶ức 和hòa 靖tĩnh 兮hề 夜dạ 闌lan 詩thi 成thành 兮hề 燈đăng 殘tàn

林lâm 空không 兮hề 香hương 窅# 人nhân 寂tịch 寂tịch 兮hề 霜sương 皎hiệu 皎hiệu 霜sương 冷lãnh 兮hề 鐘chung 沉trầm 問vấn 消tiêu 息tức 兮hề 誰thùy 曉hiểu 南nam 枝chi 兮hề 啼đề 鳥điểu

簾# 動động 兮hề 月nguyệt 上thượng 風phong 戛# 戛# 兮hề 波ba 蕩đãng 蕩đãng 波ba 澄trừng 兮hề 天thiên 空không 獨độc 搔tao 首thủ 兮hề 惆trù 悵trướng 芳phương 心tâm 兮hề 無vô 恙dạng

送tống 柴sài 也dã 歸quy 閩#

昨tạc 從tùng 浙chiết 江giang 來lai 今kim 又hựu 入nhập 嶺lĩnh 去khứ 千thiên 里lý 何hà 迢điều 遙diêu 索sách 我ngã 歸quy 山sơn 句cú 閩# 海hải 多đa 奇kỳ 峰phong 飛phi 猿viên 常thường 嘯khiếu 樹thụ 道Đạo 人Nhân 活hoạt 計kế 新tân 自tự 有hữu 天thiên 然nhiên 趣thú 君quân 不bất 見kiến 他tha 人nhân 。 行hành 處xứ 我ngã 不bất 行hành 他tha 人nhân 住trú 處xứ 我ngã 不bất 住trụ 又hựu 不bất 見kiến 昔tích 年niên 潦lạo 倒đảo 隱ẩn 山sơn 翁ông 燒thiêu 卻khước 芊# 菴am 入nhập 深thâm 處xứ 風phong 吹xuy 日nhật 炙chích 荔lệ 枝chi 紅hồng 一nhất 段đoạn 馨hinh 香hương 任nhậm 遠viễn 布bố

庚canh 子tử 春xuân 厂hán 峰phong 堂đường 主chủ 邀yêu 余dư 過quá 瞿Cù 曇Đàm 菴am 踏đạp 月nguyệt 抵để 初sơ ▆# 而nhi 至chí

落lạc 日nhật 啣# 山sơn 半bán 昏hôn 黃hoàng 抱bão 笻# 躞# 蹀điệp 復phục 趨xu 蹌# 十thập 里lý 松tùng 花hoa 撲phác 衣y 香hương 飛phi 濤đào 滾# 滾# 下hạ 澗giản 旁bàng 行hành 盡tận 溪khê 聲thanh 到đáo 草thảo 堂đường 月nguyệt 上thượng 層tằng 巒# 影ảnh 微vi 茫mang 中trung 有hữu 厂hán 子tử 憩khế 瓢biều 囊nang 四tứ 壁bích 瀟tiêu 然nhiên 書thư 滿mãn 床sàng 綴chuế 荷hà 餐xan 霞hà 歲tuế 月nguyệt 忘vong 婆bà 娑sa 短đoản 髮phát 歌ca 徜# 徉dương 鏗khanh 金kim 戛# 玉ngọc 弄lộng 修tu 篁# 坐tọa 闢tịch 乾can/kiền/càn 坤# 天thiên 一nhất 方phương 輪luân 蹄đề 安an 得đắc 至chí 巖nham 房phòng 石thạch 上thượng 苔# 蹤tung 多đa 虎hổ 狼lang 偶ngẫu 來lai 二nhị 月nguyệt 柳liễu 初sơ 狂cuồng 春xuân 風phong 相tương/tướng 約ước 牽khiên 我ngã 裳thường 等đẳng 閒gian/nhàn 笑tiếu 裏lý 聲thanh 何hà 長trường/trưởng 驚kinh 散tán 冥minh 鴻hồng 返phản 故cố 鄉hương 詩thi 成thành 潦lạo 草thảo 揮huy 數số 行hành 落lạc 花hoa 流lưu 水thủy 各các 自tự 忙mang

久cửu 慕mộ 上thượng 洋dương 王vương 氏thị 梅mai 園viên 辛tân 丑sửu 仲trọng 春xuân 日nhật 麗lệ 風phong 和hòa 景cảnh 舒thư 物vật 暢sướng 偕giai 諸chư 子tử 泛phiếm 小tiểu 舟chu 遂toại 獲hoạch 盤bàn 桓hoàn 信tín 宿túc 以dĩ 償thường 夙túc 願nguyện

柳liễu 線tuyến 娜na 娜na 谷cốc 風phong 微vi 紫tử 陌mạch 行hành 人nhân 踏đạp 朝triêu 晞# 隔cách 樹thụ 煙yên 迷mê 鶯# 語ngữ 嫩# 晴tình 江giang 霞hà 翻phiên 錦cẩm 浪lãng 肥phì 小tiểu 舟chu 行hành 慣quán 諳am 水thủy 脈mạch 曉hiểu 期kỳ 尋tầm 梅mai 問vấn 釣điếu 磯ki 望vọng 中trung 千thiên 家gia 屋ốc 曬sái 月nguyệt 郊giao 外ngoại 百bách 頃khoảnh 雪tuyết 沾triêm 衣y 夢mộng 入nhập 羅la 浮phù 春xuân 窈yểu 窕điệu 香hương 驚kinh 蝴# 蝶# 影ảnh 紛phân 飛phi 相tương/tướng 呼hô 相tương/tướng 喚hoán 二nhị 三tam 子tử 共cộng 坐tọa 臨lâm 流lưu 竟cánh 忘vong 歸quy 王vương 家gia 池trì 上thượng 天thiên 欲dục 無vô 桂quế 亭đình 蘭lan 榭# 疑nghi 洞đỗng 府phủ 仙tiên 葩ba 異dị 卉hủy 百bách 千thiên 般ban 鐵thiết 榦# 虯# 枝chi 互hỗ 撐xanh 拄trụ 俄nga 訝nhạ 臥ngọa 龍long 攫quặc 浪lãng 起khởi 轉chuyển 盼phán 白bạch 鳳phượng 翔tường 空không 舞vũ 乍sạ 似tự 玉ngọc 人nhân 月nguyệt 下hạ 依y 稀# 臞# 鶴hạc 棲tê 玄huyền 圃phố 伯bá 美mỹ 費phí 盡tận 腕oản 頭đầu 力lực 只chỉ 可khả 看khán 兮hề 不bất 可khả 譜# 我ngã 今kim 來lai 扣khấu 花hoa 主chủ 人nhân 幾kỷ 度độ 問vấn 花hoa 花hoa 不bất 語ngữ 一nhất 片phiến 冰băng 心tâm 說thuyết 向hướng 誰thùy 對đối 客khách 半bán 吞thôn 復phục 半bán 吐thổ 循tuần 環hoàn 不bất 倦quyện 徙tỉ 闌lan 杆# 樓lâu 頭đầu 笛địch 罷bãi 珮bội 珊san 珊san 羞tu 煞sát 幾kỷ 多đa 妖yêu 冶dã 態thái 肯khẳng 同đồng 桃đào 李# 話thoại 歲tuế 寒hàn 君quân 不bất 見kiến 孤cô 山sơn 翁ông 冷lãnh 澹đạm 生sanh 涯nhai 趣thú 不bất 同đồng 放phóng 鶴hạc 亭đình 邊biên 春xuân 常thường 在tại 千thiên 古cổ 萬vạn 古cổ 仰ngưỡng 其kỳ 風phong 又hựu 不bất 見kiến 灞# 橋kiều 客khách 尋tầm 香hương 凍đống 斷đoạn 蹇kiển 驢lư 脊tích 皎hiệu 皎hiệu 清thanh 光quang 遠viễn 塵trần 氛phân 秋thu 月nguyệt 蘆lô 花hoa 難nạn/nan 並tịnh 跡tích 東đông 君quân 為vi 我ngã 一nhất 何hà 好hảo/hiếu 十thập 里lý 橫hoạnh/hoành 鋪phô 粉phấn 瑪mã 瑙não 徘bồi 徊hồi 別biệt 是thị 一nhất 壺hồ 天thiên 不bất 羨tiện 十thập 洲châu 與dữ 瓊# 島đảo 回hồi 首thủ 總tổng 成thành 醯hê 雞kê 夢mộng 寄ký 語ngữ 遊du 人nhân 須tu 珍trân 重trọng

送tống 紫tử 谷cốc 後hậu 堂đường 之chi 五ngũ 臺đài 紫tử 霞hà 谷cốc

多đa 年niên 煙yên 水thủy 詢tuân 堂đường 奧áo 越việt 國quốc 燕yên 京kinh 無vô 不bất 到đáo 撈# 得đắc 耶da 溪khê 月nguyệt 一nhất 鉤câu 而nhi 今kim 欲dục 返phản 臺đài 山sơn 道đạo 臺đài 山sơn 道đạo 上thượng 春xuân 更cánh 奢xa 擔đảm 月nguyệt 囊nang 雲vân 客khách 如như 麻ma 自tự 古cổ 新tân 豐phong 和hòa 者giả 寡quả 無vô 腔# 笛địch 裏lý 落lạc 梅mai 花hoa 謾man 說thuyết 高cao 山sơn 與dữ 流lưu 水thủy 不bất 屬thuộc 尋tầm 常thường 律luật 呂lữ 家gia 臨lâm 行hành 贈tặng 爾nhĩ 鈯# 斧phủ 子tử 此thử 去khứ 闕khuyết 蓁# 住trụ 紫tử 霞hà 紫tử 霞hà 谷cốc 深thâm 多đa 靈linh 蹟# 昔tích 有hữu 尊tôn 宿túc 號hiệu 紫tử 柏# 壁bích 上thượng 猶do 存tồn 翰hàn 墨mặc 痕ngân 留lưu 與dữ 後hậu 人nhân 作tác 標tiêu 格cách 君quân 不bất 見kiến 洞đỗng 源nguyên 一nhất 派phái 舊cựu 來lai 長trường/trưởng 滔thao 滔thao 不bất 斷đoạn 入nhập 清thanh 涼lương 千thiên 溪khê 萬vạn 壑hác 阻trở 莫mạc 住trụ 瀰# 漫mạn 大đại 地địa 滋tư 群quần 芳phương 又hựu 不bất 見kiến 臺đài 山sơn 勝thắng 境cảnh 名danh 第đệ 一nhất 寶bảo 樹thụ 珍trân 禽cầm 人nhân 不bất 識thức 石thạch 上thượng 遍biến 開khai 金kim 芙phù 蕖cừ 欲dục 見kiến 無vô 緣duyên 空không 相tướng 憶ức 為vi 我ngã 致trí 意ý 文Văn 殊Thù 叟# 跨khóa 下hạ 青thanh 獅sư 無vô 恙dạng 否phủ/bĩ 何hà 時thời 騎kỵ 得đắc 到đáo 雲vân 間gian 試thí 向hướng 風phong 前tiền 一nhất 哮hao 吼hống

歌ca 剪tiễn 絨# 白bạch 輥# 馬mã

昔tích 日nhật 曾tằng 觀quán 子tử 昂ngang 畫họa 畫họa 中trung 騏kỳ 驥kí 妙diệu 入nhập 神thần 曠khoáng 然nhiên 令linh 人nhân 動động ▆# 想tưởng 此thử 畫họa 世thế 間gian 稱xưng 奇kỳ 珍trân 有hữu 客khách 惠huệ 我ngã 剪tiễn 絨# 馬mã 斯tư 馬mã 古cổ 今kim 罕# 見kiến 者giả 極cực 精tinh 殫đàn 巧xảo 不bất 可khả 言ngôn 雙song 眸mâu 炯# 炯# 寒hàn 光quang 灑sái 鼓cổ 鬣liệp 揚dương 蹄đề 塵trần 不bất 起khởi 追truy 風phong 躡niếp 電điện 未vị 為vi 比tỉ 王vương 良lương 善thiện 御ngự 技kỹ 已dĩ 窮cùng 伯bá 樂nhạo/nhạc/lạc 顧cố 之chi 徒đồ 驚kinh 喜hỷ 玉ngọc 骨cốt 爭tranh 肯khẳng 著trước 雪tuyết 埋mai 神thần 駒câu 不bất 產sản 渥ác 窪# 裏lý 久cửu 辭từ 征chinh 戰chiến 汗hãn 勞lao 勳huân 懶lãn 嘶# 清thanh 風phong 臥ngọa 香hương 几kỉ 雕điêu 鞍yên 已dĩ 卸tá 利lợi 名danh 韁# 豈khởi 貪tham 芝chi 草thảo 戀luyến 瓊# 漿tương 雄hùng 心tâm 歇hiết 處xứ 忘vong 踢# 齧niết 逸dật 塵trần 何hà 足túc 誇khoa 乘thừa 黃hoàng 得đắc 意ý 謾man 將tương 詰cật 牝tẫn 牡# 麟lân 趾chỉ 龍long 媒môi 詎cự 尋tầm 常thường 畫họa 馬mã 奚hề 如như 絨# 馬mã 好hảo/hiếu 霜sương 毛mao 凜# 凜# 生sanh 輝huy 煌hoàng 支chi 公công 有hữu 言ngôn 良lương 可khả 信tín 我ngã 今kim 亦diệc 復phục 。 愛ái 神thần 駿tuấn 若nhược 教giáo 當đương 今kim 天thiên 子tử 知tri 詔chiếu 購# 千thiên 金kim 價giá 不bất 吝lận 分phân 付phó 圍vi 人nhân 緊khẩn 相tương 從tùng 等đẳng 閒gian/nhàn 莫mạc 放phóng 出xuất 紗# 籠lung 只chỉ 恐khủng 秋thu 深thâm 明minh 月nguyệt 夜dạ 走tẩu 入nhập 蘆lô 花hoa 不bất 見kiến 蹤tung

送tống 靈linh 谷cốc 之chi 五ngũ 臺đài (# 有hữu 序tự )#

靈linh 谷cốc 昔tích 自tự 五ngũ 臺đài 來lai 歷lịch 參tham 久cửu 發phát 大đại 誓thệ 愿# 飯phạn 僧Tăng 十thập 萬vạn 八bát 千thiên 。 誦tụng 法pháp 華hoa 千thiên 部bộ 燃nhiên 二nhị 指chỉ 作tác 回hồi 向hướng 今kim 欲dục 五ngũ 臺đài 余dư 嘉gia 其kỳ 行hành 而nhi 作tác 歌ca 送tống 之chi 。

曉hiểu 霽tễ 天thiên 開khai 鴻hồng 初sơ 度độ 春xuân 風phong 吹xuy 起khởi 花hoa 無vô 數số 極cực 目mục 煙yên 波ba 正chánh 茫mang 茫mang 堪kham 憐lân 誰thùy 問vấn 福phước 城thành 路lộ 有hữu 客khách 矍quắc 鑠thước 老lão 不bất 頹đồi 赤xích 腳cước 踏đạp 水thủy 下hạ 五ngũ 臺đài 看khán 遍biến 江giang 南nam 梅mai 似tự 雪tuyết 袈ca 裟sa 曾tằng 不bất 著trước 點điểm 埃ai 不bất 著trước 點điểm 埃ai 真chân 瀟tiêu 灑sái 翻phiên 笑tiếu 無vô 端đoan 甘cam 行hành 者giả 十thập 萬vạn 八bát 千thiên 。 無vô 漏lậu 因nhân 勝thắng 似tự 餧ủy 牛ngưu 與dữ 餧ủy 馬mã 道Đạo 人Nhân 行hành 履lý 未vị 足túc 誇khoa 肯khẳng 逐trục 兒nhi 童đồng 捉tróc 楊dương 花hoa 披phi 襟khâm 坐tọa 月nguyệt 閒gian/nhàn 活hoạt 計kế 胡hồ 跪quỵ 焚phần 香hương 誦tụng 三tam 車xa 諸chư 法pháp 本bổn 來lai 寂tịch 滅diệt 相tướng 。 黃hoàng 鶯# 枝chi 上thượng 語ngữ 偏thiên 賒xa 琅lang 琅lang 句cú 滿mãn 七thất 千thiên 軸trục 豈khởi 似tự 循tuần 行hành 學học 筭# 沙sa 君quân 不bất 見kiến 藥dược 王vương 當đương 年niên 焚phần 兩lưỡng 臂tý 為vi 法pháp 捐quyên 軀khu 志chí 何hà 銳duệ 精tinh 進tấn 之chi 中trung 精tinh 進tấn 幢tràng 供cúng 養dường 之chi 中trung 。 供cúng 養dường 最tối 又hựu 不bất 見kiến 塗đồ 膏cao 代đại 燭chúc 把bả 指chỉ 燃nhiên 燃nhiên 燈đăng 因Nhân 地Địa 修tu 忍nhẫn 僊tiên 光quang 明minh 耿# 耿# 長trường/trưởng 不bất 夜dạ 千thiên 古cổ 萬vạn 古cổ 火hỏa 中trung 蓮liên 而nhi 今kim 欲dục 返phản 清thanh 涼lương 去khứ 得đắc 來lai 索sách 我ngã 臨lâm 行hành 句cú 金kim 剛cang 窟quật 前tiền 有hữu 一nhất 言ngôn 均quân 提đề 覿# 面diện 曾tằng 指chỉ 註chú 前tiền 三tam 後hậu 三tam 意ý 若nhược 何hà 舌thiệt 頭đầu 捩liệt 轉chuyển 說thuyết 向hướng 他tha 文Văn 殊Thù 不bất 居cư 金kim 色sắc 界giới 千thiên 峰phong 雲vân 散tán 碧bích 嵯# 峨#

五ngũ 言ngôn 古cổ 詩thi

蓮liên 沼chiểu

靈Linh 沼Chiểu 鑿Tạc 何Hà 年Niên 經Kinh 始Thỉ 先Tiên 人Nhân 手Thủ 鬱Uất 鬱Uất 無Vô 凡Phàm 卉Hủy 芙Phù 蕖Cừ 依Y 岸Ngạn 柳Liễu 風Phong 迴Hồi 香Hương 濕Thấp 衣Y 露Lộ 墜Trụy 珠Châu 交Giao 走Tẩu 性Tánh 賦Phú 廉Liêm 且Thả 貞Trinh 根Căn 潛Tiềm 悠Du 復Phục 久Cửu 試Thí 問Vấn 看Khán 花Hoa 人Nhân 幾Kỷ 能Năng 心Tâm 似Tự 否Phủ/bĩ 若Nhược 教Giáo 心Tâm 似Tự 花Hoa 證Chứng 聖Thánh 何Hà 難Nan 有Hữu 珍Trân 域Vực 即Tức 目Mục 前Tiền 胡Hồ 為Vi 列Liệt 品Phẩm 九Cửu 徘Bồi 徊Hồi 堪Kham 獨Độc 賞Thưởng 莫Mạc 問Vấn 濂# 溪Khê ▆#

冷lãnh 窗song 吟ngâm

子tử 月nguyệt 正chánh 隆long 寒hàn 況huống 兼kiêm 苦khổ 霜sương 雪tuyết 松tùng 巢sào 鶴hạc 共cộng 語ngữ 日nhật 中trung 烏ô 足túc 折chiết 野dã 客khách 吟ngâm 不bất 成thành 品phẩm 字tự 煨ổi 榾# 柮# 翻phiên 思tư 持trì 節tiết 人nhân 冷lãnh 齒xỉ 和hòa 氈chiên 齧niết 衡hành 門môn 有hữu 高cao 士sĩ 僵cương 臥ngọa 身thân 不bất 層tằng 更cánh 憐lân 忘vong 軀khu 者giả 安an 心tâm 將tương 臂tý 截tiệt 銳duệ 志chí 不bất 可khả 磨ma 千thiên 載tái 風phong 凜# 冽liệt 此thử 道đạo 今kim 何hà 遐hà 堪kham 悲bi 不bất 堪kham 說thuyết

登đăng 弁# 峰phong 頂đảnh

偶ngẫu 登đăng 蒼thương 弁# 巔điên 紆hu 目mục 千thiên 里lý 外ngoại 天thiên 地địa 一nhất 胸hung 襟khâm 長trường/trưởng 江giang 飄phiêu 素tố 帶đái 謦khánh 欬khái 發phát 清thanh 風phong 萬vạn 壑hác 鳴minh 幽u 籟# 浮phù 雲vân 倏thúc 變biến 更cánh 令linh 人nhân 增tăng 感cảm 慨khái

曉hiểu 望vọng

曙# 色sắc 盪# 簾# ▆# 珍trân 禽cầm 鳴minh 鼓cổ 翮cách 畏úy 寒hàn 臥ngọa 起khởi 遲trì 披phi 襟khâm 聊liêu 斫chước 額ngạch 雲vân 斂liểm 望vọng 鄉hương 關quan 煙yên 樹thụ 千thiên 重trọng/trùng 隔cách 宇vũ 宙trụ 半bán 微vi 茫mang 霜sương 風phong 正chánh 蕭tiêu 索sách 勞lao 生sanh 苦khổ 何hà 煩phiền 誰thùy 能năng 解giải 自tự 適thích 堪kham 羨tiện 海hải 鷗# 閒gian/nhàn 嘗thường 狎hiệp 無vô 事sự 客khách

夜dạ 坐tọa 覽lãm 坡# 僊tiên 集tập 得đắc 黠hiệt 字tự

夜dạ 寂tịch 漏lậu 聲thanh 稀# 風phong 雨vũ 驟sậu 然nhiên 聒# 打đả 我ngã 窗song 紙chỉ 穿xuyên 倒đảo 弄lộng 簾# 鉤câu 戛# 篆# 銷tiêu 幌# 影ảnh 寒hàn 雁nhạn 叫khiếu 羽vũ 橫hoạnh/hoành 刷# 偶ngẫu 讀đọc 蘇tô 子tử ▆# 忽hốt 笑tiếu 靈linh 鼠thử 黠hiệt 人nhân 為vi 物vật 最tối 靈linh 奚hề 焉yên 弗phất 覺giác 察sát 良lương 由do 情tình 斷đoạn 牽khiên 古cổ 今kim 不bất 可khả 拔bạt 智trí 愚ngu 無vô 靈linh 凡phàm 天thiên 地địa 恣tứ 管quản 轄hạt

春xuân 宵tiêu 遣khiển 懷hoài

夜dạ 寒hàn 不bất 成thành 眠miên 振chấn 衣y 聊liêu 復phục 起khởi 搔tao 首thủ 弄lộng 殘tàn 燈đăng 微vi 風phong 生sanh 竹trúc 裏lý 誰thùy 招chiêu 月nguyệt 來lai 窗song 勾# 引dẫn 梅mai 放phóng 蕊nhị 梅mai 月nguyệt 兩lưỡng 交giao 輝huy 萬vạn 籟# 靜tĩnh 沉trầm 水thủy 有hữu 客khách 萬vạn 緣duyên 空không 身thân 心tâm 亦diệc 如như 洗tẩy 歌ca 罷bãi 獨độc 徘bồi 徊hồi 此thử 情tình 難nạn/nan 共cộng 委ủy ▆# 寥liêu 宇vũ 宙trụ 間gian 長trường/trưởng 嘯khiếu 聲thanh 不bất 已dĩ

送tống 谷cốc 山sơn 和hòa 尚thượng 返phản 古cổ 虔kiền

梧# 陰Ấm 滴Tích 翠Thúy 濃Nồng 菱# 芡# 香Hương 波Ba 竅Khiếu 正Chánh 好Hảo/hiếu 恣Tứ 高Cao 譚Đàm 奚Hề 為Vi 動Động 還Hoàn 棹# 月Nguyệt 滿Mãn 十Thập 八Bát 灘# 迢Điều 遞Đệ 三Tam 千Thiên 里Lý 愧Quý 斯Tư 守Thủ 株Chu 人Nhân 無Vô 能Năng 附Phụ 驥Kí 尾Vĩ 各Các 懷Hoài 天Thiên 一Nhất 涯Nhai 悠Du 夢Mộng 託Thác 流Lưu 水Thủy 祖Tổ 燈Đăng 多Đa 嶺Lĩnh 南Nam 古Cổ 虔Kiền 復Phục 振Chấn 起Khởi 千Thiên 載Tái 澤Trạch 群Quần 蒙Mông 章Chương 貢Cống 流Lưu 不Bất 已Dĩ 他Tha 日Nhật 抱Bão 笻# 經Kinh 遙Diêu 尋Tầm 詠Vịnh 鶺# 鴿Cáp 空Không 拳Quyền 作Tác 人Nhân 事Sự 相Tướng 見Kiến 莫Mạc 掩Yểm 扃#

哭khốc 曹tào 山sơn 啟khải 元nguyên 大đại 師sư

去khứ 年niên 八bát 月nguyệt 裏lý 排bài 闥thát 樛# 園viên 中trung 談đàm 心tâm 笑tiếu 明minh 月nguyệt 啜# 茗mính 話thoại 秋thu 風phong 杖trượng 黎lê 踏đạp 歌ca 去khứ 闢tịch 雲vân 搆câu 梵Phạm 宮cung 此thử 宮cung 還hoàn 未vị 竣# 別biệt 我ngã 何hà 匆# 匆# 吳ngô 山sơn 落lạc 暮mộ 色sắc 鑑giám 水thủy 正chánh 微vi 茫mang 砥chỉ 柱trụ 中trung 流lưu 斷đoạn 疇trù 乃nãi 作tác 慈từ 航# 泉tuyền 石thạch 爭tranh 哽ngạnh 咽ế 猿viên 鳥điểu 競cạnh 哀ai 傷thương 我ngã 哭khốc 天thiên 垂thùy 淚lệ 萬vạn 里lý 傾khuynh 滂# 沛# 不bất 是thị 思tư 慕mộ 情tình 亦diệc 非phi 手thủ 足túc 義nghĩa 痛thống 哉tai 末mạt 世thế 時thời 真chân 風phong 將tương 恐khủng 墜trụy

丙bính 申thân 夏hạ 月nguyệt 重trọng/trùng 晤# 任nhậm 運vận 法pháp 兄huynh 承thừa 惠huệ 墨mặc 詶thù 酢tạc 月nguyệt 餘dư 遂toại 欲dục 別biệt 復phục 訂# 雲vân 門môn 之chi 約ước

憶ức 昔tích 聚tụ 雄hùng 峰phong 瞬thuấn 息tức 十thập 六lục 載tái 彼bỉ 此thử 兩lưỡng 鬢mấn 絲ti 相tương/tướng 笑tiếu 復phục 相tương/tướng 駭hãi 挑thiêu 燈đăng 話thoại 忘vong 眠miên 鄉hương 譚đàm 喜hỷ 未vị 改cải 遙diêu 惠huệ 以dĩ 客khách 卿khanh 滿mãn 室thất 飛phi 光quang 彩thải 筆bút 底để 生sanh 雲vân 煙yên 金kim 箋# 結kết 蓓bội 蕾lôi 縷lũ 縷lũ 鬱uất 陶đào 思tư # # 南nam 薰huân 解giải 聽thính 雨vũ 坐tọa 茅mao 堂đường 烹phanh 泉tuyền 沸phí 玉ngọc 蟹# 大đại 賈cổ 貴quý 深thâm 藏tạng 鴻hồng 鵠hộc 志chí 高cao 愷# 千thiên 里lý 一nhất 帆phàm 輕khinh 別biệt 我ngã 去khứ 瀟tiêu 灑sái 莫mạc 負phụ 會hội 稽khể 盟minh 垂thùy 虹hồng 釣điếu 東đông 海hải

秋thu 夜dạ

水thủy 煙yên 縈oanh 荇# 絲ti 微vi 涼lương 生sanh 素tố 髮phát 露lộ 滴tích 桂quế 花hoa 根căn 簾# 捲quyển 玲linh 瓏lung 月nguyệt 瓦ngõa 鐺# 然nhiên 桂quế 枝chi 香hương 霧vụ 靄# 林lâm 樾# 銀ngân 河hà 搆câu 羽vũ 橋kiều 乘thừa 槎# 興hưng 莫mạc 閼át 蟲trùng 泣khấp 懷hoài 宋tống 玉ngọc 秋thu 聲thanh 葉diệp 底để 發phát 逝thệ 者giả 歎thán 如như 斯tư 好hảo/hiếu 景cảnh 成thành 倏thúc 忽hốt

宿túc 梅mai 園viên

秋thu 色sắc 爛lạn 如như 春xuân 幽u 香hương 乍sạ 可khả 掬cúc 深thâm 塢ổ 有hữu 梅mai 園viên 煙yên 霞hà 生sanh 竹trúc 屋ốc 紅hồng 日nhật 半bán 崦yêm 嵫tư 白bạch 雲vân 留lưu 我ngã 宿túc 麻ma 餈# 飽bão 不bất 饑cơ 柴sài 床sàng 夢mộng 易dị 熟thục 流lưu 水thủy 亦diệc 堪kham 琴cầm 青thanh 山sơn 好hảo/hiếu 遊du 目mục 何hà 日nhật 偷thâu 餘dư 閒gian/nhàn 再tái 享hưởng 茗mính 香hương 福phước

過quá 竹trúc 香hương 居cư 兼kiêm 贈tặng 巨cự 浪lãng 主chủ 人nhân

百bách 畝mẫu 水thủy 雲vân 鄉hương 窈yểu 窕điệu 抱bão 幽u 獨độc 沙sa 暖noãn 鳧phù 鴈nhạn 多đa 林lâm 明minh 生sanh 海hải 旭# 有hữu 客khách 愛ái 隱ẩn 淪luân 數số 椽chuyên 聊liêu 自tự 足túc 板bản 橋kiều 通thông 流lưu 水thủy 半bán 梅mai 兼kiêm 半bán 竹trúc 春xuân 回hồi 香hương 滿mãn 室thất 風phong 搖dao 疑nghi 戛# 玉ngọc 落lạc 花hoa 自tự 成thành 詩thi 好hảo/hiếu 鳥điểu 賡# 相tương 續tục 曾tằng 聞văn 到đáo 者giả 稀# 我ngã 來lai 極cực 遊du 目mục 籬# 菊# 解giải 笑tiếu 人nhân 秋thu 風phong 倒đảo 牽khiên 服phục 信tín 宿túc 幾kỷ 逗đậu 留lưu 為vi 唱xướng 新tân 豐phong 曲khúc 曲khúc 罷bãi 復phục 長trường/trưởng 嘯khiếu 萬vạn 里lý 江giang 天thiên 綠lục

鵲thước 營doanh 巢sào

羨tiện 爾nhĩ 珍trân 禽cầm 靈linh 擇trạch 木mộc 托thác 高cao 志chí 拮# 据# 自tự 營doanh 為vi 聊liêu 作tác 目mục 前tiền 計kế 春xuân 深thâm 帶đái 雛sồ 飛phi 曷hạt 有hữu 眷quyến 巢sào 意ý 曾tằng 聞văn 北bắc 海hải 鵬# 背bối/bội 負phụ 垂thùy 天thiên 翅sí 崩băng 騰đằng 六lục 合hợp 雲vân 變biến 化hóa 形hình 無vô 寄ký 矧# 茲tư 達đạt 道Đạo 人Nhân 無vô 悶muộn 而nhi 遯độn 世thế 造tạo 物vật 莫mạc 能năng 拘câu 胸hung 襟khâm 羅la 天thiên 地địa 嗟ta 彼bỉ 戀luyến 窟quật 蛇xà 彈đàn 丸hoàn 不bất 可khả 棄khí 勞lao 生sanh 亦diệc 復phục 爾nhĩ 寧ninh 免miễn 桎trất 梏cốc 累lũy/lụy/luy

觀quán 海hải

薄bạc 暮mộ 臨lâm 高cao 臺đài 憑bằng 虛hư 一nhất 登đăng 跳khiêu 千thiên 里lý 何hà 茫mang 茫mang 滄thương 溟minh 正chánh 浩hạo 浩hạo 白bạch 浪lãng 如như 山sơn 頹đồi 火hỏa 雲vân 波ba 底để 照chiếu 魚ngư 龍long 影ảnh 紛phân 飛phi 乾can/kiền/càn 坤# 忽hốt 顛điên 倒đảo 還hoàn 疑nghi 起khởi 鶤# 鵬# 天thiên 風phong 吼hống 萬vạn 竅khiếu 令linh 我ngã 骨cốt 毛mao 寒hàn 倏thúc 爾nhĩ 動động 懷hoài 抱bão 人nhân 生sanh 良lương 可khả 悲bi 興hưng 廢phế 總tổng 幻huyễn 泡bào 欲dục 寫tả 莫mạc 能năng 言ngôn 徘bồi 徊hồi 發phát 長trường/trưởng 嘯khiếu

再tái 過quá 吳ngô 淞# 寓# 普phổ 賢hiền 菴am

買mãi 棹# 遠viễn 尋tầm 鐘chung 一nhất 庵am 負phụ 城thành 郭quách 綠lục 水thủy 自tự 縈oanh 迴hồi 白bạch 雲vân 抱bão 樹thụ 腳cước 佛Phật 燈đăng 映ánh 海hải 霞hà 茶trà 熟thục 驚kinh 野dã 鶴hạc 我ngã 來lai 正chánh 清thanh 秋thu 諸chư 景cảnh 未vị 寂tịch 寞mịch 芙phù 蓉dung 撩# 亂loạn 開khai 紅hồng 葉diệp 剛cang 乍sạ 脫thoát 屈khuất 指chỉ 十thập 餘dư 霜sương 顧cố 盼phán 猶do 如như 昨tạc 相tương 逢phùng 盡tận 少thiếu 年niên 相tương/tướng 識thức 半bán 凋điêu 落lạc 隙khích 駒câu 誠thành 難nạn/nan 挽vãn 世thế 事sự 浮phù 雲vân 薄bạc 詩thi 成thành 將tương 寄ký 誰thùy 明minh 月nguyệt 可khả 常thường 託thác

月nguyệt 浦# 野dã 步bộ

漠mạc 漠mạc 天thiên 涯nhai 外ngoại 悠du 悠du 東đông 海hải 瀆độc 晴tình 煙yên 浮phù 蜃# 閣các 芳phương 樹thụ 靄# 紅hồng 塵trần 依y 岸ngạn 暫tạm 維duy 舟chu 極cực 目mục 曠khoáng 無vô 垠# 林lâm 雞kê 啼đề 午ngọ 後hậu 村thôn 犬khuyển 吠phệ 花hoa 津tân 涼lương 飆# 刺thứ 短đoản 袖tụ 細tế 露lộ 濕thấp 青thanh 巾cân 片phiến 雲vân 孤cô 野dã 鶴hạc 萬vạn 里lý 一nhất 閒gian/nhàn 身thân 野dã 老lão 鄉hương 談đàm 異dị 解giải 笑tiếu 語ngữ 未vị 真chân 江giang 山sơn 幾kỷ 改cải 變biến 流lưu 水thủy 不bất 知tri 春xuân 惟duy 有hữu 浦# 上thượng 月nguyệt 千thiên 秋thu 獨độc 照chiếu 人nhân

挑thiêu 柴sài 途đồ 中trung 口khẩu 號hiệu

山sơn 家gia 何hà 所sở 事sự 生sanh 涯nhai 寄ký 野dã 樵tiều 帶đái 葉diệp 斫chước 青thanh 榦# 擔đảm 雲vân 歸quy 路lộ 遙diêu 緩hoãn 步bộ 下hạ 危nguy 嶺lĩnh 橫hoạnh/hoành 肩kiên 過quá 小tiểu 橋kiều 悠du 哉tai 忘vong 帝đế 力lực 忽hốt 聽thính 南nam 山sơn ▆#

其kỳ 二nhị 。

一nhất 曲khúc 聲thanh 未vị 已dĩ 夕tịch 陽dương 澹đạm 流lưu 水thủy 亂loạn 石thạch 響hưởng 松tùng 濤đào 寒hàn 花hoa 爆bộc 霜sương 蕊nhị 憶ức 昔tích 爛lạn 柯kha 人nhân 一nhất 去khứ 不bất 知tri 春xuân 令linh 我ngã 增tăng 懷hoài 抱bão 千thiên 古cổ 共cộng 誰thùy 論luận

湧dũng 金kim 亭đình 看khán 秋thu 色sắc

郊giao 外ngoại 雨vũ 初sơ 晴tình 風phong 煙yên 斂liểm 亭đình 際tế 我ngã 來lai 試thí 策sách 游du 秋thu 色sắc 勝thắng 春xuân 媚mị 野dã 棠# 數số 里lý 紅hồng 長trường/trưởng 江giang 一nhất 錦cẩm 庇tí 石thạch 壁bích 流lưu 丹đan 霞hà 亂loạn 山sơn 疊điệp ▆# ▆# 黃hoàng 花hoa 暗ám 窺khuy 人nhân 蝶# 翅sí 挾hiệp 香hương 膩nị 竹trúc 根căn 迸bính 細tế 泉tuyền 鷺lộ 鶿# 傍bàng 午ngọ ▆# 行hành 吟ngâm 過quá 澗giản 東đông 葉diệp 響hưởng 驚kinh 犬khuyển 吠phệ 不bất 羨tiện 米mễ 家gia 圖đồ 別biệt 在tại 一nhất 天thiên 地địa

偶ngẫu 修tu 善thiện 權quyền 佛Phật 殿điện 月nguyệt 臺đài 適thích 有hữu 謗báng 者giả 瑞thụy 魯lỗ 毛mao 居cư 士sĩ 贈tặng 以dĩ 詩thi 依y 韻vận 酬thù 之chi

慨Khái 茲Tư 黍Thử 離Ly 離Ly 鼷Hề 鼠Thử 晝Trú 行Hành 蔓Mạn 佛Phật 燈Đăng 久Cửu 塵Trần 霾Mai 芳Phương 規Quy 去Khứ 年Niên 這Giá 莖Hành 草Thảo 昔Tích 人Nhân 標Tiêu 布Bố 金Kim 長Trưởng 者Giả 願Nguyện 於Ư 義Nghĩa 苟Cẩu 無Vô 私Tư 當Đương 仁Nhân 何Hà 必Tất 遜Tốn 經Kinh 始Thỉ 號Hiệu 靈Linh 臺Đài 千Thiên 古Cổ 曰Viết 成Thành 憲Hiến 幸Hạnh 爾Nhĩ 有Hữu 知Tri 音Âm 立Lập 言Ngôn 發Phát 高Cao 論Luận 稱Xưng 譽Dự 亦Diệc 非Phi 榮Vinh 詆# 訾Tí 胡Hồ 為Vi 困Khốn 何Hà 以Dĩ 報Báo 瓊# 瑤Dao 自Tự 慚Tàm 多Đa 委Ủy 頓Đốn 月Nguyệt 下Hạ 細Tế 披Phi 之Chi 助Trợ 我Ngã 窮Cùng 愁Sầu 健Kiện

山sơn 中trung 苦khổ 雨vũ

一nhất 秋thu 九cửu 十thập 日nhật 兩lưỡng 月nguyệt 苦khổ 淋lâm 漓# 滴tích 穿xuyên 頑ngoan 石thạch 眼nhãn 愁sầu 斷đoạn 案án 山sơn 眉mi 老lão 農nông 咸hàm 在tại 望vọng 收thu 藏tạng 賴lại 此thử 時thời 高cao 低đê 田điền 盡tận 沒một 禾hòa 黍thử 刈ngải 何hà 期kỳ 新tân 餉hướng 無vô 可khả 辦biện 舊cựu 賦phú 更cánh 難nan 支chi 有hữu 客khách 朝triêu 炊xuy 玉ngọc 瓦ngõa 鐺# 爨thoán 瓊# 枝chi 常thường 懷hoài 杞# 人nhân 憂ưu 寒hàn 花hoa 為vi 我ngã 悲bi 憑bằng 虛hư 天thiên 外ngoại 看khán 城thành 郭quách 浸tẩm 玻pha 璃ly

夜dạ 讀đọc 弘hoằng 秀tú 集tập

有hữu 唐đường 三tam 百bách 年niên 人nhân 文văn 盛thịnh 且thả 優ưu 騷# 壇đàn 推thôi 李# 杜đỗ 緇# 林lâm 擅thiện 齊tề 休hưu 上thượng 人nhân 五ngũ 十thập 二nhị 雪tuyết 曲khúc 遞đệ 唱xướng 酬thù 戛# 金kim 爭tranh 播bá 玉ngọc 截tiệt 錦cẩm 綴chuế 貂# 裘cừu 雄hùng 有hữu 拔bạt 山sơn 力lực 勢thế 能năng 障chướng 海hải 流lưu 逮đãi 茲tư 千thiên 餘dư 載tái 冷lãnh 然nhiên 韻vận 不bất 改cải 片phiến 片phiến 析tích 瓊# 枝chi 字tự 字tự 成thành 珠châu 壘lũy 詠vịnh 之chi 以dĩ 忘vong 憂ưu ▆# 目mục 生sanh 光quang 彩thải 光quang 彩thải 耀diệu 古cổ 今kim 幾kỷ 得đắc 古cổ 人nhân 心tâm 夜dạ 深thâm 屋ốc 梁lương 月nguyệt 獨độc ▆# ▆# 寒hàn ▆# 擁ủng 衾khâm 復phục 長trường/trưởng 嘆thán 霜sương 花hoa 盈doanh 衣y 襟khâm

五ngũ 月nguyệt 二nhị 十thập 一nhất 是thị 余dư 初sơ 度độ 諸chư 子tử 各các 以dĩ 詩thi 偈kệ 為vi 壽thọ 予# 亦diệc 不bất 禁cấm 鄙bỉ 懷hoài 遂toại 依y 韻vận 和hòa 之chi

搔tao 首thủ 雪tuyết 花hoa 飛phi 驚kinh 看khán 寒hàn 碧bích 映ánh 晴tình 巒# 入nhập 畫họa 圖đồ 風phong 鐸đạc 向hướng 天thiên 詠vịnh 荷hà 動động 水thủy 烝# 煙yên 江giang 澄trừng 鷗# 汎# 鏡kính 孰thục 能năng 為vi 解giải 嘲# 笑tiếu 傲ngạo 生sanh 平bình 慶khánh

其kỳ 二nhị 。

菡# 萏# 笑tiếu 風phong 狂cuồng 憑bằng 欄lan 光quang 揜# 映ánh 晚vãn 霞hà 織chức 錦cẩm 天thiên 幽u 籟# 雅nhã 歌ca 詠vịnh 萍bình 跡tích 浪lãng 生sanh 愁sầu 蒲bồ 姿tư 霜sương 落lạc 鏡kính 空không 慚tàm 馬mã 齒xỉ 增tăng 魚ngư 鳥điểu 為vi 喧huyên ▆#

其kỳ 三tam 。

蕉tiêu 窗song 傍bàng 小tiểu 池trì 瀲# 灩# 遞đệ 搖dao 映ánh 籜# 粉phấn 欲dục 成thành 團đoàn 翠thúy 雛sồ 擬nghĩ 學học 詠vịnh 廚# 空không 愁sầu 見kiến 賓tân 髮phát 短đoản 羞tu 窺khuy 鏡kính 一nhất 紀kỷ 又hựu 虛hư 添# 自tự 敲# 詩thi 自tự 慶khánh

遊du 八bát 公công 洞đỗng

行hành 入nhập 深thâm 深thâm 處xứ 幽u 曠khoáng 隱ẩn 逸dật 多đa 松tùng 老lão 前tiền 人nhân 句cú ▆# ▆# ▆# ▆# 歌ca 看khán 花hoa 敲# 竹trúc 戶hộ 坐tọa 石thạch 挽vãn 藤đằng 蘿# 山sơn 泉tuyền 分phần/phân 古cổ 韻vận 春xuân 色sắc 亂loạn 庭đình ▆# 欲dục 歸quy 歸quy 未vị 得đắc 愛ái 此thử 風phong 月nguyệt 窩#

行hành 泊bạc 河hà 橋kiều

行hàng 行hàng 一nhất 百bách 里lý 日nhật 暮mộ 到đáo 河hà 橋kiều 舟chu 艤# 河hà 橋kiều 畔bạn 遙diêu 聞văn 吹xuy 洞đỗng 簫tiêu 簫tiêu 罷bãi 人nhân 何hà 處xứ 落lạc 花hoa 隨tùy 水thủy 去khứ 偶ngẫu 逢phùng 白bạch 鷺lộ 鶿# 與dữ 我ngã 同đồng 心tâm 緒tự 心tâm 緒tự 有hữu 何hà 憑bằng 東đông 風phong 颺dương 柳liễu 絮# 絮# 飛phi 二nhị 月nguyệt 天thiên 細tế 雨vũ 亂loạn 如như 煙yên 最tối 是thị 不bất 堪kham 聽thính 聲thanh 聲thanh 啼đề 杜đỗ 鵑#

蔓Mạn 堂Đường 集Tập 卷quyển 第đệ 一nhất (# 終chung )#

百Bách 愚Ngu 斯Tư 禪Thiền 師Sư 蔓Mạn 堂Đường 集Tập 卷quyển 第đệ 二nhị

嗣tự 法Pháp 門môn 人nhân 智trí 。 朴phác 編biên 。

桐# 城thành 方phương 拱củng 乾can/kiền/càn 甦tô 菴am 閱duyệt

七thất 言ngôn 古cổ 詩thi

靈linh 松tùng

輪luân 囷# 古cổ 榦# 凝ngưng 寒hàn 翠thúy 氣khí 蓋cái 森sâm 森sâm 雄hùng 拔bạt 類loại 錯thác 落lạc 虯# 枝chi 摩ma 太thái 青thanh 髼# 鬆# 偃yển 仰ngưỡng 空không 塵trần 世thế 弄lộng 月nguyệt 嘲# 風phong 不bất 自tự 禁cấm 凌lăng 霜sương 傲ngạo 物vật 得đắc 人nhân 畏úy 夜dạ 深thâm 疑nghi 是thị 奏tấu 瑤dao 琴cầm 影ảnh 動động 雲vân 濤đào 頻tần 亂loạn 墜trụy 挂quải 冠quan 久cửu 謝tạ 大đại 夫phu 名danh 身thân 退thoái 非phi 慮lự 小tiểu 人nhân 忌kỵ 我ngã 亦diệc 逃đào 禪thiền 何hà 有hữu 鄉hương 與dữ 君quân 共cộng 話thoại 歲tuế 寒hàn 志chí 群quần 芳phương 雪tuyết 後hậu 始thỉ 知tri 慚tàm 獨độc 立lập 無vô 能năng 奪đoạt 其kỳ 萃tụy 飽bão 飫# 煙yên 霞hà 老lão 益ích 堅kiên 挺đĩnh 然nhiên 亙# 古cổ 撐xanh 天thiên 地địa

遊du 洞đỗng 巖nham

摳# 衣y 扶phù 策sách 躡niếp 奇kỳ 蹤tung 執chấp 炬cự 攀phàn 危nguy 探thám 仙tiên 窟quật 稜lăng 層tằng 匍bồ 匐bặc 笑tiếu 老lão 猿viên 委ủy 蛇xà 崱# 屴# 頻tần 顛điên 蹶quyết 石thạch 罅# 玲linh 瓏lung 奪đoạt 神thần 工công 萬vạn 竅khiếu 騰đằng 輝huy 嵌# 寶bảo 月nguyệt 晨thần 風phong # # 散tán 天thiên 香hương 玉ngọc 液dịch 瓊# 漿tương 流lưu 不bất 竭kiệt 靈linh 葩ba 不bất 卸tá 自tự 長trường/trưởng 春xuân 彩thải 雲vân 靉ái 靆đãi 籠lung 林lâm 樾# 幽u 深thâm 處xứ 處xứ 架# 虹hồng 橋kiều 壺hồ 天thiên 別biệt 自tự 開khai 宮cung 闕khuyết 藤đằng 蘿# 倒đảo 挂quải 挽vãn 鰲# 鬚tu 蒼thương 蘚# 輪luân 囷# 披phi 紺cám 髮phát 徘bồi 徊hồi 躑trịch 躅trục 興hưng 何hà 勝thắng 偶ngẫu 出xuất 洞đỗng 門môn 笑tiếu 不bất 歇hiết 渾hồn 身thân 帶đái 露lộ 濕thấp 淋lâm 漓# 回hồi 首thủ 看khán 山sơn 眼nhãn 突đột 兀ngột

遊du 五ngũ 洩duệ

削tước 出xuất 嵯# 峨# 奇kỳ 更cánh 奇kỳ 驚kinh 看khán 號hào 叫khiếu 走tẩu 馮bằng 夷di 銀ngân 河hà 誰thùy 將tương 忽hốt 決quyết 斷đoán 飄phiêu 颻diêu 千thiên 尺xích 倒đảo 懸huyền 眉mi [巨*寸]# 耐nại 天thiên 孫tôn 剪tiễn 為vi 五ngũ 玉ngọc 練luyện 飛phi 飛phi 隨tùy 風phong 舞vũ 激kích 湍thoan 觸xúc 石thạch 濺# 銀ngân 濤đào 萬vạn 斛hộc 珠châu 璣ky 噴phún 如như 雨vũ 靈linh 湫# 莫mạc 測trắc 通thông 蛟giao 宮cung 掣xiết 電điện 轟oanh 雷lôi 震chấn 聾lung 瞽# 攀phàn 藤đằng 更cánh 上thượng 一nhất 重trọng/trùng 巔điên 足túc 下hạ 日nhật 輪luân 剛cang 欲dục 午ngọ 七thất 十thập 二nhị 峰phong 看khán 不bất 厭yếm 峰phong 峰phong 爭tranh 吐thổ 青thanh 蓮liên 瓣# 昔tích 有hữu 開khai 山sơn 靈linh 默mặc 翁ông 驅khu 神thần 役dịch 鬼quỷ 壘lũy 天thiên 塹tiệm 愧quý 我ngã 來lai 時thời 何hà 太thái 遲trì 不bất 得đắc 追truy 隨tùy 空không 眷quyến 戀luyến 徜# 徉dương 月nguyệt 下hạ 竟cánh 忘vong 歸quy 催thôi 歸quy 回hồi 首thủ 雲vân 煙yên 變biến 逶# 迤dĩ 十thập 里lý 出xuất 青thanh 口khẩu 倚ỷ 杖trượng 溪khê 邊biên 笑tiếu 拍phách 手thủ 此thử 景cảnh 非phi 獨độc 人nhân 間gian 稀# 只chỉ 應ưng 天thiên 上thượng 亦diệc 希hy 有hữu

題đề 墨mặc 蘭lan

揮huy 霍hoắc 淋lâm 漓# 輕khinh 煤# 掃tảo 圖đồ 成thành 幽u 蕙# 看khán 轉chuyển 好hảo/hiếu 影ảnh 落lạc 銀ngân 箋# 淡đạm 復phục 濃nồng 纖tiêm 葉diệp 橫hoạnh/hoành 斜tà 和hòa 煙yên 裊# 不bất 藉tạ 春xuân 風phong 花hoa 自tự 開khai 花hoa 開khai 不bất 逐trục 春xuân 風phong 老lão 無vô 人nhân 靜tĩnh 裡# 暗ám 浮phù 香hương 肯khẳng 與dữ 群quần 芳phương 鬥đấu 花hoa 藻tảo 錦cẩm 心tâm 獨độc 抱bão 樂nhạo/nhạc/lạc 天thiên 真chân 德đức 不bất 孤cô 兮hề 石thạch 為vi 鄰lân 堪kham 羨tiện 氣khí 味vị 同đồng 君quân 子tử 徹triệt 盡tận 風phong 霜sương 不bất 染nhiễm 塵trần

登đăng 國quốc 山sơn 覽lãm 東đông 吳ngô 封phong 禪thiền 碑bi

一nhất 步bộ 一nhất 歇hiết 臨lâm 高cao 頂đảnh 青thanh 天thiên 漸tiệm 近cận 毛mao 髮phát 冷lãnh 驚kinh 看khán 疊điệp 嶂# 不bất 知tri 重trọng/trùng 笑tiếu 指chỉ 白bạch 雲vân 千thiên 萬vạn 頃khoảnh 勞lao 生sanh 擾nhiễu 擾nhiễu 隙khích 中trung 塵trần 浮phù 世thế 茫mang 茫mang 眼nhãn 裏lý 青thanh 孫tôn 家gia 封phong 禪thiền 載tái 殊thù 祥tường 天thiên 璽# 龍long 圖đồ 讖sấm 其kỳ 永vĩnh 吳ngô 國quốc 花hoa 宮cung 安an 在tại 哉tai 空không 負phụ 流lưu 泉tuyền 作tác 悲bi 哽ngạnh 皇hoàng 天thiên 無vô 親thân 不bất 可khả 期kỳ 曾tằng 聞văn 在tại 德đức 不bất 在tại 鼎đỉnh 塞tắc 海hải # 城thành 何hà 太thái 癡si 今kim 古cổ 英anh 雄hùng 幾kỷ 個cá 醒tỉnh 回hồi 首thủ 忽hốt 聽thính 下hạ 方phương 鐘chung 斷đoạn 送tống 斜tà 陽dương 過quá 西tây 嶺lĩnh 春xuân 風phong 暗ám 裏lý 醉túy 遊du 人nhân 拄trụ 杖trượng 歸quy 來lai 深thâm 酩# 酊#

詠vịnh 菊#

乞khất 得đắc 鄰lân 家gia 一nhất 盆bồn 菊# 扶phù 向hướng 齋trai 頭đầu 伴bạn 幽u 獨độc 幸hạnh 爾nhĩ 客khách 到đáo 不bất 憂ưu 貧bần 丰# 姿tư 爽sảng 氣khí 清thanh 人nhân 目mục 靜tĩnh 看khán 翩# 翩# 蛺# 蝶# 飛phi 寒hàn 香hương 馥phức 馥phức 襲tập 輕khinh 衣y 對đối 風phong 解giải 笑tiếu 不bất 解giải 語ngữ 喜hỷ 占chiêm 秋thu 光quang 弄lộng 素tố 輝huy 錯thác 落lạc 蓓bội 蕾lôi 籠lung 煙yên 紫tử 參tham 差sai 露lộ 蕊nhị 傾khuynh 珠châu 璣ky 不bất 與dữ 春xuân 葩ba 爭tranh 豔diễm 麗lệ 欲dục 同đồng 白bạch 石thạch 老lão 松tùng 扉# 此thử 花hoa 一nhất 開khai 眾chúng 花hoa 歇hiết 自tự 古cổ 號hiệu 為vi 霜sương 中trung 傑kiệt 試thí 問vấn 相tương 知tri 更cánh 有hữu 誰thùy 脈mạch 脈mạch 無vô 言ngôn 憶ức 靖tĩnh 節tiết

遊du 張trương 公công 洞đỗng

聞văn 說thuyết 張trương 公công 洞đỗng 最tối 好hảo/hiếu 秉bỉnh 燭chúc 特đặc 來lai 尋tầm 幽u 窅# 雲vân 梯thê 嶮hiểm 巇# 路lộ 百bách 盤bàn 下hạ 臨lâm 蛟giao 宮cung 萬vạn 丈trượng 島đảo 仙tiên 蹤tung 怪quái 跡tích 不bất 知tri 名danh 鬼quỷ 工công 神thần 斧phủ 弄lộng 奇kỳ 巧xảo 瓊# 漿tương 倒đảo 瀉tả 灌quán 芝chi 田điền 丹đan 灶# 無vô 煙yên 生sanh 碧bích 草thảo 細tế 聽thính 珍trân 禽cầm 雜tạp 管quản 絃huyền 轉chuyển 盼phán 靈linh 葩ba 砌# 瑪mã 瑙não 欣hân 逢phùng 八bát 月nguyệt 木mộc 犀# 天thiên 香hương 風phong 不bất 斷đoạn 頻tần 繚liễu 繞nhiễu 徘bồi 徊hồi 花hoa 藏tạng 界giới 裏lý 遊du 頓đốn 使sử 塵trần 襟khâm 除trừ 熱nhiệt 惱não 誰thùy 知tri 此thử 地địa 非phi 人nhân 間gian 我ngã 欲dục 誅tru 茅mao 來lai 送tống 老lão

送tống 。 /(# 。 。

秋thu 風phong 蕭tiêu 索sách 暮mộ 山sơn 紫tử 楚sở 雲vân 吳ngô 樹thụ 幾kỷ 千thiên 里lý 禪thiền 客khách 南nam 詢tuân 不bất 憚đạn 勞lao 遠viễn 涉thiệp 荊kinh 溪khê 扣khấu 玄huyền 旨chỉ 潦lạo 倒đảo 從tùng 來lai 一nhất 字tự 無vô 那na 有hữu 佛Phật 法Pháp 挂quải 人nhân 齒xỉ 生sanh 平bình 多đa 被bị 業nghiệp 風phong 吹xuy 越việt 國quốc 揚dương 州châu 無vô 定định 止chỉ 說thuyết 妙diệu 談đàm 玄huyền 愧quý 不bất 能năng 一nhất 片phiến 身thân 心tâm 付phó 流lưu 水thủy 君quân 今kim 別biệt 去khứ 返phản 衡hành 陽dương 湖hồ 天thiên 煙yên 浪lãng 正chánh 茫mang 茫mang 路lộ 途đồ 草thảo 鞋hài 須tu 珍trân 重trọng 拈niêm 卻khước 語ngữ 句cú 勘khám 諸chư 方phương 唯duy 有hữu 義nghĩa 山sơn 真chân 可khả 羨tiện 鉗kiềm 鎚chùy 惡ác 辣lạt 多đa 機cơ 變biến 與dữ 我ngã 最tối 是thị 好hảo/hiếu 弟đệ 兄huynh 廿# 載tái 相tương/tướng 識thức 不bất 相tương 見kiến 到đáo 彼bỉ 若nhược 復phục 問vấn 行hành 藏tạng 莫mạc 謂vị 善thiện 權quyền 住trụ 破phá 院viện

月nguyệt 夜dạ 同đồng 古cổ 樵tiều 鹵lỗ 菴am 諸chư 子tử 登đăng 潤nhuận 州châu 雙song 峰phong 頂đảnh

夜dạ 靜tĩnh 霜sương 風phong 摵# 疏sớ/sơ 竹trúc 歡hoan 遊du 何hà 必tất 羨tiện 金kim 谷cốc 買mãi 屐kịch 尋tầm 幽u 兼kiêm 秉bỉnh 燭chúc 相tương/tướng 呼hô 相tương/tướng 喚hoán 共cộng 躑trịch 躅trục 雲vân 磴# 紆hu 迴hồi 起khởi 復phục 仆phó 攀phàn 蘿# 捫môn 壁bích 繞nhiễu 山sơn 腹phúc 欲dục 窮cùng 絕tuyệt 頂đảnh 豁hoát 雙song 目mục 劃hoạch 然nhiên 一nhất 嘯khiếu 驚kinh 林lâm 麓lộc 湧dũng 出xuất 銀ngân ▆# 似tự 推thôi 穀cốc 萬vạn 里lý 煙yên 光quang 浮phù 白bạch 玉ngọc 仰ngưỡng 觀quan 星tinh 斗đẩu 亦diệc 堪kham 掬cúc 細tế 聽thính 波ba 底để 龍long 吟ngâm 曲khúc 更cánh 向hướng 峰phong 頭đầu 覓mịch 華hoa 屋ốc 屋ốc 中trung 主chủ 人nhân 淳thuần 且thả 朴phác 烹phanh 茗mính 同đồng 盤bàn 餐xan 黃hoàng 獨độc 詩thi 成thành 句cú 裏lý 山sơn 鬼quỷ 哭khốc 試thí 問vấn 焦tiêu 公công 今kim 在tại 不bất 空không 餘dư 丹đan 井tỉnh 臥ngọa 麋mi 鹿lộc 人nhân 生sanh 何hà 苦khổ 不bất 知tri 足túc 富phú 貴quý 總tổng 歸quy 碁kì 一nhất 局cục 歸quy 去khứ 來lai 兮hề 更cánh 漏lậu 促xúc 聊liêu 借tá 松tùng 頂đảnh 鶴hạc 巢sào 宿túc

過quá 與dữ 可khả 沈trầm 居cư 士sĩ 舊cựu 隱ẩn

滿mãn 架# 詩thi 書thư 一nhất 草thảo 堂đường 紫tử 藤đằng 百bách 尺xích ▆# 魚ngư 梁lương 春xuân 禽cầm 門môn 外ngoại 噪táo 斜tà 陽dương 我ngã 來lai 不bất 見kiến 梅mai 源nguyên 主chủ 泉tuyền 石thạch 唯duy 餘dư 翰hàn 墨mặc 香hương

望vọng 雨vũ (# 辛tân 丑sửu 歲tuế 大đại 旱hạn 故cố 有hữu 此thử 作tác )#

五Ngũ 月Nguyệt 六Lục 月Nguyệt 天Thiên 不Bất 雨Vũ 老Lão 圃Phố 老Lão 農Nông 咸Hàm 叫Khiếu 苦Khổ 每Mỗi 年Niên 播Bá 種Chủng 在Tại 黃Hoàng 悔Hối 此Thử 際Tế 禾Hòa 莖Hành 未Vị 插Sáp 上Thượng 深Thâm 溪Khê 陡# 然Nhiên 成Thành 淺Thiển 溪Khê 小Tiểu 暑Thử 酷Khốc 來Lai 勝Thắng 大Đại 暑Thử 桔# 槔# 遠Viễn 近Cận 盡Tận 停Đình 聲Thanh 怪Quái 底Để 商Thương 羊Dương 胡Hồ 不Bất 舞Vũ 空Không 裏Lý 一Nhất 片Phiến 烏Ô 雲Vân 來Lai 勃Bột 然Nhiên 隱Ẩn 隱Ẩn 動Động 輷# 雷Lôi 轉Chuyển 盼Phán 好Hảo/hiếu 似Tự 雨Vũ 將Tương 至Chí 倏Thúc 爾Nhĩ 又Hựu 被Bị 風Phong 吹Xuy 開Khai 今Kim 日Nhật 挨Ai 過Quá 看Khán 明Minh 早Tảo 依Y 舊Cựu 晴Tình 空Không 如Như 帚Trửu 掃Tảo 溝Câu 壑Hác 絕Tuyệt 涓# 流Lưu 林Lâm 木Mộc 皆Giai 枯Khô 槁Cảo 再Tái 經Kinh 三Tam 日Nhật 五Ngũ 日Nhật 不Bất 降Giáng/hàng 霖Lâm 管Quản 教Giáo 老Lão 幼Ấu 蒼Thương 生Sanh 無Vô 可Khả 保Bảo 安An 得Đắc 烏Ô 藤Đằng 長Trường/trưởng 百Bách 丈Trượng 搗Đảo 穿Xuyên 銀Ngân 河Hà 徹Triệt 底Để 放Phóng 浸Tẩm 殺Sát 旱Hạn 魃Bạt 不Bất 較Giảo 多Đa 好Hảo/hiếu 看Khán 平Bình 田Điền 三Tam 尺Xích 浪Lãng

五ngũ 言ngôn 律luật 詩thi

賦phú 得đắc 樹thụ 影ảnh 中trung 流lưu 見kiến

誰thùy 把bả 圖đồ 橫hoạnh/hoành 展triển 。 還hoàn 疑nghi 筆bút 走tẩu 煙yên 。 無vô 根căn 枝chi 倒đảo 出xuất 。 有hữu 葉diệp 影ảnh 分phần/phân 先tiên 。 雲vân 散tán 丹đan 青thanh 地địa 。 魚ngư 遊du 水thủy 墨mặc 天thiên 。 群quần 流lưu 雖tuy 鎖tỏa 斷đoạn 。 不bất 礙ngại 往vãng 來lai 船thuyền 。

詠vịnh 法Pháp 界Giới 寺tự 銀ngân 杏hạnh 樹thụ

氣khí 鬱uất 凌lăng 霄tiêu 漢hán 。 婆bà 娑sa 接tiếp 地địa 陰ấm 。 夜dạ 栖tê 禪thiền 月nguyệt 皎hiệu 。 日nhật 引dẫn 怪quái 禽cầm 吟ngâm 。 九cửu 夏hạ 果quả 含hàm 玉ngọc 。 三tam 秋thu 葉diệp 落lạc 金kim 。 渾hồn 忘vong 年niên 代đại 遠viễn 。 一nhất 柱trụ 砥chỉ 叢tùng 林lâm 。

野dã 望vọng

孤cô 煙yên 林lâm 外ngoại 迥huýnh 。 野dã 色sắc 望vọng 中trung 收thu 。 影ảnh 綠lục 梅mai 初sơ 熟thục 。 雲vân 黃hoàng 麥mạch 欲dục 秋thu 。 閒gian/nhàn 心tâm 隨tùy 鶴hạc 止chỉ 。 逸dật 興hưng 寄ký 波ba 流lưu 。 得đắc 句cú 誰thùy 同đồng 賞thưởng 。 斜tà 陽dương 滿mãn 樹thụ 頭đầu 。

夏hạ 夜dạ

愛ái 涼lương 開khai 竹trúc 牖dũ 。 孤cô 坐tọa 對đối 南nam 薰huân 。 雉trĩ 堞diệt 月nguyệt 初sơ 上thượng 。 嗣tự 階giai 影ảnh 乍sạ 分phần/phân 。 徘bồi 徊hồi 螢huỳnh 散tán 彩thải 。 搖dao 映ánh 水thủy 梭# 紋văn 。 野dã 思tư 沈trầm 虛hư 籟# 。 鐘chung 聲thanh 逐trục 斷đoạn 雲vân 。

寄ký 漢hán 融dung 朱chu 居cư 士sĩ

聞văn 君quân 曾tằng 兩lưỡng 顧cố 。 媿quý 未vị 啟khải 荊kinh 扉# 。 無vô 壁bích 安an 題đề 鳳phượng 。 有hữu 亭đình 堪kham 寄ký 衣y 。 道đạo 交giao 千thiên 里lý 契khế 。 念niệm 異dị 寸thốn 心tâm 違vi 。 勿vật 謂vị 不bất 相tương 值trị 。 月nguyệt 明minh 樹thụ 樹thụ 輝huy 。

煮chử 茶trà

坐tọa 倦quyện 猶do 思tư 茗mính 。 分phần/phân 薪tân 向hướng 小tiểu 鐺# 。 初sơ 看khán 疑nghi 霧vụ 起khởi 。 更cánh 聽thính 若nhược 蛩# 鳴minh 。 味vị 戰chiến 昏hôn 魔ma 遠viễn 。 香hương 撩# 詩thi 興hưng 清thanh 。 趙triệu 州châu 無vô 限hạn 意ý 。 珍trân 重trọng 向hướng 人nhân 傾khuynh 。

詠vịnh 螢huỳnh

丹đan 鳥điểu 名danh 傳truyền 久cửu 。 冷lãnh 然nhiên 體thể 自tự 輕khinh 。 浮phù 沉trầm 隨tùy 處xứ 度độ 。 隱ẩn 顯hiển 順thuận 時thời 行hành 。 伴bạn 讀đọc 欣hân 幽u 室thất 。 全toàn 生sanh 遠viễn 禁cấm 城thành 。 夜dạ 來lai 蒲bồ 上thượng 宿túc 。 疑nghi 是thị 七thất 星tinh 橫hoạnh/hoành 。

病bệnh 起khởi

自tự 愧quý 身thân 縈oanh 癖# 。 春xuân 光quang 已dĩ 半bán 過quá 。 試thí 行hành 憑bằng 杖trượng 力lực 。 見kiến 客khách 怯khiếp 言ngôn 多đa 。 夢mộng 暇hạ 常thường 同đồng 鶴hạc 。 形hình 臞# 懶lãn 盼phán 柯kha 。 幸hạnh 期kỳ 得đắc 小tiểu 健kiện 。 聊liêu 作tác 一nhất 吟ngâm 哦nga 。

元nguyên 旦đán 登đăng 山sơn

探thám 奇kỳ 聊liêu 仗trượng 策sách 。 攀phàn 磴# 躡niếp 危nguy 巔điên 。 怪quái 石thạch 雲vân 千thiên 簇# 。 晴tình 湖hồ 鏡kính 一nhất 圓viên 。 村thôn 閒gian/nhàn 聽thính 好hảo/hiếu 鳥điểu 。 凍đống 斷đoạn 看khán 飛phi 泉tuyền 。 小tiểu 憩khế 崖nhai 臺đài 上thượng 。 春xuân 風phong 軟nhuyễn 似tự 綿miên 。

梅mai 徑kính

傍bàng 水thủy 春xuân 何hà 好hảo/hiếu 。 南nam 枝chi 蕊nhị 競cạnh 肥phì 。 色sắc 分phần/phân 鶴hạc 背bối/bội 冷lãnh 。 影ảnh 碎toái 蝶# 魂hồn 飛phi 。 看khán 月nguyệt 疑nghi 堆đôi 雪tuyết 。 穿xuyên 風phong 亂loạn 點điểm 衣y 。 聊liêu 因nhân 送tống 客khách 處xứ 。 門môn 外ngoại 踏đạp 香hương 歸quy 。

夏hạ 日nhật 遊du 銕# 壁bích 居cư

撥bát 雲vân 尋tầm 鳥điểu 道đạo 。 危nguy 磴# 碧bích 蘿# 攀phàn 。 逸dật 韻vận 仙tiên 橋kiều 古cổ 。 香hương 風phong 樵tiều 徑kính 還hoàn 。 鑑giám 湖hồ 分phần/phân 海hải 口khẩu 。 石thạch 壁bích 接tiếp 天thiên 關quan 。 絕tuyệt 頂đảnh 舒thư 長trường/trưởng 嘯khiếu 。 乾can/kiền/càn 坤# 一nhất 掌chưởng 間gian 。

除trừ 夕tịch 前tiền 一nhất 日nhật

臘lạp 盡tận 驚kinh 梅mai 放phóng 。 香hương 風phong 暗ám 動động 簾# 。 半bán 生sanh 方phương 外ngoại 客khách 。 一nhất 歲tuế 夢mộng 中trung 添# 。 積tích 雪tuyết 烹phanh 新tân 茗mính 。 裁tài 雲vân 補bổ 舊cựu 縑kiêm 。 何hà 時thời 完hoàn 筆bút 債trái 。 免miễn 惹nhạ 野dã 鷗# 嫌hiềm 。

詠vịnh 秋thu 蟬thiền

素tố 志chí 多đa 高cao 尚thượng 。 清thanh 吟ngâm 足túc 一nhất 枝chi 。 外ngoại 形hình 欣hân 自tự 得đắc 。 忘vong 味vị 樂nhạo/nhạc/lạc 天thiên 倪nghê 。 露lộ 薄bạc 傷thương 時thời 變biến 。 風phong 微vi 寄ký 遠viễn 思tư 。 秋thu 來lai 無vô 限hạn 意ý 。 堪kham 惜tích 幾kỷ 人nhân 知tri 。

重trọng/trùng 陽dương 日nhật 訪phỏng 龍long 潛tiềm 玄huyền 素tố 法pháp 兄huynh 途đồ 中trung 作tác

為vi 尋tầm 白bạch 社xã 友hữu 。 迢điều 遞đệ 入nhập 深thâm 阿a 。 佳giai 節tiết 途đồ 中trung 賞thưởng 。 幽u 情tình 客khách 裏lý 多đa 。 菊# 香hương 烝# 野dã 徑kính 。 鴈nhạn 影ảnh 蘸# 江giang 波ba 。 高cao 隱ẩn 知tri 何hà 處xứ 。 夕tịch 陽dương 清thanh 磬khánh 過quá 。

偕giai 行hành 秋thu 色sắc 裏lý

沓đạp 嶂# 含hàm 蒼thương 翠thúy 。 尋tầm 幽u 竹trúc 徑kính 斜tà 。 霜sương 花hoa 侵xâm 短đoản 鬢mấn 。 丹đan 葉diệp 落lạc 晴tình 霞hà 。 問vấn 鴈nhạn 情tình 何hà 闊khoát 。 穿xuyên 雲vân 興hưng 更cánh 奢xa 。 笑tiếu 談đàm 明minh 月nguyệt 裏lý 。 石thạch 上thượng 且thả 烹phanh 茶trà 。

雨vũ 窗song 即tức 事sự

柿# 酣# 秋thu 漸tiệm 老lão 。 小tiểu 硯# 足túc 生sanh 涯nhai 。 蕉tiêu 響hưởng 來lai 山sơn 雨vũ 。 風phong 狂cuồng 集tập 暮mộ 鴉# 。 人nhân 情tình 隨tùy 所sở 適thích 。 世thế 事sự 亦diệc 何hà 嗟ta 。 落lạc 葉diệp 催thôi 砧# 急cấp 。 禦ngữ 寒hàn 且thả 續tục 麻ma 。

歲tuế 暮mộ 遣khiển 懷hoài

年niên 盡tận 事sự 何hà 盡tận 。 得đắc 休hưu 且thả 便tiện 休hưu 。 新tân 詩thi 寄ký 故cố 友hữu 。 往vãng 跡tích 付phó 東đông 流lưu 。 日nhật 曬sái 荷hà 衣y 暖noãn 。 雪tuyết 香hương 草thảo 閣các 幽u 。 瀟tiêu 然nhiên 忘vong 蝶# 夢mộng 。 酌chước 茗mính 笑tiếu 莊trang 周chu 。

夏hạ 日nhật 訪phỏng 丹đan 溟minh 法pháp 兄huynh

為vi 訪phỏng 金kim 襴# 友hữu 。 飛phi 帆phàm 兩lưỡng 度độ 遊du 。 新tân 荷hà 香hương 亂loạn 渚chử 。 疏sớ/sơ 竹trúc 影ảnh 侵xâm 樓lâu 。 客khách 久cửu 憐lân 多đa 病bệnh 。 年niên 高cao 喜hỷ 白bạch 頭đầu 。 此thử 心tâm 誰thùy 共cộng 曉hiểu 。 攜huề 手thủ 肅túc 芳phương 洲châu 。

重trọng/trùng 過quá 練luyện 川xuyên 昭chiêu 慶khánh 寺tự

疁# 城thành 煙yên 景cảnh 好hảo/hiếu 。 帶đái 雨vũ 遠viễn 揚dương 舲# 。 岸ngạn 柳liễu 因nhân 誰thùy 綠lục 。 庭đình 蘭lan 為vi 我ngã 馨hinh 。 榻tháp 餘dư 昔tích 日nhật 夢mộng 。 鏡kính 異dị 舊cựu 時thời 形hình 。 [巨*寸]# 耐nại 薰huân 風phong 急cấp 。 催thôi 丹đan 不bất 肯khẳng 停đình 。

暮mộ 冬đông 即tức 事sự

雪tuyết 霽tễ 園viên 林lâm 好hảo/hiếu 。 幽u 情tình 歲tuế 底để 奢xa 。 洗tẩy 鐺# 頻tần 煮chử 月nguyệt 。 留lưu 客khách 共cộng 餐xan 霞hà 。 凍đống 解giải 溪khê 腸tràng 咽yến/ế/yết 。 煙yên 凝ngưng 谷cốc 口khẩu 遮già 。 老lão 藤đằng 閒gian/nhàn 不bất 住trụ 。 隔cách 水thủy 探thám 梅mai 花hoa 。

詠vịnh 雪tuyết

擁ủng 毳thuế 獨độc 聞văn 鐘chung 。 參tham 差sai 倒đảo 壓áp 松tùng 。 山sơn 高cao 形hình 易dị 老lão 。 梅mai 瘦sấu 蕊nhị 偏thiên 重trọng 。 少thiểu 室thất 今kim 猶do 冽liệt 。 程# 門môn 久cửu 不bất 逢phùng 。 偶ngẫu 疑nghi 人nhân 世thế 變biến 。 樓lâu 外ngoại 失thất 千thiên 峰phong 。

秋thu 日nhật 過quá 化hóa 山sơn 訪phỏng 位vị 中trung 法pháp 兄huynh

煙yên 寒hàn 秋thu 欲dục 老lão 。 山sơn 亂loạn 影ảnh 猶do 迷mê 。 清thanh 磬khánh 雲vân 門môn 寺tự 。 晨thần 歌ca 耶da 水thủy 溪khê 。 昔tích 年niên 懷hoài 勝thắng 隱ẩn 。 今kim 日nhật 見kiến 真chân 棲tê 。 話thoại 久cửu 情tình 忘vong 處xứ 。 高cao 軒hiên 桂quế 月nguyệt 低đê 。

隆long 福phước 寺tự

流lưu 霞hà 磨ma 殿điện 角giác 。 額ngạch 古cổ 見kiến 遺di 蹤tung 。 闢tịch 徑kính 通thông 三tam 泖# 。 開khai 門môn 對đối 九cửu 峰phong 。 月nguyệt 移di 鶴hạc 夢mộng 穩ổn 。 花hoa 襯# 馬mã 蹄đề 重trọng/trùng 。 千thiên 載tái 名danh 藍lam 地địa 。 雲vân 閒gian/nhàn 夜dạ 半bán 鐘chung 。

昇thăng 仙tiên 臺đài (# 王vương 可khả 交giao 成thành 仙tiên 處xứ )#

榭# 老lão 餘dư 荒hoang 砌# 。 至chí 今kim 思tư 可khả 交giao 。 水thủy 流lưu 空không 有hữu 月nguyệt 。 鶴hạc 去khứ 獨độc 遺di 巢sào 。 丹đan 灶# 和hòa 煙yên 冷lãnh 。 碁kì 盤bàn 任nhậm 雨vũ 敲# 。 蓬bồng 萊# 知tri 在tại 邇nhĩ 。 秋thu 色sắc 滿mãn 蘆lô 幻huyễn 。

酒tửu 缶# 山sơn (# 昔tích 韓# 世thế 忠trung 勞lao 軍quân 處xứ 。 通thông 鑑giám 云vân 。 世thế 忠trung 後hậu 軍quân 屯truân 青thanh 龍long 。 即tức 此thử 也dã 。 )# 。

積tích 壘lũy 成thành 高cao 阜phụ 。 年niên 深thâm 事sự 可khả 傷thương 。 殘tàn 虹hồng 沉trầm 劍kiếm 氣khí 。 夜dạ 雨vũ 盪# 壺hồ 漿tương 。 勳huân 業nghiệp 埋mai 荒hoang 草thảo 。 雄hùng 心tâm 寄ký 北bắc 邙# 。 何hà 時thời 開khai 醉túy 眼nhãn 。 共cộng 笑tiếu 白bạch 雲vân 忙mang 。

白bạch 鶴hạc 江giang

岸ngạn 樹thụ 聯liên 沙sa 觜tủy 。 霜sương 翎# 影ảnh 蘸# 波ba 。

時thời 聞văn 清thanh 唳# 遠viễn 。 乍sạ 見kiến 片phiến 雲vân 過quá 。 細tế 雨vũ 侵xâm 紅hồng 蓼# 。 白bạch 萍bình 照chiếu 綠lục 莎sa 。 子tử 喬kiều 乘thừa 去khứ 後hậu 。 幽u 夢mộng 逐trục 漁ngư 歌ca 。

會hội 龍long 菴am

雲vân 深thâm 開khai 白bạch 社xã 。 遠viễn 水thủy 遞đệ 重trọng/trùng 圍vi 。 玉ngọc 齒xỉ 經kinh 聲thanh 朗lãng 。 金kim 龕khám 佛Phật 火hỏa 微vi 。 禽cầm 閒gian/nhàn 頻tần 入nhập 定định 。 月nguyệt 上thượng 不bất 關quan 扉# 。 夜dạ 夜dạ 群quần 龍long 聚tụ 。 聞văn 鐘chung 帶đái 雨vũ 歸quy 。

獅sư 子tử 橋kiều

煙yên 鎖tỏa 關quan 津tân 斷đoạn 。 金kim 猊# 隔cách 岸ngạn 通thông 。 風phong 生sanh 聞văn 夜dạ 吼hống 。 草thảo 偃yển 見kiến 毛mao 豐phong 。 荻# 白bạch 溪khê 眉mi 老lão 。 霞hà 酬thù 水thủy 面diện 紅hồng 。 久cửu 忘vong 狐hồ 兔thố 跡tích 。 險hiểm 處xứ 架# 長trường/trưởng 虹hồng 。

戒giới 衣y 亭đình

昔tích 日nhật 曾tằng 分phân 付phó 。 誰thùy 將tương 挂quải 此thử 亭đình 。 條điều 衣y 流lưu 水thủy 樣# 。 色sắc 染nhiễm 遠viễn 山sơn 青thanh 。 錦cẩm 綻trán 煙yên 生sanh 藹ái 。 光quang 飛phi 夜dạ 聚tụ 螢huỳnh 。 寄ký 言ngôn 雞kê 足túc 老lão 。 莫mạc 使sử 亂loạn 飄phiêu 零linh 。

除trừ 夕tịch

打đả 掃tảo 階giai 前tiền 雪tuyết 。 留lưu 詩thi 且thả 補bổ 窗song 。 年niên 增tăng 空không 自tự 惜tích 。 齒xỉ 缺khuyết 不bất 成thành 雙song 。 剪tiễn 燭chúc 留lưu 金kim 蕊nhị 。 烹phanh 泉tuyền 瀉tả 玉ngọc 缸# 。 坐tọa 深thâm 因nhân 送tống 臘lạp 。 鈴linh 語ngữ 落lạc 吳ngô 江giang 。

初sơ 夏hạ 懷hoài 穀cốc 山sơn 和hòa 尚thượng

章chương 江giang 分phần/phân 棹# 處xứ 。 十thập 載tái 愧quý 離ly 居cư 。 春xuân 去khứ 難nạn/nan 留lưu 夢mộng 。 鴈nhạn 回hồi 猶do 見kiến 書thư 。 參tham 差sai 煙yên 樹thụ 杳# 。 迢điều 遞đệ 水thủy 雲vân 疏sớ/sơ 。 一nhất 榻tháp 高cao 懸huyền 久cửu 。 何hà 時thời 過quá 我ngã 廬lư 。

酬thù 朱chu 漢hán 融dung 居cư 士sĩ

晴tình 煙yên 籠lung 鶴hạc 渚chử 。 一nhất 棹# 夕tịch 陽dương 回hồi 。 梅mai 老lão 香hương 涵# 雪tuyết 。 春xuân 深thâm 花hoa 戀luyến 臺đài 。 月nguyệt 依y 流lưu 水thủy 活hoạt 。 山sơn 傍bàng 畫họa 圖đồ 開khai 。 莫mạc 訝nhạ 幽u 齋trai 冷lãnh 。 乘thừa 閒gian/nhàn 且thả 再tái 來lai 。

檇# 李# 道đạo 中trung

殘tàn 暉huy 籠lung 遠viễn 樹thụ 。 錦cẩm 纜# 繫hệ 春xuân 風phong 。 波ba 響hưởng 魚ngư 吞thôn 影ảnh 。 花hoa 驚kinh 鳥điểu 啄trác 紅hồng 。 人nhân 家gia 榆# 柳liễu 隔cách 。 鄉hương 國quốc 夢mộng 魂hồn 通thông 。 煙yên 雨vũ 樓lâu 何hà 處xứ 。 蒼thương 茫mang 在tại 望vọng 中trung 。

過quá 水thủy 月nguyệt 菴am 贈tặng 竺trúc 賓tân

薄bạc 暮mộ 投đầu 香hương 剎sát 。 苔# 深thâm 一nhất 杖trượng 通thông 。 橋kiều 橫hoạnh/hoành 明minh 月nguyệt ▆# 。 廚# 傍bàng 落lạc 花hoa 紅hồng 。 滌địch 缽bát 魚ngư 心tâm 悅duyệt 。 敲# 詩thi 鳥điểu 定định 空không 。 主chủ 人nhân 情tình 不bất 已dĩ 。 連liên 日nhật 對đối 春xuân 風phong 。

雨vũ 後hậu 登đăng 玉ngọc 峰phong 彌Di 勒Lặc 閣các

雨vũ 餘dư 山sơn 色sắc 好hảo/hiếu 。 牽khiên 袂# 躡niếp 雲vân 梯thê 。 嘯khiếu 裏lý 江giang 天thiên 隱ẩn 。 望vọng 中trung 樓lâu 閣các 低đê 。 花hoa 頻tần 留lưu 客khách 坐tọa 。 鳥điểu 獨độc 向hướng 風phong 啼đề 。 兜Đâu 率Suất 疑nghi 何hà 近cận 。 蒼thương 蒼thương 煙yên 樹thụ 迷mê 。

閔mẫn 浦# 曉hiểu 望vọng

曙# 色sắc 分phần/phân 茅mao 店điếm 。 人nhân 家gia 近cận 渡độ 頭đầu 。 煙yên 描# 雲vân 外ngoại 樹thụ 。 雪tuyết 點điểm 浪lãng 中trung 鷗# 。 短đoản 笛địch 催thôi 鄉hương 夢mộng 。 飛phi 絲ti 繫hệ 客khách 愁sầu 。 徘bồi 徊hồi 搔tao 首thủ 望vọng 。 隔cách 岸ngạn 喚hoán 漁ngư 舟chu 。

宿túc 亭đình 林lâm 寶bảo 雲vân 寺tự 雪tuyết 朗lãng 上thượng 人nhân 房phòng

雨vũ 過quá 亭đình 林lâm 暮mộ 。 偶ngẫu 來lai 借tá 榻tháp 眠miên 。 窗song 寒hàn 花hoa 弄lộng 月nguyệt 。 池trì 靜tĩnh 露lộ 生sanh 蓮liên 。 坐tọa 久cửu 因nhân 情tình 洽hiệp 。 談đàm 深thâm 識thức 王vương 賢hiền 。 忽hốt 聞văn 流lưu 水thủy 外ngoại 。 鐘chung 打đả 五ngũ 更cánh 天thiên 。

花hoa 承thừa 蓮liên 座tòa

列liệt 岫# 自tự 天thiên 削tước 。 芙phù 渠cừ 瓣# 瓣# 開khai 。 涼lương 風phong 生sanh 碧bích 沼chiểu 。 丹đan 葉diệp 點điểm 金kim 臺đài 。 影ảnh 亂loạn 流lưu 雲vân 度độ 。 香hương 飛phi 驟sậu 雨vũ 來lai 。 雙song 趺phu 聊liêu 一nhất 坐tọa 。 身thân 世thế 遠viễn 塵trần 埃ai 。

秀tú 屏bính 春xuân 樹thụ

雲vân 開khai 飛phi 翠thúy 羽vũ 。 怪quái 石thạch 淡đạm 煙yên 籠lung 。 春xuân 藹ái 鋪phô 鮮tiên 錦cẩm 。 巖nham 花hoa 著trước 嫩# 紅hồng 。 四tứ 時thời 風phong 雨vũ 易dị 。 一nhất 色sắc 古cổ 今kim 同đồng 。 眼nhãn 飽bão 渾hồn 忘vong 倦quyện 。 猶do 疑nghi 在tại 畫họa 中trung 。

秋thu 夜dạ 客khách 中trung 閒gian/nhàn 詠vịnh

海hải 棠# 眠miên 正chánh 穩ổn 。 振chấn 策sách 獨độc 吟ngâm 時thời 。 風phong 定định 螢huỳnh 喧huyên 竹trúc 。 水thủy 香hương 花hoa 落lạc 池trì 。 幽u 情tình 孤cô 嶼# 遠viễn 。 客khách 夢mộng 片phiến 雲vân 知tri 。 此thử 際tế 真chân 堪kham 惜tích 。 冰băng 壺hồ 滿mãn 貯trữ 詩thi 。

嘲# 梅mai

二nhị 月nguyệt 春xuân 將tương 半bán 。 南nam 枝chi 尚thượng 未vị 開khai 。 朦# 朧# 因nhân 霧vụ 褁# 。 冷lãnh 淡đạm 怯khiếp 風phong 催thôi 。 瘦sấu 影ảnh 搖dao 簾# 幕mạc 。 香hương 魂hồn 落lạc 茗mính 杯# 。 欲dục 言ngôn 猶do 不bất 吐thổ 。 試thí 問vấn 待đãi 誰thùy 來lai 。

送tống 象tượng 先tiên 返phản 楚sở

客khách 路lộ 春xuân 山sơn 杳# 。 新tân 青thanh 陌mạch 上thượng 看khán 。 疏sớ/sơ 鐘chung 敲# 暮mộ 雨vũ 。 好hảo/hiếu 月nguyệt 下hạ 晴tình 灘# 。 柳liễu 放phóng 龍long 江giang 暗ám 。 霜sương 驚kinh 雲vân 夢mộng 殘tàn 。 歸quy 帆phàm 千thiên 里lý 外ngoại 。 珍trân 重trọng 曉hiểu 風phong 寒hàn 。

南nam 橋kiều 明minh 行hành 寺tự 阻trở 雨vũ

問vấn 宿túc 南nam 橋kiều 寺tự 。 寺tự 門môn 捲quyển 浪lãng 頭đầu 。 無vô 人nhân 為vi 下hạ 榻tháp 。 識thức 我ngã 是thị 飛phi 鷗# 。 夜dạ 冷lãnh 花hoa 貪tham 睡thụy 。 煙yên 深thâm 柳liễu 帶đái 愁sầu 。 情tình 知tri 風phong 雨vũ 挽vãn 。 不bất 肯khẳng 放phóng 行hành 舟chu 。

舟chu 中trung 限hạn 韻vận

西tây 風phong 吹xuy 夢mộng 急cấp 。 作tác 客khách 不bất 吾ngô 嫌hiềm 。 柿# 葉diệp 飛phi 紅hồng 鳥điểu 。 霜sương 花hoa 糝tảm 白bạch 鹽diêm 。 鐘chung 沉trầm 吳ngô 嶺lĩnh 外ngoại 。 鴈nhạn 度độ 楚sở 雲vân 尖tiêm 。 堪kham 惜tích 秋thu 將tương 莫mạc 。 吟ngâm 成thành 獨độc 燃nhiên 髯nhiêm 。

雨vũ 窗song 夜dạ 坐tọa

一nhất 榻tháp 和hòa 雲vân 冷lãnh 。 坐tọa 深thâm 篆# 縷lũ 斜tà 。 山sơn 空không 多đa 夜dạ 雨vũ 。 樹thụ 老lão 獨độc 棲tê 鴉# 。 貧bần 病bệnh 胡hồ 為vi 慮lự 。 世thế 情tình 亦diệc 可khả 嗟ta 。 秋thu 風phong 知tri 我ngã 意ý 。 吹xuy 夢mộng 過quá 天thiên 涯nhai 。

過quá 長trường/trưởng 青thanh 嶺lĩnh

十thập 里lý 長trường/trưởng 青thanh 嶺lĩnh 。 迢điều 迢điều 到đáo 紫tử 郎lang 。 竹trúc 橋kiều 霜sương 易dị 滑hoạt 。 茅mao 屋ốc 草thảo 生sanh 香hương 。 路lộ 細tế 因nhân 苔# 合hợp 。 林lâm 深thâm 悅duyệt 鳥điểu 藏tạng 。 幽u 棲tê 知tri 在tại 邇nhĩ 。 小tiểu 犬khuyển 吠phệ 斜tà 陽dương 。

指chỉ 石thạch 峰phong

嶮hiểm 巇# 絕tuyệt 行hành 跡tích 。 疇trù 將tương 一nhất 指chỉ 伸thân 。 劃hoạch 開khai 江giang 眼nhãn 碧bích 。 點điểm 出xuất 嶺lĩnh 頭đầu 春xuân 。 幾kỷ 見kiến 梅mai 花hoa 笑tiếu 。 數số 番phiên 楊dương 柳liễu 新tân 。 何hà 年niên 舒thư 到đáo 此thử 。 唯duy 待đãi 問vấn 津tân 人nhân 。

碁kì 墅#

年niên 深thâm 柯kha 已dĩ 爛lạn 。 細tế 雨vũ 草thảo 生sanh 悲bi 。 世thế 事sự 空không 流lưu 水thủy 。 人nhân 情tình 一nhất 局cục 碁kì 。 月nguyệt 晴tình 螢huỳnh 火hỏa 瘦sấu 。 秋thu 爽sảng 石thạch 毛mao 披phi 。 此thử 著trước 誰thùy 先tiên 得đắc 。 白bạch 雲vân 獨độc 自tự 知tri 。

琵tỳ 琶bà 洲châu

地địa 靈linh 多đa 復phục 巧xảo 。 芳phương 渚chử 類loại 琵tỳ 琶bà 。 逸dật 韻vận 含hàm 千thiên 古cổ 。 流lưu 商thương 別biệt 一nhất 家gia 。 春xuân 風phong 吹xuy 不bất 斷đoạn 。 幽u 瀨# 奏tấu 無vô 涯nhai 。 不bất 作tác 關quan 山sơn 恨hận 。 東đông 風phong 草thảo 自tự 花hoa 。

乍sạ 霽tễ

曉hiểu 開khai 天thiên 放phóng 眼nhãn 。 試thí 策sách 踏đạp 新tân 晞# 。 粉phấn 蝶# 探thám 花hoa 徑kính 。 群quần 鷗# [目*良]# 縞cảo 衣y 。 犬khuyển 聲thanh 隨tùy 客khách 往vãng 。 雲vân 影ảnh 逐trục 帆phàm 歸quy 。 堪kham 惜tích 春xuân 將tương 半bán 。 尋tầm 詩thi 問vấn 釣điếu 磯ki 。

遊du 大đại 山sơn 菴am

路lộ 狹hiệp 難nạn/nan 容dung 足túc 。 徘bồi 徊hồi 只chỉ 見kiến 山sơn 。 攀phàn 巢sào 驚kinh 鶴hạc 唳# 。 嘯khiếu 月nguyệt 倚ỷ 松tùng 關quan 。 鐘chung 向hướng 雲vân 端đoan 發phát 。 客khách 從tùng 天thiên 外ngoại 還hoàn 。 倦quyện 來lai 眠miên 石thạch 上thượng 。 夢mộng 不bất 到đáo 人nhân 間gian 。

寶bảo 月nguyệt 菴am 坐tọa 雨vũ

一nhất 室thất 更cánh 初sơ 漏lậu 。 燈đăng 殘tàn 客khách 思tư 沉trầm 。 涼lương 風phong 生sanh 短đoản 髮phát 。 細tế 雨vũ 濕thấp 孤cô 襟khâm 。 鴈nhạn 過quá 滄thương 江giang 杳# 。 蟲trùng 悲bi 落lạc 葉diệp 深thâm 。 幾kỷ 家gia 人nhân 不bất 寐mị 。 城thành 外ngoại 擊kích 寒hàn 砧# 。

托thác 缽bát

昔tích 年niên 分phân 衛vệ 事sự 。 雞kê 足túc 繼kế 芳phương 塵trần 。 檀đàn 度độ 千thiên 門môn 廣quảng 。 生sanh 涯nhai 一nhất 缽bát 新tân 。 除trừ 貪tham 為vi 正chánh 命mạng 。 趣thú 味vị 但đãn 支chi 身thân 。 從tùng 上thượng 真chân 儀nghi 式thức 。 惜tích 哉tai 愧quý 古cổ 人nhân 。

拾thập 棉# 花hoa

荒hoang 村thôn 生sanh 計kế 拙chuyết 。 農nông 事sự 待đãi 秋thu 看khán 。 遍biến 壟# 敷phu 瓊# 蕊nhị 。 壓áp 枝chi 盡tận 雪tuyết 團đoàn 。 和hòa 雲vân 逐trục 日nhật 撿kiểm 。 帶đái 露lộ 向hướng 風phong 攤# 。 好hảo/hiếu 似tự 兜đâu 羅la 物vật 。 隆long 冬đông 不bất 怕phạ 寒hàn 。

羅La 漢Hán 夜dạ 泊bạc

市thị 散tán 人nhân 煙yên 寂tịch 。 移di 舟chu 傍bàng 石thạch 磯ki 。 夜dạ 沉trầm 漁ngư 火hỏa 斷đoạn 。 霜sương 冷lãnh 鴈nhạn 聲thanh 稀# 。 旅lữ 客khách 吟ngâm 殘tàn 月nguyệt 。 寒hàn 砧# 搗đảo 素tố 衣y 。 古cổ 疁# 臨lâm 海hải 近cận 。 夢mộng 帶đái 晚vãn 潮triều 歸quy 。

▆# 中trung 夜dạ 雨vũ

寒hàn 雨vũ 西tây 風phong 夜dạ 。 孤cô 襟khâm 自tự 擁ủng 舟chu 。 鐘chung 沉trầm 黃hoàng 葉diệp 寺tự 。 浪lãng 捲quyển 白bạch 蘋# 洲châu 。 世thế 事sự 貧bần 中trung 斷đoạn 。 家gia 山sơn 夢mộng 裏lý 遊du 。 謾man 言ngôn 為vi 客khách 易dị 。 霜sương 色sắc 忽hốt 驚kinh 秋thu 。

月nguyệt 浦# 夜dạ 發phát

渡độ 口khẩu 潮triều 初sơ 漲trương 。 一nhất 篙# 逆nghịch 上thượng 流lưu 。 轉chuyển 灣loan 驚kinh 睡thụy 鴞# 。 移di 浪lãng 動động 飛phi 鷗# 。 村thôn 遠viễn 人nhân 煙yên 斷đoạn 。 風phong 高cao 畫họa 角giác 悠du 。 更cánh 知tri 前tiền 路lộ 好hảo/hiếu 。 蘆lô 月nguyệt 滿mãn 江giang 洲châu 。

看khán 雲vân

一nhất 片phiến 來lai 何hà 處xứ 。 行hành 藏tạng 頗phả 自tự 閒gian/nhàn 。 有hữu 心tâm 隨tùy 野dã 鶴hạc 。 無vô 意ý 出xuất 青thanh 山sơn 。 練luyện 曳duệ 溪khê 邊biên 度độ 。 影ảnh 分phần/phân 洞đỗng 口khẩu 還hoàn 。 偶ngẫu 然nhiên 檀đàn 杖trượng 立lập 。 疑nghi 在tại 畫họa 圖đồ 間gian 。

登đăng 玉ngọc 峰phong

雪tuyết 霽tễ 山sơn 何hà 好hảo/hiếu 。 徘bồi 徊hồi 一nhất 杖trượng 通thông 。 錦cẩm 帆phàm 流lưu 水thủy 外ngoại 。 清thanh 磬khánh 隔cách 城thành 東đông 。 華hoa 雨vũ 迷mê 幽u 徑kính 。 笙sanh 歌ca 逐trục 晚vãn 風phong 。 我ngã 來lai 頻tần 眺# 望vọng 。 春xuân 色sắc 滿mãn 吳ngô 中trung 。

登đăng 龍long 池trì 山sơn

路lộ 細tế 沉trầm 蒼thương 藹ái 。 逡thuân 巡tuần 半bán 入nhập 峰phong 。 煙yên 林lâm 幽u 澗giản 隔cách 。 野dã 寺tự 白bạch 雲vân 封phong 。 谷cốc 暗ám 疑nghi 飛phi 雨vũ 。 池trì 澄trừng 起khởi 臥ngọa 龍long 。 歸quy 樵tiều 遙diêu 指chỉ 處xứ 。 金kim 碧bích 影ảnh 重trùng 重trùng 。

秋thu 日nhật 山sơn 行hành

隔cách 津tân 頻tần 問vấn 路lộ 。 穿xuyên 石thạch 度độ 危nguy 橋kiều 。 落lạc 葉diệp 秋thu 風phong 戰chiến 。 殘tàn 花hoa 細tế 雨vũ 飄phiêu 。 踏đạp 歌ca 尋tầm 谷cốc 口khẩu 。 策sách 蹇kiển 下hạ 山sơn 腰yêu 。 行hành 盡tận 白bạch 雲vân 處xứ 。 相tương 逢phùng 半bán 是thị 樵tiều 。

割cát 稻đạo

畚# 插sáp 勤cần 秋thu 望vọng 。 登đăng 場tràng 見kiến 穫hoạch 功công 。 翻phiên 雲vân 和hòa 碧bích 倒đảo 。 刈ngải 浪lãng 帶đái 煙yên 空không 。 餘dư 粒lạp 滋tư 肥phì 蟹# 。 閒gian/nhàn 田điền 下hạ 晚vãn 鴻hồng 。 羨tiện 茲tư 農nông 事sự 畢tất 。 擊kích 壤nhưỡng 詠vịnh 年niên 豐phong 。

冬đông 日nhật 曉hiểu 發phát

歲tuế 暮mộ 征chinh 途đồ 遠viễn 。 江giang 煙yên 曉hiểu 似tự 烝# 。 殷ân 勤cần 望vọng 北bắc 固cố 。 指chỉ 點điểm 說thuyết 毘tỳ 陵lăng 。 楊dương 柳liễu 含hàm 春xuân 思tư 。 梅mai 花hoa 笑tiếu 老lão 僧Tăng 。 謾man 言ngôn 為vi 客khách 苦khổ 。 此thử 際tế 興hưng 何hà 勝thắng 。

遊du 平bình 山sơn 堂đường (# 即tức 煬# 帝đế 建kiến 宮cung 處xứ )#

昔tích 日nhật 繁phồn 華hoa 地địa 。 今kim 來lai 倍bội 慘thảm 傷thương 。 草thảo 餘dư 昏hôn 夜dạ 雨vũ 。 碑bi 剩thặng 斷đoạn 文văn 章chương 。 老lão 兔thố 棲tê 荒hoang 塚trủng 。 寒hàn 鴉# 噪táo 夕tịch 陽dương 。 瓊# 臺đài 何hà 處xứ 是thị 。 千thiên 古cổ 說thuyết 雷lôi 塘đường 。

其kỳ 二nhị 。

肩kiên 輿dư 盤bàn 曲khúc 磴# 。 為vi 訊tấn 上thượng 林lâm 春xuân 。 粉phấn 黛# 悲bi 流lưu 水thủy 。 笙sanh 歌ca 逐trục 遠viễn 塵trần 。 江giang 山sơn 仍nhưng 似tự 舊cựu 。 風phong 月nguyệt 幾kỷ 番phiên 新tân 。 駐trú 蹕# 當đương 年niên 事sự 。 黃hoàng 鸝ly 苦khổ 訴tố 人nhân 。

蔓Mạn 堂Đường 集Tập 卷quyển 第đệ 二nhị (# 終chung )#

百Bách 愚Ngu 斯Tư 禪Thiền 師Sư 蔓Mạn 堂Đường 集Tập 卷quyển 第đệ 三tam

嗣tự 法Pháp 門môn 人nhân 智trí 。 朴phác 編biên 。

桐# 城thành 方phương 拱củng 乾can/kiền/càn 甦tô 菴am 閱duyệt

七thất 言ngôn 律luật 詩thi

冬đông 日nhật 村thôn 居cư 即tức 事sự 用dụng 古cổ 韻vận

暫tạm 隱ẩn 萍bình 蹤tung 傍bàng 小tiểu 谿khê 。 愛ái 暄# 捫môn 蝨sắt 倚ỷ 楹doanh 西tây 。 出xuất 籠lung 謾man 謂vị 如như 銀ngân 鶴hạc 。 養dưỡng 氣khí 誰thùy 能năng 似tự 木mộc 雞kê 。 雪tuyết 壓áp 蒼thương 松tùng 形hình 愈dũ 健kiện 。 風phong 敲# 野dã 籟# 韻vận 傜# 齊tề 。 梅mai 花hoa 為vi 報báo 春xuân 消tiêu 息tức 。 惹nhạ 得đắc 寒hàn 林lâm 鵲thước 亂loạn 啼đề 。

其kỳ 二nhị 。

凍đống 雲vân 橫hoạnh/hoành 鎖tỏa 玉ngọc 盈doanh 谿khê 。 風phong 抱bão 鐘chung 聲thanh 過quá 壟# 西tây 。 沙sa 渚chử 霜sương 驚kinh 濃nồng 睡thụy 鴈nhạn 。 竹trúc 籬# 午ngọ 過quá 亂loạn 鳴minh 雞kê 。 懸huyền 瓢biều 自tự 昔tích 懷hoài 巢sào 父phụ 。 食thực 粟túc 於ư 今kim 愧quý 叔thúc 齊tề 。 居cư 僻tích 不bất 知tri 年niên 欲dục 盡tận 。 惟duy 聞văn 深thâm 樹thụ 老lão 猿viên 啼đề 。

其kỳ 三tam 。

煙yên 消tiêu 石thạch 冷lãnh 影ảnh 潛tiềm 谿khê 。 煮chử 茗mính 敲# 冰băng 響hưởng 度độ 西tây 。 梅mai 放phóng 詩thi 成thành 千thiên 朵đóa 月nguyệt 。 香hương 殘tàn 定định 起khởi 一nhất 聲thanh 雞kê 。 謾man 誇khoa 北bắc 秀tú 談đàm 玄huyền 喻dụ 。 堪kham 笑tiếu 南nam 華hoa 論luận 物vật 齊tề 。 愛ái 日nhật 裁tài 雲vân 聊liêu 補bổ 衲nạp 。 傍bàng 簷diêm 花hoa 鳥điểu 盡tận 情tình 啼đề 。

其kỳ 四tứ 。

黃hoàng 葉diệp 紛phân 紛phân 堆đôi 滿mãn 谿khê 。 尋tầm 梅mai 誤ngộ 入nhập 石thạch 橋kiều 西tây 。 牧mục 童đồng 牛ngưu 背bối/bội 歌ca 殘tàn 照chiếu 。 婆bà 子tử 村thôn 頭đầu 罵mạ 攘nhương 雞kê 。 寒hàn 逼bức 泉tuyền 聲thanh 琴cầm 欲dục 斷đoạn 。 雲vân 開khai 山sơn 色sắc 畫họa 雞kê 齊tề 。 誰thùy 云vân 冬đông 日nhật 無vô 佳giai 景cảnh 。 玉ngọc 樹thụ 山sơn 家gia 鳥điểu 競cạnh 啼đề 。

幽u 居cư

為vi 卜bốc 山sơn 居cư 伴bạn 夕tịch 曛huân 。 喜hỷ 無vô 塵trần 事sự 可khả 相tương/tướng 分phần/phân 。 開khai 池trì 掘quật 出xuất 半bán 輪luân 月nguyệt 。 種chủng 石thạch 招chiêu 來lai 幾kỷ 片phiến 雲vân 。 雨vũ 滴tích 茅mao 堂đường 聲thanh 細tế 細tế 。 煙yên 籠lung 竹trúc 徑kính 影ảnh 紛phân 紛phân 。 虛hư 懷hoài 獨độc 坐tọa 忘vong 諸chư 慮lự 。 雞kê 犬khuyển 時thời 從tùng 嶺lĩnh 外ngoại 聞văn 。

留lưu 別biệt 居cư 士sĩ

夜dạ 深thâm 月nguyệt 滿mãn 畫họa 樓lâu 南nam 。 共cộng 話thoại 維duy 摩ma 茗mính 半bán 酣# 。 世thế 出xuất 世thế 間gian 雖tuy 有hữu 二nhị 。 教giáo 傳truyền 教giáo 外ngoại 本bổn 無vô 三tam 。 遺di 衣y 亭đình 畔bạn 思tư 韓# 愈dũ 。 留lưu 帶đái 山sơn 門môn 憶ức 子tử 瞻chiêm 。 幾kỷ 度độ 盤bàn 桓hoàn 應ưng 未vị 盡tận 。 別biệt 峰phong 相tương 見kiến 再tái 相tương/tướng 談đàm 。

雨vũ 後hậu 散tán 步bộ

瀑bộc 雲vân 初sơ 散tán 淡đạm 煙yên 凝ngưng 。 遙diêu 望vọng 山sơn 山sơn 似tự 潑bát 青thanh 。 乍sạ 到đáo ▆# 人nhân 驚kinh 犬khuyển 吠phệ 。 重trùng 來lai 飛phi 棹# 惹nhạ 鷗# 憎tăng 。 菜thái 花hoa 雨vũ 剪tiễn 金kim 盈doanh 地địa 。 麥mạch 浪lãng 風phong 翻phiên 碧bích 亂loạn 汀# 。 乘thừa 興hưng 偶ngẫu 探thám 新tân 漲trương 水thủy 。 老lão 藤đằng 引dẫn 過quá 石thạch 橋kiều 亭đình 。

寓# 法Pháp 界Giới 寺tự

煙yên 樹thụ 蒼thương 茫mang 擁ủng 翠thúy 臺đài 。 溪khê 光quang 搖dao 映ánh 絕tuyệt 塵trần 埃ai 。 門môn 連liên 岫# 色sắc 和hòa 雲vân 度độ 。 風phong 送tống 鐘chung 聲thanh 帶đái 雨vũ 催thôi 。 古cổ 額ngạch 高cao 懸huyền 新tân 梵Phạm 宇vũ 。 斷đoạn 碑bi 橫hoạnh/hoành 臥ngọa 舊cựu 荒hoang 苔# 。 偶ngẫu 因nhân 攜huề 杖trượng 閒gian/nhàn 遊du 此thử 。 底để 事sự 天thiên 花hoa 動động 地địa 來lai 。

述thuật 懷hoài

野dã 寺tự 荒hoang 煙yên 綴chuế 碧bích 蘿# 。 [髟/監]# 鬖# 古cổ 貌mạo 一nhất 頭đầu 陀đà 。 道đạo 窮cùng 已dĩ 絕tuyệt 羚# 羊dương 跡tích 。 夢mộng 破phá 空không 餘dư 蝴# 蝶# 過quá 。 茶trà 熟thục 風phong 來lai 清thanh 筆bút 債trái 。 燈đăng 殘tàn 月nguyệt 下hạ 遺di 詩thi 魔ma 。 幽u 人nhân 謾man 謂vị 忘vong 機cơ 好hảo/hiếu 。 誰thùy 識thức 忘vong 機cơ 事sự 更cánh 多đa 。

春xuân 霧vụ

萬vạn 象tượng 朦# 朧# 看khán 不bất 清thanh 。 依y 稀# 蘿# 月nguyệt 未vị 分phân 明minh 。 似tự 雲vân 似tự 雨vũ 漫mạn 空không 布bố 。 如như 榖cốc 如như 綿miên 遍biến 界giới 橫hoạnh/hoành 。 梅mai 塢ổ 香hương 飛phi 無vô 覓mịch 處xứ 。 板bản 橋kiều 人nhân 過quá 只chỉ 聞văn 聲thanh 。 拭thức 眸mâu 復phục 上thượng 高cao 臺đài 望vọng 。 儵thúc 忽hốt 乾can/kiền/càn 坤# 幾kỷ 變biến 更cánh 。

九cửu 日nhật 值trị 雨vũ

半bán 風phong 半bán 雨vũ 妒đố 重trọng/trùng 陽dương 。 坐tọa 起khởi 無vô 聊liêu 興hưng 自tự 狂cuồng 。 擬nghĩ 去khứ 囊nang 萸# 羞tu 混hỗn 俗tục 。 試thí 將tương 探thám 菊# 詣nghệ 何hà 方phương 。 聲thanh 沉trầm 寒hàn 水thủy 鴻hồng 初sơ 度độ 。 金kim 糝tảm 蒼thương 苔# 葉diệp 乍sạ 黃hoàng 。 爛lạn 煮chử 浮phù 漚âu 誰thùy 共cộng 賞thưởng 。 倚ỷ 樓lâu 笑tiếu 指chỉ 野dã 雲vân 忙mang 。

遺di 懷hoài

疏sớ/sơ 竹trúc 風phong 敲# 寐mị 不bất 成thành 。 披phi 襟khâm 偶ngẫu 坐tọa 到đáo 鐘chung 聲thanh 。 窮cùng 情tình 半bán 向hướng 閒gian/nhàn 中trung 遣khiển 。 好hảo/hiếu 景cảnh 多đa 因nhân 句cú 裏lý 傾khuynh 。 雨vũ 著trước 梨lê 花hoa 香hương 欲dục 滴tích 。 煙yên 寒hàn 芳phương 草thảo 夢mộng 初sơ 驚kinh 。 子tử 規quy 為vi 惜tích 春xuân 光quang 媚mị 。 叫khiếu 落lạc 江giang 樓lâu 月nguyệt 幾kỷ 更cánh 。

初sơ 秋thu 即tức 景cảnh

涼lương 生sanh 古cổ 殿điện 動động 新tân 秋thu 。 楓phong 葉diệp 成thành 丹đan 落lạc 案án 頭đầu 。 萬vạn 慮lự 澄trừng 瑩oánh 猶do 湛trạm 水thủy 。 一nhất 身thân 放phóng 浪lãng 寄ký 虛hư 舟chu 。 層tằng 層tằng 蘿# 月nguyệt 分phần/phân 詩thi 興hưng 。 片phiến 片phiến 江giang 雲vân 曳duệ 練luyện 流lưu 。 無vô 事sự 細tế 聽thính 蟬thiền 競cạnh 噪táo 。 疏sớ/sơ 風phong 遠viễn 遞đệ 暗ám 香hương 浮phù 。

秋thu 夜dạ 同đồng 浹# 水thủy 大đại 師sư 話thoại 別biệt

水thủy 際tế 涼lương 生sanh 萬vạn 戶hộ 秋thu 。 高cao 樓lâu 香hương 茗mính 話thoại 同đồng 遊du 。 江giang 邊biên 落lạc 葉diệp 驚kinh 鳧phù 夢mộng 。 天thiên 外ngoại 飛phi 鴻hồng 送tống 客khách 舟chu 。 月nguyệt 色sắc 初sơ 分phần/phân 今kim 夜dạ 興hưng 。 雲vân 情tình 尤vưu 向hướng 別biệt 峰phong 投đầu 。 青thanh 谿khê 亦diệc 有hữu 留lưu 君quân 意ý 。 兩lưỡng 岸ngạn 芙phù 蓉dung 帶đái 露lộ 浮phù 。

賦phú 得đắc 漠mạc 漠mạc 水thủy 田điền 飛phi 白bạch 鷺lộ

綠lục 野dã 沺# 沺# 斂liểm 素tố 文văn 。 遙diêu 連liên 浦# 樹thụ 浪lãng 初sơ 分phần/phân 。 煙yên 迷mê 高cao 翥# 疑nghi 逃đào 隱ẩn 。 雨vũ 霽tễ 空không 翻phiên 識thức 舊cựu 群quần 。 影ảnh 影ảnh 波ba 心tâm 雲vân 黯ảm 黯ảm 。 行hàng 行hàng 天thiên 際tế 雪tuyết 紛phân 紛phân 。 數số 聲thanh 短đoản 笛địch 滄thương 浪lãng 外ngoại 。 亂loạn 逐trục 斜tà 風phong 度độ 晚vãn 曛huân 。

春xuân 日nhật 送tống 拙chuyết 菴am 朴phác 侍thị 者giả 之chi 徐từ 州châu 省tỉnh 親thân

數số 年niên 林lâm 下hạ 扣khấu 禪thiền 扉# 。 暫tạm 別biệt 邗# 溝câu 一nhất 拂phất 衣y 。 謾man 把bả 金kim 盆bồn 為vi 母mẫu 壽thọ 。 唯duy 將tương 蒲bồ 履lý 事sự 親thân 稀# 。 黃hoàng 樓lâu 春xuân 暖noãn 多đa 佳giai 景cảnh 。 泗# 水thủy 花hoa 飛phi 滿mãn 釣điếu 磯ki 。 記ký 取thủ 臨lâm 行hành 曾tằng 有hữu 語ngữ 。 薰huân 風phong 江giang 上thượng 望vọng 帆phàm 歸quy 。

舟chu 中trung 限hạn 韻vận

兩lưỡng 岸ngạn 蒹# 葭# 雪tuyết 擁ủng 江giang 。 喜hỷ 留lưu 秋thu 色sắc 入nhập 蓬bồng 窗song 。 溪khê 邊biên 菊# 綻trán 金kim 千thiên 朵đóa 。 天thiên 外ngoại 鴻hồng 飛phi 影ảnh 幾kỷ 雙song 。 有hữu 意ý 騷# 人nhân 頻tần 得đắc 句cú 。 無vô 心tâm 野dã 籟# 自tự 成thành 腔# 。 停đình 橈# 回hồi 首thủ 雲vân 間gian 望vọng 。 落lạc 落lạc 風phong 旛phan 繞nhiễu 法Pháp 幢tràng 。

夏hạ 日nhật 得đắc 談đàm 字tự

折chiết 腳cước 藤đằng 床sàng 一nhất 草thảo 龕khám 。 四tứ 維duy 無vô 壁bích 任nhậm 風phong 探thám 。 棹# 沉trầm 朱chu 水thủy 懷hoài 船thuyền 子tử 。 牛ngưu 去khứ 兩lưỡng 關quan 憶ức 老lão 聃đam 。 嫋# 嫋# 蟬thiền 聲thanh 吟ngâm 細tế 柳liễu 。 翩# 翩# 雲vân 影ảnh 洗tẩy 晴tình 潭đàm 。 新tân 豐phong 有hữu 曲khúc 誰thùy 同đồng 調điều 。 獨độc 與dữ 青thanh 松tùng 作tác 笑tiếu 談đàm 。

詠vịnh 珠châu 簾# 水thủy

潺sàn 湲# 白bạch 浪lãng 瀉tả 層tằng 巔điên 。 化hóa 作tác 珠châu 璣ky 幾kỷ 許hứa 年niên 。 璨xán 璨xán 光quang 搖dao 煙yên 縷lũ 織chức 。 離ly 離ly 影ảnh 亂loạn 月nguyệt 鉤câu 牽khiên 。 珠châu 絲ti 雨vũ 度độ 千thiên 條điều 結kết 。 蛟giao 淚lệ 風phong 翻phiên 萬vạn 斛hộc 圓viên 。 帝Đế 釋Thích 宮cung 中trung 尋tầm 不bất 見kiến 。 誰thùy 將tương 倒đảo 挂quải 碧bích 巖nham 前tiền 。

閱duyệt 百bách 丈trượng 石thạch 澗giản 和hòa 尚thượng 偃yển 草thảo 遺di 稿# 有hữu 感cảm

昔tích 年niên 揮huy 手thủ 別biệt 松tùng 門môn 。 此thử 話thoại 而nhi 今kim 疇trù 與dữ 論luận 。 師sư 表biểu 高cao 懸huyền 容dung 似tự 舊cựu 。 歌ca 雲vân 室thất 鎖tỏa 語ngữ 猶do 溫ôn 。 鴈nhạn 行hành 半bán 落lạc 驚kinh 霜sương 曉hiểu 。 花hoa 萼# 纔tài 敷phu 逐trục 雨vũ 魂hồn 。 遺di 草thảo 那na 堪kham 重trọng/trùng 讀đọc 處xứ 。 猿viên 啼đề 月nguyệt 冷lãnh 正chánh 黃hoàng 昏hôn 。

次thứ 一nhất 唯duy 姚diêu 居cư 士sĩ 重trọng/trùng 遊du 怪quái 石thạch 塢ổ 韻vận

殘tàn 霞hà 碎toái 踏đạp 滿mãn 谿khê 流lưu 。 兩lưỡng 度độ 徘bồi 徊hồi 未vị 盡tận 幽u 。 野dã 鳥điểu 隨tùy 筇# 啼đề 不bất 住trụ 。 巖nham 花hoa 傍bàng 水thủy 笑tiếu 相tương/tướng 留lưu 。 塵trần 封phong 蓮liên 漏lậu 何hà 人nhân 聽thính 。 曉hiểu 霽tễ 華hoa 林lâm 有hữu 客khách 遊du 。 莫mạc 訝nhạ 雲vân 廚# 多đa 冷lãnh 淡đạm 。 一nhất 杯# 春xuân 茗mính 解giải 新tân 愁sầu 。

秋thu 詠vịnh

谿khê 風phong 閣các 外ngoại 雨vũ 花hoa 香hương 。 計kế 拙chuyết 無vô 聊liêu 且thả 學học 狂cuồng 。 憶ức 得đắc 梅mai 梢# 曾tằng 摘trích 月nguyệt 。 笑tiếu 看khán 鏡kính 裏lý 又hựu 逢phùng 霜sương 。 曉hiểu 天thiên 虛hư 碧bích 於ư 詩thi 淡đạm 。 野dã 徑kính 秋thu 聲thanh 入nhập 夜dạ 長trường/trưởng 。 瘦sấu 影ảnh 自tự 憐lân 為vi 客khách 久cửu 。 五ngũ 湖hồ 夢mộng 老lão 水thủy 雲vân 鄉hương 。

其kỳ 二nhị 。

芙phù 蓉dung 秋thu 水thủy 夢mộng 魂hồn 香hương 。 午ngọ 後hậu 茶trà 酣# 笑tiếu 語ngữ 狂cuồng 。 短đoản 笛địch 樓lâu 臺đài 頻tần 弄lộng 月nguyệt 。 隔cách 林lâm 砧# 杵xử 亂loạn 敲# 霜sương 。 雲vân 消tiêu 怪quái 見kiến 山sơn 形hình 瘦sấu 。 漏lậu 永vĩnh 愁sầu 添# 客khách 思tư 長trường/trưởng 。 放phóng 浪lãng 一nhất 身thân 天thiên 地địa 外ngoại 。 蕭tiêu 蕭tiêu 蘆lô 荻# 冷lãnh 家gia 鄉hương 。

其kỳ 三tam 。

秋thu 老lão 林lâm 泉tuyền 水thủy 氣khí 香hương 。 興hưng 來lai 難nan 禁cấm 草thảo 鞋hài 狂cuồng 。 澄trừng 澄trừng 皓hạo 月nguyệt 平bình 分phần/phân 練luyện 。 落lạc 落lạc 丹đan 楓phong 碎toái 剪tiễn 霜sương 。 夢mộng 繞nhiễu 天thiên 涯nhai 懷hoài 莫mạc 定định 。 鴻hồng 歸quy 塞tắc 外ngoại 信tín 何hà 長trường/trưởng 。 乾can/kiền/càn 坤# 輸du 我ngã 疏sớ/sơ 慵# 甚thậm 。 高cao 枕chẩm 秦tần 峰phong 望vọng 海hải 鄉hương 。

其kỳ 四tứ 。

鳩cưu 聲thanh 隔cách 雨vũ 喚hoán 風phong 香hương 。 一nhất 味vị 生sanh 涯nhai 老lão 愈dũ 狂cuồng 。 叢tùng 菊# 滿mãn 園viên 驚kinh 蝶# 夢mộng 。 蒹# 葭# 兩lưỡng 岸ngạn 墮đọa 瓊# 霜sương 。 波ba 心tâm 月nguyệt 畫họa 蛾nga 眉mi 細tế 。 天thiên 際tế 雲vân 排bài 鳥điểu 陣trận 長trường/trưởng 。 楖# 栗lật 幾kỷ 時thời 尋tầm 舊cựu 壑hác 。 臨lâm 風phong 一nhất 曲khúc 唱xướng 還hoàn 鄉hương 。

其kỳ 五ngũ 。

氛phân 斂liểm 秋thu 山sơn 桂quế 魄phách 香hương 。 亂loạn 雲vân 堆đôi 畔bạn 放phóng 歌ca 狂cuồng 。 錦cẩm 江giang 釣điếu 盡tận 三tam 更cánh 月nguyệt 。 曉hiểu 徑kính 樵tiều 歸quy 滿mãn 擔đảm 霜sương 。 樹thụ 老lão 不bất 知tri 形hình 影ảnh 健kiện 。 風phong 高cao 唯duy 覺giác 嘯khiếu 聲thanh 長trường/trưởng 。 扁# 舟chu 物vật 外ngoại 忘vong 拘câu 繫hệ 。 萬vạn 里lý 煙yên 波ba 萬vạn 里lý 鄉hương 。

其kỳ 六lục 。

屋ốc 角giác 風phong 吹xuy 橘quất 柚# 香hương 。 曉hiểu 來lai 鶴hạc 避tị 茗mính 煙yên 狂cuồng 。 寺tự 鍾chung 雲vân 外ngoại 敲# 殘tàn 雨vũ 。 村thôn 犬khuyển 籬# 門môn 吠phệ 落lạc 霜sương 。 柳liễu 按án 三tam 眠miên 棲tê 鷺lộ 冷lãnh 。 花hoa 分phần/phân 九cửu 曲khúc 引dẫn 杯# 長trường/trưởng 。 間gian 情tình 一nhất 片phiến 秋thu 山sơn 月nguyệt 。 獨độc 照chiếu 空không 林lâm 寂tịch 莫mạc 鄉hương 。

其kỳ 七thất 。

幽u 階giai 蝸# 蝕thực 蘚# 痕ngân 香hương 。 竹trúc 老lão 龍long 鍾chung 似tự 我ngã 狂cuồng 。 寒hàn 瀑bộc 千thiên 尋tầm 飛phi 白bạch 練luyện 。 野dã 棠# 數số 里lý 下hạ 紅hồng 霜sương 。 窗song 昏hôn 無vô 月nguyệt 吟ngâm 詩thi 苦khổ 。 肩kiên 瘦sấu 耽đam 風phong 帶đái 髮phát 長trường/trưởng 。 秋thu 色sắc 滿mãn 庭đình 今kim 古cổ 畫họa 。 歸quy 鴉# 雨vũ 後hậu 亂loạn 投đầu 鄉hương 。

其kỳ 八bát 。

殘tàn 花hoa 和hòa 露lộ 釀# 秋thu 香hương 。 贏# 得đắc 風phong 流lưu 物vật 外ngoại 狂cuồng 。 滿mãn 架# 詩thi 書thư 憑bằng 餧ủy 蠹đố 。 多đa 年niên 琴cầm 劍kiếm 任nhậm 堆đôi 霜sương 。 風phong 光quang 影ảnh 散tán 爐lô 峰phong 裊# 。 野dã 岸ngạn 潮triều 迴hồi 鏡kính 水thủy 長trường/trưởng 。 江giang 海hải 浮phù 沉trầm 何hà 足túc 計kế 。 玉ngọc 壺hồ 別biệt 有hữu 一nhất 江giang 鄉hương 。

古cổ 寺tự 春xuân 回hồi

蘿# 壁bích 金kim 燈đăng 慰úy 寂tịch 寥liêu 。 婆bà 娑sa 老lão 檜# 話thoại 前tiền 朝triêu 。 細tế 看khán 佛Phật 頂đảnh 青thanh 猶do 濕thấp 。 俄nga 訝nhạ 僧Tăng 眉mi 雪tuyết 未vị 消tiêu 。 檻hạm 外ngoại 煙yên 濃nồng 春xuân 入nhập 柳liễu 。 溪khê 邊biên 梅mai 破phá 玉ngọc 浮phù 橋kiều 。 曉hiểu 來lai 獨độc 對đối 東đông 風phong 立lập 。 飛phi 鳥điểu 爭tranh 啣# 香hương 亂loạn 飄phiêu 。

浮phù 圖đồ 秋thu 月nguyệt

淨tịnh 掃tảo 銀ngân 河hà 淡đạm 抹mạt 煙yên 。 波ba 晴tình 塔tháp 影ảnh 入nhập 溪khê 眠miên 。 層tằng 層tằng 星tinh 斗đẩu 平bình 分phần/phân 彩thải 。 面diện 面diện 蟾# 光quang 各các 樣# 天thiên 。 鈴linh 語ngữ 風phong 吹xuy 沉trầm 樹thụ 杪# 。 桂quế 香hương 露lộ 冷lãnh 落lạc 階giai 前tiền 。 夜dạ 深thâm 不bất 倦quyện 徘bồi 徊hồi 興hưng 。 萬vạn 籟# 蕭tiêu 騷# 奏tấu 管quản 絃huyền 。

竹trúc 院viện 晚vãn 涼lương

寒hàn 碧bích 陰ấm 森sâm 抱bão 小tiểu 樓lâu 。 袒đản 襟khâm 更cánh 羨tiện 北bắc 窗song 幽u 。 綠lục 雲vân 冉nhiễm 冉nhiễm 畫họa 猶do 夕tịch 。 水thủy 氣khí 霏phi 霏phi 夏hạ 似tự 秋thu 。 幾kỷ 樹thụ 新tân 蟬thiền 音âm 入nhập 律luật 。 半bán 簾# 斜tà 月nguyệt 影ảnh 垂thùy 釣điếu 。 邇nhĩ 來lai 活hoạt 計kế 惟duy 高cao 枕chẩm 。 夢mộng 逐trục 白bạch 雲vân 天thiên 外ngoại 遊du 。

平bình 田điền 煙yên 雨vũ

一nhất 帶đái 蒼thương 茫mang 望vọng 裏lý 昏hôn 。 隔cách 林lâm 不bất 見kiến 舊cựu 芳phương 村thôn 。 人nhân 家gia 渾hồn 著trước 輕khinh 紗# 掩yểm 。 聚tụ 樹thụ 唯duy 餘dư 澹đạm 墨mặc 痕ngân 。 杳# 杳# 農nông 歌ca 浮phù 水thủy 面diện 。 依y 依y 鷗# 夢mộng 隱ẩn 雲vân 根căn 。 堪kham 憐lân 側trắc 笠# 垂thùy 綸luân 處xứ 。 撩# 亂loạn 鳩cưu 聲thanh 喚hoán 雨vũ 魂hồn 。

橋kiều 畔bạn 僧Tăng 歸quy

雨vũ 霽tễ 金kim 鶯# 傍bàng 客khách 啼đề 。 柳liễu 灣loan 直trực 隔cách 小tiểu 橋kiều 西tây 。 桃đào 花hoa 流lưu 出xuất 紅hồng 鋪phô 岸ngạn 。 白bạch 鷺lộ 飛phi 來lai 雪tuyết ▆# 漫mạn 。 斜tà 挂quải 片phiến 雲vân 穿xuyên 聚tụ 落lạc 。 半bán 肩kiên 明minh 月nguyệt 問vấn 招chiêu 提đề 。 相tương 逢phùng 已dĩ 識thức 來lai 方phương 遠viễn 。 衣y 帶đái 煙yên 霞hà 足túc 帶đái 泥nê 。

松tùng 林lâm 雪tuyết 霽tễ

簾# 捲quyển 春xuân 風phong 乍sạ 曉hiểu 時thời 。 誰thùy 遺di 素tố 練luyện 綴chuế 高cao 枝chi 。 梅mai 花hoa 香hương 滴tích 寒hàn 初sơ 散tán 。 蝴# 蝶# 魂hồn 飄phiêu 睡thụy 正chánh 癡si 。 瀑bộc 斷đoạn 崖nhai 頭đầu 飛phi 片phiến 玉ngọc 。 綠lục 開khai 波ba 眼nhãn 漾dạng 新tân 詩thi 。 負phụ 暄# 背bối/bội 坐tọa 茆mao 簷diêm 外ngoại 。 藤đằng 泛phiếm 銀ngân 濤đào 影ảnh 亂loạn 垂thùy 。

靜tĩnh 夜dạ 聞văn 鍾chung

煙yên 涵# 寺tự 冷lãnh 漏lậu 初sơ 沉trầm 。 一nhất 榻tháp 憨# 眠miên 夢mộng 不bất 禁cấm 。 抱bão 月nguyệt 狂cuồng 猿viên 棲tê 老lão 樹thụ 。 啣# 蘆lô 征chinh 鴈nhạn 過quá 遙diêu 岑sầm 。 希hy 聲thanh 陣trận 陣trận 窗song 前tiền 度độ 。 餘dư 響hưởng 悠du 悠du 枕chẩm 畔bạn 侵xâm 。 坐tọa 起khởi 乍sạ 聆linh 剛cang 夜dạ 半bán 。 霜sương 鐘chung 風phong 送tống 出xuất 雲vân 林lâm 。

龍long 江giang 夕tịch 照chiếu

白bạch 蘋# 荷hà 渚chử 亂loạn 秋thu 煙yên 。 孤cô 艇# 斜tà 依y 落lạc 照chiếu 邊biên 。 楓phong 醉túy 江giang 頭đầu 波ba 織chức 錦cẩm 。 鴻hồng 排bài 天thiên 外ngoại 影ảnh 揮huy 箋# 。 參tham 差sai 雲vân 樹thụ 眉mi 端đoan 迥huýnh 。 遠viễn 近cận 溪khê 山sơn 畫họa 裏lý 懸huyền 。 沙sa 上thượng 遙diêu 看khán 人nhân 競cạnh 渡độ 。 幾kỷ 株chu 暮mộ 柳liễu 響hưởng 風phong 蟬thiền 。

水thủy 塢ổ 樵tiều 風phong

夏hạ 木mộc 陰ấm 深thâm 雨vũ 欲dục 飛phi 。 滑hoạt 滑hoạt 碧bích 澗giản 曳duệ 斜tà 暉huy 。 風phong 寒hàn 六lục 月nguyệt 松tùng 琴cầm 細tế 。 花hoa 落lạc 三tam 春xuân 蘚# 逕kính 肥phì 。 采thải 藥dược 仙tiên 人nhân 乘thừa 月nguyệt 往vãng 。 負phụ 薪tân 樵tiều 子tử 踏đạp 歌ca 歸quy 。 偶ngẫu 來lai 策sách 杖trượng 因nhân 逃đào 暑thử 。 驚kinh 起khởi 煙yên 霞hà 亂loạn 撲phác 衣y 。

遊du 西tây 湖hồ

崔thôi 嵬ngôi 一nhất 榭# 繞nhiễu 潺sàn 湲# 。 四tứ 顧cố 憑bằng 欄lan 面diện 面diện 山sơn 。 雨vũ 霽tễ 湖hồ 光quang 分phần/phân 素tố 練luyện 。 煙yên 濃nồng 荷hà 渚chử 度độ 飛phi 鷴# 。 斷đoạn 橋kiều 簫tiêu 鼓cổ 花hoa 邊biên 出xuất 。 夕tịch 照chiếu 漁ngư 歌ca 月nguyệt 下hạ 還hoàn 。 萬vạn 頃khoảnh 玻pha 璃ly 浮phù 碧bích 漢hán 。 偶ngẫu 疑nghi 身thân 世thế 隔cách 人nhân 間gian 。

秋thu 日nhật 偶ngẫu 成thành

颯tát 颯tát 涼lương 風phong 撲phác 面diện 生sanh 。 出xuất 門môn 乍sạ 喜hỷ 葛cát 衣y 輕khinh 。 木mộc 樨# 香hương 爆bộc 金kim 鈿điền 砌# 。 匾biển 荳# 花hoa 開khai 月nguyệt 滿mãn 棚# 。 雲vân 散tán 吳ngô 山sơn 舒thư 老lão 眼nhãn 。 雨vũ 餘dư 練luyện 水thủy 挹ấp 孤cô 城thành 。 憑bằng 高cao 為vi 問vấn 飛phi 鴻hồng 信tín 。 萬vạn 樹thụ 秋thu 煙yên 一nhất 抹mạt 平bình 。

秋thu 日nhật 泛phiếm 湖hồ

菱# 荇# 參tham 差sai 碧bích 浪lãng 橫hoạnh/hoành 。 滿mãn 蓬bồng 秋thu 色sắc 不bất 勝thắng 情tình 。 紛phân 紛phân 濃nồng 淡đạm 霜sương 中trung 樹thụ 。 隱ẩn 隱ẩn 高cao 低đê 雲vân 外ngoại 城thành 。 荷hà 葉diệp 影ảnh 枯khô 香hương 欲dục 褪# 。 芙phù 蓉dung 霜sương 冷lãnh 夢mộng 初sơ 驚kinh 。 殷ân 勤cần 借tá 問vấn 沙sa 鷗# 路lộ 。 午ngọ 後hậu 招chiêu 提đề 磬khánh 幾kỷ 聲thanh 。

中trung 秋thu 後hậu 二nhị 日nhật 舟chu 次thứ 即tức 景cảnh

秋thu 老lão 蘆lô 花hoa 雪tuyết 半bán 蔫# 。 尋tầm 詩thi 先tiên 乞khất 買mãi 舟chu 錢tiền 。 晴tình 晴tình 淡đạm 淡đạm 湖hồ 中trung 畫họa 。 斂liểm 斂liểm 飛phi 飛phi 水thủy 上thượng 煙yên 。 皓hạo 魄phách 初sơ 殘tàn 輝huy 尚thượng 滿mãn 。 梧# 桐# 乍sạ 落lạc 影ảnh 猶do 圓viên 。 今kim 宵tiêu 不bất 減giảm 前tiền 宵tiêu 興hưng 。 野dã 色sắc 波ba 光quang 共cộng 一nhất 天thiên 。

次thứ 寒hàn 松tùng 首thủ 座tòa 清thanh 明minh 值trị 雨vũ 韻vận

杏hạnh 煙yên 濃nồng 淡đạm 雨vũ 絲ti 紅hồng 。 愛ái 妒đố 清thanh 明minh 楊dương 柳liễu 風phong 。 野dã 墓mộ 春xuân 銷tiêu 芳phương 草thảo 合hợp 。 北bắc 邙# 雲vân 鎖tỏa 夢mộng 魂hồn 空không 。 鶯# 啼đề 紫tử 陌mạch 行hành 人nhân 外ngoại 。 棹# 出xuất 青thanh 村thôn 流lưu 水thủy 中trung 。 撫phủ 景cảnh 傷thương 心tâm 多đa 此thử 際tế 。 飛phi 花hoa 無vô 限hạn 逐trục 西tây 東đông 。

春xuân 日nhật 同đồng 靜tĩnh 公công 拙chuyết 菴am 諸chư 子tử 遊du 平bình 山sơn 堂đường

日nhật 暖noãn 芳phương 林lâm 鵲thước 搆câu 巢sào 。 買mãi 舟chu 城thành 外ngoại 泛phiếm 西tây 郊giao 。 濃nồng 分phần/phân 鴨áp 綠lục 浮phù 江giang 面diện 。 淡đạm 著trước 鵝nga 黃hoàng 濕thấp 柳liễu 梢# 。 隔cách 水thủy 聞văn 鐘chung 知tri 有hữu 寺tự 。 尋tầm 春xuân 留lưu 客khách 愧quý 無vô 餚hào 。 老lão 來lai 莫mạc 禁cấm 閒gian/nhàn 遊du 興hưng 。 卻khước 偝# 東đông 風phong 為vi 解giải 嘲# 。

和hòa 寒hàn 松tùng 首thủ 座tòa 詠vịnh 斷đoạn 端đoan 硯# 韻vận

貞trinh 玟# 耿# 介giới 壓áp 群quần 豪hào 。 志chí 久cửu 隳huy 形hình 羨tiện 雅nhã 操thao 。 損tổn 益ích 無vô 心tâm 堪kham 拭thức 劍kiếm 。 琢trác 磨ma 不bất 磷# 任nhậm 揮huy 毫hào 。 文văn 驅khu 神thần 鬼quỷ 憑bằng 伊y 力lực 。 字tự 走tẩu 龍long 蛇xà 仗trượng 爾nhĩ 曹tào 。 勿vật 謂vị 吾ngô 今kim 成thành 過quá 譽dự 。 端đoan 溪khê 聲thanh 價giá 舊cựu 來lai 高cao 。

雨vũ 中trung 遣khiển 興hưng

雲vân 涵# 野dã 寺tự 客khách 來lai 稀# 。 靜tĩnh 對đối 瓶bình 花hoa 發phát 笑tiếu 機cơ 。 生sanh 意ý 半bán 隨tùy 秋thu 意ý 老lão 。 鐘chung 聲thanh 常thường 逐trục 雨vũ 聲thanh 飛phi 。 傍bàng 簷diêm 寒hàn 鵲thước 窺khuy 禪thiền 叟# 。 貼# 岸ngạn 丹đan 楓phong 醉túy 釣điếu 磯ki 。 數số 里lý 平bình 橋kiều 煙yên 鎖tỏa 斷đoạn 。 茫mang 茫mang 蓑# 笠# 未vị 曾tằng 歸quy 。

焦tiêu 山sơn 晚vãn 眺#

瘞ế 鶴hạc 巖nham 前tiền 獨độc 倚ỷ 笻# 。 斜tà 暉huy 浪lãng 掩yểm 錦cẩm 重trùng 重trùng 。 人nhân 吹xuy 鐵thiết 甕úng 城thành 頭đầu 笛địch 。 僧Tăng 打đả 金kim 山sơn 寺tự 裏lý 鐘chung 。 萬vạn 里lý 鄉hương 關quan 歸quy 夢mộng 遠viễn 。 千thiên 家gia 樓lâu 閣các 瞑minh 煙yên 封phong 。 臨lâm 風phong 吊điếu 古cổ 多đa 惆trù 悵trướng 。 只chỉ 有hữu 沙sa 鷗# 睡thụy 正chánh 濃nồng 。

紅hồng 葉diệp

樵tiều 逕kính 雲vân 酣# 夾giáp 雨vũ 浮phù 。 望vọng 中trung 燒thiêu 眼nhãn 晚vãn 棠# 秋thu 。 無vô 心tâm 不bất 作tác 尋tầm 香hương 蝶# 。 有hữu 興hưng 偏thiên 能năng 狎hiệp 野dã 鷗# 。 零linh 落lạc 枝chi 頭đầu 詩thi 片phiến 片phiến 。 空không 餘dư 堤đê 畔bạn 夢mộng 悠du 悠du 。 堪kham 憐lân 幾kỷ 許hứa 丹đan 青thanh 意ý 。 惱não 亂loạn 西tây 風phong 舞vũ 未vị 休hưu 。

初sơ 夏hạ 遊du 婁lâu 東đông 王vương 氏thị 園viên

竹trúc 逕kính 藤đằng 橋kiều 傍bàng 小tiểu 津tân 。 偶ngẫu 偕giai 短đoản 杖trượng 訊tấn 芳phương 神thần 。 池trì 塘đường 倒đảo 浸tẩm 山sơn 林lâm 影ảnh 。 亭đình 閣các 平bình 分phần/phân 閬# 苑uyển 春xuân 。 簇# 簇# 玲linh 瓏lung 爭tranh 怪quái 麗lệ 。 層tằng 層tằng 點điểm 綴chuế ▆# 奇kỳ 新tân 。 循tuần 環hoàn 遍biến 倚ỷ 欄lan 杆# 立lập 。 鳥điểu 慣quán 啣# 花hoa 不bất 避tị 人nhân 。

望vọng 海hải

海hải 國quốc 誰thùy 分phần/phân 西tây 與dữ 東đông 。 潮triều 迴hồi 天thiên 地địa 見kiến 鴻hồng 濛# 。 千thiên 層tằng 駭hãi 浪lãng 飛phi 奔bôn 馬mã 。 萬vạn 派phái 驚kinh 湍thoan 怒nộ 吼hống 風phong 。 霧vụ 斂liểm 蜃# 樓lâu 連liên 碧bích 漢hán 。 曉hiểu 開khai 陸lục 市thị 雜tạp 蛟giao 宮cung 。 謾man 夸# 浩hạo 渺# 無vô 涯nhai 際tế 。 收thu 拾thập 還hoàn 歸quy 一nhất 目mục 中trung 。

題đề 市thị 隱ẩn 圖đồ

大đại 隱ẩn 何hà 勞lao 遠viễn 世thế 塵trần 。 不bất 妨phương 在tại 處xứ 且thả 陶đào 真chân 。 橫hoạnh/hoành 拖tha 嫩# 綠lục 池trì 邊biên 柳liễu 。 亂loạn 吐thổ 嬌kiều 紅hồng 洞đỗng 口khẩu 春xuân 。 客khách 夢mộng 半bán 隨tùy 殘tàn 局cục 破phá 。 歌ca 聲thanh 乍sạ 入nhập 曉hiểu 風phong 新tân 。 目mục 前tiền 識thức 得đắc 皆giai 行hành 樂nhạo/nhạc/lạc 。 爭tranh 肯khẳng 桃đào 源nguyên 去khứ 問vấn 津tân 。

再tái 遊du 銕# 壁bích 居cư (# 有hữu 序tự )#

銕# 壁bích 居cư 者giả 。 乃nãi 吾ngô 先tiên 師sư 瑞thụy 老lão 人nhân 之chi 所sở 搆câu 也dã 。 以dĩ 其kỳ 層tằng 巒# 環hoàn 抱bão 。 疊điệp ▆# 嶙lân 峋# 。 獨độc 有hữu 北bắc 面diện 一nhất 峰phong 最tối 高cao 。 峭# 峙trĩ 如như 屏bính 。 色sắc 猶do 潑bát 黛# 。 故cố 以dĩ 銕# 壁bích 名danh 之chi 。 亦diệc 為vi 豺sài 豹báo 虎hổ 狼lang 出xuất 入nhập 之chi 藪tẩu 。 苟cẩu 非phi 有hữu 道đạo 者giả 不bất 堪kham 憩khế 焉yên 。 惟duy 吾ngô 老lão 人nhân 禪thiền 棲tê 三tam 載tái 。 然nhiên 後hậu 拂phất 衣y 而nhi 往vãng 。 於ư 是thị 緇# 素tố 高cao 其kỳ 德đức 。 響hưởng 其kỳ 風phong 。 遐hà 邇nhĩ 彰chương 名danh 。 迨đãi 今kim 不bất 朽hủ 。 庚canh 寅# 歲tuế 。 余dư 渡độ 錢tiền 塘đường 掃tảo 祖tổ 塔tháp 。 遂toại 登đăng 頂đảnh 造tạo 廬lư 。 披phi 襟khâm 遠viễn 眺# 。 令linh 人nhân 忘vong 返phản 。 故cố 有hữu 鑑giám 湖hồ 分phần/phân 海hải 口khẩu 。 石thạch 壁bích 接tiếp 天thiên 關quan 之chi 句cú 。 及cập 今kim 丁đinh 酉dậu 春xuân 。 余dư 承thừa 乏phạp 雲vân 門môn 。 一nhất 日nhật 偕giai 諸chư 子tử 復phục 躡niếp 其kỳ 巔điên 。 不bất ▆# 椽chuyên 頹đồi 屋ốc 老lão 。 几kỉ 榻tháp 塵trần 埋mai 。 惜tích 哉tai 。 自tự 吾ngô 老lão 人nhân 去khứ 後hậu 。 鮮tiên 有hữu 能năng 繼kế 其kỳ 踵chủng 者giả 。 因nhân 爾nhĩ 愴sảng 然nhiên 有hữu 感cảm 。 聊liêu 為vi 志chí 此thử 。

崚# [山*層]# 石thạch 磴# 影ảnh 重trùng 重trùng 。 撥bát 草thảo 來lai 尋tầm 舊cựu 虎hổ 蹤tung 。 壁bích 上thượng 有hữu 詩thi 餘dư 淡đạm 墨mặc 。 池trì 邊biên 無vô 鶴hạc 冷lãnh 青thanh 松tùng 。 落lạc 花hoa 爭tranh 向hướng 藤đằng 床sàng 臥ngọa 。 老lão 蔓mạn 頻tần 將tương 瓦ngõa 鼎đỉnh 封phong 。 誰thùy 道đạo 慈từ 音âm 今kim 已dĩ 寂tịch 。 夜dạ 深thâm 幽u 籟# 撼# 群quần 峰phong 。

不bất 流lưu 泉tuyền (# 有hữu 序tự )#

寺tự 門môn 巽# 首thủ 有hữu 泉tuyền 。 無vô 名danh 。 不bất 知tri 出xuất 自tự 何hà 時thời 。 其kỳ 味vị 甘cam 溫ôn 鮮tiên 澤trạch 。 其kỳ 色sắc 紺cám 碧bích 若nhược 玻pha 璃ly 。 然nhiên 久cửu 供cung 庖bào 廚# 。 人nhân 皆giai 樂nhạo/nhạc/lạc 之chi 。 羅la 酷khốc 暑thử 大đại 旱hạn 嘗thường 溶# 溶# 焉yên 。 或hoặc 淫dâm 雨vũ 彌di 月nguyệt 亦diệc 湛trạm ▆# 焉yên 。 一nhất 日nhật 余dư 攜huề 笻# 徘bồi 徊hồi 其kỳ 間gian 。 謂vị 侍thị 者giả 曰viết 。 夫phu 水thủy 之chi 為vi 物vật 也dã 。 盈doanh 則tắc 蕩đãng 之chi 。 窪# 則tắc 洩duệ 之chi 。 是thị 泉tuyền 亦diệc 有hữu 和hòa 而nhi 不bất 流lưu 。 滿mãn 而nhi 不bất 溢dật 之chi 謂vị 。 茲tư 以dĩ 不bất 流lưu 為vi 名danh 。 豈khởi 不bất 為vi 山sơn 門môn 一nhất 佳giai 致trí 也dã 耶da 。 因nhân 忘vong 固cố 陋lậu 。 聊liêu 以dĩ 拙chuyết 句cú 志chí 之chi 。 並tịnh 作tác 後hậu 來lai 高cao 人nhân 騷# 士sĩ 引dẫn 玉ngọc 云vân 爾nhĩ 。

何hà 年niên 鑿tạc 出xuất 一nhất 潺sàn 湲# 。 倒đảo 浸tẩm 星tinh 河hà 碧bích 漢hán 顏nhan 。 澹đạm 泞# 忻hãn 同đồng 君quân 子tử 志chí 。 澄trừng 渟# 靜tĩnh 比tỉ 道Đạo 人Nhân 閒gian/nhàn 。 唯duy 留lưu 好hảo/hiếu 月nguyệt 常thường 相tương/tướng 伴bạn 。 肯khẳng 逐trục 落lạc 花hoa 去khứ 不bất 還hoàn 。 香hương 積tích 頻tần 供cung 同đồng 沆# 瀣# 。 至chí 今kim 無vô 復phục 到đáo 人nhân 間gian 。

其kỳ 二nhị 。

一nhất 泬# 幽u 深thâm 鑑giám 者giả 稀# 。 參tham 差sai 萍bình 藻tảo 盪# 晴tình 暉huy 。 香hương 浮phù 綠lục 綻trán 殘tàn 花hoa 墮đọa 。 影ảnh 亂loạn 漚âu 空không 斷đoạn 鴈nhạn 飛phi 。 燦# 燦# 霞hà 光quang 凝ngưng 浩hạo 氣khí 。 澄trừng 澄trừng 夜dạ 魄phách 活hoạt 天thiên 機cơ 。 唯duy 期kỳ 野dã 衲nạp 清thanh 詩thi 興hưng 。 懶lãn 與dữ 人nhân 間gian 洗tẩy 是thị 非phi 。

宿túc 五ngũ 洩duệ 寺tự 有hữu 感cảm

日nhật 暮mộ 秋thu 林lâm 杖trượng 倦quyện 行hành 。 為vi 尋tầm 古cổ 寺tự 入nhập 山sơn 城thành 。 池trì 中trung 不bất 睹đổ 危nguy 樓lâu 影ảnh 。 沈trầm 畔bạn 唯duy 餘dư 落lạc 瀑bộc 聲thanh 。 隱ẩn 隱ẩn 孤cô 燈đăng 光quang 欲dục 墮đọa 。 依y 依y 宿túc 鳥điểu 夢mộng 頻tần 驚kinh 。 堪kham 憐lân 祖tổ 意ý 無vô 人nhân 問vấn 。 隔cách 嶺lĩnh 霜sương 鐘chung 扣khấu 月nguyệt 明minh 。

秋thu 草thảo 吟ngâm

瘦sấu 影ảnh 離ly 披phi 老lão 砌# 傍bàng 。 夜dạ 深thâm 簾# 外ngoại 撲phác 螢huỳnh 光quang 。 逢phùng 秋thu 何hà 事sự 形hình 偏thiên 瘁# 。 泣khấp 露lộ 緣duyên 誰thùy 色sắc 漸tiệm 黃hoàng 。 細tế 雨vũ 凄# 凄# 蛩# 韻vận 切thiết 。 西tây 風phong 獵liệp 獵liệp 馬mã 蹄đề 狂cuồng 。 傷thương 心tâm 只chỉ 為vì 時thời 多đa 變biến 。 一nhất 鴈nhạn 聲thanh 中trung 萬vạn 里lý 霜sương 。

其kỳ 二nhị 。

水thủy 淺thiển 莎sa 橫hoạnh/hoành 野dã 渡độ 傍bàng 。

時thời 逢phùng 搖dao 落lạc 慨khái 流lưu 光quang 。 曉hiểu 風phong 碎toái 剪tiễn 溪khê 毛mao 冷lãnh 。 夜dạ 雨vũ 頻tần 驚kinh 石thạch 面diện 黃hoàng 。 旅lữ 客khách 天thiên 涯nhai 羈ki 夢mộng 遠viễn 。 王vương 孫tôn 陌mạch 上thượng 罷bãi 歌ca 狂cuồng 。 無vô 情tình 也dã 解giải 同đồng 人nhân 老lão 。 慚tàm 愧quý 衰suy 容dung 滿mãn 鏡kính 霜sương 。

遊du 東đông 山sơn

白bạch 雲vân 影ảnh 綻trán 碧bích 重trùng 重trùng 。 不bất 倦quyện 崎# 嶇# 問vấn 曉hiểu 鐘chung 。 洞đỗng 古cổ 薔# 薇# 香hương 氣khí 杳# 。 局cục 殘tàn 碁kì 墅# 蘚# 苔# 封phong 。 三tam 江giang 月nguyệt 冷lãnh 梁lương 朝triêu 寺tự 。 萬vạn 壑hác 龍long 吟ngâm 晉tấn 代đại 松tùng 。 攜huề 茗mính 東đông 西tây 頻tần 眺# 望vọng 。 山sơn 山sơn 色sắc 染nhiễm 紫tử 芙phù 蓉dung 。

夜dạ 坐tọa 遠viễn 明minh 上thượng 人nhân 房phòng

小tiểu 閣các 高cao 懸huyền 落lạc 澗giản 傍bàng 。 夜dạ 深thâm 寒hàn 翠thúy 滴tích 幽u 篁# 。 澹đạm 雲vân 水thủy 墨mặc 詩thi 中trung 畫họa 。 素tố 壁bích 梅mai 花hoa 夢mộng 裏lý 香hương 。 殿điện 古cổ 鐘chung 沉trầm 聲thanh 遠viễn ▆# 。 林lâm 空không 月nguyệt 瘦sấu 影ảnh 微vi 茫mang 。 寥liêu 寥liêu 此thử 際tế 憑bằng 誰thùy 語ngữ 。 萬vạn 里lý 江giang 天thiên 一nhất 鴈nhạn 行hành 。

己kỷ 亥hợi 元nguyên 旦đán 豎thụ 方phương 丈trượng

選tuyển 得đắc 年niên 新tân 時thời 也dã 新tân 。 重trọng/trùng 開khai 白bạch 石thạch 闢tịch 荒hoang 榛# 。 雕điêu 梁lương 橫hoạnh/hoành 架# 風phong 煙yên 麗lệ 。 彩thải 棟đống 高cao 懸huyền 海hải 國quốc 春xuân 。 三tam 泖# 月nguyệt 澄trừng 天thiên 鏡kính 朗lãng 。 九cửu 峰phong 雪tuyết 霽tễ 曉hiểu 雲vân 屯truân 。 謾man 云vân 十thập 笏# 難nạn/nan 容dung 膝tất 。 百bách 億ức 金kim 毛mao 現hiện 一nhất 塵trần 。

遊du 古cổ 吳ngô 興hưng 何hà 山sơn 廢phế 寺tự 有hữu 感cảm

為vi 訪phỏng 招chiêu 提đề 步bộ 落lạc 梅mai 。 亂loạn 雲vân 深thâm 處xứ 幾kỷ 徘bồi 徊hồi 。 殘tàn 碑bi 蝸# 蝕thực 埋mai 荒hoang 塚trủng 。 斷đoạn 礎sở 塵trần 封phong 臥ngọa 綠lục 苔# 。 風phong 冷lãnh 忍nhẫn 聞văn 臞# 鶴hạc 唳# 。 月nguyệt 沉trầm 不bất 禁cấm 夜dạ 猿viên 哀ai 。 堪kham 憐lân 祖tổ 道đạo 寥liêu 寥liêu 甚thậm 。 底để 事sự 無vô 人nhân 問vấn 劫kiếp 灰hôi 。

登đăng 霞hà 霧vụ 山sơn 禮lễ 石thạch 屋ốc 祖tổ 師sư 塔tháp

逡thuân 巡tuần 幾kỷ 度độ 挽vãn 枯khô 藤đằng 。 直trực 到đáo 巉# 巖nham 最tối 上thượng 層tằng 。 野dã 鳥điểu 隨tùy 笻# 常thường 僼# 客khách 。 山sơn 花hoa 笑tiếu 我ngã 作tác 遊du 僧Tăng 。 搖dao 搖dao 白bạch 練luyện 飛phi 泉tuyền 下hạ 。 簇# 簇# 青thanh 巒# 宿túc 霧vụ 烝# 。 窣tốt 堵đổ 深thâm 藏tạng 風phong 韻vận 古cổ 。 千thiên 年niên 蘿# 月nguyệt 一nhất 龕khám 燈đăng 。

同đồng 元nguyên 潔khiết 和hòa 尚thượng 遊du 怪quái 石thạch 塢ổ 分phần/phân 韻vận 得đắc 山sơn 字tự

踏đạp 斷đoạn 羊dương 腸tràng 路lộ 幾kỷ 彎loan 。 偶ngẫu 來lai 乘thừa 興hưng 共cộng 躋tễ 攀phàn 。 流lưu 泉tuyền 暗ám 寫tả 琴cầm 中trung 調điều 。 怪quái 石thạch 驚kinh 看khán 畫họa 裏lý 山sơn 。 日nhật 暖noãn 蜂phong 衙# 香hương 襲tập 襲tập 。 春xuân 晴tình 花hoa 市thị 鳥điểu 關quan 關quan 。 不bất 須tu 更cánh 問vấn 桃đào 源nguyên 勝thắng 。 笑tiếu 指chỉ 松tùng 雲vân 學học 我ngã 閒gian/nhàn 。

十thập 僧Tăng 詠vịnh

山sơn 僧Tăng

一nhất 自tự 誅tru 茆mao 居cư 亂loạn 峰phong 。 钁quắc 頭đầu 活hoạt 計kế 意ý 偏thiên 濃nồng 。 頻tần 刪san 梅mai 圃phố 堪kham 留lưu 月nguyệt 。 細tế 補bổ 荷hà 衣y 可khả 禦ngữ 冬đông 。 路lộ 僻tích 曾tằng 無vô 馬mã 車xa 跡tích 。 苔# 深thâm 唯duy 見kiến 虎hổ 狼lang 蹤tung 。 客khách 來lai 休hưu 問vấn 年niên 多đa 少thiểu 。 石thạch 老lão 松tùng 枯khô 欲dục 化hóa 龍long 。

禪thiền 僧Tăng

始thỉ 從tùng 言ngôn 外ngoại 契khế 三tam 玄huyền 。 不bất 憚đạn 跏già 趺phu 坐tọa 一nhất 氈chiên 。 針châm 碗oản 投đầu 時thời 明minh 底để 事sự 。 風phong 幡phan 話thoại 處xứ 許hứa 誰thùy 傳truyền 。 秋thu 深thâm 霧vụ 斂liểm 禪thiền 河hà 淨tịnh 。 霜sương 冷lãnh 鴻hồng 歸quy 心tâm 月nguyệt 圓viên 。 只chỉ 個cá 蒲bồ 團đoàn 忘vong 晝trú 夜dạ 。 法pháp 堂đường 一nhất 任nhậm 草thảo 芊# 芊# 。

講giảng 僧Tăng

舌thiệt 翻phiên 教giáo 海hải 浪lãng 涓# 涓# 。 如như 意ý 揮huy 空không 代đại 佛Phật 宣tuyên 。 一nhất 字tự 初sơ 分phần/phân 開khai 半bán 滿mãn 。 五ngũ 時thời 巧xảo 設thiết 定định 偏thiên 圓viên 。 香hương 雲vân 緲# 緲# 飛phi 繒tăng 彩thải 。 花hoa 雨vũ 紛phân 紛phân 繞nhiễu 法pháp 筵diên 。 欲dục 止chỉ 兒nhi 啼đề 黃hoàng 葉diệp 好hảo/hiếu 。 謾man 將tương 黃hoàng 葉diệp 作tác 金kim 錢tiền 。

詩thi 僧Tăng

一nhất 度độ 敲# 推thôi 一nhất 度độ 新tân 。 重trọng/trùng 吟ngâm 句cú 裏lý 喜hỷ 驚kinh 人nhân 。 練luyện 成thành 錦cẩm 繡tú 猶do 多đa 富phú 。 清thanh 似tự 冰băng 霜sương 不bất 染nhiễm 塵trần 。 雨vũ 歇hiết 風phong 前tiền 頻tần 眺# 望vọng 。 曙# 晴tình 花hoa 下hạ 獨độc 逡thuân 巡tuần 。 生sanh 涯nhai 最tối 苦khổ 雕điêu 蟲trùng 技kỹ 。 日nhật 日nhật 尋tầm 芳phương 去khứ 問vấn 春xuân 。

老lão 僧Tăng

霜sương 眉mi 皓hạo 首thủ 褐hạt 氍cù 毿tam 。 世thế 事sự 榮vinh 枯khô 總tổng 不bất 諳am 。 齒xỉ 缺khuyết 多đa 風phong 羞tu 見kiến 客khách 。 眼nhãn 花hoa 無vô 力lực 懶lãn 開khai 函hàm 。 愛ái 眠miên 每mỗi 起khởi 三tam 竿can/cán 日nhật 。 怕phạ 冷lãnh 時thời 煨ổi 一nhất 草thảo 龕khám 。 自tự 憶ức 當đương 年niên 行hành 腳cước 事sự 。 萬vạn 機cơ 休hưu 罷bãi 不bất 須tu 談đàm 。

病bệnh 僧Tăng

袈ca 裟sa 羸luy 弱nhược 不bất 勝thắng 支chi 。 學học 佛Phật 心tâm 灰hôi 說thuyết 向hướng 誰thùy 。 枕chẩm 伏phục 藤đằng 床sàng 強cường/cưỡng 自tự 起khởi 。 手thủ 攜huề 藥dược 銚# 未vị 嘗thường 離ly 。 堪kham 嗟ta 病bệnh 骨cốt 如như 梅mai 瘦sấu 。 ▆# ▆# ▆# 形hình ▆# 鶴hạc 癡si 。 妄vọng 念niệm 銷tiêu 鎔dong 無vô 一nhất 點điểm 。 獨độc 餘dư 明minh 月nguyệt 照chiếu 清thanh 池trì 。

孤cô 僧Tăng

自tự 入nhập 幽u 岑sầm 只chỉ 一nhất 丁đinh 。 鐺# 兒nhi 腳cước 折chiết 苦khổ 支chi 撐xanh 。 襟khâm 開khai 宇vũ 宙trụ 憑bằng 瀟tiêu 灑sái 。 目mục 視thị 雲vân 霄tiêu 任nhậm 逕kính 庭đình 。 清thanh 夢mộng 不bất 隨tùy 流lưu 水thủy 去khứ 。 閒gian/nhàn 情tình 唯duy 與dữ 野dã 鷗# 盟minh 。 獨độc 憐lân 形hình 影ảnh 常thường 相tương/tướng 吊điếu 。 坐tọa 起khởi 無vô 聊liêu 嘯khiếu 月nguyệt 明minh 。

遊du 僧Tăng

不bất 辭từ 寒hàn 暑thử 涉thiệp 江giang 濱tân 。 箬# 笠# 芒mang 鞋hài 緊khẩn 著trước 身thân 。 踏đạp 碎toái 峨# 眉mi 千thiên 丈trượng 雪tuyết 。 帶đái 來lai 少thiểu 室thất 一nhất 枝chi 春xuân 。 衣y 穿xuyên 半bán 是thị 風phong 煙yên 妒đố 。 藤đằng 老lão 多đa 緣duyên 瘴chướng 霧vụ 頻tần 。 路lộ 債trái 多đa 年niên 還hoàn 得đắc 否phủ/bĩ 。 相tương 逢phùng 滿mãn 面diện 盡tận 埃ai 塵trần 。

貧bần 僧Tăng

四tứ 壁bích 寥liêu 寥liêu 只chỉ 自tự 知tri 。 窮cùng 無vô 窮cùng 處xứ 始thỉ 為vi 奇kỳ 。 甑# 中trung 愧quý 乏phạp 聚tụ 蠅dăng 糝tảm 。 囊nang 底để 久cửu 空không 繫hệ 曦# 絲ti 。 拾thập 翠thúy 充sung 枵# 遭tao 兩lưỡng 逐trục 。 裁tài 雲vân 補bổ 衲nạp 被bị 風phong 吹xuy 。 分phân 明minh 說thuyết 向hướng 人nhân 難nan 信tín 。 舉cử 世thế 貧bần 來lai 更cánh 有hữu 誰thùy 。

懶lãn 僧Tăng

形hình 骸hài 疏sớ/sơ 散tán 不bất 堪kham 論luận 。 對đối 客khách 無vô 心tâm 敘tự 語ngữ 溫ôn 。 涕thế 墜trụy 從tùng 人nhân 言ngôn 是thị 懶lãn 。 髮phát 長trường/trưởng 任nhậm 爾nhĩ 笑tiếu 非phi 髡# 。 愛ái 看khán 涼lương 月nguyệt 猶do 眠miên 石thạch 。 慵# 撥bát 寒hàn 爐lô 只chỉ 負phụ 暄# 。 寂tịch 寞mịch 渾hồn 忘vong 身thân 世thế 老lão 。 那na 知tri 剝bác 啄trác 到đáo 蓬bồng 門môn 。

初sơ 春xuân

曉hiểu 起khởi 衝xung 寒hàn 試thí 步bộ 行hành 。 喜hỷ 逢phùng 喬kiều 木mộc 乍sạ 遷thiên 鶯# 。 人nhân 情tình 冷lãnh 淡đạm 殊thù 前tiền 輩bối 。 世thế 態thái 驕kiêu 奢xa 讓nhượng 後hậu 生sanh 。 古cổ 驛dịch 春xuân 晴tình 衰suy 草thảo 活hoạt 。 遠viễn 村thôn 風phong 暖noãn 落lạc 梅mai 輕khinh 。 徘bồi 徊hồi 更cánh 躡niếp 煙yên 堆đôi 望vọng 。 萬vạn 里lý 雲vân 霞hà 海hải 面diện 橫hoạnh/hoành 。

秋thu 日nhật 病bệnh 中trung 遣khiển 懷hoài

病bệnh 來lai 偷thâu 得đắc 片phiến 時thời 閒gian/nhàn 。 伏phục 枕chẩm 窗song 前tiền 把bả 句cú 刪san 。 萬vạn 事sự 無vô 心tâm 慚tàm 白bạch 業nghiệp 。 多đa 年niên 有hữu 夢mộng 在tại 青thanh 山sơn 。 影ảnh 沉trầm 野dã 渚chử 鴻hồng 初sơ 度độ 。 聲thanh 亂loạn 寒hàn 蕉tiêu 雨vũ 乍sạ 還hoàn 。 閉bế 戶hộ 不bất 知tri 秋thu 已dĩ 老lão 。 芙phù 蓉dung 笑tiếu 我ngã 鬢mấn 毛mao 斑ban 。

詠vịnh 舟chu 室thất

臨lâm 溪khê 一nhất 閣các 影ảnh 空không 浮phù 。 似tự 艇# 高cao 懸huyền 不bất 著trước 流lưu 。 柳liễu 細tế 煙yên 寒hàn 低đê 蘸# 水thủy 。 雪tuyết 枯khô 荻# 瘦sấu 淡đạm 涵# 秋thu 。 無vô 邊biên 風phong 月nguyệt 詩thi 中trung 老lão 。 幾kỷ 許hứa 乾can/kiền/càn 坤# 夢mộng 裏lý 遊du 。 試thí 問vấn 主chủ 人nhân 聊liêu 借tá 我ngã 。 閒gian/nhàn 來lai 海hải 上thượng 狎hiệp 輕khinh 鷗# 。

其kỳ 二nhị 。

數số 椽chuyên 倒đảo 浸tẩm 一nhất 溪khê 橫hoạnh/hoành 。 彷phảng 彿phất 蘭lan 舟chu 浪lãng 不bất 驚kinh 。 兩lưỡng 霽tễ 帆phàm 收thu 雲vân 影ảnh 亂loạn 。 風phong 迴hồi 纜# 繫hệ 柳liễu 絲ti 輕khinh 。 每mỗi 懷hoài 鄂# 渚chử 千thiên 年niên 韻vận 。 誰thùy 羨tiện 銀ngân 河hà 萬vạn 里lý 情tình 。 近cận 日nhật 生sanh 涯nhai 隨tùy 分phần/phân 足túc 。 月nguyệt 鉤câu 天thiên 外ngoại 釣điếu 長trường/trưởng 鯨# 。

春xuân 日nhật 漫mạn 興hưng

二nhị 月nguyệt 三tam 月nguyệt 春xuân 風phong 狂cuồng 。 桃đào 花hoa 李# 花hoa 爭tranh 出xuất 墻tường 。 萍bình 喧huyên 遊du 鱗lân 擲trịch 浪lãng 急cấp 。 雨vũ 過quá 紫tử 燕yên 啣# 泥nê 忙mang 。 閒gian/nhàn 荷hà 小tiểu 鋤# 耘vân 細tế 草thảo 。 獨độc 披phi 短đoản 褐hạt 理lý 修tu 篁# 。 堪kham 憐lân 世thế 事sự 今kim 非phi 昔tích 。 日nhật 暮mộ 煙yên 波ba 望vọng 渺# 茫mang 。

春xuân 日nhật 登đăng 雲vân 間gian 大đại 觀quán 樓lâu

春xuân 風phong 無vô 恙dạng 鳥điểu 啼đề 花hoa 。 花hoa 裏lý 登đăng 樓lâu 興hưng 更cánh 奢xa 。 浩hạo 浩hạo 歌ca 鐘chung 沉trầm 野dã 籟# 。 層tằng 層tằng 梅mai 柳liễu 隔cách 人nhân 家gia 。 數số 堆đôi 螺loa 髻kế 青thanh 撩# 亂loạn 。 百bách 里lý 虹hồng 橋kiều 影ảnh 倒đảo 斜tà 。 遙diêu 望vọng 潮triều 迴hồi 知tri 海hải 近cận 。 城thành 頭đầu 落lạc 日nhật 奏tấu 胡hồ 笳# 。

再tái 過quá 古cổ 疁# 化hóa 城thành 菴am

去khứ 年niên 我ngã 來lai 八bát 月nguyệt 天thiên 。 今kim 又hựu 舟chu 泊bạc 重trọng/trùng 陽dương 前tiền 。 乍sạ 出xuất 乍sạ 沒một 江giang 邊biên 石thạch 。 半bán 晴tình 半bán 陰ấm 隴# 上thượng 煙yên 。 楓phong 落lạc 紅hồng 霞hà 詩thi 片phiến 片phiến 。 菊# 開khai 黃hoàng 蝶# 影ảnh 翩# 翩# 。 此thử 回hồi 且thả 喜hỷ 生sanh 涯nhai 好hảo/hiếu 。 滿mãn 載tái 秋thu 風phong 過quá 練luyện 川xuyên 。

賦phú 得đắc 隨tùy 意ý 嶺lĩnh 頭đầu 雲vân

澹đạm 澹đạm 和hòa 風phong 過quá 翠thúy 岑sầm 。 遙diêu 看khán 時thời 復phục 弄lộng 晴tình 陰ấm 。 忽hốt 南nam 忽hốt 北bắc 情tình 無vô 倦quyện 。 頻tần 去khứ 頻tần 來lai 意ý 不bất 禁cấm 。 曉hiểu 逐trục 輕khinh 帆phàm 歸quy 遠viễn 岫# 。 晚vãn 隨tùy 清thanh 磬khánh 度độ 長trường/trưởng 林lâm 。 等đẳng 閒gian/nhàn 懶lãn 上thượng 丹đan 青thanh 譜# 。 蹤tung 跡tích 惟duy 容dung 野dã 鶴hạc 尋tầm 。

善thiện 權quyền 洞đỗng

亂loạn 雲vân 深thâm 貯trữ 玉ngọc 壺hồ 天thiên 。 勝thắng 境cảnh 方phương 知tri 不bất 浪lãng 傳truyền 。 石thạch 乳nhũ 潛tiềm 通thông 流lưu 鳳phượng 髓tủy 。 靈linh 根căn 倒đảo 拄trụ 透thấu 龍long 困khốn 。 玲linh 瓏lung 翠thúy 寶bảo 明minh 兼kiêm 暗ám 。 窈yểu 窕điệu 丹đan 梯thê 斷đoạn 復phục 連liên 。 到đáo 此thử 頓đốn 忘vong 塵trần 世thế 界giới 。 相tương 逢phùng 且thả 莫mạc 說thuyết 三tam 禪thiền 。

詠vịnh 善thiện 權quyền 寺tự 有hữu 感cảm

離ly 墨mặc 山sơn 高cao 壓áp 眾chúng 峰phong 。 紅hồng 霞hà 碧bích 樹thụ 繞nhiễu 重trùng 重trùng 。 六lục 朝triêu 香hương 火hỏa 千thiên 年niên 寺tự 。 十thập 里lý 亭đình 橋kiều 一nhất 逕kính 松tùng 。 水thủy 接tiếp 靈linh 源nguyên 分phần/phân 洞đỗng 脈mạch 。 燈đăng 傳truyền 慧tuệ 燄diệm 續tục 南nam 宗tông 。 看khán 來lai 此thử 地địa 今kim 猶do 昔tích 。 夜dạ 半bán 慚tàm 聞văn 架# 上thượng 鐘chung 。

新tân 秋thu

西tây 風phong 昨tạc 夜dạ 入nhập 簾# 鉤câu 。 一nhất 葉diệp 俄nga 驚kinh 海hải 國quốc 秋thu 。 雨vũ 過quá 幾kỷ 家gia 人nhân 弄lộng 笛địch 。 月nguyệt 明minh 千thiên 里lý 客khách 登đăng 樓lâu 。 池trì 荷hà 露lộ 滴tích 香hương 初sơ 散tán 。 院viện 竹trúc 涼lương 生sanh 暑thử 漸tiệm 收thu 。 落lạc 日nhật 亭đình 邊biên 倚ỷ 杖trượng 立lập 。 漁ngư 歌ca 唱xướng 出xuất 蓼# 花hoa 洲châu 。

中trung 秋thu 賞thưởng 月nguyệt

湖hồ 天thiên 一nhất 色sắc 滿mãn 樓lâu 西tây 。 極cực 目mục 清thanh 輝huy 杖trượng 可khả 攜huề 。 簫tiêu 管quản 聲thanh 從tùng 雲vân 外ngoại 斷đoạn 。 星tinh 河hà 影ảnh 向hướng 盞trản 中trung 低đê 。 漫mạn 嗟ta 秋thu 草thảo 經kinh 時thời 變biến 。 已dĩ 識thức 人nhân 情tình 轉chuyển 眼nhãn 迷mê 。 好hảo/hiếu 景cảnh 不bất 妨phương 連liên 夜dạ 賞thưởng 。 莫mạc 教giáo 明minh 月nguyệt 落lạc 前tiền 溪khê 。

閒gian/nhàn 步bộ

秋thu 林lâm 落lạc 葉diệp 滿mãn 天thiên 涯nhai 。 撩# 亂loạn 浮phù 雲vân 陣trận 陣trận 鴉# 。 楊dương 柳liễu 暗ám 傷thương 流lưu 水thủy 外ngoại 。 芙phù 蓉dung 醉túy 倚ỷ 夕tịch 陽dương 斜tà 。 一nhất 團đoàn 風phong 月nguyệt 恣tứ 吟ngâm 興hưng 。 萬vạn 疊điệp 煙yên 巒# 入nhập 望vọng 賒xa 。

時thời 序tự 易dị 驚kinh 衰suy 鬢mấn 改cải 。 蕭tiêu 蕭tiêu 野dã 岸ngạn 老lão 蒹# 葭# 。

九cửu 日nhật 登đăng 離ly 墨mặc 峰phong 頂đảnh

重trọng/trùng 陽dương 抱bão 病bệnh 強cường/cưỡng 登đăng 高cao 。 身thân 入nhập 層tằng 雲vân 興hưng 亦diệc 豪hào 。 彈đàn 指chỉ 江giang 山sơn 歸quy 幻huyễn 夢mộng 。 堪kham 嗟ta 名danh 利lợi 逐trục 波ba 濤đào 。 白bạch 鷗# 蕩đãng 漾dạng 狎hiệp 仙tiên 客khách 。 黃hoàng 菊# 離ly 披phi 類loại 我ngã 曹tào 。 欲dục 把bả 新tân 詩thi 留lưu 石thạch 上thượng 。 恐khủng 驚kinh 野dã 籟# 晚vãn 蕭tiêu 騷# 。

其kỳ 二nhị 。

風phong 晴tình 沙sa 白bạch 裊# 秋thu 煙yên 。 攜huề 茗mính 憑bằng 高cao 共cộng 笑tiếu 巔điên 。 病bệnh 眼nhãn 懶lãn 看khán 浮phù 世thế 態thái 。 孤cô 笻# 唯duy 愛ái 老lão 山sơn 川xuyên 。 樵tiều 歌ca 互hỗ 答đáp 長trường/trưởng 林lâm 外ngoại 。 鴈nhạn 影ảnh 橫hoạnh/hoành 分phần/phân 夕tịch 照chiếu 邊biên 。 望vọng 裏lý 鄉hương 關quan 何hà 處xứ 是thị 。 丹đan 楓phong 搖dao 落lạc 滿mãn 江giang 天thiên 。

詠vịnh 醉túy 松tùng

錯thác 節tiết 盤bàn 根căn 擅thiện 八bát 區khu 。 飽bão 酣# 霜sương 雪tuyết 鼓cổ 虯# 鬚tu 。 乾can/kiền/càn 坤# 獨độc 立lập 聲thanh 光quang 冷lãnh 。 今kim 古cổ 渾hồn 忘vong 氣khí 概khái 殊thù 。 夜dạ 靜tĩnh 有hữu 情tình 招chiêu 鶴hạc 唳# 。 曉hiểu 來lai 無vô 力lực 著trước 風phong 扶phù 。 渠cừ 儂# 不bất 食thực 官quan 家gia 俸bổng 。 月nguyệt 挂quải 峰phong 頭đầu 傾khuynh 玉ngọc 壺hồ 。

春xuân 日nhật 詠vịnh 雪tuyết

看khán 似tự 無vô 情tình 卻khước 有hữu 情tình 。 飛phi 來lai 片phiến 片phiến 使sử 人nhân 驚kinh 。 暗ám 侵xâm 柳liễu 色sắc 寒hàn 猶do 甚thậm 。 低đê 壓áp 梅mai 花hoa 夢mộng 不bất 成thành 。 枕chẩm 上thượng 吟ngâm 殘tàn 詩thi 五ngũ 字tự 。 窗song 前tiền 疑nghi 是thị 月nguyệt 三tam 更cánh 。 興hưng 酣# 慣quán 與dữ 東đông 風phong 戰chiến 。 盡tận 把bả 溪khê 山sơn 一nhất 抹mạt 平bình 。

登đăng 樓lâu

竹trúc 裏lý 樓lâu 臺đài 取thủ 次thứ 通thông 。 遙diêu 看khán 孤cô 鶴hạc 下hạ 晴tình 空không 。 短đoản 歌ca 隱ẩn 隱ẩn 畫họa 溪khê 外ngoại 。 清thanh 磬khánh 聲thanh 聲thanh 煙yên 寺tự 中trung 。 千thiên 里lý 風phong 塵trần 隨tùy 處xứ 異dị 。 百bách 年niên 人nhân 事sự 與dữ 今kim 同đồng 。 欄lan 杆# 倚ỷ 罷bãi 斜tà 陽dương 盡tận 。 撩# 亂loạn 荷hà 花hoa 水thủy 面diện 風phong 。

芟# 草thảo 次thứ 拙chuyết 菴am 朴phác 侍thị 者giả 韻vận

門môn 逕kính 荒hoang 涼lương 客khách 屐kịch 疏sớ/sơ 。 殷ân 勤cần 還hoàn 自tự 細tế 刪san 鋤# 。 目mục 前tiền 荊kinh 棘cức 知tri 無vô 剩thặng 。 簾# 外ngoại 風phong 光quang 儘# 有hữu 餘dư 。 晴tình 曬sái 落lạc 霞hà 堪kham 作tác 供cung 。 夜dạ 留lưu 明minh 月nguyệt 且thả 看khán 書thư 。 漫mạn 言ngôn 道đạo 者giả 多đa 分phần 別biệt 。 蘭lan 蕙# 薰huân 蕕# 不bất 共cộng 居cư 。

遊du 金kim 山sơn

誰thùy 向hướng 江giang 心tâm 豎thụ 一nhất 拳quyền 。 稜lăng 層tằng 怪quái 勢thế 欲dục 擎kình 天thiên 。 繩thằng 床sàng 借tá 坐tọa 東đông 坡# 話thoại 。 玉ngọc 帶đái 曾tằng 輸du 佛Phật 印ấn 禪thiền 。 瓜qua 渚chử 煙yên 寒hàn 迷mê 楚sở 樹thụ 。 瓮úng 城thành 浪lãng 急cấp 泊bạc 吳ngô 船thuyền 。 今kim 朝triêu 始thỉ 獲hoạch 登đăng 臨lâm 興hưng 。 收thu 拾thập 峰phong 巒# 畫họa 裏lý 懸huyền 。

五ngũ 言ngôn 排bài 律luật

暮mộ 秋thu 積tích 雨vũ

山sơn 深thâm 寒hàn 更cánh 苦khổ 。 屋ốc 老lão 畫họa 常thường 昏hôn 。 況huống 復phục 秋thu 多đa 雨vũ 。 仍nhưng 兼kiêm 首thủ 戴đái 盆bồn 。 栖tê 禽cầm 愁sầu 不bất 寐mị 。 籬# 菊# 暗ám 消tiêu 魂hồn 。 罕# 見kiến 僧Tăng 尋tầm 句cú 。 唯duy 聞văn 犬khuyển 吠phệ 門môn 。

曉hiểu 風phong 生sanh 遠viễn 浦# 。 落lạc 木mộc 下hạ 孤cô 村thôn 。 鶴hạc 避tị 茶trà 煙yên 濕thấp 。 衣y 添# 水thủy 墨mặc 痕ngân 。 沉trầm 沉trầm 清thanh 夢mộng 斷đoạn 。 漠mạc 漠mạc 野dã 雲vân 奔bôn 。 螢huỳnh 火hỏa 搖dao 簾# 暮mộ 。 遊du 魚ngư 弄lộng 沼chiểu 渾hồn 。

聊liêu 荷hà 補bổ 毳thuế 衲nạp 。 拾thập 翠thúy 纔tài 饔# 飧# 。 蝸# 蝕thực 繩thằng 床sàng 腳cước 。 蘚# 侵xâm 犢độc 鼻tị 禪thiền 。 問vấn 天thiên 何hà 日nhật 霽tễ 。 啟khải 戶hộ 望vọng 朝triêu 瞰# 。 有hữu 客khách 來lai 相tương/tướng 吊điếu 。 無vô 人nhân 細tế 共cộng 論luận 。

詠vịnh 維duy 揚dương 善thiện 慶khánh 禪thiền 院viện

四tứ 水thủy 縈oanh 金kim 界giới 。 九cửu 龍long 護hộ 座tòa 雄hùng 。 欄lan 楯thuẫn 珙# 樹thụ 繞nhiễu 。 亭đình 閣các 篆# 煙yên 籠lung 。 鴛uyên 瓦ngõa 翻phiên 繒tăng 彩thải 。 鰲# 椽chuyên 締đế 錦cẩm 虹hồng 。 飛phi 花hoa 隨tùy 客khách 至chí 。 遠viễn 翠thúy 隔cách 簾# 通thông 。

磬khánh 寂tịch 僧Tăng 方phương 定định 。 林lâm 幽u 鳥điểu 喚hoán 風phong 。 漁ngư 歌ca 和hòa 梵Phạm 響hưởng 。 佛Phật 火hỏa 射xạ 潮triều 紅hồng 。 蛟giao 室thất 胡hồ 為vi 麗lệ 。 蜃# 樓lâu 未vị 足túc 崇sùng 。 廣quảng 陵lăng 真chân 勝thắng 地địa 。 千thiên 古cổ 一nhất 琳# 宮cung 。

蔓Mạn 堂Đường 集Tập 卷quyển 第đệ 三tam (# 終chung )#

百Bách 愚Ngu 斯Tư 禪Thiền 師Sư 蔓Mạn 堂Đường 集Tập 卷quyển 第đệ 四tứ

嗣tự 法Pháp 門môn 人nhân 智trí 。 朴phác 編biên 。

桐# 城thành 方phương 拱củng 乾can/kiền/càn 甦tô 菴am 閱duyệt

五ngũ 言ngôn 絕tuyệt 句cú

壽thọ 聖thánh 寺tự

雲vân 壑hác 招chiêu 提đề 古cổ 。 迥huýnh 然nhiên 氣khí 象tượng 寬khoan 。 燈đăng 明minh 千thiên 嶂# 外ngoại 。 鐘chung 徹triệt 九cửu 天thiên 寒hàn 。

大đại 雄hùng 峰phong

一nhất 峰phong 高cao 且thả 奇kỳ 。 突đột 出xuất 群quần 巒# 上thượng 。 機cơ 峻tuấn 鶴hạc 難nạn/nan 棲tê 。 古cổ 今kim 絕tuyệt 比tỉ 況huống 。

靈linh 景cảnh 亭đình

景cảnh 勝thắng 空không 塵trần 遠viễn 。 亭đình 高cao 野dã 況huống 多đa 。 落lạc 花hoa 遙diêu 襯# 步bộ 。 龍long 象tượng 日nhật 頻tần 過quá 。

七thất 星tinh 橋kiều

北bắc 斗đẩu 接tiếp 雲vân 根căn 。 橫hoạnh/hoành 溪khê 慣quán 鎖tỏa 月nguyệt 。 惟duy 憐lân 迷mê 渡độ 人nhân 。 古cổ 岸ngạn 通thông 津tân 闕khuyết 。

石thạch 筍duẩn

不bất 假giả 雷lôi 聲thanh 震chấn 。 詎cự 蒙mông 雨vũ 露lộ 新tân 。 卓trác 然nhiên 峰phong 頂đảnh 外ngoại 。 占chiêm 斷đoạn 劫kiếp 前tiền 春xuân 。

缽bát 盂vu 峰phong

崒# 嵂# 團đoàn 團đoàn 秀tú 。 宛uyển 如như 應ưng 量lượng 看khán 。 清thanh 風phong 時thời 作tác 饌soạn 。 堪kham 笑tiếu 幾kỷ 人nhân 餐xan 。

蓮liên 花hoa 峰phong

白bạch 雲vân 擎kình 雨vũ 蓋cái 。 青thanh 岫# 仰ngưỡng 蓮liên 心tâm 。 不bất 藉tạ 薰huân 風phong 力lực 。 芬phân 芳phương 逾du 古cổ 今kim 。

鳳phượng 凰hoàng 窩#

修tu 竹trúc 搖dao 輕khinh 尾vĩ 。 山sơn 花hoa 壯tráng 九cửu 苞bao 。 天thiên 然nhiên 殊thù 異dị 類loại 。 那na 許hứa 雉trĩ 同đồng 巢sào 。

蟠bàn 龍long 石thạch

久cửu 謂vị 蟠bàn 龍long 隱ẩn 。 幾kỷ 回hồi 空không 羨tiện 聞văn 。 想tưởng 是thị 為vi 霖lâm 去khứ 。 惟duy 餘dư 石thạch 上thượng 雲vân 。

丫# 髻kế 峰phong

雙song 髻kế 巫# 雲vân 綰oản 。 髼# 鬆# 意ý 懶lãn 梳sơ 。 任nhậm 從tùng 風phong 雨vũ 妒đố 。 亙# 古cổ 黛# 如như 初sơ 。

木mộc 人nhân 墓mộ

一nhất 片phiến 閒gian/nhàn 田điền 地địa 。 耕canh 來lai 不bất 記ký 秋thu 。 欲dục 知tri 翁ông 隱ẩn 處xứ 。 花hoa 雨vũ 滿mãn 荒hoang 丘khâu 。

秋thu 日nhật 偶ngẫu 占chiêm

日nhật 寒hàn 草thảo 影ảnh 枯khô 。 溪khê 淺thiển 石thạch 頭đầu 露lộ 。 獨độc 立lập 何hà 寥liêu 寥liêu 。 猿viên 啼đề 雲vân 外ngoại 樹thụ 。

雨vũ 中trung 偶ngẫu 成thành

犢độc 角giác 曉hiểu 擎kình 泥nê 。 雨vũ 絲ti 密mật 織chức 柳liễu 。 東đông 風phong 來lai 問vấn 禪thiền 。 笑tiếu 破phá 梅mai 花hoa 口khẩu 。

其kỳ 二nhị 。

霧vụ 壓áp 茅mao 堂đường 矮ải 。 風phong 推thôi 竹trúc 徑kính 斜tà 。 野dã 浦# 新tân 添# 浪lãng 。 漁ngư 翁ông 捕bộ 落lạc 花hoa 。

其kỳ 三tam 。

石thạch 夢mộng 傍bàng 雲vân 飛phi 。 松tùng 濤đào 和hòa 月nguyệt 卷quyển 。 老lão 因nhân 詩thi 漸tiệm 狂cuồng 。 花hoa 為vi 風phong 偷thâu 剪tiễn 。

春xuân 寒hàn

山sơn 貧bần 賒xa 霧vụ 著trước 。 藤đằng 老lão 倩thiến 風phong 扶phù 。 勿vật 怪quái 梅mai 花hoa 晚vãn 。 多đa 因nhân 春xuân 信tín 孤cô 。

冬đông 夜dạ

夜dạ 寒hàn 燈đăng 欲dục 語ngữ 。 硯# 冷lãnh 筆bút 收thu 花hoa 。 隱ẩn 几kỉ 虛hư 生sanh 白bạch 。 推thôi 窗song 月nguyệt 半bán 斜tà 。

春xuân 日nhật 漫mạn 興hưng

閒gian/nhàn 吟ngâm 竹trúc 徑kính 邊biên 。 一nhất 杖trượng 春xuân 風phong 裏lý 。 倦quyện 即tức 枕chẩm 清thanh 流lưu 。 從tùng 來lai 不bất 洗tẩy 耳nhĩ 。

老lão 人nhân 池trì

碧bích 沼chiểu 何hà 人nhân 開khai 。 謂vị 言ngôn 白bạch 髮phát 叟# 。 欲dục 知tri 白bạch 髮phát 人nhân 。 蓮liên 生sanh 十thập 丈trượng 藕ngẫu 。

碁kì 磐bàn 石thạch

雲vân 根căn 猶do 斧phủ 平bình 。 棋# 布bố 星tinh 交giao 磋# 。 輸du 贏# 總tổng 一nhất 般ban 。 古cổ 今kim 誰thùy 看khán 破phá 。

一nhất 岸ngạn 居cư

▆# 帶đái 翠thúy 眉mi 橫hoạnh/hoành 。 雙song 流lưu 寒hàn 碧bích 繞nhiễu 。 中trung 有hữu 酣# 眠miên 人nhân 。 不bất 知tri 天thiên 地địa 老lão 。

虞ngu 姬# 廟miếu

夜dạ 聞văn 楚sở 歌ca 聲thanh 。 一nhất 劍kiếm 寒hàn 千thiên 古cổ 。 遺di 祠từ 耶da 水thủy 濱tân 。 猿viên 啼đề 霜sương 月nguyệt 苦khổ 。

▆# 雞kê 石thạch

無vô 情tình 化hóa 有hữu 情tình 。 日nhật 淡đạm 朱chu 冠quan 瘦sấu 。 不bất 解giải 五ngũ 更cánh 啼đề 。 卻khước 向hướng 風phong 前tiền ▆# 。

三tam 茅mao 菴am

花hoa 落lạc 曉hiểu 風phong 香hương 。 松tùng 高cao 鶴hạc 夢mộng 冷lãnh 。 遊du 人nhân 仔tử 細tế 看khán 。 不bất 是thị 人nhân 間gian 景cảnh 。

曉hiểu 起khởi

山sơn 深thâm 鳥điểu 喚hoán 人nhân 。 曙# 色sắc 盈doanh 花hoa 朵đóa 。 起khởi 搆câu 佛Phật 前tiền 燈đăng 。 鄰lân 家gia 來lai 乞khất 火hỏa 。

六lục 言ngôn 絕tuyệt 句cú

秋thu 吟ngâm

一nhất 帶đái 清thanh 流lưu 曳duệ 練luyện 。 滿mãn 庭đình 秋thu 色sắc 成thành 堆đôi 。 爐lô 頭đầu 火hỏa ▆# 茶trà 熟thục 。 門môn 外ngoại 犬khuyển 迎nghênh 客khách 來lai 。

七thất 言ngôn 絕tuyệt 句cú

冬đông 日nhật 偶ngẫu 成thành

榾# 柮# 頻tần 燒thiêu 燄diệm 正chánh 紅hồng 。 畏úy 寒hàn 忘vong 打đả 五ngũ 更cánh 鐘chung 。 曉hiểu 來lai 雪tuyết 霽tễ 登đăng 樓lâu 望vọng 。 突đột 出xuất 雲vân 間gian 數số 朵đóa 峰phong 。

其kỳ 二nhị 。

剪tiễn 剪tiễn 朔sóc 風phong 透thấu 破phá 襦# 。 匡khuông 床sàng 獨độc 坐tọa 暗ám 嗟ta 吁hu 。 去khứ 冬đông 爐lô 內nội 撥bát 星tinh 火hỏa 。 誰thùy 識thức 今kim 冬đông 爐lô 也dã 無vô 。

槎# 溪khê 道đạo 中trung

為vi 踏đạp 新tân 青thanh 一nhất 杖trượng 藜# 。 春xuân 風phong 送tống 我ngã 泛phiếm 槎# 溪khê 。 昔tích 年niên 仙tiên 子tử 跡tích 何hà 在tại 。 綠lục 樹thụ 參tham 差sai 鳥điểu 亂loạn 啼đề 。

巢sào 燕yên

幾kỷ 度độ 啣# 泥nê 去khứ 復phục 還hoàn 。 巢sào 成thành 蘭lan 若nhã 彩thải 楣# 間gian 。 似tự 知tri 野dã 衲nạp 慵# 開khai 口khẩu 。 獨độc 自tự 喃nẩm 喃nẩm 語ngữ 不bất 閒gian/nhàn 。

其kỳ 二nhị 。

不bất 向hướng 華hoa 堂đường 舊cựu 處xứ 飛phi 。 營doanh 來lai 新tân 壘lũy 傍bàng 禪thiền 屏bính 。

時thời 宣tuyên 實thật 相tướng 知tri 音âm 少thiểu 。 欲dục 逐trục 秋thu 風phong 帶đái 子tử 歸quy 。

舟chu 中trung 漫mạn 興hưng

春xuân 江giang 雨vũ 霽tễ 水thủy 初sơ 平bình 。 蘭lan 棹# 依y 稀# 鏡kính 裏lý 行hành 。 謾man 謂vị 途đồ 中trung 知tri 己kỷ 少thiểu 。 桃đào 花hoa 兩lưỡng 岸ngạn 笑tiếu 相tương/tướng 迎nghênh 。

偶ngẫu 成thành

煙yên 雨vũ 空không 濛# 柳liễu 線tuyến 低đê 。 隔cách 林lâm 遙diêu 聽thính 子tử 規quy 啼đề 。 春xuân 光quang 無vô 限hạn 誰thùy 能năng 委ủy 。 兩lưỡng 岸ngạn 殘tàn 紅hồng 踏đạp 作tác 泥nê 。

夏hạ 日nhật 鹿lộc 城thành 夜dạ 泊bạc

輕khinh 舠# 日nhật 暮mộ 泊bạc 江giang 煙yên 。 斜tà 枕chẩm 孤cô 城thành 對đối 月nguyệt 眠miên 。 蘋# 末mạt 風phong 生sanh 驚kinh 客khách 夢mộng 。 雞kê 聲thanh 茆mao 屋ốc 五ngũ 更cánh 天thiên 。

秋thu 日nhật 偶ngẫu 吟ngâm

短đoản 策sách 驚kinh 飛phi 葉diệp 底để 香hương 。 疏sớ/sơ 風phong 野dã 壑hác 散tán 清thanh 涼lương 。 雲vân 消tiêu 乍sạ 怪quái 山sơn 撐xanh 眼nhãn 。 帶đái 醉túy 芙phù 蓉dung 笑tiếu 夕tịch 陽dương 。

候hậu 潮triều 口khẩu 占chiêm

水thủy 涸hạc 江giang 邊biên 沙sa 觜tủy 露lộ 。 潮triều 迴hồi 渡độ 口khẩu 浪lãng 花hoa 浮phù 。 雙song 雙song 白bạch 鷺lộ 晴tình 飛phi 雪tuyết 。 片phiến 片phiến 黃hoàng 雲vân 麥mạch 正chánh 秋thu 。

再tái 過quá 永vĩnh 生sanh 菴am 雨vũ 中trung 偶ngẫu 作tác

屐kịch 齒xỉ 蒼thương 苔# 舊cựu 日nhật 痕ngân 。 隔cách 林lâm 煙yên 雨vũ 半bán 黃hoàng 昏hôn 。 重trùng 來lai 五ngũ 月nguyệt 薰huân 風phong 裏lý 。 梅mai 子tử 生sanh 香hương 竹trúc 有hữu 孫tôn 。

登đăng 洞đỗng 庭đình 峰phong 頂đảnh

撥bát 雲vân 天thiên 外ngoại 笑tiếu 長trường/trưởng 風phong 。 落lạc 日nhật 秋thu 高cao 浪lãng 捲quyển 空không 。 七thất 十thập 二nhị 峰phong 浮phù 足túc 下hạ 。 乾can/kiền/càn 坤# 宛uyển 在tại 渺# 茫mang 中trung 。

舟chu 中trung 值trị 雪tuyết

紛phân 紛phân 春xuân 色sắc 鬥đấu 風phong 狂cuồng 。 落lạc 似tự 梅mai 花hoa 淡đạm 不bất 香hương 。 清thanh 興hưng 滿mãn 船thuyền 吟ngâm 未vị 了liễu 。 半bán 隨tùy 流lưu 水thủy 下hạ 瀟tiêu 湘# 。

春xuân 日nhật 即tức 景cảnh

磬khánh 聲thanh 遠viễn 度độ 雲vân 間gian 寺tự 。 月nguyệt 色sắc 橫hoạnh/hoành 鋪phô 溪khê 上thượng 橋kiều 。 滿mãn 樹thụ 梅mai 花hoa 和hòa 雪tuyết 眼nhãn 。 翩# 翩# 蝴# 蝶# 冷lãnh 魂hồn 飄phiêu 。

妒đố 花hoa 風phong

二nhị 月nguyệt 春xuân 風phong 半bán 是thị 狂cuồng 。 嬌kiều 紅hồng 妒đố 落lạc 滿mãn 池trì 塘đường 。 杜đỗ 鵑# 啼đề 出xuất 聲thanh 聲thanh 血huyết 。 燕yên 子tử 啣# 來lai 口khẩu 口khẩu 香hương 。

柳liễu 堤đê 新tân 水thủy 漲trương

夜dạ 雨vũ 平bình 林lâm 過quá 院viện 西tây 。 忽hốt 聽thính 茆mao 舍xá 亂loạn 鳴minh 雞kê 。 無vô 端đoan 滾# 水thủy 桃đào 花hoa 浪lãng 。 打đả 破phá 人nhân 家gia 楊dương 柳liễu 堤đê 。

秋thu 日nhật 雜tạp 詠vịnh

客khách 去khứ 偷thâu 閒gian/nhàn 聊liêu 鼓cổ 腹phúc 。 過quá 橋kiều 頻tần 喚hoán 杖trượng 為vi 僕bộc 。 丹đan 楓phong 黃hoàng 葉diệp 亂loạn 堆đôi 詩thi 。 明minh 月nguyệt 滄thương 江giang 寒hàn 浸tẩm 目mục 。

夜dạ 泊bạc

斷đoạn 橋kiều 野dã 寺tự 晚vãn 炊xuy 煙yên 。 暫tạm 繫hệ 孤cô 舟chu 枕chẩm 月nguyệt 眠miên 。 夢mộng 裏lý 溪khê 聲thanh 疑nghi 作tác 雨vũ 。 霜sương 鐘chung 敲# 斷đoạn 五ngũ 更cánh 天thiên 。

浪lãng 港cảng

水thủy 際tế 無vô 風phong 柳liễu 不bất 寒hàn 。 荻# 花hoa 影ảnh 動động 皺trứu 波ba 瀾lan 。 細tế 看khán 疑nghi 是thị 米mễ 家gia 畫họa 。 月nguyệt 冷lãnh 漁ngư 翁ông 垂thùy 釣điếu 竿can/cán 。

白bạch 鶴hạc 山sơn

松tùng 老lão 煙yên 霞hà 石thạch 亦diệc 斑ban 。 巢sào 餘dư 鶴hạc 夢mộng 伴bạn 雲vân 閒gian/nhàn 。 不bất 知tri 羽vũ 化hóa 歸quy 何hà 處xứ 。 瘦sấu 影ảnh 凝ngưng 人nhân 月nguyệt 下hạ 還hoàn 。

石thạch 帆phàm 山sơn

岧# 嶢# 望vọng 裏lý 鬱uất 蒙mông 叢tùng 。 一nhất 片phiến 飛phi 帆phàm 挂quải 碧bích 空không 。 自tự 古cổ 不bất 隨tùy 風phong 力lực 轉chuyển 。 日nhật 斜tà 影ảnh 落lạc 鑑giám 湖hồ 中trung 。

耶da 溪khê 夜dạ 棹#

樵tiều 風phong 夜dạ 冷lãnh 起khởi 鷗# 眠miên 。 籟# 寂tịch 仙tiên 橋kiều 水thủy 漾dạng 煙yên 。 幸hạnh 遇ngộ 多đa 情tình 溪khê 上thượng 月nguyệt 。 同đồng 舟chu 直trực 話thoại 到đáo 門môn 前tiền 。

問vấn 溪khê 山sơn 寺tự

一nhất 重trọng/trùng 山sơn 又hựu 一nhất 重trọng/trùng 溪khê 。 山sơn 色sắc 溪khê 聲thanh 望vọng 轉chuyển 迷mê 。 行hành 盡tận 溪khê 山sơn 還hoàn 問vấn 路lộ 。 溪khê 山sơn 深thâm 處xứ 是thị 招chiêu 提đề 。

秋thu 夜dạ

水thủy 面diện 風phong 微vi 夜dạ 漏lậu 遲trì 。 草thảo 堂đường 人nhân 正chánh 坐tọa 禪thiền 時thời 。 疏sớ/sơ 鐘chung 數số 點điểm 聲thanh 飄phiêu 寺tự 。 瘦sấu 月nguyệt 一nhất 鉤câu 影ảnh 浸tẩm 池trì 。

其kỳ 二nhị 。

黃hoàng 昏hôn 風phong 雨vũ 鬧náo 床sàng 頭đầu 。 搖dao 落lạc 梧# 桐# 片phiến 片phiến 秋thu 。 何hà 處xứ 胡hồ 笳# 哀ai 更cánh 切thiết 。 長trường/trưởng 江giang 千thiên 里lý 浪lãng 生sanh 愁sầu 。

鹵lỗ 菴am 鼎đỉnh 首thủ 座tòa 一nhất 日nhật 別biệt 余dư 之chi 吳ngô 。 興hưng 行hành 未vị 數số 里lý 。 值trị 雨vũ 。 因nhân 爾nhĩ 懷hoài 之chi 。 偶ngẫu 占chiêm 一nhất 絕tuyệt 。

西tây 風phong 吹xuy 雨vũ 過quá 苕# 溪khê 。 之chi 子tử 途đồ 中trung 半bán 帶đái 泥nê 。 今kim 夜dạ 芒mang 鞋hài 何hà 處xứ 宿túc 。 黃hoàng 花hoa 歷lịch 亂loạn 草thảo 凄# 凄# 。

青thanh 谿khê 道đạo 上thượng

野dã 橋kiều 茆mao 店điếm 向hướng 溪khê 開khai 。 黃hoàng 葉diệp 西tây 風phong 撩# 亂loạn 堆đôi 。 三tam 泖# 鐘chung 聲thanh 隨tùy 棹# 去khứ 。 九cửu 峰phong 月nguyệt 色sắc 逐trục 人nhân 來lai 。

山sơn 居cư 五ngũ 十thập 詠vịnh

十thập 得đắc 荊kinh 溪khê 老lão 國quốc 山sơn 。 茆mao 堂đường 剩thặng 有hữu 兩lưỡng 三tam 間gian 。 高cao 懸huyền 楖# 栗lật 堪kham 藏tạng 拙chuyết 。 更cánh 羨tiện 春xuân 風phong 為vi 掩yểm 關quan 。

百bách 畝mẫu 雲vân 林lâm 閒gian/nhàn 放phóng 曠khoáng 。 一nhất 溪khê 風phong 月nguyệt 淡đạm 優ưu 游du 。 謾man 云vân 佛Phật 法Pháp 無vô 人nhân 會hội 。 花hoa 鳥điểu 殷ân 勤cần 共cộng 唱xướng 酬thù 。

亂loạn 雲vân 堆đôi 裏lý 搆câu 禪thiền 栖tê 。 狹hiệp 路lộ 無vô 因nhân 著trước 馬mã 蹄đề 。 富phú 貴quý 易dị 消tiêu 花hoa 上thượng 露lộ 。 乾can/kiền/càn 坤# 不bất 盡tận 甕úng 中trung 虀# 。

松tùng 花hoa 十thập 里lý 晚vãn 風phong 香hương 。 信tín 步bộ 攜huề 笻# 看khán 夕tịch 陽dương 。 徑kính 僻tích 苔# 深thâm 無vô 客khách 到đáo 。 峰phong 頭đầu 唯duy 覺giác 嘯khiếu 聲thanh 長trường/trưởng 。

青thanh 林lâm 雨vũ 過quá 亂loạn 啼đề 鳩cưu 。 倚ỷ 杖trượng 懸huyền 崖nhai 看khán 瀑bộc 流lưu 。 得đắc 失thất 總tổng 歸quy 蕉tiêu 鹿lộc 夢mộng 。 是thị 誰thùy 更cánh 與dữ 赤xích 松tùng 遊du 。

山sơn 城thành 好hảo/hiếu 景cảnh 亂loạn 如như 麻ma 。 洞đỗng 口khẩu 人nhân 歸quy 蜂phong 放phóng 衙# 。 夜dạ 雨vũ 細tế 牽khiên 書thư 帶đái 草thảo 。 曉hiểu 風phong 吹xuy 綻trán 繡tú 毬cầu 花hoa 。

半bán 園viên 春xuân 筍duẩn 半bán 園viên 蔬# 。 帶đái 雨vũ 披phi 蓑# 漫mạn 漫mạn 鉏# 。 今kim 日nhật 不bất 為vi 明minh 日nhật 計kế 。 得đắc 閒gian/nhàn 且thả 看khán 古cổ 人nhân 書thư 。

流lưu 水thủy 光quang 中trung 人nhân 面diện 綠lục 。 杏hạnh 花hoa 叢tùng 裏lý 犬khuyển 聲thanh 紅hồng 。 山sơn 家gia 一nhất 種chủng 天thiên 真chân 趣thú 。 不bất 羨tiện 丹đan 青thanh 筆bút 墨mặc 工công 。

選tuyển 佛Phật 選tuyển 官quan 成thành 底để 事sự 。 是thị 凡phàm 是thị 聖thánh 總tổng 虛hư 名danh 。 夜dạ 來lai 枕chẩm 上thượng 留lưu 新tân 夢mộng 。 春xuân 到đáo 窗song 前tiền 聽thính 曉hiểu 鶯# 。

世thế 上thượng 誰thùy 無vô 塵trần 事sự 累lũy/lụy/luy 。 山sơn 中trung 獨độc 有hữu 道Đạo 人Nhân 閒gian/nhàn 。 瞥miết 然nhiên 覷thứ 破phá 閻Diêm 浮Phù 夢mộng 。 鏡kính 裏lý 空không 花hoa 不bất 用dụng 攀phàn 。

竹trúc 筧# 引dẫn 來lai 巖nham 下hạ 水thủy 。 藤đằng 筐khuông 摘trích 得đắc 嶺lĩnh 頭đầu 春xuân 。 飯phạn 餘dư 石thạch 上thượng 披phi 襟khâm 坐tọa 。 鷗# 鳥điểu 相tương 將tương 話thoại 主chủ 賓tân 。

春xuân 歸quy 煙yên 樹thụ 濃nồng 如như 墨mặc 。 夏hạ 入nhập 巖nham 房phòng 冷lãnh 似tự 冰băng 。 沙sa 上thượng 白bạch 鷗# 千thiên 點điểm 雪tuyết 。 室thất 中trung 明minh 月nguyệt 一nhất 溪khê 燈đăng 。

荔lệ 枝chi 一nhất 架# 繞nhiễu 薔# 薇# 。 晝trú 掩yểm 禪thiền 關quan 扣khấu 者giả 稀# 。 閱duyệt 罷bãi 琅lang 函hàm 焚phần 柏# 子tử 。 雲vân 間gian 老lão 鶴hạc 覓mịch 巢sào 歸quy 。

一nhất 林lâm 煙yên 火hỏa 隔cách 橋kiều 東đông 。 雨vũ 過quá 蒼thương 苔# 砌# 落lạc 紅hồng 。 巖nham 下hạ 有hữu 僧Tăng 敲# 月nguyệt 戶hộ 。 人nhân 間gian 無vô 客khách 賣mại 松tùng 風phong 。

荷hà 衣y 碎toái 補bổ 幾kỷ 經kinh 秋thu 。 布bố 幔màn 繩thằng 床sàng 月nguyệt 一nhất 鉤câu 。 夜dạ 雨vũ 驚kinh 翻phiên 蝴# 蝶# 夢mộng 。 卻khước 令linh 人nhân 笑tiếu 老lão 莊trang 周chu 。

一nhất 聲thanh 兩lưỡng 聲thanh 花hoa 外ngoại 鳥điểu 。 三tam 片phiến 四tứ 片phiến 嶺lĩnh 頭đầu 雲vân 。 最tối 是thị 幽u 人nhân 親thân 切thiết 句cú 。 石thạch 池trì 新tân 水thủy 漾dạng 斜tà 曛huân 。

一nhất 泓hoằng 嫩# 碧bích 浸tẩm 垂thùy 楊dương 。 薝chiêm 蔔bặc 花hoa 開khai 滿mãn 院viện 香hương 。 世thế 燄diệm 燎liệu 人nhân 真chân 可khả 畏úy 。 幾kỷ 能năng 回hồi 首thủ 覓mịch 清thanh 涼lương 。

雨vũ 挂quải 層tằng 巒# 接tiếp 斷đoạn 虹hồng 。 佇trữ 看khán 人nhân 在tại 錦cẩm 屏bính 中trung 。 沈trầm 沈trầm 月nguyệt 醉túy 酴# 醾# 影ảnh 。 細tế 細tế 香hương 飄phiêu 菡# 萏# 風phong 。

當đương 門môn 好hảo/hiếu 竹trúc 百bách 千thiên 箇cá 。 近cận 水thủy 垂thùy 楊dương 三tam 四tứ 株chu 。 路lộ 遠viễn 紅hồng 塵trần 飛phi 不bất 到đáo 。 碧bích 天thiên 長trường/trưởng 嘯khiếu 玉ngọc 輪luân 孤cô 。

糲# 食thực 休hưu 嫌hiềm 滋tư 味vị 淡đạm 。 苔# 茵nhân 獨độc 臥ngọa 夢mộng 魂hồn 涼lương 。 懶lãn 殘tàn 不bất 解giải 煨ổi 香hương 芋# 。 惹nhạ 得đắc 丹đan 書thư 下hạ 草thảo 堂đường 。

祖tổ 庭đình 秋thu 晚vãn 事sự 如như 麻ma 。 細tế 钁quắc 荒hoang 田điền 好hảo/hiếu 種chủng 瓜qua 。 胸hung 次thứ 了liễu 無vô 名danh 利lợi 念niệm 。 何hà 妨phương 錮# 疾tật 老lão 煙yên 霞hà 。

寺tự 門môn 明minh 月nguyệt 橋kiều 邊biên 過quá 。 洞đỗng 口khẩu 閒gian/nhàn 雲vân 雨vũ 後hậu 還hoàn 。 活hoạt 計kế 些# 須tu 隨tùy 分phần/phân 足túc 。 從tùng 來lai 無vô 夢mộng 到đáo 人nhân 間gian 。

性tánh 僻tích 不bất 宜nghi 廛triền 市thị 住trụ 。 機cơ 忘vong 卻khước 與dữ 野dã 鶴hạc 同đồng 。 秋thu 深thâm 簾# 挂quải 千thiên 山sơn 雨vũ 。 夜dạ 靜tĩnh 松tùng 號hiệu 萬vạn 壑hác 風phong 。

數số 點điểm 青thanh 山sơn 畫họa 裏lý 橫hoạnh/hoành 。 松tùng 絃huyền 落lạc 落lạc 寫tả 幽u 情tình 。 勿vật 教giáo 黃hoàng 葉diệp 隨tùy 流lưu 去khứ 。 恐khủng 有hữu 人nhân 來lai 問vấn 姓tánh 名danh 。

青thanh 燈đăng 素tố 壁bích 道Đạo 人Nhân 家gia 。 水thủy 接tiếp 山sơn 根căn 竹trúc 徑kính 斜tà 。 睡thụy 起khởi 劃hoạch 然nhiên 長trường/trưởng 發phát 笑tiếu 。 夕tịch 陽dương 影ảnh 裏lý 數số 歸quy 鴉# 。

束thúc 腰yêu 不bất 用dụng 三tam 條điều 篾miệt 。 遮già 眼nhãn 全toàn 憑bằng 一nhất 卷quyển 經kinh 。 煙yên 抹mạt 溪khê 頭đầu 殘tàn 臘lạp 紫tử 。 雨vũ 餘dư 雲vân 外ngoại 亂loạn 峰phong 青thanh 。

展triển 開khai 紙chỉ 被bị 雲vân 千thiên 片phiến 。 放phóng 下hạ 蒲bồ 團đoàn 月nguyệt 一nhất 輪luân 。 獨độc 坐tọa 渾hồn 忘vong 塵trần 世thế 外ngoại 。 老lão 天thiên 許hứa 我ngã 做tố 閒gian/nhàn 人nhân 。

空không 庭đình 滴tích 瀝lịch 寒hàn 蕉tiêu 雨vũ 。 白bạch 晝trú 氤# 氳uân 古cổ 鼎đỉnh 煙yên 。 幽u 鳥điểu 不bất 來lai 常thường 寂tịch 寂tịch 。 數số 聲thanh 短đoản 笛địch 夕tịch 陽dương 天thiên 。

依y 依y 影ảnh 動động 風phong 生sanh 竹trúc 。 澹đạm 澹đạm 光quang 搖dao 月nguyệt 上thượng 簾# 。 松tùng 菊# 而nhi 今kim 誰thùy 作tác 主chủ 。 翻phiên 然nhiên 令linh 我ngã 憶ức 陶đào 潛tiềm 。

半bán 壑hác 半bán 丘khâu 聊liêu 自tự 適thích 。 一nhất 囊nang 一nhất 笠# 可khả 資tư 身thân 。 孤cô 燈đăng 夜dạ 雨vũ 添# 新tân 韻vận 。 黃hoàng 葉diệp 秋thu 風phong 來lai 故cố 人nhân 。

雨vũ 歇hiết 竹trúc 梢# 風phong 嫋# 嫋# 。 綠lục 開khai 水thủy 面diện 月nguyệt 溶# 溶# 。 分phân 明minh 好hảo/hiếu 箇cá 西tây 來lai 意ý 。 漏lậu 洩duệ 林lâm 間gian 幾kỷ 點điểm 鐘chung 。

盡tận 把bả 喧huyên 囂hiêu 細tế 掃tảo 除trừ 。 年niên 來lai 自tự 喜hỷ 樂lạc 貧bần 居cư 。 不bất 須tu 筆bút 硯# 添# 文văn 彩thải 。 鴈nhạn 影ảnh 空không 翻phiên 貝bối 葉diệp 書thư 。

一nhất 室thất 寥liêu 寥liêu 對đối 亂loạn 峰phong 。 閒gian/nhàn 吟ngâm 臺đài 畔bạn 步bộ 從tùng 容dung 。 孤cô 雲vân 有hữu 意ý 常thường 留lưu 石thạch 。 野dã 鶴hạc 無vô 家gia 只chỉ 戀luyến 松tùng 。

風phong 回hồi 谷cốc 口khẩu 驚kinh 雲vân 臥ngọa 。 鹿lộc 過quá 溪khê 頭đầu 見kiến 水thủy 渾hồn 。 爐lô 內nội 香hương 消tiêu 人nhân 在tại 定định 。 疏sớ/sơ 鐘chung 斜tà 月nguyệt 半bán 黃hoàng 昏hôn 。

桂quế 老lão 煙yên 寒hàn 香hương 細tế 細tế 。 山sơn 空không 鴈nhạn 過quá 影ảnh 雙song 雙song 。 偶ngẫu 然nhiên 濯trạc 足túc 滄thương 浪lãng 裏lý 。 天thiên 外ngoại 人nhân 歌ca 白bạch 雪tuyết 腔# 。

葛cát 藤đằng 截tiệt 斷đoạn 入nhập 深thâm 林lâm 。 蹤tung 跡tích 安an 容dung 野dã 鹿lộc 尋tầm 。 芳phương 草thảo 落lạc 花hoa 遊du 子tử 興hưng 。 白bạch 雲vân 流lưu 水thủy 老lão 禪thiền 心tâm 。

布bố 袍bào 半bán 染nhiễm 煙yên 霞hà 色sắc 。 草thảo 履lý 遙diêu 沾triêm 石thạch 徑kính 霜sương 。 端đoan 的đích 不bất 勞lao 頻tần 借tá 問vấn 。 幾kỷ 株chu 疏sớ/sơ 柳liễu 淡đạm 斜tà 陽dương 。

寺tự 古cổ 松tùng 高cao 孤cô 鶴hạc 唳# 。 月nguyệt 明minh 山sơn 悄# 一nhất 僧Tăng 行hành 。 雲vân 深thâm 鳥điểu 道đạo 無vô 尋tầm 處xứ 。 踏đạp 斷đoạn 一nhất 溪khê 流lưu 水thủy 聲thanh 。

石thạch 齒xỉ 粼# 粼# 寒hàn 漱thấu 玉ngọc 。 竹trúc 簾# 寂tịch 寂tịch 影ảnh 篩si 金kim 。 客khách 來lai 休hưu 問vấn 拈niêm 花hoa 事sự 。 萬vạn 古cổ 冰băng 壺hồ 一nhất 片phiến 心tâm 。

荷hà 淡đạm 煙yên 消tiêu 枕chẩm 簟# 涼lương 。 雨vũ 餘dư 簾# 外ngoại 海hải 棠# 香hương 。 閒gian/nhàn 情tình 漠mạc 漠mạc 同đồng 江giang 練luyện 。 一nhất 帶đái 秋thu 聲thanh 入nhập 夢mộng 長trường/trưởng 。

一nhất 念niệm 未vị 鎔dong 終chung 是thị 礙ngại 。 萬vạn 機cơ 休hưu 罷bãi 始thỉ 相tương 應ứng 。 打đả 開khai 日nhật 月nguyệt 籠lung 中trung 鳥điểu 。 笑tiếu 指chỉ 乾can/kiền/càn 坤# 水thủy 上thượng 萍bình 。

十thập 笏# 茆mao 齋trai 百bách 結kết 衣y 。 胡hồ 麻ma 脫thoát 粟túc 好hảo/hiếu 充sung 饑cơ 。 芒mang 鞋hài 幸hạnh 爾nhĩ 多đa 強cường 健kiện 。 日nhật 日nhật 登đăng 山sơn 看khán 落lạc 暉huy 。

壟# 頭đầu 雪tuyết 霽tễ 梅mai 方phương 瘦sấu 。 水thủy 畔bạn 煙yên 濃nồng 柳liễu 正chánh 肥phì 。 此thử 景cảnh 目mục 前tiền 誰thùy 共cộng 賞thưởng 。 莫mạc 教giáo 孤cô 負phụ 祖tổ 師sư 機cơ 。

夜dạ 靜tĩnh 溪khê 光quang 侵xâm 戶hộ 白bạch 。 雲vân 開khai 山sơn 色sắc 上thượng 眉mi 青thanh 。 明minh 明minh 盡tận 把bả 家gia 私tư 露lộ 。 分phân 付phó 禪thiền 流lưu 謾man 扣khấu 扃# 。

傍bàng 石thạch 依y 松tùng 好hảo/hiếu 縛phược 茆mao 。 萬vạn 緣duyên 一nhất 筆bút 盡tận 勾# 銷tiêu 。 夜dạ 寒hàn 鐘chung 打đả 雙song 溪khê 寺tự 。 天thiên 曉hiểu 人nhân 過quá 獨độc 木mộc 橋kiều 。

壟# 上thượng 耕canh 雲vân 開khai 白bạch 石thạch 。 雨vũ 中trung 移di 竹trúc 補bổ 青thanh 山sơn 。 誰thùy 能năng 到đáo 此thử 忘vong 喧huyên 寂tịch 。 萬vạn 境cảnh 無vô 心tâm 勝thắng 閉bế 關quan 。

雞kê 鶴hạc 而nhi 今kim 孰thục 辨biện 群quần 。 從tùng 他tha 人nhân 世thế 自tự 紛phân 紜vân 。 開khai 窗song 獨độc 對đối 幽u 岑sầm 坐tọa 。 日nhật 暮mộ 鐘chung 聲thanh 嶺lĩnh 外ngoại 聞văn 。

樹thụ 裏lý 人nhân 家gia 樹thụ 外ngoại 山sơn 。 斷đoạn 橋kiều 野dã 寺tự 隔cách 溪khê 灣loan 。 深thâm 深thâm 更cánh 有hữu 深thâm 深thâm 處xứ 。 獨độc 許hứa 閒gian/nhàn 雲vân 自tự 往vãng 還hoàn 。

尋tầm 得đắc 把bả 茅mao 聊liêu 蓋cái 頂đảnh 。 何hà 妨phương 斗đẩu 室thất 且thả 容dung 身thân 。 孤cô 巒# 夜dạ 寂tịch 那na 伽già 定định 。 枯khô 木mộc 花hoa 開khai 別biệt 苑uyển 春xuân 。

碎toái 剪tiễn 殘tàn 霞hà 補bổ 舊cựu 蓑# 。 金kim 鱗lân 釣điếu 罷bãi 意ý 無vô 他tha 。 善thiện 權quyền 洞đỗng 古cổ 堪kham 投đầu 老lão 。 弄lộng 月nguyệt 嘲# 風phong 臥ngọa 薜bệ 蘿# 。

居cư 士sĩ 蔚úy 小tiểu 庄# 法pháp 名danh 智trí 欽khâm 。

同đồng 妻thê 法pháp 名danh 智trí 恭cung 捐quyên 刻khắc 。

蔓Mạn 堂Đường 集Tập 卷quyển 第đệ 四tứ (# 終chung )#