百Bách 愚Ngu 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục
Quyển 0006
清Thanh 淨Tịnh 斯Tư 說Thuyết 智Trí 操Thao 智Trí 海Hải 等Đẳng 編Biên 語Ngữ 錄Lục 智Trí 朴Phác 方Phương 拱Củng 乾Kiền 等Đẳng 編Biên 蔓Mạn 堂Đường 集Tập 附Phụ 蔓Mạn 堂Đường 集Tập

百Bách 愚Ngu 斯Tư 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục 卷quyển 第đệ 六lục

住trụ 國quốc 山sơn 善thiện 權quyền 寺tự 嗣tự 法Pháp 門môn 人nhân 智trí 操thao 住trụ 青thanh 龍long 隆long 福phước 寺tự 嗣tự 法Pháp 門môn 人nhân 智trí 湛trạm 。 編biên 次thứ 。

載tái 住trụ 青thanh 龍long 隆long 福phước 禪thiền 寺tự 語ngữ 錄lục

己kỷ 亥hợi 夏hạ 師sư 五ngũ 袟# 初sơ 度độ 樹thụ 法Pháp 幢tràng 處xứ 咸hàm 思tư 法pháp 乳nhũ 各các 爭tranh 迎nghênh 錫tích 預dự 祝chúc 大đại 年niên 師sư 念niệm 青thanh 龍long 始thỉ 誅tru 茅mao 地địa 先tiên 期kỳ 允duẫn 請thỉnh 從tùng 雲vân 門môn 歸quy 。

結kết 制chế 上thượng 堂đường 擊kích 碎toái 塗đồ 毒độc 鼓cổ 猶do 是thị 莽mãng 鹵lỗ 狂cuồng 見kiến 掀# 翻phiên 向hướng 上thượng 關quan 依y 然nhiên 鈍độn 置trí 煞sát 人nhân 眾chúng 中trung 有hữu 不bất 犯phạm 鋒phong 鋩mang 而nhi 坐tọa 進tiến 此thử 道đạo 者giả 麼ma 問vấn 歲tuế 歲tuế 元nguyên 宵tiêu 布bố 袋đại 解giải 開khai 今kim 朝triêu 十thập 五ngũ 繩thằng 頭đầu 把bả 住trụ 還hoàn 是thị 舊cựu 店điếm 新tân 開khai 為vi 復phục 別biệt 展triển 家gia 風phong 師sư 云vân 金kim 剛cang 際tế 下hạ 翻phiên 筋cân 斗đẩu 進tiến 云vân 世Thế 尊Tôn 未vị 出xuất 母mẫu 胎thai 度độ 人nhân 已dĩ 畢tất 和hòa 尚thượng 年niên 當đương 知tri 命mạng 說thuyết 法Pháp 五ngũ 會hội 還hoàn 有hữu 優ưu 劣liệt 也dã 無vô 師sư 云vân 閻Diêm 浮Phù 提đề 畔bạn 笑tiếu 呵ha 呵ha 進tiến 云vân 昔tích 日nhật 世Thế 尊Tôn 今kim 朝triêu 和hòa 尚thượng 師sư 云vân 他tha 不bất 入nhập 者giả 隊đội 裏lý 進tiến 云vân 誕đản 生sanh 本bổn 是thị 無vô 修tu 證chứng 歷lịch 劫kiếp 能năng 為vi 主chủ 法Pháp 王Vương 師sư 云vân 更cánh 須tu 翻phiên 身thân 北bắc 斗đẩu 藏tạng 乃nãi 云vân 佛Phật 法Pháp 不bất 是thị 細tế 事sự 無vô 際tế 天thiên 雲vân 濤đào 難nạn/nan 容dung 吞thôn 舟chu 之chi 魚ngư 有hữu 九cửu 萬vạn 里lý 風phong 乃nãi 負phụ 垂thùy 天thiên 之chi 翼dực 更cánh 須tu 識thức 休hưu 咎cữu 知tri 進tiến 退thoái 方phương 有hữu 說thuyết 話thoại 分phần/phân 所sở 謂vị 一nhất 處xứ 明minh 千thiên 處xứ 萬vạn 處xứ 一nhất 時thời 明minh 一nhất 機cơ 透thấu 千thiên 機cơ 萬vạn 機cơ 一nhất 時thời 透thấu 邇nhĩ 來lai 有hữu 般bát 兄huynh 弟đệ 將tương 衣y 線tuyến 下hạ 事sự 置trí 之chi 高cao 閣các 只chỉ 管quản 問vấn 賓tân 主chủ 問vấn 玄huyền 要yếu 饒nhiêu 你nễ 智trí 超siêu 鶖thu 子tử 辨biện 逾du 滿mãn 慈từ 問vấn 到đáo 彌Di 勒Lặc 下hạ 生sanh 。 至chí 樓lâu 至chí 佛Phật 時thời 有hữu 甚thậm 交giao 涉thiệp 不bất 見kiến 藥dược 山sơn 云vân 十thập 成thành 的đích 事sự 也dã 須tu 颺dương 卻khước 擲trịch 地địa 作tác 金kim 聲thanh 不bất 得đắc 回hồi 頭đầu 顧cố 著trước 閨# 閣các 中trung 物vật 捨xả 不bất 得đắc 終chung 成thành 滲# 漏lậu 若nhược 要yếu 此thử 事sự 相tướng 應ưng 直trực 須tu 敲# 開khai 識thức 鎖tỏa 截tiệt 斷đoạn 情tình 關quan 拈niêm 卻khước 衲nạp 僧Tăng 巴ba 鼻tị 搜sưu 空không 佛Phật 祖tổ 窠khòa 臼cữu 淨tịnh 裸lõa 裸lõa 赤xích 灑sái 灑sái 無vô 可khả 把bả 一nhất 任nhậm 包bao 含hàm 萬vạn 有hữu 吞thôn 吐thổ 十thập 虛hư 不bất 是thị 神thần 通thông 亦diệc 非phi 法pháp 爾nhĩ 大đại 眾chúng 會hội 麼ma 設thiết 或hoặc 猶do 豫dự 更cánh 饒nhiêu 葛cát 藤đằng 一nhất 上thượng 爐lô 韝# 弘hoằng 開khai 鉗kiềm 錘chùy 密mật 設thiết 八bát 面diện 牢lao 關quan 六lục 門môn 杜đỗ 塞tắc 不bất 管quản 你nễ 鐵thiết 額ngạch 銅đồng 頭đầu 釋Thích 迦Ca 彌Di 勒Lặc 到đáo 者giả 裏lý 缽bát 囊nang 也dã 要yếu 高cao 懸huyền 拄trụ 杖trượng 直trực 須tu 拗# 折chiết 勦# 除trừ 聖thánh 見kiến 凡phàm 情tình 頓đốn 教giáo 心tâm 行hành 處xứ 滅diệt 。 大đại 地địa 俄nga 爾nhĩ 平bình 沉trầm 虛hư 空không 忽hốt 然nhiên 迸bính 裂liệt 更cánh 待đãi 那na 㘞# 地địa 一nhất 聲thanh 噁ô 始thỉ 知tri 甕úng 裏lý 原nguyên 來lai 不bất 走tẩu 鱉miết 。

弁# 山sơn 玄huyền 素tố 和hòa 尚thượng 至chí 引dẫn 座tòa 竹trúc 影ảnh 掃tảo 苔# 徑kính 幽u 禽cầm 傍bàng 柳liễu 啼đề 香hương 風phong 來lai 滿mãn 閣các 畢tất 竟cánh 有hữu 蹺# 蹊# 召triệu 眾chúng 云vân 今kim 是thị 弁# 山sơn 和hòa 尚thượng 金kim 錫tích 遙diêu 臨lâm 華hoa 幢tràng 遠viễn 降giáng/hàng 直trực 得đắc 雲vân 霞hà 散tán 彩thải 泉tuyền 石thạch 騰đằng 輝huy 毘tỳ 盧lô 樓lâu 閣các 不bất 勞lao 彈đàn 指chỉ 而nhi 開khai 慈Từ 氏Thị 家gia 風phong 勿vật 容dung 斂liểm 念niệm 而nhi 證chứng 儻thảng 或hoặc 漆tất 桶# 不bất 快khoái 更cánh 為vi 打đả 鼓cổ 普phổ 請thỉnh 看khán 卓trác 拄trụ 杖trượng 云vân 玅# 舞vũ 還hoàn 應ưng 誇khoa 遍biến 拍phách 三tam 臺đài 須tu 是thị 大đại 家gia 催thôi 。

誕đản 期kỳ 寒hàn 松tùng 首thủ 座tòa 請thỉnh 上thượng 堂đường 舉cử 太thái 原nguyên 孚phu 問vấn 鼓cổ 山sơn 晏# 曰viết 父phụ 母mẫu 未vị 生sanh 前tiền 鼻tị 孔khổng 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 晏# 曰viết 即tức 今kim 生sanh 也dã 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 孚phu 不bất 肯khẳng 遂toại 云vân 你nễ 問vấn 我ngã 答đáp 晏# 云vân 父phụ 母mẫu 未vị 生sanh 前tiền 鼻tị 孔khổng 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 孚phu 以dĩ 手thủ 中trung 扇thiên/phiến 子tử 搖dao 兩lưỡng 搖dao 乃nãi 云vân 若nhược 據cứ 父phụ 母mẫu 未vị 生sanh 前tiền 鼻tị 孔khổng 非phi 但đãn 孚phu 上thượng 座tòa 晏# 國quốc 師sư 不bất 知tri 落lạc 處xứ 直trực 饒nhiêu 八bát 臂tý 那na 吒tra 千thiên 眼nhãn 大đại 悲bi 也dã 摸mạc 索sách 他tha 不bất 著trước 豎thụ 拂phất 子tử 云vân 大đại 眾chúng 且thả 道đạo 者giả 箇cá 還hoàn 是thị 已dĩ 生sanh 耶da 還hoàn 是thị 未vị 生sanh 耶da 設thiết 或hoặc 狐hồ 疑nghi 不bất 妨phương 別biệt 通thông 一nhất 線tuyến 青thanh 溪khê 春xuân 入nhập 水thủy 溶# 溶# 柳liễu 吐thổ 金kim 兮hề 花hoa 吐thổ 容dung 更cánh 有hữu 一nhất 般ban 高cao 著trước 眼nhãn 三tam 更cánh 煦hú 日nhật 上thượng 寒hàn 松tùng 下hạ 座tòa 。

江giang 西tây 虔kiền 州châu 谷cốc 山sơn 和hòa 尚thượng 至chí 引dẫn 座tòa 卓trác 拄trụ 杖trượng 云vân 適thích 來lai 青thanh 龍long 踊dũng 躍dược 白bạch 鶴hạc 翱cao 翔tường 艸thảo 木mộc 叢tùng 林lâm 咸hàm 皆giai 作tác 舞vũ 山sơn 河hà 大đại 地địa 。 俱câu 為vi 琴cầm 聲thanh 說thuyết 甚thậm 伯bá 雪tuyết 見kiến 孔khổng 子tử 寒hàn 山sơn 逢phùng 拾thập 得đắc 正chánh 好hảo/hiếu 全toàn 賓tân 即tức 主chủ 全toàn 主chủ 即tức 賓tân 明minh 暗ám 交giao 參tham 敲# 唱xướng 雙song 舉cử 雖tuy 然nhiên 更cánh 有hữu 佛Phật 祖tổ 不bất 能năng 明minh 鬼quỷ 神thần 不bất 能năng 測trắc 格cách 外ngoại 全toàn 提đề 一nhất 著trước 子tử 在tại 大đại 眾chúng 少thiểu 選tuyển 請thỉnh 金kim 峰phong 和hòa 尚thượng 為vi 眾chúng 說thuyết 破phá 。

請thỉnh 上thượng 堂đường 昨tạc 夜dạ 雨vũ 何hà 急cấp 和hòa 風phong 撼# 竹trúc 籬# 法Pháp 身thân 睡thụy 不bất 著trước 混hỗn 沌# 溼thấp 雙song 眉mi 幻huyễn 人nhân 忙mang 拊phụ 掌chưởng 彌Di 勒Lặc 笑tiếu 嘻# 嘻# 大đại 眾chúng 且thả 道đạo 彌Di 勒Lặc 笑tiếu 箇cá 甚thậm 麼ma 等đẳng 閒gian/nhàn 莫mạc 負phụ 東đông 君quân 意ý 歲tuế 歲tuế 花hoa 開khai 卻khước 為vi 誰thùy 。

大đại 休hưu 靜tĩnh 主chủ 請thỉnh 上thượng 堂đường 古cổ 云vân 行hành 年niên 五ngũ 十thập 方phương 知tri 四tứ 十thập 九cửu 年niên 之chi 非phi 屈khuất 指chỉ 云vân 青thanh 龍long 今kim 當đương 半bán 百bách 尋tầm 常thường 但đãn 只chỉ 寒hàn 則tắc 圍vi 爐lô 熱nhiệt 則tắc 搖dao 扇thiên/phiến 或hoặc 時thời 綠lục 野dã 橋kiều 邊biên 招chiêu 雲vân 弄lộng 柳liễu 或hoặc 時thời 青thanh 溪khê 岸ngạn 畔bạn 嘯khiếu 月nguyệt 吟ngâm 風phong 挈# 挈# 波ba 波ba 恁nhẫm 麼ma 過quá 日nhật 并tinh 不bất 知tri 老lão 之chi 將tương 至chí 又hựu 誰thùy 覺giác 今kim 是thị 而nhi 昨tạc 非phi 直trực 饒nhiêu 過quá 去khứ 古cổ 佛Phật 猶do 是thị 我ngã 兒nhi 孫tôn 在tại 且thả 道đạo 山sơn 僧Tăng 有hữu 何hà 長trường/trưởng 處xứ 而nhi 今kim 世thế 事sự 多đa 華hoa 藻tảo 且thả 染nhiễm 髭tì 鬚tu 學học 後hậu 生sanh 。

請thỉnh 上thượng 堂đường 無vô 法pháp 可khả 說thuyết 。 是thị 名danh 說thuyết 法Pháp 。 九cửu 峰phong 浪lãng 飛phi 三tam 泖# 火hỏa 發phát 嚇# 得đắc 青thanh 龍long 拄trụ 杖trượng 子tử 走tẩu 向hướng 忉Đao 利Lợi 天Thiên 宮Cung 。 將tương 憍kiêu 尸thi 迦ca 驀# 面diện 一nhất 摑quặc 惟duy 有hữu 那na 明minh 州châu 憨# 布bố 袋đại 撫phủ 掌chưởng 大đại 笑tiếu 云vân 快khoái 活hoạt 不bất 煞sát 快khoái 活hoạt 不bất 煞sát 大đại 眾chúng 且thả 道đạo 他tha 快khoái 活hoạt 箇cá 甚thậm 麼ma 梵Phạm 志Chí 當đương 年niên 反phản 著trước 襪vạt 。

弁# 山sơn 元nguyên 潔khiết 和hòa 尚thượng 至chí 引dẫn 座tòa 月nguyệt 照chiếu 荒hoang 林lâm 雲vân 封phong 古cổ 殿điện 足túc 音âm 罕# 至chí 鳥điểu 道đạo 猶do 迷mê 只chỉ 緣duyên 土thổ/độ 曠khoáng 人nhân 稀# 所sở 以dĩ 相tương 逢phùng 者giả 少thiểu 而nhi 今kim 有hữu 般bát 兄huynh 弟đệ 家gia 只chỉ 認nhận 得đắc 前tiền 是thị 山sơn 門môn 後hậu 是thị 佛Phật 殿điện 右hữu 是thị 客khách 堂đường 左tả 是thị 廚# 庫khố 碗oản 子tử 大đại 小tiểu 杓chước 柄bính 短đoản 長trường/trưởng 便tiện 為vi 了liễu 事sự 正chánh 是thị 醯hê 雞kê 井tỉnh 蛙# 見kiến 解giải 唯duy 我ngã 弁# 山sơn 和hòa 尚thượng 胸hung 函hàm 寶bảo 鏡kính 肘trửu 佩bội 靈linh 符phù 有hữu 鍼châm 砭# 佛Phật 祖tổ 膏cao 肓# 之chi 玅# 術thuật 具cụ 剔dịch 刮# 人nhân 天thiên 翳ế 膜mô 之chi 金kim 鎞# 幸hạnh 爾nhĩ 象tượng 駕giá 遙diêu 臨lâm 光quang 我ngã 泉tuyền 石thạch 更cánh 冀ký 大đại 眾chúng 殷ân 勤cần 啟khải 請thỉnh 。 甚thậm 勿vật 錯thác 過quá 何hà 也dã 法Pháp 王Vương 法Pháp 力lực 超siêu 群quần 生sanh 。 能năng 以dĩ 法Pháp 財tài 施thí 一nhất 切thiết 。

聖thánh 源nguyên 禪thiền 德đức 請thỉnh 上thượng 堂đường 至chí 聖thánh 無vô 知tri 真chân 源nguyên 莫mạc 測trắc 以dĩ 其kỳ 莫mạc 測trắc 非phi 情tình 識thức 之chi 可khả 通thông 以dĩ 其kỳ 無vô 知tri 豈khởi 言ngôn 思tư 之chi 所sở 及cập 故cố 曰viết 是thị 法Pháp 非phi 思tư 量lượng 。 分phân 別biệt 之chi 所sở 能năng 解giải 。 拈niêm 拄trụ 杖trượng 云vân 者giả 箇cá 年niên 多đa 少thiểu 若nhược 道đạo 是thị 五ngũ 十thập 則tắc 觸xúc 若nhược 道đạo 非phi 五ngũ 十thập 則tắc 背bối/bội 離ly 卻khước 背bối/bội 觸xúc 甄chân 別biệt 得đắc 出xuất 三tam 際tế 平bình 等đẳng 一nhất 道đạo 清thanh 虛hư 迥huýnh 超siêu 機cơ 先tiên 不bất 墮đọa 諸chư 數số 。 畢tất 竟cánh 因nhân 何hà 所sở 致trí 卓trác 拄trụ 杖trượng 云vân 離ly 相tương 離ly 名danh 毋vô 必tất 毋vô 固cố 行hành 則tắc 同đồng 行hành 住trụ 則tắc 同đồng 住trụ 或hoặc 度độ 水thủy 穿xuyên 雲vân 或hoặc 撐xanh 門môn 拄trụ 戶hộ 顧cố 左tả 右hữu 云vân 一nhất 生sanh 參tham 學học 事sự 無vô 成thành 殷ân 勤cần 抱bão 得đắc 栴chiên 檀đàn 樹thụ 。

維duy 新tân 請thỉnh 上thượng 堂đường 今kim 朝triêu 正chánh 月nguyệt 廿# 六lục 紛phân 紛phân 好hảo/hiếu 景cảnh 盈doanh 目mục 不bất 須tu 更cánh 問vấn 如như 何hà 試thí 看khán 新tân 紅hồng 嫩# 綠lục 若nhược 據cứ 父phụ 母mẫu 未vị 生sanh 前tiền 一nhất 著trước 子tử 從tùng 本bổn 以dĩ 來lai 。 無vô 成thành 無vô 壞hoại 。 無vô 修tu 無vô 證chứng 長trường 短đoản 方phương 圓viên 形hình 容dung 他tha 不bất 得đắc 青thanh 黃hoàng 赤xích 白bạch 。 塗đồ 污ô 他tha 不bất 得đắc 可khả 謂vị 萬vạn 物vật 之chi 祖tổ 諸chư 佛Phật 之chi 師sư 大đại 眾chúng 還hoàn 會hội 麼ma 會hội 與dữ 不bất 會hội 且thả 置trí 只chỉ 如như 因nhân 齋trai 慶khánh 讚tán 一nhất 句cú 作tác 麼ma 生sanh 道đạo 卓trác 拄trụ 杖trượng 云vân 菩Bồ 薩Tát 子tử 喫khiết 飯phạn 來lai 。

巨cự 浪lãng 靜tĩnh 主chủ 請thỉnh 上thượng 堂đường 豎thụ 拂phất 云vân 黑hắc 白bạch 未vị 分phần/phân 此thử 箇cá 先tiên 有hữu 世thế 界giới 未vị 成thành 此thử 箇cá 已dĩ 具cụ 劫kiếp 火hỏa 互hỗ 天thiên 而nhi 不bất 壞hoại 旋toàn 嵐lam 偃yển 嶽nhạc 而nhi 常thường 寧ninh 迥huýnh 超siêu 釋Thích 迦Ca 之chi 先tiên 不bất 落lạc 彌Di 勒Lặc 之chi 後hậu 大đại 眾chúng 只chỉ 如như 者giả 箇cá 還hoàn 涉thiệp 春xuân 秋thu 數số 量lượng 也dã 無vô 放phóng 蕩đãng 天thiên 涯nhai 五ngũ 十thập 年niên 而nhi 今kim 賸# 得đắc 一nhất 雙song 拳quyền 半bán 空không 雲vân 裏lý 興hưng 樓lâu 閣các 萬vạn 仞nhận 峰phong 頭đầu 泛phiếm 鐵thiết 船thuyền 戴đái 角giác 披phi 毛mao 混hỗn 異dị 類loại 和hòa 泥nê 合hợp 水thủy 且thả 同đồng 躔# 愧quý 薄bạc 福phước 又hựu 無vô 緣duyên 慈từ 悲bi 。 多đa 是thị 惹nhạ 冤oan 愆khiên 風phong 流lưu 獨độc 羨tiện 曹tào 家gia 女nữ 愛ái 捉tróc 楊dương 花hoa 不bất 是thị 顛điên 。

請thỉnh 上thượng 堂đường 久cửu 雨vũ 不bất 晴tình 春xuân 風phong 作tác 亂loạn 楊dương 柳liễu 寒hàn 而nhi 腰yêu 傴ủ 梅mai 花hoa 瘦sấu 而nhi 魄phách 散tán 毘tỳ 盧lô 頂đảnh nễ 渾hồn 打đả 溼thấp 衲nạp 僧Tăng 鼻tị 孔khổng 都đô 浸tẩm 瀾lan 灶# 裏lý 柴sài 也dã 無vô 倉thương 中trung 米mễ 又hựu 斷đoạn 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 帶đái 水thủy 拖tha 泥nê 文Văn 殊Thù 大Đại 士Sĩ 默mặc 然nhiên 嗟ta 怨oán 今kim 日nhật 檀đàn 越việt 設thiết 齋trai 何hà 似tự 雪tuyết 裏lý 送tống 炭thán 堂đường 中trung 聖thánh 僧Tăng 喜hỷ 之chi 不bất 勝thắng 山sơn 野dã 只chỉ 得đắc 合hợp 掌chưởng 讚tán 嘆thán 讚tán 嘆thán 且thả 置trí 未vị 審thẩm 今kim 辰thần 齋trai 主chủ 得đắc 福phước 幾kỷ 何hà 碧bích 眼nhãn 胡hồ 僧Tăng 也dã 不bất 知tri 留lưu 得đắc 明minh 朝triêu 重trọng/trùng 打đả 算toán 。

請thỉnh 上thượng 堂đường 煙yên 光quang 明minh 媚mị 鳥điểu 弄lộng 笙sanh 簧# 景cảnh 物vật 殊thù 佳giai 花hoa 鋪phô 錦cẩm 繡tú 九cửu 峰phong 露lộ 長trường/trưởng 春xuân 之chi 色sắc 三tam 泖# 騰đằng 無vô 盡tận 之chi 波ba 不bất 是thị 人nhân 間gian 氣khí 象tượng 迥huýnh 超siêu 格cách 外ngoại 家gia 風phong [※-((鬯-匕)-凶)+○]# 唯duy 有hữu 者giả 箇cá 虛hư 空không 無vô 以dĩ 包bao 其kỳ 體thể 須Tu 彌Di 無vô 以dĩ 并tinh 其kỳ 高cao 居cư 於ư 上thượng 古cổ 而nhi 不bất 為vi 老lão 在tại 於ư 九cửu 淵uyên 而nhi 不bất 為vi 下hạ 正chánh 當đương 此thử 際tế 諸chư 昆côn 仲trọng 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 慶khánh 讚tán 堪kham 笑tiếu 老lão 彭# 壽thọ 八bát 百bách 值trị 甚thậm 龐# 公công 破phá 箍# 籬# 。

請thỉnh 上thượng 堂đường 佛Phật 法Pháp 原nguyên 無vô 多đa 子tử 分phân 明minh 只chỉ 在tại 目mục 前tiền 。 數số 點điểm 青thanh 山sơn 畫họa 裏lý 懸huyền 一nhất 溪khê 寒hàn 碧bích 清thanh 淺thiển 堪kham 笑tiếu 安an 心tâm 斷đoạn 臂tý 何hà 如như 掘quật 地địa 尋tầm 天thiên 怪quái 殺sát 枝chi 頭đầu 老lão 杜đỗ 鵑# 啼đề 落lạc 殘tàn 紅hồng 滿mãn 院viện 。

朗lãng 如như 不bất 緇# 請thỉnh 上thượng 堂đường 古cổ 德đức 謂vị 老lão 僧Tăng 二nhị 十thập 年niên 前tiền 有hữu 老lão 婆bà 心tâm 二nhị 十thập 年niên 後hậu 無vô 老lão 婆bà 心tâm 僧Tăng 問vấn 為vi 何hà 二nhị 十thập 年niên 前tiền 有hữu 老lão 婆bà 心tâm 曰viết 問vấn 凡phàm 答đáp 凡phàm 問vấn 聖thánh 答đáp 聖thánh 為vi 何hà 二nhị 十thập 年niên 後hậu 無vô 老lão 婆bà 心tâm 曰viết 問vấn 凡phàm 不bất 答đáp 凡phàm 問vấn 聖thánh 不bất 答đáp 聖thánh 乃nãi 云vân 青thanh 龍long 道đạo 二nhị 十thập 五ngũ 年niên 。 前tiền 無vô 老lão 婆bà 心tâm 二nhị 十thập 五ngũ 年niên 。 後hậu 有hữu 老lão 婆bà 心tâm 或hoặc 問vấn 為vi 何hà 二nhị 十thập 五ngũ 年niên 。 前tiền 無vô 老lão 婆bà 心tâm 但đãn 云vân 逢phùng 佛Phật 殺sát 佛Phật 逢phùng 祖tổ 殺sát 祖tổ 二nhị 十thập 五ngũ 年niên 。 後hậu 為vi 何hà 有hữu 老lão 婆bà 心tâm 但đãn 云vân 提đề 攜huề 赤xích 子tử 撫phủ 獎tưởng 嬰anh 兒nhi 大đại 眾chúng 只chỉ 如như 山sơn 僧Tăng 年niên 當đương 五ngũ 十thập 且thả 道đạo 有hữu 老lão 婆bà 心tâm 即tức 是thị 無vô 老lão 婆bà 心tâm 即tức 是thị 良lương 久cửu 云vân 今kim 當đương 年niên 五ngũ 十thập 前tiền 後hậu 一nhất 時thời 休hưu 不bất 打đả 禾hòa 山sơn 鼓cổ 安an 輥# 雪tuyết 峰phong 毬cầu 任nhậm 瀟tiêu 灑sái 且thả 優ưu 游du 鐵thiết 馬mã 倒đảo 騎kỵ 入nhập 鳳phượng 樓lâu 有hữu 意ý 氣khí 時thời 添# 意ý 氣khí 喝hát 一nhất 喝hát 云vân 不bất 風phong 流lưu 處xứ 且thả 風phong 流lưu 。

玄huyền 符phù 知tri 客khách 請thỉnh 上thượng 堂đường 昔tích 物vật 自tự 在tại 昔tích 不bất 從tùng 今kim 以dĩ 至chí 昔tích 今kim 物vật 自tự 在tại 今kim 不bất 從tùng 昔tích 以dĩ 至chí 今kim 豎thụ 拂phất 云vân 且thả 道đạo 者giả 箇cá 是thị 昔tích 物vật 耶da 今kim 物vật 耶da 謂vị 是thị 昔tích 物vật 現hiện 在tại 青thanh 龍long 手thủ 中trung 眾chúng 目mục 所sở 睹đổ 決quyết 非phi 昔tích 物vật 謂vị 是thị 今kim 物vật 本bổn 自tự 圓viên 成thành 非phi 新tân 造tạo 作tác 決quyết 非phi 今kim 物vật 除trừ 此thử 兩lưỡng 途đồ 向hướng 甚thậm 麼ma 處xứ 著trước 眼nhãn 縱túng/tung 饒nhiêu 倜# 儻thảng 分phân 明minh 正chánh 是thị 猢# 猻# 喫khiết 䭔# 子tử 若nhược 到đáo 祖tổ 師sư 門môn 下hạ 又hựu 不bất 啻# 萬vạn 里lý 朢# 鄉hương 關quan 揮huy 拂phất 云vân 適thích 來lai 者giả 箇cá # 跳khiêu 上thượng 非Phi 非Phi 想Tưởng 天Thiên 。 撞chàng 落lạc 舜Thuấn 若Nhã 多Đa 神Thần 。 鼻tị 孔khổng 惹nhạ 得đắc 驢lư 脣thần 先tiên 生sanh 忍nhẫn 俊# 不bất 禁cấm 揚dương 聲thanh 大đại 叫khiếu 。 云vân 痛thống 哉tai 快khoái 哉tai 諸chư 禪thiền 德đức 且thả 道đạo 是thị 箇cá 甚thậm 麼ma 意ý 旨chỉ 良lương 久cửu 云vân 今kim 日nhật 大đại 眾chúng 。 喫khiết 飯phạn 不bất 得đắc 嚼tước 著trước 一nhất 粒lạp 米mễ 。

北bắc 冥minh 西tây 堂đường 請thỉnh 上thượng 堂đường 釋Thích 迦Ca 老lão 子tử 道đạo 我ngã 實thật 成thành 佛Phật 已dĩ 來lai 。 甚thậm 大đại 久cửu 遠viễn 。 壽thọ 命mạng 無vô 量lượng 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 常thường 住trụ 不bất 滅diệt 。 以dĩ 拂phất 左tả 擊kích 云vân 恁nhẫm 麼ma 也dã 不bất 得đắc 不bất 恁nhẫm 麼ma 也dã 不bất 得đắc 恁nhẫm 麼ma 不bất 恁nhẫm 麼ma 總tổng 不bất 得đắc 又hựu 道đạo 如Như 來Lai 以dĩ 是thị 方phương 便tiện 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 拂phất 右hữu 擊kích 云vân 恁nhẫm 麼ma 也dã 得đắc 不bất 恁nhẫm 麼ma 也dã 得đắc 恁nhẫm 麼ma 不bất 恁nhẫm 麼ma 總tổng 得đắc 復phục 畫họa 一nhất 畫họa 云vân 恁nhẫm 麼ma 不bất 恁nhẫm 麼ma 且thả 拈niêm 向hướng 一nhất 邊biên 舉cử 拂phất 子tử 云vân 大đại 眾chúng 還hoàn 知tri 者giả 箇cá 生sanh 緣duyên 出xuất 處xứ 麼ma 北bắc 冥minh 有hữu 魚ngư 其kỳ 名danh 曰viết 鯤# 鯤# 之chi 大đại 不bất 知tri 其kỳ 幾kỷ 千thiên 里lý 也dã 化hóa 而nhi 為vi 鳥điểu 其kỳ 名danh 為vi 鵬# 鵬# 之chi 背bối/bội 不bất 知tri 其kỳ 幾kỷ 千thiên 里lý 也dã 怒nộ 而nhi 飛phi 其kỳ 翼dực 若nhược 垂thùy 天thiên 之chi 雲vân 是thị 鳥điểu 也dã 海hải 運vận 則tắc 將tương 徒đồ 於ư 南nam 冥minh 南nam 冥minh 者giả 天thiên 池trì 也dã 喝hát 一nhất 喝hát 云vân 今kim 日nhật 為vi 諸chư 人nhân 錯thác 下hạ 註chú 腳cước 。

請thỉnh 上thượng 堂đường 烏ô 飛phi 兔thố 走tẩu 急cấp 如như 箭tiễn 彈đàn 指chỉ 春xuân 光quang 二nhị 月nguyệt 半bán 燕yên 來lai 燕yên 去khứ 卻khước 為vi 誰thùy 花hoa 開khai 花hoa 落lạc 真chân 堪kham 羨tiện 真chân 堪kham 羨tiện 薦tiến 不bất 薦tiến 只chỉ 須tu 珍trân 重trọng 好hảo/hiếu 兒nhi 郎lang 陌mạch 上thượng 紅hồng 塵trần 正chánh 撲phác 面diện ○# 真Chân 如Như 佛Phật 性tánh 菩Bồ 提Đề 涅Niết 槃Bàn 。 三tam 賢hiền 十Thập 地Địa 及cập 諸chư 佛Phật 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 法Pháp 。 皆giai 從tùng 此thử 中trung 出xuất 大đại 眾chúng 見kiến 麼ma 喝hát 一nhất 喝hát 便tiện 下hạ 座tòa 。

德đức 成thành 薙# 髮phát 請thỉnh 上thượng 堂đường 金kim 刀đao 動động 處xứ 塵trần 緣duyên 斷đoạn 緇# 服phục 纔tài 披phi 入nhập 聖thánh 時thời 一nhất 念niệm 頓đốn 超siêu 無vô 量lượng 劫kiếp 何hà 勞lao 修tu 證chứng 立lập 階giai 梯thê 。

道Đạo 心tâm 德đức 馨hinh 請thỉnh 上thượng 堂đường 有hữu 道đạo 青thanh 龍long 今kim 年niên 是thị 五ngũ 旬tuần 名danh 為vi 之chi 謗báng 有hữu 道đạo 青thanh 龍long 今kim 年niên 非phi 五ngũ 旬tuần 名danh 為vi 之chi 誑cuống 縱túng/tung 饒nhiêu 不bất 涉thiệp 是thị 非phi 兩lưỡng 關quan 到đáo 來lai 更cánh 須tu 喫khiết 棒bổng 何hà 故cố 如như 是thị 。 敲# 斷đoạn 兔thố 頭đầu 角giác 一nhất 雙song 刮# 來lai 龜quy 背bối/bội 毛mao 千thiên 丈trượng 。

請thỉnh 上thượng 堂đường 山sơn 僧Tăng 連liên 日nhật 搜sưu 索sách 得đắc 肚đỗ 腸tràng 裏lý 乾can/kiền/càn 乾can/kiền/càn 淨tịnh 淨tịnh 要yếu 箇cá 元nguyên 字tự 腳cước 也dã 無vô 記ký 得đắc 現hiện 成thành 公công 案án 勿vật 怪quái 唐đường 突đột 昔tích 僧Tăng 問vấn 少thiểu 室thất 俱câu 空không 斌# 祖tổ 云vân 如như 何hà 是thị 空không 劫kiếp 已dĩ 前tiền 自tự 己kỷ 斌# 云vân 烏ô 龜quy 向hướng 火hỏa 大đại 眾chúng 只chỉ 者giả 一nhất 轉chuyển 語ngữ 是thị 明minh 空không 劫kiếp 已dĩ 前tiền 事sự 是thị 明minh 今kim 時thời 事sự 古cổ 人nhân 一nhất 句cú 子tử 如như 金kim 剛cang 屑tiết 栗lật 棘cức 蓬bồng 你nễ 纔tài 擬nghĩ 議nghị 塞tắc 斷đoạn 你nễ 咽yết 喉hầu 還hoàn 有hữu 轉chuyển 身thân 吐thổ 氣khí 者giả 麼ma 烏ô 龜quy 向hướng 火hỏa 甚thậm 希hy 奇kỳ 也dã 是thị 虛hư 空không 強cường/cưỡng 畫họa 眉mi 怎chẩm 似tự 山sơn 窗song 無vô 事sự 客khách 春xuân 來lai 閒gian/nhàn 聽thính 鷓# 鴣# 啼đề 。

請thỉnh 上thượng 堂đường 拈niêm 拄trụ 杖trượng 云vân 不bất 可khả 以dĩ 眼nhãn 見kiến 眼nhãn 見kiến 如như 盲manh 卓trác 拄trụ 杖trượng 云vân 不bất 可khả 以dĩ 耳nhĩ 聞văn 耳nhĩ 聞văn 若nhược 聾lung 乃nãi 至chí 不bất 可khả 。 嗅khứu 不bất 可khả 談đàm 不bất 可khả 觸xúc 不bất 可khả 思tư 虛hư 空không 不bất 能năng 包bao 其kỳ 形hình 大đại 地địa 莫mạc 能năng 載tái 其kỳ 質chất 有hữu 人nhân 提đề 掇xuyết 得đắc 起khởi 青thanh 龍long 今kim 日nhật 兩lưỡng 手thủ 分phân 付phó 脫thoát 或hoặc 眼nhãn 目mục 定định 動động 試thí 看khán 幻huyễn 直trực 為vi 曲khúc 去khứ 也dã 楊dương 岐kỳ 驢lư 子tử 三tam 隻chỉ 腳cước 蹋đạp 折chiết 趙triệu 州châu 石thạch 略lược 㣘# 露lộ 柱trụ 堂đường 前tiền 喫khiết 一nhất 驚kinh 噁ô 昨tạc 夜dạ 三tam 更cánh 一nhất 箇cá 白bạch 烏ô 鴉# 天thiên 曉hiểu 起khởi 來lai 生sanh 得đắc 一nhất 雙song 黑hắc 老lão 鶴hạc 顧cố 左tả 右hữu 云vân 會hội 即tức 便tiện 會hội 切thiết 忌kỵ 卜bốc 度độ 。

請thỉnh 上thượng 堂đường 神thần 光quang 不bất 昧muội 萬vạn 古cổ 徽# 猷# 入nhập 此thử 門môn 來lai 莫mạc 存tồn 知tri 解giải 既ký 不bất 存tồn 知tri 解giải 還hoàn 有hữu 道đạo 得đắc 入nhập 門môn 句cú 子tử 麼ma 問vấn 耀diệu 地địa 光quang 天thiên 即tức 不bất 問vấn 逸dật 格cách 風phong 規quy 請thỉnh 舉cử 揚dương 師sư 云vân 三tam 泖# 風phong 回hồi 波ba 蕩đãng 漾dạng 九cửu 峰phong 雲vân 散tán 碧bích 嵯# 峨# 進tiến 云vân 有hữu 一nhất 人nhân 高cao 厚hậu 不bất 能năng 覆phúc 載tải 未vị 審thẩm 此thử 人nhân 還hoàn 有hữu 壽thọ 也dã 無vô 師sư 云vân 泥nê 牛ngưu 耕canh 月nguyệt 渾hồn 忘vong 倦quyện 木mộc 馬mã 遊du 春xuân 俊# 不bất 羈ki 進tiến 云vân 開khai 天thiên 別biệt 展triển 拏noa 雲vân 手thủ 指chỉ 出xuất 須Tu 彌Di 第đệ 一nhất 山sơn 師sư 云vân 非phi 公công 境cảnh 界giới 乃nãi 云vân 十thập 世thế 古cổ 今kim 始thỉ 終chung 不bất 離ly 於ư 當đương 念niệm 無vô 邊biên 剎sát 海hải 自tự 他tha 不bất 隔cách 於ư 毫hào 端đoan 說thuyết 甚thậm 五ngũ 十thập 而nhi 知tri 天thiên 命mạng 拈niêm 拄trụ 杖trượng 云vân 大đại 眾chúng 且thả 道đạo 此thử 箇cá 上thượng 座tòa 甲giáp 子tử 有hữu 多đa 少thiểu 良lương 久cửu 云vân 百bách 年niên 三tam 萬vạn 六lục 千thiên 。 朝triêu 翻phiên 覆phú 元nguyên 來lai 是thị 者giả 漢hán 。

鹵lỗ 菴am 知tri 藏tạng 請thỉnh 上thượng 堂đường 連liên 日nhật 出xuất 隊đội 未vị 暇hạ 陞thăng 座tòa 與dữ 諸chư 昆côn 仲trọng 說thuyết 些# 佛Phật 法Pháp 茲tư 乃nãi 鹵lỗ 菴am 知tri 藏tạng 不bất 遠viễn 千thiên 里lý 而nhi 來lai 特đặc 為vi 山sơn 僧Tăng 上thượng 壽thọ 兼kiêm 請thỉnh 為vi 眾chúng 舉cử 揚dương 父phụ 母mẫu 未vị 生sanh 前tiền 一nhất 句cú 子tử 今kim 日nhật 到đáo 者giả 襄tương 只chỉ 得đắc 一nhất 彩thải 兩lưỡng 賽tái 去khứ 也dã 卓trác 拄trụ 杖trượng 云vân 萬vạn 緣duyên 叢tùng 中trung 紅hồng 一nhất 點điểm 動động 人nhân 春xuân 色sắc 不bất 須tu 多đa 。

請thỉnh 上thượng 堂đường 欲dục 識thức 佛Phật 性tánh 義nghĩa 當đương 觀quán 時thời 節tiết 因nhân 緣duyên 大đại 眾chúng 且thả 道đạo 是thị 甚thậm 麼ma 時thời 節tiết 擊kích 香hương 案án 云vân 昔tích 日nhật 瞿Cù 曇Đàm 一nhất 手thủ 指chỉ 天thiên 一nhất 手thủ 指chỉ 地địa 正chánh 是thị 者giả 時thời 節tiết 西tây 乾can/kiền/càn 二nhị 十thập 八bát 代đại 遞đệ 相tương 授thọ 受thọ 傳truyền 佛Phật 心tâm 印ấn 。 亦diệc 是thị 者giả 時thời 節tiết 天thiên 下hạ 老lão 凍đống 儂# 建kiến 宗tông 立lập 旨chỉ 接tiếp 物vật 利lợi 生sanh 也dã 是thị 者giả 時thời 節tiết 今kim 日nhật 青thanh 浦# 眾chúng 居cư 士sĩ 特đặc 請thỉnh 陞thăng 座tòa 說thuyết 法Pháp 山sơn 野dã 無vô 法pháp 可khả 說thuyết 。 大đại 眾chúng 無vô 法pháp 可khả 聞văn 現hiện 前tiền 一nhất 眾chúng 若nhược 僧Tăng 若nhược 俗tục 若nhược 老lão 若nhược 少thiểu 。 鼻tị 孔khổng 相tương 觸xúc 眉mi 毛mao 廝tư 結kết 各các 各các 皆giai 獲hoạch 寶bảo 覺giác 真chân 心tâm 。 亦diệc 不bất 出xuất 者giả 箇cá 時thời 節tiết 時thời 節tiết 且thả 置trí 將tương 甚thậm 麼ma 喚hoán 作tác 佛Phật 性tánh 義nghĩa 一nhất 番phiên 風phong 又hựu 一nhất 番phiên 雨vũ 隔cách 樹thụ 人nhân 家gia 啼đề 杜đỗ 宇vũ 滿mãn 地địa 殘tàn 紅hồng 蹋đạp 作tác 泥nê 還hoàn 有hữu 續tục 得đắc 末mạt 後hậu 句cú 者giả 麼ma 顧cố 左tả 右hữu 云vân 可khả 惜tích 許hứa 。

巨cự 霖lâm 書thư 記ký 請thỉnh 上thượng 堂đường 秋thu 老lão 江giang 澂# 楊dương 柳liễu 衰suy 更cánh 殘tàn 月nguyệt 瘦sấu 影ảnh 蕭tiêu 索sách 又hựu 只chỉ 見kiến 風phong 吹xuy 荷hà 葉diệp 破phá 似tự 袈ca 裟sa 籬# 邊biên 黃hoàng 菊# 露lộ 冷lãnh 香hương 落lạc 一nhất 對đối 鷺lộ 鷥# 曉hiểu 入nhập 蘆lô 花hoa 倏thúc 爾nhĩ 變biến 成thành 烏ô 老lão 鶴hạc 活hoạt 疑nghi 煞sát 黃hoàng 面diện 瞿Cù 曇Đàm 雲vân 門môn # 轢lịch 好hảo/hiếu 兄huynh 弟đệ 快khoái 領lãnh 略lược 莫mạc 向hướng 言ngôn 中trung 去khứ 咬giảo 嚼tước 巨cự 霖lâm 書thư 記ký 河hà 南nam 來lai 送tống 我ngã 一nhất 緉# 鞋hài 一nhất 雙song 襪vạt 蘄kì 州châu 簞đan 金kim 壇đàn 葛cát 為vi 請thỉnh 從tùng 頭đầu 安an 註chú 腳cước 豎thụ 拂phất 云vân 諸chư 禪thiền 德đức 且thả 道đạo 是thị 甚thậm 麼ma 註chú 腳cước 擲trịch 拂phất 云vân 好hảo/hiếu 一nhất 似tự 鸞loan 鳳phượng 衝xung 霄tiêu 羺# 羊dương 挂quải 角giác 。

請thỉnh 上thượng 堂đường 南nam 泉tuyền 道đạo 王vương 老lão 師sư 自tự 小tiểu 養dưỡng 得đắc 一nhất 頭đầu 水thủy 牯# 牛ngưu 擬nghĩ 向hướng 溪khê 東đông 牧mục 不bất 免miễn 食thực 他tha 國quốc 王vương 水thủy 艸thảo 擬nghĩ 向hướng 溪khê 西tây 牧mục 亦diệc 不bất 免miễn 食thực 他tha 國quốc 王vương 水thủy 艸thảo 而nhi 今kim 隨tùy 分phần/phân 納nạp 些# 些# 總tổng 不bất 見kiến 得đắc 乃nãi 云vân 王vương 老lão 師sư 雖tuy 則tắc 收thu 放phóng 隨tùy 宜nghi 和hòa 光quang 混hỗn 俗tục 較giảo 量lượng 將tương 來lai 猶do 是thị 時thời 人nhân 功công 幹cán 山sơn 僧Tăng 自tự 幼ấu 養dưỡng 得đắc 一nhất 隻chỉ 犬khuyển 夜dạ 則tắc 防phòng 賊tặc 晝trú 則tắc 守thủ 門môn 不bất 假giả 呼hô 喚hoán 出xuất 入nhập 自tự 由do 。 直trực 至chí 而nhi 今kim 變biến 作tác 一nhất 箇cá 金kim 毛mao 獅sư 子tử 等đẳng 閒gian/nhàn [髟/吒]# 沙sa 哮hao 吼hống 一nhất 聲thanh 飛phi 禽cầm 亂loạn 墜trụy 群quần 狐hồ 腦não 裂liệt 大đại 眾chúng 且thả 道đạo 與dữ 王vương 老lão 師sư 相tương/tướng 去khứ 幾kỷ 何hà 喝hát 一nhất 喝hát 云vân 行hành 人nhân 更cánh 在tại 青thanh 山sơn 外ngoại 。

杲# 目mục 靜tĩnh 主chủ 請thỉnh 上thượng 堂đường 有hữu 物vật 先tiên 天thiên 地địa 無vô 形hình 本bổn 寂tịch 寥liêu 能năng 為vi 萬vạn 象tượng 主chủ 不bất 逐trục 四tứ 時thời 凋điêu 豎thụ 拂phất 云vân 者giả 是thị 萬vạn 象tượng 主chủ 見kiến 得đắc 徹triệt 去khứ 則tắc 知tri 天thiên 下hạ 莫mạc 大đại 乎hồ 秋thu 毫hào 之chi 末mạt 而nhi 泰thái 山sơn 為vi 小tiểu 莫mạc 壽thọ 乎hồ 殤thương 子tử 而nhi 彭# 祖tổ 為vi 夭yểu 天thiên 地địa 與dữ 我ngã 并tinh 生sanh 萬vạn 物vật 與dữ 我ngã 為vi 一nhất 正chánh 如như 杲# 日nhật 當đương 空không 醯hê 目mục 亞# 豎thụ 無vô 遮già 無vô 障chướng 非phi 縱túng/tung 非phi 橫hoạnh/hoành 佛Phật 祖tổ 猶do 不bất 敢cảm 正chánh 眼nhãn 覷thứ 著trước [○@(○/(○*○))]# 只chỉ 如như 生sanh 佛Phật 未vị 有hữu 二nhị 儀nghi 未vị 分phần/phân 已dĩ 前tiền 還hoàn 有hữu 者giả 消tiêu 息tức 也dã 無vô 良lương 久cửu 云vân 百bá 姓tánh 日nhật 用dụng 而nhi 不bất 知tri 。

請thỉnh 上thượng 堂đường 舉cử 龐# 居cư 士sĩ 問vấn 馬mã 祖tổ 曰viết 不bất 昧muội 本bổn 來lai 人nhân 請thỉnh 師sư 高cao 著trước 眼nhãn 祖tổ 直trực 下hạ 覷thứ 士sĩ 曰viết 一nhất 種chủng 沒một 絃huyền 琴cầm 唯duy 師sư 彈đàn 得đắc 玅# 祖tổ 直trực 上thượng 覷thứ 士sĩ 便tiện 禮lễ 拜bái 祖tổ 歸quy 方phương 丈trượng 士sĩ 隨tùy 後hậu 曰viết 適thích 來lai 弄lộng 巧xảo 成thành 拙chuyết 乃nãi 云vân 一nhất 人nhân 偷thâu 天thiên 換hoán 日nhật 一nhất 人nhân 鏤lũ 雪tuyết 雕điêu 冰băng 雖tuy 則tắc 各các 呈trình 好hảo/hiếu 手thủ 大đại 似tự 羅la 公công 照chiếu 鏡kính 昨tạc 日nhật 居cư 士sĩ 到đáo 來lai 只chỉ 是thị 捐quyên 資tư 設thiết 供cung 他tha 也dã 不bất 問vấn 本bổn 來lai 人nhân 今kim 時thời 人nhân 青thanh 龍long 亦diệc 沒một 甚thậm 閒gian/nhàn 工công 夫phu 上thượng 覷thứ 下hạ 覷thứ 且thả 道đạo 還hoàn 有hữu 佛Phật 法Pháp 也dã 無vô 石thạch 女nữ 三tam 更cánh 吹xuy 玉ngọc 管quản 木mộc 童đồng 天thiên 曉hiểu 弄lộng 琵tỳ 琶bà 一nhất 般ban 音âm 韻vận 從tùng 來lai 別biệt 六lục 月nguyệt 江giang 城thành 放phóng 雪tuyết 花hoa 。

監giám 院viện 請thỉnh 上thượng 堂đường 金kim 烏ô 急cấp 玉ngọc 兔thố 速tốc 牛ngưu 頭đầu 出xuất 馬mã 頭đầu 沒một 卓trác 拄trụ 杖trượng 云vân 獨độc 有hữu 者giả 箇cá 在tại 國quốc 而nhi 國quốc 治trị 在tại 家gia 而nhi 家gia 齊tề 楊dương 岐kỳ 得đắc 之chi 而nhi 燈đăng 明minh 千thiên 古cổ 寶bảo 壽thọ 得đắc 之chi 而nhi 薑khương 辣lạt 萬vạn 年niên 用dụng 舍xá 有hữu 時thời 退thoái 藏tạng 合hợp 度độ 以dĩ 至chí 世thế 出xuất 世thế 間gian 。 皆giai 由do 此thử 而nhi 成thành 立lập 今kim 是thị 監giám 院viện 謝tạ 職chức 兼kiêm 為vi 山sơn 僧Tăng 慶khánh 誕đản 祇kỳ 如như 一nhất 舉cử 兩lưỡng 全toàn 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 且thả 喜hỷ 移di 花hoa 兼kiêm 蝶# 至chí 那na 知tri 買mãi 石thạch 得đắc 雲vân 饒nhiêu 。

請thỉnh 上thượng 堂đường 履lý 淵uyên 履lý 真chân 二nhị 禪thiền 德đức 特đặc 與dữ 山sơn 僧Tăng 慶khánh 半bán 百bách 寶bảo 掌chưởng 不bất 是thị 我ngã 同đồng 流lưu 彌Di 勒Lặc 亦diệc 非phi 吾ngô 眷quyến 屬thuộc 尋tầm 常thường 兀ngột 兀ngột 復phục 癡si 癡si 逐trục 日nhật 波ba 波ba 并tinh 挈# 挈# 阿a 呵ha 呵ha 瞥miết 未vị 瞥miết 好hảo/hiếu 笑tiếu 當đương 年niên 老lão 趙triệu 州châu 逢phùng 人nhân 慣quán 指chỉ 庭đình 前tiền 柏# 。

請thỉnh 上thượng 堂đường 是thị 法Pháp 住trụ 法Pháp 位vị 。 世thế 間gian 相tướng 常thường 住trụ 。 拈niêm 拄trụ 杖trượng 云vân 昨tạc 夜dạ 三tam 更cánh 青thanh 龍long 塔tháp 與dữ 昇thăng 仙tiên 臺đài 論luận 義nghĩa 一nhất 曰viết 生sanh 而nhi 無vô 生sanh 是thị 無vô 生sanh 義nghĩa 。 一nhất 曰viết 無vô 生sanh 而nhi 生sanh 是thị 無vô 生sanh 義nghĩa 。 如như 是thị 翻phiên 覆phú 爭tranh 論luận 不bất 已dĩ 山sơn 僧Tăng 喚hoán 來lai 向hướng 他tha 道đạo 兩lưỡng 箇cá 負phụ 門môn 漢hán 說thuyết 道Đạo 理lý 即tức 得đắc 若nhược 是thị 無vô 生sanh 義nghĩa 。 都đô 未vị 夢mộng 見kiến 在tại 各các 與dữ 二nhị 十thập 烏ô 藤đằng 不bất 覺giác 天thiên 曉hiểu 青thanh 龍long 塔tháp 依y 舊cựu 是thị 青thanh 龍long 塔tháp 昇thăng 仙tiên 臺đài 依y 舊cựu 是thị 昇thăng 仙tiên 臺đài 汝nhữ 等đẳng 還hoàn 知tri 者giả 箇cá 消tiêu 息tức 麼ma 如như 不bất 知tri 卻khước 是thị 懷hoài 州châu 牛ngưu 喫khiết 禾hòa 益ích 州châu 馬mã 腹phúc 脹trướng 。

眾chúng 請thỉnh 上thượng 堂đường 生sanh 死tử 交giao 謝tạ 寒hàn 暑thử 迭điệt 遷thiên 有hữu 物vật 流lưu 動động 人nhân 之chi 常thường 情tình 豎thụ 拂phất 云vân 惟duy 有hữu 者giả 箇cá 不bất 被bị 生sanh 死tử 所sở 變biến 不bất 受thọ 寒hàn 暑thử 所sở 侵xâm 旋toàn 嵐lam 偃yển 嶽nhạc 而nhi 常thường 靜tĩnh 江giang 河hà 競cạnh 注chú 而nhi 不bất 流lưu 野dã 馬mã 飄phiêu 鼓cổ 而nhi 不bất 動động 日nhật 月nguyệt 歷lịch 天thiên 而nhi 不bất 周chu 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 無vô 量lượng 劫kiếp 亦diệc 如như 是thị 乃nãi 至chí 。 不bất 可khả 數số 不bất 可khả 算toán 不bất 可khả 稱xưng 不bất 可khả 量lượng 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 那na 由do 他tha 。 劫kiếp 亦diệc 如như 是thị 復phục 舉cử 拂phất 云vân 世thế 出xuất 世thế 間gian 。 還hoàn 有hữu 超siêu 過quá 此thử 物vật 者giả 麼ma 松tùng 風phong 吹xuy 江giang 月nguyệt 照chiếu 閒gian/nhàn 來lai 唱xướng 箇cá 無vô 腔# 調điều 驚kinh 起khởi 灘# 邊biên 白bạch 鷺lộ 鷥# 刷# 然nhiên 飛phi 過quá 煙yên 霞hà 嶴# 阿a 呵ha 呵ha 也dã 好hảo/hiếu 笑tiếu 擊kích 香hương 案án 云vân 毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 佛Phật 。 早tảo 留lưu 心tâm 直trực 至chí 而nhi 今kim 不bất 得đắc 玅# 。

解giải 制chế 上thượng 堂đường 今kim 朝triêu 三tam 月nguyệt 十thập 五ngũ 集tập 眾chúng 撞chàng 鐘chung 擂# 鼓cổ 欄lan 圈quyển 一nhất 時thời 打đả 開khai 放phóng 出xuất 溈# 山sơn 水thủy 牯# 不bất 讓nhượng 雪tuyết 峰phong 鱉miết 鼻tị 說thuyết 甚thậm 長trường/trưởng 沙sa 老lão 虎hổ 一nhất 任nhậm 河hà 北bắc 河hà 南nam 何hà 妨phương 西tây 秦tần 東đông 魯lỗ 雖tuy 然nhiên 又hựu 古cổ 人nhân 道đạo 此thử 事sự 如như 牛ngưu 過quá 窗song 櫺# 頭đầu 角giác 四tứ 蹄đề 俱câu 過quá 了liễu 惟duy 有hữu 尾vĩ 巴ba 過quá 不bất 得đắc 眾chúng 中trung 還hoàn 有hữu 過quá 得đắc 者giả 麼ma 如như 無vô 山sơn 僧Tăng 有hữu 箇cá 真chân 言ngôn 極cực 靈linh 乃nãi 卓trác 拄trụ 杖trượng 云vân 急cấp 急cấp 如như 律luật 令linh 便tiện 下hạ 座tòa 。

上thượng 堂đường 諸chư 法pháp 不bất 自tự 生sanh 亦diệc 不bất 從tùng 他tha 生sanh 。 不bất 共cộng 不bất 無vô 因nhân 是thị 故cố 說thuyết 無vô 生sanh 豎thụ 拂phất 云vân 唯duy 有hữu 者giả 箇cá 亦diệc 能năng 自tự 生sanh 則tắc 不bất 同đồng 有hữu 見kiến 常thường 見kiến 之chi 增tăng 益ích 亦diệc 能năng 他tha 生sanh 而nhi 迥huýnh 超siêu 無vô 見kiến 斷đoạn 見kiến 之chi 相tướng 違vi 亦diệc 能năng 共cộng 生sanh 宛uyển 殊thù 非phi 有hữu 非phi 無vô 。 之chi 矯kiểu 亂loạn 亦diệc 無vô 因nhân 生sanh 遠viễn 離ly 亦diệc 有hữu 亦diệc 無vô 。 之chi 戲hí 論luận 乃nãi 至chí 不bất 可khả 。 以dĩ 識thức 識thức 不bất 可khả 以dĩ 智trí 知tri 。 言ngôn 語ngữ 道đạo 斷đoạn 。 心tâm 行hành 處xứ 滅diệt 。 大đại 眾chúng 到đáo 者giả 裏lý 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 委ủy 悉tất 揮huy 拂phất 云vân 暗ám 中trung 樹thụ 影ảnh 誰thùy 能năng 見kiến 水thủy 底để 魚ngư 蹤tung 我ngã 慣quán 尋tầm 。

薙# 髮phát 請thỉnh 上thượng 堂đường 經kinh 中trung 道đạo 一nhất 人nhân 發phát 真chân 歸quy 原nguyên 十thập 方phương 虛hư 空không 。 悉tất 皆giai 消tiêu 殞vẫn 大đại 眾chúng 只chỉ 如như 目mục 前tiền 山sơn 河hà 大đại 地địa 。 森sâm 羅la 萬vạn 象tượng 樓lâu 臺đài 殿điện 閣các 鳥điểu 獸thú 人nhân 物vật 又hựu 從tùng 甚thậm 麼ma 處xứ 得đắc 來lai 若nhược 向hướng 頂đảnh 門môn 開khai 得đắc 隻chỉ 眼nhãn 可khả 謂vị 不bất 凡phàm 戒giới 而nhi 梵Phạm 行hạnh 具cụ 足túc 。 不bất 薙# 髮phát 而nhi 出xuất 家gia 事sự 畢tất 因nhân 甚thậm 如như 此thử 不bất 見kiến 道đạo 朗lãng 州châu 山sơn 灃# 州châu 水thủy 四tứ 海hải 五ngũ 湖hồ 王vương 化hóa 裏lý 。

結kết 制chế 上thượng 堂đường 卓trác 拄trụ 杖trượng 云vân 者giả 裏lý 搆câu 得đắc 一nhất 任nhậm 掉trạo 臂tý 而nhi 行hành 說thuyết 甚thậm 開khai 爐lô 結kết 制chế 入nhập 室thất 升thăng 堂đường 所sở 以dĩ 青thanh 龍long 門môn 下hạ 一nhất 向hướng 淡đạm 薄bạc 素tố 無vô 佛Phật 法Pháp 與dữ 人nhân 啄trác 啖đạm 只chỉ 教giáo 你nễ 休hưu 去khứ 歇hiết 去khứ 一nhất 念niệm 純thuần 真chân 去khứ 澂# 清thanh 絕tuyệt 點điểm 去khứ 直trực 待đãi 冰băng 河hà 發phát 燄diệm 枯khô 木mộc 糝tảm 花hoa 始thỉ 與dữ 此thử 事sự 合hợp 苟cẩu 不bất 如như 斯tư 縱túng/tung 饒nhiêu 辨biện 似tự 懸huyền 河hà 智trí 若nhược 流lưu 水thủy 功công 滿mãn 僧Tăng 祇kỳ 之chi 數số 位vị 越việt 調điều 御ngự 之chi 尊tôn 正chánh 好hảo/hiếu 喚hoán 來lai 喫khiết 棒bổng 且thả 道đạo 利lợi 害hại 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 鹽diêm 梅mai 本bổn 是thị 生sanh 知tri 得đắc 金kim 榜bảng 何hà 勞lao 顯hiển 至chí 勳huân 。

上thượng 堂đường 若nhược 欲dục 求cầu 佛Phật 即tức 心tâm 是thị 佛Phật 若nhược 欲dục 求cầu 道Đạo 。 無vô 心tâm 是thị 道đạo 古cổ 人nhân 者giả 樣# 說thuyết 話thoại 甚thậm 是thị 迂# 闊khoát 拈niêm 拄trụ 杖trượng 云vân 看khán 看khán 拄trụ 杖trượng 子tử 化hóa 作tác 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 。 無vô 邊biên 身thân 菩Bồ 薩Tát 一nhất 時thời 雲vân 集tập 。 於ư 蝸# 牛ngưu 角giác 上thượng 異dị 口khẩu 同đồng 音âm 。 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 彼bỉ 既ký 丈trượng 夫phu 我ngã 亦diệc 爾nhĩ 匆# 得đắc 自tự 輕khinh 而nhi 退thoái 屈khuất 喝hát 一nhất 喝hát 云vân 適thích 來lai 一nhất 喝hát 嚇# 得đắc 無vô 邊biên 身thân 。 菩Bồ 薩Tát 走tẩu 向hướng 緣duyên 野dã 橋kiều 邊biên 柳liễu 眼nhãn 裏lý 去khứ 也dã 若nhược 也dã 見kiến 得đắc 來lai 年niên 更cánh 有hữu 新tân 條điều 在tại 苟cẩu 或hoặc 未vị 然nhiên 惱não 亂loạn 春xuân 風phong 卒thốt 未vị 休hưu 。

彌di 陀đà 佛Phật 開khai 光quang 請thỉnh 上thượng 堂đường 今kim 佛Phật 放phóng 光quang 明minh 。 助trợ 發phát 實thật 相tướng 義nghĩa 。 即tức 不bất 問vấn 汝nhữ 諸chư 人nhân 且thả 道đạo 佛Phật 放phóng 甚thậm 麼ma 光quang 良lương 久cửu 云vân 青thanh 色sắc 青thanh 光quang 。 黃hoàng 色sắc 黃hoàng 光quang 。 赤xích 色sắc 赤xích 光quang 。 白bạch 色sắc 白bạch 光quang 。 玻pha 璃ly 色sắc 光quang 瑪mã 瑙não 色sắc 光quang 琥hổ 珀phách 色sắc 光quang 珍trân 珠châu 色sắc 光quang 紫tử 磨ma 金kim 色sắc 。 光quang 摩ma 尼ni 寶bảo 色sắc 。 光quang 一nhất 切thiết 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 。 具cụ 色sắc 光quang 復phục 有hữu 無vô 量lượng 。 光quang 明minh 而nhi 為vi 眷quyến 屬thuộc 。 一nhất 一nhất 光quang 中trung 。 各các 有hữu 諸chư 佛Phật 。 如Như 來Lai 出xuất 興hưng 於ư 世thế 。 轉chuyển 大đại 法Pháp 輪luân 。 現hiện 大đại 神thần 變biến 。 示thị 教giáo 利lợi 喜hỷ 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 ○# 大đại 眾chúng 見kiến 麼ma 唯duy 有hữu 者giả 箇cá 非phi 青thanh 非phi 黃hoàng 。 非phi 赤xích 非phi 白bạch 。 非phi 種chủng 種chủng 色sắc 若nhược 也dã 薦tiến 得đắc 不bất 惟duy 今kim 日nhật 裝trang 佛Phật 檀đàn 越việt 獲hoạch 無vô 量lượng 福phước 。 乃nãi 至chí 人nhân 人nhân 皆giai 獲hoạch 無vô 量lượng 神thần 通thông 。 無vô 量lượng 玅# 用dụng 無vô 量lượng 辨biện 才tài 無vô 量lượng 解giải 脫thoát 無vô 量lượng 。 三tam 昧muội 無vô 量lượng 最tối 上thượng 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 或hoặc 佇trữ 思tư 停đình 機cơ 復phục 以dĩ 拂phất 子tử 空không 中trung 點điểm 一nhất 點điểm 云vân 紺cám 目mục 豁hoát 開khai 千thiên 日nhật 并tinh 光quang 明minh 燦# 爛lạn 遍biến 河hà 沙sa 。

釋Thích 迦Ca 佛Phật 開khai 光quang 請thỉnh 上thượng 堂đường 百bách 寶bảo 光quang 中trung 功công 德đức 聚tụ 玅# 蓮liên 臺đài 上thượng 紫tử 金kim 容dung 重trùng 重trùng 映ánh 徹triệt 恆hằng 無vô 盡tận 萬vạn 象tượng 森sâm 羅la 影ảnh 現hiện 中trung 。 豎thụ 拂phất 云vân 適thích 來lai 玅# 普phổ 性tánh 空không 禪thiền 師sư 於ư 拂phất 子tử 頭đầu 上thượng 一nhất 時thời 出xuất 現hiện 。 顯hiển 神thần 通thông 吹xuy 鐵thiết 笛địch 一nhất 切thiết 天thiên 龍long 八bát 部bộ 。 人nhân 與dữ 非phi 人nhân 。 凡phàm 聞văn 其kỳ 聲thanh 者giả 。 靡mĩ 不bất 畢tất 集tập 異dị 口khẩu 同đồng 音âm 。 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 果quả 爾nhĩ 見kiến 得đắc 一nhất 莖hành 艸thảo 可khả 作tác 丈trượng 六lục 金kim 身thân 苟cẩu 或hoặc 未vị 信tín 請thỉnh 問vấn 華hoa 亭đình 船thuyền 子tử 和hòa 尚thượng 。

藥dược 師sư 佛Phật 開khai 光quang 請thỉnh 上thượng 堂đường 昔tích 長trường/trưởng 髭tì 到đáo 石thạch 頭đầu 頭đầu 問vấn 甚thậm 處xứ 來lai 曰viết 嶺lĩnh 南nam 來lai 頭đầu 云vân 大đại 庾dữu 嶺lĩnh 頭đầu 一nhất 鋪phô 功công 德đức 成thành 就tựu 。 否phủ/bĩ 曰viết 成thành 就tựu 久cửu 矣hĩ 只chỉ 欠khiếm 點điểm 眼nhãn 頭đầu 云vân 子tử 莫mạc 要yếu 點điểm 眼nhãn 麼ma 曰viết 便tiện 請thỉnh 頭đầu 即tức 垂thùy 一nhất 足túc 髭tì 便tiện 作tác 禮lễ 乃nãi 云vân 石thạch 頭đầu 長trường/trưởng 髭tì 父phụ 子tử 二nhị 人nhân 只chỉ 會hội 點điểm 眼nhãn 不bất 解giải 放phóng 光quang 今kim 辰thần 青thanh 龍long 亦diệc 不bất 垂thùy 足túc 更cánh 不bất 別biệt 有hữu 指chỉ 點điểm 祇kỳ 欲dục 指chỉ 出xuất 人nhân 人nhân 頂đảnh 門môn 上thượng 一nhất 尊tôn 古cổ 佛Phật 三Tam 身Thân 四Tứ 智Trí 五ngũ 眼nhãn 六Lục 通Thông 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 八bát 十thập 種chủng 好hảo 。 以dĩ 及cập 無vô 量lượng 恆Hằng 沙sa 功công 德đức 常thường 在tại 六lục 根căn 門môn 頭đầu 輝huy 天thiên 鑒giám 地địa 豎thụ 拂phất 云vân 見kiến 麼ma 容dung 顏nhan 甚thậm 奇kỳ 玅# 。 光quang 明minh 照chiếu 十thập 方phương 。

上thượng 堂đường 元nguyên 正chánh 啟khải 祚tộ 大đại 簇# 告cáo 辰thần 人nhân 物vật 呈trình 祥tường 風phong 雲vân 集tập 慶khánh 恭cung 逢phùng 天thiên 子tử 稱xưng 至chí 極cực 之chi 尊tôn 大đại 臣thần 頌tụng 無vô 疆cương 之chi 壽thọ 直trực 得đắc 龍long 吟ngâm 虎hổ 嘯khiếu 麟lân 趾chỉ 鸞loan 翔tường 肅túc 肅túc 雍ung 雍ung 熙hi 熙hi 穆mục 穆mục 含hàm 靈linh 抱bão 識thức 共cộng 沐mộc 恩ân 波ba 履lý 地địa 載tái 天thiên 均quân 叨# 至chí 化hóa 雖tuy 然nhiên 且thả 道đạo 衲nạp 僧Tăng 門môn 下hạ 將tương 何hà 報báo 答đáp 搘chi 笻# 獨độc 立lập 千thiên 峰phong 外ngoại 更cánh 把bả 南nam 山sơn 祝chúc 帝đế 堯# 。

解giải 制chế 上thượng 堂đường 煙yên 籠lung 綠lục 樹thụ 月nguyệt 映ánh 晴tình 霞hà 風phong 送tống 客khách 船thuyền 而nhi 到đáo 岸ngạn 鳥điểu 喚hoán 遊du 子tử 以dĩ 歸quy 家gia 千thiên 峰phong 吐thổ 翠thúy 百bách 卉hủy 萌manh 芽nha 有hữu 佛Phật 處xứ 不bất 得đắc 住trụ 鐵thiết 鎚chùy 無vô 孔khổng 被bị 蟲trùng 蛀# 無vô 佛Phật 處xứ 急cấp 走tẩu 過quá 澂# 潭đàm 那na 許hứa 蒼thương 龍long 臥ngọa 三tam 千thiên 里lý 外ngoại 逢phùng 人nhân 不bất 得đắc 錯thác 舉cử 一nhất 陣trận 風phong 兮hề 一nhất 陣trận 雨vũ 與dữ 麼ma 則tắc 不bất 去khứ 也dã 勿vật 勞lao 鑽toàn 龜quy 并tinh 打đả 瓦ngõa 摘trích 楊dương 花hoa 摘trích 楊dương 花hoa 喝hát 一nhất 喝hát 云vân 休hưu 向hướng 風phong 前tiền 亂loạn 撒tản 沙sa 。

上thượng 堂đường 即tức 心tâm 即tức 佛Phật 。 賣mại 刀đao 買mãi 犢độc 非phi 心tâm 非phi 佛Phật 宋tống 人nhân 獻hiến 璞# 不bất 是thị 心tâm 不bất 是thị 佛Phật 不bất 是thị 物vật 鳧phù 頸cảnh 短đoản 鶴hạc 頸cảnh 長trường/trưởng 蚯# 蚓# 曲khúc 阿a 呵ha 呵ha 會hội 也dã 麼ma 豐phong 干can 騎kỵ 虎hổ 唱xướng 巴ba 歌ca 雲vân 門môn 因nhân 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 塵trần 塵trần 三tam 昧muội 門môn 云vân 缽bát 裏lý 飯phạn 桶# 裏lý 水thủy 乃nãi 云vân 者giả 跛bả 腳cước 阿a 師sư 尋tầm 常thường 氣khí 宇vũ 如như 王vương 眼nhãn 蓋cái 諸chư 方phương 被bị 者giả 僧Tăng 一nhất 拶# 只chỉ 得đắc 缽bát 裏lý 桶# 裏lý 狼lang 藉tạ 不bất 少thiểu 當đương 時thời 問vấn 青thanh 龍long 如như 何hà 是thị 塵trần 塵trần 三tam 昧muội 但đãn 道đạo 缽bát 裏lý 飯phạn 桶# 裏lý 水thủy 猶do 較giảo 些# 子tử 忽hốt 有hữu 禪thiền 客khách 云vân 和hòa 尚thượng 恁nhẫm 麼ma 答đáp 卻khước 與dữ 古cổ 人nhân 相tương/tướng 同đồng 了liễu 也dã 山sơn 僧Tăng 分phân 付phó 典điển 座tòa 與dữ 他tha 一nhất 雙song 大đại 饅# 頭đầu 。

結kết 制chế 上thượng 堂đường 鐘chung 鳴minh 鼓cổ 響hưởng 凡phàm 聖thánh 交giao 參tham 艸thảo 偃yển 風phong 行hành 人nhân 天thiên 際tế 會hội 直trực 得đắc 青thanh 龍long 現hiện 瑞thụy 三tam 泖# 騰đằng 萬vạn 頃khoảnh 之chi 波ba 瀾lan 白bạch 鶴hạc 呈trình 祥tường 九cửu 峰phong 擁ủng 千thiên 層tằng 之chi 秀tú 色sắc 數số 百bách 年niên 真chân 風phong 再tái 振chấn 彈đàn 指chỉ 頃khoảnh 古cổ 路lộ 重trọng/trùng 揚dương 而nhi 今kim 有hữu 般bát 杜đỗ 撰soạn 長trưởng 老lão 只chỉ 解giải 道đạo 長trường 期kỳ 四tứ 箇cá 月nguyệt 短đoản 期kỳ 九cửu 十thập 日nhật 麥mạch 裏lý 定định 有hữu 麵miến 麻ma 裏lý 豈khởi 無vô 油du 鳥điểu 倦quyện 飛phi 而nhi 知tri 還hoàn 雲vân 無vô 心tâm 而nhi 出xuất 岫# 者giả 等đẳng 說thuyết 話thoại 大đại 似tự 赤xích 土thổ/độ 塗đồ 牛ngưu 奶# 他tha 日nhật 喫khiết 閻diêm 老lão 子tử 鐵thiết 棒bổng 有hữu 分phần/phân 在tại 畢tất 竟cánh 如như 何hà 免miễn 得đắc 良lương 久cửu 云vân 只chỉ 待đãi 子tử 規quy 啼đề 夜dạ 後hậu 桃đào 花hoa 浪lãng 裏lý 看khán 飛phi 龍long 。

圓viên 攝nhiếp 忌kỵ 日nhật 請thỉnh 上thượng 堂đường 敲# 開khai 金kim 鎖tỏa 放phóng 還hoàn 劫kiếp 外ngoại 春xuân 風phong 劈phách 碎toái 牢lao 關quan 拈niêm 出xuất 寰# 中trung 日nhật 月nguyệt 珠châu 回hồi 玉ngọc 轉chuyển 不bất 涉thiệp 偏thiên 圓viên 聲thanh 順thuận 響hưởng 和hòa 隨tùy 緣duyên 自tự 在tại 此thử 是thị 圓viên 攝nhiếp 長trưởng 老lão 親thân 到đáo 境cảnh 界giới 所sở 以dĩ 三tam 年niên 前tiền 不bất 來lai 相tướng 而nhi 來lai 。 三tam 年niên 後hậu 不bất 見kiến 相tướng 而nhi 見kiến 。 不bất 見kiến 相tướng 而nhi 見kiến 。 羺# 羊dương 挂quải 角giác 於ư 松tùng 梢# 不bất 來lai 相tướng 而nhi 來lai 。 彩thải 鳳phượng 翱cao 翔tường 於ư 碧bích 漢hán 南nam 辰thần 跨khóa 步bộ 何hà 妨phương 借tá 位vị 明minh 功công 北bắc 斗đẩu 藏tạng 身thân 豈khởi 礙ngại 轉chuyển 功công 就tựu 位vị 只chỉ 如như 功công 位vị 不bất 立lập 又hựu 如như 何hà 常thường 憶ức 江giang 南nam 三tam 月nguyệt 裏lý 鷓# 鴣# 啼đề 處xứ 百bách 花hoa 香hương 。

上thượng 堂đường 適thích 來lai 問vấn 文Văn 殊Thù 為vi 七thất 佛Phật 之chi 師sư 因nhân 甚thậm 出xuất 女nữ 子tử 定định 不bất 得đắc 青thanh 山sơn 影ảnh 裏lý 如như 藍lam 潑bát 罔võng 明minh 乃nãi 初Sơ 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 為vi 甚thậm 出xuất 得đắc 女nữ 子tử 定định 寶bảo 塔tháp 高cao 吟ngâm 撼# 曉hiểu 風phong 大đại 眾chúng 青thanh 龍long 還hoàn 是thị 答đáp 他tha 文Văn 殊Thù 出xuất 定định 耶da 罔võng 明minh 出xuất 定định 耶da 檢kiểm 點điểm 得đắc 出xuất 用dụng 備bị 河hà 沙sa 機cơ 超siêu 調điều 御ngự 可khả 以dĩ 高cao 懸huyền 寶bảo 鏡kính 肘trửu 佩bội 靈linh 符phù 敲# 唱xướng 雙song 行hành 殺sát 活hoạt 自tự 在tại 於ư 一nhất 塵trần 中trung 。 互hỗ 興hưng 無vô 邊biên 之chi 佛Phật 事sự 於ư 一nhất 念niệm 頃khoảnh 。 圓viên 證chứng 無vô 量lượng 之chi 法pháp 。 門môn 法Pháp 隨tùy 法Pháp 行hành 。 法Pháp 幢tràng 隨tùy 處xứ 建kiến 立lập 顧cố 左tả 右hữu 云vân 有hữu 麼ma 巨cự 靈linh 抬# 手thủ 無vô 多đa 子tử 劈phách 破phá 華hoa 山sơn 千thiên 萬vạn 重trọng/trùng 。

上thượng 堂đường 淨tịnh 智trí 玅# 圓viên 體thể 自tự 空không 寂tịch 如như 是thị 功công 德đức 。 不bất 與dữ 世thế 求cầu 召triệu 眾chúng 曰viết 適thích 來lai 綠lục 野dã 橋kiều 邊biên 柳liễu 眼nhãn 裏lý 走tẩu 出xuất 一nhất 位vị 驢lư 脣thần 仙tiên 人nhân 手thủ 舞vũ 足túc 蹈đạo 云vân 也dã 大đại 奇kỳ 也dã 大đại 奇kỳ 財tài 法pháp 二nhị 施thí 不bất 思tư 議nghị 庭đình 前tiền 柏# 子tử 解giải 成thành 佛Phật 萬vạn 象tượng 森sâm 羅la 展triển 笑tiếu 眉mi 驢lư 脣thần 仙tiên 人nhân 且thả 置trí 只chỉ 如như 柏# 樹thụ 子tử 成thành 佛Phật 大đại 眾chúng 還hoàn 見kiến 麼ma 儻thảng 或hoặc 未vị 見kiến 少thiểu 選tuyển 持trì 缽bát 入nhập 齋trai 堂đường 切thiết 忌kỵ 露lộ 柱trụ 磕# 著trước 鼻tị 孔khổng 珍trân 重trọng 。

元nguyên 旦đán 上thượng 堂đường 鳳phượng 曆lịch 初sơ 頒ban 蟄chập 戶hộ 乍sạ 啟khải 珍trân 珠châu 簾# 外ngoại 揭yết 開khai 滿mãn 目mục 煙yên 光quang 寶bảo 鏡kính 堂đường 前tiền 別biệt 露lộ 一nhất 腔# 風phong 月nguyệt 不bất 屬thuộc 陰âm 陽dương 造tạo 化hóa 迥huýnh 超siêu 時thời 節tiết 因nhân 緣duyên 大đại 眾chúng 頃khoảnh 來lai 毆# 儺# 神thần 一nhất 時thời 遊du 遍biến 一nhất 四tứ 天thiên 下hạ 。 南Nam 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 然nhiên 後hậu 踊dũng 身thân 虛hư 空không 。 高cao 聲thanh 叫khiếu 云vân 即tức 今kim 海hải 晏# 河hà 清thanh 民dân 康khang 物vật 阜phụ 正chánh 熙hi 穆mục 承thừa 平bình 之chi 際tế 亦diệc 豐phong 稔# 大đại 有hữu 之chi 年niên 野dã 老lão ▆# 得đắc 欣hân 然nhiên 鼓cổ 腹phúc 而nhi 歌ca 曰viết 風phong 雨vũ 時thời 蠶tằm 麥mạch 熟thục 倉thương 廩lẫm 盈doanh 兮hề 衣y ▆# 足túc 帝đế 力lực 於ư 我ngã 何hà 有hữu 哉tai 鼕# 鼕# 打đả 鼓cổ 還hoàn 神thần 福phước 會hội 麼ma 經kinh 有hữu 經kinh 師sư 論luận 有hữu 論luận 師sư 若nhược 是thị 佛Phật 法Pháp 不bất 干can 山sơn 僧Tăng 事sự 。

解giải 制chế 上thượng 堂đường 機cơ 輪luân 轉chuyển 處xứ 智trí 眼nhãn 猶do 迷mê 大đại 用dụng 現hiện 前tiền 那na 存tồn 軌quỹ 則tắc 所sở 以dĩ 道đạo 衲nạp 僧Tăng 行hành 處xứ 如như 火hỏa 消tiêu 冰băng 箭tiễn 既ký 離ly 絃huyền 無vô 返phản 回hồi 勢thế 有hữu 時thời 高cao 高cao 山sơn 頂đảnh 行hành 卻khước 在tại 深thâm 深thâm 海hải 底để 立lập 在tại 深thâm 深thâm 海hải 底để 立lập 卻khước 向hướng 高cao 高cao 山sơn 頂đảnh 行hành 佛Phật 祖tổ 覓mịch 之chi 無vô 蹤tung 鬼quỷ 神thần 覷thứ 之chi 不bất 破phá 正chánh 恁nhẫm 麼ma 時thời 青thanh 黯ảm 黯ảm 處xứ 樵tiều 子tử 不bất 借tá 路lộ 以dĩ 還hoàn 家gia 綿miên 密mật 密mật 時thời 機cơ 婦phụ 罷bãi 金kim 梭# 而nhi 夜dạ 織chức 香hương 銷tiêu 萬vạn 閣các 月nguyệt 照chiếu 琴cầm 堂đường 駕giá 寶bảo 筏phiệt 於ư 銀ngân 河hà 東đông 西tây 不bất 犯phạm 泛phiếm 玉ngọc 艇# 於ư 陸lục 地địa 明minh 暗ám 何hà 分phần/phân 又hựu 古cổ 人nhân 云vân 荊kinh 棘cức 林lâm 中trung 下hạ 腳cước 易dị 夜dạ 明minh 簾# 外ngoại 轉chuyển 身thân 難nạn/nan 且thả 道đạo 利lợi 害hại 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 擊kích 拂phất 云vân 出xuất 門môn 三tam 里lý 路lộ 別biệt 是thị 一nhất 家gia 風phong 。

薦tiến 亡vong 上thượng 堂đường 孤cô 明minh 湛trạm 寂tịch 互hỗ 古cổ 真chân 常thường 靈linh 然nhiên 不bất 昧muội 覿# 體thể 全toàn 彰chương 一nhất 念niệm 相tương/tướng 契khế 即tức 此thử 蓮liên 邦bang 五ngũ 障chướng 八bát 難nạn 如như 雪tuyết 沃ốc 湯thang 金kim 繩thằng 界giới 道đạo 。 寶bảo 樹thụ 芬phân 芳phương 珍trân 禽cầm 演diễn 法pháp 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc 鏗khanh 鏘thương 逍tiêu 遙diêu 快khoái 樂lạc 母mẫu 子tử 情tình 忘vong 金kim 鍼châm 不bất 露lộ 巧xảo 繡tú 鴛uyên 鴦ương 言ngôn 語ngữ 道đạo 斷đoạn 。 不bất 可khả 思tư 量lượng 。 ○# 曹tào 氏thị 亡vong 者giả 汝nhữ 還hoàn 會hội 麼ma 夜dạ 靜tĩnh 梅mai 梢# 明minh 月nguyệt 冷lãnh 風phong 吹xuy 影ảnh 動động 亂loạn 飄phiêu 香hương 。

上thượng 堂đường 柳liễu 爆bộc 黃hoàng 金kim 梅mai 飛phi 白bạch 玉ngọc 前tiền 溪khê 冰băng 解giải 時thời 時thời 奏tấu 管quản 絃huyền 之chi 音âm 碧bích 嶂# 雲vân 開khai 處xứ 處xứ 懸huyền 水thủy 墨mặc 之chi 畫họa 清thanh 風phong 談đàm 般Bát 若Nhã 翠thúy 竹trúc 弄lộng 真Chân 如Như 所sở 謂vị 塵trần 說thuyết 剎sát 說thuyết 熾sí 然nhiên 說thuyết 無vô 間gian 歇hiết 新tân 年niên 頭đầu 佛Phật 法Pháp 也dã 如như 是thị 舊cựu 年niên 頭đầu 佛Phật 法Pháp 也dã 如như 是thị 會hội 得đắc 者giả 逢phùng 緣duyên 得đắc 玅# 不bất 會hội 者giả 隨tùy 境cảnh 飄phiêu 流lưu 莫mạc 有hữu 不bất 隨tùy 境cảnh 飄phiêu 流lưu 者giả 麼ma 數số 僧Tăng 競cạnh 出xuất 拈niêm 拄trụ 杖trượng 云vân 慣quán 釣điếu 鯨# 鯢nghê 沉trầm 巨cự 浸tẩm 卻khước 嗟ta 蛙# 步bộ 輾triển 泥nê 沙sa 。

薦tiến 親thân 請thỉnh 上thượng 堂đường 心tâm 性tánh 無vô 染nhiễm 本bổn 自tự 圓viên 成thành 但đãn 離ly 妄vọng 緣duyên 即tức 如như 如như 佛Phật 者giả 裏lý 若nhược 也dã 委ủy 悉tất 古cổ 今kim 一nhất 致trí 凡phàm 聖thánh 同đồng 源nguyên 虛hư 空không 無vô 以dĩ 為vi 其kỳ 量lượng 日nhật 月nguyệt 無vô 以dĩ 并tinh 其kỳ 明minh 其kỳ 來lai 也dã 來lai 無vô 來lai 相tương/tướng 其kỳ 去khứ 也dã 去khứ 無vô 去khứ 相tương/tướng 其kỳ 生sanh 也dã 而nhi 無vô 生sanh 相tương/tướng 其kỳ 滅diệt 也dã 而nhi 無vô 滅diệt 相tương/tướng 始thỉ 知tri 生sanh 滅diệt 去khứ 來lai 。 如như 水thủy 中trung 月nguyệt 。 空không 裏lý 花hoa 了liễu 無vô 形hình 跡tích 可khả 得đắc 說thuyết 甚thậm 天thiên 上thượng 人nhân 間gian 。 只chỉ 教giáo 盡tận 虛hư 空không 遍biến 大đại 地địa 。 是thị 一nhất 箇cá 大đại 寂tịch 光quang 土thổ/độ 八bát 德đức 池trì 中trung 隨tùy 緣duyên 放phóng 曠khoáng 九cửu 蓮liên 臺đài 畔bạn 任nhậm 意ý 逍tiêu 遙diêu 雖tuy 然nhiên 只chỉ 如như 迥huýnh 脫thoát 根căn 塵trần 不bất 留lưu 觀quán 聽thính 且thả 道đạo 陸lục 氏thị 雙song 親thân 又hựu 向hướng 甚thậm 麼ma 處xứ 行hành 履lý 鳥điểu 啼đề 花hoa 笑tiếu 曾tằng 無vô 間gian 步bộ 步bộ 恆hằng 遊du 華hoa 藏tạng 天thiên 。

退thoái 院viện 兼kiêm 謝tạ 兩lưỡng 序tự 上thượng 堂đường 動động 若nhược 行hành 雲vân 止chỉ 若nhược 谷cốc 神thần 隨tùy 機cơ 赴phó 感cảm 靡mĩ 所sở 不bất 周chu 。 到đáo 者giả 境cảnh 界giới 不bất 妨phương 竿can/cán 木mộc 隨tùy 身thân 逢phùng 場tràng 作tác 戲hí 來lai 如như 月nguyệt 映ánh 千thiên 江giang 去khứ 若nhược 風phong 鼓cổ 萬vạn 竅khiếu 既ký 無vô 心tâm 於ư 彼bỉ 此thử 豈khởi 繫hệ 情tình 於ư 動động 靜tĩnh 所sở 以dĩ 山sơn 僧Tăng 忝thiểm 住trụ 青thanh 龍long 雖tuy 經kinh 多đa 載tái 叵phả 耐nại 出xuất 入nhập 不bất 常thường 始thỉ 念niệm 鐵thiết 笛địch 音âm 絕tuyệt 勝thắng 蹟# 蓁# 埋mai 欲dục 圖đồ 恢khôi 復phục 自tự 愧quý 涼lương 德đức 於ư 中trung 多đa 賴lại 兩lưỡng 序tự 交giao 為vi 肘trửu 臂tý 互hỗ 作tác 主chủ 賓tân 共cộng 相tương 戮lục 力lực 而nhi 成thành 勝thắng 舉cử 雖tuy 然nhiên 未vị 備bị 聊liêu 爾nhĩ 粗thô 觀quán 幸hạnh 今kim 叢tùng 林lâm 有hữu 托thác 大đại 眾chúng 有hữu 依y 山sơn 僧Tăng 鄙bỉ 願nguyện 至chí 此thử 畢tất 矣hĩ 今kim 更cánh 有hữu 箇cá 末mạt 後hậu 句cú 子tử 直trực 得đắc 對đối 眾chúng 分phân 付phó 去khứ 去khứ 來lai 來lai 十thập 六lục 年niên 葛cát 藤đằng 今kim 喜hỷ 斷đoạn 無vô 牽khiên 青thanh 山sơn 許hứa 我ngã 堪kham 藏tạng 拙chuyết 放phóng 棹# 隨tùy 流lưu 過quá 碧bích 川xuyên 。

(# 圓viên 通thông 菴am 德đức 龍long 德đức 雲vân 備bị 資tư 敬kính 刻khắc 。

百bách 老lão 和hòa 尚thượng 語ngữ 錄lục 第đệ 六lục 卷quyển )# 。

百Bách 愚Ngu 斯Tư 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục 卷quyển 第đệ 六lục