百Bách 愚Ngu 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục
Quyển 0005
清Thanh 淨Tịnh 斯Tư 說Thuyết 智Trí 操Thao 智Trí 海Hải 等Đẳng 編Biên 語Ngữ 錄Lục 智Trí 朴Phác 方Phương 拱Củng 乾Kiền 等Đẳng 編Biên 蔓Mạn 堂Đường 集Tập 附Phụ 蔓Mạn 堂Đường 集Tập

百Bách 愚Ngu 斯Tư 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục 卷quyển 第đệ 五ngũ

住trụ 國quốc 山sơn 善thiện 權quyền 寺tự 嗣tự 法Pháp 門môn 人nhân 智trí 操thao 住trụ 青thanh 龍long 隆long 福phước 寺tự 嗣tự 法Pháp 門môn 人nhân 智trí 湛trạm 。 編biên 次thứ 。

載tái 住trụ 青thanh 龍long 隆long 福phước 禪thiền 寺tự 語ngữ 錄lục

順thuận 治trị 壬nhâm 辰thần 夏hạ 在tại 弁# 山sơn 龍long 華hoa 寺tự 受thọ 請thỉnh 上thượng 堂đường 曹tào 家gia 女nữ 子tử 愛ái 風phong 流lưu 惹nhạ 得đắc 東đông 鄰lân 西tây 舍xá 求cầu 悔hối 不bất 當đương 初sơ 不bất 嫁giá 好hảo/hiếu 一nhất 場tràng 未vị 了liễu 一nhất 場tràng 羞tu 豎thụ 拂phất 云vân 者giả 是thị 曹tào 家gia 女nữ 且thả 道đạo 他tha 丈trượng 夫phu 是thị 甚thậm 麼ma 人nhân 良lương 久cửu 云vân 自tự 古cổ 上thượng 賢hiền 猶do 不bất 識thức 造tạo 次thứ 凡phàm 流lưu 豈khởi 可khả 明minh 。

結kết 制chế 上thượng 堂đường 拈niêm 香hương 白bạch 椎chùy 竟cánh 乃nãi 云vân 運vận 鉗kiềm 錘chùy 開khai 爐lô 韝# 把bả 定định 牢lao 關quan 無vô 內nội 外ngoại 虛hư 空không 。 擊kích 出xuất 髓tủy 常thường 流lưu 大đại 地địa 山sơn 河hà 。 成thành 一nhất 塊khối 好hảo/hiếu 大đại 哥ca 且thả 休hưu 怪quái 直trực 饒nhiêu 鐵thiết 額ngạch 與dữ 銅đồng 頭đầu 擬nghĩ 議nghị 不bất 來lai 百bách 雜tạp 碎toái 眾chúng 中trung 還hoàn 有hữu 不bất 假giả 鉗kiềm 錘chùy 者giả 麼ma 問vấn 法pháp 筵diên 龍long 象tượng 眾chúng 當đương 觀quán 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 如như 何hà 是thị 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 師sư 便tiện 打đả 進tiến 云vân 棒bổng 下hạ 分phân 身thân 原nguyên 不bất 隔cách 剎sát 塵trần 隨tùy 處xứ 共cộng 悠du 悠du 師sư 云vân 且thả 過quá 一nhất 邊biên 乃nãi 云vân 青thanh 龍long 今kim 日nhật 正chánh 是thị 棒bổng 打đả 石thạch 人nhân 頭đầu 嚗# 嚗# 論luận 實thật 事sự 也dã 不bất 與dữ 你nễ 論luận 人nhân 境cảnh 說thuyết 賓tân 主chủ 也dã 不bất 與dữ 你nễ 分phần/phân 正chánh 偏thiên 明minh 滲# 漏lậu 只chỉ 要yếu 卒thốt 地địa 折chiết 爆bộc 地địa 斷đoạn 息tức 凡phàm 情tình 離ly 聖thánh 解giải 懸huyền 崖nhai 撒tản 手thủ 自tự 肯khẳng 承thừa 當đương 絕tuyệt 後hậu 再tái 甦tô 欺khi 君quân 不bất 得đắc 到đáo 者giả 田điền 地địa 一nhất 任nhậm 烹phanh 佛Phật 祖tổ 作tác 羹# 湯thang 拈niêm 鴆chậm 毒độc 為vi 乳nhũ 酪lạc 殺sát 活hoạt 無vô 礙ngại 擒cầm 縱túng/tung 自tự 由do 豈khởi 不bất 暢sướng 快khoái 生sanh 平bình 雖tuy 然nhiên 直trực 饒nhiêu 及cập 盡tận 今kim 時thời 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 口khẩu 挂quải 壁bích 上thượng 更cánh 有hữu 一nhất 人nhân 猶do 不bất 肯khẳng 在tại 大đại 眾chúng 還hoàn 識thức 此thử 人nhân 麼ma 喝hát 一nhất 喝hát 下hạ 座tòa 。

舉cử 寒hàn 松tùng 操thao 首thủ 座tòa 立lập 僧Tăng 上thượng 堂đường 舉cử 一nhất 不bất 得đắc 舉cử 二nhị 放phóng 過quá 一nhất 著trước 落lạc 在tại 第đệ 二nhị 盤bàn 山sơn 老lão 漢hán 忒thất 煞sát 勞lao 攘nhương 拈niêm 拄trụ 杖trượng 云vân 青thanh 龍long 則tắc 不bất 然nhiên 舉cử 也dã 在tại 我ngã 放phóng 也dã 在tại 我ngã 不bất 舉cử 不bất 放phóng 也dã 在tại 我ngã 所sở 謂vị 我ngã 為vi 法Pháp 王Vương 。 於ư 法pháp 自tự 在tại 。 到đáo 者giả 境cảnh 界giới 一nhất 任nhậm 符phù 懸huyền 肘trửu 後hậu 劍kiếm 挂quải 眉mi 間gian 為vi 綱cương 為vi 紀kỷ 為vi 準chuẩn 為vi 繩thằng 與dữ 一nhất 切thiết 人nhân 。 分phần/phân 憂ưu 解giải 難nạn/nan 舉cử 直trực 錯thác 枉uổng 為vi 法Pháp 門môn 之chi 梁lương 梀# 作tác 僧Tăng 眾chúng 之chi 鹽diêm 梅mai 眼nhãn 目mục 人nhân 天thiên 鉗kiềm 錘chùy 佛Phật 祖tổ 且thả 道đạo 誰thùy 是thị 其kỳ 人nhân 卓trác 拄trụ 杖trượng 云vân 雪tuyết 後hậu 始thỉ 知tri 松tùng 柏# 操thao 事sự 難nạn/nan 方phương 見kiến 丈trượng 夫phu 心tâm 。

上thượng 堂đường 浹# 旬tuần 陰ấm 雨vũ 飛phi 今kim 日nhật 晴tình 方phương 好hảo/hiếu 倚ỷ 楹doanh 負phụ 暄# 霜sương 寒hàn 枝chi 上thượng 頻tần 啼đề 鳥điểu 錦cẩm 霞hà 似tự 散tán 未vị 散tán 楊dương 柳liễu 欲dục 青thanh 不bất 青thanh 野dã 水thủy 涵# 天thiên 表biểu 春xuân 信tín 梅mai 花hoa 知tri 此thử 情tình 復phục 誰thùy 曉hiểu 趙triệu 老lão 茶trà 雲vân 門môn 餅bính 青thanh 州châu 棗táo 信tín 手thủ 拈niêm 來lai 滋tư 味vị 非phi 關quan 舌thiệt 上thượng 討thảo 堪kham 憐lân 逐trục 氣khí 尋tầm 香hương 客khách 蹉sa 跎# 好hảo/hiếu 光quang 陰ấm 笑tiếu 煞sát 西tây 鄰lân 王vương 大đại 嫂# 良lương 哉tai 觀Quán 世Thế 音Âm 。 全toàn 身thân 入nhập 荒hoang 艸thảo 。

上thượng 堂đường 心tâm 月nguyệt 孤cô 圓viên 光quang 吞thôn 萬vạn 象tượng 光quang 非phi 照chiếu 境cảnh 境cảnh 亦diệc 非phi 存tồn 光quang 境cảnh 俱câu 忘vong 復phục 是thị 何hà 物vật 。 盤bàn 山sơn 老lão 漢hán 恰kháp 似tự 囫# 圇# 吞thôn 箇cá 棗táo 青thanh 龍long 今kim 日nhật 不bất 免miễn 翻phiên 案án 去khứ 也dã 拈niêm 拄trụ 杖trượng 云vân 拄trụ 杖trượng 子tử 昨tạc 夜dạ 惡ác 發phát 踊dũng 於ư 虛hư 空không 現hiện 十thập 八bát 變biến 。 即tức 時thời 將tương 百bách 億ức 須Tu 彌Di 盧lô 百bách 億ức 日nhật 月nguyệt 。 宮cung 百bách 億ức 四tứ 天thiên 下hạ 。 攪giảo 作tác 一nhất 塊khối 混hỗn 作tác 一nhất 團đoàn 於ư 其kỳ 中trung 間gian 。 了liễu 無vô 生sanh 佛Phật 之chi 名danh 復phục 有hữu 何hà 物vật 可khả 得đắc 正chánh 恁nhẫm 麼ma 時thời 諸chư 昆côn 仲trọng 向hướng 甚thậm 處xứ 迴hồi 避tị 若nhược 迴hồi 避tị 不bất 及cập 各các 人nhân 照chiếu 顧cố 自tự 己kỷ 缽bát 盂vu 好hảo/hiếu 。

鍾chung 道Đạo 人Nhân 誕đản 日nhật 請thỉnh 上thượng 堂đường 野dã 老lão 家gia 風phong 興hưng 不bất 孤cô 茅mao 簷diêm 竹trúc 徑kính 曉hiểu 霜sương 鋪phô 等đẳng 閒gian/nhàn 懶lãn 話thoại 朝triêu 堂đường 事sự 醉túy 裏lý 何hà 妨phương 笑tiếu 語ngữ 麤thô 仙tiên 慵# 做tố 佛Phật 奚hề 圖đồ 得đắc 喪táng 胸hung 中trung 一nhất 物vật 無vô 彭# 祖tổ 奇kỳ 年niên 高cao 八bát 百bách 怎chẩm 如như 壁bích 上thượng 挂quải 葫# 蘆lô 。

上thượng 堂đường 舉cử 水thủy 潦lạo 和hòa 尚thượng 問vấn 馬mã 祖tổ 曰viết 如như 何hà 是thị 西tây 來lai 的đích 的đích 大đại 意ý 被bị 祖tổ 攔lan 胸hung 一nhất 蹋đạp 豁hoát 然nhiên 有hữu 悟ngộ 遂toại 起khởi 大đại 笑tiếu 云vân 也dã 大đại 奇kỳ 也dã 大đại 奇kỳ 無vô 量lượng 法Pháp 門môn 。 百bách 千thiên 玅# 義nghĩa 總tổng 向hướng 一nhất 毫hào 頭đầu 上thượng 識thức 得đắc 根căn 源nguyên 去khứ 也dã 豎thụ 拂phất 云vân 者giả 是thị 一nhất 毫hào 頭đầu 上thượng 大đại 眾chúng 還hoàn 識thức 麼ma 喝hát 一nhất 喝hát 云vân 猛mãnh 虎hổ 不bất 餐xan 几kỉ 上thượng 肉nhục 紅hồng 爐lô 豈khởi 煉luyện 囊nang 中trung 錐trùy 。

岫# 雲vân 披phi 剃thế 請thỉnh 上thượng 堂đường 卓trác 拄trụ 杖trượng 云vân 者giả 箇cá 在tại 天thiên 而nhi 天thiên 在tại 人nhân 而nhi 人nhân 在tại 僧Tăng 而nhi 僧Tăng 在tại 俗tục 而nhi 俗tục 復phục 卓trác 一nhất 下hạ 云vân 在tại 天thiên 而nhi 非phi 天thiên 在tại 人nhân 而nhi 非phi 人nhân 在tại 僧Tăng 而nhi 非phi 僧Tăng 在tại 俗tục 而nhi 非phi 俗tục 若nhược 果quả 如như 是thị 不bất 窺khuy 戶hộ 牖dũ 而nhi 遍biến 見kiến 天thiên 下hạ 不bất 越việt 庭đình 際tế 而nhi 出xuất 家gia 事sự 畢tất 然nhiên 猶do 未vị 是thị 極cực 則tắc 事sự 如như 何hà 是thị 極cực 則tắc 事sự 金kim 剛cang 寶bảo 劍kiếm 驀# 頭đầu 揮huy 識thức 斷đoạn 紅hồng 塵trần 透thấu 祖tổ 機cơ 應ưng 物vật 還hoàn 如như 雲vân 出xuất 岫# 金kim 烏ô 夜dạ 半bán 燦# 光quang 輝huy 。

重trùng 建kiến 大đại 殿điện 上thượng 堂đường 虛hư 空không 結kết 彩thải 平bình 地địa 興hưng 雲vân 拈niêm 須Tu 彌Di 於ư 蝸# 牛ngưu 角giác 上thượng 掇xuyết 世thế 界giới 於ư 醯hê 雞kê 眼nhãn 中trung 是thị 何hà 三tam 昧muội 所sở 致trí 具cụ 眼nhãn 者giả 辨biện 看khán 寒hàn 松tùng 首thủ 座tòa 問vấn 梁lương 升thăng 寶bảo 殿điện 彩thải 結kết 虛hư 空không 鼎đỉnh 新tân 句cú 子tử 如như 何hà 酬thù 唱xướng 師sư 云vân 匝táp 地địa 紅hồng 輪luân 照chiếu 進tiến 云vân 匝táp 地địa 紅hồng 輪luân 正chánh 是thị 升thăng 梁lương 畢tất 竟cánh 何hà 為vi 鼎đỉnh 新tân 師sư 云vân 虛hư 空không 紫tử 氣khí 騰đằng 進tiến 云vân 與dữ 麼ma 則tắc 蝸# 牛ngưu 角giác 上thượng 堆đôi 山sơn 嶽nhạc 醯hê 雞kê 眼nhãn 裏lý 納nạp 須Tu 彌Di 師sư 云vân 一nhất 任nhậm 讚tán 嘆thán 進tiến 云vân 是thị 何hà 言ngôn 歟# 師sư 便tiện 休hưu 去khứ 乃nãi 云vân 玄huyền 黃hoàng 未vị 判phán 偏thiên 正chánh 未vị 分phần/phân 早tảo 已dĩ 有hữu 者giả 大đại 寶bảo 王vương 剎sát 非phi 狹hiệp 非phi 廣quảng 無vô 成thành 無vô 壞hoại 。 本bổn 自tự 莊trang 嚴nghiêm 不bất 假giả 造tạo 作tác 過quá 去khứ 諸chư 佛Phật 。 於ư 此thử 中trung 間gian 。 究cứu 竟cánh 圓viên 滿mãn 。 入nhập 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 未vị 來lai 諸chư 佛Phật 。 於ư 此thử 中trung 閒gian/nhàn 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 遞đệ 相tương 出xuất 興hưng 現hiện 在tại 諸chư 佛Phật 。 於ư 此thử 中trung 閒gian/nhàn 舒thư 廣quảng 長trường 舌thiệt 轉chuyển 大đại 法Pháp 輪luân 。 東đông 西tây 列liệt 祖tổ 於ư 此thử 中trung 閒gian/nhàn 互hỗ 相tương 授thọ 受thọ 提đề 持trì 正chánh 印ấn 天thiên 下hạ 老lão 凍đống 儂# 於ư 此thử 中trung 間gian 。 建kiến 宗tông 立lập 旨chỉ 豎thụ 大đại 法Pháp 幢tràng 後hậu 來lai 性tánh 空không 禪thiền 師sư 於ư 此thử 中trung 閒gian/nhàn 別biệt 展triển 家gia 風phong 泛phiếm 木mộc 盆bồn 於ư 浩hạo 渺# 吹xuy 鐵thiết 笛địch 於ư 雲vân 閒gian/nhàn 迨đãi 宋tống 及cập 今kim 六lục 百bách 餘dư 年niên 音âm 容dung 猶do 在tại 山sơn 僧Tăng 數số 載tái 以dĩ 來lai 於ư 此thử 中trung 閒gian/nhàn 開khai 疆cương 闢tịch 土thổ/độ 架# 木mộc 鋤# 雲vân 雖tuy 不bất 敢cảm 媲# 美mỹ 先tiên 哲triết 聊liêu 爾nhĩ 追truy 步bộ 後hậu 賢hiền 只chỉ 要yếu 大đại 眾chúng 親thân 證chứng 親thân 悟ngộ 到đáo 大đại 寶bảo 王vương 剎sát 若nhược 是thị 有Hữu 力Lực 大Đại 人Nhân 。 於ư 此thử 繼kế 往vãng 開khai 來lai 起khởi 墜trụy 興hưng 廢phế 搬# 磚# 弄lộng 瓦ngõa 各các 顯hiển 神thần 通thông 運vận 水thủy 挑thiêu 泥nê 無vô 非phi 佛Phật 事sự 。 一nhất 任nhậm 豎thụ 者giả 為vi 柱trụ 橫hoạnh/hoành 者giả 為vi 梁lương 巨cự 者giả 為vi 棟đống 細tế 者giả 為vi 椽chuyên 一nhất 多đa 無vô 礙ngại 小tiểu 大đại 相tương 容dung 簷diêm 牙nha 參tham 差sai 遶nhiễu 挹ấp 九cửu 峰phong 之chi 翠thúy 榱# 角giác 錯thác 落lạc 橫hoạnh/hoành 吞thôn 三tam 泖# 之chi 汶# 龍long 江giang 旋toàn 繞nhiễu 鶴hạc 渚chử 瀠# 洄hồi 說thuyết 甚thậm 人nhân 間gian 兜Đâu 率Suất 洞đỗng 府phủ 仙tiên 宮cung 只chỉ 教giáo 遍biến 大đại 地địa 是thị 圓viên 覺giác 伽già 藍lam 盡tận 虛hư 空không 是thị 普Phổ 光Quang 明Minh 殿Điện 。 五ngũ 湖hồ 衲nạp 子tử 杖trượng 笠# 雲vân 奔bôn 十thập 方phương 檀đàn 那na 輪luân 蹄đề 輻bức 輳# 人nhân 人nhân 悟ngộ 般Bát 若Nhã 真chân 宗tông 各các 各các 助trợ 無vô 為vi 之chi 化hóa 且thả 道đạo 如như 何hà 是thị 古cổ 路lộ 重trọng/trùng 揚dương 一nhất 句cú

皇hoàng 風phong 浩hạo 蕩đãng 乾can/kiền/càn 坤# 闊khoát 佛Phật 日nhật 增tăng 輝huy 宇vũ 宙trụ 新tân 。

上thượng 堂đường 昨tạc 夜dạ 雨vũ 何hà 來lai 乒# 乓# 打đả 窗song 紙chỉ 驚kinh 開khai 柳liễu 眼nhãn 青thanh 滴tích 破phá 梅mai 花hoa 觜tủy 溼thấp 卻khước 舜thuấn 若nhược 眉mi 法Pháp 身thân 冷lãnh 如như 水thủy 天thiên 曉hiểu 開khai 門môn 看khán 浪lãng 花hoa 橋kiều 畔bạn 起khởi 若nhược 是thị 恁nhẫm 麼ma 人nhân 拈niêm 頭đầu 便tiện 知tri 尾vĩ 還hoàn 有hữu 恁nhẫm 麼ma 人nhân 麼ma 昔tích 甘cam 贄# 行hành 者giả 至chí 南nam 泉tuyền 設thiết 齋trai 時thời 黃hoàng 檗# 為vi 首thủ 座tòa 行hành 者giả 請thỉnh 黃hoàng 檗# 散tán 嚫sấn 檗# 云vân 財tài 法pháp 二nhị 施thí 等đẳng 無vô 差sai 別biệt 。 者giả 云vân 若nhược 恁nhẫm 麼ma 如như 何hà 消tiêu 得đắc 遂toại 將tương 去khứ 少thiểu 頃khoảnh 復phục 請thỉnh 黃hoàng 檗# 散tán 嚫sấn 檗# 云vân 財tài 法pháp 二nhị 施thí 等đẳng 無vô 差sai 別biệt 。 者giả 便tiện 散tán 嚫sấn 乃nãi 云vân 黃hoàng 檗# 大đại 似tự 停đình 囚tù 長trường/trưởng 智trí 行hành 者giả 亦diệc 是thị 貧bần 兒nhi 賣mại 富phú 雖tuy 然nhiên 二nhị 俱câu 作tác 家gia 檢kiểm 點điểm 將tương 來lai 不bất 無vô 滲# 漏lậu 若nhược 是thị 青thanh 龍long 作tác 黃hoàng 檗# 待đãi 行hành 者giả 請thỉnh 施thí 財tài 信tín 手thủ 拈niêm 來lai 劈phách 面diện 便tiện 擲trịch 行hành 者giả 雖tuy 通thông 身thân 是thị 眼nhãn 管quản 教giáo 措thố 手thủ 不bất 及cập 。

薦tiến 親thân 請thỉnh 上thượng 堂đường 知tri 幻huyễn 即tức 離ly 。 不bất 作tác 方phương 便tiện 。 離ly 幻huyễn 即tức 覺giác 。 亦diệc 無vô 漸tiệm 次thứ 。 此thử 是thị 黃hoàng 面diện 老lão 子tử 將tương 差sai 珍trân 異dị 寶bảo 一nhất 時thời 撒tản 向hướng 諸chư 人nhân 面diện 前tiền 了liễu 也dã 設thiết 或hoặc 機cơ 思tư 遲trì 鈍độn 勿vật 怪quái 重trùng 宣tuyên 偈kệ 言ngôn 卓trác 拄trụ 杖trượng 云vân 唯duy 有hữu 者giả 箇cá 力lực 超siêu 出xuất 一nhất 切thiết 法pháp 。 不bất 落lạc 於ư 無vô 漏lậu 安an 屬thuộc 於ư 有hữu 為vi 遠viễn 離ly 三tam 乘thừa 道đạo 迥huýnh 超siêu 聖thánh 凡phàm 位vị 罔võng 極cực 劬cù 勞lao 恩ân 一nhất 念niệm 皆giai 酬thù 畢tất 有hữu 情tình 與dữ 無vô 情tình 普phổ 令linh 登đăng 彼bỉ 岸ngạn 喝hát 一nhất 喝hát 云vân 者giả 些# 絡lạc 索sách 從tùng 甚thậm 處xứ 得đắc 來lai 不bất 因nhân 梅mai 放phóng 早tảo 怎chẩm 見kiến 隔cách 年niên 春xuân 。

上thượng 堂đường 鴈nhạn 過quá 長trường/trưởng 空không 影ảnh 沉trầm 寒hàn 水thủy 鴈nhạn 無vô 遺di 蹤tung 之chi 心tâm 水thủy 無vô 留lưu 影ảnh 之chi 意ý 古cổ 人nhân 與dữ 麼ma 道đạo 也dã 是thị 鬼quỷ 窟quật 裏lý 作tác 活hoạt 計kế 青thanh 龍long 從tùng 來lai 不bất 會hội 捏niết 怪quái 顧cố 左tả 右hữu 云vân 昨tạc 夜dạ 三tam 更cánh 文Văn 殊Thù 與dữ 普phổ 賢hiền 相tương/tướng 毆# 一nhất 人nhân 云vân 根căn 本bổn 智trí 內nội 勿vật 容dung 纖tiêm 塵trần 一nhất 人nhân 云vân 萬vạn 行hạnh 門môn 中trung 不bất 捨xả 一nhất 法pháp 遞đệ 相tương 爭tranh 論luận 不bất 已dĩ 卻khước 被bị 山sơn 僧Tăng 拄trụ 杖trượng 子tử 聽thính 見kiến 云vân 你nễ 者giả 一nhất 對đối 擔đảm 板bản 漢hán 來lai 者giả 裏lý 驚kinh 群quần 動động 眾chúng 即tức 便tiện 趁sấn 出xuất 了liễu 也dã 大đại 眾chúng 曾tằng 夢mộng 見kiến 者giả 消tiêu 息tức 麼ma 為vi 人nhân 不bất 作tác 虧khuy 心tâm 事sự 半bán 夜dạ 敲# 門môn 不bất 喫khiết 驚kinh 。

西tây 源nguyên 禪thiền 德đức 七thất 袟# 請thỉnh 上thượng 堂đường 騎kỵ 駿tuấn 馬mã 驟sậu 高cao 樓lâu 萬vạn 里lý 銀ngân 河hà 輥# 玉ngọc 毬cầu 百bách 歲tuế 翁ông 翁ông 著trước 五ngũ 彩thải 不bất 風phong 流lưu 處xứ 也dã 風phong 流lưu 唯duy 有hữu 衲nạp 僧Tăng 家gia 不bất 教giáo 而nhi 能năng 不bất 言ngôn 而nhi 喻dụ 說thuyết 甚thậm 天thiên 地địa 同đồng 根căn 萬vạn 物vật 一nhất 體thể 壺hồ 中trung 日nhật 月nguyệt 袖tụ 裏lý 乾can/kiền/càn 坤# 正chánh 好hảo/hiếu 與dữ 無Vô 量Lượng 壽Thọ 如Như 來Lai 。 眉mi 毛mao 廝tư 結kết 把bả 臂tý 偕giai 行hành 作tác 箇cá 同đồng 參tham ○# 無Vô 量Lượng 壽Thọ 如Như 來Lai 。 於ư 中trung 出xuất 現hiện 大đại 眾chúng 看khán 看khán 揮huy 拂phất 云vân 黃hoàng 鶴hạc 樓lâu 前tiền 鸚anh 鵡vũ 洲châu 。

元nguyên 旦đán 上thượng 堂đường 一nhất 年niên 好hảo/hiếu 景cảnh 今kim 為vi 最tối 莫mạc 當đương 等đẳng 閒gian/nhàn 空không 自tự 棄khí 梅mai 嫩# 雪tuyết 香hương 月nguyệt 影ảnh 肥phì 雲vân 晴tình 日nhật 暖noãn 鶯# 聲thanh 細tế 白bạch 頭đầu 婆bà 子tử 把bả 花hoa 簪# 丫# 角giác 老lão 兒nhi 騎kỵ 竹trúc 戲hí 眾chúng 兄huynh 弟đệ 會hội 也dã 未vị 不bất 會hội 但đãn 看khán 東đông 村thôn 王vương 大đại 伯bá 燒thiêu 錢tiền 稽khể 首thủ 祝chúc 堯# 天thiên 一nhất 曲khúc 昇thăng 平bình 遍biến 大đại 地địa 。

上thượng 堂đường 今kim 日nhật 是thị 元nguyên 宵tiêu 佳giai 節tiết 正chánh 值trị 燈đăng 明minh 如Như 來Lai 出xuất 現hiện 於ư 世thế 。 一nhất 燈đăng 然nhiên 百bách 千thiên 燈đăng 。 燈đăng 燈đăng 相tương 續tục 燄diệm 燄diệm 無vô 窮cùng 盡tận 未vị 來lai 際tế 。 無vô 有hữu 休hưu 息tức 。 直trực 得đắc 天thiên 花hoa 繚liễu 繞nhiễu 繒tăng 彩thải 繽tân 紛phân 江giang 村thôn 煙yên 火hỏa 光quang 騰đằng 紫tử 陌mạch 城thành 市thị 笙sanh 歌ca 響hưởng 徹triệt 雲vân 衢cù 水thủy 流lưu 般Bát 若Nhã 之chi 音âm 鳥điểu 弄lộng 無vô 生sanh 之chi 曲khúc 拈niêm 拄trụ 杖trượng 云vân 諸chư 昆côn 仲trọng 還hoàn 見kiến 燈đăng 明minh 如Như 來Lai 麼ma 若nhược 也dã 未vị 見kiến 拄trụ 杖trượng 子tử 聊liêu 作tác 箇cá 通thông 事sự 舍xá 人nhân 雲vân 縹# 緲# 碧bích 崔thôi 嵬ngôi 滿mãn 目mục 風phong 光quang 絕tuyệt 點điểm 埃ai 柳liễu 放phóng 三tam 千thiên 金kim 世thế 界giới 梅mai 開khai 十thập 二nhị 玉ngọc 樓lâu 臺đài 。

解giải 制chế 上thượng 堂đường 石thạch 門môn 嶮hiểm 巇# 鐵thiết 關quan 牢lao 舉cử 目mục 重trùng 重trùng 萬vạn 仞nhận 高cao 無vô 角giác 鐵thiết 牛ngưu 衝xung 得đắc 破phá 毘tỳ 盧lô 海hải 內nội 鼓cổ 波ba 濤đào 乃nãi 云vân 泐# 潬đán 英anh 老lão 可khả 謂vị 門môn 風phong 峻tuấn 峭# 住trú 處xứ 孤cô 危nguy 仔tử 細tế 較giảo 量lượng 只chỉ 會hội 把bả 住trụ 不bất 解giải 放phóng 行hành 總tổng 不bất 如như 青thanh 龍long 者giả 裏lý 前tiền 無vô 嶮hiểm 巇# 之chi 鐵thiết 關quan 後hậu 無vô 壁bích 立lập 之chi 萬vạn 仞nhận 唯duy 有hữu 茅mao 檐diêm 竹trúc 椽chuyên 紙chỉ 幔màn 繩thằng 床sàng 門môn 開khai 八bát 字tự 路lộ 徑kính 坦thản 平bình 來lai 者giả 任nhậm 來lai 去khứ 者giả 任nhậm 去khứ 東đông 者giả 自tự 東đông 西tây 者giả 自tự 西tây 任nhậm 運vận 騰đằng 騰đằng 了liễu 無vô 羈ki 絆bán 於ư 此thử 薦tiến 得đắc 行hành 腳cước 事sự 畢tất 顧cố 左tả 右hữu 云vân 眾chúng 兄huynh 弟đệ 今kim 日nhật 因nhân 甚thậm 向hướng 平bình 地địa 喫khiết 交giao 拈niêm 拄trụ 杖trượng 一nhất 時thời 打đả 散tán 。

上thượng 堂đường 道đạo 也dã 者giả 不bất 可khả 須tu 臾du 離ly 也dã 可khả 離ly 非phi 道đạo 也dã 揮huy 拂phất 云vân 龍long 江giang 浪lãng 暖noãn 鶴hạc 渚chử 春xuân 奢xa 柳liễu 飄phiêu 金kim 縷lũ 梅mai 吐thổ 紅hồng 霞hà 流lưu 水thủy 光quang 中trung 犬khuyển 吠phệ 明minh 月nguyệt 白bạch 雲vân 影ảnh 裏lý 鳥điểu 銜hàm 落lạc 花hoa 於ư 斯tư 會hội 得đắc 日nhật 消tiêu 黃hoàng 金kim 萬vạn 兩lưỡng 若nhược 也dã 踟trì 躕# 切thiết 忌kỵ 飯phạn 裏lý 有hữu 砂sa 。

觀quán 音âm 聖thánh 誕đản 上thượng 堂đường 豎thụ 拂phất 云vân 今kim 日nhật 觀quán 音âm 大Đại 士Sĩ 於ư 此thử 拂phất 子tử 頭đầu 上thượng 誕đản 生sanh 者giả 裏lý 著trước 得đắc 隻chỉ 眼nhãn 正chánh 好hảo/hiếu 興hưng 無vô 緣duyên 之chi 慈từ 起khởi 同đồng 體thể 之chi 悲bi 和hòa 泥nê 合hợp 水thủy 散tán 影ảnh 分phần/phân 形hình 處xứ 處xứ 為vi 明minh 為vi 道đạo 時thời 時thời 為vi 瑞thụy 為vi 祥tường 淨tịnh 法Pháp 界Giới 身thân 本bổn 無vô 出xuất 沒một 大đại 悲bi 願nguyện 力lực 。 示thị 現hiện 受thọ 生sanh 。 ○# 只chỉ 如như 大Đại 士Sĩ 有hữu 三tam 十thập 二nhị 。 應ưng 且thả 道đạo 者giả 箇cá 是thị 那na 一nhất 應ưng 春xuân 到đáo 上thượng 林lâm 多đa 意ý 氣khí 庭đình 前tiền 玉ngọc 樹thụ 長trường/trưởng 新tân 枝chi 。

上thượng 堂đường 三tam 月nguyệt 春xuân 光quang 富phú 貴quý 天thiên 子tử 規quy 叫khiếu 煞sát 有hữu 誰thùy 憐lân 好hảo/hiếu 花hoa 無vô 限hạn 成thành 狼lang 藉tạ 片phiến 片phiến 隨tùy 流lưu 過quá 碧bích 川xuyên 一nhất 法pháp 若nhược 有hữu 毘tỳ 盧lô 墮đọa 於ư 凡phàm 夫phu 萬vạn 法pháp 若nhược 無vô 普phổ 賢hiền 失thất 其kỳ 境cảnh 界giới 豎thụ 拂phất 云vân 者giả 箇cá 有hữu 不bất 得đắc 無vô 不bất 得đắc 親thân 不bất 得đắc 疏sớ/sơ 不bất 得đắc 揮huy 拂phất 云vân 不bất 如như 一nhất 齊tề 劃hoạch 斷đoạn 葛cát 藤đằng 直trực 使sử 僧Tăng 俗tục 男nam 女nữ 山sơn 河hà 大đại 地địa 。 明minh 暗ám 色sắc 空không 。 總tổng 教giáo 成thành 佛Phật 去khứ 正chánh 與dữ 麼ma 時thời 。 阿a 誰thùy 證chứng 明minh 東đông 園viên 公công 夏hạ 黃hoàng 公công 綺ỷ 里lý 季quý 角giác 里lý 先tiên 生sanh 。

祈kỳ 嗣tự 請thỉnh 上thượng 堂đường 舉cử 僧Tăng 問vấn 投đầu 子tử 云vân 初sơ 生sanh 孩hài 子tử 還hoàn 具cụ 六lục 識thức 也dã 無vô 投đầu 云vân 急cấp 水thủy 灘# 頭đầu 打đả 毬cầu 子tử 僧Tăng 不bất 薦tiến 又hựu 問vấn 趙triệu 州châu 急cấp 水thủy 灘# 頭đầu 打đả 毬cầu 子tử 意ý 旨chỉ 如như 何hà 州châu 云vân 念niệm 念niệm 不bất 停đình 。 流lưu 乃nãi 云vân 一nhất 人nhân 有hữu 雕điêu 冰băng 鏤lũ 玉ngọc 之chi 巧xảo 一nhất 人nhân 具cụ 鑿tạc 影ảnh 析tích 塵trần 之chi 能năng 雖tuy 則tắc 各các 遑hoàng 玅# 手thủ 互hỗ 相tương 激kích 揚dương 怎chẩm 奈nại 鷸# 蚌# 相tương/tướng 持trì 漁ngư 翁ông 得đắc 利lợi 如như 問vấn 青thanh 龍long 初sơ 生sanh 孩hài 子tử 還hoàn 具cụ 六lục 識thức 也dã 無vô 但đãn 道đạo 好hảo/hiếu 箇cá 消tiêu 息tức 者giả 裏lý 見kiến 得đắc 一nhất 任nhậm 參tham 天thiên 地địa 育dục 萬vạn 物vật 紹thiệu 宗tông 祧# 承thừa 祖tổ 業nghiệp 可khả 謂vị 室thất 內nội 真chân 子tử 不bất 同đồng 門môn 外ngoại 遊du 人nhân 有hữu 麼ma 揮huy 拂phất 云vân 春xuân 未vị 去khứ 夏hạ 又hựu 回hồi 參tham 差sai 綠lục 影ảnh 漸tiệm 成thành 堆đôi 庭đình 前tiền 不bất 種chủng 梧# 桐# 樹thụ 也dã 有hữu 丸hoàn 苞bao 天thiên 外ngoại 來lai 。

上thượng 堂đường 山sơn 僧Tăng 昔tích 日nhật 得đắc 一nhất 句cú 子tử 至chí 今kim 受thọ 用dụng 不bất 盡tận 幾kỷ 欲dục 拈niêm 出xuất 只chỉ 是thị 罕# 遇ngộ 其kỳ 人nhân 卷quyển 而nhi 懷hoài 之chi 二nhị 十thập 餘dư 年niên 。 大đại 眾chúng 且thả 道đạo 是thị 那na 一nhất 句cú 子tử 良lương 久cửu 云vân 金kim 生sanh 麗lệ 水thủy 玉ngọc 出xuất 崑# 岡# 。

元nguyên 旦đán 上thượng 堂đường 天thiên 無vô 私tư 蓋cái 地địa 無vô 私tư 載tái 日nhật 月nguyệt 任nhậm 流lưu 遷thiên 春xuân 風phong 無vô 向hướng 背bối/bội 有hữu 者giả 道đạo 衲nạp 僧Tăng 家gia 一nhất 味vị 饑cơ 餐xan 渴khát 飲ẩm 目mục 視thị 雲vân 霄tiêu 倦quyện 則tắc 向hướng 折chiết 腳cước 繩thằng 床sàng 曲khúc 肱# 打đả 眠miên 總tổng 饒nhiêu 乾can/kiền/càn 坤# 覆phú 墜trụy 而nhi 不bất 驚kinh 洪hồng 波ba 滔thao 天thiên 而nhi 非phi 覺giác 說thuyết 甚thậm 月nguyệt 之chi 大đại 小tiểu 年niên 之chi 新tân 舊cựu 看khán 來lai 猶do 是thị 徐từ 六lục 擔đảm 板bản 那na 知tri 青thanh 龍long 者giả 裏lý 有hữu 三tam 種chủng 好hảo/hiếu 事sự 一nhất 則tắc 元nguyên 旦đán 祝chúc 延diên 聖thánh 壽thọ 二nhị 則tắc 大đại 眾chúng 各các 各các 萬vạn 福phước 三tam 則tắc 同đồng 脅hiếp 禪thiền 德đức 年niên 屆giới 古cổ 稀# 更cánh 有hữu 一nhất 種chủng 好hảo/hiếu 事sự 大đại 眾chúng 還hoàn 知tri 麼ma 逢phùng 人nhân 但đãn 與dữ 麼ma 舉cử 。

結kết 制chế 送tống 法pháp 被bị 請thỉnh 上thượng 堂đường 華hoa 簇# 簇# 錦cẩm 簇# 簇# 描# 不bất 成thành 兮hề 畫họa 不bất 足túc 驀# 地địa 展triển 開khai 覆phú 大Đại 千Thiên 燦# 然nhiên 五ngũ 彩thải 耀diệu 人nhân 目mục 拈niêm 拄trụ 杖trượng 云vân 還hoàn 有hữu 不bất 被bị 蓋cái 覆phú 者giả 麼ma 出xuất 來lai 道đạo 看khán 問vấn 昔tích 日nhật 世Thế 尊Tôn 拈niêm 花hoa 示thị 眾chúng 今kim 日nhật 和hòa 尚thượng 將tương 何hà 指chỉ 南nam 師sư 云vân 當đương 空không 杲# 日nhật 照chiếu 人nhân 寒hàn 進tiến 云vân 殿điện 閣các 風phong 生sanh 來lai 法pháp 席tịch 一nhất 灣loan 溪khê 水thủy 遶nhiễu 青thanh 龍long 師sư 云vân 閑nhàn 言ngôn 語ngữ 乃nãi 云vân 今kim 日nhật 青thanh 龍long 不bất 圖đồ 諸chư 人nhân 高cao 標tiêu 勝thắng 境cảnh 別biệt 豎thụ 慧tuệ 幢tràng 但đãn 能năng 一nhất 念niệm 無vô 為vi 萬vạn 機cơ 寢tẩm 削tước 坐tọa 斷đoạn 報báo 化hóa 佛Phật 頭đầu 不bất 落lạc 聖thánh 凡phàm 等đẳng 見kiến 若nhược 如như 是thị 也dã 一nhất 任nhậm 橫hoạnh/hoành 身thân 那na 畔bạn 獨độc 步bộ 丹đan 霄tiêu 捏niết 扁# 虛hư 空không 搓tha 圓viên 世thế 界giới 掀# 翻phiên 滄thương 海hải 喝hát 碎toái 白bạch 雲vân 不bất 為vi 分phần/phân 外ngoại 苟cẩu 非phi 其kỳ 人nhân 饒nhiêu 是thị 生sanh 成thành 釋Thích 迦Ca 長trường/trưởng 就tựu 彌Di 勒Lặc 稍sảo 有hữu 遲trì 疑nghi 管quản 教giáo 髑độc 髏lâu 粉phấn 碎toái 何hà 故cố 當đương 軒hiên 秦tần 鏡kính 分phân 明minh 甚thậm 野dã 干can 無vô 繇# 匿nặc 本bổn 形hình 。

禮lễ 千thiên 佛Phật 懺sám 上thượng 堂đường 昔tích 有hữu 一nhất 秀tú 才tài 看khán 千thiên 佛Phật 名danh 經kinh 問vấn 長trường/trưởng 沙sa 云vân 經kinh 中trung 只chỉ 見kiến 諸chư 佛Phật 名danh 號hiệu 。 未vị 審thẩm 諸chư 佛Phật 。 居cư 何hà 國quốc 土độ 沙sa 云vân 黃hoàng 鶴hạc 樓lâu 崔thôi 顥# 題đề 詩thi 後hậu 還hoàn 有hữu 人nhân 題đề 也dã 未vị 才tài 云vân 未vị 曾tằng 沙sa 云vân 秀tú 才tài 若nhược 暇hạ 題đề 取thủ 一nhất 篇thiên 好hảo/hiếu 乃nãi 云vân 長trường/trưởng 沙sa 諸chư 方phương 號hiệu 為vi 岑sầm 大đại 虫trùng 被bị 者giả 措thố 大đại 一nhất 問vấn 不bất 免miễn 指chỉ 東đông 撦# 西tây 推thôi 出xuất 一nhất 座tòa 黃hoàng 鶴hạc 樓lâu 來lai 唐đường 塞tắc 青thanh 龍long 則tắc 不bất 然nhiên 豎thụ 拂phất 云vân 千thiên 佛Phật 國quốc 土độ 。 在tại 拂phất 子tử 頭đầu 上thượng 小tiểu 大đại 相tương 容dung 一nhất 多đa 無vô 礙ngại 主chủ 伴bạn 重trùng 重trùng 作tác 大đại 佛Phật 事sự 。 了liễu 也dã 放phóng 下hạ 拂phất 子tử 復phục 召triệu 眾chúng 云vân 且thả 道đạo 諸chư 佛Phật 國quốc 土độ 。 又hựu 向hướng 何hà 處xứ 去khứ 也dã 龜quy 毛mao 直trực 透thấu 三Tam 千Thiên 界Giới 瑞thụy 靄# 朱chu 門môn 十thập 二nhị 樓lâu 。

上thượng 堂đường 具cụ 足túc 凡phàm 夫phu 法pháp 凡phàm 夫phu 不bất 知tri 具cụ 足túc 聖thánh 人nhân 法pháp 聖thánh 人nhân 不bất 會hội 聖thánh 人nhân 若nhược 會hội 即tức 同đồng 凡phàm 夫phu 凡phàm 夫phu 若nhược 知tri 即tức 是thị 聖thánh 人nhân 大đại 眾chúng 要yếu 識thức 凡phàm 夫phu 法pháp 麼ma 拍phách 右hữu 膝tất 云vân 者giả 裏lý 薦tiến 取thủ 要yếu 識thức 聖thánh 人nhân 法pháp 麼ma 拍phách 左tả 膝tất 云vân 者giả 裏lý 薦tiến 取thủ 者giả 裏lý 且thả 置trí 只chỉ 如như 凡phàm 之chi 與dữ 聖thánh 相tương/tướng 去khứ 幾kỷ 何hà 良lương 久cửu 云vân 桃đào 花hoa 紅hồng 李# 花hoa 白bạch 年niên 年niên 何hà 曾tằng 有hữu 異dị 色sắc 舉cử 似tự 諸chư 人nhân 尚thượng 不bất 知tri 問vấn 取thủ 東đông 村thôn 王vương 大đại 伯bá 尋tầm 常thường 肝can 膽đảm 向hướng 人nhân 傾khuynh 惱não 亂loạn 春xuân 風phong 猶do 未vị 歇hiết 。

上thượng 堂đường 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 好hảo/hiếu 生sanh 觀quán 倚ỷ 天thiên 長trường/trưởng 劍kiếm 逼bức 人nhân 寒hàn 卓trác 拄trụ 杖trượng 云vân 髑độc 髏lâu 擊kích 碎toái 阿a 誰thùy 曉hiểu 南Nam 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 。 北bắc 鬱uất 單đơn 便tiện 下hạ 座tòa 。

上thượng 堂đường 氣khí 稜lăng 層tằng 光quang 突đột 兀ngột 異dị 中trung 來lai 也dã 是thị 何hà 物vật 豎thụ 拂phất 子tử 云vân 覿# 面diện 施thí 為vi 不bất 見kiến 形hình 擊kích 香hương 几kỉ 云vân 分phân 明minh 打đả 破phá 精tinh 靈linh 窟quật 豹báo 披phi 霧vụ 而nhi 變biến 文văn 龍long 乘thừa 雷lôi 而nhi 換hoán 骨cốt 莫mạc 輕khinh 忽hốt 咄đốt 拋phao 拂phất 云vân 衝xung 霄tiêu 須tu 看khán 撩# 天thiên 鶻cốt 。

上thượng 堂đường 麥mạch 浪lãng 千thiên 層tằng 碧bích 菜thái 花hoa 一nhất 片phiến 金kim 可khả 憐lân 枝chi 上thượng 鳥điểu 啼đề 破phá 祖tổ 師sư 心tâm 將tương 甚thậm 麼ma 喚hoán 作tác 祖tổ 師sư 心tâm 莫mạc 是thị 鷲thứu 嶺lĩnh 拈niêm 花hoa 少thiểu 室thất 面diện 壁bích 喚hoán 作tác 祖tổ 師sư 心tâm 麼ma 莫mạc 是thị 黃hoàng 梅mai 付phó 衣y 曹tào 溪khê 豎thụ 拂phất 喚hoán 作tác 祖tổ 師sư 心tâm 麼ma 莫mạc 是thị 升thăng 堂đường 入nhập 室thất 。 鳴minh 鼓cổ 白bạch 椎chùy 喚hoán 作tác 祖tổ 師sư 心tâm 麼ma 乃nãi 至chí 雨vũ 落lạc 地địa 溼thấp 日nhật 出xuất 天thiên 晴tình 星tinh 馳trì 電điện 卷quyển 魚ngư 躍dược 鳶diên 飛phi 水thủy 流lưu 風phong 動động 鴉# 鳴minh 鵲thước 噪táo 喚hoán 作tác 祖tổ 師sư 心tâm 麼ma 若nhược 與dữ 麼ma 會hội 大đại 似tự 向hướng 驢lư 鞍yên 橋kiều 上thượng 覓mịch 阿a 爺# 下hạ 頷hạm 破phá 木mộc 杓chước 邊biên 認nhận 祖tổ 宗tông 腦não 蓋cái 料liệu 掉trạo 沒một 交giao 涉thiệp 既ký 都đô 不bất 是thị 畢tất 竟cánh 如như 何hà 卓trác 拄trụ 杖trượng 云vân 填điền 溝câu 塞tắc 壑hác 無vô 人nhân 會hội 石thạch 爛lạn 松tùng 枯khô 幾kỷ 箇cá 知tri 。

上thượng 堂đường 金kim 佛Phật 不bất 度độ 爐lô 木mộc 佛Phật 不bất 度độ 火hỏa 泥nê 佛Phật 不bất 度độ 水thủy 唯duy 有hữu 真chân 佛Phật 屋ốc 裏lý 坐tọa 趙triệu 州châu 老lão 漢hán 與dữ 麼ma 說thuyết 話thoại 大đại 似tự 將tương 心tâm 肝can 五ngũ 臟tạng 兩lưỡng 手thủ 捧phủng 出xuất 只chỉ 要yếu 人nhân 親thân 見kiến 叵phả 耐nại 漆tất 桶# 不bất 快khoái 反phản 成thành 狼lang 藉tạ 青thanh 龍long 今kim 日nhật 要yếu 與dữ 他tha 拾thập 遺di 補bổ 缺khuyết 去khứ 也dã 金kim 佛Phật 不bất 度độ 爐lô 十thập 八bát 女nữ 兒nhi 滿mãn 面diện 鬍# 木mộc 佛Phật 不bất 度độ 火hỏa 金kim 毛mao 獅sư 子tử 紙chỉ 包bao 裏lý 泥nê 佛Phật 不bất 度độ 水thủy 笙sanh 歌ca 滿mãn 載tái 瀟tiêu 湘# 裏lý 唯duy 有hữu 真chân 佛Phật 屋ốc 裏lý 坐tọa 喝hát 一nhất 喝hát 云vân 堪kham 笑tiếu 牽khiên 牛ngưu 去khứ 拽duệ 磨ma 。

上thượng 堂đường 青thanh 草thảo 池trì 塘đường 蛙# 鳴minh 夜dạ 月nguyệt 芳phương 園viên 花hoa 榭# 鳥điểu 喚hoán 香hương 風phong 白bạch 鶴hạc 江giang 頭đầu 東đông 漁ngư 歌ca 而nhi 西tây 牧mục 唱xướng 青thanh 龍long 寺tự 裏lý 晨thần 擊kích 鼓cổ 而nhi 暮mộ 敲# 鐘chung 昨tạc 夜dạ 驀# 地địa 裏lý 風phong 吹xuy 動động 寶bảo 塔tháp 上thượng 鈴linh 鐸đạc 兒nhi 鼕# 鼕# 丁đinh 丁đinh 丁đinh 丁đinh 鼕# 鼕# 直trực 到đáo 大đại 天thiên 曉hiểu 驚kinh 出xuất 東đông 方phương 一nhất 輪luân 紅hồng 大đại 眾chúng 且thả 道đạo 是thị 何hà 意ý 旨chỉ 以dĩ 拂phất 擊kích 香hương 几kỉ 云vân 此thử 方phương 真chân 教giáo 體thể 。 清thanh 淨tịnh 在tại 音âm 聞văn 。

上thượng 堂đường 龐# 公công 道đạo 難nạn/nan 難nạn/nan 十thập 擔đảm 油du 麻ma 樹thụ 上thượng 攤# 龐# 婆bà 云vân 易dị 易dị 下hạ 得đắc 床sàng 來lai 腳cước 著trước 地địa 靈linh 昭chiêu 云vân 也dã 不bất 難nan 也dã 不bất 易dị 百bách 艸thảo 頭đầu 邊biên 祖tổ 師sư 意ý 當đương 時thời 山sơn 僧Tăng 若nhược 在tại 喚hoán 來lai 各các 與dữ 三tam 十thập 拄trụ 杖trượng 何hà 也dã 大đại 小tiểu 龐# 公công 只chỉ 解giải 屋ốc 裏lý 販phán 揚dương 州châu 祖tổ 師sư 意ý 猶do 未vị 夢mộng 見kiến 在tại 諸chư 昆côn 仲trọng 畢tất 竟cánh 如như 何hà 是thị 祖tổ 師sư 意ý 喝hát 一nhất 喝hát 云vân 曹tào 溪khê 波ba 浪lãng 如như 相tương 似tự 無vô 限hạn 平bình 人nhân 被bị 陸lục 沉trầm 。

佛Phật 誕đản 上thượng 堂đường ○# 大đại 眾chúng 看khán 看khán 今kim 日nhật 釋Thích 迦Ca 。 老lão 子tử 特đặc 為vi 諸chư 人nhân 示thị 滿mãn 月nguyệt 輪luân 說thuyết 佛Phật 性tánh 義nghĩa 即tức 時thời 大đại 地địa 震chấn 動động 。 天thiên 雨vũ 寶bảo 花hoa 直trực 得đắc 廁trắc 坑khanh 頭đầu 乾can/kiền/càn 矢thỉ 橛quyết 現hiện 大đại 人nhân 之chi 相tướng 。 糞phẩn 堆đôi 上thượng 破phá 草thảo 鞋hài 作tác 獅sư 子tử 吼hống 聲thanh 塵trần 塵trần 獨độc 露lộ 剎sát 剎sát 斯tư 彰chương 人nhân 與dữ 非phi 人nhân 。 性tánh 相tướng 平bình 等đẳng 未vị 離ly 兜Đâu 率Suất 已dĩ 降giáng/hàng 皇hoàng 宮cung 未vị 出xuất 母mẫu 胎thai 度độ 人nhân 已dĩ 畢tất 又hựu 豈khởi 待đãi 毘tỳ 嵐lam 園viên 裏lý 無vô 憂ưu 樹thụ 下hạ 。 指chỉ 天thiên 指chỉ 地địa 復phục 畫họa ○# ○# 云vân 誰thùy 把bả 玉ngọc 環hoàn 敲# 兩lưỡng 段đoạn 半bán 沉trầm 滄thương 海hải 半bán 浮phù 空không 。

上thượng 堂đường 青thanh 龍long 家gia 風phong 澹đạm 薄bạc 接tiếp 待đãi 不bất 似tự 諸chư 方phương 差sai 脫thoát 老lão 椽chuyên 破phá 屋ốc 摧tồi 殘tàn 折chiết 腳cước 柴sài 床sàng 箇cá 箇cá 胸hung 襟khâm 廓khuếch 落lạc 人nhân 人nhân 鼻tị 孔khổng 昂ngang 藏tạng 一nhất 味vị 種chúng 田điền 博bác 飯phạn 有hữu 甚thậm 佛Phật 法Pháp 商thương 量lượng 既ký 不bất 商thương 量lượng 只chỉ 如như 楊dương 岐kỳ 三tam 腳cước 驢lư 子tử # 跳khiêu 上thượng 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 善thiện 法Pháp 堂đường 裏lý 打đả 箇cá 轉chuyển 身thân 將tương 帝Đế 釋Thích 頭đầu 上thượng 寶bảo 華hoa 冠quan 一nhất 踢# 粉phấn 碎toái 且thả 道đạo 是thị 箇cá 甚thậm 麼ma 道Đạo 理lý 擊kích 拂phất 子tử 云vân 大đại 風phong 吹xuy 倒đảo 梧# 桐# 樹thụ 自tự 有hữu 傍bàng 人nhân 話thoại 短đoản 長trường/trưởng 。

上thượng 堂đường 今kim 朝triêu 四tứ 月nguyệt 十thập 五ngũ 一nhất 言ngôn 迥huýnh 出xuất 今kim 古cổ 昨tạc 夜dạ 犬khuyển 吠phệ 韓# 盧lô 天thiên 曉hiểu 大đại 虫trùng 趁sấn 虎hổ 驚kinh 起khởi 露lộ 柱trụ 搖dao 頭đầu 嚇# 得đắc 燈đăng 籠lung 作tác 舞vũ 會hội 得đắc 者giả 掉trạo 臂tý 即tức 行hành 不bất 會hội 者giả 更cánh 聽thính 重trọng/trùng 舉cử 下hạ 座tòa 。

解giải 制chế 上thượng 堂đường 泥nê 牛ngưu 拽duệ 斷đoạn 黃hoàng 金kim 索sách 彩thải 鳳phượng 衝xung 開khai 碧bích 玉ngọc 關quan 蝴# 蝶# 撲phác 翻phiên 花hoa 底để 月nguyệt 波ba 斯tư 倒đảo 捲quyển 水thủy 晶tinh 簾# 此thử 四tứ 句cú 有hữu 一nhất 句cú 接tiếp 上thượng 根căn 人nhân 有hữu 一nhất 句cú 接tiếp 中trung 根căn 人nhân 有hữu 一nhất 句cú 接tiếp 下hạ 根căn 人nhân 有hữu 一nhất 句cú 格cách 外ngoại 提đề 持trì 不bất 立lập 根căn 器khí 諸chư 禪thiền 德đức 且thả 道đạo 那na 是thị 格cách 外ngoại 提đề 持trì 不bất 立lập 根căn 器khí 的đích 句cú 若nhược 檢kiểm 點điểm 得đắc 出xuất 一nhất 任nhậm 七thất 縱túng/tung 八bát 橫hoạnh/hoành 東đông 拋phao 西tây 擲trịch 活hoạt 吞thôn 佛Phật 祖tổ 倒đảo 卓trác 乾can/kiền/càn 坤# 向hướng 萬vạn 里lý 無vô 寸thốn 艸thảo 處xứ 去khứ 亦diệc 得đắc 青thanh 黯ảm 黯ảm 處xứ 去khứ 亦diệc 得đắc 三tam 處xứ 度độ 夏hạ 亦diệc 得đắc 一nhất 處xứ 安an 居cư 亦diệc 得đắc 誰thùy 敢cảm 正chánh 眼nhãn 覷thứ 著trước 覷thứ 著trước 則tắc 瞎hạt 卻khước 渠cừ 眼nhãn 若nhược 也dã 未vị 到đáo 者giả 般bát 出xuất 地địa 刀đao 尖tiêm 有hữu 蜜mật 君quân 休hưu 舔# 蠱cổ 毒độc 之chi 家gia 水thủy 莫mạc 嘗thường 。

誕đản 日nhật 上thượng 堂đường 舉cử 法Pháp 眼nhãn 因nhân 僧Tăng 問vấn 云vân 承thừa 教giáo 有hữu 言ngôn 從tùng 無vô 住trụ 本bổn 。 建kiến 立lập 一nhất 切thiết 法pháp 。 如như 何hà 是thị 無vô 住trụ 本bổn 眼nhãn 云vân 形hình 興hưng 未vị 質chất 名danh 起khởi 無vô 名danh 雪tuyết 竇đậu 拈niêm 拄trụ 杖trượng 云vân 拄trụ 杖trượng 是thị 形hình 名danh 雙song 舉cử 形hình 即tức 無vô 形hình 名danh 即tức 無vô 名danh 有hữu 等đẳng 無vô 見kiến 識thức 瞎hạt 漢hán 只chỉ 認nhận 得đắc 箇cá 無vô 形hình 段đoạn 無vô 名danh 姓tánh 的đích 便tiện 為vi 極cực 則tắc 不bất 唯duy 孤cô 負phụ 法Pháp 眼nhãn 抑ức 且thả 違vi 背bội 古cổ 人nhân 乃nãi 云vân 法Pháp 眼nhãn 教giáo 人nhân 向hướng 無vô 形hình 名danh 上thượng 薦tiến 取thủ 有hữu 形hình 名danh 底để 雪tuyết 竇đậu 教giáo 人nhân 向hướng 有hữu 形hình 名danh 上thượng 領lãnh 略lược 無vô 形hình 名danh 的đích 二nhị 老lão 好hảo/hiếu 似tự 杭# 州châu 人nhân 撐xanh 船thuyền 青thanh 龍long 即tức 不bất 然nhiên 豎thụ 拂phất 云vân 者giả 箇cá 是thị 名danh 不bất 可khả 呼hô 者giả 箇cá 是thị 形hình 不bất 可khả 睹đổ 不bất 立lập 階giai 級cấp 迥huýnh 超siêu 今kim 古cổ 慣quán 向hướng 毒độc 蛇xà 腮tai 邊biên 揩khai 痒dương 偏thiên 去khứ 太thái 歲tuế 頭đầu 上thượng 掘quật 土thổ/độ 惹nhạ 得đắc 共cộng 工công 氏thị 怒nộ 發phát 將tương 頭đầu 觸xúc 碎toái 不bất 周chu 山sơn 女nữ 媧# 氏thị 煉luyện 五ngũ 色sắc 石thạch 以dĩ 補bổ 大đại 眾chúng 會hội 麼ma 五ngũ 九cửu 元nguyên 來lai 四tứ 十thập 五ngũ 。

上thượng 堂đường 秋thu 雨vũ 瀰# 漫mạn 灑sái 醍đề 醐hồ 於ư 大đại 地địa 丹đan 楓phong 錯thác 落lạc 布bố 錦cẩm 繡tú 於ư 千thiên 江giang 芙phù 蓉dung 呈trình 笑tiếu 面diện 月nguyệt 桂quế 吐thổ 真chân 機cơ 步bộ 步bộ 無vô 非phi 寶bảo 藏tạng 頭đầu 頭đầu 總tổng 是thị 家gia 珍trân 怎chẩm 奈nại 懷hoài 寶bảo 迷mê 邦bang 不bất 解giải 轉chuyển 身thân 就tựu 父phụ 若nhược 是thị 具cụ 眼nhãn 豪hào 傑kiệt 全toàn 身thân 擔đảm 荷hà 覿# 體thể 承thừa 當đương 所sở 謂vị 我ngã 本bổn 無vô 心tâm 。 有hữu 所sở 希hy 求cầu 。 今kim 此thử 寶bảo 藏tạng 。 自tự 然nhiên 而nhi 至chí 。 正chánh 好hảo/hiếu 駕giá 無vô 底để 船thuyền 撒tản 漫mạn 天thiên 網võng 釣điếu 吞thôn 舟chu 之chi 巨cự 鰲# 打đả 沖# 霄tiêu 之chi 彩thải 鳳phượng 雖tuy 然nhiên 更cánh 有hữu 一nhất 人nhân 在tại 千thiên 人nhân 萬vạn 人nhân 之chi 中trung 不bất 背bối/bội 一nhất 人nhân 不bất 向hướng 一nhất 人nhân 且thả 道đạo 此thử 人nhân 具cụ 何hà 面diện 目mục 卓trác 拄trụ 杖trượng 云vân 長trường/trưởng 憶ức 明minh 州châu 憨# 布bố 袋đại 逢phùng 人nhân 乞khất 我ngã 一nhất 文văn 錢tiền 。

結kết 制chế 上thượng 堂đường 卓trác 拄trụ 杖trượng 云vân 青thanh 龍long 者giả 裏lý 無vô 法pháp 可khả 說thuyết 。 無vô 禪thiền 可khả 參tham 無vô 金kim 剛cang 圈quyển 教giáo 諸chư 人nhân 透thấu 無vô 栗lật 棘cức 蓬bồng 教giáo 諸chư 人nhân 吞thôn 無vô 玄huyền 要yếu 賓tân 主chủ 句cú 教giáo 諸chư 人nhân 會hội 一nhất 味vị 要yếu 你nễ 搜sưu 空không 業nghiệp 識thức 鎔dong 盡tận 偷thâu 心tâm 向hướng 威uy 音âm 那na 畔bạn 更cánh 那na 畔bạn 打đả 箇cá 無vô 底để 筋cân 斗đẩu 卻khước 來lai 者giả 裏lý 方phương 堪kham 湊thấu 泊bạc 眉mi 毛mao 罅# 裏lý 藏tạng 海hải 水thủy 拄trụ 杖trượng 頭đầu 上thượng 著trước 須Tu 彌Di 總tổng 不bất 分phân 外ngoại 苟cẩu 或hoặc 未vị 然nhiên 饒nhiêu 有hữu 暴bạo 虎hổ 馮bằng 河hà 之chi 勇dũng 驅khu 山sơn 塞tắc 海hải 之chi 能năng 運vận 斤cân 成thành 風phong 煉luyện 石thạch 補bổ 天thiên 具cụ 百bách 千thiên 神thần 通thông 無vô 量lượng 玅# 用dụng 若nhược 到đáo 青thanh 龍long 一nhất 點điểm 也dã 用dụng 不bất 著trước 且thả 道đạo 青thanh 龍long 有hữu 甚thậm 麼ma 過quá 人nhân 處xứ 擲trịch 拄trụ 杖trượng 云vân 慣quán 將tương 折chiết 箸trứ 攪giảo 禹vũ 門môn 只chỉ 要yếu 魚ngư 龍long 知tri 性tánh 命mạng 。

漚âu 和hòa 侍thị 者giả 為vi 業nghiệp 師sư 周chu 忌kỵ 請thỉnh 上thượng 堂đường 道đạo 遠viễn 乎hồ 哉tai 觸xúc 事sự 而nhi 真chân 聖thánh 遠viễn 乎hồ 哉tai 體thể 之chi 即tức 神thần 豎thụ 拂phất 云vân 者giả 裏lý 見kiến 得đắc 盡tận 法Pháp 界Giới 是thị 金kim 剛cang 正chánh 體thể 遍biến 虛hư 空không 是thị 自tự 己kỷ 光quang 明minh 生sanh 本bổn 無vô 生sanh 彩thải 鳳phượng 那na 棲tê 寒hàn 木mộc 滅diệt 亦diệc 無vô 滅diệt 蛟giao 龍long 安an 臥ngọa 深thâm 淵uyên 來lai 無vô 所sở 來lai 猶do 孤cô 月nguyệt 耀diệu 乎hồ 滄thương 海hải 去khứ 無vô 所sở 去khứ 若nhược 浮phù 雲vân 散tán 乎hồ 太thái 虛hư 所sở 謂vị 生sanh 滅diệt 去khứ 來lai 。 本bổn 如Như 來Lai 藏tạng 。 雖tuy 然nhiên 只chỉ 如như 從tùng 素tố 凝ngưng 公công 去khứ 世thế 一nhất 周chu 畢tất 竟cánh 向hướng 甚thậm 處xứ 行hành 履lý 以dĩ 拂phất 子tử 指chỉ 空không 中trung 雪tuyết 云vân 一nhất 片phiến 與dữ 兩lưỡng 片phiến 俄nga 然nhiên 無vô 不bất 遍biến 九cửu 峰phong 玉ngọc 鏤lũ 成thành 三tam 泖# 銀ngân 砌# 岸ngạn 白bạch 鶴hạc 隱ẩn 無vô 形hình 烏ô 藤đằng 正chánh 出xuất 現hiện 楊dương 柳liễu 眼nhãn 裏lý 文Văn 殊Thù 大Đại 士Sĩ 賣mại 風phong 光quang 梅mai 花hoa 影ảnh 中trung 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 逞sính 神thần 變biến 塞tắc 壑hác 填điền 溝câu 無vô 不bất 是thị 普phổ 天thiên 匝táp 地địa 休hưu 分phần/phân 辨biện 休hưu 分phần/phân 辨biện 急cấp 須tu 薦tiến 莫mạc 待đãi 明minh 朝triêu 紅hồng 日nhật 昇thăng 依y 然nhiên 露lộ 出xuất 本bổn 來lai 面diện 大đại 眾chúng 如như 何hà 是thị 本bổn 來lai 面diện 喝hát 一nhất 喝hát 下hạ 座tòa 。

上thượng 堂đường 一nhất 九cửu 二nhị 九cửu 三tam 四tứ 九cửu 相tương 逢phùng 盡tận 道đạo 難nan 出xuất 手thủ 夜dạ 深thâm 玉ngọc 兔thố 嚼tước 寒hàn 冰băng 凍đống 得đắc 金kim 烏ô 藏tạng 北bắc 斗đẩu 寒hàn 山sơn 拾thập 得đắc 笑tiếu 欣hân 欣hân 露lộ 柱trụ 燈đăng 籠lung 忙mang 點điểm 首thủ 豎thụ 拂phất 云vân 高cao 著trước 眼nhãn 見kiến 也dã 否phủ/bĩ 白bạch 雲vân 天thiên 外ngoại 變biến 蒼thương 狗cẩu 復phục 舉cử 末mạt 山sơn 尼ni 因nhân 灌quán 溪khê 問vấn 如như 何hà 是thị 末mạt 山sơn 尼ni 曰viết 不bất 露lộ 頂đảnh 溪khê 云vân 如như 何hà 是thị 末mạt 山sơn 主chủ 尼ni 云vân 非phi 男nam 女nữ 相tương/tướng 溪khê 喝hát 云vân 何hà 不bất 變biến 去khứ 尼ni 云vân 不bất 是thị 神thần 不bất 是thị 鬼quỷ 變biến 箇cá 甚thậm 麼ma 乃nãi 云vân 灌quán 溪khê 竿can/cán 木mộc 隨tùy 身thân 末mạt 山sơn 符phù 懸huyền 肘trửu 後hậu 雖tuy 則tắc 賓tân 主chủ 互hỗ 換hoán 各các 露lộ 風phong 規quy 猶do 不bất 免miễn 山sơn 僧Tăng 拂phất 子tử 將tương 他tha 二nhị 人nhân 鼻tị 孔khổng 一nhất 時thời 穿xuyên 卻khước 且thả 道đạo 者giả 箇cá 拂phất 子tử 有hữu 甚thậm 奇kỳ 特đặc 衝xung 開khai 碧bích 落lạc 松tùng 千thiên 尺xích 截tiệt 斷đoạn 紅hồng 塵trần 水thủy 一nhất 溪khê 。

臘lạp 八bát 上thượng 堂đường 風phong 寒hàn 月nguyệt 冷lãnh 鳥điểu 驚kinh 棲tê 雪tuyết 裏lý 梅mai 花hoa 香hương 滿mãn 溪khê 夢mộng 破phá 玉ngọc 人nhân 消tiêu 息tức 斷đoạn 鄰lân 家gia ▆# 夜dạ 一nhất 聲thanh 雞kê 昔tích 世Thế 尊Tôn 在tại 雪Tuyết 山Sơn 六lục 年niên 苦khổ 行hạnh 。 於ư 臘lạp 月nguyệt 八bát 夜dạ 睹đổ 明minh 星tinh 悟ngộ 道đạo 惹nhạ 得đắc 箇cá 箇cá 撐xanh 眉mi 努nỗ 目mục 承thừa 虛hư 接tiếp 響hưởng 青thanh 龍long 與dữ 他tha 掀# 翻phiên 窠khòa 臼cữu 免miễn 得đắc 後hậu 來lai 兒nhi 孫tôn 去khứ 鬼quỷ 窟quật 裏lý 作tác 活hoạt 計kế 直trực 教giáo 一nhất 切thiết 人nhân 。 向hướng 諸chư 佛Phật 見kiến 不bất 到đáo 處xứ 見kiến 行hành 不bất 到đáo 處xứ 行hành 說thuyết 不bất 到đáo 處xứ 說thuyết 豎thụ 拂phất 云vân 者giả 是thị 諸chư 佛Phật 見kiến 不bất 到đáo 的đích 還hoàn 見kiến 得đắc 麼ma 擊kích 拂phất 云vân 者giả 是thị 諸chư 佛Phật 行hành 。 不bất 到đáo 的đích 還hoàn 行hành 得đắc 麼ma 揮huy 拂phất 云vân 者giả 是thị 諸chư 佛Phật 說thuyết 。 不bất 到đáo 的đích 還hoàn 說thuyết 得đắc 麼ma 良lương 久cửu 云vân 始thỉ 作tác 翕# 如như 也dã 從tùng 之chi 純thuần 如như 也dã 皦# 如như 也dã 繹# 如như 也dã 擲trịch 拂phất 云vân 以dĩ 成thành 。

上thượng 堂đường 缽bát 裏lý 飯phạn 桶# 裏lý 水thủy 好hảo/hiếu 箇cá 塵trần 塵trần 三tam 昧muội 德đức 山sơn 歌ca 禾hòa 山sơn 鼓cổ 亦diệc 非phi 小tiểu 小tiểu 神thần 通thông 破phá 艸thảo 鞋hài 放phóng 光quang 動động 地địa 乾can/kiền/càn 矢thỉ 橛quyết 耀diệu 古cổ 騰đằng 今kim 論luận 正chánh 論luận 偏thiên 何hà 異dị 掉trạo 棒bổng 打đả 月nguyệt 說thuyết 玄huyền 說thuyết 要yếu 好hảo/hiếu 似tự 掘quật 地địa 覓mịch 天thiên 所sở 以dĩ 道đạo 通thông 人nhân 猶do 寡quả 局cục 士sĩ 偏thiên 多đa 縱túng/tung 饒nhiêu 迦Ca 葉Diếp 門môn 前tiền 掉trạo 臂tý 威uy 音âm 那na 畔bạn 搖dao 頭đầu 以dĩ 佛Phật 祖tổ 作tác 冤oan 家gia 將tương 魔ma 王vương 為vi 眷quyến 屬thuộc 亦diệc 未vị 是thị 衲nạp 僧Tăng 活hoạt 計kế 且thả 如như 何hà 是thị 衲nạp 僧Tăng 活hoạt 計kế 以dĩ 拂phất 召triệu 眾chúng 云vân 了liễu 了liễu 了liễu 與dữ 君quân 指chỉ 出xuất 形hình 山sơn 寶bảo 玄huyền 玄huyền 玄huyền 打đả 破phá 乾can/kiền/càn 坤# 別biệt 有hữu 天thiên 殷ân 勤cần 舉cử 似tự 參tham 玄huyền 客khách 剔dịch 起khởi 雙song 眉mi 千thiên 嶂# 隔cách 豎thụ 拂phất 云vân 隔cách 不bất 隔cách 眼nhãn 中trung 童đồng 子tử 慣quán 吹xuy 簫tiêu 井tỉnh 底để 蝦hà 蟆# 吞thôn 卻khước 月nguyệt 良lương 久cửu 云vân 瞥miết 。

元nguyên 旦đán 湖hồ 州châu 府phủ 尊tôn 張trương 公công 請thỉnh 上thượng 堂đường 律luật 入nhập 青thanh 陽dương 寅# 回hồi 斗đẩu 柄bính 正chánh 顓# 瑣tỏa 禪thiền 位vị 之chi 初sơ 幸hạnh 勾# 芒mang 交giao 印ấn 之chi 始thỉ 人nhân 人nhân 腦não 後hậu 豁hoát 開khai 錦cẩm 繡tú 乾can/kiền/càn 坤# 箇cá 箇cá 眉mi 尖tiêm 迸bính 出xuất 斬trảm 新tân 氣khí 象tượng 木mộc 馬mã 蹋đạp 翻phiên 波ba 底để 月nguyệt 不bất 假giả 時thời 節tiết 因nhân 緣duyên 泥nê 牛ngưu 耕canh 轉chuyển 壟# 頭đầu 春xuân 說thuyết 甚thậm 佛Phật 性tánh 玅# 義nghĩa 正chánh 恁nhẫm 麼ma 時thời 直trực 得đắc 寶bảo 印ấn 高cao 懸huyền 金kim 鞭tiên 遠viễn 震chấn 國quốc 運vận 與dữ 佛Phật 運vận 齊tề 興hưng 皇hoàng 風phong 共cộng 祖tổ 風phong 并tinh 扇thiên/phiến 雖tuy 然nhiên 只chỉ 如như 垂thùy 衣y 端đoan 拱củng 一nhất 句cú 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 村thôn 歌ca 社xã 舞vũ 人nhân 皆giai 委ủy 舜thuấn 德đức 堯# 仁nhân 孰thục 可khả 知tri 。

監giám 院viện 獨độc 朗lãng 五ngũ 旬tuần 請thỉnh 上thượng 堂đường 楊dương 岐kỳ 三tam 腳cước 驢lư 子tử 昨tạc 夜dạ # 跳khiêu 上thượng 玅# 喜hỷ 世thế 界giới 將tương 不bất 動động 智trí 如Như 來Lai 嚇# 了liễu 一nhất 驚kinh 卻khước 被bị 張trương 果quả 老lão 倒đảo 跨khóa 回hồi 來lai 欲dục 赴phó 西tây 王vương 母mẫu 瑤dao 池trì 大đại 會hội 行hành 至chí 趙triệu 州châu 橋kiều 不bất 覺giác 打đả 箇cá 顛điên 蹶quyết 連liên 果quả 老lão 仙tiên 人nhân 一nhất 齊tề 掀# 翻phiên 在tại 地địa 然nhiên 後hậu 掉trạo 轉chuyển 尾vĩ 直trực 走tẩu 到đáo 青thanh 龍long 寺tự 裏lý 山sơn 僧Tăng 不bất 免miễn 將tương 他tha 收thu 下hạ 了liễu 也dã 雖tuy 然nhiên 隨tùy 高cao 就tựu 下hạ 出xuất 入nhập 得đắc 力lực 只chỉ 有hữu 些# 習tập 氣khí 未vị 除trừ 大đại 眾chúng 且thả 道đạo 畢tất 竟cánh 如như 何hà 除trừ 得đắc 吸hấp 乾can/kiền/càn 滄thương 海hải 紅hồng 輪luân 現hiện 獨độc 朗lãng 乾can/kiền/càn 坤# 耀diệu 太thái 虛hư 。

解giải 制chế 日nhật 求cầu 嗣tự 請thỉnh 上thượng 堂đường 左tả 卓trác 拄trụ 杖trượng 云vân 十thập 五ngũ 日nhật 已dĩ 前tiền 天thiên 寒hàn 地địa 凍đống 水thủy 冷lãnh 艸thảo 枯khô 飛phi 鳥điểu 息tức 影ảnh 於ư 深thâm 林lâm 遊du 魚ngư 潛tiềm 蹤tung 於ư 大đại 壑hác 直trực 饒nhiêu 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 歷lịch 代đại 祖tổ 師sư 也dã 不bất 得đắc 動động 著trước 右hữu 卓trác 拄trụ 杖trượng 云vân 十thập 五ngũ 日nhật 已dĩ 後hậu 東đông 風phong 解giải 凍đống 萬vạn 卉hủy 萌manh 芽nha 梅mai 花hoa 孕dựng 白bạch 玉ngọc 之chi 胎thai 蘭lan 房phòng 協hiệp 熊hùng 羆bi 之chi 兆triệu 於ư 一nhất 毛mao 頭đầu 。 現hiện 百bách 億ức 毛mao 頭đầu 獅sư 子tử 亦diệc 不bất 為vi 分phần/phân 外ngoại 正chánh 當đương 十thập 五ngũ 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 湊thấu 泊bạc 連liên 卓trác 拄trụ 杖trượng 云vân 打đả 開khai 趙triệu 州châu 關quan 拈niêm 卻khước 雲vân 門môn 普phổ 拍phách 手thủ 唱xướng 陽dương 春xuân 倒đảo 跨khóa 豐phong 干can 虎hổ 或hoặc 西tây 秦tần 或hoặc 東đông 魯lỗ 天thiên 上thượng 人nhân 間gian 。 無vô 所sở 阻trở 呵ha 呵ha 呵ha 休hưu 莽mãng 鹵lỗ 歸quy 家gia 得đắc 力lực 是thị 兒nhi 孫tôn 祖tổ 父phụ 從tùng 來lai 不bất 出xuất 戶hộ 。

誕đản 日nhật 上thượng 堂đường 潦lạo 倒đảo 行hành 年niên 四tứ 十thập 九cửu 罪tội 深thâm 如như 海hải 膽đảm 如như 斗đẩu 何hà 須tu 更cánh 覺giác 昔tích 年niên 非phi 鞭tiên 起khởi 須Tu 彌Di 顛điên 倒đảo 走tẩu 寒hàn 山sơn 拾thập 得đắc 笑tiếu 呵ha 呵ha 釋Thích 迦Ca 彌Di 勒Lặc 忙mang 搖dao 手thủ 諸chư 昆côn 仲trọng 知tri 也dã 否phủ/bĩ 不bất 知tri 問vấn 取thủ 當đương 年niên 老lão 趙triệu 州châu 逢phùng 人nhân 便tiện 道đạo 蘇tô 州châu 有hữu 常thường 州châu 有hữu 大đại 眾chúng 且thả 道đạo 有hữu 箇cá 甚thậm 麼ma 不bất 是thị 白bạch 拈niêm 便tiện 是thị 翦# 綹# 。

至chí 法Pháp 界Giới 寺tự 請thỉnh 上thượng 堂đường 月nguyệt 華hoa 孕dựng 彩thải 全toàn 彰chương 滿mãn 目mục 風phong 光quang 桂quế 蕊nhị 噴phún 香hương 別biệt 是thị 一nhất 般ban 氣khí 象tượng 歷lịch 祖tổ 之chi 真chân 機cơ 宛uyển 爾nhĩ 衲nạp 僧Tăng 之chi 巴ba 鼻tị 分phân 明minh 不bất 落lạc 言ngôn 詮thuyên 迥huýnh 超siêu 數số 量lượng 諸chư 佛Phật 從tùng 此thử 而nhi 出xuất 。 生sanh 群quần 靈linh 從tùng 此thử 而nhi 養dưỡng 育dục 為vi 天thiên 地địa 之chi 根căn 作tác 萬vạn 物vật 之chi 本bổn 豎thụ 拂phất 云vân 者giả 箇cá 又hựu 向hướng 甚thậm 麼ma 處xứ 得đắc 來lai 不bất 假giả 壺hồ 公công 術thuật 誰thùy 知tri 別biệt 有hữu 天thiên 。

上thượng 堂đường 今kim 朝triêu 三tam 月nguyệt 十thập 六lục 一nhất 句cú 明minh 明minh 叮# 囑chúc 不bất 須tu 向hướng 外ngoại 馳trì 求cầu 浩hạo 浩hạo 春xuân 光quang 滿mãn 目mục 一nhất 溪khê 流lưu 水thủy 鳴minh 琴cầm 兩lưỡng 岸ngạn 垂thùy 楊dương 乍sạ 緣duyên 不bất 羨tiện 靈linh 雲vân 見kiến 桃đào 謾man 誇khoa 香hương 嚴nghiêm 擊kích 竹trúc 若nhược 能năng 一nhất 念niệm 無vô 為vi 猶do 勝thắng 百bách 倍bội 天thiên 福phước 天thiên 福phước 終chung 是thị 不bất 常thường 無vô 為vi 畢tất 竟cánh 成thành 佛Phật 。 河hà 沙sa 玅# 德đức 周chu 圓viên 百bách 千thiên 三tam 昧muội 。 具cụ 足túc 以dĩ 拂phất 作tác 圓viên 相tương/tướng 云vân 且thả 道đạo 是thị 那na 一nhất 三tam 昧muội 復phục 放phóng 開khai 拂phất 云vân 大Đại 千Thiên 沙sa 界giới 海hải 中trung 漚âu 。 一nhất 切thiết 聖thánh 賢hiền 如như 電điện 拂phất 。

上thượng 堂đường 大đại 眾chúng 今kim 是thị 崇sùng 明minh 縣huyện 眾chúng 檀đàn 越việt 得đắc 得đắc 而nhi 來lai 懇khẩn 陞thăng 此thử 座tòa 舉cử 揚dương 佛Phật 法Pháp 若nhược 是thị 佛Phật 法Pháp 孔khổng 子tử 不bất 敢cảm 措thố 辭từ 瞿Cù 曇Đàm 默mặc 然nhiên 有hữu 分phần/phân 雖tuy 然nhiên 事sự 無vô 一nhất 向hướng 不bất 免miễn 別biệt 通thông 消tiêu 息tức 豎thụ 拂phất 云vân 看khán 看khán 昨tạc 宵tiêu 露lộ 柱trụ 與dữ 燈đăng 籠lung 廝tư 撲phác 不bất 覺giác 撞chàng 倒đảo 山sơn 門môn 外ngoại 石thạch 幢tràng 子tử 嚇# 得đắc 昇thăng 仙tiên 臺đài 上thượng 王vương 可khả 交giao 躲# 向hướng 天thiên 台thai 去khứ 也dã 大đại 眾chúng 見kiến 麼ma 三tam 級cấp 浪lãng 高cao 魚ngư 化hóa 龍long 癡si 人nhân 猶do 戽# 夜dạ 塘đường 水thủy 。

誕đản 日nhật 上thượng 堂đường 拈niêm 拄trụ 杖trượng 云vân 者giả 箇cá 木mộc 上thượng 座tòa 通thông 身thân 無vô 面diện 目mục 到đáo 處xứ 撒tản 風phong 顛điên 超siêu 然nhiên 離ly 背bối/bội 觸xúc 不bất 居cư 偏thiên 正chánh 位vị 不bất 受thọ 人nhân 天thiên 福phước 放phóng 去khứ 遍biến 剎sát 塵trần 收thu 來lai 在tại 一nhất 粟túc 數số 量lượng 莫mạc 能năng 該cai 春xuân 秋thu 安an 可khả 局cục 象tượng 帝đế 不bất 知tri 名danh 空không 王vương 作tác 眷quyến 屬thuộc 卓trác 拄trụ 杖trượng 云vân 戴đái 角giác 披phi 毛mao 混hỗn 眾chúng 流lưu 夜dạ 深thâm 不bất 向hướng 蘆lô 灣loan 宿túc 。

結kết 制chế 友hữu 松tùng 居cư 士sĩ 請thỉnh 上thượng 堂đường 此thử 事sự 不bất 是thị 說thuyết 了liễu 便tiện 休hưu 須tu 親thân 證chứng 親thân 悟ngộ 親thân 到đáo 者giả 田điền 地địa 始thỉ 得đắc 今kim 選tuyển 佛Phật 場tràng 開khai 雲vân 水thủy 畢tất 聚tụ 務vụ 要yếu 人nhân 人nhân 收thu 攝nhiếp 心tâm 猿viên 牢lao 拴# 意ý 馬mã 勦# 絕tuyệt 凡phàm 情tình 除trừ 卻khước 聖thánh 解giải 更cánh 要yếu 痛thống 出xuất 一nhất 身thân 白bạch 汗hãn 始thỉ 知tri 不bất 欺khi 汝nhữ 也dã 苟cẩu 或hoặc 未vị 能năng 饒nhiêu 你nễ 眼nhãn 飛phi 閃thiểm 電điện 舌thiệt 捲quyển 風phong 雷lôi 揮huy 霍hoắc 成thành 雲vân 咳khái 唾thóa 如như 雨vũ 毛mao 孔khổng 藏tạng 百bách 千thiên 香hương 海hải 胸hung 中trung 有hữu 萬vạn 億ức 機cơ 籌trù 乃nãi 至chí 身thân 上thượng 出xuất 火hỏa 。 身thân 下hạ 出xuất 水thủy 。 現hiện 十thập 八bát 變biến 。 具cụ 無vô 量lượng 神thần 通thông 。 若nhược 到đáo 青thanh 龍long 者giả 裏lý 向hướng 你nễ 道đạo 箇cá 未vị 在tại 何hà 也dã 些# 些# 伎kỹ 倆lưỡng 休hưu 開khai 口khẩu 行hành 到đáo 須Tu 彌Di 始thỉ 見kiến 高cao 。

冬đông 至chí 上thượng 堂đường 一nhất 生sanh 二nhị 二nhị 生sanh 三tam 三tam 生sanh 萬vạn 物vật 畫họa 一nhất 畫họa 云vân 者giả 是thị 一nhất 若nhược 辨biện 得đắc 出xuất 則tắc 知tri 箇cá 箇cá 腳cước 下hạ 有hữu 一nhất 片phiến 無vô 陰âm 陽dương 地địa 寒hàn 暑thử 不bất 能năng 到đáo 造tạo 化hóa 不bất 能năng 移di 折chiết 旋toàn 俯phủ 仰ngưỡng 欬khái 唾thóa 屈khuất 伸thân 掉trạo 臂tý 經kinh 行hành 常thường 在tại 其kỳ 中trung 。 諸chư 人nhân 還hoàn 曾tằng 蹋đạp 著trước 也dã 無vô 喝hát 一nhất 喝hát 云vân 寒hàn 槁cảo 園viên 林lâm 看khán 變biến 態thái 春xuân 風phong 吹xuy 動động 律luật 筒đồng 灰hôi 。

元nguyên 旦đán 上thượng 堂đường 凍đống 日nhật 初sơ 開khai 萬vạn 里lý 溪khê 山sơn 呈trình 舊cựu 面diện 曉hiểu 雲vân 乍sạ 起khởi 一nhất 腔# 風phong 月nguyệt 展triển 新tân 機cơ 化hóa 母mẫu 施thí 無vô 作tác 之chi 功công 東đông 君quân 行hành 不bất 言ngôn 之chi 令linh 當đương 此thử 時thời 也dã 直trực 得đắc 珠châu 簾# 倒đảo 捲quyển 而nhi 六lục 戶hộ 靈linh 通thông 寶bảo 鏡kính 高cao 懸huyền 而nhi 萬vạn 象tượng 不bất 昧muội 江giang 河hà 淮hoài 濟tế 時thời 時thời 激kích 濁trược 揚dương 清thanh 日nhật 月nguyệt 星tinh 辰thần 。 處xứ 處xứ 聯liên 珠châu 合hợp 璧bích 又hựu 豈khởi 待đãi 河hà 出xuất 圖đồ 洛lạc 出xuất 書thư 甘cam 露lộ 降giáng/hàng 鳳phượng 來lai 儀nghi 然nhiên 後hậu 為vi 祥tường 瑞thụy 者giả 哉tai 雖tuy 然nhiên 在tại 衲nạp 僧Tăng 分phần/phân 上thượng 將tương 何hà 酬thù 答đáp 。 攜huề 笻# 獨độc 立lập 千thiên 峰phong 外ngoại 願nguyện 把bả 南nam 山sơn 祝chúc 帝đế 堯# 。

上thượng 堂đường 舉cử 昔tích 趙triệu 州châu 因nhân 僧Tăng 問vấn 學học 人nhân 乍sạ 入nhập 叢tùng 林lâm 乞khất 師sư 指chỉ 示thị 州châu 曰viết 喫khiết 粥chúc 了liễu 也dã 未vị 僧Tăng 云vân 喫khiết 粥chúc 了liễu 州châu 曰viết 洗tẩy 缽bát 去khứ 其kỳ 僧Tăng 有hữu 省tỉnh 乃nãi 云vân 大đại 眾chúng 會hội 麼ma 喫khiết 粥chúc 了liễu 洗tẩy 缽bát 去khứ 一nhất 飽bão 能năng 忘vong 千thiên 載tái 慮lự 至chí 今kim 大đại 地địa 沒một 饑cơ 人nhân 笑tiếu 看khán 兒nhi 童đồng 捉tróc 柳liễu 絮# 。

解giải 制chế 上thượng 堂đường 敲# 開khai 金kim 鎖tỏa 絕tuyệt 囊nang 藏tạng 拄trụ 杖trượng 腰yêu 包bao 各các 自tự 忙mang 謾man 謂vị 長trường/trưởng 安an 風phong 月nguyệt 好hảo/hiếu 腳cước 頭đầu 煙yên 水thủy 正chánh 茫mang 茫mang 青thanh 龍long 今kim 日nhật 解giải 制chế 別biệt 無vô 佛Phật 法Pháp 可khả 說thuyết 只chỉ 有hữu 三tam 件# 事sự 分phân 付phó 諸chư 人nhân 第đệ 一nhất 淨tịnh 地địa 上thượng 不bất 得đắc 著trước 腳cước 第đệ 二nhị 熱nhiệt 鬧náo 處xứ 切thiết 忌kỵ 稱xưng 尊tôn 第đệ 三tam 古cổ 廟miếu 裏lý 休hưu 去khứ 挂quải 搭# 若nhược 透thấu 得đắc 此thử 三tam 件# 事sự 過quá 不bất 妨phương 眼nhãn 空không 四tứ 海hải 背bối/bội 負phụ 須Tu 彌Di 一nhất 任nhậm 天thiên 下hạ 橫hoành 行hành 召triệu 眾chúng 云vân 有hữu 麼ma 喚hoán 來lai 好hảo/hiếu 與dữ 三tam 十thập 拄trụ 杖trượng 。

(# 無vô 相tướng 修tu 道Đạo 人nhân 備bị 資tư 敬kính 刻khắc 。

百bách 老lão 和hòa 尚thượng 語ngữ 錄lục 第đệ 五ngũ 卷quyển )# 。

百Bách 愚Ngu 斯Tư 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục 卷quyển 第đệ 五ngũ