白黑二鼠 ( 白bạch 黑hắc 二nhị 鼠thử )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (譬喻)或喻晝夜,或譬日月。賓頭盧突羅闍為優陀延王說法經曰:「昔日有人,行在曠野。逢大惡象,為象所逐,狂懼走突,無所依怙。見一丘井,即尋樹根,入井中藏。有白黑鼠,牙嚙樹根。此井四邊,有四毒蛇,欲螫其人。而此井下有大毒龍,傍畏四蛇,下畏毒龍,所攀之樹其根動搖。樹上有蜜三渧,墮其口中。於時動樹蹚壞蜂窠,眾蜂散飛,唼螫其人。有野火起,復來燃樹。(中略)曠野者喻於生死,彼男子者喻於凡夫,象喻無常,丘井喻於人身,樹根喻人命,白黑鼠者,喻晝夜,嚙樹根者,喻念念滅,四毒蛇喻四大,蜜者喻五欲,眾蜂喻惡覺觀,野火燒者喻老,下毒龍者喻死。」名義集五曰:「大集云:昔有一人,避二醉象(生死),緣藤(命根)入井(無常),有黑白二鼠(日月)嚙藤將斷。傍有四蛇欲螫(四大),下有三龍,吐火張爪拒之(三毒),其人仰望二象,已臨井上,憂惱無託。忽有蜂過,遺蜜滴入口(五欲),是人唼蜜,全亡危懼。」(撿大集經不見此文)性靈集四曰:「四蛇相鬥於身府,兩鼠爭伐於命根。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 譬thí 喻dụ ) 或hoặc 喻dụ 晝trú 夜dạ , 或hoặc 譬thí 日nhật 月nguyệt 。 賓Tân 頭Đầu 盧Lô 突đột 羅la 闍xà 為vi 優ưu 陀đà 延diên 王vương 說thuyết 法Pháp 經kinh 曰viết 昔tích 日nhật 有hữu 人nhân 。 行hành 在tại 曠khoáng 野dã 。 逢phùng 大đại 惡ác 象tượng , 為vi 象tượng 所sở 逐trục , 狂cuồng 懼cụ 走tẩu 突đột 。 無vô 所sở 依y 怙hộ 。 見kiến 一nhất 丘khâu 井tỉnh , 即tức 尋tầm 樹thụ 根căn , 入nhập 井tỉnh 中trung 藏tạng 。 有hữu 白bạch 黑hắc 鼠thử , 牙nha 嚙giảo 樹thụ 根căn 。 此thử 井tỉnh 四tứ 邊biên 有hữu 四tứ 毒độc 蛇xà 。 欲dục 螫thích 其kỳ 人nhân 。 而nhi 此thử 井tỉnh 下hạ 有hữu 大đại 毒độc 龍long , 傍bàng 畏úy 四tứ 蛇xà , 下hạ 畏úy 毒độc 龍long , 所sở 攀phàn 之chi 樹thụ 其kỳ 根căn 動động 搖dao 。 樹thụ 上thượng 有hữu 蜜mật 三tam 渧đế , 墮đọa 其kỳ 口khẩu 中trung 。 於ư 時thời 動động 樹thụ 蹚 壞hoại 蜂phong 窠khòa , 眾chúng 蜂phong 散tán 飛phi , 唼xiệp 螫thích 其kỳ 人nhân 。 有hữu 野dã 火hỏa 起khởi , 復phục 來lai 燃nhiên 樹thụ 。 ( 中trung 略lược ) 曠khoáng 野dã 者giả 喻dụ 於ư 生sanh 死tử , 彼bỉ 男nam 子tử 者giả 喻dụ 於ư 凡phàm 夫phu 象tượng 喻dụ 無vô 常thường 。 丘khâu 井tỉnh 喻dụ 於ư 人nhân 身thân , 樹thụ 根căn 喻dụ 人nhân 命mạng , 白bạch 黑hắc 鼠thử 者giả , 喻dụ 晝trú 夜dạ , 嚙giảo 樹thụ 根căn 者giả 喻dụ 念niệm 念niệm 滅diệt 。 四tứ 毒độc 蛇xà 喻dụ 四tứ 大đại , 蜜mật 者giả 喻dụ 五ngũ 欲dục , 眾chúng 蜂phong 喻dụ 惡ác 覺giác 觀quán , 野dã 火hỏa 燒thiêu 者giả 喻dụ 老lão , 下hạ 毒độc 龍long 者giả 喻dụ 死tử 。 」 名danh 義nghĩa 集tập 五ngũ 曰viết : 「 大đại 集tập 云vân 昔tích 有hữu 一nhất 人nhân 。 避tị 二nhị 醉túy 象tượng ( 生sanh 死tử ) , 緣duyên 藤đằng ( 命mạng 根căn ) 入nhập 井tỉnh ( 無vô 常thường ) 有hữu 黑hắc 白bạch 二nhị 鼠thử 。 ( 日nhật 月nguyệt ) 嚙giảo 藤đằng 將tương 斷đoạn 。 傍bàng 有hữu 四tứ 蛇xà 欲dục 螫thích ( 四tứ 大đại ) , 下hạ 有hữu 三tam 龍long , 吐thổ 火hỏa 張trương 爪trảo 拒cự 之chi ( 三tam 毒độc ) , 其kỳ 人nhân 仰ngưỡng 望vọng 二nhị 象tượng , 已dĩ 臨lâm 井tỉnh 上thượng , 憂ưu 惱não 無vô 託thác 。 忽hốt 有hữu 蜂phong 過quá , 遺di 蜜mật 滴tích 入nhập 口khẩu ( 五ngũ 欲dục ) , 是thị 人nhân 唼xiệp 蜜mật , 全toàn 亡vong 危nguy 懼cụ 。 」 ( 撿kiểm 大đại 集tập 經kinh 不bất 見kiến 此thử 文văn ) 性tánh 靈linh 集tập 四tứ 曰viết : 「 四tứ 蛇xà 相tướng 鬥đấu 於ư 身thân 府phủ , 兩lưỡng 鼠thử 爭tranh 伐phạt 於ư 命mạng 根căn 。 」 。