北宗 ( 北bắc 宗tông )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (流派)禪自初祖達磨至五祖弘忍為一味。弘忍之下分南北二宗。六祖慧能之宗風,行於江南,故為南宗之祖,神秀禪師之行化,盛於北京,故謂為北宗之禪。此中至後代極其隆盛者,為南宗。五家七宗之分派,亦屬此下。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 流lưu 派phái ) 禪thiền 自tự 初sơ 祖tổ 達đạt 磨ma 至chí 五ngũ 祖tổ 弘hoằng 忍nhẫn 為vi 一nhất 味vị 。 弘hoằng 忍nhẫn 之chi 下hạ 分phần 南nam 北bắc 二nhị 宗tông 。 六lục 祖tổ 慧tuệ 能năng 之chi 宗tông 風phong , 行hành 於ư 江giang 南nam , 故cố 為vi 南nam 宗tông 之chi 祖tổ , 神thần 秀tú 禪thiền 師sư 之chi 行hành 化hóa , 盛thịnh 於ư 北bắc 京kinh , 故cố 謂vị 為vi 北bắc 宗tông 之chi 禪thiền 。 此thử 中trung 至chí 後hậu 代đại 極cực 其kỳ 隆long 盛thịnh 者giả , 為vi 南nam 宗tông 。 五ngũ 家gia 七thất 宗tông 之chi 分phần 派phái , 亦diệc 屬thuộc 此thử 下hạ 。