博Bác 山Sơn 粟Túc 如Như 瀚 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục
Quyển 0005
清Thanh 弘Hoằng 瀚 說Thuyết 傅Phó/phụ 鵬 編Biên ( 依Y 駒Câu 本Bổn 增Tăng 入Nhập 並Tịnh 印Ấn )

粟túc 如như 瀚# 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục 卷quyển 之chi 五ngũ

嗣tự 法Pháp 門môn 人nhân 傳truyền 鵬# 編biên

住trụ 信tín 州châu 博bác 山sơn 能năng 仁nhân 寺tự 示thị 眾chúng 一nhất

示thị 眾chúng 。 農nông 夫phu 耘vân 田điền 作tác 壩# 。 衲nạp 子tử 安an 居cư 度độ 夏hạ 。 一nhất 一nhất 天thiên 真chân 明minh 妙diệu 。 咄đốt 哉tai 。 知tri 音âm 者giả 寡quả 。 且thả 道đạo 誰thùy 是thị 知tri 音âm 者giả 。 卓trác 拄trụ 杖trượng 云vân 。 露lộ 柱trụ 燈đăng 籠lung 。 泥nê 牛ngưu 木mộc 馬mã 。

誦tụng 戒giới 示thị 眾chúng 。 池trì 中trung 蓮liên 亦diệc 俊# 哉tai 。 生sanh 長trưởng 污ô 泥nê 裏lý 。 潔khiết 白bạch 異dị 眾chúng 材tài 。 且thả 不bất 畏úy 風phong 雨vũ 。 挺đĩnh 然nhiên 出xuất 水thủy 來lai 。 我ngã 懷hoài 時thời 有hữu 素tố 相tương 見kiến 樂nhạo/nhạc/lạc 傾khuynh 杯# 胡hồ 為vi 人nhân 不bất 如như 展triển 轉chuyển 受thọ 塵trần 埃ai 。 眾chúng 中trung 還hoàn 有hữu 潔khiết 白bạch 異dị 卉hủy 不bất 受thọ 塵trần 埃ai 者giả 麼ma 。 莫mạc 教giáo 佛Phật 殿điện 脊tích 。 笑tiếu 破phá 一nhất 雙song 腮tai 。

示thị 眾chúng 。 禾hòa 鐮# 纔tài 放phóng 下hạ 。 覓mịch 甚thậm 殘tàn 涕thế 唾thóa 。 不bất 惜tích 腳cước 皮bì 穿xuyên 。 甘cam 心tâm 忍nhẫn 饑cơ 餓ngạ 。 參tham 遍biến 百bách 十thập 城thành 。 日nhật 用dụng 還hoàn 蹉sa 過quá 。 不bất 蹉sa 過quá 是thị 甚thậm 麼ma 。 穿xuyên 衣y 。 喫khiết 飯phạn 。 閒gian/nhàn 坐tọa 。 困khốn 臥ngọa 。 咄đốt 。

示thị 眾chúng 。 日nhật 漸tiệm 短đoản 。 夜dạ 漸tiệm 長trường/trưởng 。 千thiên 林lâm 落lạc 黃hoàng 葉diệp 。 巖nham 桂quế 獨độc 飄phiêu 香hương 。 不bất 會hội 吾ngô 無vô 隱ẩn 。 轉chuyển 轉chuyển 錯thác 商thương 量lượng 。 大đại 眾chúng 作tác 麼ma 得đắc 不bất 錯thác 去khứ 。 塵trần 中trung 雖tuy 有hữu 隱ẩn 身thân 術thuật 。 爭tranh 似tự 全toàn 身thân 入nhập 帝đế 鄉hương 。 擲trịch 下hạ 拄trụ 杖trượng 。

示thị 眾chúng 。 師sư 拍phách 案án 云vân 。 二nhị 由do 一nhất 有hữu 。 一nhất 亦diệc 莫mạc 守thủ 。 春xuân 草thảo 芊# 芊# 。 乾can/kiền/càn 坤# 倒đảo 走tẩu 。 順thuận 逆nghịch 不bất 拘câu 。 數số 目mục 不bất 落lạc 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 。 猴hầu 愁sầu 摟# 搜sưu 頭đầu 狗cẩu 走tẩu 抖đẩu 擻tẩu 口khẩu 。

示thị 眾chúng 。 懸huyền 肘trửu 後hậu 符phù 豎thụ 頂đảnh 門môn 眼nhãn 驅khu 耕canh 奪đoạt 食thực 意ý 句cú 俱câu 鏟sạn 卓trác 杖trượng 云vân 鏟sạn 鏟sạn 因nhân 時thời 制chế 宜nghi 謾man 學học 擔đảm 板bản 。

示thị 眾chúng 。 我ngã 今kim 真chân 實thật 說thuyết 。 大đại 眾chúng 應ưng 諦đế 信tín 。 良lương 久cửu 。 云vân 。 數sổ 日nhật 口khẩu 痛thống 。

二nhị 月nguyệt 十thập 五ngũ 示thị 眾chúng 。 師sư 云vân 。 春xuân 日nhật 遲trì 遲trì 。 鳥điểu 鳴minh 嘻# 嘻# 。 瞻chiêm 彼bỉ 返phản 哺bộ 。 動động 我ngã 悲bi 思tư 。 親thân 葬táng 咫# 尺xích 。 欲dục 奠# 何hà 羇ki 。 翹kiều 首thủ 東đông 山sơn 。 涕thế 淚lệ 盈doanh 池trì 。 食thực 人nhân 食thực 兮hề 憂ưu 人nhân 憂ưu 。 不bất 遑hoàng 移di 念niệm 於ư 他tha 之chi 大đại 眾chúng 。 古cổ 人nhân 云vân 。 父phụ 母mẫu 非phi 我ngã 親thân 。 誰thùy 是thị 最tối 親thân 者giả 。 喝hát 云vân 。 花hoa 開khai 碧bích 岫# 山sơn 粧# 面diện 。 月nguyệt 印ấn 寒hàn 潭đàm 水thủy 畫họa 眉mi 。

示thị 眾chúng 。 舉cử 古cổ 云vân 。 無vô 病bệnh 即tức 是thị 安an 。 無vô 愁sầu 即tức 是thị 樂nhạo/nhạc/lạc 。 若nhược 起khởi 安an 樂lạc 心tâm 。 只chỉ 恐khủng 愁sầu 病bệnh 作tác 。 師sư 云vân 。 古cổ 人nhân 雖tuy 得đắc 安an 樂lạc 法Pháp 門môn 。 究cứu 竟cánh 不bất 知tri 愁sầu 病bệnh 起khởi 處xứ 。 博bác 山sơn 敢cảm 問vấn 病bệnh 是thị 誰thùy 病bệnh 。 愁sầu 是thị 誰thùy 愁sầu 。 安an 是thị 誰thùy 安an 。 樂nhạo/nhạc/lạc 是thị 誰thùy 樂nhạo/nhạc/lạc 。 但đãn 能năng 一nhất 念niệm 回hồi 光quang 。 即tức 脫thoát 二Nhị 乘Thừa 羇ki 縛phược 。 大đại 眾chúng 。 脫thoát 縛phược 後hậu 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 。 良lương 久cửu 。 云vân 。 切thiết 忌kỵ 平bình 居cư 。 無vô 病bệnh 服phục 藥dược 。

示thị 眾chúng 。 驅khu 耕canh 夫phu 之chi 牛ngưu 。 奪đoạt 饑cơ 人nhân 之chi 食thực 。 此thử 是thị 博bác 山sơn 尋tầm 常thường 做tố ▆# 。 臨lâm 機cơ 互hỗ 換hoán 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 。 喝hát 云vân 。 依y 稀# 似tự 曲khúc 纔tài 堪kham 聽thính 。 又hựu 被bị 風phong 吹xuy 別biệt 調điều 中trung 。

因nhân 事sự 示thị 眾chúng 。 情tình 念niệm 勝thắng 道đạo 念niệm 。 臨lâm 終chung 被bị 業nghiệp 牽khiên 。 道đạo 念niệm 勝thắng 情tình 念niệm 。 臨lâm 終chung 能năng 轉chuyển 業nghiệp 。 作tác 麼ma 生sanh 得đắc 道Đạo 勝thắng 情tình 去khứ 。 卓trác 杖trượng 云vân 。 水thủy 不bất 待đãi 月nguyệt 而nhi 涼lương 。 火hỏa 不bất 待đãi 日nhật 而nhi 熱nhiệt 。

示thị 眾chúng 。 今kim 朝triêu 六lục 月nguyệt 十thập 五ngũ 。 暑thử 日nhật 炎diễm 炎diễm 似tự 火hỏa 。 熱nhiệt 則tắc 普phổ 天thiên 普phổ 地địa 。 那na 容dung 東đông 避tị 西tây 躲# 。 正chánh 恁nhẫm 麼ma 時thời 病bệnh 僧Tăng 如như 何hà 。 鑊hoạch 湯thang 爐lô 炭thán 慣quán 安an 身thân 。 從tùng 來lai 無vô 可khả 無vô 不bất 可khả 。

示thị 眾chúng 。 參tham 天thiên 謀mưu 。 入nhập 地địa 巧xảo 。 明minh 眼nhãn 衲nạp 僧Tăng 直trực 笑tiếu 倒đảo 。 靈linh 苗miêu 瑞thụy 草thảo 和hòa 根căn 枯khô 。 禾hòa 熟thục 不bất 臨lâm 田điền 裏lý 討thảo 。 足túc 蹈đạo 大đại 方phương 。 身thân 棲tê 物vật 表biểu 。 煩phiền 惱não 海hải 中trung 為vi 雨vũ 露lộ 。 取thủ 捨xả 行hành 藏tạng 得đắc 恰kháp 好hảo/hiếu 。

時thời 難nạn/nan 勢thế 異dị 又hựu 且thả 如như 何hà 。 鐵thiết 牛ngưu 不bất 怕phạ 獅sư 子tử 吼hống 。 何hà 妨phương 萬vạn 物vật 常thường 圍vi 遶nhiễu 。

示thị 眾chúng 。 行hành 同đồng 行hành 。 住trụ 同đồng 住trụ 。 行hành 住trụ 不bất 相tương 離ly 花hoa 開khai 無vô 影ảnh 樹thụ 嗄# 。

刻khắc 祖tổ 錄lục 成thành 示thị 眾chúng 。 祖tổ 翁ông 田điền 地địa 及cập 時thời 耕canh 。 言ngôn 說thuyết 法Pháp 身thân 日nhật 已dĩ 行hành 。 打đả 鼓cổ 當đương 陽dương 普phổ 請thỉnh 看khán 。 喜hỷ 聞văn 玉ngọc 振chấn 興hưng 金kim 聲thanh 聾lung 者giả 如như 何hà 。 卓trác 杖trượng 云vân 。 覿# 面diện 擊kích 開khai 無vô 盡tận 藏tạng 。 更cánh 嫌hiềm 何hà 處xứ 不bất 分phân 明minh 。

示thị 眾chúng 。 四tứ 十thập 纔tài 過quá 雪tuyết 滿mãn 頭đầu 。 自tự 斟châm 自tự 酌chước 自tự 含hàm 羞tu 。 晨thần 昏hôn 競cạnh 業nghiệp 成thành 何hà 事sự 。 究cứu 竟cánh 幾kỷ 時thời 得đắc 了liễu 休hưu 休hưu 休hưu 接tiếp 物vật 利lợi 生sanh 沙sa 壓áp 油du 。 不bất 風phong 流lưu 處xứ 也dã 風phong 流lưu 。

示thị 眾chúng 。 罕# 見kiến 百bách 年niên 人nhân 。 何hà 勞lao 千thiên 歲tuế 憂ưu 。 縱túng/tung 然nhiên 計kế 較giảo 成thành 辛tân 苦khổ 。 為vi 誰thùy 留lưu 。 黃hoàng 菊# 謾man 誇khoa 霜sương 後hậu 色sắc 。 白bạch 雲vân 紅hồng 葉diệp 滿mãn 荒hoang 丘khâu 。

示thị 眾chúng 。 石thạch 壓áp 筍duẩn 斜tà 。 出xuất 源nguyên 清thanh 流lưu 。 自tự 長trường/trưởng 涇kính 渭# 。 混hỗn 其kỳ 瀾lan 由do 。 茲tư 嘆thán 濫lạm 觴thương 。 不bất 為vi 物vật 轉chuyển 。 道đạo 是thị 阿a 誰thùy 通thông 玄huyền 峰phong 。 頂đảnh 石thạch 幾kỷ 度độ 見kiến 滄thương 桑tang 。

示thị 眾chúng 。 冬đông 寒hàn 夏hạ 熱nhiệt 。 涼lương 生sanh 暑thử 滅diệt 。 身thân 世thế 浮phù 脆thúy 。 妄vọng 情tình 靡mĩ 竭kiệt 。 咄đốt 。 成thành 佛Phật 作tác 祖tổ 是thị 真chân 是thị 妄vọng 。

示thị 眾chúng 。 箇cá 事sự 雖tuy 非phi 急cấp 求cầu 。 要yếu 且thả 弗phất 宜nghi 緩hoãn 赴phó 。 長trường/trưởng 年niên 糞phẩn 裏lý 藏tạng 身thân 。 蹉sa 過quá 金kim 烏ô 玉ngọc 兔thố 。 卓trác 拄trụ 杖trượng 云vân 。 觸xúc 目mục 不bất 會hội 道đạo 。 運vận 足túc 焉yên 知tri 路lộ 。

示thị 眾chúng 。 師sư 垂thùy 問vấn 。 自tự 是thị 不bất 歸quy 歸quy 便tiện 得đắc 。 五ngũ 湖hồ 煙yên 景cảnh 有hữu 誰thùy 爭tranh 。 因nhân 甚thậm 家gia 鄉hương 咫# 尺xích 欲dục 歸quy 尤vưu 難nạn/nan 座tòa 元nguyên 大đại 師sư 云vân 。 年niên 來lai 家gia 蕩đãng 盡tận 。 免miễn 作tác 屋ốc 中trung 愚ngu 。 一nhất 僧Tăng 云vân 。 動động 步bộ 即tức 錯thác 。 師sư 代đại 云vân 。 險hiểm 。 乃nãi 云vân 。 菊# 殘tàn 黃hoàng 葉diệp 落lạc 。 四tứ 望vọng 俱câu 寥liêu 廓khuếch 。 咄đốt 咄đốt 。 老lão 瞿Cù 曇Đàm 虛hư 空không 徒đồ 描# 摸mạc 何hà 描# 摸mạc 正chánh 覺giác 山sơn 頭đầu 一nhất 場tràng 迷mê 。 四tứ 十thập 九cửu 年niên 費phí 穿xuyên 鑿tạc 。 博bác 山sơn 恁nhẫm 麼ma 告cáo 報báo 任nhậm 他tha 諸chư 方phương 貶biếm 剝bác 。

示thị 眾chúng 。 商thương 勤cần 求cầu 財tài 。 士sĩ 勤cần 求cầu 祿lộc 。 農nông 勤cần 求cầu 穀cốc 。 衲nạp 僧Tăng 勤cần 求cầu 箇cá 甚thậm 麼ma 。 切thiết 忌kỵ 妄vọng 想tưởng 。

示thị 眾chúng 。 有hữu 田điền 不bất 耘vân 。 有hữu 屋ốc 不bất 住trụ 。 渾hồn 身thân 脫thoát 落lạc 。 兢căng 兢căng 是thị 懼cụ 。 渾hồn 身thân 既ký 脫thoát 落lạc 。 更cánh 懼cụ 箇cá 甚thậm 麼ma 。 背bối/bội 觸xúc 俱câu 非phi 。 如như 大đại 火hỏa 聚tụ 。

示thị 眾chúng 。 古cổ 人nhân 云vân 。 佛Phật 法Pháp 大đại 有hữu 。 秪# 是thị 牙nha 痛thống 。 博bác 山sơn 今kim 日nhật 即tức 不bất 然nhiên 。 佛Phật 法Pháp 全toàn 無vô 。 秪# 知tri 舌thiệt 痛thống 。

示thị 眾chúng 。 苦khổ 樂lạc 逆nghịch 順thuận 。 逆nghịch 順thuận 苦khổ 樂lạc 。 適thích 遘cấu 此thử 時thời 操thao 守thủ 自tự 若nhược 。 是thị 非phi 失thất 心tâm 憑bằng 誰thùy 寄ký 托thác 。 切thiết 忌kỵ 道đạo 著trước 。

示thị 眾chúng 。 懷hoài 人nhân 久cửu 未vị 歸quy 。 一nhất 夕tịch 忽hốt 相tương/tướng 晤# 。 秉bỉnh 燭chúc 敘tự 寒hàn 暄# 。 曠khoáng 情tình 俱câu 剖phẫu 露lộ 。 惟duy 有hữu 黃hoàng 泉tuyền 客khách 。 冥minh 冥minh 誠thành 難nạn/nan 步bộ 。 去khứ 路lộ 日nhật 已dĩ 遠viễn 。 懊áo 惱não 向hướng 誰thùy 訴tố 。 悲bi 喜hỷ 不bất 干can 試thí 道đạo 道đạo 看khán 。 狂cuồng 風phong 暴bạo 雨vũ 時thời 。 明minh 月nguyệt 光quang 如như 故cố 。

示thị 眾chúng 。 垛# 招chiêu 箭tiễn 急cấp 須tu 薦tiến 嘉gia 州châu 大đại 像tượng 。 身thân 陷hãm 泥nê 犁lê 。 陝# 府phủ 鐵thiết 牛ngưu 。 曲khúc 曲khúc 旋toàn 轉chuyển 。 秋thu 空không 黃hoàng 葉diệp 日nhật 紛phân 紛phân 。 宇vũ 宙trụ 寥liêu 寥liêu 何hà 所sở 見kiến 。 豎thụ 如như 意ý 云vân 。 鐵thiết 樹thụ 花hoa 開khai 冰băng 河hà 發phát 燄diệm 。

元nguyên 夜dạ 示thị 眾chúng 。 梧# 菴am 監giám 院viện 啟khải 請thỉnh 開khai 示thị 。 試thí 問vấn 兩lưỡng 序tự 執chấp 事sự 齊tề 集tập 麼ma 。 參tham 頭đầu 云vân 。 齊tề 集tập 。 各các 寮liêu 雜tạp 職chức 俱câu 到đáo 麼ma 。 參tham 頭đầu 云vân 。 俱câu 到đáo 。 一nhất 眾chúng 度độ 歲tuế 華hoa 。 何hà 敢cảm 更cánh 拋phao 沙sa 。 既ký 為vi 風phong 頭đầu 稍sảo 硬ngạnh 。 維duy 那na 當đương 云vân 謝tạ 茶trà 。

示thị 眾chúng 云vân 。 箇cá 裡# 亂loạn 蓬bồng 蓬bồng 。 誰thùy 識thức 主chủ 人nhân 公công 。 叮# 嚀# 恐khủng 損tổn 德đức 。 咄đốt 咄đốt 怪quái 書thư 空không 。 墻tường 壁bích 瓦ngõa 礫lịch 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 黃hoàng 鍾chung 大đại 冶dã 土thổ/độ 面diện 塵trần 蒙mông 喚hoán 那na (# 箇cá 是thị )# 主chủ 人nhân 公công 。 任nhậm 從tùng 滄thương 海hải 變biến 。 終chung 不bất 與dữ 君quân 通thông 。

示thị 眾chúng 。 師sư 垂thùy 問vấn 。 大đại 鵬# 展triển 翅sí 蓋cái 十thập 洲châu 。 籬# 邊biên 之chi 物vật 空không 啾thu 啾thu 。 且thả 道đạo 啾thu 啾thu 意ý 在tại 於ư 何hà 。 一nhất 僧Tăng 云vân 。 籬# 邊biên 之chi 物vật 空không 啾thu 啾thu 。 一nhất 僧Tăng 云vân 。 妄vọng 想tưởng 。 一nhất 僧Tăng 云vân 。 特đặc 地địa 一nhất 場tràng 愁sầu 。 乃nãi 喝hát 一nhất 喝hát 。 云vân 。 雷lôi 鳴minh 大đại 地địa 。 聾lung 者giả 不bất 聞văn 。 月nguyệt 照chiếu 中trung 天thiên 。 盲manh 人nhân 莫mạc 睹đổ 莫mạc 睹đổ 則tắc 黑hắc 白bạch 何hà 分phần/phân 。 不bất 聞văn 則tắc 重trọng/trùng 輕khinh 豈khởi 辨biện 。 所sở 以dĩ 出xuất 言ngôn 吐thổ 氣khí 笑tiếu 殺sát 傍bàng 觀quan 摸mạc 壁bích 扶phù 籬# 。 焉yên 知tri 大Đại 道Đạo 遇ngộ 斯tư 痼# 疾tật 誰thùy 是thị 醫y 王vương 。 顧cố 視thị 左tả 右hữu 云vân 。 那na 箇cá 不bất 是thị 。

再tái 住trụ 博bác 山sơn 能năng 仁nhân 寺tự 示thị 眾chúng 二nhị

元nguyên 旦đán 示thị 眾chúng 。 舊cựu 歲tuế 去khứ 。 新tân 歲tuế 來lai 。 山sơn 門môn 依y 舊cựu 向hướng 南nam 開khai 。 相tương/tướng 呼hô 相tương/tướng 賀hạ 成thành 何hà 事sự 。 惹nhạ 得đắc 燈đăng 籠lung 笑tiếu 破phá 腮tai 。 笑tiếu 什thập 麼ma 。 新tân 年niên 本bổn 是thị 舊cựu 年niên 人nhân 。 不bất 煩phiền 造tạo 作tác 與dữ 安an 排bài 。

示thị 眾chúng 。 扇thiên/phiến 不bất 輟chuyết 。 暑thử 炎diễm 炎diễm 。 超siêu 超siêu 物vật 外ngoại 。 日nhật 見kiến 優ưu 煎tiễn 。 鑊hoạch 湯thang 爐lô 炭thán 。 安an 身thân 是thị 誰thùy 。 解giải 使sử 如như 然nhiên 。 咄đốt 。 是thị 誰thùy 解giải 使sử 如như 然nhiên 。

示thị 眾chúng 。 側trắc 聽thính 蜾# 蠃# 囑chúc 。 頻tần 呼hô 類loại 我ngã 形hình 。 一nhất 朝triêu 形hình 相tướng 似tự 。 鼓cổ 翼dực 去khứ 不bất 停đình 。 先tiên 覺giác 警cảnh 冥minh 語ngữ 。 當đương 時thời 念niệm 醒tỉnh 醒tỉnh 。 幻huyễn 離ly 與dữ 幻huyễn 合hợp 。 等đẳng 視thị 若nhược 浮phù 萍bình 。 醒tỉnh 醒tỉnh 的đích 人nhân 日nhật 用dụng 應ưng 緣duyên 何hà 事sự 。 良lương 久cửu 云vân 。 晝trú 見kiến 日nhật 兮hề 夜dạ 見kiến 星tinh 。

示thị 眾chúng 。 樹thụ 將tương 稠trù 而nhi 鳥điểu 集tập 。 池trì 既ký 成thành 而nhi 月nguyệt 臨lâm 。 塵trần 中trung 誠thành 能năng 作tác 主chủ 。 化hóa 外ngoại 自tự 然nhiên 來lai 賓tân 。 心tâm 王vương 纔tài 逐trục 物vật 轉chuyển 。 閫khổn 內nội 日nhật 見kiến 呻thân 吟ngâm 。 且thả 作tác 麼ma 得đắc 不bất 被bị 物vật 轉chuyển 去khứ 。 沒một 柄bính 鋤# 頭đầu 振chấn 祖tổ 道đạo 。 坐tọa 看khán 枯khô 木mộc 鬥đấu 芳phương 春xuân 。

安an 卞# 玉ngọc 監giám 院viện 示thị 眾chúng 。 玉ngọc 在tại 山sơn 而nhi 木mộc 常thường 潤nhuận 。 珠châu 在tại 淵uyên 而nhi 崖nhai 不bất 枯khô 。 英anh 俊# 叢tùng 林lâm 。 傑kiệt 出xuất 聲thanh 光quang 。 盈doanh 益ích 五ngũ 湖hồ 。 龍long 吟ngâm 霧vụ 起khởi 。 虎hổ 嘯khiếu 風phong 生sanh 。 是thị 何hà 氣khí 象tượng 。 咦# 。 秪# 奉phụng 一nhất 人nhân 天thiên 地địa 貴quý 從tùng 教giáo 百bách 職chức 自tự 陳trần 敷phu 。

示thị 眾chúng 。 日nhật 夜dạ 追truy 考khảo 。 明minh 眼nhãn 笑tiếu 倒đảo 。 皮bì 下hạ 有hữu 血huyết 。 倒đảo 斷đoạn 宜nghi 早tảo 。 且thả ▆# 考khảo 又hựu 考khảo 個cá 甚thậm 麼ma 。 識thức 得đắc 飯phạn 是thị 米mễ 做tố 。 也dã 要yếu 打đả 破phá 你nễ 腦não 。

示thị 眾chúng 。 諸chư 方phương 時thời 時thời 說thuyết 禪thiền 。 博bác 山sơn 日nhật 日nhật 司ty 菜thái 。 更cánh 問vấn 祖tổ 意ý 西tây 來lai 。 鋤# 頭đầu 斸trục 破phá 土thổ/độ 塊khối 。 金kim 剛cang 與dữ 土thổ/độ 地địa 揩khai 背bối/bội 。 笑tiếu 殺sát 明minh 州châu 布bố 袋đại 。

示thị 眾chúng 。 舉cử 米mễ 胡hồ 令linh 僧Tăng 問vấn 。 仰ngưỡng 山sơn 云vân 。 今kim 時thời 人nhân 還hoàn 假giả 悟ngộ 也dã 無vô 。 仰ngưỡng 云vân 。 悟ngộ 即tức 不bất 無vô 。 怎chẩm 柰nại 落lạc 在tại 第đệ 二nhị 頭đầu 。 米mễ 深thâm 肯khẳng 之chi 。 師sư 云vân 。 米mễ 胡hồ 探thám 竿can/cán 。 在tại 手thủ 驗nghiệm 盡tận 。 聖thánh 凡phàm 優ưu 劣liệt 。 仰ngưỡng 山sơn 向hướng 上thượng 提đề 持trì 。 佛Phật 祖tổ 齊tề 立lập 。 下hạ 風phong 接tiếp 拍phách 。 酬thù 唱xướng 足túc 堪kham 。 膾khoái 炙chích 人nhân 口khẩu 。 撿kiểm 點điểm 將tương 來lai 。 未vị 免miễn 二nhị 俱câu 有hữu 失thất 。 何hà 故cố 道đạo 泰thái 不bất 傳truyền 天thiên 子tử 令linh 時thời 清thanh 休hưu 唱xướng 太thái 平bình 歌ca 。

示thị 眾chúng 。 絕tuyệt 百bách 非phi 。 離ly 四tứ 句cú 。 坐tọa 斷đoạn 兩lưỡng 頭đầu 中trung 不bất 住trụ 。 大đại 悲bi 手thủ 眼nhãn 見kiến 難nạn/nan 尋tầm 。 鶖thu 子tử 叉xoa 手thủ 覓mịch 本bổn 據cứ 。 等đẳng 閒gian/nhàn 覷thứ 破phá 出xuất 現hiện 成thành 。 始thỉ 悔hối 從tùng 前tiền 向hướng 外ngoại 娶thú 。 還hoàn 識thức 現hiện 成thành 者giả 麼ma 。 流lưu 水thủy 無vô 心tâm 自tự 入nhập 池trì 。 白bạch 雲vân 投đầu 戶hộ 還hoàn 飛phi 去khứ 。

示thị 眾chúng 。 三tam 登đăng 投đầu 子tử 水thủy 底để 覓mịch 魚ngư 蹤tung 。 九cửu 上thượng 洞đỗng 山sơn 空không 中trung 尋tầm 鳥điểu 跡tích 。 直trực 饒nhiêu 玄huyền 沙sa 知tri 痛thống 便tiện 歸quy 去khứ 。 爭tranh 如như 當đương 時thời 不bất 出xuất 門môn 。 未vị 審thẩm 不bất 出xuất 門môn 的đích 人nhân 有hữu 甚thậm 長trường/trưởng 處xứ 。 拂phất 拂phất 云vân 。 饑cơ 餐xan 渴khát 飲ẩm 無vô 餘dư 事sự 。 日nhật 上thượng 欄lan 杆# 方phương 啟khải 扉# 。

示thị 眾chúng 。 老lão 凍đống 儂# 慣quán 脫thoát 空không 。 喚hoán 南nam 作tác 北bắc 。 問vấn 甕úng 答đáp 鐘chung 。 謾man 言ngôn 顢# 頇# 佛Phật 性tánh 玉ngọc 石thạch 朦# 朧# 。 須tu 知tri 一nhất 片phiến 老lão 婆bà 心tâm 。 東đông 山sơn 燒thiêu 火hỏa 西tây 山sơn 紅hồng 。

示thị 眾chúng 。 如như 是thị 如như 是thị 。 龍long 眠miên 死tử 水thủy 。 不bất 是thị 不bất 是thị 。 覿# 面diện 千thiên 里lý 。 堪kham 笑tiếu 流lưu 支chi 三tam 藏tạng 打đả 落lạc 達đạt 磨ma 板bản 齒xỉ 。 何hà 故cố 人nhân 人nhân 本bổn 自tự 然nhiên 。 何hà 必tất 分phần/phân 皮bì 髓tủy 。

摘trích 桕# 因nhân 事sự 示thị 眾chúng 憐lân 爾nhĩ 愚ngu 鼓cổ 脣thần 皮bì 牧mục 樵tiều 議nghị 國quốc 儲trữ 。 恐khủng 非phi 爾nhĩ 所sở 宜nghi 。 立lập 功công 與dữ 立lập 嫡đích 。 權quyền 衡hành 有hữu 司ty 持trì 。 譬thí 若nhược 收thu 烏ô 桕# 摘trích 子tử 。 先tiên 尋tầm 枝chi 指chỉ 揮huy 由do 發phát 縱túng/tung 成thành 功công 藉tạ 眾chúng 為vi 千thiên 搥trùy 復phục 百bách 拶# 。 大đại 地địa 發phát 光quang 輝huy 。 愚ngu 惷# 兒nhi 謾man 癡si 癡si 往vãng 來lai 生sanh 死tử 道đạo 。 積tích 骨cốt 如như 須Tu 彌Di 。 不bất 肯khẳng 暫tạm 回hồi 省tỉnh 。 安an 有hữu 出xuất 頭đầu 期kỳ 。 秪# 如như 死tử 生sanh 不bất 二nhị 。 物vật 我ngã 一nhất 如như 。 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 權quyền 衡hành 。 咦# 。 任nhậm 大đại 也dã 須tu 從tùng 地địa 起khởi 。 縱túng/tung 高cao 爭tranh 得đắc 與dữ 天thiên 齊tề 。

示thị 眾chúng 。 坡# 務vụ 將tương 畢tất 力lực 宜nghi 參tham 禪thiền 。 虛hư 空không 扭# 合hợp 密mật 密mật 綿miên 綿miên 。 洗tẩy 面diện 一nhất 朝triêu 摸mạc 著trước 鼻tị 始thỉ 知tri 掘quật 地địa 去khứ 尋tầm 天thiên 。

示thị 眾chúng 。 畏úy 寒hàn 時thời 欲dục 夏hạ 。 苦khổ 熱nhiệt 復phục 思tư 冬đông 。 妄vọng 想tưởng 能năng 消tiêu 滅diệt 。 安an 身thân 處xứ 處xứ 同đồng 。 雲vân 棲tê 師sư 翁ông 揭yết 示thị 人nhân 情tình 絲ti 毫hào 無vô 差sai 。 若nhược 論luận 本bổn 分phần/phân 。 提đề 持trì 未vị 免miễn 打đả 作tác 兩lưỡng 橛quyết 。 畏úy 寒hàn 欲dục 夏hạ 苦khổ 熱nhiệt 思tư 冬đông 的đích 是thị 個cá 甚thậm 麼ma 妄vọng 想tưởng 。 倏thúc 生sanh 能năng 消tiêu 妄vọng 想tưởng 又hựu 是thị 個cá 什thập 麼ma 。 貼# 肉nhục 汗hãn 衫sam 能năng 脫thoát 卻khước 何hà 妨phương 寒hàn 熱nhiệt 逞sính 風phong 流lưu 。

示thị 眾chúng 。 黃hoàng 金kim 之chi 黃hoàng 。 白bạch 玉ngọc 之chi 白bạch 。 識thức 取thủ 慧tuệ 光quang 。 超siêu 方phương 越việt 格cách 。 雖tuy 然nhiên 黃hoàng 白bạch 未vị 彰chương 。 是thị 個cá 甚thậm 麼ma 。 莫mạc 向hướng 曾tằng 參tham 問vấn 。 曾tằng 晢# 從tùng 來lai 孝hiếu 子tử 諱húy 爺# 名danh 。

示thị 眾chúng 。 秪# 者giả 物vật 。 也dã 大đại 奇kỳ 。 軟nhuyễn 似tự 金kim 剛cang 硬ngạnh 似tự 泥nê 。 同đồng 門môn 出xuất 入nhập 不bất 相tương 識thức 。 動động 轉chuyển 施thí 為vi 復phục 何hà 知tri 。 知tri 混hỗn 則tắc 知tri 。 處xử 類loại 弗phất 齊tề 。

起khởi 七thất 示thị 眾chúng 。 安an 禪thiền 刻khắc 日nhật 取thủ 證chứng 。 不bất 許hứa 絲ti 毫hào 走tẩu 作tác 。 直trực 得đắc 晝trú 三tam 夜dạ 三tam 。 昏hôn 沉trầm 妄vọng 想tưởng 脫thoát 落lạc 。 驀# 然nhiên 㘞# 地địa 一nhất 聲thanh 。 始thỉ 知tri 從tùng 前tiền 大đại 錯thác 錯thác 。 更cánh 嫌hiềm 何hà 處xứ 不bất 風phong 流lưu 。 特đặc 地địa 無vô 繩thằng 而nhi 自tự 縛phược 。

送tống 剖phẫu 座tòa 元nguyên 省tỉnh 親thân 示thị 眾chúng 。 煙yên 水thủy 百bách 城thành 去khứ 日nhật 長trường/trưởng 。 腳cước 跟cân 線tuyến 斷đoạn 憶ức 生sanh 娘nương 。 此thử 行hành 歸quy 省tỉnh 無vô 他tha 囑chúc 。 策sách 杖trượng 應ưng 須tu 達đạt 本bổn 鄉hương 。 編biên 蒲bồ 志chí 慕mộ 陳trần 尊tôn 宿túc 。 向hướng 裏lý 推thôi 爺# 繼kế 石thạch 霜sương 。 金kim 鎖tỏa 玄huyền 關quan 留lưu 不bất 住trụ 。 迥huýnh 超siêu 向hướng 背bối/bội 好hảo/hiếu 商thương 量lượng 。 咦# 。 月nguyệt 船thuyền 不bất 犯phạm 東đông 西tây 岸ngạn 。 始thỉ 信tín 篙# 人nhân 用dụng 意ý 良lương 。

中trung 秋thu 示thị 眾chúng 。 月nguyệt 月nguyệt 處xứ 處xứ 光quang 輝huy 明minh 。 皎hiệu 潔khiết 更cánh 深thâm 。 謾man 教giáo 黑hắc 雲vân 生sanh 。 萬vạn 象tượng 森sâm 羅la 煙yên 霞hà 結kết 。 煙yên 霞hà 結kết 時thời 月nguyệt 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 。 良lương 久cửu 。 云vân 。 聻# 安an 兩lưỡng 序tự 示thị 眾chúng 。 量lượng 才tài 補bổ 職chức 憑bằng 誰thùy 之chi 力lực 。 驀# 地địa 相tương 逢phùng 應ưng 須tu 辦biện 的đích 。 咄đốt 。 識thức 不bất 識thức 。 超siêu 超siêu 物vật 外ngoại 自tự 悠du 然nhiên 。 指chỉ 揮huy 猶do 勝thắng 金kim 輪luân 敕sắc 。

示thị 眾chúng 。 冬đông 已dĩ 暮mộ 。 日nhật 遲trì 遲trì 。 老lão 猿viên 枝chi 上thượng 啼đề 祖tổ 翁ông 。 舊cựu 田điền 地địa 畢tất 竟cánh 付phó 與dữ 誰thùy 。 咦# 。 抵để 雨vũ 搪đường 風phong 者giả 。 諸chư 方phương 試thí 品phẩm 題đề 。

首thủ 座tòa 寮liêu 秉bỉnh 拂phất

除trừ 夕tịch 秉bỉnh 拂phất 問vấn 。 多đa 子tử 塔tháp 前tiền 分phần/phân 座tòa 後hậu 。 博bác 山sơn 今kim 日nhật 更cánh 希hy 奇kỳ 。 希hy 奇kỳ 一nhất 句cú 作tác 麼ma 生sanh 。 道đạo 。 師sư 云vân 燈đăng 花hoa 預dự 報báo 明minh 朝triêu 喜hỷ 。 爆bộc 竹trúc 先tiên 傳truyền 來lai 歲tuế 新tân 。 進tiến 云vân 。 豐phong 儉kiệm 隨tùy 家gia 即tức 不bất 問vấn 。 烹phanh 牛ngưu 度độ 歲tuế 意ý 如như 何hà 。 師sư 云vân 。 你nễ 還hoàn 知tri 滋tư 味vị 麼ma 。 進tiến 云vân 。 茶trà 逢phùng 故cố 舊cựu 頻tần 添# 盞trản 。 琴cầm 遇ngộ 知tri 音âm 調điều 轉chuyển 清thanh 。 師sư 云vân 。 獅sư 子tử 窟quật 中trung 果quả 無vô 異dị 獸thú 。 問vấn 。 世Thế 尊Tôn 陞thăng 座tòa 默mặc 然nhiên 。 師sư 今kim 陞thăng 座tòa 。 更cánh 說thuyết 甚thậm 麼ma 。 師sư 云vân 。 側trắc 耳nhĩ 。 側trắc 耳nhĩ 進tiến 云vân 。 如như 何hà 是thị 最tối 初sơ 句cú 。 師sư 云vân 。 燈đăng 光quang 晃hoảng 耀diệu 。 進tiến 云vân 。 如như 何hà 是thị 為vi 人nhân 句cú 。 師sư 便tiện 喝hát 。 進tiến 云vân 。 末mạt 後hậu 一nhất 句cú 更cánh 請thỉnh 垂thùy 慈từ 。 師sư 云vân 。 看khán 腳cước 下hạ 。 進tiến 云vân 。 謝tạ 師sư 指chỉ 示thị 。 師sư 便tiện 打đả 。 乃nãi 云vân 。 師sư 命mạng 頻tần 頻tần 下hạ 薜bệ 蘿# 。 不bất 容dung 靜tĩnh 處xứ 薩tát 婆bà 訶ha 。 相tương 逢phùng 狹hiệp 路lộ 難nạn/nan 迴hồi 避tị 。 逼bức 向hướng 人nhân 前tiền 唱xướng 哩rị 囉ra 。 若nhược 論luận 個cá 事sự 不bất 涉thiệp 言ngôn 詮thuyên 。 安an 容dung 造tạo 作tác 。 直trực 饒nhiêu 釋Thích 迦Ca 掩yểm 室thất 摩ma 竭kiệt 。 淨tịnh 名danh 杜đỗ 口khẩu 毘tỳ 耶da 。 正chánh 眼nhãn 觀quán 來lai 。 翻phiên 成thành 多đa 事sự 。 更cánh 乃nãi 說thuyết 心tâm 說thuyết 性tánh 。 豈khởi 不bất 辜cô 負phụ 己kỷ 靈linh 。 既ký 然nhiên 如như 是thị 。 更cánh 說thuyết 個cá 甚thậm 麼ma 。 茲tư 蒙mông 和hòa 尚thượng 慈từ 命mạng 。 只chỉ 得đắc 借tá 常thường 住trụ 茶trà 。 果quả 打đả 個cá 口khẩu 鼓cổ 小tiểu 盡tận 二nhị 十thập 九cửu 乾can/kiền/càn 坤# 顛điên 倒đảo 走tẩu 大đại 盡tận 三tam 十thập 日nhật 。 烏ô 龜quy 鑽toàn 破phá 壁bích 。 若nhược 委ủy 悉tất 高cao 掛quải 缽bát 囊nang 。 參tham 學học 事sự 畢tất 。 不bất 委ủy 悉tất 觸xúc 塗đồ 成thành 滯trệ 。 展triển 轉chuyển 荊kinh 棘cức 。 眾chúng 中trung 還hoàn 有hữu 委ủy 悉tất 者giả 麼ma 。 爆bộc 竹trúc 聲thanh 中trung 一nhất 歲tuế 除trừ 。 明minh 朝triêu 又hựu 是thị 正chánh 月nguyệt 一nhất 。

元nguyên 旦đán 秉bỉnh 拂phất 。 形hình 跡tích 未vị 露lộ 。 獵liệp 犬khuyển 難nạn/nan 尋tầm 。 頭đầu 角giác 既ký 彰chương 。 不bất 可khả 放phóng 過quá 。 還hoàn 有hữu 不bất 放phóng 過quá 者giả 麼ma 。 問vấn 。 趙triệu 州châu 茶trà 雲vân 門môn 餅bính 即tức 不bất 問vấn 。 如như 何hà 是thị 正chánh 中trung 偏thiên 。 師sư 云vân 。 千thiên 年niên 古cổ 井tỉnh 發phát 祥tường 煙yên 。 如như 何hà 是thị 偏thiên 中trung 正chánh 。 師sư 云vân 。 白bạch 髮phát 老lão 僧Tăng 常thường 入nhập 定định 。 如như 何hà 是thị 正chánh 中trung 來lai 。 師sư 云vân 。 脫thoát 殼xác 烏ô 龜quy 上thượng 天thiên 台thai 。 如như 何hà 是thị 兼kiêm 中trung 至chí 。 師sư 云vân 。 兩lưỡng 刃nhận 交giao 鋒phong 休hưu 擬nghĩ 議nghị 。 如như 何hà 是thị 兼kiêm 中trung 到đáo 。 師sư 云vân 。 半bán 夜dạ 青thanh 衫sam 不bất 用dụng 皂tạo 。 進tiến 云vân 。 秪# 如như 燈đăng 籠lung 露lộ 柱trụ 。 對đối 談đàm 何hà 事sự 。 師sư 云vân 。 燈đăng 籠lung 露lộ 柱trụ 分phân 明minh 說thuyết 。 何hà 必tất 叨# 叨# 再tái 舉cử 揚dương 。 乃nãi 云vân 。 四tứ 海hải 狼lang 煙yên 息tức 。 老lão 將tương 真chân 自tự 在tại 。 左tả 轉chuyển 并tinh 右hữu 旋toàn 。 縱tung 橫hoành 總tổng 無vô 礙ngại 。 歸quy 馬mã 華hoa 山sơn 陽dương 。 嬾lãn 更canh 著trước 衣y 鎧khải 。 擊kích 拂phất 子tử 云vân 。 年niên 來lai 瑞thụy 氣khí 遍biến 乾can/kiền/càn 坤# 。 四tứ 時thời 八bát 節tiết 不bất 相tương 悖bội 。

秉bỉnh 拂phất 。 月nguyệt 照chiếu 千thiên 峰phong 白bạch 。 燈đăng 燃nhiên 萬vạn 戶hộ 明minh 。 分phân 明minh 祗chi 者giả 是thị 。 擬nghĩ 議nghị 涉thiệp 途đồ 程# 。 還hoàn 有hữu 不bất 涉thiệp 途đồ 程# 者giả 麼ma 。 問vấn 。 如như 何hà 是thị 從tùng 上thượng 來lai 事sự 。 師sư 云vân 。 燈đăng 月nguyệt 交giao 輝huy 處xứ 。 憑bằng 君quân 仔tử 細tế 看khán 。 進tiến 云vân 。 不bất 入nhập 驚kinh 人nhân 浪lãng 。 難nan 逢phùng 稱xưng 意ý 魚ngư 。 師sư 云vân 。 莫mạc 是thị 稱xưng 意ý 魚ngư 麼ma 。 進tiến 云vân 。 析tích 旃chiên 檀đàn 片phiến 片phiến 皆giai 香hương 。 截tiệt 瓊# 枝chi 寸thốn 寸thốn 是thị 玉ngọc 。 師sư 云vân 。 爆bộc 竹trúc 喧huyên 天thiên 地địa 。 聾lung 人nhân 爭tranh 得đắc 聞văn 。 乃nãi 云vân 。 香hương 燈đăng 廣quảng 羅la 列liệt 。 茶trà 果quả 亦diệc 周chu 備bị 。 今kim 歲tuế 新tân 年niên 頭đầu 。 事sự 事sự 實thật 堪kham 記ký 。 龍long 池trì 逞sính 神thần 通thông 。 鳳phượng 嶺lĩnh 演diễn 大đại 義nghĩa 。 引dẫn 得đắc 楊dương 岐kỳ 驢lư 三tam 腳cước 。 忙mang 忙mang 地địa 走tẩu 到đáo 畫họa 堂đường 前tiền 開khai 口khẩu 無vô 顧cố 忌kỵ 。 且thả 道đạo 喚hoán 什thập 麼ma 作tác 大đại 義nghĩa 。 以dĩ 如như 意ý 打đả ○# 相tương/tướng 云vân 。 若nhược 向hướng 者giả 裡# 薦tiến 得đắc 。 此thử 夜dạ 紅hồng 塵trần 堆đôi 裏lý 。 社xã 舞vũ 村thôn 歌ca 。 林lâm 下hạ 水thủy 邊biên 。 逢phùng 場tràng 作tác 戲hí 。 一nhất 一nhất 示thị 本bổn 來lai 面diện 目mục 。 頭đầu 頭đầu 彰chương 根căn 本bổn 妙diệu 智trí 。 脫thoát 或hoặc 未vị 然nhiên 。 相tương 逢phùng 不bất 飲ẩm 空không 歸quy 去khứ 。 洞đỗng 口khẩu 桃đào 花hoa 也dã 笑tiếu 人nhân 。

入nhập 室thất 機cơ 緣duyên

師sư 問vấn 僧Tăng 。 不bất 識thức 主chủ 人nhân 公công 。 到đáo 處xứ 隨tùy 客khách 走tẩu 。 識thức 得đắc 後hậu 如như 何hà 。 僧Tăng 云vân 。 穿xuyên 衣y 喫khiết 飯phạn 。 師sư 云vân 。 你nễ 是thị 識thức 得đắc 底để 人nhân 未vị 識thức 底để 人nhân 。 僧Tăng 云vân 。 某mỗ 甲giáp 不bất 敢cảm 向hướng 和hòa 尚thượng 眼nhãn 裡# 撒tản 砂sa 。 師sư 云vân 。 柰nại 者giả 粒lạp 何hà 。 僧Tăng 禮lễ 拜bái 。 師sư 棒bổng 出xuất 。 次thứ 一nhất 僧Tăng 云vân 。 閒gian/nhàn 持trì 經Kinh 卷quyển 倚ỷ 松tùng 立lập 。 笑tiếu 問vấn 客khách 從tùng 何hà 處xứ 來lai 。 師sư 云vân 。 我ngã 即tức 不bất 然nhiên 。 僧Tăng 云vân 。 和hòa 尚thượng 作tác 麼ma 生sanh 。 師sư 云vân 。 到đáo 處xứ 隨tùy 客khách 走tẩu 。

問vấn 。 僧Tăng 種chủng 樹thụ 不bất 培bồi 根căn 。 枝chi 枯khô 葉diệp 先tiên 落lạc 。 學học 道Đạo 不bất 務vụ 本bổn 者giả 如như 何hà 。 僧Tăng 云vân 。 堪kham 為vi 後hậu 學học 典điển 型# 。 留lưu 待đãi 別biệt 時thời 供cúng 養dường 。 師sư 云vân 。 因nhân 甚thậm 更cánh 待đãi 別biệt 時thời 。 僧Tăng 云vân 。 爭tranh 柰nại 誦tụng 戒giới 何hà 。 師sư 打đả 。 云vân 。 是thị 務vụ 本bổn 。 是thị 供cúng 養dường 。 僧Tăng 云vân 。 早tảo 知tri 和hòa 尚thượng 心tâm 行hành 。 師sư 云vân 。 當đương 識thức 痛thống 棒bổng 。

問vấn 僧Tăng 。 今kim 生sanh 過quá 去khứ 種chủng 未vị 來lai 。 今kim 日nhật 修tu 作tác 麼ma 生sanh 修tu 。 僧Tăng 云vân 。 擬nghĩ 心tâm 即tức 錯thác 。 師sư 云vân 。 恁nhẫm 麼ma 則tắc 絕tuyệt 修tu 去khứ 也dã 。 僧Tăng 云vân 。 染nhiễm 污ô 即tức 不bất 得đắc 。 師sư 云vân 。 修tu 證chứng 即tức 不bất 無vô 。 聻# 僧Tăng 擬nghĩ 議nghị 。 師sư 便tiện 棒bổng 。 次thứ 一nhất 僧Tăng 云vân 。 日nhật 食thực 三tam 餐xan 。 夜dạ 眠miên 一nhất 宿túc 。 師sư 打đả 。 云vân 。 嬾lãn 漢hán 。 僧Tăng 無vô 語ngữ 。 師sư 云vân 。 去khứ 。 次thứ 一nhất 僧Tăng 云vân 。 和hòa 尚thượng 不bất 得đắc 教giáo 壞hoại 人nhân 家gia 男nam 女nữ 。 師sư 云vân 。 你nễ 為vi 甚thậm 教giáo 壞hoại 人nhân 家gia 男nam 女nữ 。 僧Tăng 云vân 。 因nhân 和hòa 尚thượng 致trí 得đắc 。 師sư 云vân 。 不bất 得đắc 推thôi 惡ác 離ly 己kỷ 。

問vấn 。 僧Tăng 數sổ 日nhật 拖tha 蔗giá 煎tiễn 糖đường 。 己kỷ 躬cung 下hạ 事sự 如như 何hà 體thể 當đương 。 僧Tăng 云vân 。 拖tha 蔗giá 煎tiễn 糖đường 。 師sư 云vân 。 承thừa 誰thùy 恩ân 力lực 。 僧Tăng 云vân 。 某mỗ 甲giáp 是thị 洞đỗng 下hạ 兒nhi 孫tôn 。 師sư 云vân 。 莫mạc 是thị 大đại 唐đường 天thiên 子tử 及cập 冥minh 王vương 麼ma 。 僧Tăng 云vân 。 寧ninh 可khả 截tiệt 舌thiệt 。 不bất 犯phạm 國quốc 諱húy 。 師sư 云vân 。 塵trần 中trung 雖tuy 有hữu 隱ẩn 身thân 術thuật 。 爭tranh 似tự 全toàn 身thân 入nhập 帝đế 鄉hương 。 僧Tăng 打đả 傍bàng 僧Tăng 一nhất 坐tọa 具cụ 云vân 。 因nhân 誰thùy 致trí 得đắc 。 師sư 云vân 。 誰thùy 因nhân 致trí 得đắc 。

問vấn 僧Tăng 。 難nạn/nan 難nạn/nan 難nạn/nan 。 是thị 遣khiển 情tình 難nạn/nan 。 情tình 畢tất 竟cánh 作tác 麼ma 生sanh 遣khiển 。 僧Tăng 云vân 。 識thức 得đắc 不bất 為vi 冤oan 。 師sư 云vân 。 未vị 識thức 時thời 如như 何hà 。 僧Tăng 云vân 。 急cấp 須tu 揮huy 劍kiếm 。 師sư 云vân 。 上thượng 座tòa 犬khuyển 似tự 識thức 者giả 。 僧Tăng 掩yểm 耳nhĩ 出xuất 。 師sư 云vân 。 未vị 動động 腳cước 跟cân 早tảo 喫khiết 三tam 十thập 拄trụ 杖trượng 問vấn 僧Tăng 。 念niệm 地địa 獄ngục 苦khổ 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 菩Bồ 提Đề 心tâm 作tác 麼ma 生sanh 發phát 。 僧Tăng 云vân 。 念niệm 地địa 獄ngục 苦khổ 。 師sư 云vân 。 視thị 地địa 獄ngục 如như 四tứ 禪thiền 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc 底để 人nhân 。 你nễ 還hoàn 念niệm 他tha 否phủ/bĩ 。 僧Tăng 云vân 。 喫khiết 茶trà 去khứ 。 師sư 云vân 。 寒hàn 山sơn 逢phùng 拾thập 得đắc 。 拍phách 手thủ 笑tiếu 呵ha 呵ha 。 僧Tăng 云vân 。 嗄# 。 師sư 云vân 。 咦# 。 侍thị 者giả 云vân 。 白bạch 璧bích 本bổn 無vô 瑕hà 。 雕điêu 文văn 恐khủng 喪táng 德đức 。 師sư 云vân 。 白bạch 璧bích 呈trình 看khán 。 者giả 和hòa 南nam 。 師sư 云vân 。 瑕hà 生sanh 也dã 。

問vấn 僧Tăng 。 縱túng 遇ngộ 鋒phong 刀đao 常thường 坦thản 坦thản 。 假giả 饒nhiêu 毒độc 藥dược 也dã 閒gian/nhàn 閒gian/nhàn 。 以dĩ 何hà 操thao 履lý 得đắc 到đáo 此thử 地địa 。 僧Tăng 云vân 。 胡hồ 來lai 胡hồ 現hiện 。 漢hán 來lai 漢hán 現hiện 。 師sư 云vân 。 胡hồ 漢hán 不bất 來lai 現hiện 箇cá 甚thậm 麼ma 。 僧Tăng 云vân 。 家gia 無vô 白bạch 澤trạch 之chi 圖đồ 。 也dã 無vô 如như 是thị 妖yêu 怪quái 。 師sư 云vân 。 因nhân 何hà 致trí 得đắc 。 僧Tăng 云vân 。 是thị 非phi 不bất 到đáo 釣điếu 魚ngư 處xứ 。 榮vinh 辱nhục 偏thiên 隨tùy 騎kỵ 馬mã 人nhân 。 師sư 云vân 。 灼chước 然nhiên 。

問vấn 僧Tăng 。 世Thế 尊Tôn 三tam 七thất 思tư 惟duy 。 究cứu 竟cánh 是thị 何hà 心tâm 行hành 。 僧Tăng 云vân 。 憐lân 兒nhi 不bất 覺giác 醜xú 。 師sư 云vân 。 覺giác 得đắc 山sơn 僧Tăng 醜xú 麼ma 。 僧Tăng 云vân 。 為vi 眾chúng 竭kiệt 力lực 。 禍họa 出xuất 私tư 門môn 。 師sư 云vân 。 相tương/tướng 識thức 滿mãn 天thiên 下hạ 。 同đồng 心tâm 能năng 幾kỷ 人nhân 。 僧Tăng 作tác 吐thổ 勢thế 。 師sư 云vân 。 城thành 門môn 失thất 火hỏa 。 殃ương 及cập 池trì 魚ngư 。

問vấn 僧Tăng 。 實thật 心tâm 能năng 不bất 改cải 。 方phương 見kiến 松tùng 柏# 操thao 。 喚hoán 甚thậm 麼ma 作tác 實thật 心tâm 。 僧Tăng 云vân 。 春xuân 至chí 百bách 花hoa 開khai 。 秋thu 來lai 黃hoàng 葉diệp 落lạc 。 師sư 云vân 。 因nhân 甚thậm 被bị 時thời 候hậu 轉chuyển 卻khước 。 僧Tăng 云vân 。 坐tọa 卻khước 白bạch 雲vân 宗tông 不bất 妙diệu 。 師sư 打đả 。 云vân 。 杖trượng 頭đầu 有hữu 眼nhãn 明minh 如như 日nhật 。 僧Tăng 擬nghĩ 進tiến 語ngữ 。 師sư 云vân 。 轉chuyển 卻khước 了liễu 也dã 。

問vấn 僧Tăng 。 你nễ 還hoàn 識thức 羞tu 麼ma 。 僧Tăng 云vân 。 滿mãn 面diện 塵trần 埃ai 。 師sư 云vân 。 昨tạc 夜dạ 底để 。 今kim 早tảo 底để 。 僧Tăng 一nhất 喝hát 。 師sư 云vân 。 歇hiết 馳trì 行hành 路lộ 你nễ 因nhân 甚thậm 喫khiết 驚kinh 。 僧Tăng 轉chuyển 身thân 一nhất 匝táp 。 師sư 云vân 。 是thị 甚thậm 麼ma 人nhân 境cảnh 界giới 。 僧Tăng 云vân 。 是thị 甚thậm 麼ma 人nhân 境cảnh 界giới 。 師sư 云vân 。 莫mạc 是thị 傳truyền 麟lân 境cảnh 界giới 。 僧Tăng 復phục 喝hát 。 師sư 云vân 。 除trừ 卻khước 喝hát 。 親thân 切thiết 道đạo 看khán 。 僧Tăng 云vân 。 知tri 音âm 不bất 在tại 頻tần 頻tần 舉cử 。 師sư 云vân 。 達đạt 者giả 須tu 知tri 暗ám 裡# 驚kinh 。 僧Tăng 云vân 。 驚kinh 個cá 甚thậm 麼ma 。 師sư 云vân 。 禮lễ 拜bái 著trước 。

問vấn 僧Tăng 。 事sự 出xuất 主chủ 意ý 。 協hiệp 和hòa 眾chúng 心tâm 。 作tác 麼ma 生sanh 見kiến 得đắc 眾chúng 心tâm 協hiệp 和hòa 處xứ 。 僧Tăng 云vân 。 天thiên 上thượng 有hữu 星tinh 皆giai 拱củng 北bắc 。 師sư 云vân 。 世thế 間gian 何hà 事sự 聻# 。 僧Tăng 云vân 。 一nhất 夜dạ 落lạc 花hoa 雨vũ 。 滿mãn 城thành 流lưu 水thủy 香hương 。 師sư 打đả 。 云vân 。 應ưng 喫khiết 者giả 一nhất 棒bổng 。

剖phẫu 座tòa 元nguyên 一nhất 日nhật 秉bỉnh 佛Phật 後hậu 入nhập 室thất 問vấn 訊tấn 。 師sư 曰viết 。 秉bỉnh 佛Phật 事sự 作tác 麼ma 生sanh 。 師sư 云vân 。 靈linh 機cơ 默mặc 運vận 乾can/kiền/càn 坤# 轉chuyển 。 寶bảo 鏡kính 高cao 懸huyền 星tinh 斗đẩu 寒hàn 。 師sư 云vân 。 那na 邊biên 事sự 聻# 元nguyên 曰viết 月nguyệt 堂đường 照chiếu 處xứ 朝triêu 君quân 父phụ 直trực 扣khấu 堯# 階giai 不bất 借tá 功công 。 師sư 曰viết 。 未vị 在tại 。 更cánh 道đạo 。 元nguyên 扯xả 侍thị 僧Tăng 云vân 。 你nễ 為vi 甚thậm 不bất 抵để 對đối 和hòa 上thượng 。 者giả 擬nghĩ 議nghị 。 元nguyên 打đả 侍thị 一nhất 掌chưởng 。 云vân 。 這giá 一nhất 掌chưởng 合hợp 是thị 堂đường 頭đầu 老lão 漢hán 喫khiết 。 師sư 云vân 。 不bất 柰nại 船thuyền 何hà 打đả 破phá 斛hộc 斗đẩu 。 元nguyên 復phục 掌chưởng 侍thị 云vân 。 切thiết 忌kỵ 多đa 嘴chủy 。 便tiện 出xuất 。

粟túc 如như 瀚# 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục 卷quyển 五ngũ 終chung