北Bắc 峯Phong 教Giáo 義Nghĩa

宋Tống 宗Tông 印Ấn 撰Soạn

北bắc 峰phong 教giáo 義nghĩa

三tam 千thiên 章chương 十thập 科khoa

-# 一nhất 出xuất 本bổn 文văn

-# 二nhị 辨biện 三tam 諦đế

三Tam 明Minh 事sự 理lý

-# 四tứ 簡giản 權quyền 實thật

-# 五ngũ 顯hiển 體thể 用dụng

-# 六lục 述thuật 互hỗ 具cụ

-# 七thất 譬thí 喻dụ

-# 八bát 示thị 別biệt 圓viên

-# 九cửu 對đối 四tứ 土thổ/độ

-# 十thập 判phán 六lục 即tức

北bắc 峰phong 教giáo 義nghĩa 第đệ 一nhất

三tam 千thiên

淨tịnh 覺giác 法Pháp 師sư 異dị 論luận 起khởi 於ư 今kim 對đối 彼bỉ 十thập 科khoa 略lược 亦diệc 大đại 義nghĩa 十thập 初sơ 出xuất 本bổn 文văn 分phần/phân 二nhị 初sơ 出xuất 經kinh 文văn 二nhị 出xuất 祖tổ 文văn 。

初sơ 出xuất 經kinh 文văn 者giả 三tam 千thiên 是thị 不bất 思tư 議nghị 妙diệu 境cảnh 金kim 錍bề 云vân 指chỉ 的đích 妙diệu 境cảnh 出xuất 自tự 法pháp 華hoa 山sơn 家gia 學học 者giả 無vô 不bất 知tri 由do 法pháp 華hoa 開khai 顯hiển 故cố 也dã 理lý 固cố 然nhiên 矣hĩ 仍nhưng 須tu 精tinh 究cứu 只chỉ 緣duyên 法pháp 華hoa 開khai 顯hiển 二Nhị 乘Thừa 作tác 佛Phật 十thập 界giới 互hỗ 具cụ 是thị 故cố 三tam 千thiên 之chi 法pháp 一nhất 念niệm 頓đốn 圓viên 法pháp 華hoa 獨độc 妙diệu 也dã 如như 荊kinh 谿khê 云vân 二Nhị 乘Thừa 得đắc 記ký 一nhất 代đại 教giáo 門môn 彰chương 灼chước 唯duy 此thử 請thỉnh 搜sưu 撿kiểm 大đại 藏tạng 方phương 驗nghiệm 有hữu 所sở 歸quy 此thử 義nghĩa 淨tịnh 覺giác 得đắc 之chi 雜tạp 編biên 云vân 大đại 師sư 依y 妙diệu 經kinh 十thập 如như 是thị 文văn 并tinh 大đại 經kinh 大đại 論luận 立lập 三tam 世thế 間gian 總tổng 而nhi 言ngôn 之chi 。 名danh 三tam 千thiên 世thế 間gian 金kim 錍bề 乃nãi 云vân 雖tuy 則tắc 通thông 依y 一nhất 切thiết 大đại 部bộ 指chỉ 的đích 妙diệu 境cảnh 出xuất 自tự 法pháp 華hoa 應ưng 知tri 法pháp 華hoa 已dĩ 前tiền 諸chư 大Đại 乘Thừa 經Kinh 雖tuy 說thuyết 諸chư 法pháp 。 實thật 相tướng 且thả 非phi 彰chương 灼chước 談đàm 此thử 妙diệu 境cảnh 以dĩ 未vị 開khai 顯hiển 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 及cập 偏thiên 菩Bồ 薩Tát 九cửu 界giới 十thập 如như 具cụ 佛Phật 界giới 十thập 如như 故cố (# 文văn )# 或hoặc 破phá 淨tịnh 覺giác 不bất 合hợp 以dĩ 開khai 權quyền 議nghị 三tam 千thiên 所sở 出xuất 以dĩ 經kinh 中trung 十thập 如như 是thị 顯hiển 實thật 故cố 今kim 謂vị 不bất 然nhiên 妙diệu 境cảnh 出xuất 法pháp 華hoa 乃nãi 金kim 錍bề 所sở 判phán 繼kế 自tự 釋thích 云vân 由do 前tiền 四tứ 時thời 兼kiêm 但đãn 對đối 帶đái 故cố 推thôi 功công 法pháp 華hoa 豈khởi 非phi 功công 由do 開khai 顯hiển 無vô 兼kiêm 帶đái 耶da 由do 十thập 如như 是thị 一nhất 經kinh 三tam 周chu 開khai 權quyền 顯hiển 實thật 正chánh 體thể 若nhược 非phi 開khai 權quyền 顯hiển 實thật 豈khởi 能năng 互hỗ 具cụ 互hỗ 融dung 乎hồ 或hoặc 破phá 淨tịnh 覺giác 貶biếm 於ư 昔tích 圓viên 不bất 彰chương 灼chước 談đàm 妙diệu 今kim 謂vị 不bất 然nhiên 昔tích 圓viên 互hỗ 融dung 且thả 是thị 通thông 說thuyết 不bất 開khai 顯hiển 二Nhị 乘Thừa 故cố 釋thích 籤# (# 十thập 十thập 三tam )# 云vân 又hựu 復phục 方Phương 等Đẳng 般Bát 若Nhã 中trung 圓viên 何hà 曾tằng 不bất 明minh 二Nhị 乘Thừa 作tác 佛Phật 何hà 時thời 不bất 明minh 用dụng 毒độc 為vi 藥dược 但đãn 不bất 顯hiển 露lộ 對đối 二Nhị 乘Thừa 說thuyết 則tắc 名danh 為vi 秘bí (# 文văn )# 即tức 此thử 義nghĩa 也dã 問vấn 三tam 千thiên 妙diệu 境cảnh 出xuất 法pháp 華hoa 昔tích 圓viên 有hữu 否phủ/bĩ 答đáp 既ký 稱xưng 圓viên 人nhân 即tức 了liễu 三tam 千thiên 心tâm 具cụ 色sắc 具cụ 一nhất 即tức 一nhất 切thiết 。 諸chư 經kinh 皆giai 有hữu 但đãn 未vị 開khai 顯hiển 部bộ 存tồn 偏thiên 小tiểu 偏thiên 不bất 能năng 圓viên 約ước 教giáo 雖tuy 妙diệu 約ước 部bộ 則tắc 麤thô 故cố 云vân 今kim 經kinh 迹tích 門môn 與dữ 諸chư 經kinh 有hữu 同đồng 有hữu 異dị 也dã 問vấn 三tam 千thiên 妙diệu 境cảnh 出xuất 法pháp 華hoa 十thập 如như 為vi 文văn 出xuất 耶da 為vi 義nghĩa 出xuất 耶da 若nhược 云vân 義nghĩa 出xuất 昔tích 經kinh 亦diệc 有hữu 何hà 獨độc 法pháp 華hoa 若nhược 云vân 文văn 出xuất 經kinh 中trung 且thả 無vô 三tam 千thiên 之chi 文văn 答đáp 舊cựu 云vân 文văn 出xuất 過quá 當đương 說thuyết 義nghĩa 矣hĩ 如như 金kim 錍bề 云vân 十thập 如như 心tâm 十thập 界giới 十thập 界giới 必tất 身thân 土thổ/độ 但đãn 義nghĩa 之chi 必tất 然nhiên 何hà 嘗thường 有hữu 文văn 若nhược 十thập 乘thừa 三tam 世thế 間gian 則tắc 未vị 必tất 十thập 如như 也dã 今kim 取thủ 草thảo 庵am 云vân 但đãn 義nghĩa 之chi 存tồn 焉yên 耳nhĩ 在tại 昔tích 群quần 典điển 雖tuy 嘗thường 義nghĩa 之chi 而nhi 說thuyết 之chi 不bất 審thẩm 義nghĩa 之chi 不bất 詳tường 華hoa 嚴nghiêm 之chi 心tâm 造tạo 十thập 界giới 大đại 論luận 之chi 三tam 種chủng 世thế 間gian 法pháp 華hoa 之chi 旨chỉ 豈khởi 缺khuyết 乎hồ 哉tai 故cố 以dĩ 文văn 會hội 而nhi 成thành 顯hiển 之chi 也dã 而nhi 三tam 種chủng 世thế 間gian 心tâm 造tạo 十thập 界giới 未vị 足túc 以dĩ 顯hiển 十thập 如như 也dã 但đãn 言ngôn 十thập 如như 則tắc 十thập 法Pháp 界Giới 三tam 世thế 間gian 無vô 不bất 該cai 之chi 也dã 故cố 云vân 十thập 如như 必tất 十thập 界giới 十thập 界giới 必tất 身thân 土thổ/độ 也dã 出xuất 通thông 局cục 篇thiên 曉hiểu 前tiền 開khai 顯hiển 之chi 說thuyết 則tắc 義nghĩa 出xuất 不bất 言ngôn 可khả 知tri 矣hĩ 。

二nhị 出xuất 祖tổ 文văn 者giả 祖tổ 師sư 三tam 大đại 部bộ 唯duy 於ư 止Chỉ 觀Quán 正chánh 修tu 結kết 示thị 三tam 千thiên 之chi 名danh 妙diệu 玄huyền 文văn 句cú 並tịnh 未vị 涉thiệp 言ngôn 英anh 法Pháp 師sư 問vấn 三tam 千thiên 妙diệu 境cảnh 出xuất 自tự 法pháp 華hoa 妙diệu 玄huyền 文văn 句cú 釋thích 經kinh 不bất 說thuyết 莫mạc 有hữu 隱ẩn 經kinh 之chi 過quá 否phủ/bĩ 今kim 依y 四tứ 明minh 荊kinh 谿khê 則tắc 約ước 教giáo 釋thích 經kinh 略lược 明minh 千thiên 法pháp 明minh 觀quán 立lập 行hành 廣quảng 說thuyết 三tam 千thiên 名danh 目mục 雖tuy 然nhiên 義nghĩa 理lý 齊tề 等đẳng 故cố 四tứ 明minh 云vân 然nhiên 復phục 應ưng 知tri 今kim 明minh 千thiên 法pháp 即tức 是thị 三tam 千thiên 以dĩ 約ước 三tam 種chủng 釋thích 世thế 間gian 故cố 故cố 千thiên 法pháp 三tam 千thiên 但đãn 廣quảng 略lược 爾nhĩ 又hựu 如như 別biệt 行hành 玄huyền 記ký 之chi 文văn 故cố 知tri 大đại 部bộ 三tam 千thiên 有hữu 無vô 不bất 出xuất 廣quảng 略lược 之chi 義nghĩa 又hựu 荊kinh 谿khê 云vân 此thử 但đãn 正chánh 報báo 不bất 語ngữ 三tam 千thiên 名danh 目mục 雖tuy 然nhiên 理lý 必tất 齊tề 等đẳng 因nhân 必tất 具cụ 果quả 正chánh 必tất 有hữu 依y (# 文văn 出xuất 妙diệu 樂lạc 四tứ 卷quyển )# 此thử 玅# 樂nhạo/nhạc/lạc 之chi 文văn 豈khởi 非phi 名danh 雖tuy 廣quảng 略lược 義nghĩa 理lý 不bất 二nhị 耶da 然nhiên 所sở 以dĩ 名danh 廣quảng 略lược 者giả 正chánh 由do 玄huyền 句cú 約ước 教giáo 釋thích 經kinh 止Chỉ 觀Quán 明minh 觀quán 立lập 行hành 故cố 也dã 輔phụ 行hành 云vân 故cố 至chí 止Chỉ 觀Quán 正chánh 明minh 觀quán 法pháp 並tịnh 以dĩ 三tam 千thiên 而nhi 為vi 指chỉ 南nam 問vấn 玅# 玄huyền 心tâm 法pháp 妙diệu 釋thích 遊du 心tâm 法Pháp 界Giới 明minh 百bách 界giới 千thiên 法pháp 三tam 種chủng 世thế 間gian 釋thích 籤# 解giải 云vân 釋thích 遊du 心tâm 等đẳng 即tức 百bách 界giới 千thiên 法pháp 三tam 千thiên 世thế 間gian 假giả 實thật 國quốc 土độ 千thiên 法pháp 皆giai 三tam 故cố 有hữu 三tam 千thiên (# 二nhị 三tam 十thập )# 豈khởi 非phi 妙diệu 玄huyền 已dĩ 明minh 三tam 千thiên 何hà 言ngôn 略lược 耶da 答đáp 別biệt 行hành 玄huyền 文văn 亦diệc 爾nhĩ 故cố 四tứ 明minh 云vân 今kim 明minh 千thiên 法pháp 即tức 是thị 三tam 千thiên 固cố 是thị 三tam 千thiên 文văn 義nghĩa 已dĩ 備bị 所sở 以dĩ 荊kinh 溪khê 四tứ 明minh 以dĩ 三tam 千thiên 釋thích 之chi 但đãn 非phi 正chánh 明minh 觀quán 法pháp 不bất 結kết 三tam 千thiên 之chi 名danh 從tùng 略lược 且thả 是thị 千thiên 法pháp 故cố 玄huyền 文văn 三tam 妙diệu 後hậu 料liệu 揀giản 亦diệc 只chỉ 問vấn 一nhất 念niệm 心tâm 云vân 何hà 含hàm 受thọ 百bách 界giới 千thiên 法pháp 也dã 。

二nhị 辨biện 三tam 諦đế

分phần/phân 二nhị 初sơ 四tứ 明minh 正chánh 說thuyết 二nhị 淨tịnh 覺giác 異dị 見kiến 。

初sơ 四tứ 明minh 正chánh 說thuyết 又hựu 二nhị 初sơ 體thể 一nhất 互hỗ 融dung 二nhị 名danh 隨tùy 德đức 用dụng 初sơ 體thể 一nhất 互hỗ 融dung 者giả 須tu 知tri 偏thiên 真chân 法pháp 性tánh 之chi 理lý 體thể 是thị 空không 寂tịch 故cố 無vô 色sắc 心tâm 諸chư 法pháp 若nhược 圓viên 中trung 法pháp 性tánh 實thật 相tướng 之chi 理lý 體thể 是thị 色sắc 心tâm 則tắc 具cụ 色sắc 心tâm 諸chư 法pháp 諸chư 法pháp 皆giai 是thị 真Chân 如Như 實thật 相tướng 。 實thật 相tướng 之chi 體thể 妙diệu 不bất 決quyết 定định 即tức 空không 即tức 假giả 即tức 中trung 此thử 三tam 即tức 一nhất 相tương/tướng 其kỳ 實thật 無vô 有hữu 異dị 。 既ký 一nhất 相tương/tướng 無vô 異dị 則tắc 舉cử 一nhất 全toàn 収thâu 空không 亦diệc 具cụ 三tam 假giả 亦diệc 具cụ 三tam 中trung 亦diệc 具cụ 三tam 今kim 來lai 所sở 論luận 三tam 千thiên 三tam 諦đế 約ước 開khai 顯hiển 圓viên 妙diệu 究cứu 盡tận 諸chư 法pháp 。 無vô 非phi 實thật 相tướng 諸chư 法pháp 不bất 出xuất 十thập 界giới 十thập 如như 互hỗ 具cụ 故cố 成thành 三tam 千thiên 世thế 間gian 色sắc 心tâm 諸chư 法pháp 而nhi 皆giai 一nhất 一nhất 體thể 是thị 實thật 相tướng 即tức 空không 假giả 中trung 三tam 千thiên 諸chư 法pháp 既ký 即tức 三tam 諦đế 乃nãi 三tam 德đức 三tam 諦đế 之chi 三tam 千thiên 也dã 故cố 輔phụ 行hành 云vân 十thập 如như 只chỉ 是thị 法pháp 華hoa 實thật 相tướng 權quyền 實thật 正chánh 體thể 既ký 云vân 諸chư 法pháp 故cố 實thật 相tướng 即tức 十thập 即tức 云vân 實thật 相tướng 故cố 十thập 即tức 實thật 相tướng 實thật 相tướng 之chi 體thể 三tam 諦đế 具cụ 足túc 金kim 錍bề 云vân 而nhi 此thử 三tam 千thiên 性tánh 是thị 中trung 理lý 不bất 當đương 有hữu 無vô 有hữu 無vô 自tự 爾nhĩ 何hà 以dĩ 故cố 俱câu 實thật 相tướng 故cố 實thật 相tướng 法pháp 爾nhĩ 具cụ 足túc 諸chư 法pháp 。 諸chư 法pháp 法pháp 爾nhĩ 性tánh 本bổn 無vô 生sanh 四tứ 明minh 則tắc 云vân 圓viên 家gia 明minh 性tánh 既ký 非phi 但đãn 理lý 乃nãi 具cụ 三tam 千thiên 之chi 性tánh 也dã 此thử 性tánh 圓viên 融dung 遍biến 入nhập 同đồng 居cư 剎sát 那na 心tâm 中trung 此thử 心tâm 之chi 色sắc 心tâm 乃nãi 只chỉ 心tâm 是thị 三tam 千thiên 色sắc 心tâm 三tam 千thiên 皆giai 實thật 相tướng 相tương/tướng 宛uyển 然nhiên 全toàn 體thể 皆giai 空không 當đương 處xứ 即tức 假giả 仍nhưng 非phi 二nhị 邊biên 又hựu 即tức 雙song 照chiếu 不bất 可khả 以dĩ 一nhất 多đa 說thuyết 安an 可khả 以dĩ 有hữu 無vô 思tư 若nhược 邊biên 若nhược 中trung 皆giai 莫mạc 能năng 議nghị (# 文văn )# 止Chỉ 觀Quán 中trung 明minh 一nhất 心tâm 中trung 理lý 具cụ 三tam 千thiên 然nhiên 後hậu 結kết 成thành 三tam 諦đế 四tứ 明minh 所sở 見kiến 相tướng 狀trạng 略lược 爾nhĩ 豈khởi 有hữu 圓viên 妙diệu 更cánh 過quá 於ư 此thử 如như 何hà 三tam 千thiên 唯duy 存tồn 假giả 耶da 二nhị 名danh 隨tùy 德đức 用dụng 三tam 千thiên 三tam 諦đế 法pháp 體thể 雖tuy 云vân 體thể 一nhất 互hỗ 融dung 而nhi 真Chân 諦Đế 彰chương 法pháp 體thể 空không 德đức 空không 用dụng 俗tục 諦đế 彰chương 法pháp 體thể 假giả 德đức 假giả 用dụng 中trung 諦đế 彰chương 法pháp 體thể 中trung 德đức 中trung 用dụng 故cố 荊kinh 溪khê 云vân 夫phu 三tam 諦đế 者giả 天thiên 然nhiên 之chi 性tánh 德đức 也dã 中trung 諦đế 者giả 統thống 一nhất 切thiết 法pháp 真Chân 諦Đế 者giả 泯mẫn 一nhất 切thiết 法pháp 俗tục 諦đế 者giả 立lập 一nhất 切thiết 法pháp 。 心tâm 性tánh 不bất 動động 假giả 立lập 中trung 名danh 亡vong 泯mẫn 三tam 千thiên 假giả 立lập 空không 稱xưng 雖tuy 亡vong 而nhi 存tồn 假giả 立lập 假giả 號hiệu 四tứ 明minh 云vân 只chỉ 一nhất 覺giác 性tánh 具cụ 三tam 種chủng 德đức 受thọ 三tam 種chủng 名danh 既ký 一nhất 性tánh 體thể 具cụ 三tam 德đức 用dụng 強cường/cưỡng 立lập 三tam 名danh 矣hĩ 名danh 隨tùy 德đức 用dụng 空không 則tắc 一nhất 相tương/tướng 不bất 存tồn 假giả 則tắc 諸chư 法pháp 宛uyển 爾nhĩ 中trung 則tắc 絕tuyệt 待đãi 二nhị 邊biên 三tam 千thiên 立lập 法pháp 合hợp 於ư 假giả 上thượng 說thuyết 之chi 故cố 四tứ 明minh 云vân 空không 中trung 名danh 遮già 一nhất 相tương/tướng 不bất 立lập 假giả 觀quán 名danh 照chiếu 三tam 千thiên 宛uyển 然nhiên 自tự 行hành 即tức 淨tịnh 穢uế 亡vong 泯mẫn 無vô 不bất 空không 中trung 利lợi 佗tha 則tắc 帝đế 網võng 交giao 羅la 三tam 千thiên 皆giai 假giả 然nhiên 今kim 所sở 辨biện 自tự 佗tha 俱câu 存tồn 妙diệu 假giả 以dĩ 能năng 化hóa 所sở 化hóa 皆giai 三tam 千thiên 故cố 又hựu 云vân 施thi 設thiết 三tam 千thiên 皆giai 妙diệu 假giả 力lực 亡vong 淨tịnh 穢uế 相tương/tướng 以dĩ 空không 以dĩ 中trung 既ký 云vân 照chiếu 故cố 三tam 千thiên 恆hằng 具cụ 照chiếu 是thị 觀quán 否phủ/bĩ 三tam 千thiên 是thị 妙diệu 假giả 否phủ/bĩ 此thử 指chỉ 要yếu 文văn 也dã 又hựu 十thập 義nghĩa 書thư 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 云vân 能năng 造tạo 識thức 陰ấm 明minh 具cụ 三tam 千thiên 三tam 千thiên 是thị 假giả 大đại 意ý 云vân 此thử 能năng 造tạo 心tâm 具cụ 足túc 諸chư 法pháp 。 故cố 輔phụ 行hành 云vân 心tâm 具cụ 是thị 假giả 此thử 之chi 三tam 千thiên 非phi 法pháp 性tánh 無vô 明minh 自tự 他tha 共cộng 離ly 而nhi 造tạo 故cố 空không 約ước 此thử 空không 假giả 遮già 照chiếu 不bất 偏thiên 名danh 為vi 中Trung 道Đạo 。 豈khởi 非phi 不bất 思tư 議nghị 。 境cảnh 義nghĩa 含hàm 三tam 觀quán 又hựu 云vân 只chỉ 如như 於ư 識thức 陰ấm 修tu 三tam 觀quán 者giả 約ước 何hà 義nghĩa 說thuyết 假giả 觀quán 耶da 豈khởi 說thuyết 緣duyên 生sanh 假giả 耶da 豈khởi 說thuyết 建kiến 立lập 假giả 耶da 既ký 非phi 此thử 等đẳng 之chi 假giả 仍nhưng 須tu 即tức 陰ấm 說thuyết 具cụ 三tam 千thiên 方phương 為vi 妙diệu 假giả 故cố 荊kinh 溪khê 云vân 具cụ 即tức 是thị 假giả (# 文văn )# 良lương 由do 雖tuy 三tam 諦đế 一nhất 境cảnh 而nhi 空không 蕩đãng 中trung 絕tuyệt 於ư 名danh 義nghĩa 用dụng 觀quán 當đương 須tu 亡vong 泯mẫn 不bất 當đương 建kiến 立lập 是thị 故cố 說thuyết 具cụ 三tam 千thiên 合hợp 是thị 假giả 觀quán 非phi 分phần/phân 外ngoại 也dã 四tứ 明minh 之chi 說thuyết 義nghĩa 甚thậm 圓viên 融dung 相tương/tướng 未vị 嘗thường 混hỗn 但đãn 四tứ 明minh 假giả 上thượng 說thuyết 三tam 千thiên 則tắc 當đương 處xứ 空không 中trung 體thể 是thị 實thật 相tướng 性tánh 具cụ 之chi 法pháp 法pháp 法pháp 常thường 住trụ 淨tịnh 覺giác 假giả 上thượng 說thuyết 三tam 千thiên 體thể 是thị 無vô 明minh 緣duyên 生sanh 之chi 法pháp 。 果quả 上thượng 永vĩnh 斷đoạn 二nhị 說thuyết 大đại 異dị 也dã 四tứ 明minh 既ký 而nhi 法pháp 法pháp 實thật 相tướng 則tắc 實thật 相tướng 之chi 體thể 常thường 空không 假giả 中trung 終chung 日nhật 互hỗ 具cụ 若nhược 淨tịnh 覺giác 既ký 而nhi 法pháp 是thị 無vô 明minh 緣duyên 生sanh 之chi 事sự 則tắc 終chung 成thành 質chất 礙ngại 互hỗ 融dung 不bất 成thành 雖tuy 說thuyết 互hỗ 融dung 乃nãi 強cưỡng 說thuyết 耳nhĩ 。

二nhị 淨tịnh 覺giác 異dị 說thuyết 雜tạp 編biên 辯biện 三tam 諦đế 有hữu 五ngũ 段đoạn 不bất 出xuất 立lập 三tam 千thiên 在tại 俗tục 以dĩ 破phá 四tứ 明minh 初sơ 約ước 三tam 諦đế 名danh 義nghĩa 破phá 輔phụ 行hành 云vân 三tam 諦đế 無vô 形hình 可khả 寄ký 事sự 辯biện 等đẳng 評bình 曰viết 三tam 千thiên 既ký 即tức 空không 假giả 中trung 乃nãi 三tam 德đức 三tam 諦đế 之chi 三tam 千thiên 也dã 豈khởi 缺khuyết 空không 中trung 但đãn 在tại 俗tục 耶da 然nhiên 名danh 隨tùy 德đức 用dụng 空không 亡vong 俗tục 有hữu 中trung 道đạo 雙song 非phi 就tựu 假giả 以dĩ 明minh 三tam 千thiên 四tứ 明minh 諸chư 文văn 文văn 文văn 點điểm 示thị 何hà 嘗thường 少thiểu 違vi 諸chư 祖tổ 之chi 文văn 則tắc 所sở 據cứ 文văn 不bất 勞lao 通thông 也dã 略lược 知tri 輔phụ 行hành 之chi 文văn 如như 蓮liên 老lão 云vân 以dĩ 三tam 諦đế 妙diệu 理lý 天thiên 然nhiên 性tánh 德đức 無vô 名danh 無vô 相tướng 。 然nhiên 不bất 離ly 事sự 法pháp 而nhi 今kim 寄ký 假giả 名danh 相tướng 說thuyết 名danh 空không 假giả 中trung 凡phàm 落lạc 言ngôn 論luận 者giả 皆giai 謂vị 之chi 假giả 雖tuy 寄ký 假giả 事sự 立lập 三tam 諦đế 名danh 其kỳ 體thể 常thường 一nhất 故cố 云vân 空không 中trung 二nhị 體thể 二nhị 無vô 二nhị 也dã 心tâm 性tánh 不bất 動động 假giả 立lập 中trung 名danh 等đẳng 耳nhĩ 二nhị 約ước 三tam 千thiên 名danh 義nghĩa 破phá 雜tạp 編biên 云vân 又hựu 復phục 三tam 千thiên 既ký 名danh 世thế 間gian 既ký 名danh 幻huyễn 有hữu 等đẳng 評bình 曰viết 定định 認nhận 世thế 俗tục 間gian 差sai 之chi 名danh 而nhi 不bất 思tư 以dĩ 生sanh 顯hiển 具cụ 耶da 豈khởi 三tam 千thiên 妙diệu 境cảnh 是thị 不bất 實thật 幻huyễn 有hữu 法pháp 耶da 良lương 由do 不bất 知tri 。 以dĩ 性tánh 奪đoạt 修tu 名danh 幻huyễn 故cố 也dã 淨tịnh 覺giác 之chi 宗tông 如như 此thử 何hà 由do 傳truyền 遠viễn 乎hồ 三tam 約ước 三tam 諦đế 互hỗ 具cụ 破phá 雜tạp 編biên 云vân 又hựu 若nhược 見kiến 諸chư 文văn 云vân 一nhất 假giả 一nhất 切thiết 假giả 便tiện 謂vị 空không 中trung 存tồn 三tam 千thiên 等đẳng 評bình 曰viết 四tứ 明minh 何hà 文văn 謂vị 一nhất 假giả 一nhất 切thiết 假giả 故cố 空không 中trung 立lập 三tam 千thiên 耶da 如như 此thử 則tắc 四tứ 明minh 空không 中trung 立lập 法pháp 之chi 義nghĩa 淨tịnh 覺giác 全toàn 然nhiên 不bất 知tri 也dã 又hựu 云vân 只chỉ 一nhất 三tam 千thiên 不bất 用dụng 無vô 相tướng 便tiện 是thị 三tam 諦đế 四tứ 明minh 亦diệc 無vô 此thử 說thuyết 四tứ 約ước 三tam 諦đế 事sự 理lý 破phá 雜tạp 編biên 云vân 或hoặc 問vấn 若nhược 將tương 三tam 諦đế 合hợp 為vi 二nhị 諦đế 其kỳ 即tức 空không 義nghĩa 為vi 真chân 俗tục 等đẳng 評bình 曰viết 中trung 邊biên 事sự 理lý 三tam 諦đế 開khai 合hợp 無vô 妨phương 之chi 論luận 但đãn 判phán 止Chỉ 觀Quán 淨tịnh 名danh 記ký 文văn 有hữu 所sở 不bất 是thị 止Chỉ 觀Quán 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 無vô 法pháp 世thế 諦đế 有hữu 法pháp 今kim 用dụng 草thảo 庵am 體thể 用dụng 相tướng 形hình 名danh 言ngôn 兩lưỡng 立lập 之chi 語ngữ 通thông 之chi 淨tịnh 名danh 記ký 文văn 者giả 三tam 千thiên 世thế 間gian 體thể 是thị 諸chư 法pháp 若nhược 情tình 見kiến 取thủ 著trước 皆giai 名danh 非phi 道đạo 若nhược 智trí 達đạt 空không 中trung 即tức 名danh 佛Phật 道Đạo 但đãn 除trừ 其kỳ 病bệnh 。 而nhi 不bất 除trừ 法pháp 。 豈khởi 破phá 三tam 千thiên 顯hiển 空không 中trung 耶da 五ngũ 約ước 假giả 有hữu 單đơn 複phức 破phá 雜tạp 編biên 問vấn 若nhược 三tam 千thiên 是thị 俗tục 者giả 只chỉ 可khả 云vân 即tức 空không 即tức 中trung 何hà 故cố 諸chư 文văn 云vân 即tức 空không 假giả 中trung 答đáp 說thuyết 有hữu 詳tường 略lược 假giả 有hữu 單đơn 複phức 等đẳng 評bình 曰viết 止Chỉ 觀Quán 三tam 千thiên 之chi 後hậu 結kết 成thành 三tam 諦đế 不bất 二nhị 門môn 明minh 事sự 理lý 三tam 千thiên 後hậu 亦diệc 結kết 三tam 諦đế 別biệt 行hành 玄huyền 文văn 亦diệc 明minh 千thiên 如như 結kết 示thị 三tam 諦đế 以dĩ 至chí 諸chư 文văn 皆giai 然nhiên 蓋cái 三tam 千thiên 是thị 諸chư 法pháp 之chi 本bổn 。 體thể 三tam 諦đế 是thị 諸chư 法pháp 之chi 德đức 相tương/tướng 不bất 空không 假giả 中trung 法pháp 不bất 圓viên 妙diệu 文văn 理lý 當đương 然nhiên 豈khởi 緣duyên 順thuận 中trung 論luận 偈kệ 耶da 別biệt 行hành 用dụng 論luận 乃nãi 引dẫn 證chứng 也dã 有hữu 無vô 假giả 處xứ 恰kháp 是thị 文văn 略lược 耳nhĩ 而nhi 云vân 他tha 云vân 因nhân 緣duyên 生sanh 法pháp 。 且thả 是thị 一nhất 念niệm 介giới 爾nhĩ 之chi 心tâm 何hà 得đắc 便tiện 是thị 三tam 千thiên 妙diệu 假giả 者giả 須tu 知tri 四tứ 明minh 無vô 此thử 之chi 文văn 但đãn 若nhược 於ư 緣duyên 生sanh 上thượng 說thuyết 千thiên 如như 百bách 界giới 則tắc 是thị 妙diệu 假giả 若nhược 未vị 示thị 三tam 千thiên 灼chước 然nhiên 且thả 是thị 陰ấm 境cảnh 諸chư 法pháp 也dã 雜tạp 編biên 文văn 義nghĩa 細tế 碎toái 今kim 但đãn 點điểm 破phá 其kỳ 大đại 體thể 餘dư 者giả 可khả 以dĩ 意ý 得đắc 辯biện 三tam 諦đế 竟cánh 。

三Tam 明Minh 事sự 理lý

分phần/phân 三tam 初sơ 四tứ 明minh 正chánh 說thuyết 諸chư 文văn 事sự 理lý 雖tuy 則tắc 多đa 途đồ 四tứ 明minh 宗tông 旨chỉ 的đích 約ước 具cụ 變biến 分phần/phân 事sự 理lý 也dã 體thể 用dụng 修tu 性tánh 其kỳ 義nghĩa 亦diệc 然nhiên 。 指chỉ 要yếu 云vân 造tạo 謂vị 體thể 用dụng 者giả 指chỉ 上thượng 反phản 造tạo 即tức 全toàn 體thể 起khởi 用dụng 故cố 因nhân 前tiền 心tâm 具cụ 色sắc 心tâm 隨tùy 緣duyên 反phản 造tạo 修tu 中trung 色sắc 心tâm 乃nãi 以dĩ 性tánh 中trung 三tam 千thiên 為vi 體thể 修tu 起khởi 三tam 千thiên 為vi 用dụng 則tắc 全toàn 理lý 體thể 起khởi 於ư 事sự 用dụng 方phương 是thị 圓viên 教giáo 隨tùy 緣duyên 之chi 義nghĩa 故cố 輔phụ 行hành 云vân 心tâm 造tạo 有hữu 二nhị 種chủng 一nhất 者giả 約ước 理lý 造tạo 即tức 是thị 具cụ 二nhị 者giả 約ước 事sự 乃nãi 明minh 三tam 世thế 凡phàm 聖thánh 反phản 造tạo 即tức 結kết 云vân 皆giai 由do 理lý 具cụ 方phương 有hữu 事sự 用dụng (# 上thượng 一nhất 十thập 五ngũ )# 然nhiên 又hựu 須tu 知tri 四tứ 明minh 宗tông 旨chỉ 於ư 事sự 理lý 三tam 千thiên 各các 論luận 三tam 諦đế 指chỉ 要yếu 云vân 應ưng 知tri 立lập 茲tư 體thể 用dụng 欲dục 於ư 理lý 體thể 及cập 於ư 事sự 用dụng 皆giai 明minh 三tam 諦đế 事sự 用dụng 若nhược 即tức 空không 假giả 中trung 還hoàn 成thành 不bất 二nhị 圓viên 妙diệu 否phủ/bĩ (# 上thượng 十thập 六lục )# 又hựu 云vân 心tâm 空không 故cố 事sự 理lý 諸chư 法pháp 皆giai 空không 。 即tức 非phi 色sắc 非phi 心tâm 。 也dã 假giả 中trung 亦diệc 然nhiên 輔phụ 行hành 云vân 並tịnh 由do 理lý 具cụ 方phương 有hữu 事sự 用dụng 今kim 欲dục 修tu 觀quán 但đãn 觀quán 理lý 具cụ 俱câu 破phá 俱câu 立lập 俱câu 是thị 法Pháp 界Giới 任nhậm 運vận 攝nhiếp 得đắc 權quyền 實thật 所sở 觀quán (# 七thất 十thập 六lục )# 俱câu 破phá 空không 也dã 俱câu 立lập 假giả 也dã 俱câu 是thị 法Pháp 界Giới 中trung 。 也dã 四tứ 明minh 尊tôn 者giả 立lập 義nghĩa 引dẫn 證chứng 切thiết 當đương 明minh 白bạch 更cánh 無vô 可khả 說thuyết 者giả 。

二nhị 淨tịnh 覺giác 異dị 見kiến 又hựu 二nhị 初sơ 據cứ 文văn 淨tịnh 覺giác 之chi 宗tông 專chuyên 約ước 三tam 諦đế 分phần/phân 事sự 理lý 空không 中trung 為vi 理lý 俗tục 假giả 為vi 事sự 與dữ 四tứ 明minh 無vô 別biệt 據cứ 乎hồ 妙diệu 玄huyền 理lý 事sự 本bổn 迹tích 無vô 住trụ 之chi 理lý 即tức 是thị 本bổn 時thời 實thật 相tướng 真Chân 諦Đế 立lập 一nhất 切thiết 法pháp 。 即tức 是thị 本bổn 時thời 森sâm 羅la 俗tục 諦đế 釋thích 籤# 以dĩ 三tam 千thiên 為vi 森sâm 羅la 評bình 曰viết 此thử 乃nãi 四tứ 明minh 理lý 中trung 三tam 諦đế 自tự 分phần/phân 理lý 事sự 望vọng 反phản 造tạo 事sự 並tịnh 名danh 為vi 理lý 即tức 是thị 初sơ 重trọng/trùng 本bổn 法pháp 耳nhĩ 豈khởi 不bất 讀đọc 釋thích 籤# 所sở 斷đoạn 此thử 理lý 性tánh 之chi 迹tích 耶da 又hựu 據cứ 文văn 句cú 無vô 住trụ 無vô 相tướng 即tức 無vô 差sai 別biệt 。 立lập 一nhất 切thiết 法pháp 。 即tức 有hữu 差sai 別biệt 乃nãi 至chí 若nhược 知tri 地địa 具cụ 桃đào 李# 即tức 識thức 實thật 中trung 有hữu 權quyền 解giải 無vô 差sai 別biệt 即tức 是thị 差sai 別biệt 評bình 曰viết 地địa 具cụ 桃đào 李# 正chánh 喻dụ 理lý 中trung 差sai 別biệt 今kim 宗tông 理lý 具cụ 三tam 千thiên 相tương/tướng 豈khởi 但đãn 性tánh 耶da 他tha 既ký 失thất 旨chỉ 難nạn/nan 與dữ 議nghị 矣hĩ 二nhị 立lập 義nghĩa 雜tạp 偏thiên 曰viết 今kim 謂vị 無vô 住trụ 之chi 本bổn 有hữu 離ly 有hữu 合hợp 所sở 立lập 之chi 法pháp 有hữu 性tánh 有hữu 修tu 評bình 曰viết 性tánh 中trung 之chi 本bổn 離ly 明minh 所sở 立lập 之chi 法pháp 但đãn 是thị 三tam 千thiên 之chi 性tánh 者giả 別biệt 行hành 云vân 修tu 德đức 相tướng 貌mạo 在tại 性tánh 德đức 中trung 不bất 二nhị 門môn 云vân 全toàn 修tu 在tại 性tánh 如như 何hà 會hội 耶da 所sở 云vân 修tu 性tánh 合hợp 論luận 即tức 以dĩ 性tánh 中trung 本bổn 法pháp 俱câu 為vi 修tu 中trung 之chi 本bổn 合hợp 於ư 性tánh 三tam 其kỳ 所sở 立lập 之chi 法pháp 正chánh 是thị 修tu 中trung 三tam 千thiên 俗tục 事sự 者giả 荊kinh 溪khê 顯hiển 云vân 事sự 則tắc 修tu 德đức 三tam 因nhân 為vi 所sở 立lập 法pháp 汝nhữ 何hà 唯duy 俗tục 耶da 既ký 以dĩ 事sự 中trung 修tu 德đức 三tam 因nhân 為vi 所sở 立lập 法pháp 必tất 以dĩ 性tánh 德đức 三tam 因nhân 為vi 無vô 住trụ 本bổn 何hà 須tu 合hợp 耶da 對đối 面diện 違vi 文văn 不bất 可khả 信tín 受thọ 。

二nhị 料liệu 揀giản 文văn 義nghĩa 分phần/phân 三tam 初sơ 二nhị 造tạo 所sở 據cứ 問vấn 止Chỉ 觀Quán 直trực 引dẫn 華hoa 嚴nghiêm 心tâm 造tạo 一nhất 文văn 荊kinh 溪khê 據cứ 何hà 文văn 義nghĩa 便tiện 立lập 二nhị 造tạo 釋thích 之chi 答đáp 一nhất 據cứ 止Chỉ 觀Quán 本bổn 文văn 二nhị 據cứ 觀quán 音âm 玄huyền 文văn 二nhị 義nghĩa 皆giai 荊kinh 溪khê 自tự 示thị 也dã 初sơ 止Chỉ 觀Quán 本bổn 文văn 者giả 只chỉ 緣duyên 大đại 師sư 正chánh 明minh 不bất 思tư 議nghị 境cảnh 理lý 具cụ 引dẫn 華hoa 嚴nghiêm 心tâm 造tạo 之chi 文văn 驗nghiệm 知tri 心tâm 造tạo 有hữu 於ư 理lý 具cụ 故cố 輔phụ 行hành 云vân 前tiền 云vân 心tâm 造tạo 即tức 是thị 心tâm 具cụ 故cố 引dẫn 造tạo 文văn 以dĩ 證chứng 心tâm 具cụ (# 五ngũ 十thập 一nhất )# 二nhị 觀quán 音âm 玄huyền 文văn 者giả 只chỉ 緣duyên 觀quán 音âm 玄huyền 文văn 明minh 性tánh 善thiện 惡ác 驗nghiệm 知tri 心tâm 造tạo 有hữu 於ư 理lý 具cụ 故cố 輔phụ 行hành 云vân 若nhược 見kiến 觀quán 音âm 玄huyền 文văn 意ý 者giả 則tắc 事sự 理lý 凡phàm 聖thánh 自tự 他tha 始thỉ 終chung 修tu 性tánh 等đẳng 意ý 一nhất 切thiết 可khả 見kiến 彼bỉ 文văn 料liệu 揀giản 緣duyên 了liễu 中trung 云vân 如Như 來Lai 不bất 斷đoạn 性tánh 惡ác 闡xiển 提đề 不bất 斷đoạn 性tánh 善thiện 點điểm 此thử 一nhất 意ý 眾chúng 滯trệ 自tự 消tiêu (# 五ngũ 十thập 七thất )# 文văn 義nghĩa 顯hiển 矣hĩ 二nhị 理lý 中trung 明minh 造tạo 問vấn 凡phàm 稱xưng 造tạo 者giả 即tức 是thị 造tạo 作tác 動động 用dụng 之chi 義nghĩa 理lý 體thể 之chi 中trung 如như 何hà 可khả 說thuyết 造tạo 作tác 義nghĩa 耶da 答đáp 理lý 中trung 明minh 造tạo 造tạo 即tức 是thị 具cụ 不bất 可khả 更cánh 求cầu 造tạo 作tác 之chi 義nghĩa 荊kinh 溪khê 云vân 一nhất 者giả 約ước 理lý 造tạo 即tức 是thị 具cụ 其kỳ 旨chỉ 爛lạn 然nhiên 三tam 引dẫn 昔tích 證chứng 具cụ 問vấn 荊kinh 溪khê 云vân 指chỉ 的đích 妙diệu 境cảnh 出xuất 自tự 法pháp 華hoa 止Chỉ 觀Quán 不bất 思tư 議nghị 妙diệu 境cảnh 合hợp 引dẫn 法pháp 華hoa 十thập 如như 是thị 文văn 何hà 故cố 落lạc 筆bút 卻khước 引dẫn 華hoa 嚴nghiêm 心tâm 造tạo 文văn 耶da 莫mạc 也dã 大đại 師sư 引dẫn 證chứng 不bất 的đích 否phủ/bĩ 答đáp 不bất 然nhiên 若nhược 指chỉ 的đích 三tam 千thiên 妙diệu 境cảnh 出xuất 自tự 法pháp 華hoa 下hạ 文văn 自tự 引dẫn 法pháp 華hoa 十thập 如như 是thị 文văn 若nhược 指chỉ 的đích 揀giản 境cảnh 用dụng 觀quán 出xuất 自tự 華hoa 嚴nghiêm 故cố 須tu 引dẫn 之chi 以dĩ 證chứng 心tâm 具cụ 故cố 輔phụ 行hành 云vân 正chánh 明minh 不bất 思tư 議nghị 境cảnh 於ư 中trung 初sơ 引dẫn 華hoa 嚴nghiêm 者giả 重trọng/trùng 牒điệp 初sơ 引dẫn 示thị 境cảnh 相tướng 文văn 前tiền 云vân 心tâm 造tạo 即tức 是thị 心tâm 具cụ 故cố 引dẫn 造tạo 文văn 以dĩ 證chứng 心tâm 具cụ (# 五ngũ 中trung 一nhất )# 止Chỉ 觀Quán 大đại 意ý 云vân 上thượng 根căn 一nhất 法pháp 者giả 謂vị 觀quán 不bất 思tư 議nghị 境cảnh 不bất 出xuất 色sắc 心tâm 色sắc 由do 心tâm 造tạo 全toàn 體thể 是thị 心tâm 故cố 經Kinh 云vân 三tam 界giới 無vô 別biệt 法pháp 唯duy 是thị 一nhất 心tâm 作tác (# 文văn )# 荊kinh 溪khê 文văn 義nghĩa 宜nghi 細tế 求cầu 之chi 。

四tứ 簡giản 權quyền 實thật

二nhị 初sơ 四tứ 明minh 正chánh 說thuyết 且thả 置trí 諸chư 文văn 十thập 雙song 權quyền 實thật 今kim 明minh 三tam 千thiên 唯duy 約ước 十thập 界giới 十thập 如như 而nhi 論luận 權quyền 實thật 有hữu 二nhị 初sơ 十thập 界giới 通thông 論luận 以dĩ 十thập 界giới 十thập 如như 諸chư 法pháp 名danh 權quyền 界giới 如như 諸chư 法pháp 皆giai 即tức 實thật 相tướng 為vi 實thật 妙diệu 宗tông 云vân 唯duy 我ngã 釋Thích 迦Ca 與dữ 一nhất 切thiết 佛Phật 乃nãi 能năng 究cứu 盡tận 。 諸chư 法pháp 之chi 權quyền 實thật 相tướng 之chi 實thật (# 上thượng 二nhị 十thập 三tam )# 此thử 依y 文văn 句cú 云vân 從tùng 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 。 下hạ 即tức 是thị 甚thậm 深thâm 境cảnh 界giới 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 故cố 。 不bất 可khả 說thuyết 今kim 明minh 此thử 境cảnh 為vi 二nhị 初sơ 一nhất 句cú 略lược 標tiêu 權quyền 實thật 章chương 次thứ 十thập 句cú 廣quảng 釋thích 權quyền 實thật 相tướng 乃nãi 至chí 二nhị 約ước 佛Phật 界giới 釋thích 云vân 佛Phật 界giới 非phi 本bổn 非phi 末mạt 而nhi 言ngôn 本bổn 末mạt 本bổn 即tức 相tương/tướng 末mạt 即tức 佛Phật 佛Phật 報báo 是thị 自tự 行hành 權quyền 也dã 佛Phật 界giới 非phi 等đẳng 非phi 不bất 等đẳng 而nhi 言ngôn 究cứu 竟cánh 等đẳng 指chỉ 於ư 實thật 相tướng 是thị 自tự 行hành 之chi 實thật 也dã (# 三tam 三tam 十thập 一nhất )# 輔phụ 行hành 云vân 十thập 如như 只chỉ 是thị 法pháp 華hoa 實thật 相tướng 權quyền 實thật 正chánh 體thể 既ký 云vân 諸chư 法pháp 故cố 實thật 相tướng 即tức 十thập 既ký 云vân 實thật 相tướng 故cố 十thập 即tức 十thập 相tương/tướng (# 五ngũ 中trung 三tam )# 十thập 界giới 十thập 如như 皆giai 即tức 實thật 相tướng 三tam 千thiên 皆giai 實thật 相tướng 相tương/tướng 宛uyển 然nhiên 祖tổ 文văn 如như 是thị 非phi 四tứ 明minh 妄vọng 立lập 也dã 二nhị 十thập 界giới 對đối 論luận 九cửu 權quyền 佛Phật 實thật 妙diệu 玄huyền 云vân 百bách 法Pháp 界Giới 千thiên 如như 是thị 束thúc 為vi 五ngũ 差sai 一nhất 惡ác 二nhị 善thiện 三tam 二Nhị 乘Thừa 四tứ 菩Bồ 薩Tát 五ngũ 佛Phật 判phán 為vi 二nhị 法pháp 前tiền 四tứ 是thị 權quyền 法pháp (# 即tức 一nhất 惡ác 二nhị 善thiện 三tam 二Nhị 乘Thừa 四tứ 菩Bồ 薩Tát 也dã )# 後hậu 一nhất 是thị 實thật 法pháp (# 即tức 佛Phật 界giới 也dã )# 細tế 論luận 各các 具cụ 權quyền 實thật 且thả 依y 兩lưỡng 義nghĩa (# 二nhị 三tam )# 文văn 句cú 云vân 九cửu 界giới 十thập 如như 皆giai 名danh 為vi 權quyền 佛Phật 界giới 十thập 如như 名danh 之chi 為vi 實thật (# 二nhị 三tam 十thập )# 不bất 二nhị 門môn 云vân 亦diệc 由do 理lý 性tánh 九cửu 權quyền 一nhất 實thật 指chỉ 要yếu 云vân 權quyền 是thị 九cửu 界giới 七thất 方phương 便tiện 實thật 是thị 佛Phật 法Pháp 一nhất 圓viên 乘thừa 四tứ 時thời 未vị 會hội 權quyền 實thật 不bất 融dung 此thử 經Kinh 開khai 之chi 皆giai 稱xưng 秘bí 妙diệu 故cố 云vân 不bất 二nhị (# 下hạ 十thập 五ngũ )# 權quyền 實thật 諸chư 法pháp 理lý 性tánh 本bổn 具cụ 三tam 千thiên 並tịnh 常thường 俱câu 體thể 俱câu 用dụng 一nhất 法pháp 不bất 斷đoạn 亦diệc 非phi 強cường/cưỡng 立lập 也dã 。

三tam 淨tịnh 覺giác 異dị 見kiến 雜tạp 編biên 云vân 一nhất 約ước 三tam 千thiên 俗tục 諦đế 分phần/phân 權quyền 實thật 九cửu 界giới 十thập 如như 屬thuộc 權quyền 佛Phật 果Quả 十thập 如như 屬thuộc 實thật 二nhị 約ước 三tam 千thiên 三tam 諦đế 分phần/phân 權quyền 實thật 三tam 千thiên 空không 假giả 為vi 權quyền 三tam 千thiên 中trung 道đạo 為vi 實thật 等đẳng 作tác 此thử 分phần/phân 已dĩ 當đương 了liễu 權quyền 即tức 是thị 實thật 實thật 即tức 是thị 權quyền 金kim 器khí 水thủy 波ba 喻dụ 意ý 可khả 識thức (# 文văn )# 意ý 云vân 實thật 如như 金kim 水thủy 無vô 差sai 無vô 相tướng 權quyền 如như 器khí 波ba 差sai 別biệt 有hữu 相tương/tướng 評bình 曰viết 初sơ 義nghĩa 佛Phật 界giới 十thập 如như 為vi 實thật 十thập 如như 何hà 故cố 無vô 如như 是thị 相tương 次thứ 義nghĩa 假giả 法pháp 為vi 權quyền 空không 中trung 為vi 實thật 既ký 三tam 諦đế 一nhất 境cảnh 豈khởi 空không 中trung 定định 無vô 況huống 荊kinh 溪khê 云vân 此thử 之chi 三tam 千thiên 性tánh 是thị 中trung 理lý 何hà 屬thuộc 俗tục 哉tai 蓮liên 老lão 斥xích 佗tha 曰viết 只chỉ 一nhất 圓viên 融dung 三tam 既ký 皆giai 絕tuyệt 妙diệu 何hà 須tu 分phần/phân 更cánh 權quyền 實thật 有hữu 違vi 四tứ 明minh 云vân 圓viên 人nhân 雖tuy 乃nãi 三tam 諦đế 頓đốn 觀quán 中trung 須tu 是thị 實thật 二nhị 諦đế 為vi 權quyền (# 別biệt 行hành 文văn 下hạ 二nhị 十thập 三tam 紙chỉ )# 凡phàm 百bách 破phá 他tha 當đương 須tu 盡tận 理lý 。

五ngũ 顯hiển 體thể 用dụng

二nhị 初sơ 四tứ 明minh 正chánh 說thuyết 以dĩ 理lý 具cụ 三tam 千thiên 為vi 體thể 反phản 造tạo 三tam 千thiên 為vi 用dụng 指chỉ 要yếu 云vân 夫phu 體thể 用dụng 之chi 名danh 本bổn 相tương/tướng 即tức 之chi 義nghĩa 故cố 凡phàm 言ngôn 諸chư 法pháp 即tức 理lý 者giả 全toàn 用dụng 即tức 體thể 方phương 可khả 言ngôn 即tức 又hựu 云vân 三tam 千thiên 世thế 間gian 一nhất 一nhất 常thường 住trụ 理lý 具cụ 三tam 千thiên 俱câu 名danh 為vi 體thể 反phản 造tạo 三tam 千thiên 俱câu 名danh 為vi 用dụng 故cố 云vân 俱câu 體thể 俱câu 用dụng (# 下hạ 六lục )# 四tứ 明minh 此thử 說thuyết 合hợp 輔phụ 行hành 並tịnh 由do 理lý 具cụ 方phương 有hữu 事sự 用dụng 又hựu 合hợp 不bất 二nhị 門môn 反phản 名danh 為vi 造tạo 造tạo 謂vị 體thể 用dụng 用dụng 既ký 即tức 體thể 無vô 不bất 圓viên 融dung 空không 假giả 中trung 妙diệu 淨tịnh 覺giác 失thất 旨chỉ 為vi 之chi 奈nại 何hà 。 所sở 據cứ 諸chư 文văn 下hạ 科khoa 評bình 破phá 。

二nhị 淨tịnh 覺giác 異dị 見kiến 以dĩ 空không 中trung 為vi 體thể 俗tục 假giả 為vi 用dụng 雜tạp 編biên 之chi 文văn 有hữu 四tứ 初sơ 據cứ 文văn 句cú 體thể 用dụng 權quyền 實thật 自tự 初sơ 住trụ 已dĩ 去khứ 體thể 無vô 分phân 別biệt 用dụng 。 即tức 差sai 降giáng/hàng 評bình 曰viết 此thử 文văn 明minh 聖thánh 人nhân 果quả 上thượng 起khởi 用dụng 因nhân 自tự 初sơ 住trụ 已dĩ 去khứ 性tánh 體thể 之chi 法pháp 對đối 於ư 修tu 用dụng 故cố 無vô 分phân 別biệt 豈khởi 可khả 自tự 行hành 全toàn 無vô 假giả 耶da 輔phụ 行hành 指chỉ 眾chúng 生sanh 實thật 造tạo 聖thánh 人nhân 權quyền 造tạo 並tịnh 由do 理lý 具cụ 方phương 有hữu 事sự 用dụng 及cập 不bất 二nhị 門môn 濁trược 水thủy 清thanh 水thủy 波ba 濕thấp 無vô 殊thù 如như 何hà 消tiêu 之chi 二nhị 據cứ 妙diệu 樂lạc 指chỉ 染nhiễm 淨tịnh 不bất 二nhị 門môn 所sở 明minh 體thể 用dụng 雖tuy 通thông 染nhiễm 淨tịnh 正chánh 意ý 對đối 染nhiễm 論luận 淨tịnh 為vi 顯hiển 果quả 上thượng 從tùng 體thể 起khởi 用dụng 評bình 曰viết 不bất 二nhị 門môn 正chánh 明minh 染nhiễm 淨tịnh 之chi 用dụng 不bất 二nhị 妙diệu 樂lạc 特đặc 指chỉ 云vân 言ngôn 立lập 一nhất 切thiết 法pháp 。 者giả 前tiền 事sự 理lý 中trung 即tức 以dĩ 染nhiễm 緣duyên 為vi 一nhất 切thiết 法pháp 此thử 中trung 即tức 是thị 淨tịnh 緣duyên 諸chư 法pháp 具cụ 如như 染nhiễm 淨tịnh 不bất 二nhị 門môn 明minh (# 四tứ 二nhị )# 此thử 乃nãi 四tứ 明minh 所sở 據cứ 汝nhữ 正chánh 違vi 此thử 文văn 如như 何hà 據cứ 耶da 三tam 消tiêu 因nhân 果quả 不bất 二nhị 門môn 文văn 謂vị 三tam 千thiên 並tịnh 常thường 俱câu 體thể 之chi 時thời 如như 全toàn 波ba 是thị 水thủy 此thử 顯hiển 理lý 常thường 三tam 千thiên 並tịnh 常thường 俱câu 用dụng 之chi 時thời 如như 全toàn 水thủy 為vi 波ba 此thử 顯hiển 事sự 常thường 評bình 曰viết 汝nhữ 據cứ 此thử 喻dụ 欲dục 明minh 理lý 中trung 無vô 差sai 無vô 相tướng 不bất 可khả 以dĩ 喻dụ 真chân 法pháp 也dã 三tam 千thiên 俱câu 體thể 多đa 少thiểu 分phần 明minh 若nhược 理lý 體thể 無vô 相tướng 大đại 師sư 云vân 修tu 德đức 相tướng 貌mạo 在tại 性tánh 德đức 中trung 荊kinh 溪khê 云vân 理lý 具cụ 此thử 相tương/tướng 如như 何hà 消tiêu 耶da (# 妙diệu 樂lạc 第đệ 十thập )# 四tứ 據cứ 自tự 他tha 不bất 二nhị 門môn 文văn 自tự 行hành 唯duy 在tại 空không 中trung 豈khởi 非phi 體thể 耶da 化hóa 他tha 三tam 千thiên 赴phó 物vật 豈khởi 非phi 用dụng 耶da 評bình 曰viết 此thử 文văn 正chánh 明minh 由do 於ư 自tự 行hành 理lý 體thể 三tam 千thiên 之chi 假giả 方phương 有hữu 化hóa 他tha 事sự 用dụng 三tam 千thiên 赴phó 物vật 如như 理lý 性tánh 三tam 德đức 三tam 諦đế 三tam 千thiên 若nhược 自tự 行hành 則tắc 理lý 性tánh 空không 中trung 亡vong 泯mẫn 若nhược 化hóa 佗tha 則tắc 事sự 用dụng 三tam 千thiên 赴phó 物vật 故cố 云vân 隨tùy 機cơ 利lợi 他tha 事sự 乃nãi 憑bằng 本bổn 本bổn 謂vị 一nhất 性tánh 具cụ 足túc 自tự 他tha 方phương 至chí 果quả 位vị 自tự 即tức 益ích 他tha 如như 理lý 性tánh 三tam 德đức 三tam 諦đế 三tam 千thiên 自tự 行hành 唯duy 在tại 空không 中trung 化hóa 他tha 三tam 千thiên 赴phó 物vật (# 文văn )# 深thâm 求cầu 自tự 即tức 益ích 他tha 之chi 語ngữ 必tất 有hữu [(巫-工+土)/日]# 焉yên 此thử 文văn 指chỉ 要yếu 釋thích 之chi 甚thậm 委ủy 大đại 凡phàm 文văn 義nghĩa 幽u 隱ẩn 當đương 鈎câu 索sách 之chi 。 勿vật 生sanh 異dị 見kiến 。

六lục 述thuật 互hỗ 具cụ

雜tạp 編biên 立lập 此thử 一nhất 科khoa 正chánh 明minh 談đàm 具cụ 事sự 理lý 其kỳ 問vấn 關quan 涉thiệp 真chân 妄vọng 總tổng 別biệt 之chi 義nghĩa 今kim 委ủy 明minh 之chi 分phần 二nhị 初sơ 四tứ 明minh 正chánh 說thuyết 二nhị 淨tịnh 覺giác 異dị 見kiến 初sơ 又hựu 四tứ 初sơ 明minh 互hỗ 各các 二nhị 定định 事sự 理lý 三tam 釋thích 總tổng 別biệt 四tứ 揀giản 文văn 義nghĩa 初sơ 明minh 互hỗ 各các 雜tạp 編biên 科khoa 名danh 述thuật 互hỗ 具cụ 引dẫn 章chương 安an 十thập 界giới 互hỗ 相tương 有hữu 文văn 則tắc 十thập 界giới 依y 正chánh 皆giai 論luận 各các 具cụ 互hỗ 具cụ 今kim 依y 四tứ 明minh 有hữu 乎hồ 二nhị 義nghĩa 若nhược 通thông 明minh 各các 具cụ 互hỗ 具cụ 則tắc 色sắc 心tâm 依y 正chánh 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 法pháp 法pháp 之chi 上thượng 皆giai 可khả 論luận 之chi 色sắc 自tự 具cụ 三tam 千thiên 心tâm 自tự 具cụ 三tam 千thiên 等đẳng 各các 各các 不bất 同đồng 。 即tức 各các 具cụ 也dã 色sắc 心tâm 三tam 千thiên 只chỉ 一nhất 三tam 千thiên 無vô 二nhị 無vô 別biệt 。 名danh 互hỗ 具cụ 也dã 若nhược 別biệt 明minh 各các 具cụ 互hỗ 具cụ 則tắc 且thả 以dĩ 心tâm 佛Phật 眾chúng 生sanh 三tam 法pháp 言ngôn 之chi 心tâm 佛Phật 眾chúng 生sanh 各các 具cụ 三tam 千thiên 各các 具cụ 也dã 心tâm 佛Phật 眾chúng 生sanh 只chỉ 一nhất 三tam 千thiên 互hỗ 具cụ 也dã 故cố 指chỉ 要yếu 云vân 約ước 此thử 三tam 法pháp 各các 具cụ 三tam 千thiên 互hỗ 具cụ 互hỗ 融dung 方phương 名danh 妙diệu 法Pháp (# 上thượng 四tứ )# 此thử 本bổn 輔phụ 行hành 云vân 又hựu 復phục 學học 者giả 縱túng/tung 知tri 內nội 心tâm 具cụ 三tam 千thiên 法pháp (# 各các 具cụ )# 不bất 知tri 我ngã 心tâm 徧biến 彼bỉ 三tam 千thiên 彼bỉ 彼bỉ 三tam 千thiên 互hỗ 徧biến 亦diệc 爾nhĩ (# 互hỗ 具cụ )# 雖tuy 云vân 各các 具cụ 意ý 顯hiển 互hỗ 具cụ 故cố 云vân 苟cẩu 順thuận 凡phàm 情tình 生sanh 內nội 外ngoại 見kiến 應ưng 照chiếu 理lý 體thể 三tam 無vô 差sai 別biệt (# 上thượng 十thập 二nhị 十thập 一nhất )# 非phi 唯duy 三tam 法pháp 如như 此thử 准chuẩn 知tri 修tu 性tánh 各các 具cụ 三tam 千thiên 而nhi 互hỗ 具cụ 互hỗ 融dung 以dĩ 至chí 事sự 理lý 體thể 用dụng 等đẳng 義nghĩa 皆giai 有hữu 二nhị 具cụ 也dã 二nhị 定định 事sự 理lý 雖tuy 色sắc 心tâm 依y 正chánh 諸chư 法pháp 皆giai 可khả 論luận 具cụ 以dĩ 從tùng 近cận 要yếu 揀giản 觀quán 慧tuệ 之chi 境cảnh 的đích 有hữu 一nhất 念niệm 心tâm 法pháp 而nhi 此thử 心tâm 念niệm 為vi 真chân 為vi 妄vọng 為vi 事sự 為vi 理lý 須tu 知tri 四tứ 明minh 定định 此thử 心tâm 念niệm 是thị 妄vọng 是thị 事sự 指chỉ 要yếu 云vân 應ưng 知tri 心tâm 法pháp 就tựu 事sự 就tựu 迷mê 而nhi 辨biện 引dẫn 釋thích 籤# 云vân 心tâm 法pháp 定định 在tại 因nhân 止Chỉ 觀Quán 初sơ 觀quán 陰ấm 入nhập 心tâm 等đẳng (# 上thượng 六lục )# 又hựu 云vân 今kim 釋thích 一nhất 念niệm 乃nãi 是thị 趣thú 舉cử 根căn 塵trần 和hòa 合hợp 一nhất 剎sát 那na 心tâm 。 若nhược 陰ấm 若nhược 惑hoặc 若nhược 善thiện 若nhược 惡ác 。 皆giai 具cụ 三tam 千thiên 皆giai 即tức 三tam 諦đế 以dĩ 至chí 云vân 以dĩ 眾chúng 生sanh 在tại 事sự 未vị 悟ngộ 理lý 故cố 以dĩ 依y 陰ấm 心tâm 顯hiển 妙diệu 理lý 故cố (# 文văn )# 然nhiên 而nhi 事sự 中trung 妄vọng 念niệm 當đương 體thể 具cụ 者giả 功công 由do 妄vọng 念niệm 全toàn 體thể 即tức 是thị 理lý 性tánh 故cố 也dã 故cố 指chỉ 要yếu 云vân 以dĩ 三tam 千thiên 法pháp 同đồng 一nhất 性tánh 故cố 隨tùy 緣duyên 為vi 萬vạn 法pháp 時thời 趣thú 舉cử 一nhất 法pháp 總tổng 攝nhiếp 一nhất 切thiết 也dã 又hựu 云vân 由do 一nhất 性tánh 無vô 性tánh 立lập 事sự 理lý 三tam 千thiên 故cố 故cố 兩lưỡng 種chủng 三tam 千thiên 同đồng 居cư 一nhất 念niệm 也dã (# 上thượng 二nhị 十thập 四tứ )# 此thử 義nghĩa 草thảo 庵am 三tam 千thiên 論luận 第đệ 十thập 二nhị 篇thiên 以dĩ 解giải 行hành 伸thân 之chi 謂vị 解giải 了liễu 觀quán 達đạt 具cụ 一nhất 切thiết 心tâm 三tam 千thiên 具cụ 足túc 甚thậm 有hữu 眉mi 目mục 不bất 敢cảm 不bất 敬kính (# 出xuất 指chỉ 要yếu 上thượng 卷quyển 末mạt )# 三tam 釋thích 總tổng 別biệt 不bất 二nhị 門môn 云vân 總tổng 在tại 一nhất 念niệm 別biệt 分phần/phân 色sắc 心tâm 四tứ 明minh 解giải 釋thích 立lập 兩lưỡng 重trọng/trùng 總tổng 別biệt 並tịnh 以dĩ 事sự 中trung 一nhất 念niệm 為vi 總tổng 乃nãi 依y 荊kinh 溪khê 而nhi 說thuyết 荊kinh 溪khê 云vân 當đương 知tri 心tâm 之chi 色sắc 心tâm 初sơ 之chi 心tâm 字tự 趣thú 舉cử 剎sát 那na 事sự 中trung 心tâm 也dã 次thứ 云vân 色sắc 心tâm 即tức 理lý 具cụ 三tam 千thiên 也dã 故cố 云vân 此thử 一nhất 句cú 約ước 理lý 明minh 總tổng 別biệt 理lý 具cụ 三tam 千thiên 為vi 別biệt 剎sát 那na 一nhất 念niệm 為vi 總tổng 也dã 荊kinh 溪khê 云vân 即tức 心tâm 名danh 變biến 戀luyến 名danh 為vi 造tạo 初sơ 即tức 心tâm 字tự 即tức 前tiền 趣thú 舉cử 剎sát 那na 事sự 中trung 心tâm 也dã 次thứ 云vân 變biến 造tạo 豈khởi 非phi 事sự 造tạo 三tam 千thiên 耶da 故cố 云vân 此thử 二nhị 句cú 則tắc 事sự 中trung 總tổng 別biệt 變biến 造tạo 三tam 千thiên 為vi 別biệt 剎sát 那na 一nhất 念niệm 為vi 總tổng 也dã 荊kinh 溪khê 文văn 義nghĩa 如như 此thử 兩lưỡng 重trọng/trùng 總tổng 別biệt 並tịnh 事sự 念niệm 為vi 總tổng 豈khởi 四tứ 明minh 妄vọng 立lập 耶da 然nhiên 則tắc 兩lưỡng 種chủng 三tam 千thiên 一nhất 念niệm 能năng 總tổng 者giả 只chỉ 緣duyên 一nhất 性tánh 無vô 性tánh 立lập 兩lưỡng 種chủng 三tam 千thiên 故cố 故cố 兩lưỡng 種chủng 三tam 千thiên 總tổng 在tại 一nhất 念niệm 也dã 又hựu 復phục 須tu 知tri 今kim 不bất 二nhị 門môn 一nhất 性tánh 無vô 性tánh 三tam 千thiên 宛uyển 然nhiên 便tiện 同đồng 妙diệu 樂lạc 無vô 住trụ 立lập 法pháp 一nhất 性tánh 無vô 性tánh 無vô 住trụ 本bổn 也dã 三tam 千thiên 宛uyển 然nhiên 所sở 立lập 法pháp 也dã 理lý 事sự 兩lưỡng 重trọng/trùng 本bổn 法pháp 即tức 理lý 事sự 兩lưỡng 重trọng/trùng 總tổng 別biệt 耳nhĩ 且thả 理lý 中trung 心tâm 之chi 色sắc 心tâm 心tâm 豈khởi 非phi 無vô 住trụ 本bổn 色sắc 心tâm 豈khởi 非phi 所sở 立lập 法pháp 事sự 中trung 即tức 心tâm 名danh 變biến 即tức 心tâm 豈khởi 非phi 無vô 住trụ 本bổn 變biến 造tạo 豈khởi 非phi 所sở 立lập 法pháp 就tựu 此thử 可khả 疑nghi 兩lưỡng 重trọng/trùng 本bổn 法pháp 初sơ 重trùng 以dĩ 理lý 中trung 正chánh 因nhân 為vi 本bổn 緣duyên 了liễu 為vi 所sở 立lập 法pháp 次thứ 重trùng 以dĩ 理lý 中trung 三tam 因nhân 俱câu 為vi 本bổn 逆nghịch 順thuận 二nhị 修tu 為vi 所sở 立lập 法pháp 兩lưỡng 重trọng/trùng 之chi 本bổn 並tịnh 是thị 於ư 理lý 今kim 總tổng 別biệt 中trung 兩lưỡng 重trọng/trùng 之chi 總tổng 皆giai 是thị 於ư 事sự 何hà 云vân 即tức 事sự 理lý 兩lưỡng 重trọng/trùng 總tổng 別biệt 耶da 答đáp 作tác 此thử 疑nghi 者giả 全toàn 未vị 精tinh 究cứu 四tứ 明minh 釋thích 兩lưỡng 總tổng 之chi 義nghĩa 也dã 四tứ 明minh 釋thích 理lý 總tổng 云vân 以dĩ 三tam 千thiên 同đồng 一nhất 性tánh 故cố 故cố 總tổng 在tại 一nhất 念niệm 也dã 釋thích 事sự 總tổng 云vân 亦diệc 以dĩ 三tam 千thiên 同đồng 一nhất 性tánh 故cố 故cố 咸hàm 趣thú 一nhất 念niệm 也dã 准chuẩn 釋thích 此thử 疑nghi 兩lưỡng 重trọng/trùng 總tổng 別biệt 就tựu 法pháp 故cố 並tịnh 以dĩ 事sự 念niệm 為vi 總tổng 兩lưỡng 重trọng/trùng 本bổn 法pháp 推thôi 功công 故cố 並tịnh 以dĩ 理lý 性tánh 為vi 本bổn 何hà 者giả 兩lưỡng 重trọng/trùng 總tổng 別biệt 並tịnh 功công 由do 一nhất 性tánh 故cố 能năng 總tổng 在tại 一nhất 念niệm 就tựu 法pháp 在tại 迷mê 在tại 事sự 為vi 總tổng 推thôi 功công 歸quy 性tánh 亦diệc 得đắc 以dĩ 理lý 為vi 總tổng 故cố 四tứ 明minh 云vân 今kim 文văn 以dĩ 一nhất 性tánh 為vi 總tổng 前tiền 後hậu 文văn 以dĩ 一nhất 念niệm 為vi 總tổng 蓋cái 事sự 理lý 相tương/tướng 顯hiển 也dã 兩lưỡng 重trọng/trùng 立lập 法pháp 雖tuy 推thôi 功công 由do 理lý 以dĩ 理lý 為vi 本bổn 既ký 而nhi 實thật 相tướng 在tại 於ư 迷mê 中trung 當đương 知tri 就tựu 法pháp 亦diệc 以dĩ 事sự 為vi 本bổn 也dã 夫phu 如như 是thị 從tùng 總tổng 別biệt 推thôi 功công 與dữ 本bổn 法pháp 齊tề 從tùng 本bổn 法pháp 在tại 事sự 與dữ 總tổng 別biệt 等đẳng 又hựu 疑nghi 兩lưỡng 重trọng/trùng 總tổng 別biệt 並tịnh 以dĩ 事sự 中trung 一nhất 念niệm 為vi 總tổng 兩lưỡng 重trọng/trùng 三tam 千thiên 皆giai 是thị 於ư 別biệt 若nhược 兩lưỡng 重trọng/trùng 本bổn 法pháp 第đệ 二nhị 事sự 中trung 本bổn 法pháp 則tắc 以dĩ 理lý 之chi 本bổn 法pháp 俱câu 名danh 為vi 本bổn 唯duy 事sự 造tạo 三tam 千thiên 單đơn 為vi 所sở 立lập 法pháp 是thị 則tắc 單đơn 複phức 有hữu 異dị 別biệt 與dữ 立lập 法pháp 事sự 理lý 單đơn 複phức 不bất 同đồng 總tổng 與dữ 本bổn 三tam 一nhất 有hữu 異dị 如như 何hà 齊tề 等đẳng 答đáp 兩lưỡng 重trọng/trùng 本bổn 法pháp 明minh 立lập 法pháp 故cố 事sự 從tùng 理lý 立lập 事sự 理lý 相tương 對đối 第đệ 二nhị 須tu 促xúc 理lý 中trung 本bổn 法pháp 俱câu 名danh 為vi 本bổn 兩lưỡng 重trọng/trùng 總tổng 別biệt 明minh 法pháp 之chi 圓viên 融dung 互hỗ 趣thú 故cố 不bất 論luận 事sự 理lý 相tương 對đối 開khai 合hợp 也dã 四tứ 揀giản 文văn 義nghĩa 三tam 初sơ 問vấn 止Chỉ 觀Quán 禪thiền 境cảnh 中trung 云vân 復phục 次thứ 一nhất 念niệm 不bất 同đồng 世thế 人nhân 取thủ 著trước 一nhất 異dị 定định 相tương/tướng 一nhất 念niệm 乃nãi 是thị 非phi 一nhất 非phi 異dị 。 而nhi 論luận 一nhất 耳nhĩ 義nghĩa 例lệ 明minh 判phán 非phi 唯duy 禪thiền 境cảnh 諸chư 境cảnh 皆giai 然nhiên 豈khởi 非phi 約ước 理lý 論luận 具cụ 何hà 故cố 四tứ 明minh 約ước 事sự 論luận 具cụ 答đáp 得đắc 上thượng 正chánh 義nghĩa 此thử 難nạn/nan 不bất 成thành 更cánh 欲dục 知tri 者giả 草thảo 庵am 云vân 止Chỉ 觀Quán 六lục 章chương 依y 經kinh 開khai 解giải 法pháp 法pháp 本bổn 真chân 則tắc 行hành 人nhân 之chi 心tâm 已dĩ 非phi 世thế 人nhân 取thủ 著trước 之chi 。 妄vọng 心tâm 矣hĩ 妙diệu 解giải 雖tuy 爾nhĩ 行hành 位vị 在tại 凡phàm 既ký 未vị 離ly 陰ấm 且thả 令linh 於ư 陰ấm 觀quán 不bất 思tư 議nghị 則tắc 禪thiền 境cảnh 之chi 文văn 是thị 也dã 二nhị 問vấn 上thượng 明minh 總tổng 別biệt 從tùng 近cận 要yếu 故cố 以dĩ 心tâm 為vi 總tổng 其kỳ 實thật 法pháp 法pháp 得đắc 為vi 總tổng 若nhược 同đồng 本bổn 法pháp 妙diệu 樂lạc 何hà 故cố 本bổn 唯duy 實thật 相tướng 答đáp 蓮liên 老lão 云vân 實thật 相tướng 之chi 理lý 理lý 無vô 所sở 存tồn 徧biến 在tại 於ư 事sự 若nhược 爾nhĩ 法pháp 法pháp 得đắc 為vi 本bổn 將tương 非phi 以dĩ 末mạt 為vi 本bổn 乎hồ 答đáp 隨tùy 舉cử 一nhất 法pháp 一nhất 句cú 為vi 本bổn 則tắc 不bất 名danh 末mạt 矣hĩ 三tam 問vấn 指chỉ 要yếu 引dẫn 釋thích 籤# 俗tục 則tắc 百bách 界giới 千thiên 如như 真chân 則tắc 同đồng 居cư 一nhất 念niệm 為vi 通thông 證chứng 事sự 理lý 為vi 別biệt 證chứng 一nhất 種chủng 答đáp 蓮liên 云vân 即tức 同đồng 不bất 二nhị 門môn 總tổng 在tại 一nhất 念niệm 通thông 證chứng 事sự 理lý 也dã 。

二nhị 淨tịnh 覺giác 異dị 見kiến 雜tạp 編biên 述thuật 互hỗ 具cụ 一nhất 章chương 總tổng 有hữu 六lục 段đoạn 初sơ 所sở 據cứ 祖tổ 文văn 即tức 止Chỉ 觀Quán 章chương 安an 料liệu 簡giản 因nhân 通thông 果quả 隔cách 輔phụ 行hành 解giải 釋thích 之chi (# 文văn )# 評bình 曰viết 汝nhữ 據cứ 輔phụ 行hành 起khởi 一nhất 界giới 心tâm 即tức 具cụ 十thập 界giới (# 五ngũ 上thượng 二nhị 十thập 三tam )# 且thả 是thị 修tu 具cụ 事sự 觀quán 應ưng 須tu 今kim 宗tông 無vô 理lý 具cụ 理lý 觀quán 可khả 也dã 何hà 者giả 以dĩ 性tánh 境cảnh 中trung 輔phụ 行hành 亦diệc 云vân 纔tài 一nhất 剎sát 那na 三tam 千thiên 具cụ 足túc (# 五ngũ 十thập 七thất )# 釋thích 籤# 亦diệc 云vân 介giới 爾nhĩ 起khởi 心tâm 以dĩ 具cụ 一nhất 切thiết 心tâm 故cố 等đẳng 於ư 佛Phật 心tâm (# 二nhị 二nhị 十thập 九cửu )# 諸chư 文văn 所sở 明minh 性tánh 具cụ 如như 汝nhữ 所sở 引dẫn 盡tận 是thị 事sự 觀quán 矣hĩ 二nhị 修tu 性tánh 二nhị 具cụ 雜tạp 編biên 云vân 今kim 謂vị 若nhược 約ước 起khởi 心tâm 論luận 具cụ 即tức 是thị 修tu 具cụ 乃nãi 唯duy 識thức 觀quán 境cảnh 也dã 若nhược 約ước 不bất 起khởi 心tâm 論luận 具cụ 即tức 是thị 理lý 具cụ 乃nãi 真Chân 如Như 觀quán 境cảnh 也dã 荊kinh 谿khê 云vân 理lý 具cụ 變biến 為vi 修tu 具cụ 等đẳng 評bình 曰viết 如như 指chỉ 南nam 曰viết 修tu 性tánh 二nhị 具cụ 若nhược 對đối 二nhị 觀quán 應ưng 須tu 性tánh 境cảnh 為vi 理lý 觀quán 修tu 境cảnh 為vi 事sự 觀quán 莫mạc 不bất 占chiêm 察sát 利lợi 鈍độn 二nhị 根căn 共cộng 修tu 初sơ 乘thừa 觀quán 法pháp 耶da 行hành 在tại 一nhất 心tâm 之chi 言ngôn 如như 何hà 消tiêu 釋thích 三tam 修tu 具cụ 二nhị 種chủng 雜tạp 編biên 云vân 然nhiên 於ư 修tu 具cụ 之chi 中trung 須tu 知tri 二nhị 義nghĩa 一nhất 思tư 議nghị 具cụ 二nhị 不bất 思tư 議nghị 具cụ 思tư 議nghị 約ước 一nhất 念niệm 生sanh 起khởi 而nhi 說thuyết 不bất 思tư 議nghị 。 約ước 一nhất 念niệm 頓đốn 足túc 而nhi 說thuyết 即tức 是thị 不bất 思tư 議nghị 境cảnh 也dã 評bình 曰viết 慈từ 童đồng 女nữ 長trưởng 者giả 之chi 文văn 由do 釋thích 因nhân 通thông 易dị 知tri 一nhất 往vãng 將tương 示thị 因nhân 通thông 之chi 相tướng 其kỳ 實thật 自tự 明minh 不bất 思tư 議nghị 具cụ 何hà 得đắc 據cứ 之chi 立lập 思tư 議nghị 具cụ 又hựu 若nhược 不bất 思tư 議nghị 。 具cụ 正chánh 是thị 不bất 思tư 議nghị 境cảnh 據cứ 汝nhữ 所sở 定định 是thị 於ư 事sự 觀quán 則tắc 常thường 坐tọa 三tam 昧muội 便tiện 縱túng/tung 任nhậm 三tam 性tánh 矣hĩ 四tứ 三tam 諦đế 論luận 具cụ 雜tạp 編biên 云vân 問vấn 一nhất 念niệm 頓đốn 具cụ 三tam 諦đế 之chi 中trung 為vi 屬thuộc 何hà 耶da 答đáp 約ước 所sở 具cụ 說thuyết 即tức 屬thuộc 俗tục 諦đế 約ước 能năng 具cụ 說thuyết 即tức 屬thuộc 中trung 道đạo 評bình 曰viết 夫phu 三tam 千thiên 體thể 是thị 實thật 相tướng 相tương/tướng 相tương/tướng 之chi 體thể 三tam 諦đế 具cụ 足túc 雖tuy 云vân 三tam 諦đế 只chỉ 一nhất 實thật 相tướng 所sở 謂vị 三tam 諦đế 一nhất 境cảnh 何hà 分phần/phân 能năng 具cụ 所sở 具cụ 耶da 豈khởi 中trung 能năng 具cụ 空không 假giả 之chi 二nhị 不bất 能năng 具cụ 耶da 止Chỉ 觀Quán 介giới 爾nhĩ 有hữu 心tâm 三tam 千thiên 具cụ 足túc 不bất 二nhị 門môn 明minh 三tam 千thiên 諦đế 境cảnh 總tổng 在tại 一nhất 念niệm 何hà 不bất 遵tuân 用dụng 以dĩ 一nhất 心tâm 為vi 能năng 具cụ 兩lưỡng 種chủng 三tam 千thiên 為vi 所sở 具cụ 乎hồ 又hựu 復phục 須tu 知tri 四tứ 明minh 義nghĩa 說thuyết 心tâm 為vi 能năng 具cụ 三tam 千thiên 為vi 所sở 具cụ 實thật 無vô 能năng 具cụ 所sở 具cụ 全toàn 三tam 千thiên 是thị 心tâm 心tâm 是thị 三tam 千thiên 也dã 問vấn 義nghĩa 雖tuy 如như 此thử 文văn 其kỳ 如như 何hà 釋thích 籤# 云vân 俗tục 則tắc 百bách 界giới 千thiên 如như 豈khởi 非phi 所sở 具cụ 真chân 則tắc 同đồng 居cư 一nhất 念niệm 豈khởi 非phi 能năng 具cụ 又hựu 輔phụ 行hành 具cụ 即tức 是thị 假giả 如như 何hà 通thông 耶da 答đáp 四tứ 明minh 云vân 以dĩ 同đồng 居cư 一nhất 念niệm 顯hiển 同đồng 一nhất 真chân 性tánh 非phi 謂vị 便tiện 將tương 一nhất 念niệm 名danh 為vi 真Chân 諦Đế (# 文văn )# 若nhược 論luận 百bách 界giới 千thiên 法pháp 法pháp 法pháp 能năng 具cụ 義nghĩa 當đương 以dĩ 俗tục 為vi 能năng 具cụ 也dã 若nhược 爾nhĩ 何hà 不bất 云vân 真chân 則tắc 百bách 界giới 千thiên 如như 俗tục 則tắc 同đồng 居cư 一nhất 念niệm 耶da 答đáp 知tri 前tiền 來lai 體thể 一nhất 圓viên 融dung 名danh 隨tùy 德đức 用dụng 則tắc 此thử 等đẳng 文văn 義nghĩa 自tự 然nhiên 氷băng 釋thích 。

五ngũ 引dẫn 證chứng 中trung 止Chỉ 觀Quán 禪thiền 境cảnh 之chi 文văn 色sắc 心tâm 不bất 二nhị 門môn 文văn 制chế 心tâm 從tùng 理lý 之chi 文văn 豈khởi 非phi 達đạt 事sự 即tức 理lý 理lý 能năng 具cụ 耶da 評bình 曰viết 既ký 云vân 達đạt 事sự 即tức 理lý 如như 何hà 捨xả 事sự 耶da 差sai 之chi 毫hào 釐li 。 謬mậu 矣hĩ 千thiên 里lý 也dã 。

六lục 結kết 難nạn/nan 四tứ 明minh 雜tạp 編biên 云vân 今kim 更cánh 難nan 之chi 若nhược 唯duy 取thủ 事sự 中trung 一nhất 念niệm 為vi 總tổng 此thử 乃nãi 正chánh 同đồng 取thủ 著trước 之chi 心tâm 譬thí 如như 芥giới 子tử 。 能năng 容dung 須Tu 彌Di 若nhược 離ly 真chân 性tánh 無vô 有hữu 容dung 理lý 等đẳng 評bình 曰viết 四tứ 明minh 云vân 色sắc 心tâm 依y 正chánh 由do 即tức 性tánh 故cố 趣thú 舉cử 一nhất 法pháp 徧biến 攝nhiếp 一nhất 切thiết 何hà 曾tằng 不bất 即tức 既ký 事sự 即tức 理lý 不bất 得đắc 言ngôn 事sự 豈khởi 非phi 徧biến 哉tai 觀quán 淨tịnh 覺giác 此thử 等đẳng 之chi 文văn 大đại 似tự 釋thích 成thành 四Tứ 明Minh 法Pháp 師sư 也dã 。

七thất 譬thí 喻dụ

三tam 初sơ 四tứ 明minh 正chánh 說thuyết 妙diệu 境cảnh 三tam 千thiên 性tánh 體thể 本bổn 具cụ 即tức 空không 假giả 中trung 故cố 非phi 有hữu 無vô 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 正chánh 合hợp 止Chỉ 觀Quán 三tam 喻dụ 輔phụ 行hành 云vân 信tín 此thử 三tam 喻dụ 即tức 信tín 一nhất 念niệm 不bất 思tư 議nghị 。 境cảnh 是thị 知tri 三tam 喻dụ 喻dụ 異dị 義nghĩa 一nhất 總tổng 譬thí 修tu 性tánh 三tam 諦đế 諸chư 義nghĩa 故cố 云vân 如như 意ý 珠châu 下hạ 舉cử 譬thí 以dĩ 譬thí 於ư 境cảnh 即tức 總tổng 譬thí 於ư 前tiền 來lai 理lý 性tánh 自tự 他tha 橫hoạnh/hoành 竪thụ 及cập 結kết 成thành 等đẳng 乃nãi 至chí 云vân 非phi 本bổn 無vô 今kim 有hữu 。 故cố 不bất 添# 非phi 本bổn 有hữu 今kim 無vô 故cố 不bất 盡tận 若nhược 自tự 若nhược 他tha 。 皆giai 不bất 出xuất 三tam 諦đế 下hạ 之chi 二nhị 喻dụ 擬nghĩ 此thử 可khả 知tri (# 文văn )# 以dĩ 觀quán 三tam 千thiên 性tánh 本bổn 具cụ 故cố 故cố 觀quán 成thành 時thời 復phục 乎hồ 本bổn 性tánh 三tam 千thiên 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 也dã 。

二nhị 淨tịnh 覺giác 異dị 說thuyết 有hữu 二nhị 初sơ 定định 喻dụ 前tiền 二nhị 並tịnh 是thị 以dĩ 生sanh 顯hiển 具cụ 葢# 喻dụ 心tâm 具cụ 理lý 性tánh 三tam 千thiên 後hậu 一nhất 既ký 指chỉ 夢mộng 中trung 見kiến 事sự 乃nãi 喻dụ 心tâm 具cụ 變biến 造tạo 三tam 千thiên 評bình 曰viết 輔phụ 行hành 云vân 下hạ 之chi 二nhị 喻dụ 擬nghĩ 之chi 可khả 識thức 驗nghiệm 三tam 喻dụ 義nghĩa 同đồng 何hà 云vân 有hữu 異dị 二nhị 定định 法pháp 體thể 雜tạp 編biên 云vân 第đệ 三tam 喻dụ 云vân 夢mộng 見kiến 百bách 千thiên 萬vạn 事sự 豁hoát 悟ngộ 無vô 一nhất 驗nghiệm 知tri 所sở 喻dụ 三tam 千thiên 由do 無vô 明minh 故cố 。 有hữu 若nhược 無vô 無vô 明minh 。 三tam 千thiên 何hà 在tại 評bình 曰viết 三tam 千thiên 是thị 法pháp 華hoa 實thật 相tướng 正chánh 體thể 唯duy 佛Phật 究cứu 盡tận 諸chư 法pháp 。 正chánh 是thị 除trừ 無vô 明minh 而nhi 有hữu 差sai 別biệt 。 何hà 謂vị 若nhược 無vô 無vô 明minh 。 三tam 千thiên 何hà 在tại 耶da 三tam 千thiên 果quả 成thành 咸hàm 稱xưng 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 如như 何hà 解giải 耶da 淨tịnh 覺giác 以dĩ 常thường 住trụ 為vi 生sanh 滅diệt 則tắc 違vi 世thế 間gian 相tướng 常thường 住trụ 矣hĩ 。

三tam 釋thích 疑nghi 二nhị 初sơ 疑nghi 第đệ 二nhị 喻dụ 輔phụ 行hành 云vân 若nhược 謂vị 已dĩ 有hữu 如như 倉thương 中trung 盛thịnh 物vật 豈khởi 非phi 但đãn 具cụ 性tánh 耶da 答đáp 此thử 破phá 性tánh 計kế 定định 有hữu 無vô 耳nhĩ 若nhược 離ly 計kế 已dĩ 不bất 有hữu 而nhi 有hữu 三tam 千thiên 宛uyển 然nhiên 若nhược 不bất 爾nhĩ 者giả 。 安an 消tiêu 諸chư 文văn 二nhị 疑nghi 第đệ 三tam 喻dụ 止Chỉ 觀Quán 云vân 無vô 明minh 法pháp 法pháp 性tánh 一nhất 心tâm 一nhất 切thiết 心tâm 輔phụ 行hành 云vân 無vô 明minh 眠miên 故cố 謂vị 之chi 多đa 豈khởi 非phi 三tam 千thiên 無vô 明minh 故cố 有hữu 。 何hà 破phá 淨tịnh 覺giác 答đáp 此thử 乃nãi 順thuận 喻dụ 寄ký 緣duyên 生sanh 以dĩ 顯hiển 性tánh 具cụ 之chi 妙diệu 非phi 多đa 非phi 少thiểu 。 也dã 如như 云vân 以dĩ 內nội 具cụ 故cố 他tha 境cảnh 能năng 熏huân 故cố 觀quán 所sở 熏huân 唯duy 見kiến 理lý 具cụ 者giả 也dã 。

八bát 示thị 別biệt 圓viên

二nhị 初sơ 四tứ 明minh 正chánh 說thuyết 妙diệu 樂lạc 云vân 若nhược 非phi 圓viên 心tâm 不bất 攝nhiếp 三tam 千thiên (# 文văn 一nhất )# 又hựu 云vân 別biệt 教giáo 初sơ 心tâm 亦diệc 且thả 破phá 陰ấm 後hậu 心tâm 能năng 觀quán 帝đế 網võng 之chi 土thổ/độ 唯duy 圓viên 即tức 觀quán 一nhất 念niệm 三tam 千thiên 三tam 諦đế 具cụ 足túc (# 十thập )# 輔phụ 行hành 云vân 問vấn 若nhược 不bất 觀quán 具cụ 為vi 屬thuộc 何hà 教giáo 答đáp 別biệt 教giáo 教giáo 道đạo 從tùng 初sơ 心tâm 來lai 但đãn 云vân 次thứ 第đệ 生sanh 於ư 十thập 界giới 斷đoạn 亦diệc 次thứ 第đệ 故cố 不bất 觀quán 具cụ (# 五ngũ 上thượng 二nhị 十thập 三tam )# 所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 只chỉ 緣duyên 三tam 千thiên 是thị 圓viên 融dung 性tánh 具cụ 之chi 法pháp 一nhất 即tức 一nhất 切thiết 。 別biệt 教giáo 不bất 詮thuyên 是thị 故cố 四tứ 明minh 唯duy 圓viên 說thuyết 之chi 不bất 通thông 於ư 別biệt 符phù 文văn 符phù 義nghĩa 深thâm 可khả 信tín 受thọ 若nhược 於ư 別biệt 教giáo 說thuyết 具cụ 三tam 千thiên 非phi 唯duy 暗ám 於ư 文văn 旨chỉ 亦diệc 乃nãi 不bất 達đạt 三tam 千thiên 也dã 。

二nhị 淨tịnh 覺giác 異dị 說thuyết 三tam 初sơ 立lập 義nghĩa 雜tạp 編biên 云vân 三tam 千thiên 之chi 說thuyết 四tứ 教giáo 之chi 中trung 唯duy 別biệt 圓viên 所sở 詮thuyên 既ký 詮thuyên 十thập 界giới 百bách 如như 必tất 有hữu 百bách 界giới 千thiên 如như 約ước 三tam 世thế 間gian 三tam 千thiên 備bị 矣hĩ 評bình 曰viết 別biệt 教giáo 三tam 千thiên 違vi 文văn 背bội 義nghĩa 大đại 部bộ 曾tằng 無vô 一nhất 文văn 且thả 別biệt 教giáo 斷đoạn 九cửu 如như 何hà 互hỗ 具cụ 以dĩ 別biệt 心tâm 生sanh 只chỉ 是thị 十thập 界giới 互hỗ 具cụ 不bất 成thành 百bách 界giới 難nạn/nan 說thuyết 舊cựu 人nhân 以dĩ 雜tạp 沓đạp 之chi 言ngôn 扶phù 成thành 蓋cái 無vô 稽khể 也dã 。

二nhị 引dẫn 證chứng 有hữu 二nhị 文văn 一nhất 觀quán 心tâm 論luận 疏sớ/sơ 明minh 別biệt 教giáo 假giả 觀quán 說thuyết 心tâm 是thị 如Như 來Lai 藏tạng 。 具cụ 足túc 百bách 界giới 千thiên 如như 評bình 曰viết 觀quán 心tâm 論luận 疏sớ/sơ 詭quỷ 名danh 偽ngụy 書thư 何hà 足túc 憑bằng 也dã 此thử 可khả 與dữ 智trí 者giả 道đạo 難nạn/nan 與dữ 俗tục 人nhân 言ngôn 也dã 具cụ 大đại 師sư 正chánh 緣duyên 所sở 說thuyết 諸chư 部bộ 教giáo 觀quán 委ủy 悉tất 學học 者giả 逐trục 外ngoại 文văn 字tự 不bất 契khế 內nội 心tâm 成thành 於ư 無vô 益ích 故cố 將tương 滅diệt 之chi 時thời 作tác 觀quán 心tâm 論luận 令linh 學học 者giả 絕tuyệt 言ngôn 觀quán 心tâm 令linh 於ư 心tâm 通thông 達đạt 教giáo 觀quán 故cố 云vân 傷thương 念niệm 一nhất 家gia 門môn 徒đồ 隨tùy 逐trục 積tích 年niên 不bất 知tri 研nghiên 覈# 問vấn 心tâm 是thị 以dĩ 不bất 染nhiễm 內nội 法pháp 著trước 外ngoại 文văn 字tự 何hà 不bất 絕tuyệt 言ngôn 置trí 文văn 破phá 心tâm 微vi 塵trần 出xuất 大Đại 千Thiên 經Kinh 卷quyển 念niệm 此thử 迷mê 徒đồ 故cố 作tác 斯tư 論luận (# 文văn )# 故cố 乃nãi 委ủy 將tương 一nhất 家gia 諸chư 部bộ 教giáo 觀quán 責trách 問vấn 行hành 者giả 自tự 心tâm 令linh 心tâm 妙diệu 契khế 豈khởi 可khả 更cánh 用dụng 廣quảng 張trương 文văn 義nghĩa 解giải 釋thích 耶da 若nhược 三tam 十thập 六lục 問vấn 名danh 義nghĩa 大đại 師sư 諸chư 部bộ 委ủy 悉tất 已dĩ 明minh 何hà 須tu 徵trưng 問vấn 乎hồ 是thị 知tri 重trọng/trùng 作tác 觀quán 心tâm 論luận 疏sớ/sơ 者giả 實thật 是thị 下hạ 愚ngu 竊thiết 章chương 安an 之chi 高cao 名danh 耳nhĩ 不bất 足túc 憑bằng 也dã 蓮liên 老lão 云vân 圓viên 詮thuyên 化hóa 老lão 云vân 開khai 顯hiển 皆giai 過quá 論luận 矣hĩ 三tam 淨tịnh 名danh 疏sớ/sơ 記ký 文văn 明minh 三tam 千thiên 世thế 間gian 皆giai 在tại 一nhất 念niệm 若nhược 兼kiêm 圓viên 別biệt 應ưng 知tri 有hữu 次thứ 不bất 次thứ 有hữu 除trừ 不bất 除trừ 評bình 曰viết 此thử 文văn 正chánh 示thị 別biệt 教giáo 不bất 說thuyết 三tam 千thiên 何hà 乃nãi 據cứ 之chi 以dĩ 經kinh 中trung 但đãn 除trừ 其kỳ 病bệnh 。 而nhi 不bất 除trừ 法pháp 。 古cổ 人nhân 謂vị 如như 眼nhãn 病bệnh 見kiến 華hoa 病bệnh 差sai 本bổn 無vô 大đại 師sư 破phá 成thành 本bổn 無vô 法pháp 非phi 不bất 除trừ 法pháp 正chánh 解giải 則tắc 云vân 今kim 言ngôn 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 具cụ 十thập 法Pháp 界Giới 無vô 明minh 不bất 了liễu 觸xúc 處xứ 病bệnh 生sanh 荊kinh 溪khê 記ký 釋thích 先tiên 依y 疏sớ/sơ 文văn 直trực 約ước 圓viên 教giáo 實thật 理lý 作tác 三tam 千thiên 釋thích 故cố 云vân 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 悉tất 具cụ 十thập 界giới 者giả 此thử 從tùng 實thật 理lý 談đàm 其kỳ 意ý 也dã 既ký 云vân 十thập 法pháp 則tắc 十thập 界giới 百bách 界giới 三tam 千thiên 世thế 間gian 俱câu 在tại 一nhất 念niệm (# 文văn )# 然nhiên 後hậu 約ước 凡phàm 聖thánh 教giáo 旨chỉ 判phán 此thử 三tam 千thiên 若nhược 凡phàm 夫phu 人nhân 。 則tắc 有hữu 迷mê 中trung 三tam 千thiên 若nhược 兼kiêm 圓viên 別biệt 應ưng 知tri 次thứ 與dữ 不bất 次thứ 有hữu 除trừ 不bất 除trừ 若nhược 唯duy 圓viên 者giả 理lý 性tánh 三tam 千thiên 一nhất 向hướng 不bất 除trừ 故cố 有hữu 三tam 千thiên 若nhược 論luận 別biệt 教giáo 既ký 除trừ 九cửu 界giới 故cố 無vô 三tam 千thiên 當đương 須tu 以dĩ 義nghĩa 消tiêu 文văn 不bất 可khả 迷mê 文văn 立lập 義nghĩa 也dã 。

三tam 破phá 他tha 不bất 知tri 具cụ 有hữu 二nhị 義nghĩa 別biệt 教giáo 有hữu 思tư 議nghị 具cụ 評bình 曰viết 章chương 安an 以dĩ 易dị 通thông 難nạn/nan 大đại 師sư 以dĩ 思tư 議nghị 顯hiển 不bất 思tư 議nghị 。 皆giai 非phi 明minh 別biệt 教giáo 思tư 議nghị 具cụ 文văn 何hà 得đắc 謬mậu 據cứ 立lập 破phá 耶da 撿kiểm 止Chỉ 觀Quán 自tự 知tri 其kỳ 非phi 。

九cửu 對đối 四tứ 土thổ/độ

二nhị 初sơ 四tứ 明minh 正chánh 說thuyết 三tam 千thiên 妙diệu 法Pháp 以dĩ 對đối 四tứ 土thổ/độ 須tu 知tri 二nhị 義nghĩa 一nhất 依y 正Chánh 法Pháp 體thể 通thông 該cai 四tứ 土thổ/độ 二nhị 教giáo 行hành 詮thuyên 顯hiển 別biệt 在tại 寂tịch 光quang 初sơ 義nghĩa 者giả 以dĩ 三tam 千thiên 不bất 出xuất 十thập 界giới 身thân 土thổ/độ 依y 正chánh 之chi 法pháp 六lục 凡phàm 之chi 身thân 合hợp 依y 同đồng 居cư 二Nhị 乘Thừa 之chi 身thân 合hợp 依y 方phương 便tiện 菩Bồ 薩Tát 之chi 身thân 。 合hợp 依y 實thật 報báo 而nhi 義nghĩa 徧biến 前tiền 二nhị 佛Phật 居cư 寂tịch 光quang 故cố 輔phụ 行hành 云vân 次thứ 明minh 國quốc 土độ 者giả 應ưng 以dĩ 四tứ 土thổ/độ 橫hoạnh/hoành 竪thụ 消tiêu 釋thích 今kim 文văn 為vi 明minh 十thập 界giới 所sở 依y 各các 各các 不bất 同đồng 。 尚thượng 應ưng 須tu 明minh 十thập 土thổ/độ 相tương/tướng 別biệt 且thả 合hợp 六lục 道đạo 以dĩ 為vi 善thiện 惡ác (# 五ngũ 十thập 七thất )# 既ký 約ước 十thập 界giới 身thân 土thổ/độ 具cụ 足túc 乃nãi 成thành 三tam 千thiên 若nhược 理lý 具cụ 三tam 千thiên 即tức 是thị 理lý 具cụ 四tứ 土thổ/độ 若nhược 變biến 造tạo 三tam 千thiên 即tức 是thị 修tu 具cụ 四tứ 土thổ/độ 世thế 此thử 義nghĩa 可khả 知tri 二nhị 教giáo 行hành 詮thuyên 顯hiển 別biệt 在tại 寂tịch 光quang 者giả 以dĩ 三tam 千thiên 是thị 圓viên 融dung 妙diệu 法Pháp 法pháp 法pháp 實thật 相tướng 一nhất 一nhất 互hỗ 融dung 乃nãi 成thành 三tam 千thiên 偏thiên 教giáo 所sở 詮thuyên 三tam 土thổ/độ 染nhiễm 礙ngại 屬thuộc 所sở 破phá 法pháp 豈khởi 能năng 融dung 妙diệu 故cố 妙diệu 三tam 千thiên 唯duy 圓viên 教giáo 行hành 豈khởi 非phi 寂tịch 光quang 故cố 指chỉ 要yếu 云vân 融dung 妙diệu 三tam 千thiên 一nhất 時thời 顯hiển 現hiện 豁hoát 然nhiên 同đồng 皆giai 真chân 淨tịnh 法pháp 法pháp 皆giai 實thật 故cố 真chân 皆giai 非phi 染nhiễm 礙ngại 故cố 淨tịnh 故cố 云vân 色sắc 心tâm 宛uyển 然nhiên 豁hoát 同đồng 真chân 淨tịnh 如như 是thị 則tắc 一nhất 。 切thiết 眾chúng 生sanh 皆giai 毗tỳ 盧lô 體thể 一nhất 切thiết 國quốc 土thổ 。 悉tất 常thường 寂tịch 光quang (# 上thượng 十thập 八bát )# 妙diệu 樂lạc 云vân 二nhị 教giáo 初sơ 心tâm 皆giai 滅diệt 陰ấm 入nhập 況huống 復phục 土thổ/độ 耶da 別biệt 教giáo 初sơ 心tâm 亦diệc 且thả 破phá 陰ấm 後hậu 心tâm 能năng 見kiến 帝đế 網võng 之chi 土thổ/độ 唯duy 圓viên 即tức 觀quán 一nhất 念niệm 三tam 千thiên 三tam 諦đế 具cụ 足túc 故cố 於ư 自tự 心tâm 常thường 寂tịch 光quang 中trung 遍biến 見kiến 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 身thân 土thổ/độ (# 十thập 十thập 二nhị )# 以dĩ 此thử 等đẳng 文văn 意ý 證chứng 之chi 慈từ 老lão 兩lưỡng 種chủng 三tam 千thiên 俱câu 在tại 寂tịch 光quang 土thổ/độ 說thuyết 不bất 為vi 無vô 理lý 賢hiền 者giả 評bình 之chi 。

二nhị 淨tịnh 覺giác 異dị 見kiến 雜tạp 編biên 有hữu 三tam 段đoạn 初sơ 通thông 以dĩ 十thập 界giới 對đối 四tứ 土thổ/độ 乃nãi 無vô 妨phương 之chi 論luận 今kim 不bất 敘tự 評bình 二nhị 別biệt 揀giản 佛Phật 界giới 寂tịch 光quang 因nhân 果quả 雜tạp 編biên 云vân 應ưng 知tri 圓viên 人nhân 從tùng 始thỉ 洎kịp 終chung 。 雖tuy 修tu 寂tịch 光quang 之chi 因nhân 亦diệc 成thành 三tam 土thổ/độ 之chi 果quả 乃nãi 至chí 云vân 報báo 果quả 又hựu 二nhị 他tha 報báo 在tại 實thật 報báo 自tự 報báo 在tại 寂tịch 光quang 以dĩ 寂tịch 光quang 中trung 應ưng 緣duyên 既ký 息tức 無vô 有hữu 色sắc 質chất 故cố 無vô 他tha 報báo 也dã (# 文văn )# 評bình 曰viết 不bất 二nhị 門môn 云vân 不bất 見kiến 國quốc 土độ 淨tịnh 穢uế 差sai 品phẩm 而nhi 帝đế 網võng 依y 正chánh 終chung 自tự 炳bỉnh 然nhiên 豈khởi 自tự 報báo 果quả 滿mãn 永vĩnh 無vô 色sắc 質chất 耶da 三tam 結kết 斥xích 四tứ 明minh 寂tịch 光quang 有hữu 相tương/tướng 雜tạp 編biên 云vân 世thế 人nhân 不bất 了liễu 二nhị 種chủng 報báo 義nghĩa 便tiện 謂vị 法Pháp 身thân 理lý 土thổ/độ 二nhị 俱câu 有hữu 相tương/tướng 評bình 曰viết 妙diệu 樂lạc 云vân 同đồng 居cư 有hữu 餘dư 自tự 體thể 三tam 土thổ/độ 皆giai 是thị 妙diệu 色sắc 心tâm 果quả 報báo 之chi 處xứ 。 如như 何hà 消tiêu 耶da 委ủy 明minh 此thử 義nghĩa 如như 妙diệu 宗tông 私tư 出xuất 料liệu 揀giản 。

十thập 判phán 六lục 即tức

二nhị 初sơ 四tứ 明minh 正chánh 說thuyết 分phần/phân 四tứ 初sơ 三tam 千thiên 六lục 即tức 二nhị 六lục 即tức 能năng 所sở 三tam 名danh 義nghĩa 分phần/phân 對đối 四tứ 點điểm 會hội 蛣# 蜣khương 初sơ 三tam 千thiên 六lục 即tức 圓viên 人nhân 修tu 證chứng 心tâm 外ngoại 無vô 境cảnh 三tam 千thiên 徧biến 攝nhiếp 一nhất 法pháp 不bất 遺di 從tùng 略lược 以dĩ 十thập 界giới 言ngôn 之chi 全toàn 迷mê 則tắc 十thập 界giới 皆giai 名danh 理lý 即tức 聞văn 名danh 則tắc 十thập 界giới 皆giai 名danh 名danh 字tự 乃nãi 至chí 究cứu 竟cánh 。 則tắc 十thập 皆giai 究cứu 竟cánh 光quang 明minh 記ký 云vân 全toàn 迷mê 則tắc 曰viết 理lý 性tánh 十thập 界giới 等đẳng (# 二nhị 末mạt )# 以dĩ 至chí 指chỉ 要yếu 解giải 謗báng 引dẫn 證chứng 三tam 千thiên 在tại 理lý 同đồng 名danh 無vô 明minh 三tam 千thiên 果quả 成thành 咸hàm 稱xưng 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 是thị 知tri 十thập 界giới 三tam 千thiên 無vô 不bất 六lục 即tức 大đại 體thể 可khả 知tri 若nhược 不bất 如như 此thử 乃nãi 別biệt 教giáo 也dã 二nhị 六lục 即tức 能năng 所sở 者giả 四tứ 明minh 指chỉ 要yếu 則tắc 曰viết 凡phàm 言ngôn 諸chư 法pháp 即tức 理lý 者giả 全toàn 用dụng 即tức 體thể 方phương 可khả 言ngôn 即tức 又hựu 妙diệu 宗tông 云vân 六lục 種chủng 即tức 名danh 皆giai 是thị 事sự 理lý 體thể 不bất 二nhị 義nghĩa 而nhi 迷mê 逆nghịch 事sự 與dữ 其kỳ 覺giác 理lý 未vị 始thỉ 暫tạm 乖quai 故cố 名danh 即tức 佛Phật 又hựu 障chướng 即tức 佛Phật 其kỳ 名danh 猶do 通thông 以dĩ 後hậu 五ngũ 人nhân 皆giai 云vân 三tam 障chướng 即tức 是thị 佛Phật 故cố (# 文văn )# 四tứ 明minh 之chi 義nghĩa 以dĩ 事sự 用dụng 諸chư 法pháp 為vi 能năng 即tức 理lý 體thể 諸chư 法pháp 為vi 所sở 即tức 德đức 障chướng 言ngôn 之chi 三tam 障chướng 為vi 能năng 即tức 三tam 德đức 為vi 所sở 即tức 並tịnh 合hợp 祖tổ 師sư 諸chư 文văn 今kim 不bất 備bị 引dẫn 略lược 明minh 二nhị 義nghĩa 一nhất 通thông 論luận 事sự 造tạo 三tam 障chướng 諸chư 法pháp 為vi 能năng 即tức 以dĩ 皆giai 理lý 具cụ 無vô 不bất 即tức 故cố 二nhị 別biệt 論luận 事sự 中trung 一nhất 念niệm 自tự 心tâm 為vi 能năng 即tức 以dĩ 從tùng 近cận 要yếu 易dị 成thành 觀quán 故cố 此thử 皆giai 四tứ 明minh 宗tông 旨chỉ 云vân 云vân 諸chư 文văn 處xứ 處xứ 有hữu 此thử 兩lưỡng 義nghĩa 更cánh 不bất 引dẫn 證chứng 而nhi 草thảo 庵am 諸chư 師sư 局cục 唯duy 一nhất 念niệm 違vi 大đại 義nghĩa 也dã 三tam 名danh 義nghĩa 分phần/phân 對đối 然nhiên 六lục 即tức 之chi 義nghĩa 事sự 異dị 故cố 六lục 理lý 同đồng 故cố 即tức 還hoàn 可khả 分phần/phân 對đối 理lý 事sự 兩lưỡng 種chủng 三tam 千thiên 否phủ/bĩ 答đáp 先tiên 達đạt 並tịnh 以dĩ 事sự 異dị 故cố 六lục 對đối 事sự 造tạo 三tam 千thiên 理lý 同đồng 故cố 即tức 對đối 理lý 造tạo 三tam 千thiên 今kim 則tắc 不bất 然nhiên 即tức 約ước 法pháp 體thể 是thị 同đồng 六lục 約ước 情tình 智trí 高cao 下hạ 六lục 位vị 事sự 用dụng 法pháp 體thể 全toàn 體thể 即tức 理lý 故cố 云vân 理lý 同đồng 故cố 即tức 六lục 位vị 情tình 智trí 迷mê 悟ngộ 所sở 見kiến 事sự 異dị 故cố 云vân 事sự 異dị 故cố 六lục 是thị 則tắc 事sự 理lý 兩lưỡng 種chủng 三tam 千thiên 是thị 法pháp 體thể 並tịnh 對đối 理lý 同đồng 故cố 即tức 事sự 異dị 故cố 六lục 乃nãi 情tình 智trí 高cao 下hạ 修tu 證chứng 有hữu 差sai 非phi 關quan 三tam 千thiên 法pháp 體thể 有hữu 異dị 若nhược 以dĩ 兩lưỡng 種chủng 三tam 千thiên 所sở 收thu 卻khước 不bất 妨phương 六lục 位vị 高cao 下hạ 是thị 事sự 造tạo 所sở 收thu 但đãn 不bất 可khả 直trực 將tương 兩lưỡng 種chủng 三tam 千thiên 對đối 事sự 異dị 故cố 六lục 理lý 同đồng 故cố 即tức 也dã 指chỉ 要yếu 上thượng 云vân 事sự 異dị 故cố 六lục 理lý 一nhất 故cố 即tức 應ưng 知tri 圓viên 家gia 明minh 理lý 已dĩ 具cụ 三tam 千thiên 而nhi 皆giai 性tánh 不bất 可khả 變biến (# 理lý 同đồng 故cố 即tức )# 約ước 事sự 乃nãi 論luận 迷mê 解giải 真chân 似tự 因nhân 果quả 有hữu 殊thù (# 事sự 異dị 故cố 六lục )# 四tứ 明minh 意ý 謂vị 荊kinh 溪khê 釋thích 生sanh 死tử 即tức 涅Niết 槃Bàn 之chi 流lưu 而nhi 云vân 理lý 同đồng 故cố 即tức 蓋cái 由do 生sanh 死tử 之chi 法pháp 。 圓viên 理lý 本bổn 具cụ 性tánh 不bất 可khả 改cải 故cố 云vân 理lý 同đồng 故cố 即tức 若nhược 從tùng 人nhân 說thuyết 則tắc 迷mê 悟ngộ 因nhân 果quả 陰ấm 顯hiển 事sự 殊thù 故cố 云vân 事sự 異dị 故cố 六lục 仍nhưng 引dẫn 三tam 千thiên 在tại 理lý 同đồng 名danh 無vô 明minh 三tam 千thiên 果quả 成thành 咸hàm 稱xưng 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 從tùng 人nhân 迷mê 悟ngộ 無vô 明minh 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 事sự 殊thù 證chứng 事sự 異dị 故cố 六lục 三tam 千thiên 無vô 改cải 無vô 明minh 即tức 明minh 三tam 千thiên 並tịnh 常thường 俱câu 體thể 俱câu 用dụng 約ước 法pháp 只chỉ 一nhất 三tam 千thiên 迷mê 悟ngộ 不bất 改cải 並tịnh 皆giai 圓viên 常thường 俱câu 體thể 俱câu 用dụng 證chứng 理lý 同đồng 故cố 即tức 是thị 則tắc 迷mê 悟ngộ 緣duyên 起khởi 事sự 殊thù 皆giai 三tam 千thiên 之chi 體thể 起khởi 妙diệu 用dụng 法pháp 體thể 事sự 理lý 雖tuy 迷mê 悟ngộ 因nhân 果quả 而nhi 常thường 一nhất 不bất 改cải 嘗thường 試thí 料liệu 之chi 約ước 法pháp 體thể 凡phàm 聖thánh 之chi 事sự 理lý 理lý 同đồng 故cố 即tức 從tùng 人nhân 心tâm 迷mê 悟ngộ 之chi 所sở 見kiến 事sự 異dị 故cố 六lục 如như 妙diệu 宗tông 上thượng 云vân 六lục 種chủng 即tức 名danh 皆giai 是thị 事sự 理lý 體thể 不bất 二nhị 義nghĩa 而nhi 事sự 有hữu 逆nghịch 順thuận 名danh 字tự 等đẳng 五ngũ 是thị 順thuận 修tu 事sự 唯duy 理lý 性tánh 一nhất 純thuần 逆nghịch 修tu 事sự 此thử 逆nghịch 順thuận 事sự 與dữ 本bổn 覺giác 理lý 體thể 皆giai 不bất 二nhị 約ước 法pháp 事sự 理lý 體thể 同đồng 故cố 也dã 其kỳ 逆nghịch 順thuận 名danh 自tự 何hà 而nhi 立lập 以dĩ 知tri 不bất 二nhị 事sự 皆giai 合hợp 理lý 名danh 之chi 為vi 順thuận 其kỳ 不bất 知tri 者giả 事sự 皆giai 違vi 理lý 故cố 名danh 為vi 逆nghịch 名danh 字tự 等đẳng 五ngũ 若nhược 淺thiển 若nhược 深thâm 皆giai 知tri 皆giai 順thuận 若nhược 初sơ 理lý 即tức 唯duy 迷mê 唯duy 逆nghịch 從tùng 人nhân 所sở 見kiến 事sự 異dị 故cố 也dã 四tứ 明minh 每mỗi 云vân 迷mê 悟ngộ 體thể 用dụng 不bất 二nhị 准chuẩn 例lệ 應ưng 云vân 應ưng 知tri 圓viên 家gia 六lục 即tức 高cao 下hạ 但đãn 約ước 迷mê 悟ngộ 論luận 之chi 不bất 約ước 事sự 理lý 體thể 用dụng 說thuyết 也dã 指chỉ 要yếu 云vân 約ước 事sự 乃nãi 論luận 迷mê 解giải 真chân 似tự 因nhân 果quả 者giả 迷mê 則tắc 迷mê 兩lưỡng 種chủng 三tam 千thiên 悟ngộ 則tắc 悟ngộ 兩lưỡng 種chủng 三tam 千thiên 真chân 則tắc 真chân 證chứng 兩lưỡng 種chủng 三tam 千thiên 似tự 則tắc 似tự 證chứng 兩lưỡng 種chủng 三tam 千thiên 因nhân 則tắc 兩lưỡng 種chủng 三tam 千thiên 俱câu 因nhân 果quả 則tắc 兩lưỡng 種chủng 三tam 千thiên 俱câu 在tại 果quả 也dã 故cố 荊kinh 溪khê 云vân 染nhiễm 淨tịnh 既ký 分phần/phân 如như 位vị 須tu 辨biện 而nhi 眾chúng 生sanh 有hữu 迷mê 中trung 事sự 理lý 諸chư 佛Phật 有hữu 悟ngộ 中trung 事sự 理lý 焉yên 四tứ 點điểm 會hội 蛣# 蜣khương 四tứ 明minh 妙diệu 宗tông 示thị 十thập 界giới 六lục 即tức 以dĩ 至chí 蛣# 蜣khương 亦diệc 皆giai 六lục 即tức 諸chư 師sư 異dị 見kiến 各các 有hữu 章chương 藻tảo 置trí 而nhi 未vị 論luận 今kim 之chi 所sở 見kiến 全toàn 同đồng 草thảo 庵am 錄lục 蛣# 蜣khương 一nhất 篇thiên 不bất 能năng 委ủy 示thị 但đãn 陳trần 梗# 槩# 須tu 知tri 四tứ 明minh 蛣# 蜣khương 六lục 即tức 者giả 以dĩ 圓viên 人nhân 修tu 證chứng 了liễu 理lý 具cụ 十thập 界giới 三tam 千thiên 故cố 也dã 若nhược 唯duy 於ư 佛Phật 以dĩ 說thuyết 六lục 即tức 則tắc 不bất 了liễu 圓viên 具cụ 法Pháp 界Giới 之chi 全toàn 體thể 然nhiên 又hựu 須tu 知tri 蛣# 蜣khương 六lục 即tức 正chánh 約ước 事sự 論luận 以dĩ 事sự 全toàn 理lý 具cụ 故cố 事sự 能năng 即tức 妙diệu 宗tông 之chi 文văn 有hữu 二nhị 改cải 初sơ 示thị 十thập 界giới 六lục 即tức 相tương/tướng 二nhị 出xuất 十thập 界giới 六lục 即tức 義nghĩa 以dĩ 論luận 十thập 界giới 皆giai 理lý 性tánh 故cố 也dã 若nhược 非phi 理lý 具cụ 如như 何hà 可khả 即tức 解giải 謗báng 之chi 文văn 亦diệc 然nhiên 但đãn 自tự 尋tầm 之chi 當đương 自tự 深thâm 信tín 正chánh 是thị 唯duy 心tâm 觀quán 體thể 之chi 說thuyết 更cánh 不bất 多đa 言ngôn 。

二nhị 淨tịnh 覺giác 異dị 見kiến 雜tạp 編biên 有hữu 三tam 節tiết 初sơ 分phần/phân 對đối 名danh 義nghĩa 謂vị 空không 中trung 之chi 理lý 同đồng 故cố 即tức 也dã 即tức 假giả 之chi 事sự 異dị 故cố 六lục 也dã 假giả 事sự 為vi 能năng 即tức 空không 中trung 之chi 理lý 為vi 所sở 即tức 評bình 曰viết 止Chỉ 觀Quán 大đại 意ý 云vân 理lý 同đồng 故cố 即tức 如như 生sanh 死tử 即tức 涅Niết 槃Bàn 之chi 流lưu 必tất 該cai 煩phiền 惱não 即tức 菩Bồ 提Đề 。 結kết 業nghiệp 即tức 解giải 脫thoát 乃nãi 三tam 道đạo 即tức 三tam 德đức 何hà 嘗thường 專chuyên 以dĩ 空không 中trung 之chi 理lý 同đồng 是thị 所sở 即tức 俗tục 諦đế 之chi 事sự 異dị 是thị 能năng 即tức 耶da 二nhị 揀giản 判phán 即tức 具cụ 謂vị 即tức 約ước 事sự 理lý 體thể 一nhất 具cụ 約ước 體thể 備bị 萬vạn 德đức 評bình 曰viết 如như 此thử 名danh 義nghĩa 若nhược 在tại 四tứ 明minh 正chánh 宗tông 用dụng 之chi 甚thậm 妙diệu 若nhược 淨tịnh 覺giác 以dĩ 三tam 諦đế 分phần/phân 事sự 理lý 則tắc 違vi 一nhất 家gia 諸chư 文văn 不bất 可khả 承thừa 用dụng 評bình 破phá 如như 前tiền 三tam 徵trưng 辯biện 蛣# 蜣khương 先tiên 徵trưng 問vấn 他tha 云vân 一nhất 家gia 明minh 理lý 既ký 具cụ 三tam 千thiên 乃nãi 至chí 蛣# 蜣khương 蝮phúc 蠆sái 皆giai 須tu 六lục 即tức 辯biện 其kỳ 初sơ 後hậu 是thị 義nghĩa 然nhiên 乎hồ 答đáp 何hà 謂vị 其kỳ 然nhiên 乎hồ 是thị 大đại 不bất 然nhiên 也dã 六lục 即tức 之chi 名danh 本bổn 為vi 揀giản 濫lạm 蛣# 蜣khương 蝮phúc 蠆sái 畜súc 趣thú 微vi 物vật 迷mê 逆nghịch 之chi 號hiệu 固cố 無vô 叨# 濫lạm 何hà 用dụng 六lục 即tức 良lương 為vi 他tha 見kiến 涅Niết 槃Bàn 四tứ 分phần/phân 立lập 此thử 六lục 即tức 評bình 曰viết 金kim 錍bề 云vân 阿A 鼻Tỳ 依y 正chánh 全toàn 處xứ 極cực 聖thánh 之chi 自tự 心tâm 豈khởi 非phi 四tứ 趣thú 究cứu 竟cánh 即tức 耶da 畜súc 趣thú 微vi 物vật 不bất 明minh 六lục 即tức 者giả 圓viên 觀quán 諸chư 法pháp 皆giai 云vân 六lục 即tức 如như 何hà 消tiêu 之chi 所sở 云vân 四tứ 明minh 例lệ 涅Niết 槃Bàn 疏sớ/sơ 四tứ 分phần/phân 立lập 蛣# 蜣khương 六lục 即tức 者giả 大đại 不bất 然nhiên 也dã 須tu 知tri 涅Niết 槃Bàn 疏sớ/sơ 釋thích 列liệt 眾chúng 自tự 云vân 直trực 三Tam 歸Quy 者giả 名danh 無vô 分phần/phân 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 若nhược 一nhất 若nhược 二nhị 。 名danh 少thiểu 分phần 若nhược 三tam 若nhược 四tứ 名danh 多đa 分phần 若nhược 具cụ 持trì 五ngũ 名danh 滿mãn 分phần 乃nãi 至chí 云vân 蛣# 蜣khương 蝮phúc 蠆sái 義nghĩa 復phục 如như 何hà 答đáp 夫phu 一nhất 善thiện 法Pháp 即tức 有hữu 四tứ 分phần/phân 例lệ 一nhất 惡ác 法pháp 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 未vị 見kiến 明minh 文văn 置trí 而nhi 不bất 論luận 且thả 就tựu 權quyền 者giả 言ngôn 之chi 小tiểu 菩Bồ 薩Tát 所sở 作tác 。 是thị 無vô 分phần/phân 蛣# 蜣khương 初Sơ 地Địa 初sơ 住trụ 所sở 作tác 是thị 少thiểu 分phần 乃nãi 至chí 十Thập 地Địa 。 十thập 住trụ 等đẳng 所sở 作tác 是thị 多đa 分phần 如Như 來Lai 所sở 作tác 。 是thị 滿mãn 分phần 是thị 故cố 得đắc 有hữu 權quyền 實thật 之chi 眾chúng 實thật 召triệu 權quyền 請thỉnh 故cố 稱xưng 召triệu 請thỉnh (# 疏sớ/sơ 一nhất 十thập 六lục )# 指chỉ 歸quy 釋thích 曰viết 例lệ 一nhất 惡ác 法pháp 者giả 暹# 記ký 云vân 若nhược 約ước 惡ác 為vi 四tứ 分phần/phân 者giả 若nhược 惡ác 冥minh 伏phục 名danh 無vô 分phần/phân 一nhất 業nghiệp 作tác 惡ác 名danh 少thiểu 分phần 二nhị 業nghiệp 作tác 惡ác 名danh 多đa 分phần 三tam 業nghiệp 俱câu 作tác 名danh 滿mãn 分phần 今kim 謂vị 疏sớ/sơ 文văn 既ký 約ước 持trì 五Ngũ 戒Giới 以dĩ 明minh 四tứ 分phần/phân 今kim 約ước 惡ác 論luận 應ưng 以dĩ 破phá 五Ngũ 戒Giới 為vi 四tứ 分phần/phân 所sở 謂vị 五Ngũ 戒Giới 具cụ 持trì 名danh 無vô 分phần/phân 惡ác 破phá 一nhất 名danh 少thiểu 分phần 惡ác 餘dư 例lệ 可khả 知tri (# 文văn )# 此thử 蛣# 蜣khương 對đối 惡ác 之chi 四tứ 分phần/phân 多đa 從tùng 權quyền 釋thích 少thiểu 出xuất 實thật 義nghĩa 與dữ 今kim 六lục 即tức 據cứ 實thật 不bất 可khả 會hội 雖tuy 權quyền 可khả 會hội 文văn 意ý 亦diệc 別biệt 不bất 必tất 會hội 也dã 妙diệu 宗tông 不bất 引dẫn 必tất 有hữu 深thâm 意ý 凡phàm 百bách 教giáo 者giả 須tu 考khảo 本bổn 文văn 不bất 可khả 望vọng 聲thanh 釋thích 義nghĩa 自tự 古cổ 紛phân 紛phân 之chi 說thuyết 只chỉ 以dĩ 本bổn 文văn 破phá 之chi 。

北bắc 峯phong 教giáo 義nghĩa 卷quyển 一nhất