北度 ( 北bắc 度độ )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜語)師居北位度弟子,弟子而北作禮,即師弟之禮,謂為北度。智者別傳上曰:「導以律儀,攝以北度。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 語ngữ ) 師sư 居cư 北bắc 位vị 度độ 弟đệ 子tử , 弟đệ 子tử 而nhi 北bắc 作tác 禮lễ , 即tức 師sư 弟đệ 之chi 禮lễ , 謂vị 為vi 北bắc 度độ 。 智trí 者giả 別biệt 傳truyền 上thượng 曰viết : 「 導đạo 以dĩ 律luật 儀nghi , 攝nhiếp 以dĩ 北bắc 度độ 。 」 。