薄地 ( 薄bạc 地địa )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)薄者逼也逼於下地也。為諸苦所逼迫之地位也。言凡夫之境界。淨心戒觀下曰:「薄地凡夫臰身鄙陋,果報卑劣。」同發真鈔中末曰:「文選注云:薄逼也,謂逼下地而居耳,此通收四洲人也。」彌陀經元照疏曰:「薄地,凡夫業惑纏縛,流轉五道百千萬劫。」同戒度記下曰:「薄音博,逼也。」大部補注十一曰:「博地,博廣多也。下凡之地廣多故耳。」(依此說則薄字博之假借也)。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 薄bạc 者giả 逼bức 也dã 逼bức 於ư 下hạ 地địa 也dã 。 為vi 諸chư 苦khổ 所sở 逼bức 。 迫bách 之chi 地địa 位vị 也dã 。 言ngôn 凡phàm 夫phu 之chi 境cảnh 界giới 。 淨tịnh 心tâm 戒giới 觀quán 下hạ 曰viết : 「 薄bạc 地địa 凡phàm 夫phu 臰 身thân 鄙bỉ 陋lậu , 果quả 報báo 卑ty 劣liệt 。 」 同đồng 發phát 真chân 鈔sao 中trung 末mạt 曰viết : 「 文văn 選tuyển 注chú 云vân : 薄bạc 逼bức 也dã , 謂vị 逼bức 下hạ 地địa 而nhi 居cư 耳nhĩ , 此thử 通thông 收thu 四tứ 洲châu 人nhân 也dã 。 」 彌di 陀đà 經kinh 元nguyên 照chiếu 疏sớ 曰viết : 「 薄bạc 地địa , 凡phàm 夫phu 業nghiệp 惑hoặc 纏triền 縛phược 流lưu 轉chuyển 五ngũ 道đạo 。 百bách 千thiên 萬vạn 劫kiếp 。 」 同đồng 戒giới 度độ 記ký 下hạ 曰viết : 「 薄bạc 音âm 博bác , 逼bức 也dã 。 」 大đại 部bộ 補bổ 注chú 十thập 一nhất 曰viết 。 博bác 地địa , 博bác 廣quảng 多đa 也dã 。 下hạ 凡phàm 之chi 地địa 廣quảng 多đa 故cố 耳nhĩ 。 」 ( 依y 此thử 說thuyết 則tắc 薄bạc 字tự 博bác 之chi 假giả 借tá 也dã ) 。