BẮC CÂU LÔ CHÂU

Từ điển Đạo Uyển


北倶盧洲; C: bĕijùlú zhōu; J: hokkurushū; S: uttara-kuru.

Nơi cực Bắc của Tứ đại châu (四大洲) trong vũ trụ quan Phật giáo Ấn Độ.

Bắc phương tì-sa-môn thiên vương tuỳ quân hộ pháp chân ngôn 北方毘沙門天王隨軍護法眞言; C: bĕifāng píshāméntiānwáng suíjūn hùfă zhēnyán; J: hoppō bishamontennō zuigun gohō shingon;

1 quyển; Bất Không (不空; s: amoghavajra) dịch. Một số tư liệu gốc cho rằng kinh nầy ảnh hưởng Phật giáo Ấn Độ, một số nguồn khác cho rằng kinh ấy rõ ràng là bản nguỵ tạo bằng chữ Hán.