薄拘羅 ( 薄Bạc 拘Câu 羅La )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (人名)Vakkula,又作薄矩羅,薄俱羅,薄羅婆拘羅,縛矩羅,波鳩蠡。羅漢名。譯曰善容,或偉形。法華文句二曰:「薄拘羅者,此云善容,或偉形,或大肥盛。(中略)色貌端正,故言善容也。」玄應音義二十五曰:「薄俱羅,舊言薄俱羅,此云善容,持一不殺戒得五不死者也。」俱舍寶疏二十二曰:「縛矩羅,舊云薄羅。」可洪音義二曰:「波鳩蠡,即薄拘羅也。」薄拘羅經曰:「我於此正法律中學道以來八十年,未曾有病乃至彈指頃頭痛者,未曾憶服藥乃至一片訶梨勒。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 人nhân 名danh ) Vakkula , 又hựu 作tác 薄bạc 矩củ 羅la , 薄bạc 俱câu 羅la , 薄bạc 羅la 婆bà 拘câu 羅la , 縛phược 矩củ 羅la , 波ba 鳩cưu 蠡lễ 。 羅La 漢Hán 名danh 。 譯dịch 曰viết 善thiện 容dung , 或hoặc 偉 形hình 。 法pháp 華hoa 文văn 句cú 二nhị 曰viết 薄Bạc 拘Câu 羅La 。 者giả , 此thử 云vân 善thiện 容dung , 或hoặc 偉 形hình , 或hoặc 大đại 肥phì 盛thịnh 。 ( 中trung 略lược ) 色sắc 貌mạo 端đoan 正chánh , 故cố 言ngôn 善thiện 容dung 也dã 。 」 玄huyền 應ưng/ứng 音âm 義nghĩa 二nhị 十thập 五ngũ 曰viết : 「 薄bạc 俱câu 羅la , 舊cựu 言ngôn 薄bạc 俱câu 羅la , 此thử 云vân 善thiện 容dung , 持trì 一nhất 不bất 殺sát 戒giới 得đắc 五ngũ 不bất 死tử 者giả 也dã 。 」 俱câu 舍xá 寶bảo 疏sớ 二nhị 十thập 二nhị 曰viết : 「 縛phược 矩củ 羅la , 舊cựu 云vân 薄bạc 羅la 。 」 可khả 洪hồng 音âm 義nghĩa 二nhị 曰viết : 「 波ba 鳩cưu 蠡lễ , 即tức 薄Bạc 拘Câu 羅La 也dã 。 薄Bạc 拘Câu 羅La 。 經kinh 曰viết : 「 我ngã 於ư 此thử 正Chánh 法Pháp 。 律luật 中trung 學học 道Đạo 以dĩ 來lai 八bát 十thập 年niên 未vị 曾tằng 有hữu 病bệnh 。 乃nãi 至chí 彈đàn 指chỉ 頃khoảnh 頭đầu 痛thống 者giả , 未vị 曾tằng 憶ức 服phục 藥dược 乃nãi 至chí 一nhất 片phiến 訶ha 梨lê 勒lặc 。 」 。