婆稚阿修羅 ( 婆bà 稚trĩ 阿a 修tu 羅la )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (異類)Bhandhiasura,又作跋墀,跋稚,跋移,末利,婆梨。阿修羅王名。列次於法華經序品。法華文句二曰:「婆稚者,此云被縛,或云五處被縛,或云五惡,物繫物不得脫,故云被縛。亦云有縛,為帝釋所縛。」法華玄贊二曰:「婆稚者,舊云被縛,非天(阿修羅)前軍為天所縛。正云跋稚迦,此云團圓,正法華中最勝是。即當勇健,次執日後與天鬥時有勇健力,跋陀縛義,此非被縛。」華嚴大疏鈔三曰:「大力婆稚華梵異耳。」慧苑音義上曰:「婆稚,正云末利,此云有力。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 異dị 類loại ) Bhandhiasura , 又hựu 作tác 跋bạt 墀trì , 跋bạt 稚trĩ , 跋bạt 移di 末mạt 利lợi 婆bà 梨lê 。 阿a 修tu 羅la 王vương 名danh 。 列liệt 次thứ 於ư 法Pháp 華Hoa 經Kinh 序tự 品phẩm 。 法pháp 華hoa 文văn 句cú 二nhị 曰viết : 「 婆bà 稚trĩ 者giả , 此thử 云vân 被bị 縛phược , 或hoặc 云vân 五ngũ 處xứ 被bị 縛phược , 或hoặc 云vân 五ngũ 惡ác , 物vật 繫hệ 物vật 不bất 得đắc 脫thoát 。 故cố 云vân 被bị 縛phược 。 亦diệc 云vân 有hữu 縛phược , 為vi 帝Đế 釋Thích 所sở 縛phược 。 」 法pháp 華hoa 玄huyền 贊tán 二nhị 曰viết : 「 婆bà 稚trĩ 者giả , 舊cựu 云vân 被bị 縛phược , 非phi 天thiên ( 阿a 修tu 羅la ) 前tiền 軍quân 為vi 天thiên 所sở 縛phược 。 正chánh 云vân 跋bạt 稚trĩ 迦ca , 此thử 云vân 團đoàn 圓viên 正Chánh 法Pháp 華hoa 中trung 最tối 勝thắng 是thị 。 即tức 當đương 勇dũng 健kiện , 次thứ 執chấp 日nhật 後hậu 與dữ 天thiên 鬥đấu 時thời 有hữu 勇dũng 健kiện 力lực , 跋bạt 陀đà 縛phược 義nghĩa , 此thử 非phi 被bị 縛phược 。 」 華hoa 嚴nghiêm 大đại 疏sớ 鈔sao 三tam 曰viết : 「 大đại 力lực 婆bà 稚trĩ 華hoa 梵Phạm 異dị 耳nhĩ 。 」 慧tuệ 苑uyển 音âm 義nghĩa 上thượng 曰viết : 「 婆bà 稚trĩ , 正chánh 云vân 末mạt 利lợi 此thử 云vân 有hữu 力lực 。 」 。