波吒利弗城結集 ( 波ba 吒tra 利lợi 弗phất 城thành 結kết 集tập )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (故事)阿育王Dharmāśoka即位十七年,即佛滅二百三十五年,目犍連帝須為上座,會一千比丘,於波吒利弗城誦出法藏。帝須更自作論事Kathāvatthuppakaraṇa一千章,駁擊異議邪說。蓋此結集開會之動機,以阿育王篤信佛法,外道之徒,窮於衣食,作佛教比丘形,混於佛徒中,大混濁佛教教義,為陶汰正邪而開也。善見律二曰:「阿育王,四年中殺諸兄弟,唯置同母弟一人。過四年已,然後阿育王,自拜為王。從此佛涅槃已二百一十八年。後阿育王即統領閻浮利地。(中略)王白諸大德,願大德布薩說戒。王遣人防衛眾僧,王還入城。王去之後,眾僧即集。眾六萬比丘,於集眾中。目犍連子帝須為上座,能破外道邪見徒眾,眾中選擇知三藏得三達智者一千比丘,如昔第一迦葉集眾,亦如第二須那拘集眾出毘尼藏無異,一切佛法中清淨無垢。第三集法藏,九月日竟,大地六種震動,所以一比丘說,名為第三集也。」然有此結集之記事者,惟為南傳,北傳則無之,故以此為虛構之作說而排之者多。雖然,此獨斷之甚者,北方所傳,未可云全然無之,真諦之部執論疏,三論玄義冠註,髣彿有其痕迹。其他三論玄義之摩揭陀優婆塞,與宗輪論述記一之好雲王為同人兩書記事合致。而好雲王與阿育王其原語皆為Devānaṁpiya,尤可推知。故不可斷為北傳所無也。案此結集為分派後錫蘭上座部間所起之事件,故他部派,不知其事,即知之亦風馬牛視之,所以惟記於與錫蘭上座部有關係之書,而其他無之乎,其歷史的事實,無可疑之餘地,故稱第三結集。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 故cố 事sự ) 阿a 育dục 王vương Dharmāśoka 即tức 位vị 十thập 七thất 年niên , 即tức 佛Phật 滅diệt 二nhị 百bách 三tam 十thập 五ngũ 年niên 目Mục 犍Kiền 連Liên 。 帝đế 須tu 為vi 上thượng 座tòa , 會hội 一nhất 千thiên 比Bỉ 丘Khâu 於ư 波ba 吒tra 利lợi 弗phất 城thành 誦tụng 出xuất 法Pháp 藏tạng 。 帝đế 須tu 更cánh 自tự 作tác 論luận 事sự Kathāvatthuppakara ṇ a 一nhất 千thiên 章chương , 駁bác 擊kích 異dị 議nghị 邪tà 說thuyết 。 蓋cái 此thử 結kết 集tập 開khai 會hội 之chi 動động 機cơ , 以dĩ 阿a 育dục 王vương 篤đốc 信tín 佛Phật 法Pháp 外ngoại 道đạo 之chi 徒đồ , 窮cùng 於ư 衣y 食thực 作tác 佛Phật 教giáo 比Bỉ 丘Khâu 形hình , 混hỗn 於ư 佛Phật 徒đồ 中trung , 大đại 混hỗn 濁trược 佛Phật 教giáo 教giáo 義nghĩa , 為vi 陶đào 汰 正chánh 邪tà 而nhi 開khai 也dã 。 善thiện 見kiến 律luật 二nhị 曰viết : 「 阿a 育dục 王vương , 四tứ 年niên 中trung 殺sát 諸chư 兄huynh 弟đệ , 唯duy 置trí 同đồng 母mẫu 弟đệ 一nhất 人nhân 。 過quá 四tứ 年niên 已dĩ , 然nhiên 後hậu 阿a 育dục 王vương , 自tự 拜bái 為vi 王vương 。 從tùng 此thử 佛Phật 涅Niết 槃Bàn 已dĩ 二nhị 百bách 一nhất 十thập 八bát 年niên 。 後hậu 阿a 育dục 王vương 即tức 統thống 領lãnh 。 閻Diêm 浮Phù 利Lợi 地địa 。 ( 中trung 略lược ) 王vương 白bạch 諸chư 大đại 德đức 。 願nguyện 大đại 德đức 布bố 薩tát 說thuyết 戒giới 。 王vương 遣khiển 人nhân 防phòng 衛vệ 眾chúng 僧Tăng , 王vương 還hoàn 入nhập 城thành 。 王vương 去khứ 之chi 後hậu 。 眾chúng 僧Tăng 即tức 集tập 。 眾chúng 六lục 萬vạn 比Bỉ 丘Khâu 於ư 集tập 眾chúng 中trung 。 目Mục 犍Kiền 連Liên 子tử 帝đế 須tu 為vi 上thượng 座tòa 能năng 破phá 外ngoại 道đạo 。 邪tà 見kiến 徒đồ 眾chúng , 眾chúng 中trung 選tuyển 擇trạch 知tri 三Tam 藏Tạng 得đắc 三Tam 達Đạt 智Trí 者giả 一nhất 千thiên 比Bỉ 丘Khâu 如như 昔tích 第đệ 一nhất 迦Ca 葉Diếp 集tập 眾chúng , 亦diệc 如như 第đệ 二nhị 須tu 那na 拘câu 集tập 眾chúng 出xuất 毘tỳ 尼ni 藏tạng 無vô 異dị 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 。 中trung 清thanh 淨tịnh 無vô 垢cấu 。 第đệ 三tam 集tập 法Pháp 藏tạng 九cửu 月nguyệt 日nhật 竟cánh 大đại 地địa 六lục 種chủng 震chấn 動động 。 所sở 以dĩ 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 說thuyết , 名danh 為vi 第đệ 三tam 集tập 也dã 。 」 然nhiên 有hữu 此thử 結kết 集tập 之chi 記ký 事sự 者giả , 惟duy 為vi 南nam 傳truyền , 北bắc 傳truyền 則tắc 無vô 之chi , 故cố 以dĩ 此thử 為vi 虛hư 構 之chi 作tác 說thuyết 而nhi 排bài 之chi 者giả 多đa 。 雖tuy 然nhiên , 此thử 獨độc 斷đoạn 之chi 甚thậm 者giả , 北bắc 方phương 所sở 傳truyền , 未vị 可khả 云vân 全toàn 然nhiên 無vô 之chi 真Chân 諦Đế 之chi 部bộ 執chấp 論luận 疏sớ , 三tam 論luận 玄huyền 義nghĩa 冠quan 註chú , 髣phảng 彿phất 有hữu 其kỳ 痕ngân 迹tích 。 其kỳ 他tha 三tam 論luận 玄huyền 義nghĩa 之chi 摩ma 揭yết 陀đà 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 與dữ 宗tông 輪luân 論luận 述thuật 記ký 一nhất 之chi 好hảo 雲vân 王vương 為vi 同đồng 人nhân 兩lưỡng 書thư 記ký 事sự 合hợp 致trí 。 而nhi 好hảo 雲vân 王vương 與dữ 阿a 育dục 王vương 其kỳ 原nguyên 語ngữ 皆giai 為vi Devāna ṁ piya , 尤vưu 可khả 推thôi 知tri 。 故cố 不bất 可khả 斷đoạn 為vi 北bắc 傳truyền 所sở 無vô 也dã 。 案án 此thử 結kết 集tập 為vi 分phần 派phái 後hậu 錫tích 蘭lan 上thượng 座tòa 部bộ 間gian 所sở 起khởi 之chi 事sự 件 , 故cố 他tha 部bộ 派phái , 不bất 知tri 其kỳ 事sự , 即tức 知tri 之chi 亦diệc 風phong 馬mã 牛ngưu 視thị 之chi , 所sở 以dĩ 惟duy 記ký 於ư 與dữ 錫tích 蘭lan 上thượng 座tòa 部bộ 有hữu 關quan 係hệ 之chi 書thư , 而nhi 其kỳ 他tha 無vô 之chi 乎hồ , 其kỳ 歷lịch 史sử 的đích 事sự 實thật , 無vô 可khả 疑nghi 之chi 餘dư 地địa , 故cố 稱xưng 第đệ 三tam 結kết 集tập 。