婆薩婆 ( 婆bà 薩tát 婆bà )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (人名)往昔閻浮提之國王也。受韋羅摩婆羅門之教,十二歲間設大施,最後對一婆羅門破身上之肉為燈炷供養之,聞佛法之一偈。見智度論十一。梵Vāsava。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 人nhân 名danh ) 往vãng 昔tích 閻Diêm 浮Phù 提Đề 之chi 國quốc 王vương 也dã 。 受thọ 韋vi 羅la 摩ma 婆Bà 羅La 門Môn 之chi 教giáo , 十thập 二nhị 歲tuế 間gian 設thiết 大đại 施thí , 最tối 後hậu 對đối 一nhất 婆Bà 羅La 門Môn 。 破phá 身thân 上thượng 之chi 肉nhục 為vi 燈đăng 炷chú 供cúng 養dường 之chi , 聞văn 佛Phật 法Pháp 之chi 一nhất 偈kệ 。 見kiến 智trí 度độ 論luận 十thập 一nhất 。 梵Phạm Vāsava 。