婆師迦 ( 婆bà 師sư 迦ca )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (植物)Varṣika,又曰婆使迦、婆利師、婆利師迦、婆利史迦羅、婆師波利。花名。譯作雨時花、夏生花等。慧苑音義上曰:「婆利師迦,此云雨時生花。按梵語云婆利師,此云雨也。迦者時也。其花要至雨時方生,故名也。」同下曰:「婆師迦,具云婆利史迦羅,婆利史者,此云雨也。伽羅,此云時也。西域呼夏為雨,其花生於夏時,故名也」玄應音義二十一曰:「婆使迦,舊云婆師迦,或云婆師波利花,此云夏生護花也。」梵Varṣikāla Varṣipāli。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 植thực 物vật ) Var ṣ ika , 又hựu 曰viết 婆bà 使sử 迦ca 、 婆bà 利lợi 師sư 、 婆bà 利lợi 師sư 迦ca 、 婆bà 利lợi 史sử 迦ca 羅la 、 婆bà 師sư 波ba 利lợi 。 花hoa 名danh 。 譯dịch 作tác 雨vũ 時thời 花hoa 、 夏hạ 生sanh 花hoa 等đẳng 。 慧tuệ 苑uyển 音âm 義nghĩa 上thượng 曰viết : 「 婆bà 利lợi 師sư 迦ca , 此thử 云vân 雨vũ 時thời 生sanh 花hoa 。 按án 梵Phạn 語ngữ 云vân 婆bà 利lợi 師sư , 此thử 云vân 雨vũ 也dã 。 迦ca 者giả 時thời 也dã 。 其kỳ 花hoa 要yếu 至chí 雨vũ 時thời 方phương 生sanh , 故cố 名danh 也dã 。 」 同đồng 下hạ 曰viết : 「 婆bà 師sư 迦ca , 具cụ 云vân 婆bà 利lợi 史sử 迦ca 羅la , 婆bà 利lợi 史sử 者giả , 此thử 云vân 雨vũ 也dã 。 伽già 羅la , 此thử 云vân 時thời 也dã 。 西tây 域vực 呼hô 夏hạ 為vi 雨vũ , 其kỳ 花hoa 生sanh 於ư 夏hạ 時thời , 故cố 名danh 也dã 」 玄huyền 應ưng/ứng 音âm 義nghĩa 二nhị 十thập 一nhất 曰viết : 「 婆bà 使sử 迦ca , 舊cựu 云vân 婆bà 師sư 迦ca , 或hoặc 云vân 婆bà 師sư 波ba 利lợi 花hoa , 此thử 云vân 夏hạ 生sanh 護hộ 花hoa 也dã 。 」 梵Phạm Var ṣ ikāla   Var ṣ ipāli 。