bả phóng trướng

Phật Quang Đại Từ Điển

(把放帳) Tức sổ sách ghi các khoản tiền chi thu trong Thiền viện. Bả, tức là ý thu nhập; phóng, tức là ý chi ra. Còn gọi là vô lậu quan, xuân thu bả phóng trướng.