波[仁-二+爾]尼 ( 波ba [仁-二+爾] 尼ni )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (人名)Pāṇini,造梵語文典之古仙名。西域記二曰:「人壽百歲之時有波儞尼仙,生知博物,愍時澆薄,欲削浮偽,刪定繁猥,遊方問道,遇自在天。遂伸述作之志。自在天曰:盛矣哉!吾當祐汝。仙人受教而退,於是研精覃思,採摭群言,作為字書備有千頌。頌三十二言矣,究極古今,總括文言。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 人nhân 名danh ) Pā ṇ ini , 造tạo 梵Phạn 語ngữ 文văn 典điển 之chi 古cổ 仙tiên 名danh 。 西tây 域vực 記ký 二nhị 曰viết 人nhân 壽thọ 百bách 歲tuế 。 之chi 時thời 有hữu 波ba 儞nễ 尼ni 仙tiên , 生sanh 知tri 博bác 物vật , 愍mẫn 時thời 澆kiêu 薄bạc , 欲dục 削tước 浮phù 偽ngụy , 刪san 定định 繁phồn 猥ổi , 遊du 方phương 問vấn 道đạo , 遇ngộ 自tự 在tại 天thiên 。 遂toại 伸thân 述thuật 作tác 之chi 志chí 。 自tự 在tại 天thiên 曰viết : 盛thịnh 矣hĩ 哉tai ! 吾ngô 當đương 祐hựu 汝nhữ 。 仙tiên 人nhân 受thọ 教giáo 而nhi 退thoái , 於ư 是thị 研nghiên 精tinh 覃 思tư , 採thải 摭 群quần 言ngôn , 作tác 為vi 字tự 書thư 備bị 有hữu 千thiên 頌tụng 。 頌tụng 三tam 十thập 二nhị 言ngôn 矣hĩ , 究cứu 極cực 古cổ 今kim , 總tổng 括quát 文văn 言ngôn 。 」 。