波尼 ( 波ba 尼ni )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜語)又作波抳,譯言水。涅槃經十三曰:「如有一人善解雜語,在大眾中。是諸大眾熱渴所逼,咸發聲言:我欲飲水!我欲飲水!是人即時以清冷水隨其種類說言是水,或言波尼,或言鬱持,或言娑利藍,或言婆利,或言婆耶,或言甘露,或言牛乳。以如是等無量水名為大眾說。」梵語雜名曰:「水,波抳,又烏娜迦。」梵Pānīya,俗Pāni。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 語ngữ ) 又hựu 作tác 波ba 抳nê , 譯dịch 言ngôn 水thủy 。 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 十thập 三tam 曰viết 。 如như 有hữu 一nhất 人nhân 。 善thiện 解giải 雜tạp 語ngữ 。 在tại 大đại 眾chúng 中trung 。 是thị 諸chư 大đại 眾chúng 。 熱nhiệt 渴khát 所sở 逼bức , 咸hàm 發phát 聲thanh 言ngôn : 我ngã 欲dục 飲ẩm 水thủy ! 我ngã 欲dục 飲ẩm 水thủy 是thị 人nhân 即tức 時thời 。 以dĩ 清thanh 冷lãnh 水thủy 隨tùy 其kỳ 種chủng 類loại 。 說thuyết 言ngôn 是thị 水thủy , 或hoặc 言ngôn 波ba 尼ni , 或hoặc 言ngôn 鬱uất 持trì , 或hoặc 言ngôn 娑sa 利lợi 藍lam , 或hoặc 言ngôn 婆bà 利lợi , 或hoặc 言ngôn 婆bà 耶da , 或hoặc 言ngôn 甘cam 露lộ , 或hoặc 言ngôn 牛ngưu 乳nhũ 。 以dĩ 如như 是thị 等đẳng 。 無vô 量lượng 水thủy 名danh 。 為vì 大đại 眾chúng 說thuyết 。 梵Phạn 語ngữ 雜tạp 名danh 曰viết : 「 水thủy , 波ba 抳nê , 又hựu 烏ô 娜na 迦ca 。 」 梵Phạm Pānīya , 俗tục Pāni 。