婆梨 ( 婆bà 梨lê )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜名)Vāri,又作婆利、波利。水之別名。涅槃經十三曰:「或言婆利。」慧琳音義二十六曰:「婆梨,此云雜藥和。水名也。」翻梵語曰:「婆利,譯曰水也。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 名danh ) Vāri , 又hựu 作tác 婆bà 利lợi 、 波ba 利lợi 。 水thủy 之chi 別biệt 名danh 。 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 十thập 三tam 曰viết 。 或hoặc 言ngôn 婆bà 利lợi 。 」 慧tuệ 琳 音âm 義nghĩa 二nhị 十thập 六lục 曰viết : 「 婆bà 梨lê , 此thử 云vân 雜tạp 藥dược 和hòa 。 水thủy 名danh 也dã 。 」 翻phiên 梵Phạn 語ngữ 曰viết : 「 婆bà 利lợi , 譯dịch 曰viết 水thủy 也dã 。 」 。