婆剌拏 ( 婆bà 剌lạt 拏noa )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (人名)Vāraṇa,一作婆羅那。國王名。譯曰流轉。唯識樞要上末曰:「婆剌拏者,此云流轉,即先婆羅那訛也。」是眉稀羅國之王,容貌端正,聞迦旃延比丘之宿因發心出家,入阿般地國山中修道,於時國王將宮人入山遊獵,宮人見流轉王之美貌,圍繞看之,國王見之大瞋,鞭流轉王殆至死而去。流轉王還國欲報仇,迦旃延請停一宿,以方便力令感惡夢,遂止其心,入道得證果。見唯識樞要上末,二十唯識述記下。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 人nhân 名danh ) Vāra ṇ a , 一nhất 作tác 婆bà 羅la 那na 。 國quốc 王vương 名danh 。 譯dịch 曰viết 流lưu 轉chuyển 。 唯duy 識thức 樞xu 要yếu 上thượng 末mạt 曰viết : 「 婆bà 剌lạt 拏noa 者giả , 此thử 云vân 流lưu 轉chuyển , 即tức 先tiên 婆bà 羅la 那na 訛ngoa 也dã 。 」 是thị 眉mi 稀 羅la 國quốc 之chi 王vương 容dung 貌mạo 端đoan 正chánh 。 聞văn 迦Ca 旃Chiên 延Diên 比Bỉ 丘Khâu 之chi 宿túc 因nhân 發phát 心tâm 出xuất 家gia 。 入nhập 阿a 般bát 地địa 國quốc 山sơn 中trung 修tu 道Đạo 於ư 時thời 國quốc 王vương 。 將tương 宮cung 人nhân 入nhập 山sơn 遊du 獵liệp 。 宮cung 人nhân 見kiến 流lưu 轉chuyển 王vương 之chi 美mỹ 貌mạo , 圍vi 繞nhiễu 看khán 之chi , 國quốc 王vương 見kiến 之chi 大đại 瞋sân , 鞭tiên 流lưu 轉chuyển 王vương 殆đãi 至chí 死tử 而nhi 去khứ 。 流lưu 轉chuyển 王vương 還hoàn 國quốc 欲dục 報báo 仇cừu 迦Ca 旃Chiên 延Diên 。 請thỉnh 停đình 一nhất 宿túc 以dĩ 方phương 便tiện 力lực 。 令linh 感cảm 惡ác 夢mộng , 遂toại 止chỉ 其kỳ 心tâm , 入nhập 道đạo 得đắc 證chứng 果Quả 。 見kiến 唯duy 識thức 樞xu 要yếu 上thượng 末mạt , 二nhị 十thập 唯duy 識thức 述thuật 記ký 下hạ 。