婆羅必栗託仡那 ( 婆bà 羅la 必tất 栗lật 託thác 仡ngật 那na )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜語)又作婆羅必哩他仡那,婆羅必利他伽闍那。譯曰愚異生,小兒別生。凡夫之別稱也。凡夫愚痴,而生死之果報各別異,故名愚異生,凡夫之愚痴,恰如小兒,別異於聖者之生,故云小兒別生。舊譯婆羅誤作縛羅,譯曰毛道生,言凡夫之根性如輕軟之鴻毛也。玄應音義三曰:「正言婆羅必栗託仡那。婆羅,此云愚。必栗託,此云異。仡那,此云生。應言愚異生。以愚痴闇冥,無有知慧。但起我見,不生無漏故。」又曰:「舊譯云婆羅必利他伽闍那,此言小兒別生,以痴如小兒不同聖生也。」梵Bāla-pṛthag-jana。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 語ngữ ) 又hựu 作tác 婆bà 羅la 必tất 哩rị 他tha 仡ngật 那na , 婆bà 羅la 必tất 利lợi 他tha 伽già 闍xà 那na 。 譯dịch 曰viết 愚ngu 異dị 生sanh , 小tiểu 兒nhi 別biệt 生sanh 。 凡phàm 夫phu 之chi 別biệt 稱xưng 也dã 。 凡phàm 夫phu 愚ngu 痴si , 而nhi 生sanh 死tử 之chi 果quả 報báo 各các 別biệt 異dị 故cố 。 名danh 愚ngu 異dị 生sanh , 凡phàm 夫phu 之chi 愚ngu 痴si , 恰kháp 如như 小tiểu 兒nhi , 別biệt 異dị 於ư 聖thánh 者giả 之chi 生sanh , 故cố 云vân 小tiểu 兒nhi 別biệt 生sanh 。 舊cựu 譯dịch 婆bà 羅la 誤ngộ 作tác 縛phược 羅la , 譯dịch 曰viết 毛mao 道đạo 生sanh , 言ngôn 凡phàm 夫phu 之chi 根căn 性tánh 如như 輕khinh 軟nhuyễn 之chi 鴻hồng 毛mao 也dã 。 玄huyền 應ưng/ứng 音âm 義nghĩa 三tam 曰viết : 「 正chánh 言ngôn 婆bà 羅la 必tất 栗lật 託thác 仡ngật 那na 。 婆bà 羅la , 此thử 云vân 愚ngu 。 必tất 栗lật 託thác , 此thử 云vân 異dị 。 仡ngật 那na , 此thử 云vân 生sanh 。 應ưng/ứng 言ngôn 愚ngu 異dị 生sanh 。 以dĩ 愚ngu 痴si 闇ám 冥minh , 無vô 有hữu 知tri 慧tuệ 。 但đãn 起khởi 我ngã 見kiến 不bất 生sanh 無vô 漏lậu 故cố 。 」 又hựu 曰viết : 「 舊cựu 譯dịch 云vân 婆bà 羅la 必tất 利lợi 他tha 伽già 闍xà 那na , 此thử 言ngôn 小tiểu 兒nhi 別biệt 生sanh , 以dĩ 痴si 如như 小tiểu 兒nhi 不bất 同đồng 聖thánh 生sanh 也dã 。 」 梵Phạm Bāla - p ṛ thag - jana 。