波羅奈 ( 波Ba 羅La 奈Nại )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (地名)Vāraṇasi,又作波羅捺,波羅奈斯,婆羅痆斯,婆羅捺寫。國名。譯作江繞,因在恒河之流域故也。鹿野園在此中今為Benares。玄應音義二十一曰:「波羅痆斯,拏黠反,舊言波羅奈,或作波羅奈斯,又作婆羅捺寫。皆一也。」同二十三曰:「婆羅痆,女黠切,國名也。舊云波羅奈,譯云江繞城。」西域記六曰:「波羅痆(女黠反)斯國,舊曰波羅奈國,訛也。中印度境。」法華義疏四曰:「波羅捺,此云鹿林。又翻為繞河城,城有水遶。今謂波羅捺,是其通處,鹿林是其別處。」毘婆沙論一百八十三曰:「何故名婆羅痆斯?答:此是河。去其不遠造立王城,是故是城亦名婆羅痆斯。」十二遊經曰:「波羅奈,此云鹿野,一名諸佛國。」法華科註曰:「婆羅痆斯國都城東北有河,同名婆羅痆河,河東北十餘里,至鹿野伽藍,其側大林名施鹿林,亦鹿苑。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 地địa 名danh ) Vāra ṇ asi , 又hựu 作tác 波ba 羅la 捺nại 波Ba 羅La 奈Nại 。 斯tư , 婆bà 羅la 痆na 斯tư , 婆bà 羅la 捺nại 寫tả 。 國quốc 名danh 。 譯dịch 作tác 江giang 繞nhiễu , 因nhân 在tại 恒 河hà 之chi 流lưu 域vực 故cố 也dã 。 鹿lộc 野dã 園viên 在tại 此thử 中trung 今kim 為vi Benares 。 玄huyền 應ưng/ứng 音âm 義nghĩa 二nhị 十thập 一nhất 曰viết : 「 波ba 羅la 痆na 斯tư , 拏noa 黠hiệt 反phản , 舊cựu 言ngôn 波Ba 羅La 奈Nại 。 或hoặc 作tác 波Ba 羅La 奈Nại 斯tư , 又hựu 作tác 婆bà 羅la 捺nại 寫tả 。 皆giai 一nhất 也dã 。 」 同đồng 二nhị 十thập 三tam 曰viết : 「 婆bà 羅la 痆na , 女nữ 黠hiệt 切thiết , 國quốc 名danh 也dã 。 舊cựu 云vân 波Ba 羅La 奈Nại 。 譯dịch 云vân 江giang 繞nhiễu 城thành 。 」 西tây 域vực 記ký 六lục 曰viết : 「 波ba 羅la 痆na ( 女nữ 黠hiệt 反phản ) 斯tư 國quốc , 舊cựu 曰viết 波Ba 羅La 奈Nại 國Quốc 訛ngoa 也dã 。 中trung 印ấn 度độ 境cảnh 。 」 法pháp 華hoa 義nghĩa 疏sớ 四tứ 曰viết : 「 波ba 羅la 捺nại , 此thử 云vân 鹿lộc 林lâm 。 又hựu 翻phiên 為vi 繞nhiễu 河hà 城thành , 城thành 有hữu 水thủy 遶nhiễu 。 今kim 謂vị 波ba 羅la 捺nại , 是thị 其kỳ 通thông 處xứ , 鹿lộc 林lâm 是thị 其kỳ 別biệt 處xứ 。 」 毘tỳ 婆bà 沙sa 論luận 一nhất 百bách 八bát 十thập 三tam 曰viết 。 何hà 故cố 名danh 婆bà 羅la 痆na 斯tư ? 答đáp : 此thử 是thị 河hà 。 去khứ 其kỳ 不bất 遠viễn 造tạo 立lập 王vương 城thành , 是thị 故cố 是thị 城thành 亦diệc 名danh 婆bà 羅la 痆na 斯tư 。 」 十thập 二nhị 遊du 經kinh 曰viết 波Ba 羅La 奈Nại 。 此thử 云vân 鹿lộc 野dã 。 一nhất 名danh 諸chư 佛Phật 國quốc 。 」 法pháp 華hoa 科khoa 註chú 曰viết : 「 婆bà 羅la 痆na 斯tư 國quốc 都đô 城thành 東đông 北bắc 有hữu 河hà , 同đồng 名danh 婆bà 羅la 痆na 河hà , 河hà 東đông 北bắc 十thập 餘dư 里lý , 至chí 鹿lộc 野dã 伽già 藍lam , 其kỳ 側trắc 大đại 林lâm 名danh 施thí 鹿lộc 林lâm , 亦diệc 鹿lộc 苑uyển 。 」 。