波羅夷 ( 波ba 羅la 夷di )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)Pārājika,六聚罪之第一,戒律中之嚴重罪也。新作波羅闍已迦,波羅市迦。戒經謂之棄(犯者不收於內法而棄於外之意也)。僧祇律謂之退沒(退沒道果也),不共住(不入僧數也),墮落(墮阿鼻地獄也)。十誦律謂之墮不如意處(由犯此戒與魔戰而墮於負處也)。四分律謂之斷頭(以無論如何行法,亦不為用,不得救之而再為比丘故也),無餘(絕一切僧中行務之分限,永棄於清眾也),不共住(不得共住於僧中也)。俱舍論謂之他勝(勝於惡法也)。通常用四分律斷頭之義。玄應音義二十三曰:「波羅闍已迦,此云他勝,謂破戒煩惱為他,勝於善法也。舊云波羅夷,義言無餘。若犯此戒,永棄清眾,故曰無餘也。」行事鈔中之一曰:「言波羅夷者,僧祇義當極惡。三意釋之:一者退沒,由犯此戒道果無分故。二者不共住,非失道而已。更不入二種僧數(說戒與羯磨之僧眾也)。三者墮落,捨此身墮在阿鼻地獄故。十誦云墮不如意處。薩婆多解云:由與魔鬥,以犯此戒便墮負處。四分云:波羅夷者,譬如斷人頭不可復起,若犯此法,不復成比丘故。此從行法非用為名。又云:波羅夷者,無餘也。此從眾法絕分為名。故偈云:諸作惡行者,猶如彼死尸,眾所不容受,以此當持戒。又名不共住者,不得於說戒羯磨二種僧中共住故。」俱舍論十五曰:「薄伽梵說犯四重者不名苾芻,不名沙門,非釋迦子,破苾芻體,害沙門性。壞滅墮落,立他勝名。」同光記十五曰:「梵云波羅夷,此云他勝。善法為自,惡法為他。若善勝惡法,名為自勝。若惡法勝善,名為他勝。故犯重人,名為他勝。」有部毘奈耶一曰:「波羅市迦者,是極重罪。極可厭惡,可嫌棄,不可愛。若苾芻亦才犯時,即非沙門,非釋迦子。失苾芻性,乖涅槃性。墮落崩倒,被他所勝,不可救濟。如截多羅樹頭,更不復生。不能鬱茂增長廣大,故名波羅市迦。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) Pārājika , 六lục 聚tụ 罪tội 之chi 第đệ 一nhất , 戒giới 律luật 中trung 之chi 嚴nghiêm 重trọng 罪tội 也dã 。 新tân 作tác 波ba 羅la 闍xà 已dĩ 迦ca , 波ba 羅la 市thị 迦ca 。 戒giới 經kinh 謂vị 之chi 棄khí ( 犯phạm 者giả 不bất 收thu 於ư 內nội 法pháp 而nhi 棄khí 於ư 外ngoại 之chi 意ý 也dã ) 。 僧Tăng 祇kỳ 律luật 謂vị 之chi 退thoái 沒một ( 退thoái 沒một 道Đạo 果Quả 也dã ) , 不bất 共cộng 住trú ( 不bất 入nhập 僧Tăng 數số 也dã ) , 墮đọa 落lạc ( 墮đọa 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 也dã ) 。 十thập 誦tụng 律luật 謂vị 之chi 墮đọa 不bất 如như 意ý 處xứ ( 由do 犯phạm 此thử 戒giới 與dữ 魔ma 戰chiến 而nhi 墮đọa 於ư 負phụ 處xứ 也dã ) 。 四tứ 分phần 律luật 謂vị 之chi 斷đoạn 頭đầu ( 以dĩ 無vô 論luận 如như 何hà 行hành 法pháp , 亦diệc 不bất 為vi 用dụng , 不bất 得đắc 救cứu 之chi 而nhi 再tái 為vi 比Bỉ 丘Khâu 故cố 也dã ) , 無vô 餘dư ( 絕tuyệt 一nhất 切thiết 僧Tăng 中trung 行hành 務vụ 之chi 分phần 限hạn , 永vĩnh 棄khí 於ư 清thanh 眾chúng 也dã ) , 不bất 共cộng 住trú ( 不bất 得đắc 共cộng 住trú 於ư 僧Tăng 中trung 也dã ) 。 俱câu 舍xá 論luận 謂vị 之chi 他tha 勝thắng ( 勝thắng 於ư 惡ác 法pháp 也dã ) 。 通thông 常thường 用dụng 四tứ 分phần 律luật 斷đoạn 頭đầu 之chi 義nghĩa 。 玄huyền 應ưng/ứng 音âm 義nghĩa 二nhị 十thập 三tam 曰viết : 「 波ba 羅la 闍xà 已dĩ 迦ca , 此thử 云vân 他tha 勝thắng , 謂vị 破phá 戒giới 煩phiền 惱não 為vi 他tha , 勝thắng 於ư 善thiện 法Pháp 也dã 。 舊cựu 云vân 波ba 羅la 夷di 。 義nghĩa 言ngôn 無vô 餘dư 。 若nhược 犯phạm 此thử 戒giới , 永vĩnh 棄khí 清thanh 眾chúng , 故cố 曰viết 無vô 餘dư 也dã 。 」 行hành 事sự 鈔sao 中trung 之chi 一nhất 曰viết : 「 言ngôn 波ba 羅la 夷di 者giả , 僧Tăng 祇kỳ 義nghĩa 當đương 極cực 惡ác 。 三tam 意ý 釋thích 之chi : 一nhất 者giả 退thoái 沒một , 由do 犯phạm 此thử 戒giới 道Đạo 果Quả 無vô 分phần 故cố 。 二nhị 者giả 不bất 共cộng 住trú 非phi 失thất 道đạo 而nhi 已dĩ 。 更cánh 不bất 入nhập 二nhị 種chủng 僧Tăng 數số ( 說thuyết 戒giới 與dữ 羯yết 磨ma 之chi 僧Tăng 眾chúng 也dã ) 。 三tam 者giả 墮đọa 落lạc , 捨xả 此thử 身thân 墮đọa 在tại 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 故cố 。 十thập 誦tụng 云vân 墮đọa 不bất 如như 意ý 處xứ 。 薩tát 婆bà 多đa 解giải 云vân : 由do 與dữ 魔ma 鬥đấu , 以dĩ 犯phạm 此thử 戒giới 便tiện 墮đọa 負phụ 處xứ 。 四tứ 分phần 云vân 波ba 羅la 夷di 。 者giả , 譬thí 如như 斷đoạn 人nhân 頭đầu 不bất 可khả 復phục 起khởi , 若nhược 犯phạm 此thử 法pháp , 不bất 復phục 成thành 比Bỉ 丘Khâu 故cố 。 此thử 從tùng 行hành 法pháp 非phi 用dụng 為vi 名danh 。 又hựu 云vân 波ba 羅la 夷di 。 者giả , 無vô 餘dư 也dã 。 此thử 從tùng 眾chúng 法pháp 絕tuyệt 分phân 為vi 名danh 。 故cố 偈kệ 云vân : 諸chư 作tác 惡ác 行hành 者giả , 猶do 如như 彼bỉ 死tử 尸thi , 眾chúng 所sở 不bất 容dung 受thọ 。 以dĩ 此thử 當đương 持trì 戒giới 。 又hựu 名danh 不bất 共cộng 住trú 者giả , 不bất 得đắc 於ư 說thuyết 戒giới 羯yết 磨ma 二nhị 種chủng 僧Tăng 中trung 共cộng 住trú 故cố 。 」 俱câu 舍xá 論luận 十thập 五ngũ 曰viết 。 薄Bạc 伽Già 梵Phạm 說thuyết 犯phạm 四tứ 重trọng 者giả 不bất 名danh 苾Bật 芻Sô 不bất 名danh 沙Sa 門Môn 。 非phi 釋Thích 迦Ca 子tử , 破phá 苾Bật 芻Sô 體thể , 害hại 沙Sa 門Môn 性tánh 。 壞hoại 滅diệt 墮đọa 落lạc , 立lập 他tha 勝thắng 名danh 。 」 同đồng 光quang 記ký 十thập 五ngũ 曰viết 。 梵Phạm 云vân 波ba 羅la 夷di 。 此thử 云vân 他tha 勝thắng 。 善thiện 法Pháp 為vi 自tự , 惡ác 法pháp 為vi 他tha 。 若nhược 善thiện 勝thắng 惡ác 法pháp , 名danh 為vi 自tự 勝thắng 。 若nhược 惡ác 法pháp 勝thắng 善thiện , 名danh 為vi 他tha 勝thắng 。 故cố 犯phạm 重trọng 人nhân , 名danh 為vi 他tha 勝thắng 。 」 有hữu 部bộ 毘Tỳ 奈Nại 耶Da 一nhất 曰viết : 「 波ba 羅la 市thị 迦ca 者giả , 是thị 極cực 重trọng 罪tội 。 極cực 可khả 厭yếm 惡ác , 可khả 嫌hiềm 棄khí , 不bất 可khả 愛ái 。 若nhược 苾Bật 芻Sô 亦diệc 才tài 犯phạm 時thời , 即tức 非phi 沙Sa 門Môn 。 非phi 釋Thích 迦Ca 子tử 。 失thất 苾Bật 芻Sô 性tánh , 乖quai 涅Niết 槃Bàn 性tánh 。 墮đọa 落lạc 崩băng 倒đảo , 被bị 他tha 所sở 勝thắng , 不bất 可khả 救cứu 濟tế 。 如như 截tiệt 多đa 羅la 樹thụ 。 頭đầu 更cánh 不bất 復phục 生sanh 。 不bất 能năng 鬱uất 茂mậu 增tăng 長trưởng 廣quảng 大đại 。 故cố 名danh 波ba 羅la 市thị 迦ca 。 」 。