婆婆即寂光 ( 婆bà 婆bà 即tức 寂tịch 光quang )
Phật Học Đại Từ Điển
NGHĨA TIẾNG HÁN
(術語)常寂光土為周徧法界之法禮,故三五之色質皆在寂光一理之上而宛然,是故凡聖同居土之娑婆即常寂光土也。經云常在靈鷲山,即其證也。法華玄義七曰:「寂光理通如鏡如器,諸土別異如像如飯,業力所隔,感見不同。」法華文句記九曰:「經云:我土不毀,常在靈山。豈離迦耶別求常寂,非寂光外別有娑婆?」輔行五曰:「土雖差別,不異寂光,寂光雖寂不異諸土。」
NGHĨA HÁN VIỆT
( 術thuật 語ngữ ) 常thường 寂tịch 光quang 土thổ 為vi 周chu 徧biến 法Pháp 界Giới 之chi 法pháp 禮lễ , 故cố 三tam 五ngũ 之chi 色sắc 質chất 皆giai 在tại 寂tịch 光quang 一nhất 理lý 之chi 上thượng 而nhi 宛uyển 然nhiên , 是thị 故cố 凡phàm 聖thánh 同đồng 居cư 土thổ 之chi 娑sa 婆bà 即tức 常thường 寂tịch 光quang 土thổ 也dã 。 經Kinh 云vân 常thường 在tại 靈Linh 鷲Thứu 山Sơn 。 即tức 其kỳ 證chứng 也dã 。 法pháp 華hoa 玄huyền 義nghĩa 七thất 曰viết : 「 寂tịch 光quang 理lý 通thông 如như 鏡kính 如như 器khí , 諸chư 土thổ 別biệt 異dị 如như 像tượng 如như 飯phạn , 業nghiệp 力lực 所sở 隔cách , 感cảm 見kiến 不bất 同đồng 。 」 法pháp 華hoa 文văn 句cú 記ký 九cửu 曰viết 經Kinh 云vân 。 我ngã 土thổ 不bất 毀hủy , 常thường 在tại 靈linh 山sơn 。 豈khởi 離ly 迦ca 耶da 別biệt 求cầu 常thường 寂tịch , 非phi 寂tịch 光quang 外ngoại 別biệt 有hữu 娑sa 婆bà ? 」 輔phụ 行hành 五ngũ 曰viết : 「 土thổ 雖tuy 差sai 別biệt 不bất 異dị 寂tịch 光quang , 寂tịch 光quang 雖tuy 寂tịch 不bất 異dị 諸chư 土thổ 。 」 。