漚[金*本]羅 ( 漚âu [金*本] 羅la )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (植物)Utpala,又作嗢鉢羅,優鉢羅,烏鉢羅,花名。譯曰青黛花,青蓮花。其花青色,葉細長,香氣頗高。摩訶般若行瑫音義曰:「漚鉢羅,漚烏候反,此云青蓮花,又云青黛花。」慧琳音義二曰:「嗢鉢羅花,唐云青蓮花。其花青也,葉細陿長,香氣遠聞,人間難有,唯無熱惱大龍池中有,或名優鉢羅。」見優鉢羅條。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 植thực 物vật ) Utpala , 又hựu 作tác 嗢ốt 鉢bát 羅la 優ưu 鉢bát 羅la 。 烏ô 鉢bát 羅la , 花hoa 名danh 。 譯dịch 曰viết 青thanh 黛 花hoa 。 青thanh 蓮liên 花hoa 。 其kỳ 花hoa 青thanh 色sắc , 葉diệp 細tế 長trường/trưởng , 香hương 氣khí 頗phả 高cao 。 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 。 行hành 瑫 音âm 義nghĩa 曰viết : 「 漚âu 鉢bát 羅la , 漚âu 烏ô 候hậu 反phản , 此thử 云vân 青thanh 蓮liên 花hoa 。 又hựu 云vân 青thanh 黛 花hoa 。 」 慧tuệ 琳 音âm 義nghĩa 二nhị 曰viết : 「 嗢ốt 鉢bát 羅la 花hoa , 唐đường 云vân 青thanh 蓮liên 花hoa 。 其kỳ 花hoa 青thanh 也dã , 葉diệp 細tế 陿hiệp 長trường/trưởng , 香hương 氣khí 遠viễn 聞văn 人nhân 間gian 難nan 有hữu 唯duy 無vô 熱nhiệt 惱não 大đại 龍long 池trì 中trung 有hữu , 或hoặc 名danh 優ưu 鉢bát 羅la 。 」 見kiến 優ưu 鉢bát 羅la 條điều 。